Quyết định 1688/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính Đầu tư theo phương thức đối tác công tư; Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu | 1688/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 19/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Nguyễn Tấn Tuân |
Lĩnh vực | Đầu tư,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1688/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 19 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 65/2025/QH15 ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3172/TTr-STC ngày 8/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư; đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính được công bố tại Quyết định số 1203/QĐ-UBND ngày 8/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 14/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh; các quy trình số thứ tự số 1, 2, 3, 4 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 3794/QĐ-UBND ngày 27/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: (VBĐT) |
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẦU
TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ; ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1688/QĐ-UBND ngày 19/6/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Khánh Hòa)
(Mã số TTHC: 1.009491, có 01 quy trình)
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày) |
Biểu mẫu/kết quả |
Ghi chú |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). |
|
Sở Tài chính |
Bước 2. Thẩm tra hồ sơ |
Phòng chuyên môn thuộc Sở |
2,0 ngày |
|
|
Bước 2.1 - Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
0,5 ngày |
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
|
|
Bước 2.2 - Thẩm định hồ sơ lần 1 |
Chuyên viên |
1,0 ngày |
- Dự thảo văn bản trả hồ sơ hoặc Dự thảo văn bản tham mưu UBND tỉnh. - Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định. |
|
|
Bước 2.3 - Xem xét hồ sơ lần 1 |
Lãnh đạo Phòng |
0,5 ngày |
- Dự thảo văn bản trả hồ sơ hoặc Dự thảo văn bản tham mưu UBND tỉnh. - Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định. |
|
|
Bước 3 - Ký duyệt |
Lãnh đạo cơ quan |
0,5 ngày |
- Văn bản trả hồ sơ hoặc Văn bản tham mưu UBND tỉnh (đã ký). - Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định. |
|
|
Bước 4 - Phát hành |
Văn thư/ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
0,5 ngày |
- Văn bản trả hồ sơ hoặc Văn bản tham mưu UBND tỉnh (đã ký). - Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định. |
|
|
UBND tỉnh |
Bước 5 - Xem xét, phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định. |
UBND tỉnh |
3,0 ngày |
Quyết định phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định. |
|
Bước 5.1 - Tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư/ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
0,25 ngày |
- Báo cáo của Sở Tài chính. - Dự thảo Quyết định phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định. |
|
|
Bước 5.2 - Thẩm tra hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
- Báo cáo của Sở Tài chính. - Dự thảo Quyết định phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định. |
|
|
Bước 5.3 - Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
- Báo cáo của Sở Tài chính. - Dự thảo Quyết định phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định. |
|
|
Bước 5.4 - Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND |
0,5 ngày |
- Báo cáo của Sở Tài chính. - Dự thảo Quyết định phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định. |
|
|
Bước 5.5 - Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
- Báo cáo của Sở Tài chính. - Quyết định phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định. |
|
|
Bước 5.6 - Phát hành |
Văn thư/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
0,25 ngày |
- Quyết định phê duyệt thành lập Hội |
|
|
Cơ quan thường trực Hội đồng thẩm định (Sở Tài chính) |
Bước 6. Xem xét hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định |
Cán bộ, công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến thành viên Hội đồng thẩm định. |
|
Bước 7. Duyệt văn bản. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến thành viên Hội đồng thẩm định. |
|
|
Bước 8. Xem xét hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định |
Lãnh đạo cơ quan |
0,5 ngày |
- Văn bản lấy ý kiến thành viên Hội đồng thẩm định (đã ký). |
|
|
Bước 9. Lấy ý kiến thẩm định |
Thành viên Hội đồng thẩm định |
2,0 ngày |
Văn bản góp ý kiến thẩm định của các thành viên Hội đồng thẩm định. |
|
|
Bước 10 Thẩm định 1 |
Cán bộ, công chức, được giao xử lý hồ sơ |
3,5 ngày |
- Dự thảo văn bản báo cáo Chủ tịch Hội đồng thẩm định; - Dự thảo báo cáo thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi. |
|
|
Bước 11. Báo cáo thẩm định BCNCTKT |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
- Dự thảo văn bản báo cáo Chủ tịch Hội đồng thẩm định; - Dự thảo báo cáo thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi. |
|
|
Bước 12 Báo cáo thẩm định BCNCTKT |
Lãnh đạo cơ quan |
0,5 ngày |
- Văn bản báo cáo Chủ tịch Hội đồng thẩm định (đã ký); - Dự thảo báo cáo thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi. |
|
|
Bước 13. Báo cáo thẩm định BCNCTKT |
Chủ tịch Hội đồng thẩm định/Thư ỏng trực Hội đồng thẩm định nếu được ủy quyền |
0,5 ngày |
- Thông báo trả hồ sơ. - Báo cáo thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi (đã ký). |
|
|
Bước 14. Thông báo nhà đầu tư đến nhận kết quả thẩm định và bổ sung hồ sơ cho việc quyết định chủ trương/phê duyệt dự án (nếu có) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
0,5 ngày |
Văn bản trả hồ sơ hoặc báo cáo thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi (chấp thuận hoặc không chấp thuận). |
|
|
Nhà đầu tư |
Bước 15. Hoàn chỉnh hồ sơ |
Nhà đầu tư đề xuất dự án PPP |
0 ngày |
Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi điều chỉnh theo ý kiến của Hội đồng thẩm định. |
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Tài chính) |
Bước 16. Tiếp nhận hồ sơ bổ sung cho việc quyết định chủ trương/Phê duyệt dự án |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
0,5 ngày |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01 /2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ). Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống. |
Lưu ý: Biên nhận thêm thành phần hồ sơ mới và Tiếp tục tính thời gian theo quy trình |
Sở Tài chính |
Bước 17. Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
|
|
Bước 18. Thẩm định hồ sơ lần 2 |
Cán bộ, công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
- Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh; - Dự thảo văn bản của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án PPP; - Dự thảo nghị quyết phê duyệt BCNCTKT (nếu có); - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ; - Dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ. |
|
|
Bước 19. UBND tỉnh trình HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
1,0 ngày |
- Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh; - Dự thảo văn bản của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án PPP; - Dự thảo nghị quyết phê duyệt BCNCTKT (nếu có). - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ; |
|
|
Bước 20. UBND tỉnh trình HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương |
Lãnh đạo cơ quan |
1,0 ngày |
- Văn bản trình UBND tỉnh (đã ký); - Dự thảo văn bản của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án PPP; - Dự thảo nghị quyết phê duyệt BCNCTKT (nếu có). - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ; |
|
|
Bước 21. Trả hồ sơ hoặc Trình UBND tỉnh |
Văn thư/ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
1,0 ngày |
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ; - Văn bản trình UBND tỉnh (đã ký); - Dự thảo văn bản của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án PPP; - Dự thảo nghị quyết phê duyệt BCNCTKT (nếu có). |
|
|
UBND tỉnh, HĐND tỉnh |
Bước 22. Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
0,5 ngày |
- Hồ sơ của Sở Tài chính trình. - Dự thảo Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư. - Dự thảo Nghị quyết phê duyệt chủ trương đầu tư. |
|
Bước 23. Thẩm tra hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
3,0 ngày |
- Hồ sơ của Sở Tài chính trình. - Dự thảo Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư. - Dự thảo Nghị quyết phê duyệt chủ trương đầu tư. |
|
|
Bước 24. Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
1,0 ngày |
- Hồ sơ của Sở Tài chính trình. - Dự thảo Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư. - Dự thảo Nghị quyết phê duyệt chủ trương đầu tư. |
|
|
Bước 25. Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND |
1,0 ngày |
- Hồ sơ của Sở Tài chính trình. - Dự thảo Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư. - Dự thảo Nghị quyết phê duyệt chủ trương đầu tư. |
|
|
Bước 26. Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,0 ngày |
- Hồ sơ của Sở Tài chính trình. - Dự thảo nghị quyết phê duyệt chủ trương đầu tư. - Dự thảo Nghị quyết phê duyệt chủ trương đầu tư. |
|
|
Bước 27. Phát hành |
Văn thư |
0,5 ngày |
- Tờ trình của UBND tỉnh trình HĐND phê duyệt. - Dự thảo Nghị quyết phê duyệt chủ trương đầu tư. (Chi tiết bước: + Trình hội đồng nhân dân. + Dừng tính thời gian hồ sơ chờ kết quả họp HĐND. + Nhận kết quả phê duyệt của HĐND tỉnh và tiếp tục tính thời gian trên hệ thống. + Chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh) |
|
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 28 - Tiếp nhận, tổng hợp kết quả |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
- Nghị quyết phê duyệt chủ trương đầu tư. |
|
|
Bước 29- Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
0 |
- Nghị quyết phê duyệt chủ trương đầu tư. |
|
Thành phần hồ sơ lưu: a) Các biểu mẫu dùng chung cho toàn bộ quy trình: - Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi dự án PPP - Mẫu 01, Phụ Lục II kèm theo Nghị định 35/2021/NĐ-CP. - Báo cáo thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi dự án PPP - Mẫu 02, Phụ Lục II kèm theo Nghị định 35/2021/NĐ-CP. - Nghị quyết/Quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP - Mẫu 03, Phụ Lục II kèm theo Nghị định 35/2021/NĐ-CP. b) Lưu tại Phòng chuyên môn trực tiếp giải quyết hồ sơ không quá 01 năm, sau đó chuyển hồ sơ đến bộ phận lưu trữ của Sở Tài chính, lưu trữ theo quy định hiện hành. |
(Mã số TTHC: 1.009492, có 01 quy trình)
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày) |
Biểu mẫu/kết quả |
Ghi chú |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) - Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). |
|
Sở Tài chính |
Bước 2. Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
0,5 ngày |
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
|
Bước 3. Thẩm định hồ sơ lần 1 |
Cán bộ, công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
- Dự thảo Tờ trình và Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ. |
|
|
Bước 4. Xem xét hồ sơ lần 1 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
- Dự thảo văn bản trả hồ sơ hoặc Dự thảo văn bản tham mưu UBND tỉnh. - Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định. |
|
|
Bước 5. Ký duyệt |
Lãnh đạo cơ quan |
0,5 ngày |
- Văn bản trả hồ sơ hoặc Văn bản tham mưu UBND tỉnh (đã ký). - Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định. |
|
|
Bước 6. Phát hành |
Văn thư/ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
0,5 ngày |
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Văn bản tham mưu UBND tỉnh (đã ký). - Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định. |
|
|
UBND tỉnh |
Bước 7. Xem xét, phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định. |
UBND tỉnh |
3,0 ngày |
- Quyết định phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định. |
|
Bước 7.1 - Tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư/ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
0,25 ngày |
- Báo cáo của Sở Tài chính. - Dự thảo Quyết định phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định. |
|
|
Bước 7.2 - Thẩm tra hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
- Báo cáo của Sở Tài chính. - Dự thảo Quyết định phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định. |
|
|
Bước 7.3 - Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
- Báo cáo của Sở Tài chính. - Dự thảo Quyết định phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định. |
|
|
Bước 7.4 - Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND |
0,5 ngày |
- Báo cáo của Sở Tài chính. - Dự thảo Quyết định phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định. |
|
|
Bước 7.5 - Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
- Báo cáo của Sở Tài chính. - Quyết định phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định. |
|
|
Bước 7.6 - Phát hành |
Văn thư/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
0,25 ngày |
- Quyết định phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định. |
|
|
Cơ quan thường trực Hội đồng thẩm định (Sở Tài chính) |
Bước 8. Xem xét hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định |
Cán bộ, công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến thành viên Hội đồng thẩm định. |
|
Bước 9. Duyệt văn bản. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến thành viên Hội đồng thẩm định. |
|
|
Bước 10. Xem xét hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định |
Lãnh đạo cơ quan |
0,5 ngày |
- Văn bản lấy ý kiến thành viên Hội đồng thẩm định (đã ký). |
|
|
Bước 11. Lấy ý kiến thẩm định |
Thành viên Hội đồng thẩm định |
2,0 ngày |
Văn bản góp ý kiến thẩm định của các thành viên Hội đồng thẩm định. |
|
|
Bước 12. Thẩm định lần 1 |
Cán bộ, công chức, được giao xử lý hồ sơ |
3,5 ngày |
- Dự thảo văn bản báo cáo Chủ tịch Hội đồng thẩm định; - Dự thảo báo cáo thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi. |
|
|
Bước 13. Báo cáo thẩm định BCNCKT |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
- Dự thảo văn bản báo cáo Chủ tịch Hội đồng thẩm định; - Dự thảo báo cáo thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi. |
|
|
Bước 14. Báo cáo thẩm định BCNCKT |
Lãnh đạo cơ quan |
0,5 ngày |
- Văn bản báo cáo Chủ tịch Hội đồng thẩm định (đã ký); - Dự thảo báo cáo thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi. |
|
|
Bước 15. Báo cáo thẩm định BCNCKT |
Chủ tịch Hội đồng thẩm định/Thường trực Hội đồng thẩm định nếu được ủy quyền |
0,5 ngày |
- Báo cáo thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi (đã ký). |
|
|
Bước 16. Thông báo nhà đầu tư đến nhận kết quả thẩm định và bổ sung hồ sơ (nếu có) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
0,5 ngày |
Văn bản trả hồ sơ hoặc báo cáo thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi (chấp thuận hoặc không chấp thuận). |
|
|
Nhà đầu tư |
Bước 17. Hoàn chỉnh hồ sơ |
Nhà đầu tư đề xuất dự án PPP |
0 ngày |
Báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh theo ý kiến của Hội đồng thẩm định. |
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Tài chính) |
Bước 18. Tiếp nhận hồ sơ bổ sung cho việc quyết định chủ trương/phê duyệt dự án |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
0,5 ngày |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ). Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống. |
Lưu ý: Biên nhận thêm thành phần hồ sơ mới và Tiếp tục tính thời gian theo quy trình |
Sở Tài chính |
Bước 19. Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
|
|
Bước 20. Thẩm định hồ sơ lần 2 |
Cán bộ, công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
- Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt dự án PPP; - Dự thảo quyết định phê duyệt BCNCKT (nếu có); - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ; - Dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ. |
|
|
Bước 21. Trình UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
1,0 ngày |
- Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt dự án PPP; - Dự thảo quyết định phê duyệt BCNCKT (nếu có). - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ; |
|
|
Bước 22. Trình UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan |
1,0 ngày |
- Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt dự án PPP (đã ký); - Dự thảo quyết định phê duyệt BCNCKT (nếu có). - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ; |
|
|
Bước 23. Trả hồ sơ hoặc Trình UBND tỉnh |
Văn thư/ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
1,0 ngày |
- Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt dự án PPP (đã ký); - Dự thảo quyết định phê duyệt BCNCKT (nếu có). |
|
|
UBND tỉnh |
Bước 24 Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
0,5 ngày |
- Hồ sơ của Sở Tài chính trình. - Quyết định phê duyệt BCNCKT. |
|
Bước 25 Thẩm tra hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
3,0 ngày |
- Hồ sơ của Sở Tài chính trình. - Quyết định phê duyệt BCNCKT. |
|
|
Bước 26 Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
1,0 ngày |
- Hồ sơ của Sở Tài chính trình. - Quyết định phê duyệt BCNCKT. |
|
|
Bước 27 Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND |
1,0 ngày |
- Hồ sơ của Sở Tài chính trình. - Quyết định phê duyệt BCNCKT. |
|
|
Bước 28 Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,0 ngày |
- Hồ sơ của Sở Tài chính trình. - Quyết định phê duyệt BCNCKT. |
|
|
Bước 29 Phát hành |
Văn thư/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
0,5 ngày |
Quyết định phê duyệt BCNCKT |
|
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 30 - Tiếp nhận, tổng hợp kết quả |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
- Quyết định phê duyệt BCNCKT |
|
Bước 31 - Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
0 |
- Quyết định phê duyệt BCNCKT. |
|
|
Đối với dự án áp dụng loại hợp đồng O&M, BT không yêu cầu thanh toán và dự án có tổng mức đầu tư tương đương dự án nhóm B, nhóm C theo quy định của pháp luật đầu tư công không sử dụng vốn nhà nước): Không quá 10 ngày |
|||||
a) Các biểu mẫu dùng chung cho toàn bộ quy trình: - Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án PPP - Mẫu 01; Báo cáo thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi dự án PPP - Mẫu 02, Phụ Lục III kèm theo Nghị định 35/2021/NĐ-CP. - Quyết định phê duyệt dự án PPP - Mẫu 03, Phụ Lục III kèm theo Nghị định 35/2021/NĐ-CP. - Lưu tại Phòng chuyên môn trực tiếp giải quyết hồ sơ không quá 01 năm, sau đó chuyển hồ sơ đến bộ phận lưu trữ của Sở Tài chính, lưu trữ theo quy định hiện hành. Lưu tại Phòng chuyên môn trực tiếp giải quyết hồ sơ không quá 01 năm, sau đó chuyển hồ sơ đến bộ phận lưu trữ của Sở Tài chính, lưu trữ theo quy định hiện hành theo Nghị định 35/2021/NĐ-CP. - Nghị quyết/Quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP - Mẫu 03, Phụ Lục II kèm theo Nghị định 35/2021/NĐ-CP. b) Lưu tại Phòng chuyên môn trực tiếp giải quyết hồ sơ không quá 01 năm, sau đó chuyển hồ sơ đến bộ phận lưu trữ của Sở Tài chính, lưu trữ theo quy định hiện hành. |
(Mã số TTHC: 1.009493, có 01 quy trình)
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày) |
Biểu mẫu/kết quả |
Ghi chú |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). |
|
Sở Tài chính |
Bước 2. Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
0,5 ngày |
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
|
Bước 3. Trả hồ sơ hoặc Thành lập Hội đồng thẩm định |
Cán bộ, công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
- Dự thảo Tờ trình và Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ. |
|
|
Bước 4. Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
- Dự thảo văn bản trả hồ sơ hoặc Dự thảo văn bản tham mưu UBND tỉnh. - Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định. |
|
|
Bước 5. Ký duyệt |
Lãnh đạo cơ quan |
0,5 ngày |
- Văn bản trả hồ sơ hoặc Văn bản tham mưu UBND tỉnh (đã ký). - Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định. |
|
|
Bước 6. Phát hành |
Văn thư/ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
0,5 ngày |
- Văn bản trả hồ sơ hoặc Văn bản tham mưu UBND tỉnh (đã ký). - Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định. |
|
|
UBND tỉnh |
Bước 7 . Xem xét, phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định cấp cơ sở. |
UBND tỉnh |
3,0 ngày |
- Quyết định phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định. |
|
Bước 7.1 - Tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư/ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
0,25 ngày |
- Báo cáo của Sở Tài chính. - Dự thảo Quyết định phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định. |
|
|
Bước 7.2 - Thẩm tra hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
- Báo cáo của Sở Tài chính. - Dự thảo Quyết định phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định. |
|
|
Bước 7.3 - Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
- Báo cáo của Sở Tài chính. - Dự thảo Quyết định phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định. |
|
|
Bước 7.4 - Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND |
0,5 ngày |
- Báo cáo của Sở Tài chính. - Dự thảo Quyết định phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định. |
|
|
Bước 7.5 - Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
- Báo cáo của Sở Tài chính. - Quyết định phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định. |
|
|
Bước 7.6 - Phát hành |
Văn thư/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
0,25 ngày |
- Quyết định phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định. |
|
|
Cơ quan thường trực Hội đồng thẩm định (Sở Tài chính) |
Bước 8. Xem xét hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định |
Cán bộ, công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến thành viên Hội đồng thẩm định. |
|
Bước 9. Duyệt văn bản. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến thành viên Hội đồng thẩm định. |
|
|
Bước 10. Xem xét hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định |
Lãnh đạo cơ quan |
0,5 ngày |
- Văn bản lấy ý kiến thành viên Hội đồng thẩm định (đã ký). |
|
|
Bước 11. Lấy ý kiến thẩm định |
Thành viên Hội đồng thẩm định |
2,0 ngày |
Văn bản góp ý kiến thẩm định của các thành viên Hội đồng thẩm định. |
|
|
Bước 12. Thẩm định lần 1 |
Cán bộ, công chức, được giao xử lý hồ sơ |
3,5 ngày |
- Dự thảo văn bản báo cáo Chủ tịch Hội đồng thẩm định; - Dự thảo báo cáo thẩm định điều chỉnh báo cáo nghiên cứu tiền khả thi. |
|
|
Bước 13. Báo cáo thẩm định BCNCTKT |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
- Dự thảo văn bản báo cáo Chủ tịch Hội đồng thẩm định; - Dự thảo báo cáo thẩm định điều chỉnh báo cáo nghiên cứu tiền khả thi. |
|
|
Bước 14. Báo cáo thẩm định BCNCTKT |
Lãnh đạo cơ quan |
0,5 ngày |
- Văn bản báo cáo Chủ tịch Hội đồng thẩm định (đã ký); - Dự thảo báo cáo thẩm định điều chỉnh báo cáo nghiên cứu tiền khả thi. |
|
|
Bước 15. Báo cáo thẩm định BCNCTKT |
Chủ tịch Hội đồng thẩm định/Thường trực Hội đồng thẩm định nếu được ủy quyền |
0,5 ngày |
- Báo cáo thẩm định điều chỉnh báo cáo nghiên cứu tiền khả thi (đã ký). - Hoặc Thông báo trả hồ sơ. |
|
|
Bước 16. Thông báo nhà đầu tư đến nhận kết quả thẩm định và bổ sung hồ sơ (nếu có) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
0,5 ngày |
Văn bản trả hồ sơ hoặc báo cáo thẩm định điều chỉnh báo cáo nghiên cứu tiền khả thi (chấp thuận hoặc không chấp thuận). |
|
|
Nhà đầu tư |
Bước 17. Hoàn chỉnh hồ sơ |
Nhà đầu tư đề xuất dự án PPP |
0 ngày |
Báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh theo ý kiến của Hội đồng thẩm định. |
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Tài chính) |
Bước 18. Tiếp nhận hồ sơ bổ sung cho việc quyết định chủ trương/phê duyệt dự án |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
0,5 ngày |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018). - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ). Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống. |
Lưu ý. Biên nhận thêm thành phần hồ sơ mới và Tiếp tục tỉnh thời gian theo quy trình |
Sở Tài chính |
Bước 19 Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
|
|
Bước 20 Thẩm định hồ sơ lần 2 |
Cán bộ, công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
- Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh; - Dự thảo văn bản của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP; - Dự thảo nghị quyết phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư (nếu có). - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
|
Bước 21 UBND tỉnh trình HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
1,0 ngày |
- Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh; - Dự thảo văn bản của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP; - Dự thảo nghị quyết phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư (nếu có). - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
|
Bước 22 UBND tỉnh trình HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương |
Lãnh đạo cơ quan |
1,0 ngày |
- Văn bản trình UBND tỉnh (đã ký); - Dự thảo văn bản của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP; - Dự thảo nghị quyết phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư (nếu có). |
|
|
Bước 23 Trả hồ sơ hoặc Trình UBND tỉnh |
Văn thư/ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
1,0 ngày |
- Văn bản trình UBND tỉnh (đã ký); - Dự thảo văn bản của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP; - Dự thảo nghị quyết phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư (nếu có). - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
|
UBND tỉnh, HĐND tỉnh |
Bước 24 Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
0,5 ngày |
- Hồ sơ của Sở Tài chính trình. - Dự thảo Quyết định phê duyệt BCNCTKT. - Dự thảo nghị quyết phê duyệt BCNCTKT |
|
Bước 25 Thẩm tra hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
3,0 ngày |
- Hồ sơ của Sở Tài chính trình. - Dự thảo Quyết định phê duyệt BCNCTKT. - Dự thảo nghị quyết phê duyệt BCNCTKT. |
|
|
Bước 26 Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
1,0 ngày |
- Hồ sơ của Sở Tài chính trình. - Dự thảo Quyết định phê duyệt BCNCTKT. - Dự thảo nghị quyết phê duyệt BCNCTKT. |
|
|
Bước 27 Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND |
1,0 ngày |
- Hồ sơ của Sở Tài chính trình. - Dự thảo Quyết định phê duyệt BCNCTKT. - Dự thảo nghị quyết phê duyệt BCNCTKT. |
|
|
Bước 28 Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,0 ngày |
- Hồ sơ của Sở Tài chính trình. - Dự thảo Quyết định phê duyệt BCNCTKT. - Dự thảo nghị quyết phê duyệt BCNCTKT. |
|
|
Bước 29 Phát hành |
Văn thư/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
0,5 ngày |
- Tờ trình của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh phê duyệt. - Dự thảo phê duyệt nghị quyết phê duyệt BCNCKT. (Chi tiết bước: + Trình hội đồng nhân dân. + Dừng tính thời gian hồ sơ chờ kết quả họp HĐND. + Nhận kết quả phê duyệt của HĐND tỉnh và tiếp tục tính thời gian trên hệ thống. + Chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh) |
|
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 30 - Tiếp nhận, tổng hợp kết quả |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
- Nghị quyết phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư. |
|
|
Bước 31 - Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
0 |
- Nghị quyết phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư. |
|
a) Các biểu mẫu dùng chung cho toàn bộ quy trình: - Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi dự án PPP - Mẫu 01, Phụ Lục II kèm theo Nghị định 35/2021/NĐ-CP. - Báo cáo thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi dự án PPP - Mẫu 02, Phụ Lục II kèm theo Nghị định 35/2021/NĐ-CP. - Nghị quyết/Quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP - Mẫu 03, Phụ Lục II kèm theo Nghị định 35/2021/NĐ-CP. b) Lưu tại Phòng chuyên môn trực tiếp giải quyết hồ sơ không quá 01 năm, sau đó chuyển hồ sơ đến bộ phận lưu trữ của Sở Tài chính, lưu trữ theo quy định hiện hành. Các biểu mẫu dùng chung cho toàn bộ quy trình: - Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi dự án PPP - Mẫu 01, Phụ Lục II kèm theo Nghị định 35/2021/NĐ-CP. - Báo cáo thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi dự án PPP - Mẫu 02, Phụ Lục II kèm theo Nghị định 35/2021/NĐ-CP. - Nghị quyết/Quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP - Mẫu 03, Phụ Lục II kèm theo Nghị định 35/2021/NĐ-CP. Lưu tại Phòng chuyên môn trực tiếp giải quyết hồ sơ không quá 01 năm, sau đó chuyển hồ sơ đến bộ phận lưu trữ của Sở Tài chính, lưu trữ theo quy định hiện hành. |
(Mã số TTHC: 1.009494, có 01 quy trình)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1688/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 19 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 65/2025/QH15 ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3172/TTr-STC ngày 8/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư; đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính được công bố tại Quyết định số 1203/QĐ-UBND ngày 8/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 14/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh; các quy trình số thứ tự số 1, 2, 3, 4 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 3794/QĐ-UBND ngày 27/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: (VBĐT) |
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẦU
TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ; ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1688/QĐ-UBND ngày 19/6/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Khánh Hòa)
(Mã số TTHC: 1.009491, có 01 quy trình)
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày) |
Biểu mẫu/kết quả |
Ghi chú |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). |
|
Sở Tài chính |
Bước 2. Thẩm tra hồ sơ |
Phòng chuyên môn thuộc Sở |
2,0 ngày |
|
|
Bước 2.1 - Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
0,5 ngày |
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
|
|
Bước 2.2 - Thẩm định hồ sơ lần 1 |
Chuyên viên |
1,0 ngày |
- Dự thảo văn bản trả hồ sơ hoặc Dự thảo văn bản tham mưu UBND tỉnh. - Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định. |
|
|
Bước 2.3 - Xem xét hồ sơ lần 1 |
Lãnh đạo Phòng |
0,5 ngày |
- Dự thảo văn bản trả hồ sơ hoặc Dự thảo văn bản tham mưu UBND tỉnh. - Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định. |
|
|
Bước 3 - Ký duyệt |
Lãnh đạo cơ quan |
0,5 ngày |
- Văn bản trả hồ sơ hoặc Văn bản tham mưu UBND tỉnh (đã ký). - Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định. |
|
|
Bước 4 - Phát hành |
Văn thư/ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
0,5 ngày |
- Văn bản trả hồ sơ hoặc Văn bản tham mưu UBND tỉnh (đã ký). - Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định. |
|
|
UBND tỉnh |
Bước 5 - Xem xét, phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định. |
UBND tỉnh |
3,0 ngày |
Quyết định phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định. |
|
Bước 5.1 - Tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư/ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
0,25 ngày |
- Báo cáo của Sở Tài chính. - Dự thảo Quyết định phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định. |
|
|
Bước 5.2 - Thẩm tra hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
- Báo cáo của Sở Tài chính. - Dự thảo Quyết định phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định. |
|
|
Bước 5.3 - Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
- Báo cáo của Sở Tài chính. - Dự thảo Quyết định phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định. |
|
|
Bước 5.4 - Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND |
0,5 ngày |
- Báo cáo của Sở Tài chính. - Dự thảo Quyết định phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định. |
|
|
Bước 5.5 - Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
- Báo cáo của Sở Tài chính. - Quyết định phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định. |
|
|
Bước 5.6 - Phát hành |
Văn thư/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
0,25 ngày |
- Quyết định phê duyệt thành lập Hội |
|
|
Cơ quan thường trực Hội đồng thẩm định (Sở Tài chính) |
Bước 6. Xem xét hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định |
Cán bộ, công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến thành viên Hội đồng thẩm định. |
|
Bước 7. Duyệt văn bản. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến thành viên Hội đồng thẩm định. |
|
|
Bước 8. Xem xét hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định |
Lãnh đạo cơ quan |
0,5 ngày |
- Văn bản lấy ý kiến thành viên Hội đồng thẩm định (đã ký). |
|
|
Bước 9. Lấy ý kiến thẩm định |
Thành viên Hội đồng thẩm định |
2,0 ngày |
Văn bản góp ý kiến thẩm định của các thành viên Hội đồng thẩm định. |
|
|
Bước 10 Thẩm định 1 |
Cán bộ, công chức, được giao xử lý hồ sơ |
3,5 ngày |
- Dự thảo văn bản báo cáo Chủ tịch Hội đồng thẩm định; - Dự thảo báo cáo thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi. |
|
|
Bước 11. Báo cáo thẩm định BCNCTKT |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
- Dự thảo văn bản báo cáo Chủ tịch Hội đồng thẩm định; - Dự thảo báo cáo thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi. |
|
|
Bước 12 Báo cáo thẩm định BCNCTKT |
Lãnh đạo cơ quan |
0,5 ngày |
- Văn bản báo cáo Chủ tịch Hội đồng thẩm định (đã ký); - Dự thảo báo cáo thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi. |
|
|
Bước 13. Báo cáo thẩm định BCNCTKT |
Chủ tịch Hội đồng thẩm định/Thư ỏng trực Hội đồng thẩm định nếu được ủy quyền |
0,5 ngày |
- Thông báo trả hồ sơ. - Báo cáo thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi (đã ký). |
|
|
Bước 14. Thông báo nhà đầu tư đến nhận kết quả thẩm định và bổ sung hồ sơ cho việc quyết định chủ trương/phê duyệt dự án (nếu có) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
0,5 ngày |
Văn bản trả hồ sơ hoặc báo cáo thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi (chấp thuận hoặc không chấp thuận). |
|
|
Nhà đầu tư |
Bước 15. Hoàn chỉnh hồ sơ |
Nhà đầu tư đề xuất dự án PPP |
0 ngày |
Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi điều chỉnh theo ý kiến của Hội đồng thẩm định. |
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Tài chính) |
Bước 16. Tiếp nhận hồ sơ bổ sung cho việc quyết định chủ trương/Phê duyệt dự án |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
0,5 ngày |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01 /2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ). Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống. |
Lưu ý: Biên nhận thêm thành phần hồ sơ mới và Tiếp tục tính thời gian theo quy trình |
Sở Tài chính |
Bước 17. Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
|
|
Bước 18. Thẩm định hồ sơ lần 2 |
Cán bộ, công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
- Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh; - Dự thảo văn bản của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án PPP; - Dự thảo nghị quyết phê duyệt BCNCTKT (nếu có); - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ; - Dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ. |
|
|
Bước 19. UBND tỉnh trình HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
1,0 ngày |
- Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh; - Dự thảo văn bản của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án PPP; - Dự thảo nghị quyết phê duyệt BCNCTKT (nếu có). - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ; |
|
|
Bước 20. UBND tỉnh trình HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương |
Lãnh đạo cơ quan |
1,0 ngày |
- Văn bản trình UBND tỉnh (đã ký); - Dự thảo văn bản của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án PPP; - Dự thảo nghị quyết phê duyệt BCNCTKT (nếu có). - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ; |
|
|
Bước 21. Trả hồ sơ hoặc Trình UBND tỉnh |
Văn thư/ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
1,0 ngày |
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ; - Văn bản trình UBND tỉnh (đã ký); - Dự thảo văn bản của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án PPP; - Dự thảo nghị quyết phê duyệt BCNCTKT (nếu có). |
|
|
UBND tỉnh, HĐND tỉnh |
Bước 22. Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
0,5 ngày |
- Hồ sơ của Sở Tài chính trình. - Dự thảo Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư. - Dự thảo Nghị quyết phê duyệt chủ trương đầu tư. |
|
Bước 23. Thẩm tra hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
3,0 ngày |
- Hồ sơ của Sở Tài chính trình. - Dự thảo Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư. - Dự thảo Nghị quyết phê duyệt chủ trương đầu tư. |
|
|
Bước 24. Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
1,0 ngày |
- Hồ sơ của Sở Tài chính trình. - Dự thảo Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư. - Dự thảo Nghị quyết phê duyệt chủ trương đầu tư. |
|
|
Bước 25. Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND |
1,0 ngày |
- Hồ sơ của Sở Tài chính trình. - Dự thảo Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư. - Dự thảo Nghị quyết phê duyệt chủ trương đầu tư. |
|
|
Bước 26. Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,0 ngày |
- Hồ sơ của Sở Tài chính trình. - Dự thảo nghị quyết phê duyệt chủ trương đầu tư. - Dự thảo Nghị quyết phê duyệt chủ trương đầu tư. |
|
|
Bước 27. Phát hành |
Văn thư |
0,5 ngày |
- Tờ trình của UBND tỉnh trình HĐND phê duyệt. - Dự thảo Nghị quyết phê duyệt chủ trương đầu tư. (Chi tiết bước: + Trình hội đồng nhân dân. + Dừng tính thời gian hồ sơ chờ kết quả họp HĐND. + Nhận kết quả phê duyệt của HĐND tỉnh và tiếp tục tính thời gian trên hệ thống. + Chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh) |
|
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 28 - Tiếp nhận, tổng hợp kết quả |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
- Nghị quyết phê duyệt chủ trương đầu tư. |
|
|
Bước 29- Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
0 |
- Nghị quyết phê duyệt chủ trương đầu tư. |
|
Thành phần hồ sơ lưu: a) Các biểu mẫu dùng chung cho toàn bộ quy trình: - Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi dự án PPP - Mẫu 01, Phụ Lục II kèm theo Nghị định 35/2021/NĐ-CP. - Báo cáo thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi dự án PPP - Mẫu 02, Phụ Lục II kèm theo Nghị định 35/2021/NĐ-CP. - Nghị quyết/Quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP - Mẫu 03, Phụ Lục II kèm theo Nghị định 35/2021/NĐ-CP. b) Lưu tại Phòng chuyên môn trực tiếp giải quyết hồ sơ không quá 01 năm, sau đó chuyển hồ sơ đến bộ phận lưu trữ của Sở Tài chính, lưu trữ theo quy định hiện hành. |
(Mã số TTHC: 1.009492, có 01 quy trình)
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày) |
Biểu mẫu/kết quả |
Ghi chú |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) - Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). |
|
Sở Tài chính |
Bước 2. Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
0,5 ngày |
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
|
Bước 3. Thẩm định hồ sơ lần 1 |
Cán bộ, công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
- Dự thảo Tờ trình và Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ. |
|
|
Bước 4. Xem xét hồ sơ lần 1 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
- Dự thảo văn bản trả hồ sơ hoặc Dự thảo văn bản tham mưu UBND tỉnh. - Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định. |
|
|
Bước 5. Ký duyệt |
Lãnh đạo cơ quan |
0,5 ngày |
- Văn bản trả hồ sơ hoặc Văn bản tham mưu UBND tỉnh (đã ký). - Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định. |
|
|
Bước 6. Phát hành |
Văn thư/ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
0,5 ngày |
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Văn bản tham mưu UBND tỉnh (đã ký). - Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định. |
|
|
UBND tỉnh |
Bước 7. Xem xét, phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định. |
UBND tỉnh |
3,0 ngày |
- Quyết định phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định. |
|
Bước 7.1 - Tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư/ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
0,25 ngày |
- Báo cáo của Sở Tài chính. - Dự thảo Quyết định phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định. |
|
|
Bước 7.2 - Thẩm tra hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
- Báo cáo của Sở Tài chính. - Dự thảo Quyết định phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định. |
|
|
Bước 7.3 - Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
- Báo cáo của Sở Tài chính. - Dự thảo Quyết định phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định. |
|
|
Bước 7.4 - Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND |
0,5 ngày |
- Báo cáo của Sở Tài chính. - Dự thảo Quyết định phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định. |
|
|
Bước 7.5 - Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
- Báo cáo của Sở Tài chính. - Quyết định phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định. |
|
|
Bước 7.6 - Phát hành |
Văn thư/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
0,25 ngày |
- Quyết định phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định. |
|
|
Cơ quan thường trực Hội đồng thẩm định (Sở Tài chính) |
Bước 8. Xem xét hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định |
Cán bộ, công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến thành viên Hội đồng thẩm định. |
|
Bước 9. Duyệt văn bản. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến thành viên Hội đồng thẩm định. |
|
|
Bước 10. Xem xét hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định |
Lãnh đạo cơ quan |
0,5 ngày |
- Văn bản lấy ý kiến thành viên Hội đồng thẩm định (đã ký). |
|
|
Bước 11. Lấy ý kiến thẩm định |
Thành viên Hội đồng thẩm định |
2,0 ngày |
Văn bản góp ý kiến thẩm định của các thành viên Hội đồng thẩm định. |
|
|
Bước 12. Thẩm định lần 1 |
Cán bộ, công chức, được giao xử lý hồ sơ |
3,5 ngày |
- Dự thảo văn bản báo cáo Chủ tịch Hội đồng thẩm định; - Dự thảo báo cáo thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi. |
|
|
Bước 13. Báo cáo thẩm định BCNCKT |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
- Dự thảo văn bản báo cáo Chủ tịch Hội đồng thẩm định; - Dự thảo báo cáo thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi. |
|
|
Bước 14. Báo cáo thẩm định BCNCKT |
Lãnh đạo cơ quan |
0,5 ngày |
- Văn bản báo cáo Chủ tịch Hội đồng thẩm định (đã ký); - Dự thảo báo cáo thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi. |
|
|
Bước 15. Báo cáo thẩm định BCNCKT |
Chủ tịch Hội đồng thẩm định/Thường trực Hội đồng thẩm định nếu được ủy quyền |
0,5 ngày |
- Báo cáo thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi (đã ký). |
|
|
Bước 16. Thông báo nhà đầu tư đến nhận kết quả thẩm định và bổ sung hồ sơ (nếu có) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
0,5 ngày |
Văn bản trả hồ sơ hoặc báo cáo thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi (chấp thuận hoặc không chấp thuận). |
|
|
Nhà đầu tư |
Bước 17. Hoàn chỉnh hồ sơ |
Nhà đầu tư đề xuất dự án PPP |
0 ngày |
Báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh theo ý kiến của Hội đồng thẩm định. |
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Tài chính) |
Bước 18. Tiếp nhận hồ sơ bổ sung cho việc quyết định chủ trương/phê duyệt dự án |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
0,5 ngày |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ). Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống. |
Lưu ý: Biên nhận thêm thành phần hồ sơ mới và Tiếp tục tính thời gian theo quy trình |
Sở Tài chính |
Bước 19. Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
|
|
Bước 20. Thẩm định hồ sơ lần 2 |
Cán bộ, công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
- Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt dự án PPP; - Dự thảo quyết định phê duyệt BCNCKT (nếu có); - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ; - Dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ. |
|
|
Bước 21. Trình UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
1,0 ngày |
- Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt dự án PPP; - Dự thảo quyết định phê duyệt BCNCKT (nếu có). - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ; |
|
|
Bước 22. Trình UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan |
1,0 ngày |
- Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt dự án PPP (đã ký); - Dự thảo quyết định phê duyệt BCNCKT (nếu có). - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ; |
|
|
Bước 23. Trả hồ sơ hoặc Trình UBND tỉnh |
Văn thư/ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
1,0 ngày |
- Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt dự án PPP (đã ký); - Dự thảo quyết định phê duyệt BCNCKT (nếu có). |
|
|
UBND tỉnh |
Bước 24 Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
0,5 ngày |
- Hồ sơ của Sở Tài chính trình. - Quyết định phê duyệt BCNCKT. |
|
Bước 25 Thẩm tra hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
3,0 ngày |
- Hồ sơ của Sở Tài chính trình. - Quyết định phê duyệt BCNCKT. |
|
|
Bước 26 Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
1,0 ngày |
- Hồ sơ của Sở Tài chính trình. - Quyết định phê duyệt BCNCKT. |
|
|
Bước 27 Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND |
1,0 ngày |
- Hồ sơ của Sở Tài chính trình. - Quyết định phê duyệt BCNCKT. |
|
|
Bước 28 Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,0 ngày |
- Hồ sơ của Sở Tài chính trình. - Quyết định phê duyệt BCNCKT. |
|
|
Bước 29 Phát hành |
Văn thư/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
0,5 ngày |
Quyết định phê duyệt BCNCKT |
|
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 30 - Tiếp nhận, tổng hợp kết quả |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
- Quyết định phê duyệt BCNCKT |
|
Bước 31 - Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
0 |
- Quyết định phê duyệt BCNCKT. |
|
|
Đối với dự án áp dụng loại hợp đồng O&M, BT không yêu cầu thanh toán và dự án có tổng mức đầu tư tương đương dự án nhóm B, nhóm C theo quy định của pháp luật đầu tư công không sử dụng vốn nhà nước): Không quá 10 ngày |
|||||
a) Các biểu mẫu dùng chung cho toàn bộ quy trình: - Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án PPP - Mẫu 01; Báo cáo thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi dự án PPP - Mẫu 02, Phụ Lục III kèm theo Nghị định 35/2021/NĐ-CP. - Quyết định phê duyệt dự án PPP - Mẫu 03, Phụ Lục III kèm theo Nghị định 35/2021/NĐ-CP. - Lưu tại Phòng chuyên môn trực tiếp giải quyết hồ sơ không quá 01 năm, sau đó chuyển hồ sơ đến bộ phận lưu trữ của Sở Tài chính, lưu trữ theo quy định hiện hành. Lưu tại Phòng chuyên môn trực tiếp giải quyết hồ sơ không quá 01 năm, sau đó chuyển hồ sơ đến bộ phận lưu trữ của Sở Tài chính, lưu trữ theo quy định hiện hành theo Nghị định 35/2021/NĐ-CP. - Nghị quyết/Quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP - Mẫu 03, Phụ Lục II kèm theo Nghị định 35/2021/NĐ-CP. b) Lưu tại Phòng chuyên môn trực tiếp giải quyết hồ sơ không quá 01 năm, sau đó chuyển hồ sơ đến bộ phận lưu trữ của Sở Tài chính, lưu trữ theo quy định hiện hành. |
(Mã số TTHC: 1.009493, có 01 quy trình)
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày) |
Biểu mẫu/kết quả |
Ghi chú |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). |
|
Sở Tài chính |
Bước 2. Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
0,5 ngày |
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
|
Bước 3. Trả hồ sơ hoặc Thành lập Hội đồng thẩm định |
Cán bộ, công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
- Dự thảo Tờ trình và Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ. |
|
|
Bước 4. Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
- Dự thảo văn bản trả hồ sơ hoặc Dự thảo văn bản tham mưu UBND tỉnh. - Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định. |
|
|
Bước 5. Ký duyệt |
Lãnh đạo cơ quan |
0,5 ngày |
- Văn bản trả hồ sơ hoặc Văn bản tham mưu UBND tỉnh (đã ký). - Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định. |
|
|
Bước 6. Phát hành |
Văn thư/ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
0,5 ngày |
- Văn bản trả hồ sơ hoặc Văn bản tham mưu UBND tỉnh (đã ký). - Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định. |
|
|
UBND tỉnh |
Bước 7 . Xem xét, phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định cấp cơ sở. |
UBND tỉnh |
3,0 ngày |
- Quyết định phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định. |
|
Bước 7.1 - Tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư/ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
0,25 ngày |
- Báo cáo của Sở Tài chính. - Dự thảo Quyết định phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định. |
|
|
Bước 7.2 - Thẩm tra hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
- Báo cáo của Sở Tài chính. - Dự thảo Quyết định phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định. |
|
|
Bước 7.3 - Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
- Báo cáo của Sở Tài chính. - Dự thảo Quyết định phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định. |
|
|
Bước 7.4 - Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND |
0,5 ngày |
- Báo cáo của Sở Tài chính. - Dự thảo Quyết định phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định. |
|
|
Bước 7.5 - Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
- Báo cáo của Sở Tài chính. - Quyết định phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định. |
|
|
Bước 7.6 - Phát hành |
Văn thư/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
0,25 ngày |
- Quyết định phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định. |
|
|
Cơ quan thường trực Hội đồng thẩm định (Sở Tài chính) |
Bước 8. Xem xét hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định |
Cán bộ, công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến thành viên Hội đồng thẩm định. |
|
Bước 9. Duyệt văn bản. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến thành viên Hội đồng thẩm định. |
|
|
Bước 10. Xem xét hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định |
Lãnh đạo cơ quan |
0,5 ngày |
- Văn bản lấy ý kiến thành viên Hội đồng thẩm định (đã ký). |
|
|
Bước 11. Lấy ý kiến thẩm định |
Thành viên Hội đồng thẩm định |
2,0 ngày |
Văn bản góp ý kiến thẩm định của các thành viên Hội đồng thẩm định. |
|
|
Bước 12. Thẩm định lần 1 |
Cán bộ, công chức, được giao xử lý hồ sơ |
3,5 ngày |
- Dự thảo văn bản báo cáo Chủ tịch Hội đồng thẩm định; - Dự thảo báo cáo thẩm định điều chỉnh báo cáo nghiên cứu tiền khả thi. |
|
|
Bước 13. Báo cáo thẩm định BCNCTKT |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
- Dự thảo văn bản báo cáo Chủ tịch Hội đồng thẩm định; - Dự thảo báo cáo thẩm định điều chỉnh báo cáo nghiên cứu tiền khả thi. |
|
|
Bước 14. Báo cáo thẩm định BCNCTKT |
Lãnh đạo cơ quan |
0,5 ngày |
- Văn bản báo cáo Chủ tịch Hội đồng thẩm định (đã ký); - Dự thảo báo cáo thẩm định điều chỉnh báo cáo nghiên cứu tiền khả thi. |
|
|
Bước 15. Báo cáo thẩm định BCNCTKT |
Chủ tịch Hội đồng thẩm định/Thường trực Hội đồng thẩm định nếu được ủy quyền |
0,5 ngày |
- Báo cáo thẩm định điều chỉnh báo cáo nghiên cứu tiền khả thi (đã ký). - Hoặc Thông báo trả hồ sơ. |
|
|
Bước 16. Thông báo nhà đầu tư đến nhận kết quả thẩm định và bổ sung hồ sơ (nếu có) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
0,5 ngày |
Văn bản trả hồ sơ hoặc báo cáo thẩm định điều chỉnh báo cáo nghiên cứu tiền khả thi (chấp thuận hoặc không chấp thuận). |
|
|
Nhà đầu tư |
Bước 17. Hoàn chỉnh hồ sơ |
Nhà đầu tư đề xuất dự án PPP |
0 ngày |
Báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh theo ý kiến của Hội đồng thẩm định. |
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Tài chính) |
Bước 18. Tiếp nhận hồ sơ bổ sung cho việc quyết định chủ trương/phê duyệt dự án |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
0,5 ngày |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018). - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ). Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống. |
Lưu ý. Biên nhận thêm thành phần hồ sơ mới và Tiếp tục tỉnh thời gian theo quy trình |
Sở Tài chính |
Bước 19 Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
|
|
Bước 20 Thẩm định hồ sơ lần 2 |
Cán bộ, công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
- Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh; - Dự thảo văn bản của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP; - Dự thảo nghị quyết phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư (nếu có). - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
|
Bước 21 UBND tỉnh trình HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
1,0 ngày |
- Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh; - Dự thảo văn bản của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP; - Dự thảo nghị quyết phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư (nếu có). - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
|
Bước 22 UBND tỉnh trình HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương |
Lãnh đạo cơ quan |
1,0 ngày |
- Văn bản trình UBND tỉnh (đã ký); - Dự thảo văn bản của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP; - Dự thảo nghị quyết phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư (nếu có). |
|
|
Bước 23 Trả hồ sơ hoặc Trình UBND tỉnh |
Văn thư/ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
1,0 ngày |
- Văn bản trình UBND tỉnh (đã ký); - Dự thảo văn bản của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP; - Dự thảo nghị quyết phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư (nếu có). - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
|
UBND tỉnh, HĐND tỉnh |
Bước 24 Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
0,5 ngày |
- Hồ sơ của Sở Tài chính trình. - Dự thảo Quyết định phê duyệt BCNCTKT. - Dự thảo nghị quyết phê duyệt BCNCTKT |
|
Bước 25 Thẩm tra hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
3,0 ngày |
- Hồ sơ của Sở Tài chính trình. - Dự thảo Quyết định phê duyệt BCNCTKT. - Dự thảo nghị quyết phê duyệt BCNCTKT. |
|
|
Bước 26 Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
1,0 ngày |
- Hồ sơ của Sở Tài chính trình. - Dự thảo Quyết định phê duyệt BCNCTKT. - Dự thảo nghị quyết phê duyệt BCNCTKT. |
|
|
Bước 27 Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND |
1,0 ngày |
- Hồ sơ của Sở Tài chính trình. - Dự thảo Quyết định phê duyệt BCNCTKT. - Dự thảo nghị quyết phê duyệt BCNCTKT. |
|
|
Bước 28 Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,0 ngày |
- Hồ sơ của Sở Tài chính trình. - Dự thảo Quyết định phê duyệt BCNCTKT. - Dự thảo nghị quyết phê duyệt BCNCTKT. |
|
|
Bước 29 Phát hành |
Văn thư/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
0,5 ngày |
- Tờ trình của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh phê duyệt. - Dự thảo phê duyệt nghị quyết phê duyệt BCNCKT. (Chi tiết bước: + Trình hội đồng nhân dân. + Dừng tính thời gian hồ sơ chờ kết quả họp HĐND. + Nhận kết quả phê duyệt của HĐND tỉnh và tiếp tục tính thời gian trên hệ thống. + Chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh) |
|
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 30 - Tiếp nhận, tổng hợp kết quả |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
- Nghị quyết phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư. |
|
|
Bước 31 - Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
0 |
- Nghị quyết phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư. |
|
a) Các biểu mẫu dùng chung cho toàn bộ quy trình: - Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi dự án PPP - Mẫu 01, Phụ Lục II kèm theo Nghị định 35/2021/NĐ-CP. - Báo cáo thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi dự án PPP - Mẫu 02, Phụ Lục II kèm theo Nghị định 35/2021/NĐ-CP. - Nghị quyết/Quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP - Mẫu 03, Phụ Lục II kèm theo Nghị định 35/2021/NĐ-CP. b) Lưu tại Phòng chuyên môn trực tiếp giải quyết hồ sơ không quá 01 năm, sau đó chuyển hồ sơ đến bộ phận lưu trữ của Sở Tài chính, lưu trữ theo quy định hiện hành. Các biểu mẫu dùng chung cho toàn bộ quy trình: - Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi dự án PPP - Mẫu 01, Phụ Lục II kèm theo Nghị định 35/2021/NĐ-CP. - Báo cáo thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi dự án PPP - Mẫu 02, Phụ Lục II kèm theo Nghị định 35/2021/NĐ-CP. - Nghị quyết/Quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP - Mẫu 03, Phụ Lục II kèm theo Nghị định 35/2021/NĐ-CP. Lưu tại Phòng chuyên môn trực tiếp giải quyết hồ sơ không quá 01 năm, sau đó chuyển hồ sơ đến bộ phận lưu trữ của Sở Tài chính, lưu trữ theo quy định hiện hành. |
(Mã số TTHC: 1.009494, có 01 quy trình)
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày) |
Biểu mẫu/kết quả |
Ghi chú |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). |
|
Sở Tài chính |
Bước 2. Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
0,5 ngày |
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
|
Bước 3. Trả hồ sơ hoặc Thành lập Hội đồng thẩm định |
Cán bộ, công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
- Dự thảo Tờ trình và Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ. |
|
|
Bước 4. Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
- Dự thảo văn bản trả hồ sơ hoặc Dự thảo văn bản tham mưu UBND tỉnh. - Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định. |
|
|
Bước 5. Ký duyệt |
Lãnh đạo cơ quan |
0,5 ngày |
- Văn bản trả hồ sơ hoặc Văn bản tham mưu UBND tỉnh (đã ký). - Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định. |
|
|
Bước 6. Phát hành |
Văn thư/ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
0,5 ngày |
- Văn bản trả hồ sơ hoặc Văn bản tham mưu UBND tỉnh (đã ký). - Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định. |
|
|
UBND tỉnh |
Bước 7. Xem xét, phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định cấp cơ sở. |
UBND tỉnh |
3,0 ngày |
- Quyết định phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định. |
|
Bước 7.1 -Tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư/ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
0,25 ngày |
- Báo cáo của Sở Tài chính. - Dự thảo Quyết định phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định. |
|
|
Bước 7.2 -Thẩm tra hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
- Báo cáo của Sở Tài chính. - Dự thảo Quyết định phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định. |
|
|
Bước 7.3 -Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
- Báo cáo của Sở Tài chính. - Dự thảo Quyết định phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định. |
|
|
Bước 7.4 -Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND |
0,5 ngày |
- Báo cáo của Sở Tài chính. - Dự thảo Quyết định phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định. |
|
|
Bước 7.5 -Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
- Báo cáo của Sở Tài chính. - Quyết định phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định. |
|
|
Bước 7.6 -Phát hành |
Văn thư/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
0,25 ngày |
- Quyết định phê duyệt thành lập Hội đồng thẩm định. |
|
|
Cơ quan thường trực Hội đồng thẩm định (Sở Tài chính) |
Bước 8. Xem xét hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định |
Cán bộ, công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến thành viên Hội đồng thẩm định. |
|
Bước 9. Duyệt văn bản. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến thành viên Hội đồng thẩm định. |
|
|
Bước 10 Xem xét hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định |
Lãnh đạo cơ quan |
0,5 ngày |
- Văn bản lấy ý kiến thành viên Hội đồng thẩm định (đã ký). |
|
|
Bước 11. Lấy ý kiến thẩm định |
Thành viên Hội đồng thẩm định |
2,0 ngày |
Văn bản góp ý kiến thẩm định của các thành viên Hội đồng thẩm định. |
|
|
Bước 12. Thẩm định lần 1 |
Cán bộ, công chức, được giao xử lý hồ sơ |
3,5 ngày |
- Dự thảo văn bản báo cáo Chủ tịch Hội đồng thẩm định; - Dự thảo báo cáo thẩm định điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi. |
|
|
Bước 13. Báo cáo thẩm định BCNCTKT |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
- Dự thảo văn bản báo cáo Chủ tịch Hội đồng thẩm định; - Dự thảo báo cáo thẩm định điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi. |
|
|
Bước 14. Báo cáo thẩm định BCNCTKT |
Lãnh đạo cơ quan |
0,5 ngày |
- Văn bản báo cáo Chủ tịch Hội đồng thẩm định (đã ký); - Dự thảo báo cáo thẩm định điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi. |
|
|
Bước 15. Báo cáo thẩm định BCNCTKT |
Chủ tịch Hội đồng thẩm định/Thường trực Hội đồng thẩm định nếu được ủy quyền |
0,5 ngày |
- Báo cáo thẩm định điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi (đã ký). - hoặc Thông báo trả hồ sơ. |
|
|
Bước 16. Thông báo nhà đầu tư đến nhận kết quả thẩm định và bổ sung hồ sơ (nếu có) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
0,5 ngày |
Văn bản trả hồ sơ hoặc báo cáo thẩm định điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi (chấp thuận hoặc không chấp thuận). |
|
|
Nhà đầu tư |
Bước 17. Hoàn chỉnh hồ sơ |
Nhà đầu tư đề xuất dự án PPP |
0 ngày |
Báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh theo ý kiến của Hội đồng thẩm định. |
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Tài chính) |
Bước 18. Tiếp nhận hồ sơ bổ sung cho việc quyết định chủ trương/phê duyệt dự án |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
0,5 ngày |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ). Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống. |
Lưu ý: Biên nhận thêm thành phần hồ sơ mới và Tiếp tục tính thời gian theo quy trình |
Sở Tài chính |
Bước 19. Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
|
|
Bước 20. Thẩm định hồ sơ lần 2 |
Cán bộ, công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
- Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt dự án PPP; - Dự thảo quyết định phê duyệt BCNCKT (nếu có); - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ; - Dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ. |
|
|
Bước 21. Trình UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
1,0 ngày |
- Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh dự án PPP; - Dự thảo quyết định phê duyệt điều chỉnh BCNCKT (nếu có). |
|
|
Bước 22. Trình UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan |
1,0 ngày |
- Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh dự án PPP (đã ký); - Dự thảo quyết định phê duyệt điều chỉnh BCNCKT (nếu có). |
|
|
Bước 23. Trả hồ sơ hoặc Trình UBND tỉnh |
Văn thư/ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
1,0 ngày |
- Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh dự án PPP (đã ký); - Dự thảo quyết định phê duyệt điều chỉnh BCNCKT (nếu có). |
|
|
UBND tỉnh, HĐND tỉnh |
Bước 24. Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
0,5 ngày |
- Hồ sơ của Sở Tài chính trình. - Quyết định phê duyệt BCNCKT. |
|
Bước 25. Thẩm tra hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
3,0 ngày |
- Hồ sơ của Sở Tài chính trình. - Quyết định phê duyệt BCNCKT. |
|
|
Bước 26. Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
1,0 ngày |
- Hồ sơ của Sở Tài chính trình. - Quyết định phê duyệt BCNCKT. |
|
|
Bước 27. Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND |
1,0 ngày |
- Hồ sơ của Sở Tài chính trình. - Quyết định phê duyệt BCNCKT. |
|
|
Bước 28. Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,0 ngày |
- Hồ sơ của Sở Tài chính trình. - Quyết định phê duyệt BCNCKT. |
|
|
Bước 29. Phát hành |
Văn thư/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
0,5 ngày |
- Quyết định phê duyệt BCNCKT. |
|
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 30. Tiếp nhận, tổng hợp kết quả |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
- Quyết định phê duyệt điều chỉnh BCNCKT. |
|
|
Bước 31. Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
0 |
- Quyết định phê duyệt điều chỉnh BCNCKT. |
|
c) Các biểu mẫu dùng chung cho toàn bộ quy trình: - Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi dự án PPP - Mẫu 01, Phụ Lục II kèm theo Nghị định 35/2021/NĐ-CP. - Báo cáo thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi dự án PPP - Mẫu 02, Phụ Lục II kèm theo Nghị định 35/2021/NĐ-CP. - Nghị quyết/Quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP - Mẫu 03, Phụ Lục II kèm theo Nghị định 35/2021/NĐ-CP. d) Lưu tại Phòng chuyên môn trực tiếp giải quyết hồ sơ không quá 01 năm, sau đó chuyển hồ sơ đến bộ phận lưu trữ của Sở Tài chính, lưu trữ theo quy định hiện hành. Các biểu mẫu dùng chung cho toàn bộ quy trình: - Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi dự án PPP - Mẫu 01, Phụ Lục II kèm theo Nghị định 35/2021/NĐ-CP. - Báo cáo thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi dự án PPP - Mẫu 02, Phụ Lục II kèm theo Nghị định 35/2021/NĐ-CP. - Nghị quyết/Quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP - Mẫu 03, Phụ Lục II kèm theo Nghị định 35/2021/NĐ-CP. Lưu tại Phòng chuyên môn trực tiếp giải quyết hồ sơ không quá 01 năm, sau đó chuyển hồ sơ đến bộ phận lưu trữ của Sở Tài chính, lưu trữ theo quy định hiện hành. |
(Mã số TTHC: 2.002603, có 01 quy trình)
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày) |
Biểu mẫu/kết quả |
Ghi chú |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Bước 1 - Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) |
|
Sở Tài chính |
Bước 2- Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Hồ sơ do nhà đầu tư nộp |
|
Bước 3- Xem xét hồ sơ, tham mưu cơ quan chuyên môn thụ lý |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
- Dự thảo văn bản báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh và Dự thảo văn bản Chủ tịch UBND tỉnh giao cơ quan chuyên môn có thẩm quyền tổng hợp, xem xét hồ sơ. - Dự thảo thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. - Dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
|
Bước 4- Duyệt văn bản |
Lãnh đạo phòng |
0,5 ngày |
- Dự thảo văn bản báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh và Dự thảo văn bản Chủ tịch UBND tỉnh giao cơ quan chuyên môn có thẩm quyền tổng hợp, xem xét hồ sơ. - Dự thảo thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. - Dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
|
Bước 5 - Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
- Dự thảo văn bản báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh và Dự thảo văn bản Chủ tịch UBND tỉnh giao cơ quan chuyên môn có thẩm quyền tổng hợp, xem xét hồ sơ. - Dự thảo thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. - Dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
|
Bước 6- Phát hành |
Văn thư, bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
0,5 ngày |
- Văn bản báo cáo UBND tỉnh. - Dự thảo văn bản Chủ tịch UBND tỉnh giao cơ quan chuyên môn có thẩm quyền tổng hợp, xem xét hồ sơ. |
|
|
UBND tỉnh |
Bước 7- Xem xét hồ sơ |
UBND tỉnh |
4,0 ngày |
Hồ sơ trình của Sở Tài chính. |
|
Bước 7.1- Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
Hồ sơ trình của Sở Tài chính |
|
|
Bước 7.2- Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý |
1,0 ngày |
Hồ sơ trình của Sở Tài chính |
|
|
Bước 7.3- Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Hồ sơ trình của Sở Tài chính |
|
|
Bước 7.4- Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng |
0,5 ngày |
Hồ sơ trình của Sở Tài chính |
|
|
Bước 7.5- Phê duyệt |
Lãnh đạo tỉnh |
1,0 ngày |
Hồ sơ trình của Sở Tài chính |
|
|
Bước 7.6- Phát hành, |
Văn thư, bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
0,5 ngày |
Quyết định giao cơ quan chuyên môn có thẩm quyền tổng hợp, xem xét hồ sơ. Văn bản của Văn phòng UBND tỉnh đề nghị Sở Tài chính sửa đổi, bổ sung, giải trình. |
|
|
Cơ quan chuyên môn |
Bước 8 - Tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư, bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
0,5 ngày |
Văn bản kèm hồ sơ của UBND tỉnh |
|
Bước 9 - Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Hồ sơ do nhà đầu tư nộp |
|
|
Bước 10 - Thẩm định hồ sơ |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
10,0 ngày |
- Dự thảo văn bản báo cáo UBND tỉnh. - Dự thảo văn bản UBND tỉnh phê duyệt thông tin dự án đầu tư. - Dự thảo văn bản của UBND tỉnh thông báo Dự án không đủ điều kiện phê duyệt. |
|
|
Bước 11- Duyệt văn bản |
Lãnh đạo phòng |
1,0 ngày |
- Dự thảo văn bản báo cáo UBND tỉnh. - Dự thảo văn bản UBND tỉnh phê duyệt thông tin dự án đầu tư. - Dự thảo văn bản của UBND tỉnh thông báo Dự án không đủ điều kiện phê duyệt. |
|
|
Bước 12- Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
1,0 ngày |
- Dự thảo văn bản báo cáo UBND tỉnh. - Dự thảo văn bản UBND tỉnh phê duyệt thông tin dự án đầu tư. - Dự thảo văn bản của UBND tỉnh thông báo Dự án không đủ điều kiện phê duyệt. |
|
|
Bước 13- Phát hành |
Văn thư, bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
0,5 ngày |
- Văn bản văn bản báo cáo UBND tỉnh. - Dự thảo văn bản UBND tỉnh phê duyệt thông tin dự án đầu tư. - Dự thảo văn bản của UBND tỉnh thông báo Dự án không đủ điều kiện phê duyệt. |
|
|
UBND tỉnh |
Bước 14- Xem xét hồ sơ cơ quan chuyên môn trình |
UBND tỉnh |
6 ngày |
Hồ sơ trình của cơ quan chuyên môn. |
|
Bước 14.1- Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
Hồ sơ trình của cơ quan chuyên môn |
|
|
Bước 14.2- Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý |
2,0 ngày |
Hồ sơ trình của cơ quan chuyên môn. |
|
|
Bước 14.3- Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
1,0 ngày |
Hồ sơ trình của cơ quan chuyên môn. |
|
|
Bước 14.4- Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1,0 ngày |
Hồ sơ trình của cơ quan chuyên môn. |
|
|
Bước 14.5- Phê duyệt |
Lãnh đạo tỉnh |
1,0 ngày |
- Quyết định phê duyệt thông tin dự án đầu tư do cơ quan chuyên môn trình hoặc văn bản trả lời. - Văn bản của Văn phòng UBND tỉnh thông báo ý kiến của Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh. - Thông báo Dự án không đủ điều kiện phê duyệt do cơ quan chuyên môn trình. |
|
|
Bước 14.6- Phát hành |
Văn thư, bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
0,5 ngày |
- Quyết định phê duyệt thông tin dự án đầu tư do cơ quan chuyên môn trình hoặc văn bản trả lời. - Văn bản của Văn phòng UBND tỉnh thông báo ý kiến của Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh tổ chức họp theo quy định. - Thông báo Dự án không đủ điều kiện phê duyệt do cơ quan chuyên môn trình. |
|
|
Sở Tài chính |
Bước 15 - Nhận kết quả từ UBND tỉnh, chuyển phòng chuyên môn hoặc chuyển đến Bộ phận chuyển giao hồ sơ |
Văn thư, bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
0,5 ngày |
- Quyết định phê duyệt thông tin dự án đầu tư hoặc văn bản trả lời. - Thông báo dự án không đủ điều kiện phê duyệt của cơ quan chuyên môn chuyển đến. |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bước 16- Chuẩn bị trả kết quả |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
- Quyết định phê duyệt thông tin dự án đầu tư hoặc văn bản trả lời. - Thông báo dự án không đủ điều kiện phê duyệt của cơ quan chuyên môn chuyển đến. |
|
Bước 17- Trả kết quả cho Nhà đầu tư |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
0 ngày |
- Quyết định phê duyệt thông tin dự án đầu tư hoặc văn bản trả lời. - Thông báo dự án không đủ điều kiện phê duyệt của cơ quan chuyên môn chuyển đến. |
|
|
Các cơ quan chuyên môn thực hiện đăng tải thông tin dự án đầu tư kinh doanh do nhà đầu tư đề xuất được phê duyệt lên Hệ thống đấu thầu Quốc gia trong vòng (05 ngày) và Lưu tại Phòng chuyên môn trực tiếp giải quyết hồ sơ không quá 01 năm, sau đó chuyển hồ sơ đến bộ phận lưu trữ theo quy định hiện hành. |