Quyết định 1679/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Giang
Số hiệu | 1679/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/11/2023 |
Ngày có hiệu lực | 06/11/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký | Mai Sơn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1679/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 06 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 687/TTr-STNMT ngày 03/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng và trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh; phê duyệt quy trình nội bộ đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và của UBND cấp huyện.
Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, sửa đổi quy trình điện tử và cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Giang trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định được ký ban hành.
Điều 3. Nội dung công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này thay thế nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản tương ứng đã được công bố tại Quyết định số 166/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang.
Việc yêu cầu công dân nộp bản sao hoặc xuất trình các loại giấy tờ có giá trị chứng minh thông tin về cư trú theo quy định tại Nghị định số 104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Thông tin và Truyền thông; Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI, CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định
số 1679/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Mã số TTHC |
Tên dịch vụ hành chính công |
Cơ chế giải quyết |
Thời hạn giải quyết |
Thời hạn giải quyết của các cơ quan (sau cắt giảm) |
Phí, lệ phí |
Thực hiện trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Ghi chú |
|||
Theo quy định |
Sau cắt giảm |
Sở TNMT |
Cơ quan phối hợp giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
1 |
1.000778 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
MCLT |
87 ngày làm việc |
60 ngày làm việc |
53 ngày làm việc |
UBND tỉnh 07 ngày làm việc |
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
x |
x |
|
2 |
1.004481 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
MCLT |
45 ngày làm việc |
35 ngày làm việc |
30 ngày làm việc |
UBND tỉnh 05 ngày làm việc |
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
x |
x |
|
3 |
2.001814 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
MCLT |
45 ngày làm việc |
35 ngày làm việc |
30 ngày làm việc |
UBND tỉnh 05 ngày làm việc |
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
x |
x |
|
4 |
1.005408 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản. |
MCLT |
45 ngày làm việc |
35 ngày làm việc |
30 ngày làm việc |
UBND tỉnh 05 ngày làm việc |
Không |
x |
x |
|
5 |
2.001787 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
MCLT |
184 ngày làm việc |
135 ngày làm việc |
130 ngày làm việc |
UBND tỉnh 05 ngày làm việc |
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
x |
x |
|
6 |
1.004083 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
MCLT |
10 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
UBND tỉnh 03 ngày làm việc |
Không |
x |
x |
|
7 |
1.004446 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
MCLT |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
|
Đối với hồ sơ cấp giấy phép khai thác khoáng sản |
MCLT |
87 ngày làm việc |
60 ngày làm việc |
53 ngày làm việc |
UBND tỉnh 07 ngày làm việc |
Thông tư số 191/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
x |
x |
|
7.2 |
|
Đối với hồ sơ điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản |
Một cửa |
40 ngày làm việc |
35 ngày làm việc |
30 ngày làm việc |
UBND tỉnh 05 ngày làm việc |
Thông tư số 191/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
x |
x |
|
7.3 |
|
Đối với hồ sơ khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
Một cửa |
57 ngày làm việc |
35 ngày làm việc |
32 ngày làm việc |
UBND tỉnh 03 ngày làm việc |
Thông tư số 191/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
x |
x |
|
8 |
1.004434 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
Trực tiếp |
90 ngày |
85 ngày |
50 ngày |
HĐ đấu giá: 30 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày |
Không |
x |
x |
|
9 |
1.004433 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
Trực tiếp |
95 ngày |
85 ngày |
50 ngày |
HĐ đấu giá: 30 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày |
Không |
x |
x |
|
10 |
2.001783 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
Một cửa |
45 ngày làm việc |
35 ngày làm việc |
30 ngày làm việc |
UBND tỉnh 05 ngày làm việc |
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
x |
x |
|
11 |
1.004345 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
Một cửa |
45 ngày làm việc |
35 ngày làm việc |
30 ngày làm việc |
UBND tỉnh 05 ngày làm việc |
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
x |
x |
|
12 |
1.004135 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản. |
Một cửa |
45 ngày làm việc |
35 ngày làm việc |
30 ngày làm việc |
UBND tỉnh 05 ngày làm việc |
Không |
x |
x |
|
13 |
1.004367 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
Một cửa |
78 ngày làm việc |
60 ngày làm việc |
53 ngày làm việc |
UBND tỉnh 07 ngày làm việc |
Chưa quy định |
|
|
|
14 |
2.001781 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Một cửa |
33 ngày làm việc |
25 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
UBND tỉnh 05 ngày làm việc |
Thông tư số 191/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
|
|
15 |
1.004343 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Một cửa |
18 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
UBND tỉnh 05 ngày làm việc |
Thông tư số 191/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
|
|
16 |
2.001777 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Một cửa |
21 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
13 ngày làm việc |
UBND tỉnh 05 ngày làm viẹc |
Không |
|
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1679/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 06 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 687/TTr-STNMT ngày 03/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng và trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh; phê duyệt quy trình nội bộ đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và của UBND cấp huyện.
Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, sửa đổi quy trình điện tử và cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Giang trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định được ký ban hành.
Điều 3. Nội dung công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này thay thế nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản tương ứng đã được công bố tại Quyết định số 166/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang.
Việc yêu cầu công dân nộp bản sao hoặc xuất trình các loại giấy tờ có giá trị chứng minh thông tin về cư trú theo quy định tại Nghị định số 104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Thông tin và Truyền thông; Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI, CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định
số 1679/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Mã số TTHC |
Tên dịch vụ hành chính công |
Cơ chế giải quyết |
Thời hạn giải quyết |
Thời hạn giải quyết của các cơ quan (sau cắt giảm) |
Phí, lệ phí |
Thực hiện trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Ghi chú |
|||
Theo quy định |
Sau cắt giảm |
Sở TNMT |
Cơ quan phối hợp giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
1 |
1.000778 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
MCLT |
87 ngày làm việc |
60 ngày làm việc |
53 ngày làm việc |
UBND tỉnh 07 ngày làm việc |
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
x |
x |
|
2 |
1.004481 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
MCLT |
45 ngày làm việc |
35 ngày làm việc |
30 ngày làm việc |
UBND tỉnh 05 ngày làm việc |
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
x |
x |
|
3 |
2.001814 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
MCLT |
45 ngày làm việc |
35 ngày làm việc |
30 ngày làm việc |
UBND tỉnh 05 ngày làm việc |
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
x |
x |
|
4 |
1.005408 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản. |
MCLT |
45 ngày làm việc |
35 ngày làm việc |
30 ngày làm việc |
UBND tỉnh 05 ngày làm việc |
Không |
x |
x |
|
5 |
2.001787 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
MCLT |
184 ngày làm việc |
135 ngày làm việc |
130 ngày làm việc |
UBND tỉnh 05 ngày làm việc |
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
x |
x |
|
6 |
1.004083 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
MCLT |
10 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
UBND tỉnh 03 ngày làm việc |
Không |
x |
x |
|
7 |
1.004446 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
MCLT |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
|
Đối với hồ sơ cấp giấy phép khai thác khoáng sản |
MCLT |
87 ngày làm việc |
60 ngày làm việc |
53 ngày làm việc |
UBND tỉnh 07 ngày làm việc |
Thông tư số 191/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
x |
x |
|
7.2 |
|
Đối với hồ sơ điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản |
Một cửa |
40 ngày làm việc |
35 ngày làm việc |
30 ngày làm việc |
UBND tỉnh 05 ngày làm việc |
Thông tư số 191/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
x |
x |
|
7.3 |
|
Đối với hồ sơ khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
Một cửa |
57 ngày làm việc |
35 ngày làm việc |
32 ngày làm việc |
UBND tỉnh 03 ngày làm việc |
Thông tư số 191/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
x |
x |
|
8 |
1.004434 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
Trực tiếp |
90 ngày |
85 ngày |
50 ngày |
HĐ đấu giá: 30 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày |
Không |
x |
x |
|
9 |
1.004433 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
Trực tiếp |
95 ngày |
85 ngày |
50 ngày |
HĐ đấu giá: 30 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày |
Không |
x |
x |
|
10 |
2.001783 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
Một cửa |
45 ngày làm việc |
35 ngày làm việc |
30 ngày làm việc |
UBND tỉnh 05 ngày làm việc |
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
x |
x |
|
11 |
1.004345 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
Một cửa |
45 ngày làm việc |
35 ngày làm việc |
30 ngày làm việc |
UBND tỉnh 05 ngày làm việc |
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
x |
x |
|
12 |
1.004135 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản. |
Một cửa |
45 ngày làm việc |
35 ngày làm việc |
30 ngày làm việc |
UBND tỉnh 05 ngày làm việc |
Không |
x |
x |
|
13 |
1.004367 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
Một cửa |
78 ngày làm việc |
60 ngày làm việc |
53 ngày làm việc |
UBND tỉnh 07 ngày làm việc |
Chưa quy định |
|
|
|
14 |
2.001781 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Một cửa |
33 ngày làm việc |
25 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
UBND tỉnh 05 ngày làm việc |
Thông tư số 191/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
|
|
15 |
1.004343 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Một cửa |
18 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
UBND tỉnh 05 ngày làm việc |
Thông tư số 191/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
|
|
16 |
2.001777 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Một cửa |
21 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
13 ngày làm việc |
UBND tỉnh 05 ngày làm viẹc |
Không |
|
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |