Quyết định 1673/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên
Số hiệu | 1673/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Nguyễn Duy Hưng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1673/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 28 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương 16/6/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ quy định về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 23/4/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1693/QĐ-BGDĐT ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục trung học; lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống quốc dân; lĩnh vực thi tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1723/TTr-SGDĐT ngày 26/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm: 03 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025.
Sở Giáo dục và Đào tạo; UBND các xã, phường có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính có trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Giáo dục và Đào tạo; các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI,
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1673/QĐ-UBND ngày
26/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Stt |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Địa điểm thực hiện |
Dịch vụ công trực tuyến |
Căn cứ pháp lý |
|
Toàn trình |
Một phần |
|||||
A. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||
I. |
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|||||
1 |
1.001714 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ: Sở Giáo dục và Đào tạo + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung |
x |
|
- Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2013 quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật. - Thông tư số 10/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về phân quyền, phân cấp và phân định thẩm quyền thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước. |
B. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|||||
I. |
Lĩnh vực Giáo dục trung học |
|||||
1 |
2.004831 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
- Thông tư số 50/2021/TTBGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Thông tư số 10/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025. |
2 |
3.000182 |
Tuyển sinh trung học cơ sở |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
- Thông tư số 30/2024/TT-BGDĐT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông. - Thông tư số 10/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025 |
PHẦN II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh |
1 |
1.001714 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
Quyết định số 1687/QĐ-UBND ngày 14/7/2021 |
2 |
2.004831 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
Quyết định số 986/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 |
3 |
3.000182 |
Tuyển sinh trung học cơ sở |
Quyết định 402/QĐ-UIBND ngày 20/02/2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1673/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 28 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương 16/6/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ quy định về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 23/4/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1693/QĐ-BGDĐT ngày 25/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục trung học; lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống quốc dân; lĩnh vực thi tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1723/TTr-SGDĐT ngày 26/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm: 03 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025.
Sở Giáo dục và Đào tạo; UBND các xã, phường có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính có trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Giáo dục và Đào tạo; các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI,
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1673/QĐ-UBND ngày
26/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Stt |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Địa điểm thực hiện |
Dịch vụ công trực tuyến |
Căn cứ pháp lý |
|
Toàn trình |
Một phần |
|||||
A. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||
I. |
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|||||
1 |
1.001714 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ: Sở Giáo dục và Đào tạo + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung |
x |
|
- Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2013 quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật. - Thông tư số 10/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về phân quyền, phân cấp và phân định thẩm quyền thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước. |
B. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|||||
I. |
Lĩnh vực Giáo dục trung học |
|||||
1 |
2.004831 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
- Thông tư số 50/2021/TTBGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Thông tư số 10/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025. |
2 |
3.000182 |
Tuyển sinh trung học cơ sở |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
|
- Thông tư số 30/2024/TT-BGDĐT ngày 30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông. - Thông tư số 10/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025 |
PHẦN II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh |
1 |
1.001714 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
Quyết định số 1687/QĐ-UBND ngày 14/7/2021 |
2 |
2.004831 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
Quyết định số 986/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 |
3 |
3.000182 |
Tuyển sinh trung học cơ sở |
Quyết định 402/QĐ-UIBND ngày 20/02/2025 |