Quyết định 1654/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ, Quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
Số hiệu | 1654/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 21/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | Võ Tấn Đức |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1654/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 21 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1110/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai; Quyết định số 1392/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc ủy quyền cho Sở Nông nghiệp và Môi trường thực hiện một số nhiệm vụ, quyền hạn trong lĩnh vực tài nguyên nước và lĩnh vực môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 244/TTr-SNNMT ngày 10 tháng 5 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 23 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, cụ thể:
1. Cấp tỉnh: 23 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính.
2. Cấp huyện: 02 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính.
(Phụ lục Quy trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các quyết định số 1916/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2024; 375/QĐ-UBND ngày 07 tháng 2 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực thi hành.
Điều 3. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo các quy trình giải quyết thủ tục hành chính nêu trên.
Sở Khoa học và Công nghệ phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan, đơn vị liên quan cập nhật quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính đã được công bố lên Hệ thống thông tin và giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh (Igate). Thực hiện cấu hình, tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên Cổng dịch vụ công Quốc gia, cổng dịch vụ công trực tuyến theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Nông nghiệp và Môi trường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
PHẦN I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1654/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ |
Trang |
I |
CẤP TỈNH |
||||
1 |
1.012500 |
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
23 ngày |
Nộp hồ sơ tại: - Hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Hình thức nộp trực tuyến: * Cổng dịch vụ công quốc gia: https://dichvucong.gov.vn * Cổng dịch vụ công của tỉnh: https://dichvucong.dongnai.gov.vn - Hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật |
10 |
2 |
1.012501 |
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
08 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ tại: - Hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Hình thức nộp trực tuyến: * Cổng dịch vụ công quốc gia: https://dichvucong.gov.vn * Cổng dịch vụ công của tỉnh: https://dichvucong.dongnai.gov.vn |
13 |
3 |
1.012502 |
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch |
14 ngày |
Nộp hồ sơ tại: - Hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Bộ phận Một cửa UBND cấp xã - Hình thức nộp trực tuyến: * Cổng dịch vụ công quốc gia: https://dichvucong.gov.vn * Cổng dịch vụ công của tỉnh: https://dichvucong.dongnai.gov.vn |
15 |
4 |
1.012503 |
Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
30 ngày |
Nộp hồ sơ tại: - Hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Hình thức nộp trực tuyến: * Cổng Dịch vụ công quốc gia: https://dichvucong.gov.vn * Cổng dịch vụ công của tỉnh: https://dichvucong.dongnai.gov.vn |
19 |
5 |
1.012504 |
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
30 ngày |
Nộp hồ sơ tại: - Hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Hình thức nộp trực tuyến: * Cổng dịch vụ công quốc gia: https://dichvucong.gov.vn * Cổng dịch vụ công của tỉnh: https://dichvucong.dongnai.gov.vn |
20 |
6 |
1.012505 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền |
26 ngày |
Nộp hồ sơ tại: - Hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Hình thức nộp trực tuyến: * Cổng dịch vụ công quốc gia: https://dichvucong.gov.vn * Cổng dịch vụ công của tỉnh: https://dichvucong.dongnai.gov.vn - Hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật |
21 |
7 |
1.004232 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm |
45 ngày |
Nộp hồ sơ tại: - Hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Hình thức nộp trực tuyến: * Cổng dịch vụ công quốc gia: https://dichvucong.gov.vn * Cổng dịch vụ công của tỉnh: https://dichvucong.dongnai.gov.vn - Hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật |
24 |
8 |
1.004228 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm |
38 ngày |
Nộp hồ sơ tại: - Hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Hình thức nộp trực tuyến: * Cổng dịch vụ công quốc gia: https://dichvucong.gov.vn * Cổng dịch vụ công của tỉnh: https://dichvucong.dongnaigov.vn - Hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật |
27 |
9 |
1.004223 |
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm |
38 ngày |
Nộp hồ sơ tại: - Hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Hình thức nộp trực tuyến: * Cổng dịch vụ công quốc gia: https://dichvucong.gov.vn * Cổng dịch vụ công của tỉnh: https://dichvucong.dongnai.gov.vn - Hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật |
30 |
10 |
1.004211 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm |
24 ngày |
Nộp hồ sơ tại: - Hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Hình thức nộp trực tuyến: * Cổng dịch vụ công quốc gia: https://dichvucong.gov.vn * Cổng dịch vụ công của tỉnh: https://dichvucong.dongnai.gov.vn - Hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật |
33 |
11 |
1.004122 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
24 ngày |
Nộp hồ sơ tại: - Hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Hình thức nộp trực tuyến: * Cổng dịch vụ công quốc gia: https://dichvucong.gov.vn * Cổng dịch vụ công của tỉnh: https://dichvucong.dongnai.gov.vn |
36 |
12 |
2.001738 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
17 ngày |
Nộp hồ sơ tại: - Hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Hình thức nộp trực tuyến: * Cổng dịch vụ công quốc gia: https://dichvucong.gov.vn * Cổng dịch vụ công của tỉnh: https://dichvucong.dongnai.gov.vn - Hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật |
39 |
13 |
1.004253 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
08 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ tại: - Hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Hình thức nộp trực tuyến: * Cổng dịch vụ công quốc gia: https://dichvucong.gov.vn * Cổng dịch vụ công của tỉnh: https://dichvucong.dongnai.gov.vn |
42 |
14 |
1.009669 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành |
26 ngày |
Nộp hồ sơ tại: - Hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Hình thức nộp trực tuyến: * Cổng dịch vụ công quốc gia: https://dichvucong.gov.vn * Cổng dịch vụ công của tỉnh: https://dichvucong.dongnai.gov.vn - Hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật |
44 |
15 |
2.001770 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
45 ngày hoặc 38 ngày |
Nộp hồ sơ tại: - Hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Hình thức nộp trực tuyến: * Cổng dịch vụ công quốc gia: https://dichvucong.gov.vn * Cổng dịch vụ công của tỉnh: https://dichvucong.dongnai.gov.vn - Hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật |
47 |
16 |
1.004283 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
21 ngày |
Nộp hồ sơ tại: - Hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Hình thức nộp trực tuyến: * Cổng dịch vụ công quốc gia: https://dichvucong.gov.vn * Cổng dịch vụ công của tỉnh: https://dichvucong.dongnai.gov.vn - Hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật |
51 |
17 |
1.011516 |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển |
14 ngày |
Nộp hồ sơ tại: - Hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã - Hình thức nộp trực tuyến: * Cổng dịch vụ công quốc gia: https://dichvucong.gov.vn * Cổng dịch vụ công của tỉnh: https://dichvucong.dongnai.gov.vn |
53 |
18 |
1.004179 |
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024) |
45 ngày |
Nộp hồ sơ tại: - Hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Hình thức nộp trực tuyến: * Cổng dịch vụ công quốc gia: https://dichvucong.gov.vn * Cổng dịch vụ công của tỉnh: https://dichvucong.dongnai.gov.vn - Hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật |
57 |
19 |
1.004167 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển |
38 ngày |
Nộp hồ sơ tại: - Hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Hình thức nộp trực tuyến: * Cổng dịch vụ công quốc gia: https://dichvucong.gov.vn * Cổng dịch vụ công của tỉnh: https://dichvucong.dongnai.gov.vn - Hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật |
60 |
20 |
1.011518 |
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
23 ngày |
Nộp hồ sơ tại: - Hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Hình thức nộp trực tuyến: * Cổng dịch vụ công quốc gia: https://dichvucong.gov.vn * Cổng dịch vụ công của tỉnh: https://dichvucong.dongnai.gov.vn - Hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật |
63 |
21 |
1.000824 |
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
17 ngày |
Nộp hồ sơ tại: - Hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Hình thức nộp trực tuyến: * Cổng dịch vụ công quốc gia: https://dichvucong.gov.vn * Cổng dịch vụ công của tỉnh: https://dichvucong.dongnai.gov.vn - Hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật |
66 |
22 |
2.001850 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện |
49 ngày |
Nộp hồ sơ tại: - Hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Hình thức nộp trực tuyến: * Cổng dịch vụ công quốc gia: https://dichvucong.gov.vn * Cổng dịch vụ công của tỉnh: https://dichvucong.dongnai.gov.vn |
68 |
23 |
1.001740 |
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
56 ngày |
Nộp hồ sơ tại: - Hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Hình thức nộp trực tuyến: * Cổng dịch vụ công quốc gia: https://dichvucong.gov.vn * Cổng dịch vụ công của tỉnh: https://dichvucong.dongnai.gov.vn |
67 |
II |
CẤP HUYỆN |
||||
1 |
1.001662 |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất |
14 ngày |
Nộp trực tiếp tại: Bộ phận Một cửa cấp huyện hoặc Bộ phận Một cửa cấp xã |
72 |
2 |
1.001645 |
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
42 ngày |
Nộp trực tiếp tại: Bộ phận Một cửa cấp huyện |
74 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1654/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 21 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1110/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai; Quyết định số 1392/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc ủy quyền cho Sở Nông nghiệp và Môi trường thực hiện một số nhiệm vụ, quyền hạn trong lĩnh vực tài nguyên nước và lĩnh vực môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 244/TTr-SNNMT ngày 10 tháng 5 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 23 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, cụ thể:
1. Cấp tỉnh: 23 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính.
2. Cấp huyện: 02 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính.
(Phụ lục Quy trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các quyết định số 1916/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2024; 375/QĐ-UBND ngày 07 tháng 2 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực thi hành.
Điều 3. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo các quy trình giải quyết thủ tục hành chính nêu trên.
Sở Khoa học và Công nghệ phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan, đơn vị liên quan cập nhật quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính đã được công bố lên Hệ thống thông tin và giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh (Igate). Thực hiện cấu hình, tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên Cổng dịch vụ công Quốc gia, cổng dịch vụ công trực tuyến theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Nông nghiệp và Môi trường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
PHẦN I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1654/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ |
Trang |
I |
CẤP TỈNH |
||||
1 |
1.012500 |
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
23 ngày |
Nộp hồ sơ tại: - Hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Hình thức nộp trực tuyến: * Cổng dịch vụ công quốc gia: https://dichvucong.gov.vn * Cổng dịch vụ công của tỉnh: https://dichvucong.dongnai.gov.vn - Hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật |
10 |
2 |
1.012501 |
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
08 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ tại: - Hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Hình thức nộp trực tuyến: * Cổng dịch vụ công quốc gia: https://dichvucong.gov.vn * Cổng dịch vụ công của tỉnh: https://dichvucong.dongnai.gov.vn |
13 |
3 |
1.012502 |
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch |
14 ngày |
Nộp hồ sơ tại: - Hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Bộ phận Một cửa UBND cấp xã - Hình thức nộp trực tuyến: * Cổng dịch vụ công quốc gia: https://dichvucong.gov.vn * Cổng dịch vụ công của tỉnh: https://dichvucong.dongnai.gov.vn |
15 |
4 |
1.012503 |
Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
30 ngày |
Nộp hồ sơ tại: - Hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Hình thức nộp trực tuyến: * Cổng Dịch vụ công quốc gia: https://dichvucong.gov.vn * Cổng dịch vụ công của tỉnh: https://dichvucong.dongnai.gov.vn |
19 |
5 |
1.012504 |
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
30 ngày |
Nộp hồ sơ tại: - Hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Hình thức nộp trực tuyến: * Cổng dịch vụ công quốc gia: https://dichvucong.gov.vn * Cổng dịch vụ công của tỉnh: https://dichvucong.dongnai.gov.vn |
20 |
6 |
1.012505 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền |
26 ngày |
Nộp hồ sơ tại: - Hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Hình thức nộp trực tuyến: * Cổng dịch vụ công quốc gia: https://dichvucong.gov.vn * Cổng dịch vụ công của tỉnh: https://dichvucong.dongnai.gov.vn - Hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật |
21 |
7 |
1.004232 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm |
45 ngày |
Nộp hồ sơ tại: - Hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Hình thức nộp trực tuyến: * Cổng dịch vụ công quốc gia: https://dichvucong.gov.vn * Cổng dịch vụ công của tỉnh: https://dichvucong.dongnai.gov.vn - Hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật |
24 |
8 |
1.004228 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm |
38 ngày |
Nộp hồ sơ tại: - Hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Hình thức nộp trực tuyến: * Cổng dịch vụ công quốc gia: https://dichvucong.gov.vn * Cổng dịch vụ công của tỉnh: https://dichvucong.dongnaigov.vn - Hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật |
27 |
9 |
1.004223 |
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm |
38 ngày |
Nộp hồ sơ tại: - Hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Hình thức nộp trực tuyến: * Cổng dịch vụ công quốc gia: https://dichvucong.gov.vn * Cổng dịch vụ công của tỉnh: https://dichvucong.dongnai.gov.vn - Hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật |
30 |
10 |
1.004211 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm |
24 ngày |
Nộp hồ sơ tại: - Hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Hình thức nộp trực tuyến: * Cổng dịch vụ công quốc gia: https://dichvucong.gov.vn * Cổng dịch vụ công của tỉnh: https://dichvucong.dongnai.gov.vn - Hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật |
33 |
11 |
1.004122 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
24 ngày |
Nộp hồ sơ tại: - Hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Hình thức nộp trực tuyến: * Cổng dịch vụ công quốc gia: https://dichvucong.gov.vn * Cổng dịch vụ công của tỉnh: https://dichvucong.dongnai.gov.vn |
36 |
12 |
2.001738 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
17 ngày |
Nộp hồ sơ tại: - Hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Hình thức nộp trực tuyến: * Cổng dịch vụ công quốc gia: https://dichvucong.gov.vn * Cổng dịch vụ công của tỉnh: https://dichvucong.dongnai.gov.vn - Hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật |
39 |
13 |
1.004253 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
08 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ tại: - Hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Hình thức nộp trực tuyến: * Cổng dịch vụ công quốc gia: https://dichvucong.gov.vn * Cổng dịch vụ công của tỉnh: https://dichvucong.dongnai.gov.vn |
42 |
14 |
1.009669 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành |
26 ngày |
Nộp hồ sơ tại: - Hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Hình thức nộp trực tuyến: * Cổng dịch vụ công quốc gia: https://dichvucong.gov.vn * Cổng dịch vụ công của tỉnh: https://dichvucong.dongnai.gov.vn - Hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật |
44 |
15 |
2.001770 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
45 ngày hoặc 38 ngày |
Nộp hồ sơ tại: - Hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Hình thức nộp trực tuyến: * Cổng dịch vụ công quốc gia: https://dichvucong.gov.vn * Cổng dịch vụ công của tỉnh: https://dichvucong.dongnai.gov.vn - Hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật |
47 |
16 |
1.004283 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
21 ngày |
Nộp hồ sơ tại: - Hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Hình thức nộp trực tuyến: * Cổng dịch vụ công quốc gia: https://dichvucong.gov.vn * Cổng dịch vụ công của tỉnh: https://dichvucong.dongnai.gov.vn - Hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật |
51 |
17 |
1.011516 |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển |
14 ngày |
Nộp hồ sơ tại: - Hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã - Hình thức nộp trực tuyến: * Cổng dịch vụ công quốc gia: https://dichvucong.gov.vn * Cổng dịch vụ công của tỉnh: https://dichvucong.dongnai.gov.vn |
53 |
18 |
1.004179 |
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024) |
45 ngày |
Nộp hồ sơ tại: - Hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Hình thức nộp trực tuyến: * Cổng dịch vụ công quốc gia: https://dichvucong.gov.vn * Cổng dịch vụ công của tỉnh: https://dichvucong.dongnai.gov.vn - Hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật |
57 |
19 |
1.004167 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển |
38 ngày |
Nộp hồ sơ tại: - Hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Hình thức nộp trực tuyến: * Cổng dịch vụ công quốc gia: https://dichvucong.gov.vn * Cổng dịch vụ công của tỉnh: https://dichvucong.dongnai.gov.vn - Hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật |
60 |
20 |
1.011518 |
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
23 ngày |
Nộp hồ sơ tại: - Hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Hình thức nộp trực tuyến: * Cổng dịch vụ công quốc gia: https://dichvucong.gov.vn * Cổng dịch vụ công của tỉnh: https://dichvucong.dongnai.gov.vn - Hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật |
63 |
21 |
1.000824 |
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
17 ngày |
Nộp hồ sơ tại: - Hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Hình thức nộp trực tuyến: * Cổng dịch vụ công quốc gia: https://dichvucong.gov.vn * Cổng dịch vụ công của tỉnh: https://dichvucong.dongnai.gov.vn - Hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật |
66 |
22 |
2.001850 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện |
49 ngày |
Nộp hồ sơ tại: - Hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Hình thức nộp trực tuyến: * Cổng dịch vụ công quốc gia: https://dichvucong.gov.vn * Cổng dịch vụ công của tỉnh: https://dichvucong.dongnai.gov.vn |
68 |
23 |
1.001740 |
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
56 ngày |
Nộp hồ sơ tại: - Hình thức nộp trực tiếp và dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Hình thức nộp trực tuyến: * Cổng dịch vụ công quốc gia: https://dichvucong.gov.vn * Cổng dịch vụ công của tỉnh: https://dichvucong.dongnai.gov.vn |
67 |
II |
CẤP HUYỆN |
||||
1 |
1.001662 |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất |
14 ngày |
Nộp trực tiếp tại: Bộ phận Một cửa cấp huyện hoặc Bộ phận Một cửa cấp xã |
72 |
2 |
1.001645 |
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
42 ngày |
Nộp trực tiếp tại: Bộ phận Một cửa cấp huyện |
74 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |