Quyết định 1397/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt 02 Quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 1397/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 09/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Trần Ngọc Tam |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1397/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 09 tháng 05 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1132/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 1898/TTr-SNNMT ngày 27 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Tổ chức, triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt.
2. Chủ trì, Sở Khoa học và Công nghệ và đơn vị liên quan sửa đổi, bổ sung quy trình điện tử trong giải quyết các thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1397/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính |
Quy trình số |
1 |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất |
Quyết định số 1132/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
01 |
2 |
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
02 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1397/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2025 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
“ĐĂNG KÝ KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT”
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1397/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 09 tháng 05 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1132/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 1898/TTr-SNNMT ngày 27 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Tổ chức, triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt.
2. Chủ trì, Sở Khoa học và Công nghệ và đơn vị liên quan sửa đổi, bổ sung quy trình điện tử trong giải quyết các thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1397/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính |
Quy trình số |
1 |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất |
Quyết định số 1132/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
01 |
2 |
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
02 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1397/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2025 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
“ĐĂNG KÝ KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để người sử dụng đất, chủ sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện/Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố thẩm định. |
Công chức Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ (Tờ khai đăng ký công trình khai thác nước dưới đất- kiểm tra thực địa) |
Công chức Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện/Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố |
08 ngày |
Bước 3 |
Trình giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện/Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố |
02 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt |
02 ngày |
Bước 5 |
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 14 ngày |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để người sử dụng đất, chủ sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện/Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố thẩm định. |
Công chức Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (xin ý kiến các cơ quan có liên quan) |
Công chức Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện/Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố |
34 ngày |
Bước 3 |
Trình giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện/Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố |
03 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt |
02 ngày |
Bước 5 |
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
01 ngày |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
Công chức Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 42 ngày |