Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 1110/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

Số hiệu 1110/QĐ-UBND
Ngày ban hành 10/04/2025
Ngày có hiệu lực 10/04/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Nai
Người ký Nguyễn Sơn Hùng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1110/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 10 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 642/QĐ-BNNMT ngày 03 tháng 4 năm 2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 116/TTr-SNNMT ngày 10 tháng 4 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. Cụ thể như sau:

1. Cấp tỉnh: 23 thủ tục hành chính

2. Cấp huyện: 02 thủ tục hành chính

(Danh mục thủ tục hành chính kèm theo)

Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này đã được cơ quan hành chính Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng theo văn bản pháp luật hiện hành.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Thay thế 23 Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước cấp tỉnh, 02 Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước cấp huyện được công bố tại Quyết định số 971/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. Các nội dung khác tại Quyết định này vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.

Điều 3. Sở Nông nghiệp và Môi trường và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai danh mục thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc, trên Trang thông tin điện tử và tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của đơn vị; triển khai tiếp nhận và xử lý thủ tục hành chính cho người dân theo quy định tại Quyết định này.

Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử của giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này làm cơ sở để Sở Khoa học và Công nghệ triển khai thực hiện cấu hình, cập nhật quy trình giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.

Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Nông nghiệp và Môi trường cập nhật nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.

Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường và các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện cập nhật nội dung các thủ tục hành chính đã được công bố trên Cổng dịch vụ công của tỉnh để công khai; cấu hình quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính đã được công bố trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định. Thực hiện cấu hình, tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Nông nghiệp và Môi trường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Báo Đồng Nai; Đài PT- TH Đồng Nai;
- Tổng đài DVC 1022 (phối hợp công khai);
- Lưu: VT, KTN, HCC, Cổng TĐTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Sơn Hùng

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1110/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cơ quan thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

I

CẤP TỈNH

1

1.012500

Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

23 ngày

Nộp hồ sơ tại:

- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật

- Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công của tỉnh

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

- Cơ quan được phân cấp: Sở Nông nghiệp và Môi trường.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường.

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.

- Quyết định số 06/2025/QĐ- UBND ngày 20/01/2025 của UBND tỉnh

Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 642/QĐ- BNNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

2

1.012501

Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

08 ngày làm việc

Nộp hồ sơ tại:

- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

- Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công của tỉnh

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Môi trường

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ- CP.

Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 642/QĐ- BNNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

3

1.012502

Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch

14 ngày

Nộp hồ sơ tại:

- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Bộ phận Một cửa UBND cấp xã

- Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công của tỉnh

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

- Cơ quan được phân cấp: Sở Nông nghiệp và Môi trường.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường.

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.

- Quyết định số 06/2025/QĐ-UBND ngày 20/01/2025 của UBND tỉnh

Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 642/QĐ- BNNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

4

1.012503

Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất

30 ngày

Nộp hồ sơ tại:

- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

- Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công của tỉnh

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Môi trường

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Thông tư số 03/2024/TT- BNNMT.

Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 642/QĐ- BNNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

5

1.012504

Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất

30 ngày

Nộp hồ sơ tại:

- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

- Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công của tỉnh

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Môi trường

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Thông tư số 03/2024/TT- BNNMT.

Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 642/QĐ- BNNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

6

1.012505

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền

26 ngày

Nộp hồ sơ tại:

- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật

- Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công của tỉnh

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường.

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ- CP.

Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 642/QĐ- BNNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

7

1.004232

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm

45 ngày

Nộp hồ sơ tại:

- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật.

- Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công của tỉnh

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

- Cơ quan được phân cấp: Sở Nông nghiệp và Môi trường.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường.

- Nộp trực tiếp:

+ 2.500.000 đồng: Đối với Đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm.

+ 7.500.000 đồng: Đối với Đề án, báo cáo thăm dò nước dưới đất có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm.

- Nộp trực tuyến:

+ 1.250.000 đồng: Đối với Đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm.

+ 3.750.000 đồng: Đối với Đề án, báo cáo thăm dò nước dưới đất có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm.

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP

- Nghị quyết số 16/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh.

- Nghị quyết số 19/2023/NQ- HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh.

- Quyết định số 06/2025/QĐ- UBND ngày 20/01/2025 của UBND tỉnh

Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 642/QĐ- BNNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

8

1.004228

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm

38 ngày

Nộp hồ sơ tại:

- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật

- Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công của tỉnh

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

- Cơ quan được phân cấp: Sở Nông nghiệp và Môi trường.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường.

- Nộp trực tiếp:

+ 2.000.000 đồng: Đề án, Báo cáo gia hạn, điều chỉnh nội dung thiết kế giếng thăm dò nước dưới đất có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm.

+ 6.000.000 đồng: Đề án, Báo cáo gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò, khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm.

- Nộp trực tuyến:

+ 1.000.000 đồng: Đề án, Báo cáo gia hạn, điều chỉnh nội dung thiết kế giếng thăm dò nước dưới đất có lưu lượng nước ; dưới 200 m3/ngày đêm.

+ 3.000.000 đồng: Đề án, Báo cáo gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò, khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm.

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.

- Nghị quyết số 16/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh.

- Nghị quyết số 19/2023/NQ- HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh.

- Quyết định số 06/2025/QĐ- UBND ngày 20/01/2025 của UBND tỉnh

Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 642/QĐ- BNNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

9

1.004223

Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm

45 ngày

Nộp hồ sơ tại:

- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật

- Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công của tỉnh

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

- Cơ quan được phân cấp: Sở Nông nghiệp và Môi trường.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường.

- Nộp trực tiếp:

+ 2.500.000 đồng: Đối với báo cáo kết quả thi công giếng có lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm.

+ 7.500.000 đồng: Đối với báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm.

+ 2.500.000 đồng: Đối với báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất trường hợp công trình khai thác đang hoạt động có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm.

+ 7.500.000 đồng: Đối với báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất trường hợp công trình khai thác đang hoạt động có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm.

- Nộp trực tuyến:

+ 1.250.000 đồng: Đối với báo cáo kết quả thi công giếng có lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm.

+ 3.750.000 đồng: Đối với báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm.

+ 1.250.000 đồng: Đối với báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất trường hợp công trình khai thác đang hoạt động có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm.

+ 3.750.000 đồng: Đối với báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất  trường hợp công trình khai thác đang hoạt động có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm.

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ- CP.

- Nghị quyết số 16/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh.

- Nghị quyết số 19/2023/NQ- HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh.

- Quyết định số 06/2025/QĐ- UBND ngày 20/01/2025 của UBND tỉnh

Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 642/QĐ- BNNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

10

1.004211

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm

38 ngày

Nộp hồ sơ tại:

- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật

- Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công của tỉnh

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

- Cơ quan được phân cấp: Sở Nông nghiệp và Môi trường.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường.

- Nộp trực tiếp:

+ 2.000.000 đồng: Đề án, báo cáo gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm.

+ 6.000.000 đồng: Đề án, báo cáo gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm.

- Nộp trực tuyến:

+ 1.000.000 đồng: Đề án, báo cáo gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm.

+ 3.000.000 đồng: Đề án, báo cáo gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm.

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ- CP.

- Nghị quyết số 16/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh.

- Nghị quyết số 19/2023/NQ- HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh.

- Quyết định số 06/2025/QĐ-UBND ngày 20/01/2025 của UBND tỉnh

Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 642/QĐ- BNNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

11

1.004122

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

24 ngày

Nộp hồ sơ tại:

- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công của tỉnh

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Môi trường

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường

- Nộp trực tiếp:

+ 2.500.000 đồng: Đối với quy mô nhỏ

+ 7.500.000 đồng: Đối với quy mô vừa.

- Nộp trực tuyến:

+ 1.250.000 đồng: Đối với quy mô nhỏ

+ 3.750.000 đồng: Đối với quy mô vừa.

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.

- Nghị quyết số 16/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh.

- Nghị quyết số 19/2023/NQ- HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh.

Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 642/QĐ- BNNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

12

2.001738

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

17 ngày

Nộp hồ sơ tại:

- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật

- Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công của tỉnh

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Môi trường

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường

- Nộp trực tiếp:

+ 2.000.000 đồng: Đối với quy mô nhỏ

+ 6.000.000 đồng: Đối với quy mô vừa.

- Nộp trực tuyến:

+ 1.000.000 đồng: Đối  với quy mô nhỏ

+ 3.000.000 đồng: Đối với quy mô vừa

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ- CP.

- Nghị quyết số 16/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh.

- Nghị quyết số 19/2023/NQ- HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh.

Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 642/QĐ- BNNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

13

1.004253

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

08 ngày làm việc

Nộp hồ sơ tại:

- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

- Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công của tỉnh

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Môi trường

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ- CP

Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 642/QĐ- BNNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

14

1.009669

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành

26 ngày

Nộp hồ sơ tại:

- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật

- Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công của tỉnh

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường.

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/ND- CP.

Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 642/QĐ- BNNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

15

2.001770

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành

45 ngày hoặc 38 ngày

Nộp hồ sơ tại:

- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật

- Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công của tỉnh

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường.

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ- CP.

Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 642/QĐ- BNNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

16

1.004283

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

21 ngày

Nộp hồ sơ tại:

- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật

- Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công của tỉnh

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/ND- CP.

Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 642/QĐ- BNNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

17

1.011516

Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển

14 ngày

Riêng với trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong vòng 28 ngày

Nộp hồ sơ tại:

- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

- Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công của tỉnh

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

- Cơ quan được phân cấp: Sở Nông nghiệp và Môi trường.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường.

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ- CP.

- Quyết định số 06/2025/QĐ-UBND ngày 20/01/2025 của UBND tỉnh

Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 642/QĐ- BNNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

18

1.004179

Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ- CP ngày 16 tháng 5 năm 2024)

45 ngày

Nộp hồ sơ tại:

- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật

- Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công của tỉnh

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

- Cơ quan được phân cấp: Sở Nông nghiệp và Môi trường.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường.

- Nộp trực tiếp:

+ 7.500.000 đồng: Thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt (đối với trường hợp chưa có công trình khai thác)

+ 7.500.000 đồng: Thẩm định báo cáo hiện trạng khai thác, sử dụng nước mặt (đối với trường hợp đã có công trình khai thác)

- Nộp trực tuyến:

+ 3.750.000 đồng: Thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt (đối với trường hợp chưa có công trình khai thác)

+ 3.750.000 đồng: Thẩm định báo cáo hiện trạng khai thác, sử dụng nước mặt (đối với trường hợp đã có công trình khai thác)

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP tỉnh

- Nghị quyết số 16/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh.

- Nghị quyết số 19/2023/NQ- HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh.

- Quyết định số 06/2025/QĐ- UBND ngày 20/01/2025 của UBND tỉnh

Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 642/QĐ- BNNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

19

1.004167

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển

38 ngày

Nộp hồ sơ tại:

- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật

- Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công của tỉnh

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường.

- Nộp trực tiếp:

6.000.000 đồng: Đề án, báo cáo gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt.

- Nộp trực tuyến:

3.000.000 đồng: Đề án, báo cáo gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt.

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.

- Nghị quyết số 16/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh.

- Nghị quyết số 19/2023/NQ- HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh.

Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 642/QĐ- BNNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

20

1.011518

Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

23 ngày

Nộp hồ sơ tại:

- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật

- Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công của tỉnh

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

- Cơ quan được phân cấp: Sở Nông nghiệp và Môi trường.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường.

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.

- Quyết định số 06/2025/QĐ-UBND ngày 20/01/2025 của UBND tỉnh

Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 642/QĐ- BNNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

21

1.000824

Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

17 ngày

Nộp hồ sơ tại:

- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật

- Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công của tỉnh

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

- Cơ quan được phân cấp: Sở Nông nghiệp và Môi trường.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường.

- Chưa quy định

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ- CP.

- Quyết định số 06/2025/QĐ-UBND ngày 20/01/2025 của UBND tỉnh

Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 642/QĐ- BNNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

22

2.001850

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện

49 ngày

Nộp hồ sơ tại:

- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

- Trực tuyến qua Cổng dịch vụ cổng của tỉnh

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường.

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 53/2024/NĐ- CP.

Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 642/QĐ- BNNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường

23

1.001740

Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là UBND cấp tỉnh)

56 ngày

Nộp hồ sơ tại:

- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

- Trực tuyến qua Cổng dịch vụ công của tỉnh

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Môi trường

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường

Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do tổ chức, cá nhân đầu tư dự án chi trả

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ- CP.

Quyết định số 642/QĐ- BNNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường

II

CẤP HUYỆN

1

1.001662

Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất

14 ngày

Nộp trực tiếp tại: Bộ phận Một cửa cấp huyện hoặc Bộ phận Một cửa cấp xã

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: UBND cấp huyện.

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP

Quyết định số 642/QĐ- BNNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường

2

1.001645

Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện)

42 ngày

Nộp trực tiếp tại: Bộ phận Một cửa cấp huyện

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: UBND cấp huyện, Phòng Tài nguyên và Môi trường hoặc Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do tổ chức, cá nhân đầu tư dự án chi trả

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP

Quyết định số 642/QĐ- BNNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...