Quyết định 1651/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 12 thủ tục hành chính nội bộ trong lĩnh vực Chế độ, chính sách đối với nhà giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 1651/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 23/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Trần Ngọc Tam |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính,Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1651/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 23 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 12 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG LĨNH VỰC CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI NHÀ GIÁO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Quyết định số 1280/QĐ-BGDĐT ngày 12 tháng 5 năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực chế độ, chính sách đối với nhà giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 2540/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2196/TTr-SNV ngày 19 tháng 5 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 12 thủ tục hành chính nội bộ trong lĩnh vực chế độ, chính sách đối với nhà giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG LĨNH
VỰC CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI NHÀ GIÁO THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA UBND TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1651/QĐ-UBND
ngày 23 tháng 5 năm 2025 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Xét thăng hạng giáo viên trung học phổ thông hạng II |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
Sở Nội vụ |
2 |
Xét thăng hạng giáo viên trung học phổ thông hạng I |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND tỉnh |
3 |
Xét thăng hạng giáo viên trung học cơ sở hạng II |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
Sở Nội vụ |
4 |
Xét thăng hạng giáo viên trung học cơ sở hạng I |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND tỉnh |
5 |
Xét thăng hạng giáo viên tiểu học hạng II |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
Sở Nội vụ |
6 |
Xét thăng hạng giáo viên tiểu học hạng I |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND tỉnh |
7 |
Xét thăng hạng giáo viên mầm non hạng II |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
Sở Nội vụ |
8 |
Xét thăng hạng giáo viên mầm non hạng I |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND tỉnh |
9 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao đẳng sư phạm chính (hạng II) |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND tỉnh Sở Nội vụ |
10 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng I) |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND tỉnh Sở Nội vụ |
11 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên chính (hạng II) |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND tỉnh Sở Nội vụ |
12 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao cấp (hạng I) |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND tỉnh Sở Nội vụ |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1651/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 23 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 12 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG LĨNH VỰC CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI NHÀ GIÁO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Quyết định số 1280/QĐ-BGDĐT ngày 12 tháng 5 năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực chế độ, chính sách đối với nhà giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 2540/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2196/TTr-SNV ngày 19 tháng 5 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 12 thủ tục hành chính nội bộ trong lĩnh vực chế độ, chính sách đối với nhà giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG LĨNH
VỰC CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI NHÀ GIÁO THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA UBND TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1651/QĐ-UBND
ngày 23 tháng 5 năm 2025 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Xét thăng hạng giáo viên trung học phổ thông hạng II |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
Sở Nội vụ |
2 |
Xét thăng hạng giáo viên trung học phổ thông hạng I |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND tỉnh |
3 |
Xét thăng hạng giáo viên trung học cơ sở hạng II |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
Sở Nội vụ |
4 |
Xét thăng hạng giáo viên trung học cơ sở hạng I |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND tỉnh |
5 |
Xét thăng hạng giáo viên tiểu học hạng II |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
Sở Nội vụ |
6 |
Xét thăng hạng giáo viên tiểu học hạng I |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND tỉnh |
7 |
Xét thăng hạng giáo viên mầm non hạng II |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
Sở Nội vụ |
8 |
Xét thăng hạng giáo viên mầm non hạng I |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND tỉnh |
9 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao đẳng sư phạm chính (hạng II) |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND tỉnh Sở Nội vụ |
10 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng I) |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND tỉnh Sở Nội vụ |
11 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên chính (hạng II) |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND tỉnh Sở Nội vụ |
12 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao cấp (hạng I) |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND tỉnh Sở Nội vụ |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |