Quyết định 1628/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài chính áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 1628/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Trần Báu Hà |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1628/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 28 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TÀI CHÍNH ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Văn bản số 4208/TTr-STC ngày 26/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 05 thủ tục hành chính (TTHC) lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh; 29 TTHC lĩnh vực thành lập và hoạt động, hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; 01 TTHC lĩnh vực quản lý công sản được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài chính áp dụng tại UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh căn cứ TTHC ban hành kèm theo Quyết định này, trong thời hạn 03 ngày làm việc, công khai, địa phương hóa các TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC (csdl.dichvucong.gov.vn); xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh (https://motcua.hatinh.gov.vn) để áp dụng thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2025 và bãi bỏ Danh mục và Quy trình nội bộ TTHC ban hành kèm theo các Quyết định: số 1036/QĐ-UBND ngày 14/5/2025; số 1185/QĐ-UBND ngày 28/5/2025; số 1027/QĐ-UBND ngày 14/5/2025; số 1154/QĐ-UBND ngày 22/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TÀI
CHÍNH ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số: 1628/QĐ-UBND ngày 28/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hà Tĩnh)
PHẦN A: DANH MỤC TTHC
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã hồ sơ TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm/ cách thức thực hiện |
Phí/Lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH (05 TTHC) |
|||||
1 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
1.001612 |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến qua Hệ thống đăng ký kinh doanh quốc gia tại địa chỉ: https://dangkyhkd.dkkd.gov.vn. |
- Lệ phí: 50.000 đồng/ lần đăng ký. - Miễn lệ phí nếu nộp hồ sơ trực tuyến (theo Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh). |
- Luật Doanh nghiệp ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT ngày 18/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Quyết định số 2102/QĐ-BTC ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ tài chính về việc Công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh. |
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
2.000720 |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
- Lệ phí: 50.000 đồng/ lần đăng ký - Miễn lệ phí nếu nộp hồ sơ trực tuyến (theo Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh) |
Như trên |
3 |
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh |
1.001570 |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
4 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
1.001266 |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
2.000575 |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
- Lệ phí 30.000 đồng/lần đăng ký - Miễn lệ phí nếu nộp hồ sơ trực tuyến (theo Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh) |
Như trên |
II |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ (29 TTHC) |
|||||
1 |
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp |
2.002635 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã tại địa chỉ: https://dangkyhtx. dkkd.gov.vn, Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn. |
- Lệ phí: 30.000 đồng/ lần đăng ký - Miễn lệ phí nếu nộp hồ sơ trực tuyến (theo Nghị quyết số 253/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh) |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/6/2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025; - Quyết định số 2103/QĐ- BTC ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính của Bộ trưởng Bộ tài chính về việc Công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh. |
2 |
Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo |
2.002636 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
3 |
Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 |
2.002637 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy |
2.002638 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
|
5 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác |
2.002639 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
6 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác |
2.002640 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
7 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác |
2.002641 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
8 |
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác |
2.002642 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
9 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
2.002643 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
10 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác |
2.002644 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
11 |
Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
2.002645 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
12 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
2.002646 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
- Lệ phí: 50.000 đồng/ lần đăng ký - Miễn lệ phí nếu nộp hồ sơ trực tuyến (theo Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND) |
Như trên |
13 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
2.002648 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
14 |
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
2.002649 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
15 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
2.002650 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
16 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất |
1.005280 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
- Lệ phí: 50.000 đ/lần đăng ký - Được miễn lệ phí nếu nộp hồ sơ trực tuyến (theo Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND) |
Như trên |
17 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
2.002123 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
- Lệ phí: 50.000 đ/lần đăng ký - Được miễn lệ phí nếu nộp hồ sơ trực tuyến (theo Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND) |
Như trên |
18 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
1.005277 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
- Lệ phí: 30.000 đ/lần đăng ký - Được miễn lệ phí nếu nộp hồ sơ trực tuyến (theo Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND) |
Như trên |
19 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
1.004901 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
20 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
1.004979 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
21 |
Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
2.001958 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
22 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; |
1.005378 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
- Lệ phí: 30.000 đ/lần đăng ký - Được miễn lệ phí nếu nộp hồ sơ trực tuyến (theo Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND) |
Như trên |
23 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
1.005377 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
24 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
2.001973 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
- Lệ phí: 50.000 đ/lần đăng ký - Được miễn lệ phí nếu nộp hồ sơ trực tuyến (theo Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND) |
Như trên |
25 |
Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
1.004982 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
26 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
1.005010 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
27 |
Thông báo thành lập/thay đổi tổ hợp tác |
2.002226 |
Ngay tại thời điểm nhận hồ sơ |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích; |
Không |
Như trên |
28 |
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác |
2.00228 |
Ngay tại thời điểm nhận hồ sơ |
Như trên |
Không |
Như trên |
29 |
Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
2.002668 |
10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã tại địa chỉ: https://dangkyhtx. dkkd.gov.vn, Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn. |
Không |
Như trên |
III |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN (01 TTHC) |
|||||
1 |
Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản là di sản Không có người thừa kế |
3.000410 |
29 ngày, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; - Dịch vụ bưu chính công ích; |
Không |
- Nghị định số 77/2025/NĐ-CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ; - Quyết định số 2096/QĐ-BTC ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý công sản, tài chính đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1628/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 28 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TÀI CHÍNH ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Văn bản số 4208/TTr-STC ngày 26/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 05 thủ tục hành chính (TTHC) lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh; 29 TTHC lĩnh vực thành lập và hoạt động, hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; 01 TTHC lĩnh vực quản lý công sản được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài chính áp dụng tại UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh căn cứ TTHC ban hành kèm theo Quyết định này, trong thời hạn 03 ngày làm việc, công khai, địa phương hóa các TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC (csdl.dichvucong.gov.vn); xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh (https://motcua.hatinh.gov.vn) để áp dụng thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2025 và bãi bỏ Danh mục và Quy trình nội bộ TTHC ban hành kèm theo các Quyết định: số 1036/QĐ-UBND ngày 14/5/2025; số 1185/QĐ-UBND ngày 28/5/2025; số 1027/QĐ-UBND ngày 14/5/2025; số 1154/QĐ-UBND ngày 22/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TÀI
CHÍNH ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số: 1628/QĐ-UBND ngày 28/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hà Tĩnh)
PHẦN A: DANH MỤC TTHC
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã hồ sơ TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm/ cách thức thực hiện |
Phí/Lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH (05 TTHC) |
|||||
1 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
1.001612 |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến qua Hệ thống đăng ký kinh doanh quốc gia tại địa chỉ: https://dangkyhkd.dkkd.gov.vn. |
- Lệ phí: 50.000 đồng/ lần đăng ký. - Miễn lệ phí nếu nộp hồ sơ trực tuyến (theo Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh). |
- Luật Doanh nghiệp ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT ngày 18/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC ngày 17/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Quyết định số 2102/QĐ-BTC ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ tài chính về việc Công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh. |
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
2.000720 |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
- Lệ phí: 50.000 đồng/ lần đăng ký - Miễn lệ phí nếu nộp hồ sơ trực tuyến (theo Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh) |
Như trên |
3 |
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh |
1.001570 |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
4 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
1.001266 |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
2.000575 |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
- Lệ phí 30.000 đồng/lần đăng ký - Miễn lệ phí nếu nộp hồ sơ trực tuyến (theo Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh) |
Như trên |
II |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ (29 TTHC) |
|||||
1 |
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp |
2.002635 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã tại địa chỉ: https://dangkyhtx. dkkd.gov.vn, Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn. |
- Lệ phí: 30.000 đồng/ lần đăng ký - Miễn lệ phí nếu nộp hồ sơ trực tuyến (theo Nghị quyết số 253/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh) |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/6/2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025; - Quyết định số 2103/QĐ- BTC ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính của Bộ trưởng Bộ tài chính về việc Công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh. |
2 |
Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo |
2.002636 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
3 |
Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 |
2.002637 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy |
2.002638 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
|
5 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác |
2.002639 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
6 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác |
2.002640 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
7 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác |
2.002641 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
8 |
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác |
2.002642 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
9 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
2.002643 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
10 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác |
2.002644 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
11 |
Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
2.002645 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
12 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
2.002646 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
- Lệ phí: 50.000 đồng/ lần đăng ký - Miễn lệ phí nếu nộp hồ sơ trực tuyến (theo Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND) |
Như trên |
13 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
2.002648 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
14 |
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
2.002649 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
15 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
2.002650 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
16 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất |
1.005280 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
- Lệ phí: 50.000 đ/lần đăng ký - Được miễn lệ phí nếu nộp hồ sơ trực tuyến (theo Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND) |
Như trên |
17 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
2.002123 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
- Lệ phí: 50.000 đ/lần đăng ký - Được miễn lệ phí nếu nộp hồ sơ trực tuyến (theo Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND) |
Như trên |
18 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
1.005277 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
- Lệ phí: 30.000 đ/lần đăng ký - Được miễn lệ phí nếu nộp hồ sơ trực tuyến (theo Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND) |
Như trên |
19 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
1.004901 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
20 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
1.004979 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
21 |
Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
2.001958 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
22 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; |
1.005378 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
- Lệ phí: 30.000 đ/lần đăng ký - Được miễn lệ phí nếu nộp hồ sơ trực tuyến (theo Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND) |
Như trên |
23 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
1.005377 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
24 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
2.001973 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
- Lệ phí: 50.000 đ/lần đăng ký - Được miễn lệ phí nếu nộp hồ sơ trực tuyến (theo Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND) |
Như trên |
25 |
Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
1.004982 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
26 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
1.005010 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
27 |
Thông báo thành lập/thay đổi tổ hợp tác |
2.002226 |
Ngay tại thời điểm nhận hồ sơ |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích; |
Không |
Như trên |
28 |
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác |
2.00228 |
Ngay tại thời điểm nhận hồ sơ |
Như trên |
Không |
Như trên |
29 |
Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
2.002668 |
10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích; - Nộp trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã tại địa chỉ: https://dangkyhtx. dkkd.gov.vn, Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn. |
Không |
Như trên |
III |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN (01 TTHC) |
|||||
1 |
Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản là di sản Không có người thừa kế |
3.000410 |
29 ngày, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; - Dịch vụ bưu chính công ích; |
Không |
- Nghị định số 77/2025/NĐ-CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ; - Quyết định số 2096/QĐ-BTC ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý công sản, tài chính đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |