Quyết định 1608/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thay thế; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên
Số hiệu | 1608/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Nguyễn Duy Hưng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1608/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 27 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THAY THẾ; BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 quy định về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 23/4/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1672/QĐ-BGDDT ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục; thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1715/TTr-SGDĐT ngày 26/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm: 06 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 04 thủ tục hành chính thay thế; 08 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025.
Sở Giáo dục và Đào tạo; UBND các xã, phường có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của thủ tục hành chính có trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Giáo dục và Đào tạo; các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THAY THẾ; BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày /6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Stt |
Mã TTHC (1) |
Tên TTHC |
Địa điểm thực hiện |
Dịch vụ công trực tuyến |
Căn cứ pháp lý (2) |
|
Toàn trình |
Một phần |
|||||
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||
I. |
Lĩnh vực Kiểm định chất lượng giáo dục |
|||||
1 |
1.000715 |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ: Sở Giáo dục và Đào tạo + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung |
x |
|
- Thông tư số 22/2024/TT-BGDĐT ngày 10/12/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Thông tư số 17/2018/TT- BGDĐT, Thông tư số 18/2018/TT- BGDĐT và Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Thông tư số 13/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025. |
2 |
1.000288 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
x |
|
||
3 |
1.000713 |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
x |
|
||
4 |
1.000711 |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
x |
|
||
II. |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|||||
5 |
1.000280 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ: Sở Giáo dục và Đào tạo + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung |
x |
|
- Thông tư số 22/2024/TT-BGDĐT ngày 10/12/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Thông tư số 17/2018/TT- BGDĐT, Thông tư số 18/2018/TT- BGDĐT và Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018; - Thông tư số 13/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025. |
6 |
1.000691 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia |
x |
|
PHẦN II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ
Stt |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính được thay thế |
Tên thủ tục hành chính thay thế(3) |
Địa điểm thực hiện |
Dịch vụ công trực tuyến |
Căn cứ pháp lý |
|
Toàn trình |
Một phần |
||||||
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||||
1 |
1.005092 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (tại cấp tỉnh) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ: Sở Giáo dục và Đào tạo + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung |
x |
|
- Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29/11/2019. - Thông tư số 13/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025. |
2 |
2.001914 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (tại cấp tỉnh) |
|
x |
||
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||||||
1 |
1.005092 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (tại cấp xã) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
|
- Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29/11/2019. - Thông tư số 13/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025. |
2 |
2.001914 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (tại cấp xã) |
|
|
Chú thích:
(1) Số hồ sơ thủ tục hành chính (trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính) của thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung.
(2) Tên, số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành và trích yếu của các văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung.
(3) Số hồ sơ thủ tục hành chính thay thế được lấy theo mã mới trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính thay cho số hồ sơ thủ tục hành chính được thay thế sau khi cập nhập, công bố, công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
PHẦN III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THI, TUYỂN SINH
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1608/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 27 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THAY THẾ; BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 quy định về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 23/4/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1672/QĐ-BGDDT ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục; thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1715/TTr-SGDĐT ngày 26/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm: 06 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 04 thủ tục hành chính thay thế; 08 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025.
Sở Giáo dục và Đào tạo; UBND các xã, phường có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của thủ tục hành chính có trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Giáo dục và Đào tạo; các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THAY THẾ; BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày /6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Stt |
Mã TTHC (1) |
Tên TTHC |
Địa điểm thực hiện |
Dịch vụ công trực tuyến |
Căn cứ pháp lý (2) |
|
Toàn trình |
Một phần |
|||||
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||
I. |
Lĩnh vực Kiểm định chất lượng giáo dục |
|||||
1 |
1.000715 |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ: Sở Giáo dục và Đào tạo + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung |
x |
|
- Thông tư số 22/2024/TT-BGDĐT ngày 10/12/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Thông tư số 17/2018/TT- BGDĐT, Thông tư số 18/2018/TT- BGDĐT và Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Thông tư số 13/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025. |
2 |
1.000288 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
x |
|
||
3 |
1.000713 |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
x |
|
||
4 |
1.000711 |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
x |
|
||
II. |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|||||
5 |
1.000280 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ: Sở Giáo dục và Đào tạo + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung |
x |
|
- Thông tư số 22/2024/TT-BGDĐT ngày 10/12/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Thông tư số 17/2018/TT- BGDĐT, Thông tư số 18/2018/TT- BGDĐT và Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018; - Thông tư số 13/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025. |
6 |
1.000691 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia |
x |
|
PHẦN II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ
Stt |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính được thay thế |
Tên thủ tục hành chính thay thế(3) |
Địa điểm thực hiện |
Dịch vụ công trực tuyến |
Căn cứ pháp lý |
|
Toàn trình |
Một phần |
||||||
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||||
1 |
1.005092 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (tại cấp tỉnh) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ: Sở Giáo dục và Đào tạo + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung |
x |
|
- Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29/11/2019. - Thông tư số 13/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025. |
2 |
2.001914 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (tại cấp tỉnh) |
|
x |
||
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||||||
1 |
1.005092 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (tại cấp xã) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
|
- Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29/11/2019. - Thông tư số 13/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025. |
2 |
2.001914 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (tại cấp xã) |
|
|
Chú thích:
(1) Số hồ sơ thủ tục hành chính (trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính) của thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung.
(2) Tên, số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành và trích yếu của các văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung.
(3) Số hồ sơ thủ tục hành chính thay thế được lấy theo mã mới trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính thay cho số hồ sơ thủ tục hành chính được thay thế sau khi cập nhập, công bố, công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
PHẦN III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THI, TUYỂN SINH
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh |
1 |
1.005092 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
Quyết định số 1687/QĐ-UBND ngày 14/7/2021 |
2 |
1.005092 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
|
3 |
1.000715 |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
Quyết định 414/QĐ-UBND ngày 15/01/2025 |
4 |
1.000288 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
|
5 |
1.000713 |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
|
6 |
1.000280 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
|
7 |
1.000711 |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
|
8 |
1.000691 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia |