Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 1595/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Trà Vinh

Số hiệu 1595/QĐ-UBND
Ngày ban hành 24/06/2025
Ngày có hiệu lực 24/06/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Trà Vinh
Người ký Nguyễn Quỳnh Thiện
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1595/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 24 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 118/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Quyết định số 2026/QĐ-BTC ngày 12 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 169/TTr-STC ngày 19 tháng 6 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 112 (Một trăm mười hai) thủ tục hành chính (TTHC) thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.

Điều 2. Giám đốc Sở Tài chính có trách nhiệm tổ chức tích hợp, triển khai, công khai, tuyên truyền, hướng dẫn người dân, doanh nghiệp biết thực hiện các dịch vụ công trực tuyến. Sở Khoa học và Công nghệ theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc xây dựng, cung cấp các dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; hỗ trợ tích hợp các dịch vụ công trực tuyến đã cung cấp trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh lên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Tài chính, Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quỳnh Thiện


PHỤ LỤC

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
( Kèm theo Quyết định số 1595/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

MÃ TTHC

TÊN TTHC

MỨC ĐỘ

CƠ QUAN GIẢI QUYẾT

 

I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP (CẤP TỈNH)

 

1

1

2.001610

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

Toàn trình

Sở Tài chính

 

2

2

2.001583

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

Toàn trình

Sở Tài chính

 

3

3

2.001199

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

Toàn trình

Sở Tài chính

 

4

4

2.002043

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

Toàn trình

Sở Tài chính

 

5

5

2.002042

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

Toàn trình

Sở Tài chính

 

6

6

2.002041

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Toàn trình

Sở Tài chính

 

7

7

1.005169

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Toàn trình

Sở Tài chính

 

8

8

2.002011

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

Toàn trình

Sở Tài chính

 

9

9

2.002010

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

Toàn trình

Sở Tài chính

 

10

10

2.002009

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Toàn trình

Sở Tài chính

 

11

11

2.002008

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Toàn trình

Sở Tài chính

 

12

12

1.005114

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Toàn trình

Sở Tài chính

 

13

13

2.002000

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết

Toàn trình

Sở Tài chính

 

14

14

2.001996

Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Toàn trình

Sở Tài chính

 

15

15

2.001993

Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

Toàn trình

Sở Tài chính

 

16

16

2.002044

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết

Toàn trình

Sở Tài chính

 

17

17

2.001992

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

Toàn trình

Sở Tài chính

 

18

18

2.001954

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)

Toàn trình

Sở Tài chính

 

19

19

2.002069

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Toàn trình

Sở Tài chính

 

20

20

2.002070

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Toàn trình

Sở Tài chính

 

21

21

2.002031

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương

Toàn trình

Sở Tài chính

 

22

22

2.002075

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

Toàn trình

Sở Tài chính

 

23

23

2.002072

Thông báo lập địa điểm kinh doanh

Toàn trình

Sở Tài chính

 

24

24

2.002045

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Toàn trình

Sở Tài chính

 

25

25

1.005176

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

Toàn trình

Sở Tài chính

 

26

26

1.010026

Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền

Toàn trình

Sở Tài chính

 

27

27

2.002085

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty

Toàn trình

Sở Tài chính

 

28

28

2.002083

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty

Toàn trình

Sở Tài chính

 

29

29

2.002059

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

Toàn trình

Sở Tài chính

 

30

30

2.002060

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

Toàn trình

Sở Tài chính

 

31

31

2.002057

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)

Toàn trình

Sở Tài chính

 

32

32

2.002034

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại

Toàn trình

Sở Tài chính

 

33

33

2.002032

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

Toàn trình

Sở Tài chính

 

34

34

2.002033

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Toàn trình

Sở Tài chính

 

35

35

1.010027

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Toàn trình

Sở Tài chính

 

36

36

2.002018

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác

Toàn trình

Sở Tài chính

 

37

37

2.002017

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

Toàn trình

Sở Tài chính

 

38

38

2.002015

Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

Toàn trình

Sở Tài chính

 

39

39

2.002029

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)

Toàn trình

Sở Tài chính

 

40

40

2.002023

Giải thể doanh nghiệp

Toàn trình

Sở Tài chính

 

41

41

2.002022

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

Toàn trình

Sở Tài chính

 

42

42

2.002020

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Toàn trình

Sở Tài chính

 

43

43

2.002016

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

Toàn trình

Sở Tài chính

 

44

44

2.000368

Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

Toàn trình

Sở Tài chính

 

45

45

2.000416

Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội

Toàn trình

Sở Tài chính

 

46

46

2.000375

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội

Toàn trình

Sở Tài chính

 

47

47

1.010029

Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

Toàn trình

Sở Tài chính

 

48

48

1.010030

Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh

Toàn trình

Sở Tài chính

 

49

49

1.010031

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán

Toàn trình

Sở Tài chính

 

50

50

1.010010

Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp

Toàn trình

Sở Tài chính

 

51

51

1.010023

Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp

Toàn trình

Sở Tài chính

 

II. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM (CẤP TỈNH)

 

52

1

1.009646

Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Toàn trình

- UBND tỉnh;

- Sở Tài chính.

 

53

2

1.009664

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

Toàn trình

- UBND tỉnh;

- Sở Tài chính.

 

54

3

1.009645

Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Toàn trình

- UBND tỉnh;

- Sở Tài chính.

 

55

4

1.009642

Chấp thuận nhà đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Toàn trình

- UBND tỉnh;

- Sở Tài chính.

 

56

5

1.009657

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Toàn trình

Sở Tài chính.

 

57

6

1.009656

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Toàn trình

- UBND tỉnh;

- Sở Tài chính.

 

58

7

1.009653

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Toàn trình

- UBND tỉnh;

- Sở Tài chính.

 

59

8

1.009652

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Toàn trình

- UBND tỉnh;

- Sở Tài chính.

 

60

9

1.009647

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Toàn trình

- UBND tỉnh;

- Sở Tài chính.

 

61

10

1.009649

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Toàn trình

- UBND tỉnh;

- Sở Tài chính.

 

62

11

1.009650

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Toàn trình

- UBND tỉnh;

- Sở Tài chính.

 

63

12

1.009654

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Toàn trình

- UBND tỉnh;

- Sở Tài chính.

 

64

13

1.009644

Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Toàn trình

Sở Tài chính

 

65

14

1.009659

Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Toàn trình

- UBND tỉnh;

- Sở Tài chính.

 

66

15

1.009731

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Toàn trình

Sở Tài chính

 

67

16

1.009729

Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài

Toàn trình

Sở Tài chính

 

68

17

1.009655

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

Toàn trình

Sở Tài chính

 

69

18

1.009661

Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Toàn trình

Sở Tài chính

 

70

19

1.009662

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Toàn trình

Sở Tài chính

 

71

20

1.009665

Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Toàn trình

Sở Tài chính

 

72

21

1.009671

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Toàn trình

Sở Tài chính

 

73

22

1.009736

Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Toàn trình

Sở Tài chính

 

III. LĨNH VỰC CHUYỂN ĐỔI CÔNG TY NHÀ NƯỚC ĐƯỢC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG THEO LUẬT DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC THÀNH CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG THEO QUY ĐỊNH TẠI LUẬT DOANH NGHIỆP (CẤP TỈNH)

 

74

1

2.002665

Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ

Toàn trình

Sở Tài chính

 

75

2

2.002666

Chuyển đổi công ty con chưa chuyển đổi thành công ty TNHH MTV

Toàn trình

Sở Tài chính

 

76

3

2.002667

Đăng ký lại chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty nhà nước và công ty con chưa chuyển đổi

Toàn trình

Sở Tài chính

 

IV. LĨNH VỰC TIN HỌC-THỐNG KÊ (CẤP TỈNH)

 

77

1

2.002206

Thủ tục Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ ngân sách

Toàn trình

Sở Tài chính

 

V. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH (CẤP HUYỆN)

 

78

1

1.001612

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

Toàn trình

Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố

 

79

2

2.000720

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

Toàn trình

Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố

 

80

3

1.001570

Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh

Toàn trình

Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố

81

4

1.001266

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

Toàn trình

Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố

82

5

2.000575

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

Toàn trình

Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố

VI. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ (CẤP HUYỆN)

83

1

1.005280

Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất

Toàn trình

Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố

84

2

2.002123

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh

Toàn trình

Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố

85

3

1.005277

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập

Toàn trình

Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố

86

4

1.004901

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Toàn trình

Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố

87

5

1.004979

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập

Toàn trình

Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố

88

6

2.001958

Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Toàn trình

Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố

89

7

1.005378

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Toàn trình

Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố

90

8

1.005377

Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Toàn trình

Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố

91

9

2.001973

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Toàn trình

Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố

92

10

1.004982

Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Toàn trình

Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố

93

11

1.005010

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Toàn trình

Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố

94

12

2.002635

Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp

Toàn trình

Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố

95

13

2.002636

Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo

Toàn trình

Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố

96

14

2.002637

Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023

Toàn trình

Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố

97

15

2.002638

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy

Toàn trình

Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố

98

16

2.002639

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác

Toàn trình

Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố

99

17

2.002640

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác

Toàn trình

Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố

100

18

2.002641

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác

Toàn trình

Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố

101

19

2.002642

Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác

Toàn trình

Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố

102

20

2.002643

Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Toàn trình

Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố

103

21

2.002644

Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác

Toàn trình

Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố

104

22

2.002645

Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Toàn trình

Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố

105

23

2.002646

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài

Toàn trình

Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố

106

24

2.002648

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Toàn trình

Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố

107

25

2.002649

Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Toàn trình

Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố

 

108

26

2.002650

Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Toàn trình

Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố

 

VII. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC (CẤP XÃ)

 

109

1

2.002226

Thông báo thành lập tổ hợp tác

Toàn trình

UBND cấp xã

 

110

2

2.002227

Thông báo thay đổi tổ hợp tác

Toàn trình

UBND cấp xã

 

111

3

2.002228

Thông báo chấm dứt hoạt động tổ hợp tác

Toàn trình

UBND cấp xã

 

VIII. LĨNH VỰC HỖ TRỢ TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ (01 TTHC)

 

112

1

2.002668

Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Toàn trình

UBND cấp xã

 

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
( Kèm theo Quyết định số 1595/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

MÃ TTHC

TÊN TTHC

MỨC ĐỘ

CƠ QUAN GIẢI QUYẾT

I. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ (CẤP TỈNH)

113

1

2.002664

Công bố thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất

Một phần

Sở Tài chính

114

2

2.002603

Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất

Một phần

Sở Tài chính

II. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (CẤP TỈNH)

115

1

1.009491

Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

Một phần

Sở Tài chính

116

2

1.009492

Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

Một phần

Sở Tài chính

117

3

1.009493

Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

Một phần

Sở Tài chính

118

4

1.009494

Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

Một phần

Sở Tài chính

III. LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ (CẤP TỈNH)

119

1

1.012744

Điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân

Một phần

Sở Tài chính

120

2

1.012735

Hiệp thương giá

Một phần

Sở Tài chính

IV. QUẢN LÝ CÔNG SẢN (CẤP TỈNH)

121

1

1.011769

Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng

Một phần

Sở Tài chính

122

2

3.000325

Thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi

Một phần

Sở Tài chính

123

3

1.006221

Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp

Một phần

Sở Tài chính

124

4

1.006222

Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ

Một phần

Sở Tài chính

125

5

3.000256

Chuyển giao công trình điện là hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong các dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác do chủ đầu tư phải bàn giao lại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật

Một phần

Sở Tài chính

126

6

3.000257

Xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước

Một phần

Sở Tài chính

127

7

3.000291

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất

Một phần

Sở Tài chính

128

8

3.000410

Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản là di sản không có người thừa kế

Một phần

Sở Tài chính

V. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH ĐẤT ĐAI (CẤP HUYỆN)

129

1

1.012994

Khấu trừ kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Một phần

UBND cấp huyện, thị xã, thành phố

130

2

1.012995

Ghi nợ tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp được bố trí tái định cư

Một phần

UBND cấp huyện, thị xã, thành phố

131

3

1.012996

Thanh toán, xóa nợ tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được ghi nợ

Một phần

UBND cấp huyện, thị xã, thành phố

 

 

0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...