Quyết định 1595/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Trà Vinh
Số hiệu | 1595/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 24/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký | Nguyễn Quỳnh Thiện |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1595/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 24 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 2026/QĐ-BTC ngày 12 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 169/TTr-STC ngày 19 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 112 (Một trăm mười hai) thủ tục hành chính (TTHC) thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
Điều 2. Giám đốc Sở Tài chính có trách nhiệm tổ chức tích hợp, triển khai, công khai, tuyên truyền, hướng dẫn người dân, doanh nghiệp biết thực hiện các dịch vụ công trực tuyến. Sở Khoa học và Công nghệ theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc xây dựng, cung cấp các dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; hỗ trợ tích hợp các dịch vụ công trực tuyến đã cung cấp trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh lên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Tài chính, Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI,
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
( Kèm theo Quyết
định số 1595/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh)
STT |
MÃ TTHC |
TÊN TTHC |
MỨC ĐỘ |
CƠ QUAN GIẢI QUYẾT |
|
|
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP (CẤP TỈNH) |
|
|||||
1 |
1 |
2.001610 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
2 |
2 |
2.001583 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
3 |
3 |
2.001199 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
4 |
4 |
2.002043 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
5 |
5 |
2.002042 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
6 |
6 |
2.002041 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
7 |
7 |
1.005169 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
8 |
8 |
2.002011 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
9 |
9 |
2.002010 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
10 |
10 |
2.002009 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
11 |
11 |
2.002008 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
12 |
12 |
1.005114 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
13 |
13 |
2.002000 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
14 |
14 |
2.001996 |
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
15 |
15 |
2.001993 |
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
16 |
16 |
2.002044 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
17 |
17 |
2.001992 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
18 |
18 |
2.001954 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
19 |
19 |
2.002069 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
20 |
20 |
2.002070 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
21 |
21 |
2.002031 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
22 |
22 |
2.002075 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
23 |
23 |
2.002072 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
24 |
24 |
2.002045 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
25 |
25 |
1.005176 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
26 |
26 |
1.010026 |
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
27 |
27 |
2.002085 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
28 |
28 |
2.002083 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
29 |
29 |
2.002059 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
30 |
30 |
2.002060 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
31 |
31 |
2.002057 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
32 |
32 |
2.002034 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
33 |
33 |
2.002032 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
34 |
34 |
2.002033 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
35 |
35 |
1.010027 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
36 |
36 |
2.002018 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
37 |
37 |
2.002017 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
38 |
38 |
2.002015 |
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
39 |
39 |
2.002029 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
40 |
40 |
2.002023 |
Giải thể doanh nghiệp |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
41 |
41 |
2.002022 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
42 |
42 |
2.002020 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
43 |
43 |
2.002016 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
44 |
44 |
2.000368 |
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
45 |
45 |
2.000416 |
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
46 |
46 |
2.000375 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
47 |
47 |
1.010029 |
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
48 |
48 |
1.010030 |
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
49 |
49 |
1.010031 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
50 |
50 |
1.010010 |
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
51 |
51 |
1.010023 |
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
II. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM (CẤP TỈNH) |
|
|||||
52 |
1 |
1.009646 |
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Toàn trình |
- UBND tỉnh; - Sở Tài chính. |
|
53 |
2 |
1.009664 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
Toàn trình |
- UBND tỉnh; - Sở Tài chính. |
|
54 |
3 |
1.009645 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Toàn trình |
- UBND tỉnh; - Sở Tài chính. |
|
55 |
4 |
1.009642 |
Chấp thuận nhà đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Toàn trình |
- UBND tỉnh; - Sở Tài chính. |
|
56 |
5 |
1.009657 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Toàn trình |
Sở Tài chính. |
|
57 |
6 |
1.009656 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Toàn trình |
- UBND tỉnh; - Sở Tài chính. |
|
58 |
7 |
1.009653 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Toàn trình |
- UBND tỉnh; - Sở Tài chính. |
|
59 |
8 |
1.009652 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Toàn trình |
- UBND tỉnh; - Sở Tài chính. |
|
60 |
9 |
1.009647 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Toàn trình |
- UBND tỉnh; - Sở Tài chính. |
|
61 |
10 |
1.009649 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Toàn trình |
- UBND tỉnh; - Sở Tài chính. |
|
62 |
11 |
1.009650 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Toàn trình |
- UBND tỉnh; - Sở Tài chính. |
|
63 |
12 |
1.009654 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Toàn trình |
- UBND tỉnh; - Sở Tài chính. |
|
64 |
13 |
1.009644 |
Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
65 |
14 |
1.009659 |
Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Toàn trình |
- UBND tỉnh; - Sở Tài chính. |
|
66 |
15 |
1.009731 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
67 |
16 |
1.009729 |
Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
68 |
17 |
1.009655 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
69 |
18 |
1.009661 |
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
70 |
19 |
1.009662 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
71 |
20 |
1.009665 |
Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
72 |
21 |
1.009671 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
73 |
22 |
1.009736 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
III. LĨNH VỰC CHUYỂN ĐỔI CÔNG TY NHÀ NƯỚC ĐƯỢC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG THEO LUẬT DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC THÀNH CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG THEO QUY ĐỊNH TẠI LUẬT DOANH NGHIỆP (CẤP TỈNH) |
|
|||||
74 |
1 |
2.002665 |
Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
75 |
2 |
2.002666 |
Chuyển đổi công ty con chưa chuyển đổi thành công ty TNHH MTV |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
76 |
3 |
2.002667 |
Đăng ký lại chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty nhà nước và công ty con chưa chuyển đổi |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
IV. LĨNH VỰC TIN HỌC-THỐNG KÊ (CẤP TỈNH) |
|
|||||
77 |
1 |
2.002206 |
Thủ tục Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ ngân sách |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
V. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH (CẤP HUYỆN) |
|
|||||
78 |
1 |
1.001612 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
Toàn trình |
Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố |
|
79 |
2 |
2.000720 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
Toàn trình |
Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố |
|
80 |
3 |
1.001570 |
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh |
Toàn trình |
Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố |
|
81 |
4 |
1.001266 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
Toàn trình |
Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố |
|
82 |
5 |
2.000575 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Toàn trình |
Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố |
|
VI. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ (CẤP HUYỆN) |
||||||
83 |
1 |
1.005280 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất |
Toàn trình |
Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố |
|
84 |
2 |
2.002123 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh |
Toàn trình |
Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố |
|
85 |
3 |
1.005277 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
Toàn trình |
Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố |
|
86 |
4 |
1.004901 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Toàn trình |
Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố |
|
87 |
5 |
1.004979 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
Toàn trình |
Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố |
|
88 |
6 |
2.001958 |
Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Toàn trình |
Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố |
|
89 |
7 |
1.005378 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Toàn trình |
Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố |
|
90 |
8 |
1.005377 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Toàn trình |
Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố |
|
91 |
9 |
2.001973 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Toàn trình |
Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố |
|
92 |
10 |
1.004982 |
Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Toàn trình |
Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố |
|
93 |
11 |
1.005010 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Toàn trình |
Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố |
|
94 |
12 |
2.002635 |
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp |
Toàn trình |
Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố |
|
95 |
13 |
2.002636 |
Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo |
Toàn trình |
Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố |
|
96 |
14 |
2.002637 |
Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 |
Toàn trình |
Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố |
|
97 |
15 |
2.002638 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy |
Toàn trình |
Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố |
|
98 |
16 |
2.002639 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác |
Toàn trình |
Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố |
|
99 |
17 |
2.002640 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác |
Toàn trình |
Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố |
|
100 |
18 |
2.002641 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác |
Toàn trình |
Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố |
|
101 |
19 |
2.002642 |
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác |
Toàn trình |
Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố |
|
102 |
20 |
2.002643 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Toàn trình |
Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố |
|
103 |
21 |
2.002644 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác |
Toàn trình |
Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố |
|
104 |
22 |
2.002645 |
Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Toàn trình |
Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố |
|
105 |
23 |
2.002646 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài |
Toàn trình |
Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố |
|
106 |
24 |
2.002648 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Toàn trình |
Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố |
|
107 |
25 |
2.002649 |
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Toàn trình |
Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố |
|
108 |
26 |
2.002650 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Toàn trình |
Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố |
|
VII. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC (CẤP XÃ) |
|
|||||
109 |
1 |
2.002226 |
Thông báo thành lập tổ hợp tác |
Toàn trình |
UBND cấp xã |
|
110 |
2 |
2.002227 |
Thông báo thay đổi tổ hợp tác |
Toàn trình |
UBND cấp xã |
|
111 |
3 |
2.002228 |
Thông báo chấm dứt hoạt động tổ hợp tác |
Toàn trình |
UBND cấp xã |
|
VIII. LĨNH VỰC HỖ TRỢ TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ (01 TTHC) |
|
|||||
112 |
1 |
2.002668 |
Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Toàn trình |
UBND cấp xã |
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI,
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
( Kèm theo Quyết
định số 1595/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh)
STT |
MÃ TTHC |
TÊN TTHC |
MỨC ĐỘ |
CƠ QUAN GIẢI QUYẾT |
|
I. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ (CẤP TỈNH) |
|||||
113 |
1 |
2.002664 |
Công bố thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất |
Một phần |
Sở Tài chính |
114 |
2 |
2.002603 |
Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất |
Một phần |
Sở Tài chính |
II. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (CẤP TỈNH) |
|||||
115 |
1 |
1.009491 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
Một phần |
Sở Tài chính |
116 |
2 |
1.009492 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
Một phần |
Sở Tài chính |
117 |
3 |
1.009493 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
Một phần |
Sở Tài chính |
118 |
4 |
1.009494 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
Một phần |
Sở Tài chính |
III. LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ (CẤP TỈNH) |
|||||
119 |
1 |
1.012744 |
Điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
Một phần |
Sở Tài chính |
120 |
2 |
1.012735 |
Hiệp thương giá |
Một phần |
Sở Tài chính |
IV. QUẢN LÝ CÔNG SẢN (CẤP TỈNH) |
|||||
121 |
1 |
1.011769 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng |
Một phần |
Sở Tài chính |
122 |
2 |
3.000325 |
Thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi |
Một phần |
Sở Tài chính |
123 |
3 |
1.006221 |
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp |
Một phần |
Sở Tài chính |
124 |
4 |
1.006222 |
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ |
Một phần |
Sở Tài chính |
125 |
5 |
3.000256 |
Chuyển giao công trình điện là hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong các dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác do chủ đầu tư phải bàn giao lại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật |
Một phần |
Sở Tài chính |
126 |
6 |
3.000257 |
Xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước |
Một phần |
Sở Tài chính |
127 |
7 |
3.000291 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất |
Một phần |
Sở Tài chính |
128 |
8 |
3.000410 |
Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản là di sản không có người thừa kế |
Một phần |
Sở Tài chính |
V. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH ĐẤT ĐAI (CẤP HUYỆN) |
|||||
129 |
1 |
1.012994 |
Khấu trừ kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Một phần |
UBND cấp huyện, thị xã, thành phố |
130 |
2 |
1.012995 |
Ghi nợ tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp được bố trí tái định cư |
Một phần |
UBND cấp huyện, thị xã, thành phố |
131 |
3 |
1.012996 |
Thanh toán, xóa nợ tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được ghi nợ |
Một phần |
UBND cấp huyện, thị xã, thành phố |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1595/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 24 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 2026/QĐ-BTC ngày 12 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 169/TTr-STC ngày 19 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 112 (Một trăm mười hai) thủ tục hành chính (TTHC) thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
Điều 2. Giám đốc Sở Tài chính có trách nhiệm tổ chức tích hợp, triển khai, công khai, tuyên truyền, hướng dẫn người dân, doanh nghiệp biết thực hiện các dịch vụ công trực tuyến. Sở Khoa học và Công nghệ theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc xây dựng, cung cấp các dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; hỗ trợ tích hợp các dịch vụ công trực tuyến đã cung cấp trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh lên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Tài chính, Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI,
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
( Kèm theo Quyết
định số 1595/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh)
STT |
MÃ TTHC |
TÊN TTHC |
MỨC ĐỘ |
CƠ QUAN GIẢI QUYẾT |
|
|
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP (CẤP TỈNH) |
|
|||||
1 |
1 |
2.001610 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
2 |
2 |
2.001583 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
3 |
3 |
2.001199 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
4 |
4 |
2.002043 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
5 |
5 |
2.002042 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
6 |
6 |
2.002041 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
7 |
7 |
1.005169 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
8 |
8 |
2.002011 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
9 |
9 |
2.002010 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
10 |
10 |
2.002009 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
11 |
11 |
2.002008 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
12 |
12 |
1.005114 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
13 |
13 |
2.002000 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
14 |
14 |
2.001996 |
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
15 |
15 |
2.001993 |
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
16 |
16 |
2.002044 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
17 |
17 |
2.001992 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
18 |
18 |
2.001954 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
19 |
19 |
2.002069 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
20 |
20 |
2.002070 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
21 |
21 |
2.002031 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
22 |
22 |
2.002075 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
23 |
23 |
2.002072 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
24 |
24 |
2.002045 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
25 |
25 |
1.005176 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
26 |
26 |
1.010026 |
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
27 |
27 |
2.002085 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
28 |
28 |
2.002083 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
29 |
29 |
2.002059 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
30 |
30 |
2.002060 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
31 |
31 |
2.002057 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
32 |
32 |
2.002034 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
33 |
33 |
2.002032 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
34 |
34 |
2.002033 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
35 |
35 |
1.010027 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
36 |
36 |
2.002018 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
37 |
37 |
2.002017 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
38 |
38 |
2.002015 |
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
39 |
39 |
2.002029 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
40 |
40 |
2.002023 |
Giải thể doanh nghiệp |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
41 |
41 |
2.002022 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
42 |
42 |
2.002020 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
43 |
43 |
2.002016 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
44 |
44 |
2.000368 |
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
45 |
45 |
2.000416 |
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
46 |
46 |
2.000375 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
47 |
47 |
1.010029 |
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
48 |
48 |
1.010030 |
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
49 |
49 |
1.010031 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
50 |
50 |
1.010010 |
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
51 |
51 |
1.010023 |
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
II. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM (CẤP TỈNH) |
|
|||||
52 |
1 |
1.009646 |
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Toàn trình |
- UBND tỉnh; - Sở Tài chính. |
|
53 |
2 |
1.009664 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
Toàn trình |
- UBND tỉnh; - Sở Tài chính. |
|
54 |
3 |
1.009645 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Toàn trình |
- UBND tỉnh; - Sở Tài chính. |
|
55 |
4 |
1.009642 |
Chấp thuận nhà đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Toàn trình |
- UBND tỉnh; - Sở Tài chính. |
|
56 |
5 |
1.009657 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Toàn trình |
Sở Tài chính. |
|
57 |
6 |
1.009656 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Toàn trình |
- UBND tỉnh; - Sở Tài chính. |
|
58 |
7 |
1.009653 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Toàn trình |
- UBND tỉnh; - Sở Tài chính. |
|
59 |
8 |
1.009652 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Toàn trình |
- UBND tỉnh; - Sở Tài chính. |
|
60 |
9 |
1.009647 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Toàn trình |
- UBND tỉnh; - Sở Tài chính. |
|
61 |
10 |
1.009649 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Toàn trình |
- UBND tỉnh; - Sở Tài chính. |
|
62 |
11 |
1.009650 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Toàn trình |
- UBND tỉnh; - Sở Tài chính. |
|
63 |
12 |
1.009654 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Toàn trình |
- UBND tỉnh; - Sở Tài chính. |
|
64 |
13 |
1.009644 |
Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
65 |
14 |
1.009659 |
Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Toàn trình |
- UBND tỉnh; - Sở Tài chính. |
|
66 |
15 |
1.009731 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
67 |
16 |
1.009729 |
Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
68 |
17 |
1.009655 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
69 |
18 |
1.009661 |
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
70 |
19 |
1.009662 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
71 |
20 |
1.009665 |
Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
72 |
21 |
1.009671 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
73 |
22 |
1.009736 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
III. LĨNH VỰC CHUYỂN ĐỔI CÔNG TY NHÀ NƯỚC ĐƯỢC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG THEO LUẬT DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC THÀNH CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG THEO QUY ĐỊNH TẠI LUẬT DOANH NGHIỆP (CẤP TỈNH) |
|
|||||
74 |
1 |
2.002665 |
Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
75 |
2 |
2.002666 |
Chuyển đổi công ty con chưa chuyển đổi thành công ty TNHH MTV |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
76 |
3 |
2.002667 |
Đăng ký lại chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty nhà nước và công ty con chưa chuyển đổi |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
IV. LĨNH VỰC TIN HỌC-THỐNG KÊ (CẤP TỈNH) |
|
|||||
77 |
1 |
2.002206 |
Thủ tục Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ ngân sách |
Toàn trình |
Sở Tài chính |
|
V. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH (CẤP HUYỆN) |
|
|||||
78 |
1 |
1.001612 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
Toàn trình |
Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố |
|
79 |
2 |
2.000720 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
Toàn trình |
Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố |
|
80 |
3 |
1.001570 |
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh |
Toàn trình |
Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố |
|
81 |
4 |
1.001266 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
Toàn trình |
Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố |
|
82 |
5 |
2.000575 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Toàn trình |
Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố |
|
VI. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ (CẤP HUYỆN) |
||||||
83 |
1 |
1.005280 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất |
Toàn trình |
Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố |
|
84 |
2 |
2.002123 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh |
Toàn trình |
Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố |
|
85 |
3 |
1.005277 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
Toàn trình |
Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố |
|
86 |
4 |
1.004901 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Toàn trình |
Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố |
|
87 |
5 |
1.004979 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
Toàn trình |
Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố |
|
88 |
6 |
2.001958 |
Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Toàn trình |
Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố |
|
89 |
7 |
1.005378 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Toàn trình |
Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố |
|
90 |
8 |
1.005377 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Toàn trình |
Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố |
|
91 |
9 |
2.001973 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Toàn trình |
Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố |
|
92 |
10 |
1.004982 |
Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Toàn trình |
Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố |
|
93 |
11 |
1.005010 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Toàn trình |
Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố |
|
94 |
12 |
2.002635 |
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp |
Toàn trình |
Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố |
|
95 |
13 |
2.002636 |
Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo |
Toàn trình |
Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố |
|
96 |
14 |
2.002637 |
Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 |
Toàn trình |
Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố |
|
97 |
15 |
2.002638 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy |
Toàn trình |
Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố |
|
98 |
16 |
2.002639 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác |
Toàn trình |
Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố |
|
99 |
17 |
2.002640 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác |
Toàn trình |
Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố |
|
100 |
18 |
2.002641 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác |
Toàn trình |
Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố |
|
101 |
19 |
2.002642 |
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác |
Toàn trình |
Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố |
|
102 |
20 |
2.002643 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Toàn trình |
Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố |
|
103 |
21 |
2.002644 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác |
Toàn trình |
Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố |
|
104 |
22 |
2.002645 |
Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Toàn trình |
Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố |
|
105 |
23 |
2.002646 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài |
Toàn trình |
Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố |
|
106 |
24 |
2.002648 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Toàn trình |
Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố |
|
107 |
25 |
2.002649 |
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Toàn trình |
Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố |
|
108 |
26 |
2.002650 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Toàn trình |
Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố |
|
VII. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC (CẤP XÃ) |
|
|||||
109 |
1 |
2.002226 |
Thông báo thành lập tổ hợp tác |
Toàn trình |
UBND cấp xã |
|
110 |
2 |
2.002227 |
Thông báo thay đổi tổ hợp tác |
Toàn trình |
UBND cấp xã |
|
111 |
3 |
2.002228 |
Thông báo chấm dứt hoạt động tổ hợp tác |
Toàn trình |
UBND cấp xã |
|
VIII. LĨNH VỰC HỖ TRỢ TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ (01 TTHC) |
|
|||||
112 |
1 |
2.002668 |
Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Toàn trình |
UBND cấp xã |
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI,
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
( Kèm theo Quyết
định số 1595/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh)
STT |
MÃ TTHC |
TÊN TTHC |
MỨC ĐỘ |
CƠ QUAN GIẢI QUYẾT |
|
I. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ (CẤP TỈNH) |
|||||
113 |
1 |
2.002664 |
Công bố thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất |
Một phần |
Sở Tài chính |
114 |
2 |
2.002603 |
Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất |
Một phần |
Sở Tài chính |
II. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (CẤP TỈNH) |
|||||
115 |
1 |
1.009491 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
Một phần |
Sở Tài chính |
116 |
2 |
1.009492 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
Một phần |
Sở Tài chính |
117 |
3 |
1.009493 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
Một phần |
Sở Tài chính |
118 |
4 |
1.009494 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
Một phần |
Sở Tài chính |
III. LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ (CẤP TỈNH) |
|||||
119 |
1 |
1.012744 |
Điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
Một phần |
Sở Tài chính |
120 |
2 |
1.012735 |
Hiệp thương giá |
Một phần |
Sở Tài chính |
IV. QUẢN LÝ CÔNG SẢN (CẤP TỈNH) |
|||||
121 |
1 |
1.011769 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng |
Một phần |
Sở Tài chính |
122 |
2 |
3.000325 |
Thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi |
Một phần |
Sở Tài chính |
123 |
3 |
1.006221 |
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp |
Một phần |
Sở Tài chính |
124 |
4 |
1.006222 |
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ |
Một phần |
Sở Tài chính |
125 |
5 |
3.000256 |
Chuyển giao công trình điện là hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong các dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác do chủ đầu tư phải bàn giao lại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật |
Một phần |
Sở Tài chính |
126 |
6 |
3.000257 |
Xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước |
Một phần |
Sở Tài chính |
127 |
7 |
3.000291 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất |
Một phần |
Sở Tài chính |
128 |
8 |
3.000410 |
Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản là di sản không có người thừa kế |
Một phần |
Sở Tài chính |
V. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH ĐẤT ĐAI (CẤP HUYỆN) |
|||||
129 |
1 |
1.012994 |
Khấu trừ kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Một phần |
UBND cấp huyện, thị xã, thành phố |
130 |
2 |
1.012995 |
Ghi nợ tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp được bố trí tái định cư |
Một phần |
UBND cấp huyện, thị xã, thành phố |
131 |
3 |
1.012996 |
Thanh toán, xóa nợ tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được ghi nợ |
Một phần |
UBND cấp huyện, thị xã, thành phố |