Quyết định 1583/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
Số hiệu | 1583/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/10/2024 |
Ngày có hiệu lực | 17/10/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh An Giang |
Người ký | Hồ Văn Mừng |
Lĩnh vực | Bất động sản,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1583/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 17 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 907/QĐ-BXD ngày 04 tháng 10 năm 2024 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 4264/TTr-SXD ngày 10 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Thay thế thủ tục hành chính thứ tự số 1, 2 Mục 5 và số 2, Mục 6 công bố kèm theo Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Xây dựng tỉnh An Giang.
- Thay thế Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang;
- Thay thế thủ tục hành chính số 24, 25, 26, 31 Mục 16, Phụ lục I công bố kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
- Bổ sung danh mục thủ tục hành chính mới ban hành của cấp tỉnh vào thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT
ĐỘNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1583/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
A. MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
||||
|
Lĩnh vực kinh doanh bất động sản |
||||
1 |
Cấp giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản |
15 ngày |
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
không |
Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; Điều 14 NĐ 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 quy định chi tiết một số điều của Luật kinh doanh bất động sản. |
2 |
Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp Giấy phép bị mất, bị rách, bị cháy, bị tiêu hủy, bị hỏng) |
05 ngày |
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
không |
Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; Điều 17 NĐ 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 quy định chi tiết một số điều của Luật kinh doanh bất động sản. |
3 |
Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp thay đổi thông tin của sàn) |
05 Ngày |
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
không |
Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; Điều 17 NĐ 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 quy định chi tiết một số điều của Luật kinh doanh bất động sản. |
4 |
Thông báo quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản đủ điều kiện chuyển nhượng cho cá nhân tự xây dựng nhà ở |
15 ngày |
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
không |
Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; NĐ số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 quy định chi tiết một số điều của Luật kinh doanh bất động sản. |
5 |
Đăng ký cấp quyền khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
07 ngày |
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
Theo quy định của pháp luật về giá, số tiền thu được từ cung cấp dịch vụ thông tin, dữ liệu về nhà ở, thị trường bất động sản thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; Điều 21 NĐ 94/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 quy định chi tiết một số điều của Luật kinh doanh bất động sản về xây dựng và quản lý hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||||
TT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục HC được thay thế |
Tên thủ tục hành chính thay thế |
Tên VBQPPL quy định nội dung thay thế |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
1.012911.H01 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư |
Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; Điều 17 NĐ 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 quy định chi tiết một số điều của Luật kinh doanh bất động sản. |
Kinh doanh bất động sản |
UBND cấp tỉnh. |
2 |
1.012905.H01 |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; NĐ số 96/2024/ NĐ-CP ngày 24/7/2024 quy định chi tiết một số điều của Luật kinh doanh bất động sản. |
Kinh doanh bất động sản |
UBND cấp tỉnh. |
3 |
1.012906.H01 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản. |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản. |
Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; NĐ số 96/2024/ NĐ-CP ngày 24/7/2024 quy định chi tiết một số điều của Luật kinh doanh bất động sản. |
Kinh doanh bất động sản |
UBND cấp tỉnh. |
4 |
1.012907.H01 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản. |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ bị cháy, bị mất, bị rách, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng khác) |
Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; NĐ số 96/2024/ ND-CP ngày 24/7/2024 quy định chi tiết một số điều của Luật kinh doanh bất động sản. |
Kinh doanh bất động sản |
UBND cấp tỉnh. |
5 |
1.012910.H01 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ cũ đã hết hạn hoặc gần hết hạn) |
Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; NĐ số 96/2024/ ND-CP ngày 24/7/2024 quy định chi tiết một số điều của Luật kinh doanh bất động sản. |
Kinh doanh bất động sản |
UBND cấp tỉnh. |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1583/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 17 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 907/QĐ-BXD ngày 04 tháng 10 năm 2024 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 4264/TTr-SXD ngày 10 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Thay thế thủ tục hành chính thứ tự số 1, 2 Mục 5 và số 2, Mục 6 công bố kèm theo Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Xây dựng tỉnh An Giang.
- Thay thế Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang;
- Thay thế thủ tục hành chính số 24, 25, 26, 31 Mục 16, Phụ lục I công bố kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
- Bổ sung danh mục thủ tục hành chính mới ban hành của cấp tỉnh vào thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT
ĐỘNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1583/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
A. MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
||||
|
Lĩnh vực kinh doanh bất động sản |
||||
1 |
Cấp giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản |
15 ngày |
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
không |
Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; Điều 14 NĐ 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 quy định chi tiết một số điều của Luật kinh doanh bất động sản. |
2 |
Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp Giấy phép bị mất, bị rách, bị cháy, bị tiêu hủy, bị hỏng) |
05 ngày |
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
không |
Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; Điều 17 NĐ 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 quy định chi tiết một số điều của Luật kinh doanh bất động sản. |
3 |
Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp thay đổi thông tin của sàn) |
05 Ngày |
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
không |
Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; Điều 17 NĐ 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 quy định chi tiết một số điều của Luật kinh doanh bất động sản. |
4 |
Thông báo quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản đủ điều kiện chuyển nhượng cho cá nhân tự xây dựng nhà ở |
15 ngày |
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
không |
Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; NĐ số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 quy định chi tiết một số điều của Luật kinh doanh bất động sản. |
5 |
Đăng ký cấp quyền khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
07 ngày |
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
Theo quy định của pháp luật về giá, số tiền thu được từ cung cấp dịch vụ thông tin, dữ liệu về nhà ở, thị trường bất động sản thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; Điều 21 NĐ 94/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 quy định chi tiết một số điều của Luật kinh doanh bất động sản về xây dựng và quản lý hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||||
TT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục HC được thay thế |
Tên thủ tục hành chính thay thế |
Tên VBQPPL quy định nội dung thay thế |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
1.012911.H01 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư |
Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; Điều 17 NĐ 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 quy định chi tiết một số điều của Luật kinh doanh bất động sản. |
Kinh doanh bất động sản |
UBND cấp tỉnh. |
2 |
1.012905.H01 |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; NĐ số 96/2024/ NĐ-CP ngày 24/7/2024 quy định chi tiết một số điều của Luật kinh doanh bất động sản. |
Kinh doanh bất động sản |
UBND cấp tỉnh. |
3 |
1.012906.H01 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản. |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản. |
Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; NĐ số 96/2024/ NĐ-CP ngày 24/7/2024 quy định chi tiết một số điều của Luật kinh doanh bất động sản. |
Kinh doanh bất động sản |
UBND cấp tỉnh. |
4 |
1.012907.H01 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản. |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ bị cháy, bị mất, bị rách, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng khác) |
Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; NĐ số 96/2024/ ND-CP ngày 24/7/2024 quy định chi tiết một số điều của Luật kinh doanh bất động sản. |
Kinh doanh bất động sản |
UBND cấp tỉnh. |
5 |
1.012910.H01 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ cũ đã hết hạn hoặc gần hết hạn) |
Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; NĐ số 96/2024/ ND-CP ngày 24/7/2024 quy định chi tiết một số điều của Luật kinh doanh bất động sản. |
Kinh doanh bất động sản |
UBND cấp tỉnh. |