Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 1583/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu 1583/QĐ-UBND
Ngày ban hành 26/04/2019
Ngày có hiệu lực 26/04/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Nguyễn Đức Quyền
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1583/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 26 tháng 4 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN YÊN ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày 09/5/2018 của Chính phủ về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2015 - 2020) tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ Công văn số 9513/UBND-NN ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2020 cấp huyện;

Xét đề nghị của UBND huyện Yên Định tại Tờ trình số 22/TTr-UBND ngày 30/01/2019;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 355/TTr-STNMT ngày 19/4/2019 (kèm theo Báo cáo thẩm định số 52/BC-HĐTĐ ngày 19/4/2019 về việc thẩm định Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Định với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

- Tổng diện tích tự nhiên: 22.882,89 ha.

+ Nhóm đất nông nghiệp: 14.062,85 ha;

+ Nhóm đất phi nông nghiệp: 8.158,37 ha;

+ Nhóm đất chưa sử dụng: 661,68 ha;

Cụ thể:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2015

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

22.882,89

100

22.882,89

 

22.882,89

 

I

CÁC LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

I

Đất nông nghiệp

15.008,34

65,59

14.062,85

0,00

14.062,85

61,46

1.1

Đất trồng lúa

10.222,22

44,67

9.668,56

 

9.668,56

42,25

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

10.023,01

43,80

9.601,52

 

9.601,52

41,96

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2.531,11

11,06

2.383,47

0,00

2.383,47

10,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

526,25

2,30

405,65

 

405,65

1,77

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

729,96

3,19

211,27

 

211,27

0,92

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

705,31

3,08

810,41

 

810,41

3,54

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

293,48

1,28

 

583,49

583,49

2,55

2

Đất phi nông nghiệp

7.009,88

30,63

8158,37

0,00

8.158,37

35,65

2.1

Đất quốc phòng

5,37

0,02

12,16

 

12,16

0,05

2.2

Đất an ninh

277,96

1,21

310,96

 

310,96

1,36

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

27,86

0,12

127,86

 

127,86

0,56

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

1,80

0,01

102,30

 

102,30

0,45

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

92,67

0,40

279,37

 

279,37

1,22

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

113,61

0,50

301,31

 

301,31

1,32

2.9

Đất phát triển hạ tầng

2518,38

11,01

2800,10

 

2800,10

12,24

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

8,90

0,04

9,09

 

9,09

0,04

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

18,82

0,08

27,82

 

27,82

0,12

2.13

Đất ở tại nông thôn

2426,34

10,60

2522,24

30,00

2552,24

11,15

2.14

Đất ở tại đô thị

85,02

0,37

96,01

 

96,01

0,42

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

22,72

0,10

43,72

0,00

43,72

0,19

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

2,88

0,01

2,88

 

2,88

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

4,31

0,02

4,31

 

4,31

0,02

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

198,55

0,87

226,55

 

226,55

0,99

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

84,39

0,37

 

220,74

220,74

0,96

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

29,87

0,13

 

44,60

44,60

0,19

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,31

0,00

 

17,26

17,26

0,08

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

12,06

0,05

 

27,50

27,50

0,12

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

809,52

3,54

 

759,02

759,02

3,32

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

268,55

1,17

 

192,57

192,57

0,84

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

864,68

3,78

661,68

 

661,68

2,89

4

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

5

Đất đô thị*

 

 

1.302,65

 

1.890,41

8,26

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

1

Khu vực chuyên trồng lúa nước

 

 

 

9,601,52

9601,52

41,96

2

Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

 

 

 

405,65

405,65

1,77

3

Khu vực rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

4

Khu vực rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

5

Khu vực rừng sản xuất

 

 

 

211,27

211,27

0,92

6

Khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp

 

 

 

127,86

127,86

0,56

7

Khu đô thị-thương mại - dịch vụ

 

 

 

102,30

102,30

0,45

8

Khu du lịch

 

 

 

 

 

 

9

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

2.927,62

2.927,62

12,79

Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

(Chi tiết có Phụ biểu số 01 kèm theo)

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.134,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

521,53

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

502,11

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

315,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

28,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

193,10

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

66,54

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

8,90

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

931,56

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)

3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

202,99

1

Đất nông nghiệp

NNP

112,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

90,99

(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...