Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 2619/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định

Số hiệu 2619/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/11/2018
Ngày có hiệu lực 20/11/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nam Định
Người ký Nguyễn Phùng Hoan
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2619/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 20 tháng 11 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN Ý YÊN.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 26/11/2013;

Căn cứ Thông tư 29/2014/TT-BTNMT ngày 2/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 135/NQ-CP ngày 26/12/1017 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Nam Định.

Căn cứ văn bản số 91/UBND-VP3 ngày 31/01/2018 của UBND tỉnh về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2016-2020 cấp tỉnh;

Căn cứ văn bản số 192/TB-UBND ngày 19/11/2018 của UBND tỉnh về việc thông báo kết luận của Lãnh đạo UBND tỉnh tại cuộc họp giao ban ngày 15/11/2018;

Xét đề nghị tại các tờ trình số: 297/TTr-UBND ngày 02/11/2018 của UBND huyện Ý Yên, 3173/TTr-STNMT ngày 02/11/2018 của Sở Tài nguyên & Môi trường về việc đề nghị phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Ý Yên và hồ sơ kèm theo;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Ý Yên, với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2015

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7) =(5)+(6)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

24.610,72

100,00

24.610,72

 

24.610,72

100,00

1

Đất nông nghiệp

17.427,56

70,81

16.523,21

 

16.523,21

67,14

1.1

Đất trồng lúa

14.030,05

57,01

12.677,76

 

12.677,76

51,51

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

12.191,45

49,54

11.973,97

 

11.973,97

48,65

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

787,14

3,20

732,17

 

732,17

2,98

1.3

Đất trồng cây lâu năm

908,39

3,69

870,10

 

870,10

3,54

1.4

Đất rừng phòng hộ

25,29

0,10

63,54

 

63,54

0,26

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1.540,68

6,26

1.855,19

 

1.855,19

7,54

1.9

Đất nông nghiệp khác

136,01

0,55

324,45

 

324,45

1,32

2

Đất phi nông nghiệp

7.042,40

28,62

8.087,51

 

8.087,51

32,86

2.1

Đất quốc phòng

6,41

0,03

15,01

 

15,01

0,06

2.2

Đất an ninh

1,83

0,01

1,98

 

1,98

0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

350,00

 

350,00

1,42

2.5

Đất cụm công nghiệp

28,10

0,11

81,60

 

81,60

0,33

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

8,24

0,03

54,73

 

54,73

0,22

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

118,60

0,48

360,68

 

360,68

1,47

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

3.756,79

15,26

4.008,29

 

4.008,29

16,29

2.9.1

Đất cơ sở văn hóa

 

 

51,39

 

51,39

0,21

2.9.2

Đất cơ sở y tế

10,19

0,04

15,38

 

15,38

0,06

2.9.3

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

88,29

0,36

113,80

 

113,80

0,46

2.9.4

Đất cơ sở thể dục - thể thao

 

 

76,58

 

76,58

0,31

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

17,19

0,07

44,93

 

25,20

0,10

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

22,55

0,09

1.595,64

 

44,93

0,18

2.13

Đất ở tại nông thôn

1.546,65

6,28

137,04

 

1.595,64

6,48

2.14

Đất ở tại đô thị

49,40

0,20

32,43

 

137,04

0,56

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

29,80

0,12

0,20

 

32,43

0,13

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

0,20

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

62,34

0,25

62,34

 

62,34

0,25

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

360,37

1,46

373,96

 

373,96

1,52

2.20

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

37,74

0,15

58,97

 

58,97

0,24

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

31,52

0,13

31,52

 

31,52

0,13

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

534,42

2,17

516,10

 

516,10

2,10

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

360,17

1,46

320,67

 

320,68

1,30

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

17,48

0,07

16,22

 

16,22

0,07

5

Đất khu kinh tế*

 

 

350,00

 

350,00

1,42

6

Đất đô thị*

482,20

 

763,20

 

763,20

3,10

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.152,55

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.011,20

 

Tr. đó: Đất chuyển trồng lúa nước

LUC/PNN

974,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

57,83

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

21,64

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

57,39

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

4,49

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

Trong đó:

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

182,78

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

2,82

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

10,10

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

23,81

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

22,20

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,31

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,30

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

116,95

2.1

Đất quốc phòng

CQP

7,60

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,50

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,62

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,74

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6,20

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,07

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,40

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,82

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,01

2.20

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

SKX

3,75

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

84,24

(Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1:25 000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Ý Yên)

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Ý Yên, với các chỉ tiêu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

24.610,74

1

Đất nông nghiệp

NNP

17.254,45

1.1

Đất trồng lúa

LUA

13.866,68

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

12.037,41

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

776,96

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

904,72

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

25,29

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.520,98

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

159,82

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.221,35

2.1

Đất quốc phòng

CQP

7,41

2.2

Đất an ninh

CAN

1,83

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

51,96

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

8,24

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

152,23

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.840,61

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

17,19

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

28,16

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.570,94

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

59,67

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

29,85

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,90

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

62,34

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

362,07

2.20

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

SKX

38,06

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

27,36

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

31,89

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

31,52

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

533,93

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

348,45

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

16,75

3

Đất chưa sử dụng

CSD

134,94

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...