Quyết định 1575/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
| Số hiệu | 1575/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 10/10/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 10/10/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
| Người ký | Nguyễn Long Biên |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1575/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 10 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 ngày 6 tháng 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1308/QĐ-UBND ngày 25/9/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Tờ số 1465/TTr-SGDĐT ngày 30/9/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa (đính kèm Phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC PHẠM VI, CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1575/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2025 của Chủ tịch UBND
tỉnh Khánh Hòa)
I. CẤP TỈNH
1. Đề nghị miễn, giảm học phí trong cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục đại học công lập (Mã số TTHC: 1.014333, có 01 quy trình).
Thời gian giải quyết: Trong vòng 10 ngày làm việc kể từ khi kết thúc thời hạn nộp hồ sơ đề nghị miễn, giảm học phí.
|
Cơ quan |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày) |
Biểu mẫu/ Kết quả |
|
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp; Cơ sở giáo dục đại học |
Bước 1 - Tổng hợp hồ sơ |
Nhân viên phụ trách chế độ chính sách |
07 |
Dự thảo Quyết định phê duyệt Danh sách học sinh, sinh viên được hưởng chế độ miễn, giảm học phí |
|
Bước 2 - Ký duyệt hồ sơ |
Hiệu trưởng |
02 |
Quyết định phê duyệt Danh sách học sinh, sinh viên được hưởng chế độ miễn, giảm học phí |
|
|
Bước 3 - Phát hành văn bản |
Văn thư |
01 |
Quyết định phê duyệt Danh sách học sinh, sinh viên được hưởng chế độ miễn, giảm học phí |
|
|
Hồ sơ được lưu tại cơ sở giáo dục theo quy định hiện hành, bao gồm: - Hồ sơ đã tiếp nhận theo thủ tục hành chính đã công bố; - Quyết định phê duyệt Danh sách học sinh, sinh viên được hưởng chế độ miễn, giảm học phí. |
||||
2. Đề nghị hỗ trợ chi phí học tập trong trường trung học phổ thông tư thục, cơ sở giáo dục thường xuyên tư thục, trường trung học phổ thông trong các trường đại học, cao đẳng, viện nghiên cứu (Mã số TTHC: 1.014334, có 01 quy trình).
Thời gian giải quyết:
- Trong vòng 10 ngày làm việc kể từ khi kết thúc thời hạn nộp hồ sơ đề nghị hỗ trợ chi phí học tập, Hiệu trưởng nhà trường có trách nhiệm lập danh sách người học được hỗ trợ chi phí học tập gửi Sở Giáo dục và Đào tạo thẩm định, phê duyệt.
- Không quy định thời gian thẩm định, phê duyệt của Sở Giáo dục và Đào tạo.
|
Cơ quan |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/kết quả công việc |
Ghi chú |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 1 - Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức được phân công tiếp nhận hồ sơ |
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ). |
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bước 2: Tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
|
|
|
|
|
Bước 2.1: Phân công, thẩm định/ thẩm tra hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
|
Giao việc trên phần mềm |
|
|
|
Bước 2.2: Thẩm định/thẩm tra hồ sơ |
Công chức được phân công |
|
- Dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách được hưởng chế độ hỗ trợ chi phí học tập - Dự thảo Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ. |
|
|
|
Bước 2.3: Kiểm tra/Duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
|
- Dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách được hưởng chế độ hỗ trợ chi phí học tập - Dự thảo Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ. |
|
|
|
Bước 2.4: Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
|
- Quyết định phê duyệt danh sách được hưởng chế độ hỗ trợ chi phí học tập - Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Thông báo bổ sung hồ sơ. |
|
|
|
Bước 2.5: Phát hành văn bản |
Văn thư |
|
- Quyết định phê duyệt danh sách được hưởng chế độ hỗ trợ chi phí học tập - Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Thông báo bổ sung hồ sơ. |
|
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 3 - Trả kết quả |
Công chức được phân công |
|
- Quyết định phê duyệt danh sách được hưởng chế độ hỗ trợ chi phí học tập - Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Thông báo bổ sung hồ sơ. |
|
|
Hồ sơ được lưu tại Sở Giáo dục và Đào tạo theo quy định hiện hành, bao gồm: - Hồ sơ đã tiếp nhận theo thủ tục hành chính đã công bố; - Quyết định phê duyệt danh sách được hưởng chế độ hỗ trợ chi phí học tập; - Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Thông báo bổ sung hồ sơ. |
|||||
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1575/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 10 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 ngày 6 tháng 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1308/QĐ-UBND ngày 25/9/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Tờ số 1465/TTr-SGDĐT ngày 30/9/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa (đính kèm Phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC PHẠM VI, CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1575/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2025 của Chủ tịch UBND
tỉnh Khánh Hòa)
I. CẤP TỈNH
1. Đề nghị miễn, giảm học phí trong cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục đại học công lập (Mã số TTHC: 1.014333, có 01 quy trình).
Thời gian giải quyết: Trong vòng 10 ngày làm việc kể từ khi kết thúc thời hạn nộp hồ sơ đề nghị miễn, giảm học phí.
|
Cơ quan |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày) |
Biểu mẫu/ Kết quả |
|
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp; Cơ sở giáo dục đại học |
Bước 1 - Tổng hợp hồ sơ |
Nhân viên phụ trách chế độ chính sách |
07 |
Dự thảo Quyết định phê duyệt Danh sách học sinh, sinh viên được hưởng chế độ miễn, giảm học phí |
|
Bước 2 - Ký duyệt hồ sơ |
Hiệu trưởng |
02 |
Quyết định phê duyệt Danh sách học sinh, sinh viên được hưởng chế độ miễn, giảm học phí |
|
|
Bước 3 - Phát hành văn bản |
Văn thư |
01 |
Quyết định phê duyệt Danh sách học sinh, sinh viên được hưởng chế độ miễn, giảm học phí |
|
|
Hồ sơ được lưu tại cơ sở giáo dục theo quy định hiện hành, bao gồm: - Hồ sơ đã tiếp nhận theo thủ tục hành chính đã công bố; - Quyết định phê duyệt Danh sách học sinh, sinh viên được hưởng chế độ miễn, giảm học phí. |
||||
2. Đề nghị hỗ trợ chi phí học tập trong trường trung học phổ thông tư thục, cơ sở giáo dục thường xuyên tư thục, trường trung học phổ thông trong các trường đại học, cao đẳng, viện nghiên cứu (Mã số TTHC: 1.014334, có 01 quy trình).
Thời gian giải quyết:
- Trong vòng 10 ngày làm việc kể từ khi kết thúc thời hạn nộp hồ sơ đề nghị hỗ trợ chi phí học tập, Hiệu trưởng nhà trường có trách nhiệm lập danh sách người học được hỗ trợ chi phí học tập gửi Sở Giáo dục và Đào tạo thẩm định, phê duyệt.
- Không quy định thời gian thẩm định, phê duyệt của Sở Giáo dục và Đào tạo.
|
Cơ quan |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/kết quả công việc |
Ghi chú |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 1 - Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức được phân công tiếp nhận hồ sơ |
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ). |
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bước 2: Tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
|
|
|
|
|
Bước 2.1: Phân công, thẩm định/ thẩm tra hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
|
Giao việc trên phần mềm |
|
|
|
Bước 2.2: Thẩm định/thẩm tra hồ sơ |
Công chức được phân công |
|
- Dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách được hưởng chế độ hỗ trợ chi phí học tập - Dự thảo Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ. |
|
|
|
Bước 2.3: Kiểm tra/Duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
|
- Dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách được hưởng chế độ hỗ trợ chi phí học tập - Dự thảo Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ. |
|
|
|
Bước 2.4: Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
|
- Quyết định phê duyệt danh sách được hưởng chế độ hỗ trợ chi phí học tập - Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Thông báo bổ sung hồ sơ. |
|
|
|
Bước 2.5: Phát hành văn bản |
Văn thư |
|
- Quyết định phê duyệt danh sách được hưởng chế độ hỗ trợ chi phí học tập - Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Thông báo bổ sung hồ sơ. |
|
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 3 - Trả kết quả |
Công chức được phân công |
|
- Quyết định phê duyệt danh sách được hưởng chế độ hỗ trợ chi phí học tập - Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Thông báo bổ sung hồ sơ. |
|
|
Hồ sơ được lưu tại Sở Giáo dục và Đào tạo theo quy định hiện hành, bao gồm: - Hồ sơ đã tiếp nhận theo thủ tục hành chính đã công bố; - Quyết định phê duyệt danh sách được hưởng chế độ hỗ trợ chi phí học tập; - Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Thông báo bổ sung hồ sơ. |
|||||
II. CẤP XÃ
1. Đề nghị miễn, giảm học phí trong cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục đại học tư thục và cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục đại học thuộc tổ chức kinh tế, doanh nghiệp nhà nước (Mã số TTHC: 1.014335, có 01 quy trình).
Thời gian giải quyết:
- Trong vòng 10 ngày làm việc kể từ khi kết thúc thời hạn nộp hồ sơ đề nghị miễn, giảm học phí, Thủ trưởng cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục đại học có trách nhiệm xác nhận hồ sơ miễn, giảm học phí đối với người học; đồng thời lập danh sách người học được miễn, giảm học phí gửi về Ủy ban nhân dân xã, phường, đặc khu trực thuộc cấp tỉnh nơi người học đăng ký thường trú để thực hiện theo quy định.
- Không quy định thời gian thẩm định, phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
Cơ quan |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/kết quả công việc |
Ghi chú |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Bước 1 - Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức được phân công tiếp nhận hồ sơ |
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ). |
|
|
Phòng chuyên môn |
Bước 2: Tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Phòng chuyên môn |
|
|
|
|
Bước 2.1: Phân công, thẩm định/ thẩm tra hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
|
Giao việc trên phần mềm |
|
|
|
Bước 2.2: Thẩm định/thẩm tra hồ sơ |
Công chức được phân công |
|
- Dự thảo Văn bản trình UBND cấp xã kèm dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách được hưởng chế độ miễn, giảm học phí - Dự thảo Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ. |
|
|
|
Bước 2.3: Kiểm tra/Duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
|
- Văn bản trình UBND cấp xã kèm dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách được hưởng chế độ miễn, giảm học phí - Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Thông báo bổ sung hồ sơ. |
|
|
|
Bước 2.4: Phát hành văn bản |
Văn thư |
|
- Văn bản trình UBND cấp xã kèm dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách được hưởng chế độ miễn, giảm học phí - Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Thông báo bổ sung hồ sơ. |
|
|
|
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Bước 3 - Phê duyệt hồ sơ |
|
|
|
|
|
Bước 3.1 - Tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư |
|
Văn bản trình UBND cấp xã kèm dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách được hưởng chế độ miễn, giảm học phí |
|
|
|
Bước 3.2 Thẩm định hồ sơ |
Công chức được phân công |
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách được hưởng chế độ miễn, giảm học phí |
|
|
|
Bước 3.3 - Xem xét, duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn Phòng UBND cấp xã |
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách được hưởng chế độ miễn, giảm học phí |
|
|
|
Bước 3.4 - Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
|
Quyết định phê duyệt danh sách được hưởng chế độ miễn, giảm học phí |
|
|
|
Bước 3.5 - Phát hành văn bản |
Văn thư |
|
Quyết định phê duyệt danh sách được hưởng chế độ miễn, giảm học phí |
|
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Bước 4 - Trả kết quả |
Công chức được phân công |
|
- Quyết định phê duyệt danh sách được hưởng chế độ miễn, giảm học phí - Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Thông báo bổ sung hồ sơ. |
|
|
Hồ sơ được lưu tại Ủy ban nhân dân cấp xã theo quy định hiện hành, bao gồm: - Hồ sơ đã tiếp nhận theo thủ tục hành chính đã công bố; - Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Thông báo bổ sung hồ sơ; - Quyết định phê duyệt danh sách được hưởng chế độ miễn, giảm học phí. |
|||||
2. Đề nghị hỗ trợ chi phí học tập trong cơ sở giáo dục mầm non công lập, cơ sở giáo dục phổ thông công lập, cơ sở giáo dục công lập thực hiện chương trình giáo dục phổ thông (Mã số TTHC: 1.014336, có 01 quy trình).
Thời gian giải quyết: Trong vòng 10 ngày làm việc kể từ khi kết thúc thời hạn nộp hồ sơ đề nghị hỗ trợ chi phí học tập.
|
Cơ quan |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày) |
Biểu mẫu/ Kết quả |
|
Cơ sở giáo dục mầm non công lập; Cơ sở giáo dục phổ thông công lập; Cơ sở giáo dục công lập thực hiện chương trình giáo dục phổ thông |
Bước 1 - Tổng hợp hồ sơ |
Nhân viên phụ trách chế độ chính sách |
07 |
Dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách được hưởng chế độ hỗ trợ chi phí học tập |
|
Bước 2 - Ký duyệt hồ sơ |
Hiệu trưởng |
02 |
Quyết định phê duyệt danh sách được hưởng chế độ hỗ trợ chi phí học tập |
|
|
Bước 3 - Phát hành văn bản |
Văn thư |
01 |
Quyết định phê duyệt danh sách được hưởng chế độ hỗ trợ chi phí học tập |
Hồ sơ được lưu tại cơ sở giáo dục theo quy định hiện hành, bao gồm:
- Hồ sơ đã tiếp nhận theo thủ tục hành chính đã công bố;
- Quyết định phê duyệt danh sách được hưởng chế độ hỗ trợ chi phí học tập.
3. Đề nghị hỗ trợ chi phí học tập trong cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục; trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục, cơ sở giáo dục thường xuyên tư thục, cơ sở giáo dục mầm non, trường tiểu học, trung học cơ sở trong các trường đại học, cao đẳng, viện nghiên cứu (Mã số TTHC: chưa có mã, có 01 quy trình).
Thời gian giải quyết:
- Trong vòng 10 ngày làm việc kể từ khi kết thúc thời hạn nộp hồ sơ đề nghị hỗ trợ chi phí học tập, Hiệu trưởng nhà trường có trách nhiệm lập danh sách người học được hỗ trợ chi phí học tập gửi Ủy ban nhân dân xã, phường, đặc khu trực thuộc tỉnh thẩm định, phê duyệt.
- Không quy định thời gian thẩm định, phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
Cơ quan |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/kết quả công việc |
Ghi chú |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Bước 1 - Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức được phân công tiếp nhận hồ sơ |
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ). |
|
|
Phòng chuyên môn |
Bước 2: Tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Phòng chuyên môn |
|
|
|
|
Bước 2.1: Phân công, thẩm định/ thẩm tra hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
|
Giao việc trên phần mềm |
|
|
|
Bước 2.2: Thẩm định/thẩm tra hồ sơ |
Công chức được phân công |
|
- Dự thảo Văn bản trình UBND cấp xã kèm dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách được hưởng chế độ hỗ trợ chi phí học tập - Dự thảo Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ. |
|
|
|
Bước 2.3: Kiểm tra/Duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
|
- Văn bản trình UBND cấp xã kèm dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách được hưởng chế độ hỗ trợ chi phí học tập - Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Thông báo bổ sung hồ sơ. |
|
|
|
Bước 2.4: Phát hành văn bản |
Văn thư |
|
- Văn bản trình UBND cấp xã kèm dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách được hưởng chế độ hỗ trợ chi phí học tập - Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Thông báo bổ sung hồ sơ. |
|
|
|
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Bước 3 - Phê duyệt hồ sơ |
|
|
|
|
|
Bước 3.1 - Tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư |
|
Văn bản trình UBND cấp xã kèm dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách được hưởng chế độ hỗ trợ chi phí học tập |
|
|
|
Bước 3.2 Thẩm định hồ sơ |
Công chức được phân công |
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách được hưởng chế độ hỗ trợ chi phí học tập |
|
|
|
Bước 3.3 - Xem xét, duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn Phòng UBND cấp xã |
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách được hưởng chế độ hỗ trợ chi phí học tập |
|
|
|
Bước 3.4 - Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
|
Quyết định phê duyệt danh sách được hưởng chế độ hỗ trợ chi phí học tập |
|
|
|
Bước 3.5 - Phát hành văn bản |
Văn thư |
|
Quyết định phê duyệt danh sách được hưởng chế độ hỗ trợ chi phí học tập |
|
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Bước 4 - Trả kết quả |
Công chức được phân công |
|
- Quyết định phê duyệt danh sách được hưởng chế độ hỗ trợ chi phí học tập - Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Thông báo bổ sung hồ sơ. |
|
|
Hồ sơ được lưu tại Ủy ban nhân dân cấp xã theo quy định hiện hành, bao gồm: - Hồ sơ đã tiếp nhận theo thủ tục hành chính đã công bố; - Thông báo từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Thông báo bổ sung hồ sơ; - Quyết định phê duyệt danh sách được hưởng chế độ hỗ trợ chi phí học tập. |
|||||
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh