B2B sales manager
Bán hàng B2B
Trợ lý kinh doanh
Quản lý khách hàng
B2C sales
Nhân viên kinh doanh
Quản lý Bán hàng
Telesales
Chuyên viên Chăm sóc khách hàng
Kinh doanh quốc tế
Nhân viên Kinh doanh quốc tế
Quản lý Kinh doanh Quốc tế
Giám đốc Kinh doanh Quốc tế
Chuyên viên Thị trường Quốc tế
Nhân viên Xử lý đơn hàng Quốc tế
Chuyên viên Giao dịch Quốc tế
Tư vấn Kinh doanh Quốc tế
Nhân viên Hải quan Quốc tế
Kinh doanh online
Quản lý Kinh doanh online
Nhân viên Bán hàng online
Chăm sóc khách hàng online
Chuyên viên Phân tích dữ liệu
Sales manager
Giám đốc Kinh doanh
Trưởng phòng Kinh doanh
Quản lý Kinh doanh khu vực
Giám đốc điều hành (COO)
Trưởng bộ phận Kinh doanh
Giám đốc phát triển kinh doanh
Giám sát bán hàng
Quản lý cửa hàng
Quản lý Kinh doanh
Phát triển kinh doanh
Chuyên viên Phát triển Kinh doanh
Giám đốc Phát triển Kinh doanh
Trưởng phòng Phát triển Kinh doanh
Quản lý Phát triển Kinh doanh
Chuyên viên Phát triển Thị trường
Phó giám đốc Phát triển Kinh doanh
Chuyên viên Tạo dựng Mối quan hệ Đối tác
Tư vấn Chiến lược Phát triển Kinh doanh
Nhân viên Hỗ trợ Kinh doanh
Nhân viên Quản lý Đơn hàng
Chuyên viên Chăm sóc khách hàng Bán hàng
Chuyên viên Hỗ trợ Bán hàng qua điện thoại (Telesales)
Nhân viên Xử lý Hợp đồng Bán hàng
Tổ chức Sự kiện Bán hàng
Chuyên viên kinh doanh
Sales admin
Nhân viên Hỗ trợ Kinh doanh
Nhân viên Quản lý Đơn hàng
Chuyên viên Chăm sóc khách hàng Bán hàng
Chuyên viên Hỗ trợ Bán hàng qua điện thoại (Telesales)
Nhân viên Xử lý Hợp đồng Bán hàng
Tổ chức Sự kiện Bán hàng
Nhân viên Sale Admin
Bảo hiểm
Tư vấn bảo hiểm
Chuyên viên Kinh doanh Bảo hiểm
Chuyên viên Định phí Bảo hiểm
Đại diện Dịch vụ Khách hàng
Tư vấn viên Bảo hiểm Nhân thọ
Tư vấn viên Bảo hiểm Phi nhân thọ
Giám đốc Kinh doanh Bảo hiểm
Tư vấn viên Bảo hiểm Qua điện thoại (Telesales)
Phát triển sản phẩm bảo hiểm
Chuyên viên Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Quản lý Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Giám đốc Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Trưởng phòng Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Chuyên viên Nghiên cứu và Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Chuyên viên Thiết kế Sản phẩm Bảo hiểm
Phó Giám đốc Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Định giá rủi ro
Chuyên viên Phân tích Rủi ro
Chuyên viên Thẩm định Bảo hiểm
Bancassurance
Chuyên viên Bancassurance
Quản lý Bancassurance
Giám đốc Bancassurance
Nhân viên Hỗ trợ Bancassurance
Bồi thường bảo hiểm
Chuyên viên Giám định Bồi thường
Quản lý Bồi thường Bảo hiểm
Giám đốc Bồi thường Bảo hiểm
Nhân viên Xử lý Bồi thường
Hợp đồng bảo hiểm
Chuyên viên Thẩm định Bảo hiểm
Quản lý Phát hành Hợp đồng Bảo hiểm
Chuyên viên Phát hành Hợp đồng Bảo hiểm
Nhân viên Thẩm định Hợp đồng Bảo hiểm
Chuyên môn Bảo hiểm khác
Bất động sản
Môi giới bất động sản
Nhân viên Môi giới Bất động sản
Quản lý Môi giới Bất động sản
Tư vấn bất động sản
Chuyên viên tư vấn bất động sản
Chuyên viên chăm sóc khách hàng bất động sản
Chuyên viên Tài chính Bất động sản
Kinh doanh bất động sản
Nhân viên kinh doanh bất động sản
Trưởng nhóm kinh doanh bất động sản
Quản lý kinh doanh bất động sản
Giám đốc Kinh doanh Bất động sản
Quản lý dự án
Quản lý Dự án Bất động sản
Giám đốc Quản lý Dự án Bất động sản
Trưởng phòng Quản lý Dự án
Quản lý tài sản
Chuyên viên Quản lý Tài sản
Giám đốc Quản lý Tài sản
Quản lý Tài sản cho thuê
Quản lý tài sản khu dân cư
Phát triển dự án
Chuyên viên Phát triển Dự án Bất động sản
Giám đốc Phát triển Dự án Bất động sản
Trưởng phòng Phát triển Dự án
Quản lý Phát triển Dự án
Định giá
Chuyên viên Định giá Bất động sản
Giám đốc Định giá Bất động sản
Phân tích thị trường
Chuyên viên Phân tích Thị trường Bất động sản
Giám đốc Phân tích Thị trường
Chuyên viên Dự báo Thị trường Bất động sản
Quản lý Thị trường Bất động sản
Công nghệ thông tin
Data Analytics
Chuyên viên Phân tích Dữ liệu
Kỹ sư Dữ liệu
Data Scientist
Chuyên viên Phân tích Thống kê
Quản lý Dữ liệu
Machine Learning
Big Data
Business Intelligence
Software Engineer
Kỹ sư Phần mềm
Lập trình viên
Phát triển Phần mềm
Lập trình Back-end
Lập trình Front-end
Lập trình Full-stack
Mobile Developer
Kỹ sư Hệ thống
Lập trình Web
Java Developer
Tester
Chuyên viên Kiểm thử Phần mềm
Quality Assurance Engineer
Tester software
Tester Manager
Automated Tester
Test Performance
Business Analyst
Quản Trị Hệ Thống
Quản trị viên Hệ thống
System Administration
Kỹ sư Quản trị Hệ thống
Kỹ sư Mạng
Mạng máy tính
Kỹ sư Hạ tầng CNTT
Chuyên viên Hỗ trợ Kỹ thuật Hệ thống
An ninh mạng
Chuyên viên An ninh Mạng
Kỹ sư An ninh Mạng
Quản lý An ninh Mạng
Information Security Analyst
Security Engineer
Security Auditor
Chief Information Security Officer
Threat Hunter
Quản trị Cơ sở Dữ liệu
Quản trị Cơ sở Dữ liệu
Data Analyst
Data Engineer
SQL Developer
Database Project Manager
Database Tester
Viễn Thông
Communication Specialist
Kỹ sư Viễn thông
Quản lý Dự án Viễn thông
Network Engineer
Network Architect
Điện Tử
Kỹ sư Điện tử
Chuyên viên Bán dẫn
Kỹ sư Vật liệu Bán dẫn
Chuyên viên Phát triển Sản phẩm Điện tử
Kỹ sư Thiết kế Điện tử
Kỹ sư Điện tử Dân dụng
Engineering & Maintenance
Kỹ sư Bảo trì
Kỹ sư Hệ thống Kỹ thuật
Chuyên viên Bảo trì Hệ thống
Kỹ sư Cải tiến Kỹ thuật
Nhân viên Bảo trì Thiết bị CNTT
Quản lý Bảo trì
IT manager
Quản lý Dự án
Chuyên viên Phát triển Sản phẩm
Giám đốc công nghệ thông tin
Trí tuệ nhân tạo
AI Engineer
Machine Learning
Deep Learning
AI Developer
Robotics Engineer
Natural Language Processing
Software Design
Thiết kế giao diện người dùng
Software Architecture
Software Architecture
UI/UX Design
Animation Design
Interaction Designer
Illustration
Công nghệ thông tin khác
Cài đặt phần mềm
Bảo trì máy tính
Y tế
Dược phẩm & Thiết bị y tế
Trình dược viên
Kỹ sư Thiết bị y tế
Dược sĩ
Nhân viên Kiểm nghiệm
Nhân viên Kinh doanh Thiết bị y tế
Dịch vụ y tế
Bác sĩ
Y tá
Quản lý Dịch vụ Y tế
Điều dưỡng
Chăm sóc Bệnh nhân
Tư vấn Dinh dưỡng
Tư vấn Sức khỏe
Y tế cộng đồng
Kỹ thuật viên Y tế
Bác sĩ ngoại khoa
Bác sĩ nội khoa
Bác sĩ da liễu
Bác sĩ Y học cổ truyền
Bác sĩ nhi khoa
Bác sĩ nhãn khoa
Bác sĩ tâm lý
Bác sĩ đa khoa
Bác sĩ tai mũi họng
Bác sĩ siêu âm
Bác sĩ gây mê hồi sức
Bác sĩ nha khoa
Kỹ thuật viên xét nghiệm
Kỹ thuật viên chẩn đoán hình ảnh
Kỹ thuật viên gây mê
Kỹ thuật viên khúc xạ
Quản lý y tế
Các vị trí bác sĩ khác
Nghiên cứu y - sinh
Nghiên cứu Dịch tễ học
Medical Researcher
Kỹ sư Y sinh
Bác sĩ Nghiên cứu
Y học lâm sàng
Chăm sóc sức khỏe
Chuyên viên Thẩm mỹ
Kỹ thuật viên Spa
Bác sĩ Thẩm mỹ
Chăm sóc Da
Phục hồi Chức năng
Tư vấn Dinh dưỡng
Chuyên viên tư vấn Thẩm mỹ
Chuyên viên Vật lý Trị liệu
Chăm sóc sức khỏe khác
Dịch vụ & Tiêu dùng
Nhà hàng Khách sạn Du lịch
Quản lý Nhà hàng
Giám đốc Khách sạn
Hướng dẫn viên du lịch
Quản lý Du lịch
Nhân viên Lễ tân
Nhân viên điều hành tour
Nhân viên Phục vụ Nhà hàng
Quản lý Khách sạn
Nhân viên buồng phòng
Bếp trưởng
Đầu bếp
Bartender
Phụ bếp
Quản lý Nhà hàng
Hàng tiêu dùng
Nhân viên Bán hàng
Quản lý Bán hàng
Quản lý Marketing
Chuyên viên Marketing
Giám đốc Bán hàng
Chuyên viên Nghiên cứu Thị trường
Nhân viên Tư vấn
Giáo dục
Giáo viên
Giảng viên Đại học
Giáo viên Tiểu học
Giáo viên Trung học
Giảng viên Cao đẳng
Giảng viên Kỹ thuật
Giáo viên Mầm non
Giáo viên Ngoại ngữ
Giáo viên Toán
Giáo viên Thể dục
Giáo viên Văn
Giảng viên Dạy nghề
Giáo viên Giáo dục chuyên biệt
Giảng viên Giảng dạy trực tuyến
Giảng viên Đại học
Giáo viên hóa học
Giáo viên bộ môn khác
Giảng viên thỉnh giảng
Giáo viên Tin học
Trợ giảng
Cố vấn học tập
Giáo viên Chủ nhiệm
Quản lý Giáo dục
Hiệu trưởng
Phó Hiệu trưởng
Quản lý Chất lượng Giáo dục
Giám đốc Học viện
Trưởng Bộ môn
Nhân viên Học vụ
Trưởng phòng Đào tạo
Trưởng phòng Công tác Sinh viên Học sinh
Trưởng phòng Tuyển sinh
Quản lý cơ sở vật chất
Cán bộ Quản lý Giáo dục
Nhân viên thư viện
Nhân viên thủ quỹ
Tư vấn Giáo dục
Tư vấn hướng nghiệp
Tư vấn tâm lý học đường
Cố vấn học tập
Tư vấn du học
Hành chính nhân sự
Nhân sự
Giám đốc Nhân sự
Trưởng phòng Nhân sự
Quản lý Nhân sự
Chuyên viên Tuyển dụng
Chuyên viên Đào tạo và Phát triển
Chuyên viên Quan hệ lao động
Thực tập sinh Hành chính nhân sự
Nhân viên Hành chính nhân sự
Nhân viên C&B
Nhân viên tuyển dụng và đào tạo
Chuyên viên Nhân sự
Nhân viên đào tạo
Chuyên viên Tuyển dụng
Trưởng nhóm Tuyển dụng
Quản lý Tuyển dụng
Chuyên viên Thu hút Nhân tài
Chuyên viên Headhunter
Quản lý Đào tạo
Chuyên viên Phát triển Nhân tài
Nhân viên Đào tạo Nội bộ
Chuyên viên Quản lý hiệu suất
Trưởng phòng Hành chính Nhân sự
Chuyên viên Nhân sự IT
Chuyên viên Nhân sự Nhà máy
Chuyên viên Nhân sự Ngân hàng
Chuyên môn Nhân sự khác
Hành chính Văn phòng
Giám đốc Hành chính
Trưởng phòng Hành chính
Nhân viên Hành chính
Nhân viên Văn thư
Quản lý văn phòng
Nhân viên văn phòng
Nhân viên Hành chính Văn phòng
Chuyên viên Văn thư Lưu trữ
Chuyên viên Soạn thảo Văn bản
Nhân viên Quản lý Hồ sơ
Chuyên viên Hỗ trợ Văn phòng
Nhân viên điều phối văn phòng
Thư ký
Thư ký Giám đốc
Trợ lý Giám đốc
Thư ký văn phòng
Trợ lý hành chính
Thư ký Pháp lý
Trợ lý Marketing
Trợ lý Nhân sự
Thư ký thi công
Thư ký dự án
Trợ lý Điều hành
Thư ký Hội đồng Quản trị
Thư ký Hành chính
Thư ký Tài chính
Thư ký Kinh doanh
Thư ký Xuất nhập khẩu
Thư ký Kỹ thuật
Thư ký Truyền thông
Thư ký nghiệp vụ
Thư ký đấu thầu
Thư ký đấu giá viên
Logistics & Chuỗi cung ứng
Xuất Nhập Khẩu
Quản lý Xuất nhập khẩu
Nhân viên Xuất nhập khẩu
Giám đốc Xuất nhập khẩu
Nhân viên khai báo hải quan
Nhân viên thủ tục hải quan
Nhân viên chứng từ xuất nhập khẩu
Nhân viên giao nhận quốc tế
Logistics
Chuyên viên Logistics
Quản lý Logistics
Giám đốc Logistics
Kỹ sư Logistics
Nhân viên Vận chuyển
Quản lý kho
Nhân viên Điều phối vận tải
Chuỗi cung ứng
Quản lý Chuỗi cung ứng
Giám đốc Chuỗi cung ứng
Trưởng phòng Chuỗi Cung Ứng
Chuyên viên quản trị chuỗi cung ứng
Thu mua
Chuyên viên Thu mua
Quản lý Thu mua
Thu mua nguyên liệu
Vận chuyển
Quản lý Kho
Nhân viên Kho
Quản lý Vận chuyển
Công nghiệp sản xuất
Bảo trì
Bảo trì/Bảo Dưỡng
Kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật ứng dụng
In Ấn
Kỹ Thuật Hóa Học
Dầu khí
Kỹ thuật môi trường
Kỹ sư Môi trường
Quản lý Môi trường
Xử lý chất thải
Đánh giá tác động Môi trường
Quản lý Dự án Môi trường
Kiểm tra Môi trường
Môi trường Công nghiệp
Chuyên viên Môi trường
Điện tử / Điện lạnh
Kỹ sư Điện tử
Kỹ thuật viên Điện tử
Kỹ sư Điện lạnh
Kỹ thuật viên Điện lạnh
Nhân viên Bảo trì Điện lạnh
Điện lạnh công nghiệp
Kỹ sư cơ điện
Kỹ sư thiết kế mạch điện tử
Kỹ sư tự động hóa
Lắp ráp linh kiện điện tử
Cơ khí
Kỹ sư Cơ khí
Kỹ sư Thiết kế Cơ khí
Kỹ thuật viên Cơ khí
Nhân viên R&D
Kỹ sư cơ khí ô tô
Kỹ sư cơ khí chế tạo máy
Kỹ sư cơ điện tử
Kỹ sư lập trình CNC
In Ấn
Quản lý In ấn
Image Editor
Thiết kế đồ họa
Kỹ Thuật Hóa Học
Kỹ sư Hóa học
Kỹ sư Công nghệ Sinh học
Khoa học vật liệu
Chuyên viên kiểm nghiệm
Sinh học ứng dụng
Dầu khí
Kỹ sư Dầu khí
Chuyên viên Khai thác Dầu khí
Kỹ sư Địa chất Dầu khí
Kỹ thuật viên Dầu khí
Quản lý Dự án Dầu khí
Chuyên viên Vận hành Dầu khí
Kỹ sư Khoan Dầu khí
Chuyên viên An toàn Dầu khí
Kỹ sư Xử lý khí
Kỹ thuật tuyển khoáng
Kỹ sư Tuyển khoáng
Chuyên viên Tuyển khoáng
Quản lý Tuyển khoáng
Kỹ sư Địa chất Tuyển khoáng
Kỹ thuật viên Tuyển khoáng
Chuyên viên Phân tích Khoáng sản
Quản lý Dự án Tuyển khoáng
Kỹ sư Khoáng sản
May mặc
Thiết kế Thời trang
Kiểm tra chất lượng
Công nhân dệt may
Stylist
Quản lý sản xuất
Thiết kế kỹ thuật
Pattern Maker
Xây dựng
Kiến trúc
Kiến trúc sư
Kiến trúc sư quy hoạch
Kiến trúc sư cảnh quan
Kiến trúc sư nội thất
Chuyên viên thiết kế nội thất
Kỹ sư giám sát
Họa viên kiến trúc
Kỹ sư định giá
Kiến trúc sư xây dựng
Thiết kế
Chuyên viên Thiết kế
Thiết kế nội thất
Thiết kế đồ họa
Thiết kế kết cấu
Thiết kế sản phẩm
Giám đốc Thiết kế
Nhân viên đấu thầu
Kỹ sư thiết kế cơ khí
Kỹ sư thiết kế ô tô
An toàn lao động
Chuyên viên An toàn lao động
Kỹ sư An toàn lao động
Giám sát An toàn lao động
Quản lý An toàn lao động
Kế toán/Kiểm toán
Kế Toán
Kế toán trưởng
Kế toán viên
Kế toán thuế
Kế toán tài chính
Kế toán quản trị
Kế toán tổng hợp
Chuyên viên Kế toán
Kế toán chi tiết
Kế toán công nợ
Kế toán ngân hàng
Kế toán kho
Kế toán thanh toán
Kế toán nội bộ
Kế toán ngân hàng
Kế toán dự án
Kế toán sản xuất
Kế toán thương mại
Kế toán xây dựng
Kế toán bán hàng
Kế toán bảo hiểm
Trưởng phòng Kế toán
Kế toán khác
Kiểm toán
Kiểm toán viên
Kiểm toán viên độc lập
Trưởng nhóm Kiểm toán
Kiểm toán tài chính
Kiểm toán thuế
Kiểm toán nội bộ
Chuyên viên Kiểm toán
Kiểm toán ngân hàng
Kiểm toán doanh nghiệp
Giám đốc kiểm soát nội bộ
Kiểm soát nội bộ
Kiểm toán hoạt động
Kiểm toán tuân thủ
Trưởng phòng Kiểm toán
Chuyên viên Tư vấn Kiểm toán
Trợ lý kiểm toán
Kiểm toán khác
Marketing
Digital Marketing
Digital Marketing
Chuyên viên SEO
Giám đốc Digital Marketing
Marketing qua Email
Social Media Marketing
Content Marketing
Phân tích dữ liệu
Nghiên cứu Thị trường
Chuyên viên Phân tích Thị trường
Chuyên viên Nghiên cứu thị trường
Chuyên viên Phân tích Dữ liệu
Quan hệ công chúng
Chuyên viên PR
PR Manager
Giám đốc Quan hệ công chúng
Chuyên viên Truyền thông PR
Chuyên viên Quan hệ báo chí
Chuyên viên Xử lý khủng hoảng PR
Chuyên viên PR nội bộ
Quản lý & Phát triển Sản phẩm
Product Manager
Giám đốc Phát triển Sản phẩm
Chuyên viên Phát triển Sản phẩm
Quản lý vòng đời sản phẩm
Chuyên viên nghiên cứu và phát triển sản phẩm
Tổ chức Sự kiện
Quản lý Tổ chức Sự kiện
Chuyên viên Tổ chức Sự kiện
Event Manager
Event Planner
Nhân viên Hỗ trợ Sự kiện
Event Coordinator
Thương hiệu
Chuyên viên Thương hiệu
Quản lý Thương hiệu
Giám đốc Thương hiệu
Chuyên viên Phát triển Thương hiệu
Chuyên viên Xây dựng thương hiệu
Chuyên viên Chiến lược Thương hiệu
Quảng cáo
Media Planning
Quản lý Quảng cáo
Digital Advertising
Truyền thông đa phương tiện
Animator
Video Editor
Sound Editor
E-learning Designer
Vận hành Livestream
Tiếp thị
Chuyên viên Tiếp thị
Quản lý Tiếp thị
Giám đốc Tiếp thị
Báo chí Truyền hình Xuất bản
Biên tập viên
Phóng viên
Cameraman
Quản lý Nội dung
Broadcaster
Thiết kế bìa sách
Phóng viên truyền hình
Phát thanh viên
Nhân viên Video Editor
Đạo diễn Nghệ thuật Nhiếp ảnh
Đạo diễn
Nhiếp ảnh gia
Diễn viên
Giám đốc Sáng tạo
Tài chính Ngân hàng
Dịch vụ hỗ trợ khách hàng
Chuyên viên dịch vụ khách hàng
Chuyên viên quan hệ khách hàng cá nhân
Chuyên viên quan hệ khách hàng doanh nghiệp
Chuyên viên chăm sóc khách hàng VIP
Chuyên viên tư vấn sản phẩm tài chính
Nhân viên xử lý khiếu nại khách hàng
Môi giới tài chính
Môi giới chứng khoán
Giao dịch viên ngân hàng
Môi giới bất động sản
Giao dịch ngoại hối
Giao dịch hàng hóa phái sinh
Quản lý và điều hành
Giám đốc tài chính
Giám đốc đầu tư
Quản lý chi nhánh ngân hàng
Trưởng phòng tín dụng
Trưởng phòng quản lý tài sản
Quản lý bộ phận phát triển sản phẩm tài chính
Thu hồi nợ
Chuyên viên thu hồi nợ cá nhân
Chuyên viên thu hồi nợ doanh nghiệp
Chuyên viên xử lý nợ tín dụng
Chuyên viên quản lý danh mục nợ xấu
Xử lý tài sản đảm bảo
Chuyên viên đàm phán
Chuyên viên Xử lý nợ pháp lý
Chuyên viên Xử lý nợ tố tụng
Nhân viên thu hồi nợ qua điện thoại
Chuyên viên Thu hồi nợ trực tiếp
Chuyên viên Giám sát Thu hồi Nợ
Chuyên viên thu hồi nợ hiện trường
Trưởng phòng Thu hồi Nợ
Tài chính doanh nghiệp
Chuyên viên tài chính doanh nghiệp
Chuyên viên phân tích tài chính
Chuyên viên quản lý ngân sách
Chuyên viên lập kế hoạch tài chính
Chuyên viên tư vấn tái cấu trúc tài chính doanh nghiệp
Chuyên viên phân tích hiệu quả đầu tư
Quản lý rủi ro
Chuyên viên quản lý rủi ro tín dụng
Chuyên viên quản lý rủi ro thị trường
Chuyên viên quản lý rủi ro vận hành
Chuyên viên phân tích rủi ro
Chuyên viên kiểm soát rủi ro nội bộ
Quản lý rủi ro cấp cao
Nông/Lâm/Ngư Nghiệp
Nông Nghiệp
Kỹ sư nông nghiệp
Kỹ sư bảo vệ thực vật
Kỹ sư thủy lợi và tưới tiêu
Quản lý trang trại
Sản xuất và chế biến nông sản
Tư vấn kỹ thuật nông nghiệp
Kiểm tra chất lượng nông sản
Nông nghiệp công nghệ cao
Lâm Nghiệp
Kỹ sư lâm nghiệp
Quản lý rừng
Bảo tồn đa dạng sinh học
Chuyên viên nghiên cứu và phát triển giống cây lâm nghiệp
Chuyên viên tư vấn phát triển rừng bền vững
Kỹ thuật viên trồng rừng và chăm sóc rừng
Chuyên viên kiểm tra và quản lý chất lượng gỗ và lâm sản
Chuyên viên quản lý dịch bệnh và sâu hại rừng
Chuyên viên giám sát và bảo vệ rừng
Chuyên viên phân tích và quản lý dữ liệu lâm nghiệp
Chuyên viên phát triển sản phẩm lâm sản ngoài gỗ
Chuyên viên lập kế hoạch trồng rừng và khai thác bền vững
Kỹ sư cây xanh
Ngư Nghiệp
Kỹ sư nuôi trồng thủy sản
Chuyên viên quản lý trang trại thủy sản
Chuyên viên kiểm tra và quản lý chất lượng thủy sản
Chuyên viên nghiên cứu và phát triển giống thủy sản
Chuyên viên tư vấn kỹ thuật nuôi trồng thủy sản
Kỹ sư thiết kế hệ thống nuôi trồng thủy sản công nghệ cao
Chuyên viên quản lý dịch bệnh trong thủy sản
Chế biến thủy sản
Chuyên viên phân tích và quản lý thị trường thủy sản
Luật/Pháp lý
Luật sư
Luật sư tư vấn pháp lý
Luật sư tranh tụng
Luật sư tranh tụng
Luật sư sở hữu trí tuệ
Luật sư thuế
Luật sư nhà đất
Luật sư lao động
Luật sư thương mại quốc tế
Luật sư hình sự
Luật sư tài chính và ngân hàng
Trợ lý Luật sư
Luật sư cộng sự
Luật sư tập sự
Luật sư cao cấp
Luật sư điều hành
Luật sư Doanh nghiệp
Luật sư Dân sự
Luật sư Kinh tế
Luật sư hôn nhân gia đình
Chuyên môn Luật sư khác
Pháp lý
Chuyên viên pháp lý
Chuyên viên tư vấn pháp luật
Chuyên viên hợp đồng pháp lý
Chuyên viên pháp lý bất động sản
Chuyên viên pháp lý sở hữu trí tuệ
Chuyên viên pháp lý tài chính
Chuyên viên pháp lý môi trường
Thực tập sinh Pháp lý
Giải quyết tranh chấp
Chuyên môn Pháp lý khác
Pháp chế
Chuyên viên pháp chế nội bộ
Chuyên viên pháp chế lao động
Chuyên viên pháp chế ngân hàng
Chuyên viên pháp chế bất động sản
Chuyên viên pháp chế thương mại quốc tế
Chuyên viên pháp chế ngành dược và y tế
Quản lý pháp chế
Chuyên viên Pháp chế
Pháp chế dự án
Hành chính Pháp chế
Pháp chế Hợp đồng
Pháp chế Xuất nhập khẩu
Pháp chế doanh nghiệp
Trưởng phòng Pháp chế
Giám đốc Pháp chế
Chuyên môn pháp chế khác
Tuân thủ
Chuyên viên tuân thủ pháp luật
Chuyên viên kiểm soát tuân thủ nội bộ
Chuyên viên tuân thủ tài chính
Chuyên viên tuân thủ lao động
Chuyên viên tuân thủ bảo hiểm
Chuyên viên quản lý rủi ro tuân thủ
Hành chính và Xử lý Pháp lý
Chuyên viên hành chính pháp lý
Nhân viên xử lý hồ sơ pháp lý
Chuyên viên lưu trữ và quản lý tài liệu pháp lý
Chuyên viên giải quyết tranh chấp pháp lý
Quản lý bộ phận hành chính pháp lý
Xử lý Khiếu nại
Xử lý Vi phạm Hợp đồng
Rủi ro Pháp lý
Dịch vụ pháp lý
Biên phiên dịch Pháp lý
Biên dịch viên pháp lý
Phiên dịch viên pháp lý
Biên dịch viên hợp đồng pháp lý
Phiên dịch viên tại phiên tòa
Chuyên viên biên dịch tài liệu pháp lý quốc tế
Thẩm định/Đấu giá
Chuyên viên thẩm định giá tài sản
Chuyên viên đấu giá tài sản
Chuyên viên thẩm định giá trị doanh nghiệp
Chuyên viên đấu giá bất động sản
Quản lý bộ phận thẩm định và đấu giá
Thẩm định giá Bất động sản
Trưởng phòng thẩm định giá
Trợ lý Đấu giá viên
Công chứng/ Thừa phát lại
Công chứng viên
Thừa phát lại
Chuyên viên lập vi bằng
Chuyên viên quản lý hồ sơ công chứng
Chuyên viên kiểm tra văn bản pháp lý
Năng lượng/Môi trường
Năng lượng/Địa chất
Năng lượng tái tạo
Kỹ sư điện mặt trời
Kỹ sư điện gió
Năng lượng tái tạo
Năng lượng bền vững
Kỹ sư địa chất công trình
Kỹ sư địa kỹ thuật
Quản lý rủi ro thiên tai
Địa chất thủy văn
Khảo sát địa chất
An toàn lao động/Môi trường
Kỹ sư an toàn lao động
Đánh giá rủi ro an toàn lao động
Kiểm định an toàn thiết bị
Tư vấn an toàn lao động
Kỹ sư môi trường
Đánh giá tác động môi trường
Quản lý chất thải
Tái chế và quản lý tài nguyên
Kiểm soát ô nhiễm môi trường
Năng lượng/Môi trường/Nông nghiệp khác
Năng lượng sinh học
Quản lý tài nguyên đất và nước
Giám sát môi trường nông nghiệp
Năng lượng từ phụ phẩm nông nghiệp
Tái chế và quản lý phụ phẩm nông nghiệp
Hệ thống năng lượng tái tạo cho nông nghiệp
Tư vấn môi trường và năng lượng trong nông nghiệp
Mô hình nông nghiệp bền vững
Đánh giá rủi ro môi trường trong sản xuất nông nghiệp
Nhóm nghề khác
Chính sách
Chuyên viên phân tích chính sách
Chuyên viên hoạch định chính sách
Chuyên viên tư vấn chính sách công
Chuyên viên đánh giá tác động chính sách
Cán bộ quản lý và triển khai chính sách
Chuyên viên vận động chính sách
Chuyên viên nghiên cứu và phát triển chính sách
Chuyên viên truyền thông chính sách
Chuyên viên đào tạo và phát triển chính sách
Quy hoạch đô thị
Chuyên viên quy hoạch đô thị
Chuyên viên quy hoạch giao thông
Chuyên viên quy hoạch phát triển vùng
Chuyên viên đánh giá và quản lý quy hoạch
Chuyên viên quy hoạch sử dụng đất
Kỹ sư thiết kế quy hoạch
Chuyên viên tư vấn quy hoạch và phát triển đô thị
Chuyên viên nghiên cứu và soạn thảo quy định pháp lý
Chuyên viên kiểm tra và giám sát thực hiện quy hoạch
NGO Phi lợi nhuận
Cán bộ điều phối chương trình
Chuyên viên quản lý tài trợ
Chuyên viên truyền thông và gây quỹ
Chuyên viên đánh giá và giám sát dự án
Chuyên viên phát triển bền vững
Cán bộ quản lý tình nguyện viên
Chuyên viên giáo dục và nâng cao nhận thức cộng đồng
Biên phiên dịch
Phiên dịch viên
Biên dịch viên
Dịch thuật
Trợ lý phiên dịch
Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả, thủ tục hành chính không thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 157/QĐ-UBND
Điện Biên,
ngày 26 tháng 02 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ, THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP THUỘC
PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2013 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện
tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả, thủ tục hành chính không thực hiện tại Bộ
phận tiếp nhận và Trả kết quả các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở
Tư pháp tỉnh Điện Biên (có Danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế các Quyết
định công bố danh mục thủ tục hành chính trước đây thuộc phạm vi, chức năng
quản lý của Sở Tư pháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thành Đô
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ, TTHC KHÔNG THỰC HIỆN
TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝCỦA
SỞ TƯ PHÁP TỈNH ĐIỆN BIÊN (Ban hành kèm theo Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
A. TTHCthực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả
STT
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí,
lệ phí
Căn cứ pháp lý
Các thức thực hiện
Trực tiếp
Trực tuyến
Qua dịch vụ bưu chính công ích
I
TTHCthực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và
Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
1
Cấp phiếu lý lịch
tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
10 đến 15 ngày làm
việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
200.000 đồng/ lần/
người; -100.000 đồng/ lần/ người; - không
- Luật lý lịch
tư pháp 28/2009/QH12;
- Nghị định 111/2010/NĐ-CP
ngày 23/11/2010 quy định chi tiết hướng dẫn thị hành luật lý lịch tư pháp;
- Thông tư số 16/2013TT-BTP
ngày 11/11/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư 13/2011/TT-BTP ngày
27/6/2011 của Bộ trưởng bộ Tơ pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu
mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp ngày 27/6/2011 về việc ban hành và hướng dẫn sử
dụng biểu mẫu và mãu lý lịch tư pháp;
- Thông tư số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP
ngày 10/5/2012 hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung
cấp thong tin lý lịch tư pháp; thông tư 16/2013TT-BTP ngày 11/11/2013 sửa
đổi, bổ sung một số điều của thông tư 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ
trưởng bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý
lịch tư pháp;
- Thông tư số 244/2016/TT-
BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
cung cấp thông tin lý lịch tư pháp.
x
x
x
2
Cấp Phiếu lý lịch
tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội
(đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
10 đến 15 ngày
làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không
- Luật Lý lịch
tư pháp 28/2009/QH12;
- Nghị định số 111/2010/NĐ-CP
ngày 23/11/2010 quy định chi tiết hướng dẫn thị hành luật lý lịch tư pháp;
- Thông tư 16/2013TT-BTP
ngày 11/11/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư 13/2011/TT-BTP ngày
27/6/2011 của Bộ trưởng bộ Tơ pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu
mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp ngày 27/6/2011 về việc ban hành và hướng dẫn sử
dụng biểu mẫu và mãu lý lịch tư pháp;
- Thông tư số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP
ngày 10/5/2012 hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung
cấp thong tin lý lịch tư pháp;
- Thông tư số 16/2013TT-BTP
ngày 11/11/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư 13/2011/TT-BTP ngày
27/6/2011 của Bộ trưởng bộ Tơ pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu
mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp;
- Thông tư số 244/2016/TT-
BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
cung cấp thông tin lý lịch tư pháp.
x
x
x
3
Cấp Phiếu lý lịch
tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người
nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
10 đến 15 ngày làm
việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không
- Luật lý lịch tư
pháp số 28/2009/QH12;
- Nghị định số 111/2010/NĐ-CP
ngày 23/11/2010 quy định chi tiết hướng dẫn thị hành luật lý lịch tư pháp;
- Thông tư số 16/2013TT-BTP
ngày 11/11/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư 13/2011/TT-BTP ngày
27/6/2011 của Bộ trưởng bộ Tơ pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu
mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp ngày 27/6/2011 về việc ban hành và hướng dẫn sử
dụng biểu mẫu và mãu lý lịch tư pháp;
- Thông tư số
04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10/5/2012 hướng dẫn trình tự, thủ
tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thong tin lý lịch tư pháp;
- Thông tư số 16/2013TT-BTP
ngày 11/11/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư 13/2011/TT-BTP ngày
27/6/2011 của Bộ trưởng bộ Tơ pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu
mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp
- Thông tư số 244/2016/TT-
BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
cung cấp thông tin lý lịch tư pháp.
x
x
x
4
Nhập Quốc tịch Việt
Nam
55 ngày
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
3.000.000 dồng
- Luật quốc tịch
số 24/2008/QH12;
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP
ngày 22/9/2009 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
quốc tịch VIệt Nam;
- Thông tư liên tịch
số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 hướng dẫn thi hành Nghị định 78/2009/NĐ-CP
ngày 22/9/2009 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
quốc tịch Việt Nam;
- Thông tư số 08/2010/TT-BTP
ngày 25/3/2010 hướng dẫn mẫu giấy tờ về quốc tịch và mẫu sổ tiếp nhận các
việc về quốc tịch;
- Nghị định số 97/2014/NĐ-CP
ngày 17/10/2014 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 78/2009/NĐ-CP ngày
22/9/2009 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quốc
tịch VIệt Nam;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 quy định lệ phí quốc tịch, phí khai thác, sử dụng thông tin
trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận
là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
x
x
5
Trở lại Quốc tịch
Việt Nam
50 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
2.500.000 đồng
- Luật quốc tịch
số 24/2008/QH12;
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP
ngày 22/9/2009 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
quốc tịch Việt Nam;
- Thông tư số
08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 hướng dẫn mãu giấy tờ về quốc tịch và mẫu sổ tiếp
nhạn các việc về quốc tịch;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 quy định lệ phí quốc tịch, phí khai thác, sử dụng thông tin
trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận
là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
x
x
6
Thủ tục thôi Quốc
tịch Việt Nam ở trong nước
75 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
2.500.000 đồng
- Luật quốc tịch
Việt Nam;
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP
ngày 22/9/2009 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
quốc tịch VIệt Nam;
- Thông tư số 08/2010/TT-BTP
ngày 25/3/2010 hướng dẫn mãu giấy tờ về quốc tịch và mẫu sổ tiếp nhận các
việc về quốc tịch;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 quy định lệ phí quốc tịch, phí khai thác, sử dụng thông tin
trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận
là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
x
x
7
Thủ tục cấp giấy
xác nhận là người Quốc tịch Việt Nam
5 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
100.000 đồng
- Luật quốc tịch
Việt Nam;
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP
ngày 22/9/2009 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
quốc tịch Việt Nam;
- Thông tư liên tịch
số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 hướng dẫn thị hành nghị định số
78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thị
hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam;
- Thông tư số 05/2013/TTLT-BTP-BNG-BCA
ngày 31/01/2013 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao và Bộ Công an sửa đổi, bổ sung
Điều 13 Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 về
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quốc tịch Việt Nam ngày 31/01/2013
của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao và Bộ Công an sửa đổi, bổ sung Điều 13 Thông tư
liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 về hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật quốc tịch Việt Nam;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 quy định lệ phí quốc tịch, phí khai thác, sử dụng thông tin
trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận
là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
x
x
x
8
Thủ tục cấp giấy
xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
20 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
100.000 đồng
- Luật quốc tịch
Việt Nam;
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP
ngày 22/9/2009 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
quốc tịch VIệt Nam;
- Thông tư số 05/2013/TTLT-BTP-BNG-BCA
ngày 31/01/2013 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao và Bộ Công an sửa đổi, bổ sung
Điều 13 Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 về
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quốc tịch Việt Nam;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 quy định lệ phí quốc tịch, phí khai thác, sử dụng thông tin
trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận
là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
x
x
x
9
Thủ tục nhập quốc
tịch Việt Nam cho người Lào tại các huyện của Việt Nam tiếp giáp với Lào
55 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không
- Luật quốc tịch
Việt Nam;
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP
ngày 22/9/2009 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
quốc tịch Việt Nam;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTP
ngày 01/4/2015 Quy định điều kiện, trình tự, thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
và đăng ký khai sinh, kết hôn cho người di cư tự do tại các huyện của Việt
Nam tiếp giáp với Lào;
- Thông tư số 64/2017/TT-BTC
ngày 26/7/2017 Hướng dẫn miễn lệ phí quốc tịch, lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú
cho người được phép cư trú theo quy định của thỏa thuận giữa chính phủ nước
cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam và chính phủ nước cộng hòa dân chủ nhân
dân lào về việc giải quyết vấn đề người di cư tự do, kết hôn không giá thú
trong vùng biên giới hai nước khi làm các thủ tục về quốc tịch, đăng ký hộ
tịch, đăng ký cư trú và các giấy tờ khác liên quan đến nhân thân.
x
10
Thông báo có quốc
tịch nước ngoài
10 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không
- Luật quốc tịch
Việt Nam;
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP
ngày 22/9/2009 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
quốc tịch VIệt Nam;
- Thông tư số 08/2010/TT-BTP
ngày 25/3/2010 hướng dẫn mãu giấy tờ về quốc tịch và mẫu sổ tiếp nhận các
việc về quốc tịch;
x
x
11
Đặng ký lại việc
Nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
5 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không
- Luật
nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định
số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật nuôi con nuôi;
- Thông tư
số 12/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành
và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTP
ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc
ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi.
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP
ngày 8 tháng 7 năm 2016 của chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi,
lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài;
- Thông tư 267/2016/TT-BTC
ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử
dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con
nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức nuôi con nuôi
nước ngoài tại Việt Nam.
x
12
Giải quyết việc người
nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
35 ngày
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
4.500.000 đồng/ trường
hợp
- Luật
nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định
số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật nuôi con nuôi;
- Thông tư
số 12/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành
và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTP
ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc
ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi.
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP
ngày 8 tháng 7 năm 2016 của chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi,
lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài;
- Thông tư 267/2016/TT-BTC
ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử
dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con
nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức nuôi con nuôi
nước ngoài tại Việt Nam.
x
13
Thủ tục xác nhận
công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước
láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
30 đến 60 ngày
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không
- Luật
nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định
số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật nuôi con nuôi;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP
ngày 8 tháng 7 năm 2016 của chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi,
lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài;
- Thông tư
số 12/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành
và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTP ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp
về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi
con nuôi.
- Thông tư 267/2016/TT-BTC
ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử
dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con
nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức nuôi con nuôi
nước ngoài tại Việt Nam.
x
14
Thành lập Hội công
chứng viên
45 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Công chứng
năm 2014;
- Điều 24 Nghị định
số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Công chứng.
x
15
Đăng ký tập sự hành
nghề công chứng
07 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật công
chứng năm 2014;
- Nghị định
số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Thông tư
số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công
chứng.
x
x
x
16
Thay đổi nơi tập
sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành
nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
05 ngày làm
việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật công
chứng năm 2014;
- Nghị định
số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Khoản 2
Điều 4 Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập
sự hành nghề công chứng.
x
x
x
17
Thay đổi nơi tập
sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này
sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
khác
07 ngày làm
việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật công chứng năm 2014;
- Nghị định
số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Khoản 3
Điều 4 Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập
sự hành nghề công chứng
x
x
18
Đăng ký tập sự hành
nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành
nghề công chứng
07 ngày làm
việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật công chứng năm 2014;
- Nghị định
số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Khoản 2, 3 Điều
4 Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành
nghề công chứng
x
x
19
Đăng ký hoạt động
văn phòng công chứng
10 ngày làm
việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
- Cấp mới: 01 triệu
đồng/trường hợp/hồ sơ;
- Cấp lại: 500 nghìn
đồng/trường hợp/hồ sơ.
- Luật công
chứng năm 2014;
- Điều 6
Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tư phápQuy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí
chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm
định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
x
x
20
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của văn phòng công chứng
07 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
500 nghìn
đồng/trường hợp/hồ sơ
- Luật công
chứng năm 2014;
- Điều 6
Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tư pháp Quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí
chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm
định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
x
21
Chấm dứt tập sự hành
nghề công chứng
05 ngày làm
việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật công
chứng năm 2014;
- Điều 6
Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành
nghề công chứng.
x
x
x
22
Đăng ký tập sự lại
hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
07 ngày làm
việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật công
chứng năm 2014;
- Điều 2,
Khoản 3 Điều 6 Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng
dẫn tập sự hành nghề công chứng.
x
x
x
23
Từ chối hướng dẫn
tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác
đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)
07 ngày làm
việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật công
chứng năm 2014;
- Nghị định
số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Thông tư
số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công
chứng
x
x
24
Thay đổi công chứng
viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi
07 ngày làm
việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật công
chứng năm 2014;
- Nghị định
số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Điều 12
Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành
nghề công chứng
x
x
x
25
Thay đổi công chứng
viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập
sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể
07 ngày làm
việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật công
chứng năm 2014;
- Khoản 3
Điều 12 Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập
sự hành nghề công chứng
x
x
26
Đăng ký tham dự kiểm
tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
15 ngày làm
việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
3.500.000 đồng/hồ
sơ
- Luật công
chứng năm 2014;
- Điều 16
Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành
nghề công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí
chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm
định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên
x
27
Đăng ký hành nghề
và cấp Thẻ công chứng viên
10 ngày làm
việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
100.000 đồng/thẻ
- Luật công
chứng năm 2014;
- Điều 4
Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tư phápQuy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí
chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm
định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên
x
x
x
28
Cấp lại Thẻ công
chứng viên
05 ngày làm
việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
100.000 đồng/thẻ
- Luật công
chứng năm 2014;
- Điều 6
Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tư phápQuy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí
chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm
định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên
x
x
x
29
Tạm đình chỉ hành
nghề công chứng
Không quy
định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
Điều 14 Luật
công chứng năm 2014
x
30
Xóa đăng ký hành
nghề của công chứng viên
07 ngày làm
việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật công
chứng năm 2014;
- Thông tư
số 06/2015/TT-BTP ngày 15 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tư pháp Quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng.
x
31
Hủy bỏ quyết định
tạm đình chỉ hành nghề công chứng
Không quy
định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
Luật công
chứng năm 2014
x
32
Chấm dứt hoạt động
Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
Không quy định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
Luật công chứng
năm 2014
x
x
33
Chấm dứt hoạt động
Văn phòng công chứng (trường hợp bị thu hồi Quyết định cho phép thành lập)
07 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
Luật công chứng
năm 2014
x
34
Thu hồi Quyết định
cho phép thành lập Văn phòng công chứng
Không quy định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
Luật công chứng
năm 2014
x
35
Hợp nhất Văn phòng
công chứng
35 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật công chứng
năm 2014;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP
ngày 15 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tư pháp Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật công chứng.
x
x
36
Sáp nhập Văn phòng
công chứng
35 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật công chứng
năm 2014;
- Điều 14 Nghị định
số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP
ngày 15 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tư phápQuy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật công chứng.
x
x
37
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
07 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
rõ
- Luật công chứng
năm 2014;
- Khoản 4 Điều 14
Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP
ngày 15 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tư phápQuy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật công chứng.
x
x
x
38
Đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng hợp nhất
10 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
- Cấp mới: 01 triệu
đồng/trường hợp/hồ sơ;
- Cấp lại: 500 nghìn
đồng/trường hợp/hồ sơ.
- Luật công chứng
năm 2014;
- Khoản 4 Điều 13
Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP
ngày 15 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tư pháp Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý,
sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng;
lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
x
x
39
Chuyển nhượng Văn
phòng công chứng
35 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật công chứng
năm 2014;
- Điều 15 Nghị định
số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP
ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng
x
x
40
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
07 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
500.000 đồng/lần
- Khoản 3 Điều 15
Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ về việc quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP
ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý,
sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng;
lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
x
x
x
41
Chuyển đổi Văn phòng
công chứng do một công chứng viên thành lập
14 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật công chứng
năm 2014;
- Điều 19 Thông tư
số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Công chứng.
x
x
x
42
Đăng ký hoạt động
Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng
viên thành lập
07 ngày làm
việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Cấp mới:
1.000.000 đồng/giấy; Cấp lại: 500.000 đồng/giấy
- Luật công
chứng năm 2014;
- Khoản 4
Điều 19 Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí
chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm
định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
x
x
43
Đăng ký hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
07 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
800.000 đồng/hồ
sơ
- Luật Phá sản số
51/2014/QH13;
- Điều 9 Nghị định
số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài
sản;
- Thông tư số 224/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề,
hoạt động quản lý, thanh lý tài sản; lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề quản tài
viên.
x
44
Chấm dứt
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
Không quy
định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Phá sản
năm 2014;
- Khoản 4 Điều 9
Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản.
x
x
45
Thông báo
việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh
lý tài sản
Không quy
định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Phá sản
năm 2014;
- Khoản 2, 3 Điều
10 Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản
x
x
46
Thay đổi
thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản
07 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Phá sản
năm 2014;
- Điều 11 Nghị định
số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài
sản.
x
x
47
Đăng ký hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
07 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
800.000 đồng/hồ
sơ
- Luật Phá sản số
51/2014/QH13;
- Điều 12 Nghị định
số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài
sản;
- Thông tư số 224/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, hoạt động
quản lý, thanh lý tài sản; lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề quản.
x
x
48
Thay đổi
thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên
03 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Phá sản
năm 2014;
- Khoản 1 Điều 15
Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản
x
x
49
Thay đổi
thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
03 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Phá sản
năm 2014;
- Khoản 2 Điều 15
Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản.
x
x
50
Tạm đình
chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
Không quy định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Phá sản
năm 2014;
- Điều 20 Nghị định
số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài
sản
x
51
Tạm đình
chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý
tài sản
Không quy định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Phá sản
năm 2014;
- Điều 20 Nghị định
số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài
sản.
x
52
Gia hạn việc
tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh
nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
Không quy định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Phá sản
năm 2014;
- Điều 20 Nghị định
số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài
sản.
x
53
Hủy bỏ việc
tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
Không quy định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Phá sản
năm 2014;
- Điều 20 Nghị định
số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài
sản.
x
54
Hủy bỏ việc
tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản
lý, thanh lý tài sản
Không quy định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Phá sản
năm 2014;
- Điều 20 Nghị định
số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài
sản.
x
55
Đăng ký hoạt
động của tổ chức hành nghề luật sư
10 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
200.000 đồng/lần
cấp
- Điều 35 Luật Luật
sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật
luật sư;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành
nghề luật sư;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp
x
56
Thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
Không quy định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
200.000 đồng/lần
cấp
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật
sư và hành nghề luật sư;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp
x
x
57
Đăng ký hoạt động
của chi nhánh tổ chức hành nghề
luật sư
07 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
100.000 đồng/lần
cấp
- Điều 41 Luật luật
sư số 65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng
11 năm 2012;
- Điều 10 Nghị định
số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật luật sư;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành
nghề luật sư;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp
x
x
58
Chấm dứt hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự
chấm dứt hoạt động hoăc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập
Không quy định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
Điều 47 Luật luật
sư số 65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006
x
x
59
Chấm dứt hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị
thu hồi giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng Văn phòng luật sư, Giám đốc công
ty luật TNHH một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp
danh, thành viên công ty luật TNHH hai thành viên trở lên bị thu hồi chứng
chỉ hành nghề luật sư
7 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
Luật luật sư số 65/2006/QH11
ngày 29 tháng 6 năm 2006 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012
x
x
60
Chấm dứt hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng
văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật TNHH một thành viên chết
07 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
Luật luật sư số 65/2006/QH11
ngày 29 tháng 6 năm 2006 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012
x
61
Đăng ký hành
nghề luật sư với tư cách cá nhân
07 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm
2012;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật
sư và hành nghề luật sư.
x
x
62
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên,công ty luật hợp danh
05 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
200.000 đồng/lần
cấp
- Điều 36 Luật Luật
sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Điều 11 Nghị định
số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện
pháp thi hành Luật luật sư;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành
nghề luật sư;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp
x
x
63
Thay đổi
người đại diện theo pháp luật của văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu
hạn một thành viên
05 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
200.000 đồng/lần
cấp
- Điều 36 Luật Luật
sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
- Điều 11 Nghị định
số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện
pháp thi hành Luật luật sư.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành
nghề luật sư;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
x
x
64
Đăng ký hoạt
động củachi nhánh công ty
luật nước ngoài
10 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Tổ chức hành nghề
luật sư nước ngoài: 2.000.000 đồng;
Chi nhánh công ty
luật: 600.000 đồng
- Luật luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012.
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động hành nghề
luật sư.
x
x
65
Thay đổi nội dung
Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh công ty luật nước ngoài
05 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Tổ chức hành nghề
luật sư nước ngoài: 1.000.000 đồng;
Chi nhánh công ty
luật: 400.000 đồng
- Luật luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật luật sư;
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động hành nghề
luật sư.
x
x
66
Hợp nhất công ty
luật
10 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật luật sư
x
x
67
Sáp nhập
công ty luật
10 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật luật sư.
x
x
68
Chuyển đổi
công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh
07 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật luật sư.
x
x
69
Chuyển đổi văn phòng
luật sư thành công ty luật
07 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật luật sư.
x
x
70
Thu hồi Giấy đăng
ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh tổ chức hành nghề luật
sư
07 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật luật sư;l
- Thông tư số 17/2011/TT-BTP
ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số quy định của Luật luật sư,
Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật luật
sư, Nghị định hướng dẫn thi hành các quy định của Luật luật sư về tổ chức xã
hội - nghề nghiệp của luật sư.
x
x
71
Đăng ký hoạt động
của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
07 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật luật sư.
x
x
72
Đăng ký hoat động
của chi nhánh công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
07 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
600.000 đồng/hồ
sơ
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật luật sư.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật
sư và hành nghề luật sư.
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động hành nghề
luật sư.
x
x
73
Cấp lại giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
10 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Thông tư số 17/2011/TT-BTP
ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số quy định của Luật luật sư,
Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật luật
sư, Nghị định hướng dẫn thi hành các quy định của Luật luật sư về tổ chức xã
hội - nghề nghiệp của luật sư
x
x
74
Đăng ký hoạt
động của Trung tâm tư vấn pháp luật
05 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Khoản 1 Điều 4
Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật
sư, tư vấn pháp luật;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP
của Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về
tư vấn pháp luật
x
x
x
75
Đăng ký
hoạt động Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
05 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Điều
14 Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp
luật;
- Điều
5 Thông tư số 01/2010/TT-BTP của Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng
7 năm 2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật.
- Điều
3 Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung
một số quy định của thủ tục hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày
23/9/2008, Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP
ngày 09/2/2012 của Bộ Tư pháp.
x
x
76
Thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh
07 ngày
làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Điều
15 Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp
luật;
- Điều
7 Thông tư số 01/2010/TT-BTP của Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng
7 năm 2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật
x
x
77
Chấm dứt hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức
chủ quản
Không quy định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Điều 16 Nghị định
số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP
của Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ về tư vấn
pháp luật.
x
x
78
Chấm dứt hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt
động
07 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008
về tư vấn pháp luật
x
x
79
Thu hồi
giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh trong trường
hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn
viên pháp luật theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP
Không quy định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP
của Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ về tư vấn
pháp luật
x
x
80
Thu hồi
giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh trong trường
hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với
hình thức xử phạt bổ sung là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không
thời hạn
15 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Điều 17 Nghị định
số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật;
- Điều 12 Thông tư
số 01/2010/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng
7 năm 2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật
x
81
Cấp thẻ
tư vấn viên pháp luật
05 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Điều 19, Điều 20
Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật;
- Khoản 2 Điều 4
Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật
sư, tư vấn pháp luật.
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP
của Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về
tư vấn pháp luật;
- Điều 3 Thông tư
số 19/2011/TT-BTP sửa đổi, bổ sung một số quy định của thủ tục hành chính của
Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008, Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày
25/8/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/2/2012 của Bộ Tư pháp.
x
x
x
82
Thu hồi
thẻ tư vấn viên pháp luật
07 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP
của Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về
tư vấn pháp luật.
x
x
83
Cấp lại thẻ tư vấn
viên pháp luật
07 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
Thông tư số 01/2010/TT-BTP
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của
Chính phủ về tư vấn pháp luật.
x
x
x
84
Chấm dứt hoạt động
của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật
15 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP
của Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CPngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính
phủ về tư vấn pháp luật
x
x
85
Cấp thẻ đấu
giá viên
05
ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành
Luật đấu giá tài sản.
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017
của Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá,
cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề
đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản.
x
x
86
Thu hồi thẻ
đấu giá viên
03
ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành
Luật đấu giá tài sản.
x
87
Cấp lại thẻ
đấu giá viên
03
ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành
Luật đấu giá tài sản.
- Thông tư
số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về
chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá,
việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong
lĩnh vực đấu giá tài sản.
x
x
88
Đăng ký hoạt
động doanh nghiệp đấu giá tài sản
10
ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
1.000.000 đồng
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành
Luật đấu giá tài sản.
- Thông tư
số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về
chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá,
việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong
lĩnh vực đấu giá tài sản.
-
Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu
chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định điều kiện đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản.
x
89
Đăng ký hoạt
động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá
tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp
10
ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
500.000 đồng
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành
Luật đấu giá tài sản.
- Thông tư
số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về
chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá,
việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh
vực đấu giá tài sản.
-
Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu
chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định điều kiện đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản.
x
x
90
Đăng ký hoạt
động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá
tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh
các ngành nghề khác
10
ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
500.000 đồng
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành
Luật đấu giá tài sản.
- Thông tư
số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về
chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá,
việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh
vực đấu giá tài sản.
-
Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu
chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định điều kiện đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản.
x
x
91
Thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
05
ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
500.000 đồng
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành
Luật đấu giá tài sản.
- Thông tư
số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về
chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá,
việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong
lĩnh vực đấu giá tài sản.
-
Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu
chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định điều kiện đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản.
x
92
Cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
07
ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
500.000 đồng
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành
Luật đấu giá tài sản.
- Thông tư
số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về
chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá,
việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong
lĩnh vực đấu giá tài sản.
-
Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu
chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định điều kiện đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản.
x
93
Đăng ký hoạt
động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
07
ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành
Luật đấu giá tài sản.
- Thông tư
số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về
chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá,
việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong
lĩnh vực đấu giá tài sản.
x
94
Thu hồi giấy
đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
Không quy định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
Luật
đấu giá tài sản.
x
95
Phê duyệt
điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến
90
ngày
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành
Luật đấu giá tài sản.
x
96
Đăng ký tham
dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá
10 ngày
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
2.700.000 đồng
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành
Luật đấu giá tài sản.
- Thông tư
số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về
chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá,
việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong
lĩnh vực đấu giá tài sản.
-
Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu
chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định điều kiện đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản.
x
x
97
Cấp phép thành lập
văn phòng giám định tư pháp
30 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Điều 15, Điều 16
Luật Giám định tư pháp năm 2012;
- Điều 13 Nghị định
số 85/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 07 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và
biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp
x
98
Đăng ký hoạt động
văn phòng giám định tư pháp
30 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
200.000 đồng/lần
- Điều 17 Luật giám
định tư pháp năm 2012;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp
x
99
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư
pháp
05 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
100.000 đồng/lần
- Điều 15 Nghị định
85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi
hành Luật giám định tư pháp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
x
x
100
Thay đổi, bổ sung
lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
45 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
100.000 đồng/lần
- Điều 17 Nghị định
85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi
hành Luật giám định tư pháp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp
x
x
101
Chuyển đổi loại hình
Văn phòng giám định tư pháp
17 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
200.000 đồng/lần
- Điều 19 Nghị định
85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi
hành Luật giám định tư pháp;
+ Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
x
102
Thu hồi Giấy đăng
ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
7 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
Điều 20 Nghị định
số 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Luật giám định tư pháp
x
103
Chấm dứt hoạt động
Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm
dứt hoạt động
07 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
Khoản 2 Điều 21 Nghị
định 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện
pháp thi hành Luật giám định tư pháp
x
x
104
Chấm dứt hoạt động
Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt
hoạt động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động
7 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
Khoản 3 Điều 21 Nghị
định số 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Luật giám định tư pháp.
x
105
Cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên
gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp
danh của Văn phòng
05 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
100.000 đồng/lần
- Khoản 1 Điều 15
Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và
biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
x
x
106
Cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký
hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
05 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
100.000 đồng/lần
- Khoản 2 Điều 15
Nghị định 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện
pháp thi hành Luật giám định tư pháp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
x
x
107
Đăng ký hoạt động
của Trung tâm Trọng tài
15 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
1.500.000 đồng/lần
- Điều 25 Luật Trọng
tài thương mại số 54/2010/QH12;
- Điều 8 Nghị định
số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại;
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề
trong lĩnh vực trọng tài thương mại
x
x
108
Đăng ký hoạt động
của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài
10 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
1.000.000 đồng/lần
- Luật Trọng tài
thương mại số 54/2010/QH12;
- Điều 10 Nghị định
số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại;
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề
trong lĩnh vực trọng tài thương mại
x
x
109
Thay đổi nội dung
Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài
15 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
1.000.000 đồng/lần
- Luật Trọng tài
thương mại số 54/2010/QH12;
- Điều 11 Nghị định
số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại.
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề
trong lĩnh vực trọng tài thương mại.
x
110
Thay đổi nội dung
Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
07 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
500.000 đồng/lần
- Luật Trọng tài
thương mại số 54/2010/QH12;
- Điều 11 Nghị định
số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại;
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề
trong lĩnh vực trọng tài thương mại
x
x
111
Thu hồi giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm trọng tài
15 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Trọng tài
thương mại số 54/2010/QH12;
- Điều 15 Nghị định
số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật trọng tài thương mại.
x
x
112
Chấm dứt hoạt động
của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài
Không quy định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Trọng tài
thương mại số 54/2010/QH12;
- Điều 16, Điều 17
Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại.
x
x
113
Đăng ký hoạt động
Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
10 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
5.000.000 đồng/lần
- Luật Trọng tài
thương mại số 54/2010/QH12;
- Điều 22 Nghị định
số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại;
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề
trong lĩnh vực trọng tài thương mại.
x
x
114
Thay đổi nội dung
Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt
Nam
15 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
3.000.000 đồng/lần
- Luật Trọng tài
thương mại số 54/2010/QH12;
- Điều 23 Nghị định
số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại;
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề
trong lĩnh vực trọng tài thương mại.
x
x
115
Thu hồi Giấy đăng
ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
15 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Trọng tài
thương mại số 54/2010/QH12;
- Điều 24 Nghị định
số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật trọng tài thương mại.
x
x
116
Thông báo về việc
thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
Không quy định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Trọng tài
thương mại số 54/2010/QH12;
- Điều 22 Nghị định
số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại.
x
x
117
Thông báo thay đổi
Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
Không quy định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Trọng tài
thương mại số 54/2010/QH12;
- Điều 23 Nghị định
số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại.
x
x
118
Thông báo thay đổi
địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài
tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
Không quy định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Trọng tài
thương mại số 54/2010/QH12;
- Điều 23 Nghị định
số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại.
x
x
119
Thông báo thay đổi
địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt
Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
Không quy định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Trọng tài
thương mại số 54/2010/QH12;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP
ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại.
x
x
120
Thông báo thay đổi
địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài
sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
Không quy định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Trọng tài
thương mại số 54/2010/QH12;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP
ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại.
x
x
121
Thông báo về việc
thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài
Không quy định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Trọng tài
thương mại số 54/2010/QH12;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP
ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại.
x
x
122
Thông báo về việc
thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
Không quy định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Trọng tài
thương mại số 54/2010/QH12;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP
ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại.
x
x
123
Thông báo về việc
thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng
tài
Không quy định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Trọng tài
thương mại số 54/2010/QH12;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP
ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại.
x
x
124
Thông báo thay đổi
danh sách trọng tài viên
Không quy định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Trọng tài
thương mại số 54/2010/QH12;
- Khoản 2 Điều 19
Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại.
x
x
125
Cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh
của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam.
Không quy định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Trọng tài
thương mại số 54/2010/QH12;
- Điều 12 Nghị định
số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại.
x
x
126
Đăng
ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc
07
ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
-
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải
thương mại.
-
Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải
thương mại.
x
x
127
Thôi
làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ
việc của Sở Tư pháp
Không quy định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
-
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải
thương mại.
x
x
128
Đăng
ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại
15
ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
-
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải
thương mại.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày
26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu
mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
x
x
129
Thay
đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
07
ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
-
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải
thương mại.
x
x
130
Thay
đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
15
ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
-
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải
thương mại.
x
x
131
Đăng
ký hoạt động chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
10
ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
-
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải
thương mại.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày
26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu
mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
x
x
132
Cấp
lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa
giải thương mại
05
ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
-
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải
thương mại.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày
26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu
mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
x
x
133
Tự
chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại
05
ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
-
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải
thương mại.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày
26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu
mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
x
x
134
Đăng
ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam
10
ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
-
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải
thương mại.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày
26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu
mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
x
x
135
Cấp
lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước
ngoài tại Việt Nam
05
ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
-
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải
thương mại.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày
26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu
mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
x
x
136
Thay
đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh
của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
07
ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
-
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải
thương mại.
x
x
137
Thay đổi
địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương khác
10
ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
-
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải
thương mại.
x
x
138
Chấm
dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam
07
ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
-
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải
thương mại.
-
Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải
thương mại.
x
x
139
Đăng ký tham gia
trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
07 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Trợ giúp
pháp lý 2006;
- Nghị định số 07/2007/NĐ-CP
ngày 12/01/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Trợ giúp pháp lý;
- Quyết định số 03/2007/QĐ-BTP
ngày 01/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành một số biểu mẫu dùng
trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
x
x
140
Thay đổi Giấy đăng
ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư
vấn pháp luật
07 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Trợ giúp
pháp lý 2006;
- Nghị định số 07/2007/NĐ-CP
ngày 12/01/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Trợ giúp pháp lý;
- Quyết định số 03/2007/QĐ-BTP
ngày 01/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành một số biểu mẫu dùng
trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
x
x
x
141
Thu hồi Giấy đăng
ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư
vấn pháp luật
Không quy định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Trợ giúp
pháp lý 2006;
- Nghị định số 07/2007/NĐ-CP
ngày 12/01/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Trợ giúp pháp lý;
- Quyết định số 03/2007/QĐ-BTP
ngày 01/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành một số biểu mẫu dùng
trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
x
142
Thủ tục giải quyết
khiếu nại về trợ giúp pháp lý
- Đối với người đứng
đầu tổ chức thực hiện trợ giúp: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được khiếu
nại;
- Đối với giám đốc
Sở Tư pháp: 15 ngày kể từ ngày nhận được khiếu nại
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không
- Luật Trợ giúp
pháp lý năm 2017.
- Thông tư số 12/2018/TT-BTP
ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ
trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý.
x
143
Thủ tục công nhận
báo cáo viên pháp luật
05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không
Luật 14/2012/QH13
luật phổ biến giáo dục pháp luật; Nghị định 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013 quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật phổ biến, giáo dục pháp
luật; Thông tư 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 quy định về báo cáo viên pháp
luật, tuyên truyền viên pháp luật.
x
x
144
Thủ tục miễn nhiệm
báo cáo viên pháp luật
05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không
Luật 14/2012/QH13
luật phổ biến giáo dục pháp luật; Nghị định 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013 quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật phổ biến, giáo dục pháp
luật; Thông tư 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 quy định về báo cáo viên pháp
luật, tuyên truyền viên pháp luật.
x
II.
TTHC thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
1
Đăng ký khai sinh
có yếu tố nước ngoài
Ngay trong ngày tiếp
nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
- 75.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch quy định chi tiết thi hành một số điều của
luật hộ tịch và nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biên pháp thi hành Luật hộ tịch
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện
Biên
- Quyết định số 18/2017/QĐ-HĐND
ngày 10/8/2017 ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên
x
x
2
Thủ tục đăng ký kết
hôn có yếu tố nước ngoài
15 ngày làm việc
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
-1.500.000 đồng/lần;
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch quy dịnh chi tiết thi hành một số điều của
luật hộ tịch và nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biên pháp thi hành Luật hộ tịch.
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện
Biên
- Quyết định số 18/2017/QĐ-HĐND
ngày 10/8/2017 ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên
x
3
Thủ tục đăng ký khai
tử có yếu tố nước ngoài
03 ngày làm việc
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
- 75.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch quy dịnh chi tiết thi hành một số điều của
luật hộ tịch và nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biên pháp thi hành Luật hộ tịch
Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Quyết định số 18/2017/QĐ-HĐND
ngày 10/8/2017 ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên
x
x
4
Thủ tục đăng ký nhận
cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
Người có yêu cầu
đăng ký nhận cha, mẹ, con (một hoặc hai bên) trực tiếp nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện có thẩm quyền.
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
-1.500.000 đồng/trường
hợp.
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch quy dịnh chi tiết thi hành một số điều của
luật hộ tịch và nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biên pháp thi hành Luật hộ tịch
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 18/2017/QĐ-HĐND
ngày 10/8/2017 ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên.
x
5
Thủ tục đăng ký khai
sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
15 ngày làm việc.
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
- Đăng ký khai sinh:
75.000 đồng/lần;
- Đăng ký nhận cha,
mẹ, con: 1.500.000 đồng/trường hợp
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch quy dịnh chi tiết thi hành một số điều của
luật hộ tịch và nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biên pháp thi hành Luật hộ tịch
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 18/2017/QĐ-HĐND
ngày 10/8/2017 ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên.
x
6
Thủ tục đăng ký giám
hộ có yếu tố nước ngoài
05 ngày làm việc
đối với việc đăng ký giám hộ cử, 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ
đương nhiên.
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
- 75.000 đồng
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch quy dịnh chi tiết thi hành một số điều của
luật hộ tịch và nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biên pháp thi hành Luật hộ tịch
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 18/2017/QĐ-HĐND
ngày 10/8/2017 ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên.
x
x
7
Thủ tục đăng ký chấm
dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
02 ngày làm việc.
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
- 75.000 đồng
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch quy dịnh chi tiết thi hành một số điều của
luật hộ tịch và nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biên pháp thi hành Luật hộ tịch
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 18/2017/QĐ-HĐND
ngày 10/8/2017 ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên.
x
x
8
Thủ tục thay đổi,
cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
- Ngay trong
ngày làm việc đối với việc bổ sung hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- 03 ngày
làm việc đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường
hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc.
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
- 28.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch BTP quy dịnh chi tiết thi hành một số điều
của luật hộ tịch và nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 18/2017/QĐ-HĐND
ngày 10/8/2017 ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên.
x
x
9
Thủ tục ghi vào Sổ
hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài
12 ngày làm việc.
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
- 75.000 đồng
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 18/2017/QĐ-HĐND
ngày 10/8/2017 ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên.
x
x
x
10
Thủ tục ghi vào Sổ
hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của Công dân Việt Nam đã được giải quyết
tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
12 ngày làm việc.
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
- 75.000 đồng
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 18/2017/QĐ-HĐND
ngày 10/8/2017 ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên.
x
x
x
11
Thủ tục ghi vào Sổ
hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giả quyết tại cơ quan
có thẩm quyền của nước ngoài (Khai sinh;giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định
cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
Ngay trong ngày tiếp
nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 3 ngày làm việc.
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
- 75.000 đồng
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 18/2017/QĐ-HĐND
ngày 10/8/2017 ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên.
x
x
12
Thủ tục đăng ký lại
khai sinh có yếu tố nước ngoài
- 05 ngày làm việc.
- Trường hợp phải
có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không
tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời
kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính).
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
- 75.000 đồng
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 18/2017/QĐ-HĐND
ngày 10/8/2017 ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên.
x
x
13
Thủ tục đăng ký khai
sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
- 05 ngày làm việc.
- Trường hợp phải
có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không
tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời
kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính).
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
- 75.000 đồng
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ tịch;
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 18/2017/QĐ-HĐND
ngày 10/8/2017 ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên.
x
x
14
Thủ tục đăng ký lại
kết hôn có yếu tố nước ngoài
- 05 ngày làm việc.
- Trường hợp phải
có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không
tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời
kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính).
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
- 1.500.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 18/2017/QĐ-HĐND
ngày 10/8/2017 ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên.
x
15
Thủ tục đăng ký lại
khai tử có yếu tố nước ngoài
- 05 ngày làm việc;
- Trường hợp phải
tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc.
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
- 75.000 đồng
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 18/2017/QĐ-HĐND
ngày 10/8/2017 ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên.
x
x
x
16
Thủ tục cấp bản sao
trích lục hộ tịch
Ngay trong ngày tiếp
nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 18/2017/QĐ-HĐND
ngày 10/8/2017 ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên.
x
x
x
17
Đăng ký khai sinh
có yếu tố nước ngoài
Ngay trong ngày tiếp
nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
- 75.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của UBND
tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên
x
x
18
Thủ tục đăng ký kết
hôn có yếu tố nước ngoài
15 ngày làm việc
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
- 1.500.000 đồng/lần;
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của
UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối
tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên
địa bàn tỉnh Điện Biên
x
19
Thủ tục đăng ký khai
tử có yếu tố nước ngoài
03 ngày làm việc
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
- 75.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của UBND
tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên
x
x
20
Thủ tục đăng ký nhận
cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
15 ngày làm việc
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
-1.500.000 đồng/trường
hợp.
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của UBND
tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên
x
21
Thủ tục chứng thực
bản sao từ bản chính giấy tờ văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của
Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
Trong ngày cơ quan,
tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận
yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản
sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu
cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối
chiếu mà cơ quan thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định
nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày
làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu
chứng thực.
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
2.000 đồng/trang;
từ trang thứ 03 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000
đồng/bản.
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực;
x
x
22
Thủ tục chứng thực
chữ ký trong các giấy tờ văn bản(áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm
chỉ và trường hợp cho cả người chừng chứng thực không thể ký, không thể điểm
chỉ được)
Trong ngày tiếp nhận
yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
10.000 đồng/trường
hợp (trường hợp được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản)
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực;
x
23
Thủ tục chứng thực
việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
Trong ngày tiếp nhận
yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
30.000 đồng/hợp đồng,
giao dịch
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực;
x
24
Thủ tục sửa lỗi sai
sót trong hợp đồng, giao dịch
Trong ngày tiếp nhận
yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
25.000 đồng/hợp đồng,
giao dịch
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực;
x
x
25
Thủ tục cấp bản sao
có chứng thực từ bản chính hợp đồng giao dịch đã được chứng thực
Trong ngày tiếp nhận
yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
2.000
đồng/trang; từ trang thứ 03 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không
quá 200.000 đồng/bản
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực;
x
26
Thủ tục chứng thực
hợp đồng giao địch liên quan đến tài sản là động sản
Không quá 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo
dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
50.000 đồng/hợp đồng,
giao dịch
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực;
x
27
Chứng thực bản sao
từ bản chính giấy tờ văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài,
cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan tổ chức có
thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
Trong ngày tiếp nhận
yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
2.000 đồng/trang;
từ trang thứ 03 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000
đồng/bản
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực;
x
x
28
Thủ tục chứng thực
chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của phòng tư pháp
Trong ngày tiếp nhận
yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
10.000 đồng/ trường
hợp
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực;
x
x
29
Chứng thực chữ ký
người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của phòng tư
pháp
Trong ngày tiếp nhận
yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
10.000 đồng/ trường
hợp
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực;
x
x
30
Thủ tục chứng thực
văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
Không quá 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo
dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
50.000 đồng/hợp đồng,
giao dịch
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực;
x
31
Thủ tục chứng nhận
văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản
Không quá 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo
dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
50.000 đồng/hợp đồng,
giao dịch
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực;
x
32
Thủ tục công nhận
báo cáo viên pháp
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị công nhận báo cáo viên pháp luật có đầy
đủ thông tin theo quy định
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
Không quy định
- Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012;
-
Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phổ biến, giáo dục
pháp luật;
-
Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22 tháng 7 năm 2016
của Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp
luật.
x
x
33
Thủ tục miễn nhiệm
báo cáo viên pháp luật
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị miễn nhiệm
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
Không quy định
- Luật Phổ biến,
giáo dục pháp luật năm 2012;
- Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phổ biến, giáo
dục pháp luật;
- Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22 tháng 7 năm 2016 của Bộ Tư pháp
quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật.
x
x
III
TTHC
thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
1
Thủ tục
đăng ký khai sinh
Ngay trong ngày tiếp
nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
x
x
2
Thủ tục đăng ký kết
hôn
Ngay trong ngày tiếp
nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều
kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày
làm việc
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú của bên nam hoặc bên
nữ.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
x
3
Thủ tục đăng ký nhận
cha, mẹ, con
03 ngày làm việc.
Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm
việc.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
15.000 đồng/trường
hợp.
Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
x
4
Thủ tục đăng ký khai
sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
03 ngày làm
việc, trường hợp phải xác minh thì không quá 08 ngày làm việc.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
x
5
Thủ tục đăng ký khai
tử
Ngay trong ngày tiếp
nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
x
6
Thủ tục đăng ký khai
sinh lưu động
05 ngày làm việc.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số
19/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức
thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia
tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
x
7
Thủ tục đăng
ký kết hôn lưu động
05 ngày làm việc.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành luật hộ tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
x
8
Thủ tục đăng
ký khai tử lưu động
05 ngày làm việc.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
Không
- Luật Hộ tịch
năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
x
9
Đăng ký khai
sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
Ngay trong ngày tiếp
nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
x
x
10
Thủ tục đăng
ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
03 ngày làm
việc. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm
việc.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
x
11
Thủ tục đăng
ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
07 ngày làm việc.
Trường hợp phải xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 12 ngày làm việc.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
15.000 đồng/trường
hợp.
Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
x
12
Thủ tục đăng
ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
Ngay trong ngày tiếp
nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
x
x
13
Thủ tục đăng
ký giám hộ
03 ngày làm
việc.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
8.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đăng
ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
x
x
14
Thủ tục đăng
ký chấm dứt giám hộ
02 ngày làm
việc.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
8.000 đồng/lần
Miễn lệ phí đăng
ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
x
x
15
Thủ tục thay
đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
- 03 ngày làm việc
đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc.
- Ngay trong ngày
làm việc đối với yêu cầu bổ sung hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà
không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
x
x
16
Thủ tục cấp
Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
03 ngày làm
việc.
Trường hợp
phải gửi văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc
(không tính thời gian gửi văn bản yêu
cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống
bưu chính).
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
15.000 đồng/lần.
Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
x
x
x
17
Thủ tục đăng
ký lại khai sinh
05 ngày làm việc.
Trường hợp phải có
văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính
thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết
quả xác minh qua hệ thống bưu chính).
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
8.000đồng/lần.
Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
x
x
18
Thủ tục đăng
ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
05 ngày làm việc.
Trường hợp phải có
văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính
thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết
quả xác minh qua hệ thống bưu chính).
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
x
x
19
Thủ tục đăng
ký lại kết hôn
05 ngày làm
việc.
Trường hợp
phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc
(không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản
trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính).
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
30.000 đồng/lần.
Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
x
20
Thủ tục đăng
ký lại khai tử
05 ngày làm việc.
Trường hợp cần xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
8.000 đồng/lần.
Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số
19/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức
thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền
thu các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
x
x
21
Cấp bản sao
trích lục hộ tịch
Ngay trong ngày tiếp
nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai
thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc
tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch
x
x
x
22
Liên thông
các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo
hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
- Thời hạn thực hiện liên thông các thủ tục hành chính đăng ký khai sinh,
đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi tối đa không
quá 20 ngày làm việc, kể từ ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ, thông
tin chưa đầy đủ hoặc chưađúng quy định màBộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã phải hoàn thiện hồ sơ, bổ sung thông
tintheo yêu cầu của cơ
quan Công an, cơ quan Bảo hiểm xã
hội thì thời hạn giải quyết được kéo dài thêm không quá 02 ngày làm việc.
- Đối với các xã
cách xa trụ sở cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp huyện hoặc cơ quan Công an cấp huyện
từ 50 km trở lên, giao thông đi lại khó khăn, chưa được kết nối Internet thì
thời hạn trả kết quả được kéo dài thêm nhưng không quá 05 ngày làm việc.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
- Lệ phí đăng ký
khai sinh đúng hạn: Không; đăng ký khai sinh không đúng hạn: 8.000 đồng/lần
- Lệ phí đăng ký
và quản lý cư trú tại các phường của thành phố Điện Biên Phủ : 20.000 đồng/lần
đăng ký; tại các khu vực khác: 10.000 đồng/lần đăng ký
- Không thu lệ phí đăngký cư trú đối
với các trường hợp: bố, mẹ, vợ, chồng, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; Thương
binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; bà mẹ Việt Nam anh hùng, hộ gia đình
thuộc diện xoá đói, giảm nghèo; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy
định của Ủy ban Dân tộc.
- Cấp thẻ bảo hiểm
y tế: Không thu.
- Luật Cư trú năm 2006 (được
sửa đổi, bổ sung tại Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cư trú năm
2013);
- Luật Bảo hiểm y tế năm 2008 (được sửa đổi bổ sung tại
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế năm 2014);
- Luật hộ tịch
năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ tịch;
- Nghị định
số 105/2014/NĐ-CP ngày 15/11/2014 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hànhmột số điều của Luật Bảo hiểm
y tế;
- Thông tư
số 80/2011/TT-BCAngày 15/12/2011 của Bộ công an quy định về quy trình
đăng ký cư trú;
- Thông tư
số 36/2014/TT-BCAngày 09/9/2014 của Bộ công an quy định về biểu mẫu sử
dụng trong đăng ký, quản lý cư trú;
- Thông tư liên tịch số
05/2015/TTLT-BTP-BCA-BYT ngày 15/5/2015 hướng
dẫn thực hiện liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký
thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
x
23
Liên thông
các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em
dưới 6 tuổi
- Thời hạn thực hiện liên thông các thủ tục hành chính đăng ký khai sinh,
cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi tối đa không quá 15 ngày làm
việc, kể từ ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ, thông
tin chưa đầy đủ hoặc chưađúng quy định màBộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã phải hoàn thiện hồ sơ, bổ sung thông
tintheo yêu cầu của cơ
quan Bảo hiểm xã hội thì thời hạn
giải quyết được kéo dài thêm không
quá 02 ngày làm việc.
- Đối với các xã
cách xa trụ sở cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp huyện từ 50 km trở lên, giao thông
đi lại khó khăn, chưa được kết nối Internet thì thời hạn trả kết quả được kéo
dài thêm nhưng không quá 05 ngày
làm việc.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
- Lệ phí đăng ký
khai sinh đúng hạn: không thu, đăng ký không đúng hạn: 8.000 đồng/lần
- Lệ phí cấp thẻ
bảo hiểm y tế: Không thu
- Luật Bảo hiểm y tế năm 2008 (được sửa đổi bổ sung tại
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế năm 2014);
- Luật hộ tịch;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Nghị định
số 105/2014/NĐ-CP ngày 15/11/2014 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hànhmột số điều của Luật Bảo hiểm
y tế;
- Thông tư liên tịch số
05/2015/TTLT-BTP-BCA-BYT ngày 15/5/2015 hướng
dẫn thực hiện liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký
thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
x
24
Thủ tục chứng thực
bản sao từ bản chính giấy tờ văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của
Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
Trong ngày cơ quan,
tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận
yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản
sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu
cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra,
đối chiếu mà cơ quan thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy
định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai)
ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu
cầu chứng thực.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
2.000 đồng/trang;
từ trang thứ 03 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000
đồng/bản.
- Luật Bảo hiểm y tế năm 2008 (được sửa đổi bổ sung tại
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế năm 2014);
- Luật hộ tịch;
- Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 25/11/2015 quy định chi
tiết một số điều của luật hộ tịch;
- Nghị định
số 105/2014/NĐ-CP;
- Thông tư
liên tịch số 05/2015/TTLT-BTP-BCA-BYT
Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;;
- Quyết định số 18/2017/QĐ-HĐND
ngày 10/8/2017 ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên.
x
25
Thủ tục chứng thực
chữ ký trong các giấy tờ văn bản(áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm
chỉ và trường hợp cho cả người chừng chứng thực không thể ký, không thể điểm
chỉ được)
Trong ngày tiếp nhận
yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
10.000 đồng/trường
hợp (trường hợp được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản)
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực;
-- Thông tư 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý,
sử dụng phí công chứng, phí chứng thực, phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng;
lệ phí cấp thẻ công chứng viên;
x
26
Thủ tục chứng thực
việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
Trong ngày tiếp nhận
yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
30.000 đồng/hợp đồng,
giao dịch
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Thông tư số
20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao
từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực
hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực;
x
27
Thủ tục sửa lỗi sai
sót trong hợp đồng, giao dịch
Trong ngày tiếp nhận
yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
25.000 đồng/hợp đồng,
giao dịch
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực;
28
Thủ tục cấp bản sao
có chứng thực từ bản chính hợp đồng giao dịch đã được chứng thực
Trong ngày tiếp nhận
yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
2.000 đồng/trang;
từ trang thứ 03 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000
đồng/bản
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng
thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực;
x
29
Thủ tục chứng thực
hợp đồng giao địch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, và
nhà ở
Không quá 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo
dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
50.000 đồng/hợp đồng,
giao dịch
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực;
x
30
Thủ tục chứng thực
di chúc
Không quá 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo
dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có
phiếu hẹn nghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng
thực.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
50.000 đồng/di
chúc
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực;
x
31
Thủ tục chứng thực
văn bản từ chối nhận tư sản
Không quá 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo
dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực Trường hợp
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có
phiếu hẹn nghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng
thực.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
50.000 đồng/văn bản
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực;
x
32
Thủ tục chứng thực
văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất,
nhà ở
Không quá 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo
dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có
phiếu hẹn nghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng
thực.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
50.000
đồng/văn bản
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực;
x
33
Thủ tục
chứng thực văn bản khai nhận di sản mà
di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở
Không quá 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo
dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có
phiếu hẹn nghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng
thực.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
50.000 đồng/văn
bản
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực.
x
34
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
Trong thời
hạn 30 ngày
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
400.000đồng
- Miễn lệ
phí đăng ký nuôi con nuôi trong nước đối với trường hợp cha dượng hoặc mẹ kế
nhận con riêng của vợ hoặc chồng làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận
cháu làm con nuôi; nhậncác trẻ em sau đây làm con nuôi: Trẻ em khuyết tật, nhiễm HIV/AIDS 1hoặc mắc bệnh hiểm nghèo theo quy
định của Luật nuôi con nuôi và văn bản hướng dẫn; người có công với cách mạng
nhận con nuôi.
- Luật
nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CPngày
21/3/2011 quy định chi tiết thi hành một số điều của Lật Nuôi con nuôi;
- Thông
tư số 12/2011/TT-BTPngày 27/6/2011 về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi
chép lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi
x
35
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
Trong thời
hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
Không
- Luật
nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CPngày
21/3/2011 quy định chi tiết thi hành một số điều của Lật Nuôi con nuôi;
- Thông
tư số 12/2011/TT-BTPngày 27/6/2011 về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi
chép lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi
x
36
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng
nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
Trong thời
hạn 30 ngày
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
4.500.000đồng/trường hợp
- Luật
nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CPngày
21/3/2011 quy định chi tiết thi hành một số điều của Lật Nuôi con nuôi;
- Thông
tư số 12/2011/TT-BTPngày 27/6/2011 về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi
chép lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi
x
37
Thủ tục công nhận
tuyên truyền viên pháp luật
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được danh sách đề nghị công nhận tuyên truyền viên pháp luật
của công chức tư pháp - hộ tịch
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
Không quy định
- Luật Phổ biến,
giáo dục pháp luật năm 2012;
- Nghị định số 28/2013/NĐ-CPngày 04/4/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phổ biến, giáo dục
pháp luật;
- Thông tư số; 10/2016/TT-BTP ngày 22 tháng 7 năm 2016 của Bộ Tư pháp
quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật.
x
x
38
Thủ tục cho thôi
làm tuyên truyền viên pháp luật
03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đề nghị của công chức tư pháp - hộ tịch, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp xã xem xét, quyết định cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
Không quy định
- Luật Phổ biến,
giáo dục pháp luật năm 2012;
- Nghị định số 28/2013/NĐ-CPngày 04/4/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phổ biến, giáo dục
pháp luật;
- Thông tư số; 10/2016/TT-BTP ngày 22 tháng 7 năm 2016 của Bộ Tư pháp
quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật.
x
x
B. TTHC không thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả
STT
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
Các thức thực hiện
Trực tiếp
Trực tiếp
Qua dịch vụ bưu chính công ích
I
TTHC
không thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư
pháp
1.
Công chứng hợp đồng,
giao dịch soạn thảo sẵn
Thời hạn công chứng
không quá 02 ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp
thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc
Tổ chức hành nghề
công chứng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Mức thu phí: Theo
quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều 4 Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ Tài chính và Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 sửa đổi bổ
sung một số điều của Thông tư số 257/TT-BTC:
“2. Mức thu phí công
chứng hợp đồng, giao dịch được xác định theo giá trị tài sản hoặc giá trị hợp
đồng, giao dịch:
a) Mức thu phí đối
với việc công chứng các hợp đồng, giao dịch sau đây được tính như sau:
a1) Công chứng hợp
đồng chuyển nhượng, tặng, cho, chia, tách, nhập, đổi, góp vốn bằng quyền sử
dụng đất: Tính trên giá trị quyền sử dụng đất.
a2) Công chứng hợp
đồng chuyển nhượng, tặng, cho, chia tách, nhập, đổi,góp vốn bằng quyền
sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất bao gồm nhà ở, công trình xây dựng
trên đất: Tính trên tổng giá trị quyền sử dụng đất và giá trị tài sản gắn
liền với đất, giá trị nhà ở, công trình xây dựng trên đất.
a3) Công chứng hợp
đồng mua bán, tặng cho tài sản khác, góp vốn bằng tài sản khác: Tính trên giá
trị tài sản.
a4) Công chứng văn
bản thoả thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản: Tính trên giá trị
di sản.
a5) Công chứng hợp
đồng vay tiền: Tính trên giá trị khoản vay.
a6) Công chứng hợp
đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản: Tính trên giá trị tài sản; trường hợp
trong hợp đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản có ghi giá trị khoản vay thì
tính trên giá trị khoản vay.
a7) Công chứng hợp
đồng kinh tế, thương mại, đầu tư, kinh doanh: Tính trên giá trị tài sản hoặc
giá trị hợp đồng, giao dịch.
TT
Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
Mức thu
(đồng/trường hợp)
1
Dưới 50 triệu đồng
50 nghìn
2
Từ 50 triệu đồng
đến 100 triệu đồng
100 nghìn
3
Từ trên 100 triệu
đồng đến 01 tỷ đồng
0,1% giá trị tài
sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
4
Từ trên 01 tỷ đồng
đến 03 tỷ đồng
01 triệu đồng +
0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01
tỷ đồng
5
Từ trên 03 tỷ đồng
đến 05 tỷ đồng
2,2 triệu đồng
+ 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03
tỷ đồng
6
Từ trên 05 tỷ đồng
đến 10 tỷ đồng
3,2 triệu đồng
+ 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05
tỷ đồng
7
Từ trên 10 tỷ đồng
đến 100 tỷ đồng
5,2 triệu đồng
+ 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10
tỷ đồng.
8
Trên 100 tỷ đồng
32,2 triệu đồng
+ 0,02% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá
100 tỷ đồng (mức thu tối đa là 70 triệu đồng/trường hợp).
b) Mức thu phí đối
với việc công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất; thuê nhà ở; thuê, thuê
lại tài sản:
TT
Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch (tổng
số tiền thuê)
Mức thu
(đồng/trường hợp)
1
Dưới 50 triệu đồng
40 nghìn
2
Từ 50 triệu đồng
đến 100 triệu đồng
80 nghìn
3
Từ trên 100 triệu
đồng đến 01 tỷ đồng
0,08% giá trị tài
sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
4
Từ trên 01 tỷ đồng
đến 03 tỷ đồng
800 nghìn đồng
+ 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01
tỷ đồng
5
Từ trên 03 tỷ đồng
đến 05 tỷ đồng
02 triệu đồng +
0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03
tỷ đồng
6
Từ trên 05 tỷ đồng
đến 10 tỷ đồng
03 triệu đồng +
0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05
tỷ đồng
7
Từ trên 10 tỷ đồng
05 triệu đồng +
0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10
tỷ đồng (mức thu tối đa là 8 triệu đồng/trường hợp)
c) Mức thu phí
đối với việc công chứng hợp đồng mua bán tài sản đấu giá (tính trên giá trị
tài sản bán được) được tính như sau:
TT
Giá trị tài sản
Mức thu
(đồng/trường hợp)
1
Dưới 5 tỷ đồng
90 nghìn
2
Từ 5 tỷ đồng
đến dưới 20 tỷ đồng
270 nghìn
3
Trên 20 tỷ đồng
450 nghìn
[...]
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
--------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 157/QĐ-UBND
Điện Biên,
ngày 26 tháng 02 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ, THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP THUỘC
PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2013 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện
tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả, thủ tục hành chính không thực hiện tại Bộ
phận tiếp nhận và Trả kết quả các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở
Tư pháp tỉnh Điện Biên (có Danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế các Quyết
định công bố danh mục thủ tục hành chính trước đây thuộc phạm vi, chức năng
quản lý của Sở Tư pháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thành Đô
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ, TTHC KHÔNG THỰC HIỆN
TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝCỦA
SỞ TƯ PHÁP TỈNH ĐIỆN BIÊN (Ban hành kèm theo Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
A. TTHCthực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả
STT
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí,
lệ phí
Căn cứ pháp lý
Các thức thực hiện
Trực tiếp
Trực tuyến
Qua dịch vụ bưu chính công ích
I
TTHCthực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và
Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
1
Cấp phiếu lý lịch
tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
10 đến 15 ngày làm
việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
200.000 đồng/ lần/
người; -100.000 đồng/ lần/ người; - không
- Luật lý lịch
tư pháp 28/2009/QH12;
- Nghị định 111/2010/NĐ-CP
ngày 23/11/2010 quy định chi tiết hướng dẫn thị hành luật lý lịch tư pháp;
- Thông tư số 16/2013TT-BTP
ngày 11/11/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư 13/2011/TT-BTP ngày
27/6/2011 của Bộ trưởng bộ Tơ pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu
mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp ngày 27/6/2011 về việc ban hành và hướng dẫn sử
dụng biểu mẫu và mãu lý lịch tư pháp;
- Thông tư số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP
ngày 10/5/2012 hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung
cấp thong tin lý lịch tư pháp; thông tư 16/2013TT-BTP ngày 11/11/2013 sửa
đổi, bổ sung một số điều của thông tư 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ
trưởng bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý
lịch tư pháp;
- Thông tư số 244/2016/TT-
BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
cung cấp thông tin lý lịch tư pháp.
x
x
x
2
Cấp Phiếu lý lịch
tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội
(đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
10 đến 15 ngày
làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không
- Luật Lý lịch
tư pháp 28/2009/QH12;
- Nghị định số 111/2010/NĐ-CP
ngày 23/11/2010 quy định chi tiết hướng dẫn thị hành luật lý lịch tư pháp;
- Thông tư 16/2013TT-BTP
ngày 11/11/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư 13/2011/TT-BTP ngày
27/6/2011 của Bộ trưởng bộ Tơ pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu
mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp ngày 27/6/2011 về việc ban hành và hướng dẫn sử
dụng biểu mẫu và mãu lý lịch tư pháp;
- Thông tư số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP
ngày 10/5/2012 hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung
cấp thong tin lý lịch tư pháp;
- Thông tư số 16/2013TT-BTP
ngày 11/11/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư 13/2011/TT-BTP ngày
27/6/2011 của Bộ trưởng bộ Tơ pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu
mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp;
- Thông tư số 244/2016/TT-
BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
cung cấp thông tin lý lịch tư pháp.
x
x
x
3
Cấp Phiếu lý lịch
tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người
nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
10 đến 15 ngày làm
việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không
- Luật lý lịch tư
pháp số 28/2009/QH12;
- Nghị định số 111/2010/NĐ-CP
ngày 23/11/2010 quy định chi tiết hướng dẫn thị hành luật lý lịch tư pháp;
- Thông tư số 16/2013TT-BTP
ngày 11/11/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư 13/2011/TT-BTP ngày
27/6/2011 của Bộ trưởng bộ Tơ pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu
mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp ngày 27/6/2011 về việc ban hành và hướng dẫn sử
dụng biểu mẫu và mãu lý lịch tư pháp;
- Thông tư số
04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10/5/2012 hướng dẫn trình tự, thủ
tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thong tin lý lịch tư pháp;
- Thông tư số 16/2013TT-BTP
ngày 11/11/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư 13/2011/TT-BTP ngày
27/6/2011 của Bộ trưởng bộ Tơ pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu
mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp
- Thông tư số 244/2016/TT-
BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
cung cấp thông tin lý lịch tư pháp.
x
x
x
4
Nhập Quốc tịch Việt
Nam
55 ngày
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
3.000.000 dồng
- Luật quốc tịch
số 24/2008/QH12;
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP
ngày 22/9/2009 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
quốc tịch VIệt Nam;
- Thông tư liên tịch
số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 hướng dẫn thi hành Nghị định 78/2009/NĐ-CP
ngày 22/9/2009 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
quốc tịch Việt Nam;
- Thông tư số 08/2010/TT-BTP
ngày 25/3/2010 hướng dẫn mẫu giấy tờ về quốc tịch và mẫu sổ tiếp nhận các
việc về quốc tịch;
- Nghị định số 97/2014/NĐ-CP
ngày 17/10/2014 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 78/2009/NĐ-CP ngày
22/9/2009 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quốc
tịch VIệt Nam;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 quy định lệ phí quốc tịch, phí khai thác, sử dụng thông tin
trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận
là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
x
x
5
Trở lại Quốc tịch
Việt Nam
50 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
2.500.000 đồng
- Luật quốc tịch
số 24/2008/QH12;
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP
ngày 22/9/2009 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
quốc tịch Việt Nam;
- Thông tư số
08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 hướng dẫn mãu giấy tờ về quốc tịch và mẫu sổ tiếp
nhạn các việc về quốc tịch;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 quy định lệ phí quốc tịch, phí khai thác, sử dụng thông tin
trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận
là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
x
x
6
Thủ tục thôi Quốc
tịch Việt Nam ở trong nước
75 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
2.500.000 đồng
- Luật quốc tịch
Việt Nam;
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP
ngày 22/9/2009 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
quốc tịch VIệt Nam;
- Thông tư số 08/2010/TT-BTP
ngày 25/3/2010 hướng dẫn mãu giấy tờ về quốc tịch và mẫu sổ tiếp nhận các
việc về quốc tịch;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 quy định lệ phí quốc tịch, phí khai thác, sử dụng thông tin
trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận
là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
x
x
7
Thủ tục cấp giấy
xác nhận là người Quốc tịch Việt Nam
5 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
100.000 đồng
- Luật quốc tịch
Việt Nam;
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP
ngày 22/9/2009 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
quốc tịch Việt Nam;
- Thông tư liên tịch
số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 hướng dẫn thị hành nghị định số
78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thị
hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam;
- Thông tư số 05/2013/TTLT-BTP-BNG-BCA
ngày 31/01/2013 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao và Bộ Công an sửa đổi, bổ sung
Điều 13 Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 về
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quốc tịch Việt Nam ngày 31/01/2013
của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao và Bộ Công an sửa đổi, bổ sung Điều 13 Thông tư
liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 về hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật quốc tịch Việt Nam;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 quy định lệ phí quốc tịch, phí khai thác, sử dụng thông tin
trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận
là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
x
x
x
8
Thủ tục cấp giấy
xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
20 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
100.000 đồng
- Luật quốc tịch
Việt Nam;
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP
ngày 22/9/2009 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
quốc tịch VIệt Nam;
- Thông tư số 05/2013/TTLT-BTP-BNG-BCA
ngày 31/01/2013 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao và Bộ Công an sửa đổi, bổ sung
Điều 13 Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 về
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quốc tịch Việt Nam;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 quy định lệ phí quốc tịch, phí khai thác, sử dụng thông tin
trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận
là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
x
x
x
9
Thủ tục nhập quốc
tịch Việt Nam cho người Lào tại các huyện của Việt Nam tiếp giáp với Lào
55 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không
- Luật quốc tịch
Việt Nam;
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP
ngày 22/9/2009 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
quốc tịch Việt Nam;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTP
ngày 01/4/2015 Quy định điều kiện, trình tự, thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
và đăng ký khai sinh, kết hôn cho người di cư tự do tại các huyện của Việt
Nam tiếp giáp với Lào;
- Thông tư số 64/2017/TT-BTC
ngày 26/7/2017 Hướng dẫn miễn lệ phí quốc tịch, lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú
cho người được phép cư trú theo quy định của thỏa thuận giữa chính phủ nước
cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam và chính phủ nước cộng hòa dân chủ nhân
dân lào về việc giải quyết vấn đề người di cư tự do, kết hôn không giá thú
trong vùng biên giới hai nước khi làm các thủ tục về quốc tịch, đăng ký hộ
tịch, đăng ký cư trú và các giấy tờ khác liên quan đến nhân thân.
x
10
Thông báo có quốc
tịch nước ngoài
10 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không
- Luật quốc tịch
Việt Nam;
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP
ngày 22/9/2009 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
quốc tịch VIệt Nam;
- Thông tư số 08/2010/TT-BTP
ngày 25/3/2010 hướng dẫn mãu giấy tờ về quốc tịch và mẫu sổ tiếp nhận các
việc về quốc tịch;
x
x
11
Đặng ký lại việc
Nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
5 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không
- Luật
nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định
số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật nuôi con nuôi;
- Thông tư
số 12/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành
và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTP
ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc
ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi.
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP
ngày 8 tháng 7 năm 2016 của chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi,
lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài;
- Thông tư 267/2016/TT-BTC
ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử
dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con
nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức nuôi con nuôi
nước ngoài tại Việt Nam.
x
12
Giải quyết việc người
nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
35 ngày
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
4.500.000 đồng/ trường
hợp
- Luật
nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định
số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật nuôi con nuôi;
- Thông tư
số 12/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành
và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTP
ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc
ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi.
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP
ngày 8 tháng 7 năm 2016 của chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi,
lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài;
- Thông tư 267/2016/TT-BTC
ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử
dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con
nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức nuôi con nuôi
nước ngoài tại Việt Nam.
x
13
Thủ tục xác nhận
công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước
láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
30 đến 60 ngày
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không
- Luật
nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định
số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật nuôi con nuôi;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP
ngày 8 tháng 7 năm 2016 của chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi,
lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài;
- Thông tư
số 12/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành
và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTP ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp
về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi
con nuôi.
- Thông tư 267/2016/TT-BTC
ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử
dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con
nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức nuôi con nuôi
nước ngoài tại Việt Nam.
x
14
Thành lập Hội công
chứng viên
45 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Công chứng
năm 2014;
- Điều 24 Nghị định
số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Công chứng.
x
15
Đăng ký tập sự hành
nghề công chứng
07 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật công
chứng năm 2014;
- Nghị định
số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Thông tư
số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công
chứng.
x
x
x
16
Thay đổi nơi tập
sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành
nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
05 ngày làm
việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật công
chứng năm 2014;
- Nghị định
số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Khoản 2
Điều 4 Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập
sự hành nghề công chứng.
x
x
x
17
Thay đổi nơi tập
sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này
sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
khác
07 ngày làm
việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật công chứng năm 2014;
- Nghị định
số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Khoản 3
Điều 4 Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập
sự hành nghề công chứng
x
x
18
Đăng ký tập sự hành
nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành
nghề công chứng
07 ngày làm
việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật công chứng năm 2014;
- Nghị định
số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Khoản 2, 3 Điều
4 Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành
nghề công chứng
x
x
19
Đăng ký hoạt động
văn phòng công chứng
10 ngày làm
việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
- Cấp mới: 01 triệu
đồng/trường hợp/hồ sơ;
- Cấp lại: 500 nghìn
đồng/trường hợp/hồ sơ.
- Luật công
chứng năm 2014;
- Điều 6
Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tư phápQuy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí
chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm
định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
x
x
20
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của văn phòng công chứng
07 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
500 nghìn
đồng/trường hợp/hồ sơ
- Luật công
chứng năm 2014;
- Điều 6
Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tư pháp Quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí
chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm
định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
x
21
Chấm dứt tập sự hành
nghề công chứng
05 ngày làm
việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật công
chứng năm 2014;
- Điều 6
Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành
nghề công chứng.
x
x
x
22
Đăng ký tập sự lại
hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
07 ngày làm
việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật công
chứng năm 2014;
- Điều 2,
Khoản 3 Điều 6 Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng
dẫn tập sự hành nghề công chứng.
x
x
x
23
Từ chối hướng dẫn
tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác
đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)
07 ngày làm
việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật công
chứng năm 2014;
- Nghị định
số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Thông tư
số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công
chứng
x
x
24
Thay đổi công chứng
viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi
07 ngày làm
việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật công
chứng năm 2014;
- Nghị định
số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Điều 12
Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành
nghề công chứng
x
x
x
25
Thay đổi công chứng
viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập
sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể
07 ngày làm
việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật công
chứng năm 2014;
- Khoản 3
Điều 12 Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập
sự hành nghề công chứng
x
x
26
Đăng ký tham dự kiểm
tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
15 ngày làm
việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
3.500.000 đồng/hồ
sơ
- Luật công
chứng năm 2014;
- Điều 16
Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành
nghề công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí
chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm
định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên
x
27
Đăng ký hành nghề
và cấp Thẻ công chứng viên
10 ngày làm
việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
100.000 đồng/thẻ
- Luật công
chứng năm 2014;
- Điều 4
Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tư phápQuy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí
chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm
định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên
x
x
x
28
Cấp lại Thẻ công
chứng viên
05 ngày làm
việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
100.000 đồng/thẻ
- Luật công
chứng năm 2014;
- Điều 6
Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tư phápQuy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí
chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm
định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên
x
x
x
29
Tạm đình chỉ hành
nghề công chứng
Không quy
định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
Điều 14 Luật
công chứng năm 2014
x
30
Xóa đăng ký hành
nghề của công chứng viên
07 ngày làm
việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật công
chứng năm 2014;
- Thông tư
số 06/2015/TT-BTP ngày 15 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tư pháp Quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng.
x
31
Hủy bỏ quyết định
tạm đình chỉ hành nghề công chứng
Không quy
định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
Luật công
chứng năm 2014
x
32
Chấm dứt hoạt động
Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
Không quy định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
Luật công chứng
năm 2014
x
x
33
Chấm dứt hoạt động
Văn phòng công chứng (trường hợp bị thu hồi Quyết định cho phép thành lập)
07 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
Luật công chứng
năm 2014
x
34
Thu hồi Quyết định
cho phép thành lập Văn phòng công chứng
Không quy định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
Luật công chứng
năm 2014
x
35
Hợp nhất Văn phòng
công chứng
35 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật công chứng
năm 2014;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP
ngày 15 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tư pháp Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật công chứng.
x
x
36
Sáp nhập Văn phòng
công chứng
35 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật công chứng
năm 2014;
- Điều 14 Nghị định
số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP
ngày 15 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tư phápQuy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật công chứng.
x
x
37
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
07 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
rõ
- Luật công chứng
năm 2014;
- Khoản 4 Điều 14
Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP
ngày 15 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tư phápQuy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật công chứng.
x
x
x
38
Đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng hợp nhất
10 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
- Cấp mới: 01 triệu
đồng/trường hợp/hồ sơ;
- Cấp lại: 500 nghìn
đồng/trường hợp/hồ sơ.
- Luật công chứng
năm 2014;
- Khoản 4 Điều 13
Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP
ngày 15 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tư pháp Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý,
sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng;
lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
x
x
39
Chuyển nhượng Văn
phòng công chứng
35 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật công chứng
năm 2014;
- Điều 15 Nghị định
số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP
ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng
x
x
40
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
07 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
500.000 đồng/lần
- Khoản 3 Điều 15
Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ về việc quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP
ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý,
sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng;
lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
x
x
x
41
Chuyển đổi Văn phòng
công chứng do một công chứng viên thành lập
14 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật công chứng
năm 2014;
- Điều 19 Thông tư
số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Công chứng.
x
x
x
42
Đăng ký hoạt động
Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng
viên thành lập
07 ngày làm
việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Cấp mới:
1.000.000 đồng/giấy; Cấp lại: 500.000 đồng/giấy
- Luật công
chứng năm 2014;
- Khoản 4
Điều 19 Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí
chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm
định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
x
x
43
Đăng ký hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
07 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
800.000 đồng/hồ
sơ
- Luật Phá sản số
51/2014/QH13;
- Điều 9 Nghị định
số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài
sản;
- Thông tư số 224/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề,
hoạt động quản lý, thanh lý tài sản; lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề quản tài
viên.
x
44
Chấm dứt
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
Không quy
định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Phá sản
năm 2014;
- Khoản 4 Điều 9
Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản.
x
x
45
Thông báo
việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh
lý tài sản
Không quy
định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Phá sản
năm 2014;
- Khoản 2, 3 Điều
10 Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản
x
x
46
Thay đổi
thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản
07 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Phá sản
năm 2014;
- Điều 11 Nghị định
số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài
sản.
x
x
47
Đăng ký hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
07 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
800.000 đồng/hồ
sơ
- Luật Phá sản số
51/2014/QH13;
- Điều 12 Nghị định
số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài
sản;
- Thông tư số 224/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, hoạt động
quản lý, thanh lý tài sản; lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề quản.
x
x
48
Thay đổi
thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên
03 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Phá sản
năm 2014;
- Khoản 1 Điều 15
Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản
x
x
49
Thay đổi
thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
03 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Phá sản
năm 2014;
- Khoản 2 Điều 15
Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản.
x
x
50
Tạm đình
chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
Không quy định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Phá sản
năm 2014;
- Điều 20 Nghị định
số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài
sản
x
51
Tạm đình
chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý
tài sản
Không quy định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Phá sản
năm 2014;
- Điều 20 Nghị định
số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài
sản.
x
52
Gia hạn việc
tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh
nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
Không quy định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Phá sản
năm 2014;
- Điều 20 Nghị định
số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài
sản.
x
53
Hủy bỏ việc
tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
Không quy định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Phá sản
năm 2014;
- Điều 20 Nghị định
số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài
sản.
x
54
Hủy bỏ việc
tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản
lý, thanh lý tài sản
Không quy định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Phá sản
năm 2014;
- Điều 20 Nghị định
số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài
sản.
x
55
Đăng ký hoạt
động của tổ chức hành nghề luật sư
10 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
200.000 đồng/lần
cấp
- Điều 35 Luật Luật
sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật
luật sư;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành
nghề luật sư;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp
x
56
Thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
Không quy định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
200.000 đồng/lần
cấp
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật
sư và hành nghề luật sư;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp
x
x
57
Đăng ký hoạt động
của chi nhánh tổ chức hành nghề
luật sư
07 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
100.000 đồng/lần
cấp
- Điều 41 Luật luật
sư số 65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng
11 năm 2012;
- Điều 10 Nghị định
số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật luật sư;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành
nghề luật sư;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp
x
x
58
Chấm dứt hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự
chấm dứt hoạt động hoăc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập
Không quy định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
Điều 47 Luật luật
sư số 65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006
x
x
59
Chấm dứt hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị
thu hồi giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng Văn phòng luật sư, Giám đốc công
ty luật TNHH một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp
danh, thành viên công ty luật TNHH hai thành viên trở lên bị thu hồi chứng
chỉ hành nghề luật sư
7 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
Luật luật sư số 65/2006/QH11
ngày 29 tháng 6 năm 2006 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012
x
x
60
Chấm dứt hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng
văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật TNHH một thành viên chết
07 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
Luật luật sư số 65/2006/QH11
ngày 29 tháng 6 năm 2006 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012
x
61
Đăng ký hành
nghề luật sư với tư cách cá nhân
07 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm
2012;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật
sư và hành nghề luật sư.
x
x
62
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên,công ty luật hợp danh
05 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
200.000 đồng/lần
cấp
- Điều 36 Luật Luật
sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Điều 11 Nghị định
số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện
pháp thi hành Luật luật sư;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành
nghề luật sư;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp
x
x
63
Thay đổi
người đại diện theo pháp luật của văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu
hạn một thành viên
05 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
200.000 đồng/lần
cấp
- Điều 36 Luật Luật
sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
- Điều 11 Nghị định
số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện
pháp thi hành Luật luật sư.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành
nghề luật sư;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
x
x
64
Đăng ký hoạt
động củachi nhánh công ty
luật nước ngoài
10 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Tổ chức hành nghề
luật sư nước ngoài: 2.000.000 đồng;
Chi nhánh công ty
luật: 600.000 đồng
- Luật luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012.
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động hành nghề
luật sư.
x
x
65
Thay đổi nội dung
Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh công ty luật nước ngoài
05 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Tổ chức hành nghề
luật sư nước ngoài: 1.000.000 đồng;
Chi nhánh công ty
luật: 400.000 đồng
- Luật luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật luật sư;
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động hành nghề
luật sư.
x
x
66
Hợp nhất công ty
luật
10 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật luật sư
x
x
67
Sáp nhập
công ty luật
10 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật luật sư.
x
x
68
Chuyển đổi
công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh
07 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật luật sư.
x
x
69
Chuyển đổi văn phòng
luật sư thành công ty luật
07 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật luật sư.
x
x
70
Thu hồi Giấy đăng
ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh tổ chức hành nghề luật
sư
07 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật luật sư;l
- Thông tư số 17/2011/TT-BTP
ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số quy định của Luật luật sư,
Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật luật
sư, Nghị định hướng dẫn thi hành các quy định của Luật luật sư về tổ chức xã
hội - nghề nghiệp của luật sư.
x
x
71
Đăng ký hoạt động
của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
07 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật luật sư.
x
x
72
Đăng ký hoat động
của chi nhánh công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
07 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
600.000 đồng/hồ
sơ
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật luật sư.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật
sư và hành nghề luật sư.
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động hành nghề
luật sư.
x
x
73
Cấp lại giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
10 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Thông tư số 17/2011/TT-BTP
ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số quy định của Luật luật sư,
Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật luật
sư, Nghị định hướng dẫn thi hành các quy định của Luật luật sư về tổ chức xã
hội - nghề nghiệp của luật sư
x
x
74
Đăng ký hoạt
động của Trung tâm tư vấn pháp luật
05 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Khoản 1 Điều 4
Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật
sư, tư vấn pháp luật;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP
của Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về
tư vấn pháp luật
x
x
x
75
Đăng ký
hoạt động Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
05 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Điều
14 Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp
luật;
- Điều
5 Thông tư số 01/2010/TT-BTP của Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng
7 năm 2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật.
- Điều
3 Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung
một số quy định của thủ tục hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày
23/9/2008, Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP
ngày 09/2/2012 của Bộ Tư pháp.
x
x
76
Thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh
07 ngày
làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Điều
15 Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp
luật;
- Điều
7 Thông tư số 01/2010/TT-BTP của Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng
7 năm 2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật
x
x
77
Chấm dứt hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức
chủ quản
Không quy định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Điều 16 Nghị định
số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP
của Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ về tư vấn
pháp luật.
x
x
78
Chấm dứt hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt
động
07 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008
về tư vấn pháp luật
x
x
79
Thu hồi
giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh trong trường
hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn
viên pháp luật theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP
Không quy định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP
của Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ về tư vấn
pháp luật
x
x
80
Thu hồi
giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh trong trường
hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với
hình thức xử phạt bổ sung là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không
thời hạn
15 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Điều 17 Nghị định
số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật;
- Điều 12 Thông tư
số 01/2010/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng
7 năm 2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật
x
81
Cấp thẻ
tư vấn viên pháp luật
05 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Điều 19, Điều 20
Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật;
- Khoản 2 Điều 4
Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật
sư, tư vấn pháp luật.
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP
của Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về
tư vấn pháp luật;
- Điều 3 Thông tư
số 19/2011/TT-BTP sửa đổi, bổ sung một số quy định của thủ tục hành chính của
Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008, Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày
25/8/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/2/2012 của Bộ Tư pháp.
x
x
x
82
Thu hồi
thẻ tư vấn viên pháp luật
07 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP
của Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về
tư vấn pháp luật.
x
x
83
Cấp lại thẻ tư vấn
viên pháp luật
07 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
Thông tư số 01/2010/TT-BTP
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của
Chính phủ về tư vấn pháp luật.
x
x
x
84
Chấm dứt hoạt động
của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật
15 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP
của Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CPngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính
phủ về tư vấn pháp luật
x
x
85
Cấp thẻ đấu
giá viên
05
ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành
Luật đấu giá tài sản.
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017
của Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá,
cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề
đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản.
x
x
86
Thu hồi thẻ
đấu giá viên
03
ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành
Luật đấu giá tài sản.
x
87
Cấp lại thẻ
đấu giá viên
03
ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành
Luật đấu giá tài sản.
- Thông tư
số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về
chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá,
việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong
lĩnh vực đấu giá tài sản.
x
x
88
Đăng ký hoạt
động doanh nghiệp đấu giá tài sản
10
ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
1.000.000 đồng
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành
Luật đấu giá tài sản.
- Thông tư
số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về
chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá,
việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong
lĩnh vực đấu giá tài sản.
-
Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu
chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định điều kiện đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản.
x
89
Đăng ký hoạt
động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá
tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp
10
ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
500.000 đồng
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành
Luật đấu giá tài sản.
- Thông tư
số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về
chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá,
việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh
vực đấu giá tài sản.
-
Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu
chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định điều kiện đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản.
x
x
90
Đăng ký hoạt
động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá
tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh
các ngành nghề khác
10
ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
500.000 đồng
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành
Luật đấu giá tài sản.
- Thông tư
số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về
chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá,
việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh
vực đấu giá tài sản.
-
Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu
chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định điều kiện đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản.
x
x
91
Thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
05
ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
500.000 đồng
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành
Luật đấu giá tài sản.
- Thông tư
số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về
chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá,
việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong
lĩnh vực đấu giá tài sản.
-
Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu
chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định điều kiện đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản.
x
92
Cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
07
ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
500.000 đồng
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành
Luật đấu giá tài sản.
- Thông tư
số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về
chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá,
việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong
lĩnh vực đấu giá tài sản.
-
Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu
chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định điều kiện đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản.
x
93
Đăng ký hoạt
động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
07
ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành
Luật đấu giá tài sản.
- Thông tư
số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về
chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá,
việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong
lĩnh vực đấu giá tài sản.
x
94
Thu hồi giấy
đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
Không quy định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
Luật
đấu giá tài sản.
x
95
Phê duyệt
điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến
90
ngày
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành
Luật đấu giá tài sản.
x
96
Đăng ký tham
dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá
10 ngày
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
2.700.000 đồng
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành
Luật đấu giá tài sản.
- Thông tư
số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về
chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá,
việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong
lĩnh vực đấu giá tài sản.
-
Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu
chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định điều kiện đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản.
x
x
97
Cấp phép thành lập
văn phòng giám định tư pháp
30 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Điều 15, Điều 16
Luật Giám định tư pháp năm 2012;
- Điều 13 Nghị định
số 85/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 07 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và
biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp
x
98
Đăng ký hoạt động
văn phòng giám định tư pháp
30 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
200.000 đồng/lần
- Điều 17 Luật giám
định tư pháp năm 2012;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp
x
99
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư
pháp
05 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
100.000 đồng/lần
- Điều 15 Nghị định
85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi
hành Luật giám định tư pháp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
x
x
100
Thay đổi, bổ sung
lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
45 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
100.000 đồng/lần
- Điều 17 Nghị định
85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi
hành Luật giám định tư pháp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp
x
x
101
Chuyển đổi loại hình
Văn phòng giám định tư pháp
17 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
200.000 đồng/lần
- Điều 19 Nghị định
85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi
hành Luật giám định tư pháp;
+ Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
x
102
Thu hồi Giấy đăng
ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
7 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
Điều 20 Nghị định
số 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Luật giám định tư pháp
x
103
Chấm dứt hoạt động
Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm
dứt hoạt động
07 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
Khoản 2 Điều 21 Nghị
định 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện
pháp thi hành Luật giám định tư pháp
x
x
104
Chấm dứt hoạt động
Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt
hoạt động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động
7 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
Khoản 3 Điều 21 Nghị
định số 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Luật giám định tư pháp.
x
105
Cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên
gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp
danh của Văn phòng
05 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
100.000 đồng/lần
- Khoản 1 Điều 15
Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và
biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
x
x
106
Cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký
hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
05 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
100.000 đồng/lần
- Khoản 2 Điều 15
Nghị định 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện
pháp thi hành Luật giám định tư pháp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
x
x
107
Đăng ký hoạt động
của Trung tâm Trọng tài
15 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
1.500.000 đồng/lần
- Điều 25 Luật Trọng
tài thương mại số 54/2010/QH12;
- Điều 8 Nghị định
số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại;
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề
trong lĩnh vực trọng tài thương mại
x
x
108
Đăng ký hoạt động
của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài
10 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
1.000.000 đồng/lần
- Luật Trọng tài
thương mại số 54/2010/QH12;
- Điều 10 Nghị định
số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại;
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề
trong lĩnh vực trọng tài thương mại
x
x
109
Thay đổi nội dung
Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài
15 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
1.000.000 đồng/lần
- Luật Trọng tài
thương mại số 54/2010/QH12;
- Điều 11 Nghị định
số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại.
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề
trong lĩnh vực trọng tài thương mại.
x
110
Thay đổi nội dung
Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
07 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
500.000 đồng/lần
- Luật Trọng tài
thương mại số 54/2010/QH12;
- Điều 11 Nghị định
số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại;
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề
trong lĩnh vực trọng tài thương mại
x
x
111
Thu hồi giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm trọng tài
15 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Trọng tài
thương mại số 54/2010/QH12;
- Điều 15 Nghị định
số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật trọng tài thương mại.
x
x
112
Chấm dứt hoạt động
của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài
Không quy định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Trọng tài
thương mại số 54/2010/QH12;
- Điều 16, Điều 17
Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại.
x
x
113
Đăng ký hoạt động
Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
10 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
5.000.000 đồng/lần
- Luật Trọng tài
thương mại số 54/2010/QH12;
- Điều 22 Nghị định
số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại;
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề
trong lĩnh vực trọng tài thương mại.
x
x
114
Thay đổi nội dung
Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt
Nam
15 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
3.000.000 đồng/lần
- Luật Trọng tài
thương mại số 54/2010/QH12;
- Điều 23 Nghị định
số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại;
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề
trong lĩnh vực trọng tài thương mại.
x
x
115
Thu hồi Giấy đăng
ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
15 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Trọng tài
thương mại số 54/2010/QH12;
- Điều 24 Nghị định
số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật trọng tài thương mại.
x
x
116
Thông báo về việc
thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
Không quy định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Trọng tài
thương mại số 54/2010/QH12;
- Điều 22 Nghị định
số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại.
x
x
117
Thông báo thay đổi
Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
Không quy định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Trọng tài
thương mại số 54/2010/QH12;
- Điều 23 Nghị định
số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại.
x
x
118
Thông báo thay đổi
địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài
tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
Không quy định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Trọng tài
thương mại số 54/2010/QH12;
- Điều 23 Nghị định
số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại.
x
x
119
Thông báo thay đổi
địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt
Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
Không quy định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Trọng tài
thương mại số 54/2010/QH12;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP
ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại.
x
x
120
Thông báo thay đổi
địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài
sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
Không quy định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Trọng tài
thương mại số 54/2010/QH12;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP
ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại.
x
x
121
Thông báo về việc
thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài
Không quy định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Trọng tài
thương mại số 54/2010/QH12;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP
ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại.
x
x
122
Thông báo về việc
thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
Không quy định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Trọng tài
thương mại số 54/2010/QH12;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP
ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại.
x
x
123
Thông báo về việc
thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng
tài
Không quy định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Trọng tài
thương mại số 54/2010/QH12;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP
ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại.
x
x
124
Thông báo thay đổi
danh sách trọng tài viên
Không quy định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Trọng tài
thương mại số 54/2010/QH12;
- Khoản 2 Điều 19
Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại.
x
x
125
Cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh
của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam.
Không quy định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Trọng tài
thương mại số 54/2010/QH12;
- Điều 12 Nghị định
số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại.
x
x
126
Đăng
ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc
07
ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
-
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải
thương mại.
-
Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải
thương mại.
x
x
127
Thôi
làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ
việc của Sở Tư pháp
Không quy định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
-
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải
thương mại.
x
x
128
Đăng
ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại
15
ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
-
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải
thương mại.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày
26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu
mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
x
x
129
Thay
đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
07
ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
-
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải
thương mại.
x
x
130
Thay
đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
15
ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
-
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải
thương mại.
x
x
131
Đăng
ký hoạt động chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
10
ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
-
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải
thương mại.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày
26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu
mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
x
x
132
Cấp
lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa
giải thương mại
05
ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
-
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải
thương mại.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày
26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu
mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
x
x
133
Tự
chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại
05
ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
-
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải
thương mại.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày
26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu
mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
x
x
134
Đăng
ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam
10
ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
-
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải
thương mại.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày
26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu
mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
x
x
135
Cấp
lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước
ngoài tại Việt Nam
05
ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
-
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải
thương mại.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày
26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu
mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
x
x
136
Thay
đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh
của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
07
ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
-
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải
thương mại.
x
x
137
Thay đổi
địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương khác
10
ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
-
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải
thương mại.
x
x
138
Chấm
dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam
07
ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
-
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải
thương mại.
-
Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải
thương mại.
x
x
139
Đăng ký tham gia
trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
07 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Trợ giúp
pháp lý 2006;
- Nghị định số 07/2007/NĐ-CP
ngày 12/01/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Trợ giúp pháp lý;
- Quyết định số 03/2007/QĐ-BTP
ngày 01/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành một số biểu mẫu dùng
trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
x
x
140
Thay đổi Giấy đăng
ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư
vấn pháp luật
07 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Trợ giúp
pháp lý 2006;
- Nghị định số 07/2007/NĐ-CP
ngày 12/01/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Trợ giúp pháp lý;
- Quyết định số 03/2007/QĐ-BTP
ngày 01/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành một số biểu mẫu dùng
trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
x
x
x
141
Thu hồi Giấy đăng
ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư
vấn pháp luật
Không quy định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Trợ giúp
pháp lý 2006;
- Nghị định số 07/2007/NĐ-CP
ngày 12/01/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Trợ giúp pháp lý;
- Quyết định số 03/2007/QĐ-BTP
ngày 01/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành một số biểu mẫu dùng
trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
x
142
Thủ tục giải quyết
khiếu nại về trợ giúp pháp lý
- Đối với người đứng
đầu tổ chức thực hiện trợ giúp: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được khiếu
nại;
- Đối với giám đốc
Sở Tư pháp: 15 ngày kể từ ngày nhận được khiếu nại
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không
- Luật Trợ giúp
pháp lý năm 2017.
- Thông tư số 12/2018/TT-BTP
ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ
trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý.
x
143
Thủ tục công nhận
báo cáo viên pháp luật
05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không
Luật 14/2012/QH13
luật phổ biến giáo dục pháp luật; Nghị định 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013 quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật phổ biến, giáo dục pháp
luật; Thông tư 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 quy định về báo cáo viên pháp
luật, tuyên truyền viên pháp luật.
x
x
144
Thủ tục miễn nhiệm
báo cáo viên pháp luật
05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không
Luật 14/2012/QH13
luật phổ biến giáo dục pháp luật; Nghị định 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013 quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật phổ biến, giáo dục pháp
luật; Thông tư 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 quy định về báo cáo viên pháp
luật, tuyên truyền viên pháp luật.
x
II.
TTHC thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
1
Đăng ký khai sinh
có yếu tố nước ngoài
Ngay trong ngày tiếp
nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
- 75.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch quy định chi tiết thi hành một số điều của
luật hộ tịch và nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biên pháp thi hành Luật hộ tịch
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện
Biên
- Quyết định số 18/2017/QĐ-HĐND
ngày 10/8/2017 ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên
x
x
2
Thủ tục đăng ký kết
hôn có yếu tố nước ngoài
15 ngày làm việc
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
-1.500.000 đồng/lần;
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch quy dịnh chi tiết thi hành một số điều của
luật hộ tịch và nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biên pháp thi hành Luật hộ tịch.
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện
Biên
- Quyết định số 18/2017/QĐ-HĐND
ngày 10/8/2017 ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên
x
3
Thủ tục đăng ký khai
tử có yếu tố nước ngoài
03 ngày làm việc
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
- 75.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch quy dịnh chi tiết thi hành một số điều của
luật hộ tịch và nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biên pháp thi hành Luật hộ tịch
Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Quyết định số 18/2017/QĐ-HĐND
ngày 10/8/2017 ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên
x
x
4
Thủ tục đăng ký nhận
cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
Người có yêu cầu
đăng ký nhận cha, mẹ, con (một hoặc hai bên) trực tiếp nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện có thẩm quyền.
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
-1.500.000 đồng/trường
hợp.
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch quy dịnh chi tiết thi hành một số điều của
luật hộ tịch và nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biên pháp thi hành Luật hộ tịch
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 18/2017/QĐ-HĐND
ngày 10/8/2017 ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên.
x
5
Thủ tục đăng ký khai
sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
15 ngày làm việc.
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
- Đăng ký khai sinh:
75.000 đồng/lần;
- Đăng ký nhận cha,
mẹ, con: 1.500.000 đồng/trường hợp
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch quy dịnh chi tiết thi hành một số điều của
luật hộ tịch và nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biên pháp thi hành Luật hộ tịch
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 18/2017/QĐ-HĐND
ngày 10/8/2017 ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên.
x
6
Thủ tục đăng ký giám
hộ có yếu tố nước ngoài
05 ngày làm việc
đối với việc đăng ký giám hộ cử, 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ
đương nhiên.
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
- 75.000 đồng
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch quy dịnh chi tiết thi hành một số điều của
luật hộ tịch và nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biên pháp thi hành Luật hộ tịch
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 18/2017/QĐ-HĐND
ngày 10/8/2017 ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên.
x
x
7
Thủ tục đăng ký chấm
dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
02 ngày làm việc.
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
- 75.000 đồng
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch quy dịnh chi tiết thi hành một số điều của
luật hộ tịch và nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biên pháp thi hành Luật hộ tịch
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 18/2017/QĐ-HĐND
ngày 10/8/2017 ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên.
x
x
8
Thủ tục thay đổi,
cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
- Ngay trong
ngày làm việc đối với việc bổ sung hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- 03 ngày
làm việc đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường
hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc.
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
- 28.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch BTP quy dịnh chi tiết thi hành một số điều
của luật hộ tịch và nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 18/2017/QĐ-HĐND
ngày 10/8/2017 ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên.
x
x
9
Thủ tục ghi vào Sổ
hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài
12 ngày làm việc.
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
- 75.000 đồng
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 18/2017/QĐ-HĐND
ngày 10/8/2017 ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên.
x
x
x
10
Thủ tục ghi vào Sổ
hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của Công dân Việt Nam đã được giải quyết
tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
12 ngày làm việc.
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
- 75.000 đồng
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 18/2017/QĐ-HĐND
ngày 10/8/2017 ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên.
x
x
x
11
Thủ tục ghi vào Sổ
hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giả quyết tại cơ quan
có thẩm quyền của nước ngoài (Khai sinh;giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định
cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
Ngay trong ngày tiếp
nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 3 ngày làm việc.
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
- 75.000 đồng
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 18/2017/QĐ-HĐND
ngày 10/8/2017 ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên.
x
x
12
Thủ tục đăng ký lại
khai sinh có yếu tố nước ngoài
- 05 ngày làm việc.
- Trường hợp phải
có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không
tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời
kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính).
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
- 75.000 đồng
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 18/2017/QĐ-HĐND
ngày 10/8/2017 ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên.
x
x
13
Thủ tục đăng ký khai
sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
- 05 ngày làm việc.
- Trường hợp phải
có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không
tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời
kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính).
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
- 75.000 đồng
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ tịch;
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 18/2017/QĐ-HĐND
ngày 10/8/2017 ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên.
x
x
14
Thủ tục đăng ký lại
kết hôn có yếu tố nước ngoài
- 05 ngày làm việc.
- Trường hợp phải
có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không
tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời
kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính).
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
- 1.500.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 18/2017/QĐ-HĐND
ngày 10/8/2017 ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên.
x
15
Thủ tục đăng ký lại
khai tử có yếu tố nước ngoài
- 05 ngày làm việc;
- Trường hợp phải
tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc.
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
- 75.000 đồng
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 18/2017/QĐ-HĐND
ngày 10/8/2017 ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên.
x
x
x
16
Thủ tục cấp bản sao
trích lục hộ tịch
Ngay trong ngày tiếp
nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 18/2017/QĐ-HĐND
ngày 10/8/2017 ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên.
x
x
x
17
Đăng ký khai sinh
có yếu tố nước ngoài
Ngay trong ngày tiếp
nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
- 75.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của UBND
tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên
x
x
18
Thủ tục đăng ký kết
hôn có yếu tố nước ngoài
15 ngày làm việc
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
- 1.500.000 đồng/lần;
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của
UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối
tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên
địa bàn tỉnh Điện Biên
x
19
Thủ tục đăng ký khai
tử có yếu tố nước ngoài
03 ngày làm việc
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
- 75.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của UBND
tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên
x
x
20
Thủ tục đăng ký nhận
cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
15 ngày làm việc
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
-1.500.000 đồng/trường
hợp.
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của UBND
tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên
x
21
Thủ tục chứng thực
bản sao từ bản chính giấy tờ văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của
Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
Trong ngày cơ quan,
tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận
yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản
sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu
cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối
chiếu mà cơ quan thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định
nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày
làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu
chứng thực.
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
2.000 đồng/trang;
từ trang thứ 03 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000
đồng/bản.
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực;
x
x
22
Thủ tục chứng thực
chữ ký trong các giấy tờ văn bản(áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm
chỉ và trường hợp cho cả người chừng chứng thực không thể ký, không thể điểm
chỉ được)
Trong ngày tiếp nhận
yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
10.000 đồng/trường
hợp (trường hợp được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản)
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực;
x
23
Thủ tục chứng thực
việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
Trong ngày tiếp nhận
yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
30.000 đồng/hợp đồng,
giao dịch
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực;
x
24
Thủ tục sửa lỗi sai
sót trong hợp đồng, giao dịch
Trong ngày tiếp nhận
yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
25.000 đồng/hợp đồng,
giao dịch
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực;
x
x
25
Thủ tục cấp bản sao
có chứng thực từ bản chính hợp đồng giao dịch đã được chứng thực
Trong ngày tiếp nhận
yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
2.000
đồng/trang; từ trang thứ 03 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không
quá 200.000 đồng/bản
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực;
x
26
Thủ tục chứng thực
hợp đồng giao địch liên quan đến tài sản là động sản
Không quá 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo
dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
50.000 đồng/hợp đồng,
giao dịch
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực;
x
27
Chứng thực bản sao
từ bản chính giấy tờ văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài,
cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan tổ chức có
thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
Trong ngày tiếp nhận
yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
2.000 đồng/trang;
từ trang thứ 03 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000
đồng/bản
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực;
x
x
28
Thủ tục chứng thực
chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của phòng tư pháp
Trong ngày tiếp nhận
yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
10.000 đồng/ trường
hợp
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực;
x
x
29
Chứng thực chữ ký
người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của phòng tư
pháp
Trong ngày tiếp nhận
yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
10.000 đồng/ trường
hợp
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực;
x
x
30
Thủ tục chứng thực
văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
Không quá 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo
dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
50.000 đồng/hợp đồng,
giao dịch
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực;
x
31
Thủ tục chứng nhận
văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản
Không quá 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo
dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
50.000 đồng/hợp đồng,
giao dịch
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực;
x
32
Thủ tục công nhận
báo cáo viên pháp
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị công nhận báo cáo viên pháp luật có đầy
đủ thông tin theo quy định
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
Không quy định
- Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012;
-
Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phổ biến, giáo dục
pháp luật;
-
Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22 tháng 7 năm 2016
của Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp
luật.
x
x
33
Thủ tục miễn nhiệm
báo cáo viên pháp luật
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị miễn nhiệm
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
Không quy định
- Luật Phổ biến,
giáo dục pháp luật năm 2012;
- Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phổ biến, giáo
dục pháp luật;
- Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22 tháng 7 năm 2016 của Bộ Tư pháp
quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật.
x
x
III
TTHC
thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
1
Thủ tục
đăng ký khai sinh
Ngay trong ngày tiếp
nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
x
x
2
Thủ tục đăng ký kết
hôn
Ngay trong ngày tiếp
nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều
kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày
làm việc
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú của bên nam hoặc bên
nữ.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
x
3
Thủ tục đăng ký nhận
cha, mẹ, con
03 ngày làm việc.
Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm
việc.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
15.000 đồng/trường
hợp.
Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
x
4
Thủ tục đăng ký khai
sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
03 ngày làm
việc, trường hợp phải xác minh thì không quá 08 ngày làm việc.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
x
5
Thủ tục đăng ký khai
tử
Ngay trong ngày tiếp
nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
x
6
Thủ tục đăng ký khai
sinh lưu động
05 ngày làm việc.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số
19/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức
thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia
tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
x
7
Thủ tục đăng
ký kết hôn lưu động
05 ngày làm việc.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành luật hộ tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
x
8
Thủ tục đăng
ký khai tử lưu động
05 ngày làm việc.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
Không
- Luật Hộ tịch
năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
x
9
Đăng ký khai
sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
Ngay trong ngày tiếp
nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
x
x
10
Thủ tục đăng
ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
03 ngày làm
việc. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm
việc.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
x
11
Thủ tục đăng
ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
07 ngày làm việc.
Trường hợp phải xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 12 ngày làm việc.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
15.000 đồng/trường
hợp.
Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
x
12
Thủ tục đăng
ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
Ngay trong ngày tiếp
nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
x
x
13
Thủ tục đăng
ký giám hộ
03 ngày làm
việc.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
8.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đăng
ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
x
x
14
Thủ tục đăng
ký chấm dứt giám hộ
02 ngày làm
việc.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
8.000 đồng/lần
Miễn lệ phí đăng
ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
x
x
15
Thủ tục thay
đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
- 03 ngày làm việc
đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc.
- Ngay trong ngày
làm việc đối với yêu cầu bổ sung hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà
không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
x
x
16
Thủ tục cấp
Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
03 ngày làm
việc.
Trường hợp
phải gửi văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc
(không tính thời gian gửi văn bản yêu
cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống
bưu chính).
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
15.000 đồng/lần.
Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
x
x
x
17
Thủ tục đăng
ký lại khai sinh
05 ngày làm việc.
Trường hợp phải có
văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính
thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết
quả xác minh qua hệ thống bưu chính).
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
8.000đồng/lần.
Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
x
x
18
Thủ tục đăng
ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
05 ngày làm việc.
Trường hợp phải có
văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính
thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết
quả xác minh qua hệ thống bưu chính).
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
x
x
19
Thủ tục đăng
ký lại kết hôn
05 ngày làm
việc.
Trường hợp
phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc
(không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản
trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính).
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
30.000 đồng/lần.
Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
x
20
Thủ tục đăng
ký lại khai tử
05 ngày làm việc.
Trường hợp cần xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
8.000 đồng/lần.
Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số
19/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức
thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền
thu các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
x
x
21
Cấp bản sao
trích lục hộ tịch
Ngay trong ngày tiếp
nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai
thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc
tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch
x
x
x
22
Liên thông
các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo
hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
- Thời hạn thực hiện liên thông các thủ tục hành chính đăng ký khai sinh,
đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi tối đa không
quá 20 ngày làm việc, kể từ ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ, thông
tin chưa đầy đủ hoặc chưađúng quy định màBộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã phải hoàn thiện hồ sơ, bổ sung thông
tintheo yêu cầu của cơ
quan Công an, cơ quan Bảo hiểm xã
hội thì thời hạn giải quyết được kéo dài thêm không quá 02 ngày làm việc.
- Đối với các xã
cách xa trụ sở cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp huyện hoặc cơ quan Công an cấp huyện
từ 50 km trở lên, giao thông đi lại khó khăn, chưa được kết nối Internet thì
thời hạn trả kết quả được kéo dài thêm nhưng không quá 05 ngày làm việc.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
- Lệ phí đăng ký
khai sinh đúng hạn: Không; đăng ký khai sinh không đúng hạn: 8.000 đồng/lần
- Lệ phí đăng ký
và quản lý cư trú tại các phường của thành phố Điện Biên Phủ : 20.000 đồng/lần
đăng ký; tại các khu vực khác: 10.000 đồng/lần đăng ký
- Không thu lệ phí đăngký cư trú đối
với các trường hợp: bố, mẹ, vợ, chồng, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; Thương
binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; bà mẹ Việt Nam anh hùng, hộ gia đình
thuộc diện xoá đói, giảm nghèo; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy
định của Ủy ban Dân tộc.
- Cấp thẻ bảo hiểm
y tế: Không thu.
- Luật Cư trú năm 2006 (được
sửa đổi, bổ sung tại Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cư trú năm
2013);
- Luật Bảo hiểm y tế năm 2008 (được sửa đổi bổ sung tại
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế năm 2014);
- Luật hộ tịch
năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ tịch;
- Nghị định
số 105/2014/NĐ-CP ngày 15/11/2014 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hànhmột số điều của Luật Bảo hiểm
y tế;
- Thông tư
số 80/2011/TT-BCAngày 15/12/2011 của Bộ công an quy định về quy trình
đăng ký cư trú;
- Thông tư
số 36/2014/TT-BCAngày 09/9/2014 của Bộ công an quy định về biểu mẫu sử
dụng trong đăng ký, quản lý cư trú;
- Thông tư liên tịch số
05/2015/TTLT-BTP-BCA-BYT ngày 15/5/2015 hướng
dẫn thực hiện liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký
thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
x
23
Liên thông
các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em
dưới 6 tuổi
- Thời hạn thực hiện liên thông các thủ tục hành chính đăng ký khai sinh,
cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi tối đa không quá 15 ngày làm
việc, kể từ ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ, thông
tin chưa đầy đủ hoặc chưađúng quy định màBộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã phải hoàn thiện hồ sơ, bổ sung thông
tintheo yêu cầu của cơ
quan Bảo hiểm xã hội thì thời hạn
giải quyết được kéo dài thêm không
quá 02 ngày làm việc.
- Đối với các xã
cách xa trụ sở cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp huyện từ 50 km trở lên, giao thông
đi lại khó khăn, chưa được kết nối Internet thì thời hạn trả kết quả được kéo
dài thêm nhưng không quá 05 ngày
làm việc.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
- Lệ phí đăng ký
khai sinh đúng hạn: không thu, đăng ký không đúng hạn: 8.000 đồng/lần
- Lệ phí cấp thẻ
bảo hiểm y tế: Không thu
- Luật Bảo hiểm y tế năm 2008 (được sửa đổi bổ sung tại
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế năm 2014);
- Luật hộ tịch;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Nghị định
số 105/2014/NĐ-CP ngày 15/11/2014 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hànhmột số điều của Luật Bảo hiểm
y tế;
- Thông tư liên tịch số
05/2015/TTLT-BTP-BCA-BYT ngày 15/5/2015 hướng
dẫn thực hiện liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký
thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
x
24
Thủ tục chứng thực
bản sao từ bản chính giấy tờ văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của
Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
Trong ngày cơ quan,
tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận
yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản
sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu
cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra,
đối chiếu mà cơ quan thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy
định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai)
ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu
cầu chứng thực.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
2.000 đồng/trang;
từ trang thứ 03 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000
đồng/bản.
- Luật Bảo hiểm y tế năm 2008 (được sửa đổi bổ sung tại
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế năm 2014);
- Luật hộ tịch;
- Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 25/11/2015 quy định chi
tiết một số điều của luật hộ tịch;
- Nghị định
số 105/2014/NĐ-CP;
- Thông tư
liên tịch số 05/2015/TTLT-BTP-BCA-BYT
Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;;
- Quyết định số 18/2017/QĐ-HĐND
ngày 10/8/2017 ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên.
x
25
Thủ tục chứng thực
chữ ký trong các giấy tờ văn bản(áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm
chỉ và trường hợp cho cả người chừng chứng thực không thể ký, không thể điểm
chỉ được)
Trong ngày tiếp nhận
yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
10.000 đồng/trường
hợp (trường hợp được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản)
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực;
-- Thông tư 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý,
sử dụng phí công chứng, phí chứng thực, phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng;
lệ phí cấp thẻ công chứng viên;
x
26
Thủ tục chứng thực
việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
Trong ngày tiếp nhận
yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
30.000 đồng/hợp đồng,
giao dịch
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Thông tư số
20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao
từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực
hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực;
x
27
Thủ tục sửa lỗi sai
sót trong hợp đồng, giao dịch
Trong ngày tiếp nhận
yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
25.000 đồng/hợp đồng,
giao dịch
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực;
28
Thủ tục cấp bản sao
có chứng thực từ bản chính hợp đồng giao dịch đã được chứng thực
Trong ngày tiếp nhận
yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
2.000 đồng/trang;
từ trang thứ 03 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000
đồng/bản
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng
thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực;
x
29
Thủ tục chứng thực
hợp đồng giao địch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, và
nhà ở
Không quá 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo
dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
50.000 đồng/hợp đồng,
giao dịch
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực;
x
30
Thủ tục chứng thực
di chúc
Không quá 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo
dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có
phiếu hẹn nghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng
thực.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
50.000 đồng/di
chúc
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực;
x
31
Thủ tục chứng thực
văn bản từ chối nhận tư sản
Không quá 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo
dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực Trường hợp
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có
phiếu hẹn nghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng
thực.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
50.000 đồng/văn bản
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực;
x
32
Thủ tục chứng thực
văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất,
nhà ở
Không quá 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo
dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có
phiếu hẹn nghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng
thực.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
50.000
đồng/văn bản
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực;
x
33
Thủ tục
chứng thực văn bản khai nhận di sản mà
di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở
Không quá 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo
dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có
phiếu hẹn nghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng
thực.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
50.000 đồng/văn
bản
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực.
x
34
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
Trong thời
hạn 30 ngày
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
400.000đồng
- Miễn lệ
phí đăng ký nuôi con nuôi trong nước đối với trường hợp cha dượng hoặc mẹ kế
nhận con riêng của vợ hoặc chồng làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận
cháu làm con nuôi; nhậncác trẻ em sau đây làm con nuôi: Trẻ em khuyết tật, nhiễm HIV/AIDS 1hoặc mắc bệnh hiểm nghèo theo quy
định của Luật nuôi con nuôi và văn bản hướng dẫn; người có công với cách mạng
nhận con nuôi.
- Luật
nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CPngày
21/3/2011 quy định chi tiết thi hành một số điều của Lật Nuôi con nuôi;
- Thông
tư số 12/2011/TT-BTPngày 27/6/2011 về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi
chép lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi
x
35
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
Trong thời
hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
Không
- Luật
nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CPngày
21/3/2011 quy định chi tiết thi hành một số điều của Lật Nuôi con nuôi;
- Thông
tư số 12/2011/TT-BTPngày 27/6/2011 về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi
chép lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi
x
36
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng
nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
Trong thời
hạn 30 ngày
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
4.500.000đồng/trường hợp
- Luật
nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CPngày
21/3/2011 quy định chi tiết thi hành một số điều của Lật Nuôi con nuôi;
- Thông
tư số 12/2011/TT-BTPngày 27/6/2011 về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi
chép lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi
x
37
Thủ tục công nhận
tuyên truyền viên pháp luật
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được danh sách đề nghị công nhận tuyên truyền viên pháp luật
của công chức tư pháp - hộ tịch
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
Không quy định
- Luật Phổ biến,
giáo dục pháp luật năm 2012;
- Nghị định số 28/2013/NĐ-CPngày 04/4/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phổ biến, giáo dục
pháp luật;
- Thông tư số; 10/2016/TT-BTP ngày 22 tháng 7 năm 2016 của Bộ Tư pháp
quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật.
x
x
38
Thủ tục cho thôi
làm tuyên truyền viên pháp luật
03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đề nghị của công chức tư pháp - hộ tịch, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp xã xem xét, quyết định cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
Không quy định
- Luật Phổ biến,
giáo dục pháp luật năm 2012;
- Nghị định số 28/2013/NĐ-CPngày 04/4/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phổ biến, giáo dục
pháp luật;
- Thông tư số; 10/2016/TT-BTP ngày 22 tháng 7 năm 2016 của Bộ Tư pháp
quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật.
x
x
B. TTHC không thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả
STT
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
Các thức thực hiện
Trực tiếp
Trực tiếp
Qua dịch vụ bưu chính công ích
I
TTHC
không thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư
pháp
1.
Công chứng hợp đồng,
giao dịch soạn thảo sẵn
Thời hạn công chứng
không quá 02 ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp
thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc
Tổ chức hành nghề
công chứng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Mức thu phí: Theo
quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều 4 Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ Tài chính và Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 sửa đổi bổ
sung một số điều của Thông tư số 257/TT-BTC:
“2. Mức thu phí công
chứng hợp đồng, giao dịch được xác định theo giá trị tài sản hoặc giá trị hợp
đồng, giao dịch:
a) Mức thu phí đối
với việc công chứng các hợp đồng, giao dịch sau đây được tính như sau:
a1) Công chứng hợp
đồng chuyển nhượng, tặng, cho, chia, tách, nhập, đổi, góp vốn bằng quyền sử
dụng đất: Tính trên giá trị quyền sử dụng đất.
a2) Công chứng hợp
đồng chuyển nhượng, tặng, cho, chia tách, nhập, đổi,góp vốn bằng quyền
sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất bao gồm nhà ở, công trình xây dựng
trên đất: Tính trên tổng giá trị quyền sử dụng đất và giá trị tài sản gắn
liền với đất, giá trị nhà ở, công trình xây dựng trên đất.
a3) Công chứng hợp
đồng mua bán, tặng cho tài sản khác, góp vốn bằng tài sản khác: Tính trên giá
trị tài sản.
a4) Công chứng văn
bản thoả thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản: Tính trên giá trị
di sản.
a5) Công chứng hợp
đồng vay tiền: Tính trên giá trị khoản vay.
a6) Công chứng hợp
đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản: Tính trên giá trị tài sản; trường hợp
trong hợp đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản có ghi giá trị khoản vay thì
tính trên giá trị khoản vay.
a7) Công chứng hợp
đồng kinh tế, thương mại, đầu tư, kinh doanh: Tính trên giá trị tài sản hoặc
giá trị hợp đồng, giao dịch.
TT
Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
Mức thu
(đồng/trường hợp)
1
Dưới 50 triệu đồng
50 nghìn
2
Từ 50 triệu đồng
đến 100 triệu đồng
100 nghìn
3
Từ trên 100 triệu
đồng đến 01 tỷ đồng
0,1% giá trị tài
sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
4
Từ trên 01 tỷ đồng
đến 03 tỷ đồng
01 triệu đồng +
0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01
tỷ đồng
5
Từ trên 03 tỷ đồng
đến 05 tỷ đồng
2,2 triệu đồng
+ 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03
tỷ đồng
6
Từ trên 05 tỷ đồng
đến 10 tỷ đồng
3,2 triệu đồng
+ 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05
tỷ đồng
7
Từ trên 10 tỷ đồng
đến 100 tỷ đồng
5,2 triệu đồng
+ 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10
tỷ đồng.
8
Trên 100 tỷ đồng
32,2 triệu đồng
+ 0,02% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá
100 tỷ đồng (mức thu tối đa là 70 triệu đồng/trường hợp).
b) Mức thu phí đối
với việc công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất; thuê nhà ở; thuê, thuê
lại tài sản:
TT
Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch (tổng
số tiền thuê)
Mức thu
(đồng/trường hợp)
1
Dưới 50 triệu đồng
40 nghìn
2
Từ 50 triệu đồng
đến 100 triệu đồng
80 nghìn
3
Từ trên 100 triệu
đồng đến 01 tỷ đồng
0,08% giá trị tài
sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
4
Từ trên 01 tỷ đồng
đến 03 tỷ đồng
800 nghìn đồng
+ 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01
tỷ đồng
5
Từ trên 03 tỷ đồng
đến 05 tỷ đồng
02 triệu đồng +
0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03
tỷ đồng
6
Từ trên 05 tỷ đồng
đến 10 tỷ đồng
03 triệu đồng +
0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05
tỷ đồng
7
Từ trên 10 tỷ đồng
05 triệu đồng +
0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10
tỷ đồng (mức thu tối đa là 8 triệu đồng/trường hợp)
c) Mức thu phí
đối với việc công chứng hợp đồng mua bán tài sản đấu giá (tính trên giá trị
tài sản bán được) được tính như sau:
TT
Giá trị tài sản
Mức thu
(đồng/trường hợp)
1
Dưới 5 tỷ đồng
90 nghìn
2
Từ 5 tỷ đồng
đến dưới 20 tỷ đồng
270 nghìn
3
Trên 20 tỷ đồng
450 nghìn
d) Đối với các hợp
đồng, giao dịch về quyền sử dụng đất, tài sản có giá quy định của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền thì giá trị quyền sử dụng đất, giá trị tài sản tính phí
công chứng được xác định theo thoả thuận của các bên trong hợp đồng, giao dịch
đó; trường hợp giá đất, giá tài sản do các bên thoả thuận thấp hơn mức giá do
cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định áp dụng tại thời điểm công chứng thì
giá trị tính phí công chứng tính như sau:
Giá trị quyền sử
dụng đất, giá trị tài sản tính phí công chứng = Diện tích đất, số lượng tài sản
ghi trong hợp đồng, giao dịch (x) Giá đất, giá tài sản do cơ quan nhà nước có
thẩm quyền quy định.
3. Mức phí đối với
việc công chứng hợp đồng, giao dịch không theo giá trị tài sản hoặc giá trị
hợp đồng, giao dịch:
TT
Loại việc
Mức thu
(đồng/trường hợp)
1
Công chứng hợp
đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp
40 nghìn
2
Công chứng hợp
đồng bảo lãnh
100 nghìn
3
Công chứng hợp
đồng ủy quyền
50 nghìn
4
Công chứng giấy
ủy quyền
20 nghìn
5
Công chứng việc
sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch (Trường hợp sửa đổi, bổ sung tăng giá
trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch thì áp dụng mức thu tương ứng
với phần tăng tại điểm a, b, c khoản 2 Điều 4 Thông tư số 257/2016/TT-BTC)
40 nghìn
6
Công chứng việc
hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
25 nghìn
7
Công chứng di
chúc
50 nghìn
8
Công chứng văn
bản từ chối nhận di sản
20 nghìn
9
Các công việc công
chứng hợp đồng, giao dịch khác
40 nghìn
- Thông tư số 111/2017/TT-BTC
ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chínhsửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí
thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện
hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
x
2
Công chứng hợp đồng,
giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công
chứng
Thời hạn công chứng
không quá 02 ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp
thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc
Tổ chức hành nghề
công chứng trên địa bàn tỉnh
Mức thu phí: Theo
quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều 4 Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ Tài chính và Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 sửa đổi bổ
sung một số điều của Thông tư số 257/TT-BTC:
“2. Mức thu phí công
chứng hợp đồng, giao dịch được xác định theo giá trị tài sản hoặc giá trị hợp
đồng, giao dịch:
a) Mức thu phí đối
với việc công chứng các hợp đồng, giao dịch sau đây được tính như sau:
a1) Công chứng hợp
đồng chuyển nhượng, tặng, cho, chia, tách, nhập, đổi, góp vốn bằng quyền sử
dụng đất: Tính trên giá trị quyền sử dụng đất.
a2) Công chứng hợp
đồng chuyển nhượng, tặng, cho, chia tách, nhập, đổi,góp vốn bằng quyền
sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất bao gồm nhà ở, công trình xây dựng
trên đất: Tính trên tổng giá trị quyền sử dụng đất và giá trị tài sản gắn
liền với đất, giá trị nhà ở, công trình xây dựng trên đất.
a3) Công chứng hợp
đồng mua bán, tặng cho tài sản khác, góp vốn bằng tài sản khác: Tính trên giá
trị tài sản.
a4) Công chứng văn
bản thoả thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản: Tính trên giá trị
di sản.
a5) Công chứng hợp
đồng vay tiền: Tính trên giá trị khoản vay.
a6) Công chứng hợp
đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản: Tính trên giá trị tài sản; trường hợp
trong hợp đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản có ghi giá trị khoản vay thì
tính trên giá trị khoản vay.
a7) Công chứng hợp
đồng kinh tế, thương mại, đầu tư, kinh doanh: Tính trên giá trị tài sản hoặc
giá trị hợp đồng, giao dịch.
TT
Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
Mức thu
(đồng/trường hợp)
1
Dưới 50 triệu đồng
50 nghìn
2
Từ 50 triệu đồng
đến 100 triệu đồng
100 nghìn
3
Từ trên 100 triệu
đồng đến 01 tỷ đồng
0,1% giá trị tài
sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
4
Từ trên 01 tỷ đồng
đến 03 tỷ đồng
01 triệu đồng +
0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01
tỷ đồng
5
Từ trên 03 tỷ đồng
đến 05 tỷ đồng
2,2 triệu đồng
+ 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03
tỷ đồng
6
Từ trên 05 tỷ đồng
đến 10 tỷ đồng
3,2 triệu đồng
+ 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05
tỷ đồng
7
Từ trên 10 tỷ đồng
đến 100 tỷ đồng
5,2 triệu đồng
+ 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10
tỷ đồng.
8
Trên 100 tỷ đồng
32,2 triệu đồng
+ 0,02% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá
100 tỷ đồng (mức thu tối đa là 70 triệu đồng/trường hợp).
b) Mức thu phí đối
với việc công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất; thuê nhà ở; thuê, thuê
lại tài sản:
TT
Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch (tổng
số tiền thuê)
Mức thu
(đồng/trường hợp)
1
Dưới 50 triệu đồng
40 nghìn
2
Từ 50 triệu đồng
đến 100 triệu đồng
80 nghìn
3
Từ trên 100 triệu
đồng đến 01 tỷ đồng
0,08% giá trị tài
sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
4
Từ trên 01 tỷ đồng
đến 03 tỷ đồng
800 nghìn đồng
+ 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01
tỷ đồng
5
Từ trên 03 tỷ đồng
đến 05 tỷ đồng
02 triệu đồng +
0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03
tỷ đồng
6
Từ trên 05 tỷ đồng
đến 10 tỷ đồng
03 triệu đồng +
0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05
tỷ đồng
7
Từ trên 10 tỷ đồng
05 triệu đồng +
0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10
tỷ đồng (mức thu tối đa là 8 triệu đồng/trường hợp)
c) Mức thu phí
đối với việc công chứng hợp đồng mua bán tài sản đấu giá (tính trên giá trị
tài sản bán được) được tính như sau:
TT
Giá trị tài sản
Mức thu
(đồng/trường hợp)
1
Dưới 5 tỷ đồng
90 nghìn
2
Từ 5 tỷ đồng
đến dưới 20 tỷ đồng
270 nghìn
3
Trên 20 tỷ đồng
450 nghìn
d) Đối với các hợp
đồng, giao dịch về quyền sử dụng đất, tài sản có giá quy định của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền thì giá trị quyền sử dụng đất, giá trị tài sản tính phí
công chứng được xác định theo thoả thuận của các bên trong hợp đồng, giao dịch
đó; trường hợp giá đất, giá tài sản do các bên thoả thuận thấp hơn mức giá do
cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định áp dụng tại thời điểm công chứng thì
giá trị tính phí công chứng tính như sau:
Giá trị quyền sử
dụng đất, giá trị tài sản tính phí công chứng = Diện tích đất, số lượng tài sản
ghi trong hợp đồng, giao dịch (x) Giá đất, giá tài sản do cơ quan nhà nước có
thẩm quyền quy định.
3. Mức phí đối với
việc công chứng hợp đồng, giao dịch không theo giá trị tài sản hoặc giá trị
hợp đồng, giao dịch:
TT
Loại việc
Mức thu
(đồng/trường hợp)
1
Công chứng hợp
đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp
40 nghìn
2
Công chứng hợp
đồng bảo lãnh
100 nghìn
3
Công chứng hợp
đồng ủy quyền
50 nghìn
4
Công chứng giấy
ủy quyền
20 nghìn
5
Công chứng việc
sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch (Trường hợp sửa đổi, bổ sung tăng giá
trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch thì áp dụng mức thu tương ứng
với phần tăng tại điểm a, b, c khoản 2 Điều 4 Thông tư số 257/2016/TT-BTC)
40 nghìn
6
Công chứng việc
hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
25 nghìn
7
Công chứng di
chúc
50 nghìn
8
Công chứng văn
bản từ chối nhận di sản
20 nghìn
9
Các công việc công
chứng hợp đồng, giao dịch khác
40 nghìn
- Thông tư số 111/2017/TT-BTC
ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chínhsửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí
thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện
hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
x
3
Công chứng hợp đồng
thế chấp bất động sản
Thời hạn công chứng
không quá 02 ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp
thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc
Tổ chức hành nghề
công chứng trên địa bàn tỉnh
Mức thu phí: Theo
quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ Tài chính và Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 sửa đổi bổ sung
một số điều của Thông tư số 257/TT-BTC:
“2. Mức thu phí công
chứng hợp đồng, giao dịch được xác định theo giá trị tài sản hoặc giá trị hợp
đồng, giao dịch:
a) Mức thu phí đối
với việc công chứng các hợp đồng, giao dịch sau đây được tính như sau:
a1) Công chứng hợp
đồng chuyển nhượng, tặng, cho, chia, tách, nhập, đổi, góp vốn bằng quyền sử
dụng đất: Tính trên giá trị quyền sử dụng đất.
a2) Công chứng hợp
đồng chuyển nhượng, tặng, cho, chia tách, nhập, đổi,góp vốn bằng quyền
sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất bao gồm nhà ở, công trình xây dựng
trên đất: Tính trên tổng giá trị quyền sử dụng đất và giá trị tài sản gắn liền
với đất, giá trị nhà ở, công trình xây dựng trên đất.
a3) Công chứng hợp
đồng mua bán, tặng cho tài sản khác, góp vốn bằng tài sản khác: Tính trên giá
trị tài sản.
a4) Công chứng văn
bản thoả thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản: Tính trên giá trị
di sản.
a5) Công chứng hợp
đồng vay tiền: Tính trên giá trị khoản vay.
a6) Công chứng hợp
đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản: Tính trên giá trị tài sản; trường hợp
trong hợp đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản có ghi giá trị khoản vay thì
tính trên giá trị khoản vay.
a7) Công chứng hợp
đồng kinh tế, thương mại, đầu tư, kinh doanh: Tính trên giá trị tài sản hoặc
giá trị hợp đồng, giao dịch.
TT
Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
Mức thu
(đồng/trường hợp)
1
Dưới 50 triệu đồng
50 nghìn
2
Từ 50 triệu đồng
đến 100 triệu đồng
100 nghìn
3
Từ trên 100 triệu
đồng đến 01 tỷ đồng
0,1% giá trị tài
sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
4
Từ trên 01 tỷ đồng
đến 03 tỷ đồng
01 triệu đồng +
0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01
tỷ đồng
5
Từ trên 03 tỷ đồng
đến 05 tỷ đồng
2,2 triệu đồng
+ 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03
tỷ đồng
6
Từ trên 05 tỷ đồng
đến 10 tỷ đồng
3,2 triệu đồng
+ 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05
tỷ đồng
7
Từ trên 10 tỷ đồng
đến 100 tỷ đồng
5,2 triệu đồng
+ 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10
tỷ đồng.
8
Trên 100 tỷ đồng
32,2 triệu đồng
+ 0,02% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá
100 tỷ đồng (mức thu tối đa là 70 triệu đồng/trường hợp).
b) Mức thu phí đối
với việc công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất; thuê nhà ở; thuê, thuê
lại tài sản:
TT
Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch (tổng
số tiền thuê)
Mức thu
(đồng/trường hợp)
1
Dưới 50 triệu đồng
40 nghìn
2
Từ 50 triệu đồng
đến 100 triệu đồng
80 nghìn
3
Từ trên 100 triệu
đồng đến 01 tỷ đồng
0,08% giá trị tài
sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
4
Từ trên 01 tỷ đồng
đến 03 tỷ đồng
800 nghìn đồng
+ 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01
tỷ đồng
5
Từ trên 03 tỷ đồng
đến 05 tỷ đồng
02 triệu đồng +
0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03
tỷ đồng
6
Từ trên 05 tỷ đồng
đến 10 tỷ đồng
03 triệu đồng +
0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05
tỷ đồng
7
Từ trên 10 tỷ đồng
05 triệu đồng +
0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10
tỷ đồng (mức thu tối đa là 8 triệu đồng/trường hợp)
c) Mức thu phí
đối với việc công chứng hợp đồng mua bán tài sản đấu giá (tính trên giá trị
tài sản bán được) được tính như sau:
TT
Giá trị tài sản
Mức thu
(đồng/trường hợp)
1
Dưới 5 tỷ đồng
90 nghìn
2
Từ 5 tỷ đồng
đến dưới 20 tỷ đồng
270 nghìn
3
Trên 20 tỷ đồng
450 nghìn
d) Đối với các hợp
đồng, giao dịch về quyền sử dụng đất, tài sản có giá quy định của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền thì giá trị quyền sử dụng đất, giá trị tài sản tính phí
công chứng được xác định theo thoả thuận của các bên trong hợp đồng, giao dịch
đó; trường hợp giá đất, giá tài sản do các bên thoả thuận thấp hơn mức giá do
cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định áp dụng tại thời điểm công chứng thì
giá trị tính phí công chứng tính như sau:
Giá trị quyền sử
dụng đất, giá trị tài sản tính phí công chứng = Diện tích đất, số lượng tài sản
ghi trong hợp đồng, giao dịch (x) Giá đất, giá tài sản do cơ quan nhà nước có
thẩm quyền quy định.
- Thông tư số 111/2017/TT-BTC
ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chínhsửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí
thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện
hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
x
4
Công chứng văn bản
thỏa thuận phân chia di sản
Thời hạn công chứng
không quá 02 ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp
thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc
Tổ chức hành nghề
công chứng trên địa bàn tỉnh
Mức thu phí: Theo
quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ Tài chính và Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 sửa đổi bổ sung
một số điều của Thông tư số 257/TT-BTC:
“2. Mức thu phí công
chứng hợp đồng, giao dịch được xác định theo giá trị tài sản hoặc giá trị hợp
đồng, giao dịch:
a) Mức thu phí đối
với việc công chứng các hợp đồng, giao dịch sau đây được tính như sau:
a1) Công chứng hợp
đồng chuyển nhượng, tặng, cho, chia, tách, nhập, đổi, góp vốn bằng quyền sử
dụng đất: Tính trên giá trị quyền sử dụng đất.
a2) Công chứng hợp
đồng chuyển nhượng, tặng, cho, chia tách, nhập, đổi,góp vốn bằng quyền
sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất bao gồm nhà ở, công trình xây dựng
trên đất: Tính trên tổng giá trị quyền sử dụng đất và giá trị tài sản gắn
liền với đất, giá trị nhà ở, công trình xây dựng trên đất.
a3) Công chứng hợp
đồng mua bán, tặng cho tài sản khác, góp vốn bằng tài sản khác: Tính trên giá
trị tài sản.
a4) Công chứng văn
bản thoả thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản: Tính trên giá trị
di sản.
a5) Công chứng hợp
đồng vay tiền: Tính trên giá trị khoản vay.
a6) Công chứng hợp
đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản: Tính trên giá trị tài sản; trường hợp
trong hợp đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản có ghi giá trị khoản vay thì
tính trên giá trị khoản vay.
a7) Công chứng hợp
đồng kinh tế, thương mại, đầu tư, kinh doanh: Tính trên giá trị tài sản hoặc
giá trị hợp đồng, giao dịch.
TT
Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
Mức thu
(đồng/trường hợp)
1
Dưới 50 triệu đồng
50 nghìn
2
Từ 50 triệu đồng
đến 100 triệu đồng
100 nghìn
3
Từ trên 100 triệu
đồng đến 01 tỷ đồng
0,1% giá trị tài
sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
4
Từ trên 01 tỷ đồng
đến 03 tỷ đồng
01 triệu đồng +
0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01
tỷ đồng
5
Từ trên 03 tỷ đồng
đến 05 tỷ đồng
2,2 triệu đồng
+ 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03
tỷ đồng
6
Từ trên 05 tỷ đồng
đến 10 tỷ đồng
3,2 triệu đồng
+ 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05
tỷ đồng
7
Từ trên 10 tỷ đồng
đến 100 tỷ đồng
5,2 triệu đồng
+ 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10
tỷ đồng.
8
Trên 100 tỷ đồng
32,2 triệu đồng
+ 0,02% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá
100 tỷ đồng (mức thu tối đa là 70 triệu đồng/trường hợp).
b) Mức thu phí đối
với việc công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất; thuê nhà ở; thuê, thuê
lại tài sản:
TT
Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch (tổng
số tiền thuê)
Mức thu
(đồng/trường hợp)
1
Dưới 50 triệu đồng
40 nghìn
2
Từ 50 triệu đồng
đến 100 triệu đồng
80 nghìn
3
Từ trên 100 triệu
đồng đến 01 tỷ đồng
0,08% giá trị tài
sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
4
Từ trên 01 tỷ đồng
đến 03 tỷ đồng
800 nghìn đồng
+ 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01
tỷ đồng
5
Từ trên 03 tỷ đồng
đến 05 tỷ đồng
02 triệu đồng +
0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03
tỷ đồng
6
Từ trên 05 tỷ đồng
đến 10 tỷ đồng
03 triệu đồng +
0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05
tỷ đồng
7
Từ trên 10 tỷ đồng
05 triệu đồng +
0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10
tỷ đồng (mức thu tối đa là 8 triệu đồng/trường hợp)
c) Mức thu phí
đối với việc công chứng hợp đồng mua bán tài sản đấu giá (tính trên giá trị
tài sản bán được) được tính như sau:
TT
Giá trị tài sản
Mức thu
(đồng/trường hợp)
1
Dưới 5 tỷ đồng
90 nghìn
2
Từ 5 tỷ đồng
đến dưới 20 tỷ đồng
270 nghìn
3
Trên 20 tỷ đồng
450 nghìn
d) Đối với các hợp
đồng, giao dịch về quyền sử dụng đất, tài sản có giá quy định của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền thì giá trị quyền sử dụng đất, giá trị tài sản tính phí
công chứng được xác định theo thoả thuận của các bên trong hợp đồng, giao dịch
đó; trường hợp giá đất, giá tài sản do các bên thoả thuận thấp hơn mức giá do
cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định áp dụng tại thời điểm công chứng thì
giá trị tính phí công chứng tính như sau:
Giá trị quyền sử
dụng đất, giá trị tài sản tính phí công chứng = Diện tích đất, số lượng tài sản
ghi trong hợp đồng, giao dịch (x) Giá đất, giá tài sản do cơ quan nhà nước có
thẩm quyền quy định.
- Thông tư số 111/2017/TT-BTC
ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chínhsửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí
thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện
hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
x
5
Công chứng văn bản
khai nhận di sản
Thời hạn công chứng
không quá 02 ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp
thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc
Tổ chức hành nghề
công chứng trên địa bàn tỉnh
Mức thu phí: Theo
quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ Tài chính và Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 sửa đổi bổ sung
một số điều của Thông tư số 257/TT-BTC:
“2. Mức thu phí công
chứng hợp đồng, giao dịch được xác định theo giá trị tài sản hoặc giá trị hợp
đồng, giao dịch:
a) Mức thu phí đối
với việc công chứng các hợp đồng, giao dịch sau đây được tính như sau:
a1) Công chứng hợp
đồng chuyển nhượng, tặng, cho, chia, tách, nhập, đổi, góp vốn bằng quyền sử
dụng đất: Tính trên giá trị quyền sử dụng đất.
a2) Công chứng hợp
đồng chuyển nhượng, tặng, cho, chia tách, nhập, đổi,góp vốn bằng quyền
sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất bao gồm nhà ở, công trình xây dựng
trên đất: Tính trên tổng giá trị quyền sử dụng đất và giá trị tài sản gắn
liền với đất, giá trị nhà ở, công trình xây dựng trên đất.
a3) Công chứng hợp
đồng mua bán, tặng cho tài sản khác, góp vốn bằng tài sản khác: Tính trên giá
trị tài sản.
a4) Công chứng văn
bản thoả thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản: Tính trên giá trị
di sản.
a5) Công chứng hợp
đồng vay tiền: Tính trên giá trị khoản vay.
a6) Công chứng hợp
đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản: Tính trên giá trị tài sản; trường hợp
trong hợp đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản có ghi giá trị khoản vay thì
tính trên giá trị khoản vay.
a7) Công chứng hợp
đồng kinh tế, thương mại, đầu tư, kinh doanh: Tính trên giá trị tài sản hoặc
giá trị hợp đồng, giao dịch.
TT
Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
Mức thu
(đồng/trường hợp)
1
Dưới 50 triệu đồng
50 nghìn
2
Từ 50 triệu đồng
đến 100 triệu đồng
100 nghìn
3
Từ trên 100
triệu đồng đến 01 tỷ đồng
0,1% giá trị tài
sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
4
Từ trên 01 tỷ đồng
đến 03 tỷ đồng
01 triệu đồng +
0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01
tỷ đồng
5
Từ trên 03 tỷ đồng
đến 05 tỷ đồng
2,2 triệu đồng
+ 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03
tỷ đồng
6
Từ trên 05 tỷ đồng
đến 10 tỷ đồng
3,2 triệu đồng
+ 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05
tỷ đồng
7
Từ trên 10 tỷ đồng
đến 100 tỷ đồng
5,2 triệu đồng
+ 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10
tỷ đồng.
8
Trên 100 tỷ đồng
32,2 triệu đồng
+ 0,02% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá
100 tỷ đồng (mức thu tối đa là 70 triệu đồng/trường hợp).
b) Mức thu phí đối
với việc công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất; thuê nhà ở; thuê, thuê
lại tài sản:
TT
Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch (tổng
số tiền thuê)
Mức thu
(đồng/trường hợp)
1
Dưới 50 triệu
đồng
40 nghìn
2
Từ 50 triệu đồng
đến 100 triệu đồng
80 nghìn
3
Từ trên 100 triệu
đồng đến 01 tỷ đồng
0,08% giá trị tài
sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
4
Từ trên 01 tỷ đồng
đến 03 tỷ đồng
800 nghìn đồng
+ 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01
tỷ đồng
5
Từ trên 03 tỷ đồng
đến 05 tỷ đồng
02 triệu đồng +
0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03
tỷ đồng
6
Từ trên 05 tỷ đồng
đến 10 tỷ đồng
03 triệu đồng +
0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05
tỷ đồng
7
Từ trên 10 tỷ đồng
05 triệu đồng +
0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10
tỷ đồng (mức thu tối đa là 8 triệu đồng/trường hợp)
c) Mức thu phí
đối với việc công chứng hợp đồng mua bán tài sản đấu giá (tính trên giá trị
tài sản bán được) được tính như sau:
TT
Giá trị tài sản
Mức thu
(đồng/trường hợp)
1
Dưới 5 tỷ đồng
90 nghìn
2
Từ 5 tỷ đồng
đến dưới 20 tỷ đồng
270 nghìn
3
Trên 20 tỷ đồng
450 nghìn
d) Đối với các hợp
đồng, giao dịch về quyền sử dụng đất, tài sản có giá quy định của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền thì giá trị quyền sử dụng đất, giá trị tài sản tính phí
công chứng được xác định theo thoả thuận của các bên trong hợp đồng, giao dịch
đó; trường hợp giá đất, giá tài sản do các bên thoả thuận thấp hơn mức giá do
cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định áp dụng tại thời điểm công chứng thì
giá trị tính phí công chứng tính như sau:
Giá trị quyền sử
dụng đất, giá trị tài sản tính phí công chứng = Diện tích đất, số lượng tài sản
ghi trong hợp đồng, giao dịch (x) Giá đất, giá tài sản do cơ quan nhà nước có
thẩm quyền quy định.
- Thông tư số 111/2017/TT-BTC
ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chínhsửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí
thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện
hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
x
6
Công chứng việc sửa
đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
Thời hạn công chứng
không quá 02 ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp
thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc
Tổ chức hành nghề
công chứng trên địa bàn tỉnh
- Công chứng việc
sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch: 40.000 đồng/trường hợp;
- Công chứng việc sửa đổi, bổ sung tăng giá trị tài sản
hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch thì áp dụng mức thu tương ứng với phần tăng tại
điểm a, b, c khoản 2 Điều 4 Thông tư số 257/2016/TT-BTC tương ứng với phần
tăng.
- Công chứng việc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch:25.000
đồng/trường hợp.
- Điều 40, Điều 51
Luật Công chứng năm 2014;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý,
sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng;
lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
x
7
Công chứng hợp đồng
ủy quyền
Thời hạn công chứng
không quá 02 ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp
thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc
Tổ chức hành nghề
công chứng trên địa bàn tỉnh
50.000 đồng/trường
hợp
- Điều 55 Luật Công
chứng năm 2014;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP
ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý,
sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng;
lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
x
8
Công chứng di
chúc
Thời hạn công chứng
không quá 02 ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp
thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc
Tổ chức hành nghề
công chứng trên địa bàn tỉnh
50.000 đồng/trường
hợp
- Điều 56 Luật Công
chứng năm 2014;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP
ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý,
sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng;
lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
x
9
Công chứng văn bản
từ chối nhận di sản
Thời hạn công chứng
không quá 02 ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp
thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc
Tổ chức hành nghề
công chứng trên địa bàn tỉnh
20.000 đồng/trường
hợp
- Điều 58 Luật Công
chứng năm 2014;
- Điều 18 Nghị định
số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP
ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý,
sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng;
lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
x
10
Nhận lưu giữ di
chúc
Không quy định
Tổ chức hành nghề
công chứng trên địa bàn tỉnh
100.000 đồng/trường
hợp
- Điều 60 Luật Công
chứng năm 2014;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý,
sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng;
lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
x
11
Công chứng bản dịch
Thời hạn công chứng
không quá 02 ngày làm việc.
Tổ chức hành nghề
công chứng trên địa bàn tỉnh
-
10 nghìn đồng/trang đối với bản dịch thứ nhất.
- Trường hợp người
yêu cầu công chứng cần nhiều bản dịch thì từ bản dịch thứ 2 trở lên thu 05
nghìn đồng/trang đối với trang thứ nhất, trang thứ 2; từ trang thứ 3 trở lên
thu 03 nghìn đồng/trang nhưng mức thu tối đa không quá 200 nghìn đồng/bản.
- Điều 61 Luật Công
chứng năm 2014;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP
ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý,
sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng;
lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
x
12
Cấp bản sao văn bản
công chứng
Không quy định
Tổ chức hành nghề
công chứng trên địa bàn tỉnh
05 nghìn đồng/trang,
từ trang thứ ba (3) trở lên thì mỗi trang thu 03 nghìn đồng nhưng tối đa
không quá 100 nghìn đồng/bản.
- Khoản 3
Điều 64, Điều 65 Luật Công chứng năm 2014;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí
chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm
định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
x
13
Thủ tục chứng
thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức
có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của
nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
Trong ngày
cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu
tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng
thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều
trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó
kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp
ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm
không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn
bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc
tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ
phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu
chứng thực.
Tổ chức hành nghề
công chứng trên địa bàn tỉnh
2.000 đồng/trang đối với trang thứ nhất, trang thứ hai;
từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/trang nhưng mức thu tối đa không quá
200.000đồng/bản.
+ Nghị định
số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
+ Thông tư
liên tịch số 115/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 11/8/2015 của liên Bộ Tài chính, Bộ
Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP
ngày 19/01/2012 hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
công chứng.
+ Thông tư
số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp quy đinh chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính
phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao
dịch.
x
14
Thủ tục chứng
thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực
điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm
chỉ được)
Trong ngày
tổ chức hành nghề công chứng tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp
theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian
(giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
Tổ chức hành nghề
công chứng trên địa bàn tỉnh
10.000 đồng/trường hợp (trường hợp được hiểu là một hoặc
nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản).
+ Nghị định
số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
+ Thông tư
liên tịch số 115/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 11/8/2015 của liên Bộ Tài chính, Bộ
Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP
ngày 19/01/2012 hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
công chứng.
+ Thông tư
số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp quy đinh chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính
phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch.
x
15
Thành lập
Văn phòng Công chứng
Trong
thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng,
UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng;
trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do
Trung tâm trợ giúp
pháp lý nhà nước tỉnh Điện Biên
Không
- Luật trợ giúp
pháp lý 2017;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP
ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của
Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
x
x
17
Thủ tục rút yêu cầu
trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý
Ngay sau khi nhận
được đơn rút yêu cầu trợ giúp pháp lý
Trung tâm trợ giúp
pháp lý nhà nước tỉnh Điện Biên
Không
- Luật trợ giúp
pháp lý 2017;
- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP
ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp
pháp lý;
- Thông tư số 12/2018/TT-BTP
ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ
trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý
x
x
18
Thủ tục yêu cầu trợ
giúp pháp lý
- Thụ lý ngay sau
khi nhận đủ hồ sơ.
- Thụ lý ngay vụ
việc trợ giúp pháp lý đối với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 6 Thông
tư số 12/2018/TT-BTP
Trung tâm trợ giúp
pháp lý nhà nước tỉnh Điện Biên và các Chi nhánh của Trung tâm
Không
- Luật Trợ giúp
pháp lý năm 2017;
- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP
ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp
pháp lý;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP
ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của
Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
- Thông tư số 12/2018/TT-BTP
ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ
trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý.
x
x
19
Thủ tục giải quyết
khiếu nại về trợ giúp pháp lý
- Đối với người đứng
đầu tổ chức thực hiện trợ giúp: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được khiếu
nại;
- Đối với giám đốc
Sở Tư pháp: 15 ngày kể từ ngày nhận được khiếu nại
Trung tâm trợ giúp
pháp lý nhà nước tỉnh Điện Biên.
Không
- Luật Trợ giúp
pháp lý năm 2017.
- Thông tư số 12/2018/TT-BTP
ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ
trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý.
x
20
Thủ tục thay đổi
người thực hiện trợ giúp pháp lý
- Trong thời hạn
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị thay đổi người thực hiện trợ
giúp pháp lý, Chi nhánh có trách nhiệm trả lời người được trợ giúp pháp lý
theo quy định tại khoản 3 Điều 25 của Luật trợ giúp pháp lý
Trung tâm trợ giúp
pháp lý nhà nước tỉnh Điện Biên.
Không
- Luật Trợ giúp
pháp lý năm 2017;
- Thông tư số 12/2018/TT-BTP
ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ
trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý.
x
x
21
Thủ tục cấp thẻ cộng
tác viên trợ giúp pháp lý
07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Trung tâm trợ giúp
pháp lý nhà nước tỉnh Điện Biên
Không
- Luật Trợ giúp
pháp lý năm 2017;
- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP
ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp
pháp lý;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP
ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của
Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
x
x
x
22
Thủ tục cấp lại thẻ
cộng tác viên trợ giúp pháp lý
07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Trung tâm trợ giúp
pháp lý nhà nước tỉnh Điện Biên
Không
- Luật Trợ giúp
pháp lý năm 2017;
- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP
ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp
pháp lý;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP
ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của
Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
x
x
II
TTHC
không thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
1
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất
Trong
ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký
và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời
gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ đăng ký hợp lệ.
Văn
phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
Xoá đăng ký giao
dịch bảo đảm
20.000 đồng/hồ
sơ
+ Các cá nhân,
hộ gia đình vay vốn tại tổ chức tín dụng thuộc một trong các lĩnh vực cho vay
phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị
định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng
phục vụ phát triển nông nghiệp, thông thôn; + Yêu cầu sửa chữa sai xót về
nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm do lỗi của người thực hiện đăng ký; + Thông
báo việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông
báo việc kê biên tài sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên của Chấp
hành viên theo quy định của pháp luật thi hành án; + Thay đổi thông tin của
tổ chức, cá nhân sau khi được cấp mã số sử dụng cơ sở dữ liệu về giao dịch
bảo đảm; + Chấp hành viên yêu cầu cung cấp thông tin về tài sản kê biên; +
Điều tra viên, Kiểm sát viên và Thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin phục
vụ hoạt động tố tung.
Miễn phí
- Luật
45/2013/QH13;
- Nghị định
43/2014/NĐ-CP;
- Nghị định
99/2015/NĐ-CP;
- Luật
97/2015/QH13;
- Thông tư liên tịch
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT;
- Nghị định
01/2017/NĐ-CP;
- Nghị định
102/2017/NĐ-CP.
x
x
x
2
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ
hợp đồng mua bán nhà ở
Trong
ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký
và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời
gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ đăng ký hợp lệ.
Văn
phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
Đăng ký giao dịch
bảo đảm lần đầu:
80.000 đồng/hồ
sơ.
+ Các cá nhân,
hộ gia đình vay vốn tại tổ chức tín dụng thuộc một trong các lĩnh vực cho vay
phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị
định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính Phủ về chính sách tín dụng
phát triển nông nghiệp, nông thôn; + Yêu cầu sửa chữa sai xót về nội dung
đăng ký giao dịch bảo đảm do lỗi của người thực hiện đăng ký; + Thông báo
việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo
việc kê biên tài sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên của Chấp hành
viên theo quy định của pháp luật thi hành án; + Thay đổi thông tin của tổ
chức, cá nhân sau khi được cấp mã sử dụng cơ sở dữ liệu về giao dịch bảo đảm;
+ Chấp hành viên yêu cầu cung cấp thông tin về tài sản kê biên; + Điều tra
viên, Kiểm sát viên và Thẩm phán viên yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ
hoạt động tố tụng.
Miễn phí
- Luật
45/2013/QH13;
- Nghị định
43/2014/NĐ-CP;
- Nghị định
99/2015/NĐ-CP;
- Luật
97/2015/QH13;
- Thông tư liên tịch
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT;
- Nghị định
01/2017/NĐ-CP;
- Nghị định
102/2017/NĐ-CP.
x
x
x
3
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
Trong
ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký
và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời
gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ đăng ký hợp lệ.
Văn
phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
Đăng ký văn bản
thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm
70.000 đồng/hồ
sơ
+ Các cá nhân,
hộ gia đình vay vốn tại tổ chức tín dụng thuộc một trong các lĩnh vực cho vay
phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị
định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính Phủ về chính sách tín dụng
phát triển nông nghiệp, nông thôn; + Yêu cầu sửa chữa sai xót về nội dung
đăng ký giao dịch bảo đảm do lỗi của người thực hiện đăng ký; + Thông báo
việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo
việc kê biên tài sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên của Chấp hành
viên theo quy định của pháp luật thi hành án; + Thay đổi thông tin của tổ
chức, cá nhân sau khi được cấp mã sử dụng cơ sở dữ liệu về giao dịch bảo đảm;
+ Chấp hành viên yêu cầu cung cấp thông tin về tài sản kê biên; + Điều tra
viên, Kiểm sát viên và Thẩm phán viên yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ
hoạt động tố tụng.
miễn phí
- Luật
45/2013/QH13;
- Nghị định
43/2014/NĐ-CP;
- Nghị định
99/2015/NĐ-CP;
- Luật
97/2015/QH13;
- Thông tư liên tịch
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT;
- Nghị định
01/2017/NĐ-CP;
- Nghị định 102/2017/NĐ-CP.
x
x
x
4
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký
Trong
01 ngày làm việc từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Văn
phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
Không
- Luật
45/2013/QH13;
- Nghị định
43/2014/NĐ-CP;
- Nghị định
99/2015/NĐ-CP;
- Luật
97/2015/QH13;
- Thông tư liên tịch
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT;
- Nghị định
01/2017/NĐ-CP;
- Nghị định
102/2017/NĐ-CP.
x
x
x
5
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
Trong
ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký
và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời
gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ đăng ký hợp lệ.
Văn
phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
Đăng ký thay đổi
nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất :
60.000 đồng/hồ
sơ
+ Các cá nhân,
hộ gia đình vay vốn tại tổ chức tín dụng thuộc một trong các lĩnh vực cho vay
phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị
định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính Phủ về chính sách tín dụng
phát triển nông nghiệp, nông thôn; + Yêu cầu sửa chữa sai xót về nội dung
đăng ký giao dịch bảo đảm do lỗi của người thực hiện đăng ký; + Thông báo
việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo
việc kê biên tài sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên của Chấp hành
viên theo quy định của pháp luật thi hành án; + Thay đổi thông tin của tổ
chức, cá nhân sau khi được cấp mã sử dụng cơ sở dữ liệu về giao dịch bảo đảm;
+ Chấp hành viên yêu cầu cung cấp thông tin về tài sản kê biên; + Điều tra
viên, Kiểm sát viên và Thẩm phán viên yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ
hoạt động tố tụng.
Miễn phí
- Luật
45/2013/QH13;
- Nghị định
43/2014/NĐ-CP;
- Nghị định
99/2015/NĐ-CP;
- Luật
97/2015/QH13;
- Thông tư liên tịch
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT;
- Nghị định
01/2017/NĐ-CP;
- Nghị định
102/2017/NĐ-CP.
x
x
x
6
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán
tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
Trong
ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký
và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời
gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ đăng ký hợp lệ.
Văn
phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
Không
- Luật
45/2013/QH13;
- Nghị định
43/2014/NĐ-CP;
- Nghị định
99/2015/NĐ-CP;
- Luật
97/2015/QH13;
- Thông tư liên tịch
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT;
- Nghị định
01/2017/NĐ-CP;
- Nghị định
102/2017/NĐ-CP.
x
x
x
7
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là
nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên
Giấy chứng nhận
Trong
ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký
và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời
gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ đăng ký hợp lệ.
Văn
phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
Đăng ký giao dịch
bảo đảm lần đầu:
80.000 đồng/hồ
sơ.
+ Các cá nhân,
hộ gia đình vay vốn tại tổ chức tín dụng thuộc một trong các lĩnh vực cho vay
phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị
định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính Phủ về chính sách tín dụng
phát triển nông nghiệp, nông thôn; + Yêu cầu sửa chữa sai xót về nội dung
đăng ký giao dịch bảo đảm do lỗi của người thực hiện đăng ký; + Thông báo
việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo
việc kê biên tài sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên của Chấp hành
viên theo quy định của pháp luật thi hành án; + Thay đổi thông tin của tổ
chức, cá nhân sau khi được cấp mã sử dụng cơ sở dữ liệu về giao dịch bảo đảm;
+ Chấp hành viên yêu cầu cung cấp thông tin về tài sản kê biên; + Điều tra
viên, Kiểm sát viên và Thẩm phán viên yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ
hoạt động tố tụng
Miễn phí
- Luật
45/2013/QH13;
- Nghị định
43/2014/NĐ-CP;
- Nghị định
99/2015/NĐ-CP;
- Luật
97/2015/QH13;
- Thông tư liên tịch
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT;
- Nghị định
01/2017/NĐ-CP;
- Nghị định
102/2017/NĐ-CP;
- Quyết định
28/QĐ-UBND
x
x
x
8
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở
hình thành trong tương lai
Trong
ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký
và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời
gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ đăng ký hợp lệ.
Văn
phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
Đăng ký giao dịch
bảo đảm lần đầu:
80.000 đồng/hồ
sơ.
+ Các cá nhân,
hộ gia đình vay vốn tại tổ chức tín dụng thuộc một trong các lĩnh vực cho vay
phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị
định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính Phủ về chính sách tín dụng
phát triển nông nghiệp, nông thôn; + Yêu cầu sửa chữa sai xót về nội dung
đăng ký giao dịch bảo đảm do lỗi của người thực hiện đăng ký; + Thông báo
việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo
việc kê biên tài sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên của Chấp hành
viên theo quy định của pháp luật thi hành án; + Thay đổi thông tin của tổ
chức, cá nhân sau khi được cấp mã sử dụng cơ sở dữ liệu về giao dịch bảo đảm;
+ Chấp hành viên yêu cầu cung cấp thông tin về tài sản kê biên; + Điều tra
viên, Kiểm sát viên và Thẩm phán viên yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ
hoạt động tố tụng.
Miễn phí
- Luật
45/2013/QH13;
- Nghị định
43/2014/NĐ-CP;
- Nghị định
99/2015/NĐ-CP;
- Luật
97/2015/QH13;
- Thông tư liên tịch
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT;
- Nghị định
01/2017/NĐ-CP;
- Nghị định
102/2017/NĐ-CP.
x
x
x
9
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất
Trong
ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký
và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời
gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ đăng ký hợp lệ.
Văn
phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
Đăng ký giao dịch
bảo đảm lần đầu:
80.000 đồng/hồ
sơ.
+ Các cá nhân,
hộ gia đình vay vốn tại tổ chức tín dụng thuộc một trong các lĩnh vực cho vay
phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị
định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính Phủ về chính sách tín dụng
phát triển nông nghiệp, nông thôn; + Yêu cầu sửa chữa sai xót về nội dung
đăng ký giao dịch bảo đảm do lỗi của người thực hiện đăng ký; + Thông báo
việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo
việc kê biên tài sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên của Chấp hành
viên theo quy định của pháp luật thi hành án; + Thay đổi thông tin của tổ
chức, cá nhân sau khi được cấp mã sử dụng cơ sở dữ liệu về giao dịch bảo đảm;
+ Chấp hành viên yêu cầu cung cấp thông tin về tài sản kê biên; + Điều tra
viên, Kiểm sát viên và Thẩm phán viên yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ
hoạt động tố tụng.
Miễn phí:
- Luật
45/2013/QH13;
- Nghị định
43/2014/NĐ-CP;
- Nghị định 99/2015/NĐ-CP;
- Luật
97/2015/QH13;
- Thông tư liên tịch
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT;
- Nghị định
01/2017/NĐ-CP;
- Nghị định
102/2017/NĐ-CP.
x
x
x
0
Toàn văn Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả, thủ tục hành chính không thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
--------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 157/QĐ-UBND
Điện Biên,
ngày 26 tháng 02 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ, THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP THUỘC
PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2013 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện
tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả, thủ tục hành chính không thực hiện tại Bộ
phận tiếp nhận và Trả kết quả các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở
Tư pháp tỉnh Điện Biên (có Danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế các Quyết
định công bố danh mục thủ tục hành chính trước đây thuộc phạm vi, chức năng
quản lý của Sở Tư pháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thành Đô
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ, TTHC KHÔNG THỰC HIỆN
TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝCỦA
SỞ TƯ PHÁP TỈNH ĐIỆN BIÊN (Ban hành kèm theo Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
A. TTHCthực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả
STT
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí,
lệ phí
Căn cứ pháp lý
Các thức thực hiện
Trực tiếp
Trực tuyến
Qua dịch vụ bưu chính công ích
I
TTHCthực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và
Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
1
Cấp phiếu lý lịch
tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
10 đến 15 ngày làm
việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
200.000 đồng/ lần/
người; -100.000 đồng/ lần/ người; - không
- Luật lý lịch
tư pháp 28/2009/QH12;
- Nghị định 111/2010/NĐ-CP
ngày 23/11/2010 quy định chi tiết hướng dẫn thị hành luật lý lịch tư pháp;
- Thông tư số 16/2013TT-BTP
ngày 11/11/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư 13/2011/TT-BTP ngày
27/6/2011 của Bộ trưởng bộ Tơ pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu
mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp ngày 27/6/2011 về việc ban hành và hướng dẫn sử
dụng biểu mẫu và mãu lý lịch tư pháp;
- Thông tư số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP
ngày 10/5/2012 hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung
cấp thong tin lý lịch tư pháp; thông tư 16/2013TT-BTP ngày 11/11/2013 sửa
đổi, bổ sung một số điều của thông tư 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ
trưởng bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý
lịch tư pháp;
- Thông tư số 244/2016/TT-
BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
cung cấp thông tin lý lịch tư pháp.
x
x
x
2
Cấp Phiếu lý lịch
tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội
(đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
10 đến 15 ngày
làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không
- Luật Lý lịch
tư pháp 28/2009/QH12;
- Nghị định số 111/2010/NĐ-CP
ngày 23/11/2010 quy định chi tiết hướng dẫn thị hành luật lý lịch tư pháp;
- Thông tư 16/2013TT-BTP
ngày 11/11/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư 13/2011/TT-BTP ngày
27/6/2011 của Bộ trưởng bộ Tơ pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu
mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp ngày 27/6/2011 về việc ban hành và hướng dẫn sử
dụng biểu mẫu và mãu lý lịch tư pháp;
- Thông tư số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP
ngày 10/5/2012 hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung
cấp thong tin lý lịch tư pháp;
- Thông tư số 16/2013TT-BTP
ngày 11/11/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư 13/2011/TT-BTP ngày
27/6/2011 của Bộ trưởng bộ Tơ pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu
mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp;
- Thông tư số 244/2016/TT-
BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
cung cấp thông tin lý lịch tư pháp.
x
x
x
3
Cấp Phiếu lý lịch
tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người
nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
10 đến 15 ngày làm
việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không
- Luật lý lịch tư
pháp số 28/2009/QH12;
- Nghị định số 111/2010/NĐ-CP
ngày 23/11/2010 quy định chi tiết hướng dẫn thị hành luật lý lịch tư pháp;
- Thông tư số 16/2013TT-BTP
ngày 11/11/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư 13/2011/TT-BTP ngày
27/6/2011 của Bộ trưởng bộ Tơ pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu
mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp ngày 27/6/2011 về việc ban hành và hướng dẫn sử
dụng biểu mẫu và mãu lý lịch tư pháp;
- Thông tư số
04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10/5/2012 hướng dẫn trình tự, thủ
tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thong tin lý lịch tư pháp;
- Thông tư số 16/2013TT-BTP
ngày 11/11/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư 13/2011/TT-BTP ngày
27/6/2011 của Bộ trưởng bộ Tơ pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu
mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp
- Thông tư số 244/2016/TT-
BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
cung cấp thông tin lý lịch tư pháp.
x
x
x
4
Nhập Quốc tịch Việt
Nam
55 ngày
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
3.000.000 dồng
- Luật quốc tịch
số 24/2008/QH12;
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP
ngày 22/9/2009 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
quốc tịch VIệt Nam;
- Thông tư liên tịch
số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 hướng dẫn thi hành Nghị định 78/2009/NĐ-CP
ngày 22/9/2009 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
quốc tịch Việt Nam;
- Thông tư số 08/2010/TT-BTP
ngày 25/3/2010 hướng dẫn mẫu giấy tờ về quốc tịch và mẫu sổ tiếp nhận các
việc về quốc tịch;
- Nghị định số 97/2014/NĐ-CP
ngày 17/10/2014 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 78/2009/NĐ-CP ngày
22/9/2009 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quốc
tịch VIệt Nam;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 quy định lệ phí quốc tịch, phí khai thác, sử dụng thông tin
trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận
là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
x
x
5
Trở lại Quốc tịch
Việt Nam
50 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
2.500.000 đồng
- Luật quốc tịch
số 24/2008/QH12;
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP
ngày 22/9/2009 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
quốc tịch Việt Nam;
- Thông tư số
08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 hướng dẫn mãu giấy tờ về quốc tịch và mẫu sổ tiếp
nhạn các việc về quốc tịch;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 quy định lệ phí quốc tịch, phí khai thác, sử dụng thông tin
trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận
là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
x
x
6
Thủ tục thôi Quốc
tịch Việt Nam ở trong nước
75 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
2.500.000 đồng
- Luật quốc tịch
Việt Nam;
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP
ngày 22/9/2009 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
quốc tịch VIệt Nam;
- Thông tư số 08/2010/TT-BTP
ngày 25/3/2010 hướng dẫn mãu giấy tờ về quốc tịch và mẫu sổ tiếp nhận các
việc về quốc tịch;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 quy định lệ phí quốc tịch, phí khai thác, sử dụng thông tin
trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận
là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
x
x
7
Thủ tục cấp giấy
xác nhận là người Quốc tịch Việt Nam
5 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
100.000 đồng
- Luật quốc tịch
Việt Nam;
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP
ngày 22/9/2009 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
quốc tịch Việt Nam;
- Thông tư liên tịch
số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 hướng dẫn thị hành nghị định số
78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thị
hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam;
- Thông tư số 05/2013/TTLT-BTP-BNG-BCA
ngày 31/01/2013 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao và Bộ Công an sửa đổi, bổ sung
Điều 13 Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 về
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quốc tịch Việt Nam ngày 31/01/2013
của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao và Bộ Công an sửa đổi, bổ sung Điều 13 Thông tư
liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 về hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật quốc tịch Việt Nam;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 quy định lệ phí quốc tịch, phí khai thác, sử dụng thông tin
trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận
là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
x
x
x
8
Thủ tục cấp giấy
xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
20 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
100.000 đồng
- Luật quốc tịch
Việt Nam;
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP
ngày 22/9/2009 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
quốc tịch VIệt Nam;
- Thông tư số 05/2013/TTLT-BTP-BNG-BCA
ngày 31/01/2013 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao và Bộ Công an sửa đổi, bổ sung
Điều 13 Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 về
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quốc tịch Việt Nam;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 quy định lệ phí quốc tịch, phí khai thác, sử dụng thông tin
trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận
là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
x
x
x
9
Thủ tục nhập quốc
tịch Việt Nam cho người Lào tại các huyện của Việt Nam tiếp giáp với Lào
55 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không
- Luật quốc tịch
Việt Nam;
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP
ngày 22/9/2009 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
quốc tịch Việt Nam;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTP
ngày 01/4/2015 Quy định điều kiện, trình tự, thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
và đăng ký khai sinh, kết hôn cho người di cư tự do tại các huyện của Việt
Nam tiếp giáp với Lào;
- Thông tư số 64/2017/TT-BTC
ngày 26/7/2017 Hướng dẫn miễn lệ phí quốc tịch, lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú
cho người được phép cư trú theo quy định của thỏa thuận giữa chính phủ nước
cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam và chính phủ nước cộng hòa dân chủ nhân
dân lào về việc giải quyết vấn đề người di cư tự do, kết hôn không giá thú
trong vùng biên giới hai nước khi làm các thủ tục về quốc tịch, đăng ký hộ
tịch, đăng ký cư trú và các giấy tờ khác liên quan đến nhân thân.
x
10
Thông báo có quốc
tịch nước ngoài
10 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không
- Luật quốc tịch
Việt Nam;
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP
ngày 22/9/2009 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
quốc tịch VIệt Nam;
- Thông tư số 08/2010/TT-BTP
ngày 25/3/2010 hướng dẫn mãu giấy tờ về quốc tịch và mẫu sổ tiếp nhận các
việc về quốc tịch;
x
x
11
Đặng ký lại việc
Nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
5 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không
- Luật
nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định
số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật nuôi con nuôi;
- Thông tư
số 12/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành
và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTP
ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc
ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi.
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP
ngày 8 tháng 7 năm 2016 của chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi,
lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài;
- Thông tư 267/2016/TT-BTC
ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử
dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con
nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức nuôi con nuôi
nước ngoài tại Việt Nam.
x
12
Giải quyết việc người
nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
35 ngày
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
4.500.000 đồng/ trường
hợp
- Luật
nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định
số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật nuôi con nuôi;
- Thông tư
số 12/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành
và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTP
ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc
ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi.
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP
ngày 8 tháng 7 năm 2016 của chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi,
lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài;
- Thông tư 267/2016/TT-BTC
ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử
dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con
nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức nuôi con nuôi
nước ngoài tại Việt Nam.
x
13
Thủ tục xác nhận
công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước
láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
30 đến 60 ngày
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không
- Luật
nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định
số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật nuôi con nuôi;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP
ngày 8 tháng 7 năm 2016 của chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi,
lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài;
- Thông tư
số 12/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành
và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTP ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp
về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi
con nuôi.
- Thông tư 267/2016/TT-BTC
ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử
dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con
nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức nuôi con nuôi
nước ngoài tại Việt Nam.
x
14
Thành lập Hội công
chứng viên
45 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Công chứng
năm 2014;
- Điều 24 Nghị định
số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Công chứng.
x
15
Đăng ký tập sự hành
nghề công chứng
07 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật công
chứng năm 2014;
- Nghị định
số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Thông tư
số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công
chứng.
x
x
x
16
Thay đổi nơi tập
sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành
nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
05 ngày làm
việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật công
chứng năm 2014;
- Nghị định
số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Khoản 2
Điều 4 Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập
sự hành nghề công chứng.
x
x
x
17
Thay đổi nơi tập
sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này
sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
khác
07 ngày làm
việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật công chứng năm 2014;
- Nghị định
số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Khoản 3
Điều 4 Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập
sự hành nghề công chứng
x
x
18
Đăng ký tập sự hành
nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành
nghề công chứng
07 ngày làm
việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật công chứng năm 2014;
- Nghị định
số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Khoản 2, 3 Điều
4 Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành
nghề công chứng
x
x
19
Đăng ký hoạt động
văn phòng công chứng
10 ngày làm
việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
- Cấp mới: 01 triệu
đồng/trường hợp/hồ sơ;
- Cấp lại: 500 nghìn
đồng/trường hợp/hồ sơ.
- Luật công
chứng năm 2014;
- Điều 6
Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tư phápQuy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí
chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm
định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
x
x
20
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của văn phòng công chứng
07 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
500 nghìn
đồng/trường hợp/hồ sơ
- Luật công
chứng năm 2014;
- Điều 6
Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tư pháp Quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí
chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm
định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
x
21
Chấm dứt tập sự hành
nghề công chứng
05 ngày làm
việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật công
chứng năm 2014;
- Điều 6
Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành
nghề công chứng.
x
x
x
22
Đăng ký tập sự lại
hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
07 ngày làm
việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật công
chứng năm 2014;
- Điều 2,
Khoản 3 Điều 6 Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng
dẫn tập sự hành nghề công chứng.
x
x
x
23
Từ chối hướng dẫn
tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác
đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)
07 ngày làm
việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật công
chứng năm 2014;
- Nghị định
số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Thông tư
số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công
chứng
x
x
24
Thay đổi công chứng
viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi
07 ngày làm
việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật công
chứng năm 2014;
- Nghị định
số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Điều 12
Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành
nghề công chứng
x
x
x
25
Thay đổi công chứng
viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập
sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể
07 ngày làm
việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật công
chứng năm 2014;
- Khoản 3
Điều 12 Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập
sự hành nghề công chứng
x
x
26
Đăng ký tham dự kiểm
tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
15 ngày làm
việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
3.500.000 đồng/hồ
sơ
- Luật công
chứng năm 2014;
- Điều 16
Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành
nghề công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí
chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm
định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên
x
27
Đăng ký hành nghề
và cấp Thẻ công chứng viên
10 ngày làm
việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
100.000 đồng/thẻ
- Luật công
chứng năm 2014;
- Điều 4
Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tư phápQuy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí
chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm
định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên
x
x
x
28
Cấp lại Thẻ công
chứng viên
05 ngày làm
việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
100.000 đồng/thẻ
- Luật công
chứng năm 2014;
- Điều 6
Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tư phápQuy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí
chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm
định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên
x
x
x
29
Tạm đình chỉ hành
nghề công chứng
Không quy
định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
Điều 14 Luật
công chứng năm 2014
x
30
Xóa đăng ký hành
nghề của công chứng viên
07 ngày làm
việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật công
chứng năm 2014;
- Thông tư
số 06/2015/TT-BTP ngày 15 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tư pháp Quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng.
x
31
Hủy bỏ quyết định
tạm đình chỉ hành nghề công chứng
Không quy
định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
Luật công
chứng năm 2014
x
32
Chấm dứt hoạt động
Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
Không quy định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
Luật công chứng
năm 2014
x
x
33
Chấm dứt hoạt động
Văn phòng công chứng (trường hợp bị thu hồi Quyết định cho phép thành lập)
07 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
Luật công chứng
năm 2014
x
34
Thu hồi Quyết định
cho phép thành lập Văn phòng công chứng
Không quy định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
Luật công chứng
năm 2014
x
35
Hợp nhất Văn phòng
công chứng
35 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật công chứng
năm 2014;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP
ngày 15 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tư pháp Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật công chứng.
x
x
36
Sáp nhập Văn phòng
công chứng
35 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật công chứng
năm 2014;
- Điều 14 Nghị định
số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP
ngày 15 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tư phápQuy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật công chứng.
x
x
37
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
07 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
rõ
- Luật công chứng
năm 2014;
- Khoản 4 Điều 14
Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP
ngày 15 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tư phápQuy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật công chứng.
x
x
x
38
Đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng hợp nhất
10 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
- Cấp mới: 01 triệu
đồng/trường hợp/hồ sơ;
- Cấp lại: 500 nghìn
đồng/trường hợp/hồ sơ.
- Luật công chứng
năm 2014;
- Khoản 4 Điều 13
Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP
ngày 15 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tư pháp Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý,
sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng;
lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
x
x
39
Chuyển nhượng Văn
phòng công chứng
35 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật công chứng
năm 2014;
- Điều 15 Nghị định
số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP
ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng
x
x
40
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
07 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
500.000 đồng/lần
- Khoản 3 Điều 15
Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ về việc quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP
ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý,
sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng;
lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
x
x
x
41
Chuyển đổi Văn phòng
công chứng do một công chứng viên thành lập
14 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật công chứng
năm 2014;
- Điều 19 Thông tư
số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Công chứng.
x
x
x
42
Đăng ký hoạt động
Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng
viên thành lập
07 ngày làm
việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Cấp mới:
1.000.000 đồng/giấy; Cấp lại: 500.000 đồng/giấy
- Luật công
chứng năm 2014;
- Khoản 4
Điều 19 Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí
chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm
định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
x
x
43
Đăng ký hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
07 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
800.000 đồng/hồ
sơ
- Luật Phá sản số
51/2014/QH13;
- Điều 9 Nghị định
số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài
sản;
- Thông tư số 224/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề,
hoạt động quản lý, thanh lý tài sản; lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề quản tài
viên.
x
44
Chấm dứt
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
Không quy
định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Phá sản
năm 2014;
- Khoản 4 Điều 9
Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản.
x
x
45
Thông báo
việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh
lý tài sản
Không quy
định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Phá sản
năm 2014;
- Khoản 2, 3 Điều
10 Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản
x
x
46
Thay đổi
thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản
07 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Phá sản
năm 2014;
- Điều 11 Nghị định
số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài
sản.
x
x
47
Đăng ký hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
07 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
800.000 đồng/hồ
sơ
- Luật Phá sản số
51/2014/QH13;
- Điều 12 Nghị định
số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài
sản;
- Thông tư số 224/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, hoạt động
quản lý, thanh lý tài sản; lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề quản.
x
x
48
Thay đổi
thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên
03 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Phá sản
năm 2014;
- Khoản 1 Điều 15
Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản
x
x
49
Thay đổi
thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
03 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Phá sản
năm 2014;
- Khoản 2 Điều 15
Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản.
x
x
50
Tạm đình
chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
Không quy định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Phá sản
năm 2014;
- Điều 20 Nghị định
số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài
sản
x
51
Tạm đình
chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý
tài sản
Không quy định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Phá sản
năm 2014;
- Điều 20 Nghị định
số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài
sản.
x
52
Gia hạn việc
tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh
nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
Không quy định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Phá sản
năm 2014;
- Điều 20 Nghị định
số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài
sản.
x
53
Hủy bỏ việc
tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
Không quy định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Phá sản
năm 2014;
- Điều 20 Nghị định
số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài
sản.
x
54
Hủy bỏ việc
tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản
lý, thanh lý tài sản
Không quy định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Phá sản
năm 2014;
- Điều 20 Nghị định
số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài
sản.
x
55
Đăng ký hoạt
động của tổ chức hành nghề luật sư
10 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
200.000 đồng/lần
cấp
- Điều 35 Luật Luật
sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật
luật sư;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành
nghề luật sư;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp
x
56
Thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
Không quy định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
200.000 đồng/lần
cấp
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật
sư và hành nghề luật sư;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp
x
x
57
Đăng ký hoạt động
của chi nhánh tổ chức hành nghề
luật sư
07 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
100.000 đồng/lần
cấp
- Điều 41 Luật luật
sư số 65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng
11 năm 2012;
- Điều 10 Nghị định
số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật luật sư;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành
nghề luật sư;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp
x
x
58
Chấm dứt hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự
chấm dứt hoạt động hoăc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập
Không quy định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
Điều 47 Luật luật
sư số 65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006
x
x
59
Chấm dứt hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị
thu hồi giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng Văn phòng luật sư, Giám đốc công
ty luật TNHH một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp
danh, thành viên công ty luật TNHH hai thành viên trở lên bị thu hồi chứng
chỉ hành nghề luật sư
7 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
Luật luật sư số 65/2006/QH11
ngày 29 tháng 6 năm 2006 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012
x
x
60
Chấm dứt hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng
văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật TNHH một thành viên chết
07 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
Luật luật sư số 65/2006/QH11
ngày 29 tháng 6 năm 2006 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012
x
61
Đăng ký hành
nghề luật sư với tư cách cá nhân
07 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm
2012;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật
sư và hành nghề luật sư.
x
x
62
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên,công ty luật hợp danh
05 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
200.000 đồng/lần
cấp
- Điều 36 Luật Luật
sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Điều 11 Nghị định
số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện
pháp thi hành Luật luật sư;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành
nghề luật sư;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp
x
x
63
Thay đổi
người đại diện theo pháp luật của văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu
hạn một thành viên
05 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
200.000 đồng/lần
cấp
- Điều 36 Luật Luật
sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
- Điều 11 Nghị định
số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện
pháp thi hành Luật luật sư.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành
nghề luật sư;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
x
x
64
Đăng ký hoạt
động củachi nhánh công ty
luật nước ngoài
10 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Tổ chức hành nghề
luật sư nước ngoài: 2.000.000 đồng;
Chi nhánh công ty
luật: 600.000 đồng
- Luật luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012.
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động hành nghề
luật sư.
x
x
65
Thay đổi nội dung
Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh công ty luật nước ngoài
05 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Tổ chức hành nghề
luật sư nước ngoài: 1.000.000 đồng;
Chi nhánh công ty
luật: 400.000 đồng
- Luật luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật luật sư;
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động hành nghề
luật sư.
x
x
66
Hợp nhất công ty
luật
10 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật luật sư
x
x
67
Sáp nhập
công ty luật
10 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật luật sư.
x
x
68
Chuyển đổi
công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh
07 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật luật sư.
x
x
69
Chuyển đổi văn phòng
luật sư thành công ty luật
07 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật luật sư.
x
x
70
Thu hồi Giấy đăng
ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh tổ chức hành nghề luật
sư
07 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật luật sư;l
- Thông tư số 17/2011/TT-BTP
ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số quy định của Luật luật sư,
Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật luật
sư, Nghị định hướng dẫn thi hành các quy định của Luật luật sư về tổ chức xã
hội - nghề nghiệp của luật sư.
x
x
71
Đăng ký hoạt động
của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
07 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật luật sư.
x
x
72
Đăng ký hoat động
của chi nhánh công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
07 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
600.000 đồng/hồ
sơ
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật luật sư.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật
sư và hành nghề luật sư.
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động hành nghề
luật sư.
x
x
73
Cấp lại giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
10 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Thông tư số 17/2011/TT-BTP
ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số quy định của Luật luật sư,
Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật luật
sư, Nghị định hướng dẫn thi hành các quy định của Luật luật sư về tổ chức xã
hội - nghề nghiệp của luật sư
x
x
74
Đăng ký hoạt
động của Trung tâm tư vấn pháp luật
05 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Khoản 1 Điều 4
Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật
sư, tư vấn pháp luật;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP
của Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về
tư vấn pháp luật
x
x
x
75
Đăng ký
hoạt động Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
05 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Điều
14 Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp
luật;
- Điều
5 Thông tư số 01/2010/TT-BTP của Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng
7 năm 2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật.
- Điều
3 Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung
một số quy định của thủ tục hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày
23/9/2008, Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP
ngày 09/2/2012 của Bộ Tư pháp.
x
x
76
Thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh
07 ngày
làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Điều
15 Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp
luật;
- Điều
7 Thông tư số 01/2010/TT-BTP của Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng
7 năm 2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật
x
x
77
Chấm dứt hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức
chủ quản
Không quy định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Điều 16 Nghị định
số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP
của Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ về tư vấn
pháp luật.
x
x
78
Chấm dứt hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt
động
07 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008
về tư vấn pháp luật
x
x
79
Thu hồi
giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh trong trường
hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn
viên pháp luật theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP
Không quy định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP
của Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ về tư vấn
pháp luật
x
x
80
Thu hồi
giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh trong trường
hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với
hình thức xử phạt bổ sung là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không
thời hạn
15 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Điều 17 Nghị định
số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật;
- Điều 12 Thông tư
số 01/2010/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng
7 năm 2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật
x
81
Cấp thẻ
tư vấn viên pháp luật
05 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Điều 19, Điều 20
Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật;
- Khoản 2 Điều 4
Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật
sư, tư vấn pháp luật.
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP
của Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về
tư vấn pháp luật;
- Điều 3 Thông tư
số 19/2011/TT-BTP sửa đổi, bổ sung một số quy định của thủ tục hành chính của
Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008, Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày
25/8/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/2/2012 của Bộ Tư pháp.
x
x
x
82
Thu hồi
thẻ tư vấn viên pháp luật
07 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP
của Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về
tư vấn pháp luật.
x
x
83
Cấp lại thẻ tư vấn
viên pháp luật
07 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
Thông tư số 01/2010/TT-BTP
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của
Chính phủ về tư vấn pháp luật.
x
x
x
84
Chấm dứt hoạt động
của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật
15 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP
của Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CPngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính
phủ về tư vấn pháp luật
x
x
85
Cấp thẻ đấu
giá viên
05
ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành
Luật đấu giá tài sản.
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017
của Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá,
cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề
đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản.
x
x
86
Thu hồi thẻ
đấu giá viên
03
ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành
Luật đấu giá tài sản.
x
87
Cấp lại thẻ
đấu giá viên
03
ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành
Luật đấu giá tài sản.
- Thông tư
số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về
chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá,
việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong
lĩnh vực đấu giá tài sản.
x
x
88
Đăng ký hoạt
động doanh nghiệp đấu giá tài sản
10
ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
1.000.000 đồng
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành
Luật đấu giá tài sản.
- Thông tư
số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về
chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá,
việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong
lĩnh vực đấu giá tài sản.
-
Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu
chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định điều kiện đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản.
x
89
Đăng ký hoạt
động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá
tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp
10
ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
500.000 đồng
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành
Luật đấu giá tài sản.
- Thông tư
số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về
chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá,
việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh
vực đấu giá tài sản.
-
Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu
chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định điều kiện đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản.
x
x
90
Đăng ký hoạt
động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá
tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh
các ngành nghề khác
10
ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
500.000 đồng
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành
Luật đấu giá tài sản.
- Thông tư
số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về
chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá,
việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh
vực đấu giá tài sản.
-
Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu
chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định điều kiện đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản.
x
x
91
Thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
05
ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
500.000 đồng
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành
Luật đấu giá tài sản.
- Thông tư
số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về
chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá,
việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong
lĩnh vực đấu giá tài sản.
-
Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu
chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định điều kiện đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản.
x
92
Cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
07
ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
500.000 đồng
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành
Luật đấu giá tài sản.
- Thông tư
số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về
chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá,
việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong
lĩnh vực đấu giá tài sản.
-
Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu
chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định điều kiện đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản.
x
93
Đăng ký hoạt
động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
07
ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành
Luật đấu giá tài sản.
- Thông tư
số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về
chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá,
việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong
lĩnh vực đấu giá tài sản.
x
94
Thu hồi giấy
đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
Không quy định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
Luật
đấu giá tài sản.
x
95
Phê duyệt
điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến
90
ngày
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành
Luật đấu giá tài sản.
x
96
Đăng ký tham
dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá
10 ngày
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
2.700.000 đồng
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành
Luật đấu giá tài sản.
- Thông tư
số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về
chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá,
việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong
lĩnh vực đấu giá tài sản.
-
Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu
chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định điều kiện đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản.
x
x
97
Cấp phép thành lập
văn phòng giám định tư pháp
30 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Điều 15, Điều 16
Luật Giám định tư pháp năm 2012;
- Điều 13 Nghị định
số 85/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 07 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và
biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp
x
98
Đăng ký hoạt động
văn phòng giám định tư pháp
30 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
200.000 đồng/lần
- Điều 17 Luật giám
định tư pháp năm 2012;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp
x
99
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư
pháp
05 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
100.000 đồng/lần
- Điều 15 Nghị định
85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi
hành Luật giám định tư pháp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
x
x
100
Thay đổi, bổ sung
lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
45 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
100.000 đồng/lần
- Điều 17 Nghị định
85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi
hành Luật giám định tư pháp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp
x
x
101
Chuyển đổi loại hình
Văn phòng giám định tư pháp
17 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
200.000 đồng/lần
- Điều 19 Nghị định
85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi
hành Luật giám định tư pháp;
+ Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
x
102
Thu hồi Giấy đăng
ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
7 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
Điều 20 Nghị định
số 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Luật giám định tư pháp
x
103
Chấm dứt hoạt động
Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm
dứt hoạt động
07 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
Khoản 2 Điều 21 Nghị
định 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện
pháp thi hành Luật giám định tư pháp
x
x
104
Chấm dứt hoạt động
Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt
hoạt động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động
7 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
Khoản 3 Điều 21 Nghị
định số 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Luật giám định tư pháp.
x
105
Cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên
gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp
danh của Văn phòng
05 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
100.000 đồng/lần
- Khoản 1 Điều 15
Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và
biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
x
x
106
Cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký
hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
05 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
100.000 đồng/lần
- Khoản 2 Điều 15
Nghị định 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện
pháp thi hành Luật giám định tư pháp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
x
x
107
Đăng ký hoạt động
của Trung tâm Trọng tài
15 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
1.500.000 đồng/lần
- Điều 25 Luật Trọng
tài thương mại số 54/2010/QH12;
- Điều 8 Nghị định
số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại;
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề
trong lĩnh vực trọng tài thương mại
x
x
108
Đăng ký hoạt động
của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài
10 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
1.000.000 đồng/lần
- Luật Trọng tài
thương mại số 54/2010/QH12;
- Điều 10 Nghị định
số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại;
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề
trong lĩnh vực trọng tài thương mại
x
x
109
Thay đổi nội dung
Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài
15 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
1.000.000 đồng/lần
- Luật Trọng tài
thương mại số 54/2010/QH12;
- Điều 11 Nghị định
số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại.
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề
trong lĩnh vực trọng tài thương mại.
x
110
Thay đổi nội dung
Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
07 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
500.000 đồng/lần
- Luật Trọng tài
thương mại số 54/2010/QH12;
- Điều 11 Nghị định
số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại;
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề
trong lĩnh vực trọng tài thương mại
x
x
111
Thu hồi giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm trọng tài
15 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Trọng tài
thương mại số 54/2010/QH12;
- Điều 15 Nghị định
số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật trọng tài thương mại.
x
x
112
Chấm dứt hoạt động
của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài
Không quy định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Trọng tài
thương mại số 54/2010/QH12;
- Điều 16, Điều 17
Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại.
x
x
113
Đăng ký hoạt động
Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
10 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
5.000.000 đồng/lần
- Luật Trọng tài
thương mại số 54/2010/QH12;
- Điều 22 Nghị định
số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại;
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề
trong lĩnh vực trọng tài thương mại.
x
x
114
Thay đổi nội dung
Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt
Nam
15 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
3.000.000 đồng/lần
- Luật Trọng tài
thương mại số 54/2010/QH12;
- Điều 23 Nghị định
số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại;
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề
trong lĩnh vực trọng tài thương mại.
x
x
115
Thu hồi Giấy đăng
ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
15 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Trọng tài
thương mại số 54/2010/QH12;
- Điều 24 Nghị định
số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật trọng tài thương mại.
x
x
116
Thông báo về việc
thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
Không quy định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Trọng tài
thương mại số 54/2010/QH12;
- Điều 22 Nghị định
số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại.
x
x
117
Thông báo thay đổi
Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
Không quy định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Trọng tài
thương mại số 54/2010/QH12;
- Điều 23 Nghị định
số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại.
x
x
118
Thông báo thay đổi
địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài
tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
Không quy định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Trọng tài
thương mại số 54/2010/QH12;
- Điều 23 Nghị định
số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại.
x
x
119
Thông báo thay đổi
địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt
Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
Không quy định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Trọng tài
thương mại số 54/2010/QH12;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP
ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại.
x
x
120
Thông báo thay đổi
địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài
sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
Không quy định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Trọng tài
thương mại số 54/2010/QH12;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP
ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại.
x
x
121
Thông báo về việc
thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài
Không quy định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Trọng tài
thương mại số 54/2010/QH12;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP
ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại.
x
x
122
Thông báo về việc
thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
Không quy định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Trọng tài
thương mại số 54/2010/QH12;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP
ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại.
x
x
123
Thông báo về việc
thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng
tài
Không quy định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Trọng tài
thương mại số 54/2010/QH12;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP
ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại.
x
x
124
Thông báo thay đổi
danh sách trọng tài viên
Không quy định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Trọng tài
thương mại số 54/2010/QH12;
- Khoản 2 Điều 19
Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại.
x
x
125
Cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh
của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam.
Không quy định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Trọng tài
thương mại số 54/2010/QH12;
- Điều 12 Nghị định
số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại.
x
x
126
Đăng
ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc
07
ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
-
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải
thương mại.
-
Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải
thương mại.
x
x
127
Thôi
làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ
việc của Sở Tư pháp
Không quy định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
-
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải
thương mại.
x
x
128
Đăng
ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại
15
ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
-
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải
thương mại.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày
26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu
mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
x
x
129
Thay
đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
07
ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
-
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải
thương mại.
x
x
130
Thay
đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
15
ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
-
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải
thương mại.
x
x
131
Đăng
ký hoạt động chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
10
ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
-
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải
thương mại.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày
26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu
mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
x
x
132
Cấp
lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa
giải thương mại
05
ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
-
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải
thương mại.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày
26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu
mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
x
x
133
Tự
chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại
05
ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
-
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải
thương mại.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày
26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu
mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
x
x
134
Đăng
ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam
10
ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
-
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải
thương mại.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày
26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu
mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
x
x
135
Cấp
lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước
ngoài tại Việt Nam
05
ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
-
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải
thương mại.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày
26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu
mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
x
x
136
Thay
đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh
của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
07
ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
-
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải
thương mại.
x
x
137
Thay đổi
địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương khác
10
ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
-
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải
thương mại.
x
x
138
Chấm
dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam
07
ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
-
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải
thương mại.
-
Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải
thương mại.
x
x
139
Đăng ký tham gia
trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
07 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Trợ giúp
pháp lý 2006;
- Nghị định số 07/2007/NĐ-CP
ngày 12/01/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Trợ giúp pháp lý;
- Quyết định số 03/2007/QĐ-BTP
ngày 01/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành một số biểu mẫu dùng
trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
x
x
140
Thay đổi Giấy đăng
ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư
vấn pháp luật
07 ngày làm việc
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Trợ giúp
pháp lý 2006;
- Nghị định số 07/2007/NĐ-CP
ngày 12/01/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Trợ giúp pháp lý;
- Quyết định số 03/2007/QĐ-BTP
ngày 01/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành một số biểu mẫu dùng
trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
x
x
x
141
Thu hồi Giấy đăng
ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư
vấn pháp luật
Không quy định
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không quy định
- Luật Trợ giúp
pháp lý 2006;
- Nghị định số 07/2007/NĐ-CP
ngày 12/01/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Trợ giúp pháp lý;
- Quyết định số 03/2007/QĐ-BTP
ngày 01/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành một số biểu mẫu dùng
trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
x
142
Thủ tục giải quyết
khiếu nại về trợ giúp pháp lý
- Đối với người đứng
đầu tổ chức thực hiện trợ giúp: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được khiếu
nại;
- Đối với giám đốc
Sở Tư pháp: 15 ngày kể từ ngày nhận được khiếu nại
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không
- Luật Trợ giúp
pháp lý năm 2017.
- Thông tư số 12/2018/TT-BTP
ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ
trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý.
x
143
Thủ tục công nhận
báo cáo viên pháp luật
05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không
Luật 14/2012/QH13
luật phổ biến giáo dục pháp luật; Nghị định 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013 quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật phổ biến, giáo dục pháp
luật; Thông tư 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 quy định về báo cáo viên pháp
luật, tuyên truyền viên pháp luật.
x
x
144
Thủ tục miễn nhiệm
báo cáo viên pháp luật
05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị
Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp
Không
Luật 14/2012/QH13
luật phổ biến giáo dục pháp luật; Nghị định 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013 quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật phổ biến, giáo dục pháp
luật; Thông tư 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 quy định về báo cáo viên pháp
luật, tuyên truyền viên pháp luật.
x
II.
TTHC thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
1
Đăng ký khai sinh
có yếu tố nước ngoài
Ngay trong ngày tiếp
nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
- 75.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch quy định chi tiết thi hành một số điều của
luật hộ tịch và nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biên pháp thi hành Luật hộ tịch
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện
Biên
- Quyết định số 18/2017/QĐ-HĐND
ngày 10/8/2017 ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên
x
x
2
Thủ tục đăng ký kết
hôn có yếu tố nước ngoài
15 ngày làm việc
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
-1.500.000 đồng/lần;
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch quy dịnh chi tiết thi hành một số điều của
luật hộ tịch và nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biên pháp thi hành Luật hộ tịch.
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện
Biên
- Quyết định số 18/2017/QĐ-HĐND
ngày 10/8/2017 ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên
x
3
Thủ tục đăng ký khai
tử có yếu tố nước ngoài
03 ngày làm việc
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
- 75.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch quy dịnh chi tiết thi hành một số điều của
luật hộ tịch và nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biên pháp thi hành Luật hộ tịch
Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Quyết định số 18/2017/QĐ-HĐND
ngày 10/8/2017 ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên
x
x
4
Thủ tục đăng ký nhận
cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
Người có yêu cầu
đăng ký nhận cha, mẹ, con (một hoặc hai bên) trực tiếp nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện có thẩm quyền.
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
-1.500.000 đồng/trường
hợp.
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch quy dịnh chi tiết thi hành một số điều của
luật hộ tịch và nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biên pháp thi hành Luật hộ tịch
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 18/2017/QĐ-HĐND
ngày 10/8/2017 ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên.
x
5
Thủ tục đăng ký khai
sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
15 ngày làm việc.
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
- Đăng ký khai sinh:
75.000 đồng/lần;
- Đăng ký nhận cha,
mẹ, con: 1.500.000 đồng/trường hợp
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch quy dịnh chi tiết thi hành một số điều của
luật hộ tịch và nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biên pháp thi hành Luật hộ tịch
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 18/2017/QĐ-HĐND
ngày 10/8/2017 ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên.
x
6
Thủ tục đăng ký giám
hộ có yếu tố nước ngoài
05 ngày làm việc
đối với việc đăng ký giám hộ cử, 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ
đương nhiên.
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
- 75.000 đồng
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch quy dịnh chi tiết thi hành một số điều của
luật hộ tịch và nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biên pháp thi hành Luật hộ tịch
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 18/2017/QĐ-HĐND
ngày 10/8/2017 ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên.
x
x
7
Thủ tục đăng ký chấm
dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
02 ngày làm việc.
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
- 75.000 đồng
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch quy dịnh chi tiết thi hành một số điều của
luật hộ tịch và nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biên pháp thi hành Luật hộ tịch
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 18/2017/QĐ-HĐND
ngày 10/8/2017 ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên.
x
x
8
Thủ tục thay đổi,
cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
- Ngay trong
ngày làm việc đối với việc bổ sung hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- 03 ngày
làm việc đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường
hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc.
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
- 28.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch BTP quy dịnh chi tiết thi hành một số điều
của luật hộ tịch và nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 18/2017/QĐ-HĐND
ngày 10/8/2017 ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên.
x
x
9
Thủ tục ghi vào Sổ
hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài
12 ngày làm việc.
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
- 75.000 đồng
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 18/2017/QĐ-HĐND
ngày 10/8/2017 ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên.
x
x
x
10
Thủ tục ghi vào Sổ
hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của Công dân Việt Nam đã được giải quyết
tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
12 ngày làm việc.
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
- 75.000 đồng
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 18/2017/QĐ-HĐND
ngày 10/8/2017 ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên.
x
x
x
11
Thủ tục ghi vào Sổ
hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giả quyết tại cơ quan
có thẩm quyền của nước ngoài (Khai sinh;giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định
cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
Ngay trong ngày tiếp
nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 3 ngày làm việc.
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
- 75.000 đồng
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 18/2017/QĐ-HĐND
ngày 10/8/2017 ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên.
x
x
12
Thủ tục đăng ký lại
khai sinh có yếu tố nước ngoài
- 05 ngày làm việc.
- Trường hợp phải
có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không
tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời
kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính).
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
- 75.000 đồng
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 18/2017/QĐ-HĐND
ngày 10/8/2017 ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên.
x
x
13
Thủ tục đăng ký khai
sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
- 05 ngày làm việc.
- Trường hợp phải
có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không
tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời
kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính).
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
- 75.000 đồng
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ tịch;
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 18/2017/QĐ-HĐND
ngày 10/8/2017 ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên.
x
x
14
Thủ tục đăng ký lại
kết hôn có yếu tố nước ngoài
- 05 ngày làm việc.
- Trường hợp phải
có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không
tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời
kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính).
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
- 1.500.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 18/2017/QĐ-HĐND
ngày 10/8/2017 ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên.
x
15
Thủ tục đăng ký lại
khai tử có yếu tố nước ngoài
- 05 ngày làm việc;
- Trường hợp phải
tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc.
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
- 75.000 đồng
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 18/2017/QĐ-HĐND
ngày 10/8/2017 ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên.
x
x
x
16
Thủ tục cấp bản sao
trích lục hộ tịch
Ngay trong ngày tiếp
nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 18/2017/QĐ-HĐND
ngày 10/8/2017 ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên.
x
x
x
17
Đăng ký khai sinh
có yếu tố nước ngoài
Ngay trong ngày tiếp
nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
- 75.000 đồng/lần
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của UBND
tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên
x
x
18
Thủ tục đăng ký kết
hôn có yếu tố nước ngoài
15 ngày làm việc
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
- 1.500.000 đồng/lần;
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của
UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối
tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên
địa bàn tỉnh Điện Biên
x
19
Thủ tục đăng ký khai
tử có yếu tố nước ngoài
03 ngày làm việc
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
- 75.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của UBND
tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên
x
x
20
Thủ tục đăng ký nhận
cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
15 ngày làm việc
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
-1.500.000 đồng/trường
hợp.
- Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của UBND
tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên
x
21
Thủ tục chứng thực
bản sao từ bản chính giấy tờ văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của
Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
Trong ngày cơ quan,
tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận
yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản
sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu
cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối
chiếu mà cơ quan thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định
nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày
làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu
chứng thực.
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
2.000 đồng/trang;
từ trang thứ 03 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000
đồng/bản.
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực;
x
x
22
Thủ tục chứng thực
chữ ký trong các giấy tờ văn bản(áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm
chỉ và trường hợp cho cả người chừng chứng thực không thể ký, không thể điểm
chỉ được)
Trong ngày tiếp nhận
yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
10.000 đồng/trường
hợp (trường hợp được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản)
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực;
x
23
Thủ tục chứng thực
việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
Trong ngày tiếp nhận
yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
30.000 đồng/hợp đồng,
giao dịch
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực;
x
24
Thủ tục sửa lỗi sai
sót trong hợp đồng, giao dịch
Trong ngày tiếp nhận
yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
25.000 đồng/hợp đồng,
giao dịch
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực;
x
x
25
Thủ tục cấp bản sao
có chứng thực từ bản chính hợp đồng giao dịch đã được chứng thực
Trong ngày tiếp nhận
yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
2.000
đồng/trang; từ trang thứ 03 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không
quá 200.000 đồng/bản
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực;
x
26
Thủ tục chứng thực
hợp đồng giao địch liên quan đến tài sản là động sản
Không quá 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo
dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
50.000 đồng/hợp đồng,
giao dịch
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực;
x
27
Chứng thực bản sao
từ bản chính giấy tờ văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài,
cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan tổ chức có
thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
Trong ngày tiếp nhận
yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
2.000 đồng/trang;
từ trang thứ 03 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000
đồng/bản
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực;
x
x
28
Thủ tục chứng thực
chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của phòng tư pháp
Trong ngày tiếp nhận
yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
10.000 đồng/ trường
hợp
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực;
x
x
29
Chứng thực chữ ký
người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của phòng tư
pháp
Trong ngày tiếp nhận
yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
10.000 đồng/ trường
hợp
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực;
x
x
30
Thủ tục chứng thực
văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
Không quá 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo
dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
50.000 đồng/hợp đồng,
giao dịch
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực;
x
31
Thủ tục chứng nhận
văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản
Không quá 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo
dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
50.000 đồng/hợp đồng,
giao dịch
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực;
x
32
Thủ tục công nhận
báo cáo viên pháp
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị công nhận báo cáo viên pháp luật có đầy
đủ thông tin theo quy định
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
Không quy định
- Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012;
-
Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phổ biến, giáo dục
pháp luật;
-
Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22 tháng 7 năm 2016
của Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp
luật.
x
x
33
Thủ tục miễn nhiệm
báo cáo viên pháp luật
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị miễn nhiệm
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện
Không quy định
- Luật Phổ biến,
giáo dục pháp luật năm 2012;
- Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phổ biến, giáo
dục pháp luật;
- Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22 tháng 7 năm 2016 của Bộ Tư pháp
quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật.
x
x
III
TTHC
thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
1
Thủ tục
đăng ký khai sinh
Ngay trong ngày tiếp
nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
x
x
2
Thủ tục đăng ký kết
hôn
Ngay trong ngày tiếp
nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều
kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày
làm việc
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú của bên nam hoặc bên
nữ.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
x
3
Thủ tục đăng ký nhận
cha, mẹ, con
03 ngày làm việc.
Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm
việc.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
15.000 đồng/trường
hợp.
Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
x
4
Thủ tục đăng ký khai
sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
03 ngày làm
việc, trường hợp phải xác minh thì không quá 08 ngày làm việc.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
x
5
Thủ tục đăng ký khai
tử
Ngay trong ngày tiếp
nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
x
6
Thủ tục đăng ký khai
sinh lưu động
05 ngày làm việc.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số
19/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức
thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia
tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
x
7
Thủ tục đăng
ký kết hôn lưu động
05 ngày làm việc.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành luật hộ tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
x
8
Thủ tục đăng
ký khai tử lưu động
05 ngày làm việc.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
Không
- Luật Hộ tịch
năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
x
9
Đăng ký khai
sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
Ngay trong ngày tiếp
nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
x
x
10
Thủ tục đăng
ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
03 ngày làm
việc. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm
việc.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
x
11
Thủ tục đăng
ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
07 ngày làm việc.
Trường hợp phải xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 12 ngày làm việc.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
15.000 đồng/trường
hợp.
Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
x
12
Thủ tục đăng
ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
Ngay trong ngày tiếp
nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
x
x
13
Thủ tục đăng
ký giám hộ
03 ngày làm
việc.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
8.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đăng
ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
x
x
14
Thủ tục đăng
ký chấm dứt giám hộ
02 ngày làm
việc.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
8.000 đồng/lần
Miễn lệ phí đăng
ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
x
x
15
Thủ tục thay
đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
- 03 ngày làm việc
đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc.
- Ngay trong ngày
làm việc đối với yêu cầu bổ sung hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà
không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
x
x
16
Thủ tục cấp
Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
03 ngày làm
việc.
Trường hợp
phải gửi văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc
(không tính thời gian gửi văn bản yêu
cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống
bưu chính).
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
15.000 đồng/lần.
Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
x
x
x
17
Thủ tục đăng
ký lại khai sinh
05 ngày làm việc.
Trường hợp phải có
văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính
thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết
quả xác minh qua hệ thống bưu chính).
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
8.000đồng/lần.
Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
x
x
18
Thủ tục đăng
ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
05 ngày làm việc.
Trường hợp phải có
văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính
thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết
quả xác minh qua hệ thống bưu chính).
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
x
x
19
Thủ tục đăng
ký lại kết hôn
05 ngày làm
việc.
Trường hợp
phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc
(không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản
trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính).
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
30.000 đồng/lần.
Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
x
20
Thủ tục đăng
ký lại khai tử
05 ngày làm việc.
Trường hợp cần xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
8.000 đồng/lần.
Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số
19/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức
thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền
thu các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
x
x
21
Cấp bản sao
trích lục hộ tịch
Ngay trong ngày tiếp
nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật hộ tịch và nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biên pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai
thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc
tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch
x
x
x
22
Liên thông
các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo
hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
- Thời hạn thực hiện liên thông các thủ tục hành chính đăng ký khai sinh,
đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi tối đa không
quá 20 ngày làm việc, kể từ ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ, thông
tin chưa đầy đủ hoặc chưađúng quy định màBộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã phải hoàn thiện hồ sơ, bổ sung thông
tintheo yêu cầu của cơ
quan Công an, cơ quan Bảo hiểm xã
hội thì thời hạn giải quyết được kéo dài thêm không quá 02 ngày làm việc.
- Đối với các xã
cách xa trụ sở cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp huyện hoặc cơ quan Công an cấp huyện
từ 50 km trở lên, giao thông đi lại khó khăn, chưa được kết nối Internet thì
thời hạn trả kết quả được kéo dài thêm nhưng không quá 05 ngày làm việc.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
- Lệ phí đăng ký
khai sinh đúng hạn: Không; đăng ký khai sinh không đúng hạn: 8.000 đồng/lần
- Lệ phí đăng ký
và quản lý cư trú tại các phường của thành phố Điện Biên Phủ : 20.000 đồng/lần
đăng ký; tại các khu vực khác: 10.000 đồng/lần đăng ký
- Không thu lệ phí đăngký cư trú đối
với các trường hợp: bố, mẹ, vợ, chồng, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; Thương
binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; bà mẹ Việt Nam anh hùng, hộ gia đình
thuộc diện xoá đói, giảm nghèo; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy
định của Ủy ban Dân tộc.
- Cấp thẻ bảo hiểm
y tế: Không thu.
- Luật Cư trú năm 2006 (được
sửa đổi, bổ sung tại Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cư trú năm
2013);
- Luật Bảo hiểm y tế năm 2008 (được sửa đổi bổ sung tại
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế năm 2014);
- Luật hộ tịch
năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ tịch;
- Nghị định
số 105/2014/NĐ-CP ngày 15/11/2014 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hànhmột số điều của Luật Bảo hiểm
y tế;
- Thông tư
số 80/2011/TT-BCAngày 15/12/2011 của Bộ công an quy định về quy trình
đăng ký cư trú;
- Thông tư
số 36/2014/TT-BCAngày 09/9/2014 của Bộ công an quy định về biểu mẫu sử
dụng trong đăng ký, quản lý cư trú;
- Thông tư liên tịch số
05/2015/TTLT-BTP-BCA-BYT ngày 15/5/2015 hướng
dẫn thực hiện liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký
thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
x
23
Liên thông
các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em
dưới 6 tuổi
- Thời hạn thực hiện liên thông các thủ tục hành chính đăng ký khai sinh,
cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi tối đa không quá 15 ngày làm
việc, kể từ ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ, thông
tin chưa đầy đủ hoặc chưađúng quy định màBộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã phải hoàn thiện hồ sơ, bổ sung thông
tintheo yêu cầu của cơ
quan Bảo hiểm xã hội thì thời hạn
giải quyết được kéo dài thêm không
quá 02 ngày làm việc.
- Đối với các xã
cách xa trụ sở cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp huyện từ 50 km trở lên, giao thông
đi lại khó khăn, chưa được kết nối Internet thì thời hạn trả kết quả được kéo
dài thêm nhưng không quá 05 ngày
làm việc.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
- Lệ phí đăng ký
khai sinh đúng hạn: không thu, đăng ký không đúng hạn: 8.000 đồng/lần
- Lệ phí cấp thẻ
bảo hiểm y tế: Không thu
- Luật Bảo hiểm y tế năm 2008 (được sửa đổi bổ sung tại
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế năm 2014);
- Luật hộ tịch;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hộ
tịch;
- Nghị định
số 105/2014/NĐ-CP ngày 15/11/2014 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hànhmột số điều của Luật Bảo hiểm
y tế;
- Thông tư liên tịch số
05/2015/TTLT-BTP-BCA-BYT ngày 15/5/2015 hướng
dẫn thực hiện liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký
thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm
phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
x
24
Thủ tục chứng thực
bản sao từ bản chính giấy tờ văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của
Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
Trong ngày cơ quan,
tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận
yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản
sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu
cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra,
đối chiếu mà cơ quan thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy
định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai)
ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu
cầu chứng thực.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
2.000 đồng/trang;
từ trang thứ 03 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000
đồng/bản.
- Luật Bảo hiểm y tế năm 2008 (được sửa đổi bổ sung tại
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế năm 2014);
- Luật hộ tịch;
- Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 25/11/2015 quy định chi
tiết một số điều của luật hộ tịch;
- Nghị định
số 105/2014/NĐ-CP;
- Thông tư
liên tịch số 05/2015/TTLT-BTP-BCA-BYT
Thông tư số 250/2016/TT-BTC
hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 quy đỊnh mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;;
- Quyết định số 18/2017/QĐ-HĐND
ngày 10/8/2017 ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng
nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Điện Biên.
x
25
Thủ tục chứng thực
chữ ký trong các giấy tờ văn bản(áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm
chỉ và trường hợp cho cả người chừng chứng thực không thể ký, không thể điểm
chỉ được)
Trong ngày tiếp nhận
yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
10.000 đồng/trường
hợp (trường hợp được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản)
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực;
-- Thông tư 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý,
sử dụng phí công chứng, phí chứng thực, phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng;
lệ phí cấp thẻ công chứng viên;
x
26
Thủ tục chứng thực
việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
Trong ngày tiếp nhận
yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
30.000 đồng/hợp đồng,
giao dịch
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Thông tư số
20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao
từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực
hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực;
x
27
Thủ tục sửa lỗi sai
sót trong hợp đồng, giao dịch
Trong ngày tiếp nhận
yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
25.000 đồng/hợp đồng,
giao dịch
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực;
28
Thủ tục cấp bản sao
có chứng thực từ bản chính hợp đồng giao dịch đã được chứng thực
Trong ngày tiếp nhận
yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
2.000 đồng/trang;
từ trang thứ 03 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000
đồng/bản
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng
thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực;
x
29
Thủ tục chứng thực
hợp đồng giao địch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, và
nhà ở
Không quá 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo
dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
50.000 đồng/hợp đồng,
giao dịch
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực;
x
30
Thủ tục chứng thực
di chúc
Không quá 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo
dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có
phiếu hẹn nghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng
thực.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
50.000 đồng/di
chúc
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực;
x
31
Thủ tục chứng thực
văn bản từ chối nhận tư sản
Không quá 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo
dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực Trường hợp
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có
phiếu hẹn nghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng
thực.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
50.000 đồng/văn bản
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực;
x
32
Thủ tục chứng thực
văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất,
nhà ở
Không quá 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo
dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có
phiếu hẹn nghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng
thực.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
50.000
đồng/văn bản
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực;
x
33
Thủ tục
chứng thực văn bản khai nhận di sản mà
di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở
Không quá 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo
dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có
phiếu hẹn nghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng
thực.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
50.000 đồng/văn
bản
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP
ngày 29/12/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc,
chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
chứng thực.
x
34
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
Trong thời
hạn 30 ngày
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
400.000đồng
- Miễn lệ
phí đăng ký nuôi con nuôi trong nước đối với trường hợp cha dượng hoặc mẹ kế
nhận con riêng của vợ hoặc chồng làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận
cháu làm con nuôi; nhậncác trẻ em sau đây làm con nuôi: Trẻ em khuyết tật, nhiễm HIV/AIDS 1hoặc mắc bệnh hiểm nghèo theo quy
định của Luật nuôi con nuôi và văn bản hướng dẫn; người có công với cách mạng
nhận con nuôi.
- Luật
nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CPngày
21/3/2011 quy định chi tiết thi hành một số điều của Lật Nuôi con nuôi;
- Thông
tư số 12/2011/TT-BTPngày 27/6/2011 về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi
chép lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi
x
35
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
Trong thời
hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
Không
- Luật
nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CPngày
21/3/2011 quy định chi tiết thi hành một số điều của Lật Nuôi con nuôi;
- Thông
tư số 12/2011/TT-BTPngày 27/6/2011 về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi
chép lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi
x
36
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng
nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
Trong thời
hạn 30 ngày
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
4.500.000đồng/trường hợp
- Luật
nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CPngày
21/3/2011 quy định chi tiết thi hành một số điều của Lật Nuôi con nuôi;
- Thông
tư số 12/2011/TT-BTPngày 27/6/2011 về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi
chép lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi
x
37
Thủ tục công nhận
tuyên truyền viên pháp luật
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được danh sách đề nghị công nhận tuyên truyền viên pháp luật
của công chức tư pháp - hộ tịch
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
Không quy định
- Luật Phổ biến,
giáo dục pháp luật năm 2012;
- Nghị định số 28/2013/NĐ-CPngày 04/4/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phổ biến, giáo dục
pháp luật;
- Thông tư số; 10/2016/TT-BTP ngày 22 tháng 7 năm 2016 của Bộ Tư pháp
quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật.
x
x
38
Thủ tục cho thôi
làm tuyên truyền viên pháp luật
03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đề nghị của công chức tư pháp - hộ tịch, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp xã xem xét, quyết định cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
Không quy định
- Luật Phổ biến,
giáo dục pháp luật năm 2012;
- Nghị định số 28/2013/NĐ-CPngày 04/4/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phổ biến, giáo dục
pháp luật;
- Thông tư số; 10/2016/TT-BTP ngày 22 tháng 7 năm 2016 của Bộ Tư pháp
quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật.
x
x
B. TTHC không thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả
STT
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
Các thức thực hiện
Trực tiếp
Trực tiếp
Qua dịch vụ bưu chính công ích
I
TTHC
không thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư
pháp
1.
Công chứng hợp đồng,
giao dịch soạn thảo sẵn
Thời hạn công chứng
không quá 02 ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp
thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc
Tổ chức hành nghề
công chứng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Mức thu phí: Theo
quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều 4 Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ Tài chính và Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 sửa đổi bổ
sung một số điều của Thông tư số 257/TT-BTC:
“2. Mức thu phí công
chứng hợp đồng, giao dịch được xác định theo giá trị tài sản hoặc giá trị hợp
đồng, giao dịch:
a) Mức thu phí đối
với việc công chứng các hợp đồng, giao dịch sau đây được tính như sau:
a1) Công chứng hợp
đồng chuyển nhượng, tặng, cho, chia, tách, nhập, đổi, góp vốn bằng quyền sử
dụng đất: Tính trên giá trị quyền sử dụng đất.
a2) Công chứng hợp
đồng chuyển nhượng, tặng, cho, chia tách, nhập, đổi,góp vốn bằng quyền
sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất bao gồm nhà ở, công trình xây dựng
trên đất: Tính trên tổng giá trị quyền sử dụng đất và giá trị tài sản gắn
liền với đất, giá trị nhà ở, công trình xây dựng trên đất.
a3) Công chứng hợp
đồng mua bán, tặng cho tài sản khác, góp vốn bằng tài sản khác: Tính trên giá
trị tài sản.
a4) Công chứng văn
bản thoả thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản: Tính trên giá trị
di sản.
a5) Công chứng hợp
đồng vay tiền: Tính trên giá trị khoản vay.
a6) Công chứng hợp
đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản: Tính trên giá trị tài sản; trường hợp
trong hợp đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản có ghi giá trị khoản vay thì
tính trên giá trị khoản vay.
a7) Công chứng hợp
đồng kinh tế, thương mại, đầu tư, kinh doanh: Tính trên giá trị tài sản hoặc
giá trị hợp đồng, giao dịch.
TT
Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
Mức thu
(đồng/trường hợp)
1
Dưới 50 triệu đồng
50 nghìn
2
Từ 50 triệu đồng
đến 100 triệu đồng
100 nghìn
3
Từ trên 100 triệu
đồng đến 01 tỷ đồng
0,1% giá trị tài
sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
4
Từ trên 01 tỷ đồng
đến 03 tỷ đồng
01 triệu đồng +
0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01
tỷ đồng
5
Từ trên 03 tỷ đồng
đến 05 tỷ đồng
2,2 triệu đồng
+ 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03
tỷ đồng
6
Từ trên 05 tỷ đồng
đến 10 tỷ đồng
3,2 triệu đồng
+ 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05
tỷ đồng
7
Từ trên 10 tỷ đồng
đến 100 tỷ đồng
5,2 triệu đồng
+ 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10
tỷ đồng.
8
Trên 100 tỷ đồng
32,2 triệu đồng
+ 0,02% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá
100 tỷ đồng (mức thu tối đa là 70 triệu đồng/trường hợp).
b) Mức thu phí đối
với việc công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất; thuê nhà ở; thuê, thuê
lại tài sản:
TT
Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch (tổng
số tiền thuê)
Mức thu
(đồng/trường hợp)
1
Dưới 50 triệu đồng
40 nghìn
2
Từ 50 triệu đồng
đến 100 triệu đồng
80 nghìn
3
Từ trên 100 triệu
đồng đến 01 tỷ đồng
0,08% giá trị tài
sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
4
Từ trên 01 tỷ đồng
đến 03 tỷ đồng
800 nghìn đồng
+ 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01
tỷ đồng
5
Từ trên 03 tỷ đồng
đến 05 tỷ đồng
02 triệu đồng +
0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03
tỷ đồng
6
Từ trên 05 tỷ đồng
đến 10 tỷ đồng
03 triệu đồng +
0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05
tỷ đồng
7
Từ trên 10 tỷ đồng
05 triệu đồng +
0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10
tỷ đồng (mức thu tối đa là 8 triệu đồng/trường hợp)
c) Mức thu phí
đối với việc công chứng hợp đồng mua bán tài sản đấu giá (tính trên giá trị
tài sản bán được) được tính như sau:
TT
Giá trị tài sản
Mức thu
(đồng/trường hợp)
1
Dưới 5 tỷ đồng
90 nghìn
2
Từ 5 tỷ đồng
đến dưới 20 tỷ đồng
270 nghìn
3
Trên 20 tỷ đồng
450 nghìn
d) Đối với các hợp
đồng, giao dịch về quyền sử dụng đất, tài sản có giá quy định của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền thì giá trị quyền sử dụng đất, giá trị tài sản tính phí
công chứng được xác định theo thoả thuận của các bên trong hợp đồng, giao dịch
đó; trường hợp giá đất, giá tài sản do các bên thoả thuận thấp hơn mức giá do
cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định áp dụng tại thời điểm công chứng thì
giá trị tính phí công chứng tính như sau:
Giá trị quyền sử
dụng đất, giá trị tài sản tính phí công chứng = Diện tích đất, số lượng tài sản
ghi trong hợp đồng, giao dịch (x) Giá đất, giá tài sản do cơ quan nhà nước có
thẩm quyền quy định.
3. Mức phí đối với
việc công chứng hợp đồng, giao dịch không theo giá trị tài sản hoặc giá trị
hợp đồng, giao dịch:
TT
Loại việc
Mức thu
(đồng/trường hợp)
1
Công chứng hợp
đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp
40 nghìn
2
Công chứng hợp
đồng bảo lãnh
100 nghìn
3
Công chứng hợp
đồng ủy quyền
50 nghìn
4
Công chứng giấy
ủy quyền
20 nghìn
5
Công chứng việc
sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch (Trường hợp sửa đổi, bổ sung tăng giá
trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch thì áp dụng mức thu tương ứng
với phần tăng tại điểm a, b, c khoản 2 Điều 4 Thông tư số 257/2016/TT-BTC)
40 nghìn
6
Công chứng việc
hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
25 nghìn
7
Công chứng di
chúc
50 nghìn
8
Công chứng văn
bản từ chối nhận di sản
20 nghìn
9
Các công việc công
chứng hợp đồng, giao dịch khác
40 nghìn
- Thông tư số 111/2017/TT-BTC
ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chínhsửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí
thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện
hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
x
2
Công chứng hợp đồng,
giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công
chứng
Thời hạn công chứng
không quá 02 ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp
thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc
Tổ chức hành nghề
công chứng trên địa bàn tỉnh
Mức thu phí: Theo
quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều 4 Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ Tài chính và Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 sửa đổi bổ
sung một số điều của Thông tư số 257/TT-BTC:
“2. Mức thu phí công
chứng hợp đồng, giao dịch được xác định theo giá trị tài sản hoặc giá trị hợp
đồng, giao dịch:
a) Mức thu phí đối
với việc công chứng các hợp đồng, giao dịch sau đây được tính như sau:
a1) Công chứng hợp
đồng chuyển nhượng, tặng, cho, chia, tách, nhập, đổi, góp vốn bằng quyền sử
dụng đất: Tính trên giá trị quyền sử dụng đất.
a2) Công chứng hợp
đồng chuyển nhượng, tặng, cho, chia tách, nhập, đổi,góp vốn bằng quyền
sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất bao gồm nhà ở, công trình xây dựng
trên đất: Tính trên tổng giá trị quyền sử dụng đất và giá trị tài sản gắn
liền với đất, giá trị nhà ở, công trình xây dựng trên đất.
a3) Công chứng hợp
đồng mua bán, tặng cho tài sản khác, góp vốn bằng tài sản khác: Tính trên giá
trị tài sản.
a4) Công chứng văn
bản thoả thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản: Tính trên giá trị
di sản.
a5) Công chứng hợp
đồng vay tiền: Tính trên giá trị khoản vay.
a6) Công chứng hợp
đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản: Tính trên giá trị tài sản; trường hợp
trong hợp đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản có ghi giá trị khoản vay thì
tính trên giá trị khoản vay.
a7) Công chứng hợp
đồng kinh tế, thương mại, đầu tư, kinh doanh: Tính trên giá trị tài sản hoặc
giá trị hợp đồng, giao dịch.
TT
Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
Mức thu
(đồng/trường hợp)
1
Dưới 50 triệu đồng
50 nghìn
2
Từ 50 triệu đồng
đến 100 triệu đồng
100 nghìn
3
Từ trên 100 triệu
đồng đến 01 tỷ đồng
0,1% giá trị tài
sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
4
Từ trên 01 tỷ đồng
đến 03 tỷ đồng
01 triệu đồng +
0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01
tỷ đồng
5
Từ trên 03 tỷ đồng
đến 05 tỷ đồng
2,2 triệu đồng
+ 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03
tỷ đồng
6
Từ trên 05 tỷ đồng
đến 10 tỷ đồng
3,2 triệu đồng
+ 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05
tỷ đồng
7
Từ trên 10 tỷ đồng
đến 100 tỷ đồng
5,2 triệu đồng
+ 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10
tỷ đồng.
8
Trên 100 tỷ đồng
32,2 triệu đồng
+ 0,02% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá
100 tỷ đồng (mức thu tối đa là 70 triệu đồng/trường hợp).
b) Mức thu phí đối
với việc công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất; thuê nhà ở; thuê, thuê
lại tài sản:
TT
Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch (tổng
số tiền thuê)
Mức thu
(đồng/trường hợp)
1
Dưới 50 triệu đồng
40 nghìn
2
Từ 50 triệu đồng
đến 100 triệu đồng
80 nghìn
3
Từ trên 100 triệu
đồng đến 01 tỷ đồng
0,08% giá trị tài
sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
4
Từ trên 01 tỷ đồng
đến 03 tỷ đồng
800 nghìn đồng
+ 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01
tỷ đồng
5
Từ trên 03 tỷ đồng
đến 05 tỷ đồng
02 triệu đồng +
0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03
tỷ đồng
6
Từ trên 05 tỷ đồng
đến 10 tỷ đồng
03 triệu đồng +
0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05
tỷ đồng
7
Từ trên 10 tỷ đồng
05 triệu đồng +
0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10
tỷ đồng (mức thu tối đa là 8 triệu đồng/trường hợp)
c) Mức thu phí
đối với việc công chứng hợp đồng mua bán tài sản đấu giá (tính trên giá trị
tài sản bán được) được tính như sau:
TT
Giá trị tài sản
Mức thu
(đồng/trường hợp)
1
Dưới 5 tỷ đồng
90 nghìn
2
Từ 5 tỷ đồng
đến dưới 20 tỷ đồng
270 nghìn
3
Trên 20 tỷ đồng
450 nghìn
d) Đối với các hợp
đồng, giao dịch về quyền sử dụng đất, tài sản có giá quy định của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền thì giá trị quyền sử dụng đất, giá trị tài sản tính phí
công chứng được xác định theo thoả thuận của các bên trong hợp đồng, giao dịch
đó; trường hợp giá đất, giá tài sản do các bên thoả thuận thấp hơn mức giá do
cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định áp dụng tại thời điểm công chứng thì
giá trị tính phí công chứng tính như sau:
Giá trị quyền sử
dụng đất, giá trị tài sản tính phí công chứng = Diện tích đất, số lượng tài sản
ghi trong hợp đồng, giao dịch (x) Giá đất, giá tài sản do cơ quan nhà nước có
thẩm quyền quy định.
3. Mức phí đối với
việc công chứng hợp đồng, giao dịch không theo giá trị tài sản hoặc giá trị
hợp đồng, giao dịch:
TT
Loại việc
Mức thu
(đồng/trường hợp)
1
Công chứng hợp
đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp
40 nghìn
2
Công chứng hợp
đồng bảo lãnh
100 nghìn
3
Công chứng hợp
đồng ủy quyền
50 nghìn
4
Công chứng giấy
ủy quyền
20 nghìn
5
Công chứng việc
sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch (Trường hợp sửa đổi, bổ sung tăng giá
trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch thì áp dụng mức thu tương ứng
với phần tăng tại điểm a, b, c khoản 2 Điều 4 Thông tư số 257/2016/TT-BTC)
40 nghìn
6
Công chứng việc
hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
25 nghìn
7
Công chứng di
chúc
50 nghìn
8
Công chứng văn
bản từ chối nhận di sản
20 nghìn
9
Các công việc công
chứng hợp đồng, giao dịch khác
40 nghìn
- Thông tư số 111/2017/TT-BTC
ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chínhsửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí
thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện
hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
x
3
Công chứng hợp đồng
thế chấp bất động sản
Thời hạn công chứng
không quá 02 ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp
thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc
Tổ chức hành nghề
công chứng trên địa bàn tỉnh
Mức thu phí: Theo
quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ Tài chính và Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 sửa đổi bổ sung
một số điều của Thông tư số 257/TT-BTC:
“2. Mức thu phí công
chứng hợp đồng, giao dịch được xác định theo giá trị tài sản hoặc giá trị hợp
đồng, giao dịch:
a) Mức thu phí đối
với việc công chứng các hợp đồng, giao dịch sau đây được tính như sau:
a1) Công chứng hợp
đồng chuyển nhượng, tặng, cho, chia, tách, nhập, đổi, góp vốn bằng quyền sử
dụng đất: Tính trên giá trị quyền sử dụng đất.
a2) Công chứng hợp
đồng chuyển nhượng, tặng, cho, chia tách, nhập, đổi,góp vốn bằng quyền
sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất bao gồm nhà ở, công trình xây dựng
trên đất: Tính trên tổng giá trị quyền sử dụng đất và giá trị tài sản gắn liền
với đất, giá trị nhà ở, công trình xây dựng trên đất.
a3) Công chứng hợp
đồng mua bán, tặng cho tài sản khác, góp vốn bằng tài sản khác: Tính trên giá
trị tài sản.
a4) Công chứng văn
bản thoả thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản: Tính trên giá trị
di sản.
a5) Công chứng hợp
đồng vay tiền: Tính trên giá trị khoản vay.
a6) Công chứng hợp
đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản: Tính trên giá trị tài sản; trường hợp
trong hợp đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản có ghi giá trị khoản vay thì
tính trên giá trị khoản vay.
a7) Công chứng hợp
đồng kinh tế, thương mại, đầu tư, kinh doanh: Tính trên giá trị tài sản hoặc
giá trị hợp đồng, giao dịch.
TT
Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
Mức thu
(đồng/trường hợp)
1
Dưới 50 triệu đồng
50 nghìn
2
Từ 50 triệu đồng
đến 100 triệu đồng
100 nghìn
3
Từ trên 100 triệu
đồng đến 01 tỷ đồng
0,1% giá trị tài
sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
4
Từ trên 01 tỷ đồng
đến 03 tỷ đồng
01 triệu đồng +
0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01
tỷ đồng
5
Từ trên 03 tỷ đồng
đến 05 tỷ đồng
2,2 triệu đồng
+ 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03
tỷ đồng
6
Từ trên 05 tỷ đồng
đến 10 tỷ đồng
3,2 triệu đồng
+ 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05
tỷ đồng
7
Từ trên 10 tỷ đồng
đến 100 tỷ đồng
5,2 triệu đồng
+ 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10
tỷ đồng.
8
Trên 100 tỷ đồng
32,2 triệu đồng
+ 0,02% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá
100 tỷ đồng (mức thu tối đa là 70 triệu đồng/trường hợp).
b) Mức thu phí đối
với việc công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất; thuê nhà ở; thuê, thuê
lại tài sản:
TT
Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch (tổng
số tiền thuê)
Mức thu
(đồng/trường hợp)
1
Dưới 50 triệu đồng
40 nghìn
2
Từ 50 triệu đồng
đến 100 triệu đồng
80 nghìn
3
Từ trên 100 triệu
đồng đến 01 tỷ đồng
0,08% giá trị tài
sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
4
Từ trên 01 tỷ đồng
đến 03 tỷ đồng
800 nghìn đồng
+ 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01
tỷ đồng
5
Từ trên 03 tỷ đồng
đến 05 tỷ đồng
02 triệu đồng +
0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03
tỷ đồng
6
Từ trên 05 tỷ đồng
đến 10 tỷ đồng
03 triệu đồng +
0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05
tỷ đồng
7
Từ trên 10 tỷ đồng
05 triệu đồng +
0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10
tỷ đồng (mức thu tối đa là 8 triệu đồng/trường hợp)
c) Mức thu phí
đối với việc công chứng hợp đồng mua bán tài sản đấu giá (tính trên giá trị
tài sản bán được) được tính như sau:
TT
Giá trị tài sản
Mức thu
(đồng/trường hợp)
1
Dưới 5 tỷ đồng
90 nghìn
2
Từ 5 tỷ đồng
đến dưới 20 tỷ đồng
270 nghìn
3
Trên 20 tỷ đồng
450 nghìn
d) Đối với các hợp
đồng, giao dịch về quyền sử dụng đất, tài sản có giá quy định của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền thì giá trị quyền sử dụng đất, giá trị tài sản tính phí
công chứng được xác định theo thoả thuận của các bên trong hợp đồng, giao dịch
đó; trường hợp giá đất, giá tài sản do các bên thoả thuận thấp hơn mức giá do
cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định áp dụng tại thời điểm công chứng thì
giá trị tính phí công chứng tính như sau:
Giá trị quyền sử
dụng đất, giá trị tài sản tính phí công chứng = Diện tích đất, số lượng tài sản
ghi trong hợp đồng, giao dịch (x) Giá đất, giá tài sản do cơ quan nhà nước có
thẩm quyền quy định.
- Thông tư số 111/2017/TT-BTC
ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chínhsửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí
thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện
hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
x
4
Công chứng văn bản
thỏa thuận phân chia di sản
Thời hạn công chứng
không quá 02 ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp
thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc
Tổ chức hành nghề
công chứng trên địa bàn tỉnh
Mức thu phí: Theo
quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ Tài chính và Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 sửa đổi bổ sung
một số điều của Thông tư số 257/TT-BTC:
“2. Mức thu phí công
chứng hợp đồng, giao dịch được xác định theo giá trị tài sản hoặc giá trị hợp
đồng, giao dịch:
a) Mức thu phí đối
với việc công chứng các hợp đồng, giao dịch sau đây được tính như sau:
a1) Công chứng hợp
đồng chuyển nhượng, tặng, cho, chia, tách, nhập, đổi, góp vốn bằng quyền sử
dụng đất: Tính trên giá trị quyền sử dụng đất.
a2) Công chứng hợp
đồng chuyển nhượng, tặng, cho, chia tách, nhập, đổi,góp vốn bằng quyền
sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất bao gồm nhà ở, công trình xây dựng
trên đất: Tính trên tổng giá trị quyền sử dụng đất và giá trị tài sản gắn
liền với đất, giá trị nhà ở, công trình xây dựng trên đất.
a3) Công chứng hợp
đồng mua bán, tặng cho tài sản khác, góp vốn bằng tài sản khác: Tính trên giá
trị tài sản.
a4) Công chứng văn
bản thoả thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản: Tính trên giá trị
di sản.
a5) Công chứng hợp
đồng vay tiền: Tính trên giá trị khoản vay.
a6) Công chứng hợp
đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản: Tính trên giá trị tài sản; trường hợp
trong hợp đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản có ghi giá trị khoản vay thì
tính trên giá trị khoản vay.
a7) Công chứng hợp
đồng kinh tế, thương mại, đầu tư, kinh doanh: Tính trên giá trị tài sản hoặc
giá trị hợp đồng, giao dịch.
TT
Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
Mức thu
(đồng/trường hợp)
1
Dưới 50 triệu đồng
50 nghìn
2
Từ 50 triệu đồng
đến 100 triệu đồng
100 nghìn
3
Từ trên 100 triệu
đồng đến 01 tỷ đồng
0,1% giá trị tài
sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
4
Từ trên 01 tỷ đồng
đến 03 tỷ đồng
01 triệu đồng +
0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01
tỷ đồng
5
Từ trên 03 tỷ đồng
đến 05 tỷ đồng
2,2 triệu đồng
+ 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03
tỷ đồng
6
Từ trên 05 tỷ đồng
đến 10 tỷ đồng
3,2 triệu đồng
+ 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05
tỷ đồng
7
Từ trên 10 tỷ đồng
đến 100 tỷ đồng
5,2 triệu đồng
+ 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10
tỷ đồng.
8
Trên 100 tỷ đồng
32,2 triệu đồng
+ 0,02% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá
100 tỷ đồng (mức thu tối đa là 70 triệu đồng/trường hợp).
b) Mức thu phí đối
với việc công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất; thuê nhà ở; thuê, thuê
lại tài sản:
TT
Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch (tổng
số tiền thuê)
Mức thu
(đồng/trường hợp)
1
Dưới 50 triệu đồng
40 nghìn
2
Từ 50 triệu đồng
đến 100 triệu đồng
80 nghìn
3
Từ trên 100 triệu
đồng đến 01 tỷ đồng
0,08% giá trị tài
sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
4
Từ trên 01 tỷ đồng
đến 03 tỷ đồng
800 nghìn đồng
+ 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01
tỷ đồng
5
Từ trên 03 tỷ đồng
đến 05 tỷ đồng
02 triệu đồng +
0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03
tỷ đồng
6
Từ trên 05 tỷ đồng
đến 10 tỷ đồng
03 triệu đồng +
0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05
tỷ đồng
7
Từ trên 10 tỷ đồng
05 triệu đồng +
0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10
tỷ đồng (mức thu tối đa là 8 triệu đồng/trường hợp)
c) Mức thu phí
đối với việc công chứng hợp đồng mua bán tài sản đấu giá (tính trên giá trị
tài sản bán được) được tính như sau:
TT
Giá trị tài sản
Mức thu
(đồng/trường hợp)
1
Dưới 5 tỷ đồng
90 nghìn
2
Từ 5 tỷ đồng
đến dưới 20 tỷ đồng
270 nghìn
3
Trên 20 tỷ đồng
450 nghìn
d) Đối với các hợp
đồng, giao dịch về quyền sử dụng đất, tài sản có giá quy định của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền thì giá trị quyền sử dụng đất, giá trị tài sản tính phí
công chứng được xác định theo thoả thuận của các bên trong hợp đồng, giao dịch
đó; trường hợp giá đất, giá tài sản do các bên thoả thuận thấp hơn mức giá do
cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định áp dụng tại thời điểm công chứng thì
giá trị tính phí công chứng tính như sau:
Giá trị quyền sử
dụng đất, giá trị tài sản tính phí công chứng = Diện tích đất, số lượng tài sản
ghi trong hợp đồng, giao dịch (x) Giá đất, giá tài sản do cơ quan nhà nước có
thẩm quyền quy định.
- Thông tư số 111/2017/TT-BTC
ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chínhsửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí
thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện
hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
x
5
Công chứng văn bản
khai nhận di sản
Thời hạn công chứng
không quá 02 ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp
thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc
Tổ chức hành nghề
công chứng trên địa bàn tỉnh
Mức thu phí: Theo
quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ Tài chính và Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 sửa đổi bổ sung
một số điều của Thông tư số 257/TT-BTC:
“2. Mức thu phí công
chứng hợp đồng, giao dịch được xác định theo giá trị tài sản hoặc giá trị hợp
đồng, giao dịch:
a) Mức thu phí đối
với việc công chứng các hợp đồng, giao dịch sau đây được tính như sau:
a1) Công chứng hợp
đồng chuyển nhượng, tặng, cho, chia, tách, nhập, đổi, góp vốn bằng quyền sử
dụng đất: Tính trên giá trị quyền sử dụng đất.
a2) Công chứng hợp
đồng chuyển nhượng, tặng, cho, chia tách, nhập, đổi,góp vốn bằng quyền
sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất bao gồm nhà ở, công trình xây dựng
trên đất: Tính trên tổng giá trị quyền sử dụng đất và giá trị tài sản gắn
liền với đất, giá trị nhà ở, công trình xây dựng trên đất.
a3) Công chứng hợp
đồng mua bán, tặng cho tài sản khác, góp vốn bằng tài sản khác: Tính trên giá
trị tài sản.
a4) Công chứng văn
bản thoả thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản: Tính trên giá trị
di sản.
a5) Công chứng hợp
đồng vay tiền: Tính trên giá trị khoản vay.
a6) Công chứng hợp
đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản: Tính trên giá trị tài sản; trường hợp
trong hợp đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản có ghi giá trị khoản vay thì
tính trên giá trị khoản vay.
a7) Công chứng hợp
đồng kinh tế, thương mại, đầu tư, kinh doanh: Tính trên giá trị tài sản hoặc
giá trị hợp đồng, giao dịch.
TT
Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
Mức thu
(đồng/trường hợp)
1
Dưới 50 triệu đồng
50 nghìn
2
Từ 50 triệu đồng
đến 100 triệu đồng
100 nghìn
3
Từ trên 100
triệu đồng đến 01 tỷ đồng
0,1% giá trị tài
sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
4
Từ trên 01 tỷ đồng
đến 03 tỷ đồng
01 triệu đồng +
0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01
tỷ đồng
5
Từ trên 03 tỷ đồng
đến 05 tỷ đồng
2,2 triệu đồng
+ 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03
tỷ đồng
6
Từ trên 05 tỷ đồng
đến 10 tỷ đồng
3,2 triệu đồng
+ 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05
tỷ đồng
7
Từ trên 10 tỷ đồng
đến 100 tỷ đồng
5,2 triệu đồng
+ 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10
tỷ đồng.
8
Trên 100 tỷ đồng
32,2 triệu đồng
+ 0,02% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá
100 tỷ đồng (mức thu tối đa là 70 triệu đồng/trường hợp).
b) Mức thu phí đối
với việc công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất; thuê nhà ở; thuê, thuê
lại tài sản:
TT
Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch (tổng
số tiền thuê)
Mức thu
(đồng/trường hợp)
1
Dưới 50 triệu
đồng
40 nghìn
2
Từ 50 triệu đồng
đến 100 triệu đồng
80 nghìn
3
Từ trên 100 triệu
đồng đến 01 tỷ đồng
0,08% giá trị tài
sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
4
Từ trên 01 tỷ đồng
đến 03 tỷ đồng
800 nghìn đồng
+ 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01
tỷ đồng
5
Từ trên 03 tỷ đồng
đến 05 tỷ đồng
02 triệu đồng +
0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03
tỷ đồng
6
Từ trên 05 tỷ đồng
đến 10 tỷ đồng
03 triệu đồng +
0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05
tỷ đồng
7
Từ trên 10 tỷ đồng
05 triệu đồng +
0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10
tỷ đồng (mức thu tối đa là 8 triệu đồng/trường hợp)
c) Mức thu phí
đối với việc công chứng hợp đồng mua bán tài sản đấu giá (tính trên giá trị
tài sản bán được) được tính như sau:
TT
Giá trị tài sản
Mức thu
(đồng/trường hợp)
1
Dưới 5 tỷ đồng
90 nghìn
2
Từ 5 tỷ đồng
đến dưới 20 tỷ đồng
270 nghìn
3
Trên 20 tỷ đồng
450 nghìn
d) Đối với các hợp
đồng, giao dịch về quyền sử dụng đất, tài sản có giá quy định của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền thì giá trị quyền sử dụng đất, giá trị tài sản tính phí
công chứng được xác định theo thoả thuận của các bên trong hợp đồng, giao dịch
đó; trường hợp giá đất, giá tài sản do các bên thoả thuận thấp hơn mức giá do
cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định áp dụng tại thời điểm công chứng thì
giá trị tính phí công chứng tính như sau:
Giá trị quyền sử
dụng đất, giá trị tài sản tính phí công chứng = Diện tích đất, số lượng tài sản
ghi trong hợp đồng, giao dịch (x) Giá đất, giá tài sản do cơ quan nhà nước có
thẩm quyền quy định.
- Thông tư số 111/2017/TT-BTC
ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chínhsửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí
thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện
hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
x
6
Công chứng việc sửa
đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
Thời hạn công chứng
không quá 02 ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp
thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc
Tổ chức hành nghề
công chứng trên địa bàn tỉnh
- Công chứng việc
sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch: 40.000 đồng/trường hợp;
- Công chứng việc sửa đổi, bổ sung tăng giá trị tài sản
hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch thì áp dụng mức thu tương ứng với phần tăng tại
điểm a, b, c khoản 2 Điều 4 Thông tư số 257/2016/TT-BTC tương ứng với phần
tăng.
- Công chứng việc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch:25.000
đồng/trường hợp.
- Điều 40, Điều 51
Luật Công chứng năm 2014;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý,
sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng;
lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
x
7
Công chứng hợp đồng
ủy quyền
Thời hạn công chứng
không quá 02 ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp
thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc
Tổ chức hành nghề
công chứng trên địa bàn tỉnh
50.000 đồng/trường
hợp
- Điều 55 Luật Công
chứng năm 2014;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP
ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý,
sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng;
lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
x
8
Công chứng di
chúc
Thời hạn công chứng
không quá 02 ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp
thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc
Tổ chức hành nghề
công chứng trên địa bàn tỉnh
50.000 đồng/trường
hợp
- Điều 56 Luật Công
chứng năm 2014;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP
ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý,
sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng;
lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
x
9
Công chứng văn bản
từ chối nhận di sản
Thời hạn công chứng
không quá 02 ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp
thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc
Tổ chức hành nghề
công chứng trên địa bàn tỉnh
20.000 đồng/trường
hợp
- Điều 58 Luật Công
chứng năm 2014;
- Điều 18 Nghị định
số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP
ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý,
sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng;
lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
x
10
Nhận lưu giữ di
chúc
Không quy định
Tổ chức hành nghề
công chứng trên địa bàn tỉnh
100.000 đồng/trường
hợp
- Điều 60 Luật Công
chứng năm 2014;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý,
sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng;
lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
x
11
Công chứng bản dịch
Thời hạn công chứng
không quá 02 ngày làm việc.
Tổ chức hành nghề
công chứng trên địa bàn tỉnh
-
10 nghìn đồng/trang đối với bản dịch thứ nhất.
- Trường hợp người
yêu cầu công chứng cần nhiều bản dịch thì từ bản dịch thứ 2 trở lên thu 05
nghìn đồng/trang đối với trang thứ nhất, trang thứ 2; từ trang thứ 3 trở lên
thu 03 nghìn đồng/trang nhưng mức thu tối đa không quá 200 nghìn đồng/bản.
- Điều 61 Luật Công
chứng năm 2014;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP
ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý,
sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng;
lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
x
12
Cấp bản sao văn bản
công chứng
Không quy định
Tổ chức hành nghề
công chứng trên địa bàn tỉnh
05 nghìn đồng/trang,
từ trang thứ ba (3) trở lên thì mỗi trang thu 03 nghìn đồng nhưng tối đa
không quá 100 nghìn đồng/bản.
- Khoản 3
Điều 64, Điều 65 Luật Công chứng năm 2014;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí
chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm
định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
x
13
Thủ tục chứng
thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức
có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của
nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
Trong ngày
cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu
tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng
thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều
trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó
kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp
ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm
không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn
bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc
tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ
phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu
chứng thực.
Tổ chức hành nghề
công chứng trên địa bàn tỉnh
2.000 đồng/trang đối với trang thứ nhất, trang thứ hai;
từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/trang nhưng mức thu tối đa không quá
200.000đồng/bản.
+ Nghị định
số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
+ Thông tư
liên tịch số 115/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 11/8/2015 của liên Bộ Tài chính, Bộ
Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP
ngày 19/01/2012 hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
công chứng.
+ Thông tư
số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp quy đinh chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính
phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao
dịch.
x
14
Thủ tục chứng
thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực
điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm
chỉ được)
Trong ngày
tổ chức hành nghề công chứng tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp
theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian
(giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
Tổ chức hành nghề
công chứng trên địa bàn tỉnh
10.000 đồng/trường hợp (trường hợp được hiểu là một hoặc
nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản).
+ Nghị định
số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
+ Thông tư
liên tịch số 115/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 11/8/2015 của liên Bộ Tài chính, Bộ
Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP
ngày 19/01/2012 hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
công chứng.
+ Thông tư
số 20/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp quy đinh chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính
phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch.
x
15
Thành lập
Văn phòng Công chứng
Trong
thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng,
UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng;
trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do
Trung tâm trợ giúp
pháp lý nhà nước tỉnh Điện Biên
Không
- Luật trợ giúp
pháp lý 2017;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP
ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của
Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
x
x
17
Thủ tục rút yêu cầu
trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý
Ngay sau khi nhận
được đơn rút yêu cầu trợ giúp pháp lý
Trung tâm trợ giúp
pháp lý nhà nước tỉnh Điện Biên
Không
- Luật trợ giúp
pháp lý 2017;
- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP
ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp
pháp lý;
- Thông tư số 12/2018/TT-BTP
ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ
trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý
x
x
18
Thủ tục yêu cầu trợ
giúp pháp lý
- Thụ lý ngay sau
khi nhận đủ hồ sơ.
- Thụ lý ngay vụ
việc trợ giúp pháp lý đối với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 6 Thông
tư số 12/2018/TT-BTP
Trung tâm trợ giúp
pháp lý nhà nước tỉnh Điện Biên và các Chi nhánh của Trung tâm
Không
- Luật Trợ giúp
pháp lý năm 2017;
- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP
ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp
pháp lý;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP
ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của
Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
- Thông tư số 12/2018/TT-BTP
ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ
trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý.
x
x
19
Thủ tục giải quyết
khiếu nại về trợ giúp pháp lý
- Đối với người đứng
đầu tổ chức thực hiện trợ giúp: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được khiếu
nại;
- Đối với giám đốc
Sở Tư pháp: 15 ngày kể từ ngày nhận được khiếu nại
Trung tâm trợ giúp
pháp lý nhà nước tỉnh Điện Biên.
Không
- Luật Trợ giúp
pháp lý năm 2017.
- Thông tư số 12/2018/TT-BTP
ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ
trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý.
x
20
Thủ tục thay đổi
người thực hiện trợ giúp pháp lý
- Trong thời hạn
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị thay đổi người thực hiện trợ
giúp pháp lý, Chi nhánh có trách nhiệm trả lời người được trợ giúp pháp lý
theo quy định tại khoản 3 Điều 25 của Luật trợ giúp pháp lý
Trung tâm trợ giúp
pháp lý nhà nước tỉnh Điện Biên.
Không
- Luật Trợ giúp
pháp lý năm 2017;
- Thông tư số 12/2018/TT-BTP
ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ
trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý.
x
x
21
Thủ tục cấp thẻ cộng
tác viên trợ giúp pháp lý
07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Trung tâm trợ giúp
pháp lý nhà nước tỉnh Điện Biên
Không
- Luật Trợ giúp
pháp lý năm 2017;
- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP
ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp
pháp lý;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP
ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của
Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
x
x
x
22
Thủ tục cấp lại thẻ
cộng tác viên trợ giúp pháp lý
07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Trung tâm trợ giúp
pháp lý nhà nước tỉnh Điện Biên
Không
- Luật Trợ giúp
pháp lý năm 2017;
- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP
ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp
pháp lý;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP
ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của
Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
x
x
II
TTHC
không thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
1
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất
Trong
ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký
và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời
gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ đăng ký hợp lệ.
Văn
phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
Xoá đăng ký giao
dịch bảo đảm
20.000 đồng/hồ
sơ
+ Các cá nhân,
hộ gia đình vay vốn tại tổ chức tín dụng thuộc một trong các lĩnh vực cho vay
phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị
định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng
phục vụ phát triển nông nghiệp, thông thôn; + Yêu cầu sửa chữa sai xót về
nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm do lỗi của người thực hiện đăng ký; + Thông
báo việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông
báo việc kê biên tài sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên của Chấp
hành viên theo quy định của pháp luật thi hành án; + Thay đổi thông tin của
tổ chức, cá nhân sau khi được cấp mã số sử dụng cơ sở dữ liệu về giao dịch
bảo đảm; + Chấp hành viên yêu cầu cung cấp thông tin về tài sản kê biên; +
Điều tra viên, Kiểm sát viên và Thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin phục
vụ hoạt động tố tung.
Miễn phí
- Luật
45/2013/QH13;
- Nghị định
43/2014/NĐ-CP;
- Nghị định
99/2015/NĐ-CP;
- Luật
97/2015/QH13;
- Thông tư liên tịch
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT;
- Nghị định
01/2017/NĐ-CP;
- Nghị định
102/2017/NĐ-CP.
x
x
x
2
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ
hợp đồng mua bán nhà ở
Trong
ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký
và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời
gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ đăng ký hợp lệ.
Văn
phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
Đăng ký giao dịch
bảo đảm lần đầu:
80.000 đồng/hồ
sơ.
+ Các cá nhân,
hộ gia đình vay vốn tại tổ chức tín dụng thuộc một trong các lĩnh vực cho vay
phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị
định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính Phủ về chính sách tín dụng
phát triển nông nghiệp, nông thôn; + Yêu cầu sửa chữa sai xót về nội dung
đăng ký giao dịch bảo đảm do lỗi của người thực hiện đăng ký; + Thông báo
việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo
việc kê biên tài sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên của Chấp hành
viên theo quy định của pháp luật thi hành án; + Thay đổi thông tin của tổ
chức, cá nhân sau khi được cấp mã sử dụng cơ sở dữ liệu về giao dịch bảo đảm;
+ Chấp hành viên yêu cầu cung cấp thông tin về tài sản kê biên; + Điều tra
viên, Kiểm sát viên và Thẩm phán viên yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ
hoạt động tố tụng.
Miễn phí
- Luật
45/2013/QH13;
- Nghị định
43/2014/NĐ-CP;
- Nghị định
99/2015/NĐ-CP;
- Luật
97/2015/QH13;
- Thông tư liên tịch
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT;
- Nghị định
01/2017/NĐ-CP;
- Nghị định
102/2017/NĐ-CP.
x
x
x
3
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
Trong
ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký
và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời
gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ đăng ký hợp lệ.
Văn
phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
Đăng ký văn bản
thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm
70.000 đồng/hồ
sơ
+ Các cá nhân,
hộ gia đình vay vốn tại tổ chức tín dụng thuộc một trong các lĩnh vực cho vay
phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị
định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính Phủ về chính sách tín dụng
phát triển nông nghiệp, nông thôn; + Yêu cầu sửa chữa sai xót về nội dung
đăng ký giao dịch bảo đảm do lỗi của người thực hiện đăng ký; + Thông báo
việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo
việc kê biên tài sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên của Chấp hành
viên theo quy định của pháp luật thi hành án; + Thay đổi thông tin của tổ
chức, cá nhân sau khi được cấp mã sử dụng cơ sở dữ liệu về giao dịch bảo đảm;
+ Chấp hành viên yêu cầu cung cấp thông tin về tài sản kê biên; + Điều tra
viên, Kiểm sát viên và Thẩm phán viên yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ
hoạt động tố tụng.
miễn phí
- Luật
45/2013/QH13;
- Nghị định
43/2014/NĐ-CP;
- Nghị định
99/2015/NĐ-CP;
- Luật
97/2015/QH13;
- Thông tư liên tịch
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT;
- Nghị định
01/2017/NĐ-CP;
- Nghị định 102/2017/NĐ-CP.
x
x
x
4
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký
Trong
01 ngày làm việc từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Văn
phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
Không
- Luật
45/2013/QH13;
- Nghị định
43/2014/NĐ-CP;
- Nghị định
99/2015/NĐ-CP;
- Luật
97/2015/QH13;
- Thông tư liên tịch
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT;
- Nghị định
01/2017/NĐ-CP;
- Nghị định
102/2017/NĐ-CP.
x
x
x
5
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
Trong
ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký
và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời
gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ đăng ký hợp lệ.
Văn
phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
Đăng ký thay đổi
nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất :
60.000 đồng/hồ
sơ
+ Các cá nhân,
hộ gia đình vay vốn tại tổ chức tín dụng thuộc một trong các lĩnh vực cho vay
phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị
định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính Phủ về chính sách tín dụng
phát triển nông nghiệp, nông thôn; + Yêu cầu sửa chữa sai xót về nội dung
đăng ký giao dịch bảo đảm do lỗi của người thực hiện đăng ký; + Thông báo
việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo
việc kê biên tài sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên của Chấp hành
viên theo quy định của pháp luật thi hành án; + Thay đổi thông tin của tổ
chức, cá nhân sau khi được cấp mã sử dụng cơ sở dữ liệu về giao dịch bảo đảm;
+ Chấp hành viên yêu cầu cung cấp thông tin về tài sản kê biên; + Điều tra
viên, Kiểm sát viên và Thẩm phán viên yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ
hoạt động tố tụng.
Miễn phí
- Luật
45/2013/QH13;
- Nghị định
43/2014/NĐ-CP;
- Nghị định
99/2015/NĐ-CP;
- Luật
97/2015/QH13;
- Thông tư liên tịch
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT;
- Nghị định
01/2017/NĐ-CP;
- Nghị định
102/2017/NĐ-CP.
x
x
x
6
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán
tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
Trong
ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký
và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời
gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ đăng ký hợp lệ.
Văn
phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
Không
- Luật
45/2013/QH13;
- Nghị định
43/2014/NĐ-CP;
- Nghị định
99/2015/NĐ-CP;
- Luật
97/2015/QH13;
- Thông tư liên tịch
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT;
- Nghị định
01/2017/NĐ-CP;
- Nghị định
102/2017/NĐ-CP.
x
x
x
7
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là
nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên
Giấy chứng nhận
Trong
ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký
và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời
gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ đăng ký hợp lệ.
Văn
phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
Đăng ký giao dịch
bảo đảm lần đầu:
80.000 đồng/hồ
sơ.
+ Các cá nhân,
hộ gia đình vay vốn tại tổ chức tín dụng thuộc một trong các lĩnh vực cho vay
phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị
định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính Phủ về chính sách tín dụng
phát triển nông nghiệp, nông thôn; + Yêu cầu sửa chữa sai xót về nội dung
đăng ký giao dịch bảo đảm do lỗi của người thực hiện đăng ký; + Thông báo
việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo
việc kê biên tài sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên của Chấp hành
viên theo quy định của pháp luật thi hành án; + Thay đổi thông tin của tổ
chức, cá nhân sau khi được cấp mã sử dụng cơ sở dữ liệu về giao dịch bảo đảm;
+ Chấp hành viên yêu cầu cung cấp thông tin về tài sản kê biên; + Điều tra
viên, Kiểm sát viên và Thẩm phán viên yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ
hoạt động tố tụng
Miễn phí
- Luật
45/2013/QH13;
- Nghị định
43/2014/NĐ-CP;
- Nghị định
99/2015/NĐ-CP;
- Luật
97/2015/QH13;
- Thông tư liên tịch
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT;
- Nghị định
01/2017/NĐ-CP;
- Nghị định
102/2017/NĐ-CP;
- Quyết định
28/QĐ-UBND
x
x
x
8
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở
hình thành trong tương lai
Trong
ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký
và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời
gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ đăng ký hợp lệ.
Văn
phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
Đăng ký giao dịch
bảo đảm lần đầu:
80.000 đồng/hồ
sơ.
+ Các cá nhân,
hộ gia đình vay vốn tại tổ chức tín dụng thuộc một trong các lĩnh vực cho vay
phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị
định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính Phủ về chính sách tín dụng
phát triển nông nghiệp, nông thôn; + Yêu cầu sửa chữa sai xót về nội dung
đăng ký giao dịch bảo đảm do lỗi của người thực hiện đăng ký; + Thông báo
việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo
việc kê biên tài sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên của Chấp hành
viên theo quy định của pháp luật thi hành án; + Thay đổi thông tin của tổ
chức, cá nhân sau khi được cấp mã sử dụng cơ sở dữ liệu về giao dịch bảo đảm;
+ Chấp hành viên yêu cầu cung cấp thông tin về tài sản kê biên; + Điều tra
viên, Kiểm sát viên và Thẩm phán viên yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ
hoạt động tố tụng.
Miễn phí
- Luật
45/2013/QH13;
- Nghị định
43/2014/NĐ-CP;
- Nghị định
99/2015/NĐ-CP;
- Luật
97/2015/QH13;
- Thông tư liên tịch
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT;
- Nghị định
01/2017/NĐ-CP;
- Nghị định
102/2017/NĐ-CP.
x
x
x
9
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất
Trong
ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký
và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời
gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ đăng ký hợp lệ.
Văn
phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
Đăng ký giao dịch
bảo đảm lần đầu:
80.000 đồng/hồ
sơ.
+ Các cá nhân,
hộ gia đình vay vốn tại tổ chức tín dụng thuộc một trong các lĩnh vực cho vay
phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị
định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính Phủ về chính sách tín dụng
phát triển nông nghiệp, nông thôn; + Yêu cầu sửa chữa sai xót về nội dung
đăng ký giao dịch bảo đảm do lỗi của người thực hiện đăng ký; + Thông báo
việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo
việc kê biên tài sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên của Chấp hành
viên theo quy định của pháp luật thi hành án; + Thay đổi thông tin của tổ
chức, cá nhân sau khi được cấp mã sử dụng cơ sở dữ liệu về giao dịch bảo đảm;
+ Chấp hành viên yêu cầu cung cấp thông tin về tài sản kê biên; + Điều tra
viên, Kiểm sát viên và Thẩm phán viên yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ
hoạt động tố tụng.