Quyết định 156/QĐ-UBND năm 2025 áp dụng quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang, Ủy ban nhân dân Kiên Giang trước ngày 01 tháng 7 năm tỉnh 2025 thuộc lĩnh vực Nội vụ
| Số hiệu | 156/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 01/07/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh An Giang |
| Người ký | Hồ Văn Mừng |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 156/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 01 tháng 7 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 25 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 202/2025/QH15 ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 76/2025/UBTVQH15 ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 1645/UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh An Giang năm 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 175/TTr-STP ngày 28 tháng 6 năm 2025 về việc dự thảo Quyết định áp dụng quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang, Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2025 thuộc lĩnh vực nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Các quyết định quy phạm pháp luật ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2025 tiếp tục được áp dụng trên phạm vi đơn vị hành chính tỉnh An Giang (mới) cho đến khi có văn bản thay thế hoặc bãi bỏ, gồm 08 quyết định (Đính kèm Phụ lục I).
2. Các quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2025 tiếp tục được áp dụng trên phạm vi đơn vị hành chính của tỉnh An Giang (cũ) cho đến khi có văn bản thay thế hoặc bãi bỏ, gồm 15 quyết định (Đính kèm Phụ lục II).
3. Các quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2025 tiếp tục được áp dụng trên phạm vi đơn vị hành chính của tỉnh Kiên Giang cho đến khi có văn bản thay thế hoặc bãi bỏ, gồm 09 quyết định (Đính kèm Phụ lục III).
4. Bãi bỏ toàn bộ quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang, tỉnh Kiên Giang ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2025 thuộc lĩnh vực nội vụ gồm 48 quyết định theo (Đính kèm Phụ lục IV).
1. Cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành quyết định này. Trường hợp, các quyết định tại phụ lục kèm theo Điều 1 Quyết định này không phù hợp quy định về phân cấp, phân quyền và trình tự, thủ tục được quy định tại các Nghị định thì áp dụng quy định theo Nghị định.
2. Việc áp dụng các quyết định tại phụ lục kèm theo Điều 1 Quyết định này phải đảm bảo quyền và lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức, cá nhân. Trong quá trình thực hiện, nếu phát hiện các quy định có mâu thuẫn, chồng chéo, không phù hợp thì phải ngưng việc thực hiện và phản ánh ngay về cơ quan chuyên môn để được hướng dẫn hoặc tham mưu cấp có thẩm quyền xử lý; đồng thời gửi đến Sở Tư pháp để tổng hợp, báo cáo cơ quan có thẩm quyền xử lý.
3. Giao Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh tổ chức triển khai thực hiện quyết định này; lãnh đạo việc rà soát, tham mưu ban hành quyết định để thay thế, bãi bỏ cho phù hợp với hệ thống văn bản quy phạm pháp luật của Trung ương và tình hình thực tiễn của chính quyền địa phương hai cấp trên địa bàn.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, đặc khu; cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÁC QUYẾT ĐỊNH QUY PHẠM PHÁP LUẬT BAN HÀNH TRƯỚC NGÀY
01/7/2025 THUỘC LĨNH VỰC NỘI VỤ TIẾP TỤC ĐƯỢC ÁP DỤNG TRÊN PHẠM VI ĐƠN VỊ HÀNH
CHÍNH TỈNH AN GIANG (MỚI) CHO ĐẾN KHI CÓ VĂN BẢN THAY THẾ HOẶC BÃI BỎ
(Kèm theo Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Ủy ban nhân
dân tỉnh An Giang)
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 156/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 01 tháng 7 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 25 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 202/2025/QH15 ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 76/2025/UBTVQH15 ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 1645/UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh An Giang năm 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 175/TTr-STP ngày 28 tháng 6 năm 2025 về việc dự thảo Quyết định áp dụng quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang, Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2025 thuộc lĩnh vực nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Các quyết định quy phạm pháp luật ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2025 tiếp tục được áp dụng trên phạm vi đơn vị hành chính tỉnh An Giang (mới) cho đến khi có văn bản thay thế hoặc bãi bỏ, gồm 08 quyết định (Đính kèm Phụ lục I).
2. Các quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2025 tiếp tục được áp dụng trên phạm vi đơn vị hành chính của tỉnh An Giang (cũ) cho đến khi có văn bản thay thế hoặc bãi bỏ, gồm 15 quyết định (Đính kèm Phụ lục II).
3. Các quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2025 tiếp tục được áp dụng trên phạm vi đơn vị hành chính của tỉnh Kiên Giang cho đến khi có văn bản thay thế hoặc bãi bỏ, gồm 09 quyết định (Đính kèm Phụ lục III).
4. Bãi bỏ toàn bộ quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang, tỉnh Kiên Giang ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2025 thuộc lĩnh vực nội vụ gồm 48 quyết định theo (Đính kèm Phụ lục IV).
1. Cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành quyết định này. Trường hợp, các quyết định tại phụ lục kèm theo Điều 1 Quyết định này không phù hợp quy định về phân cấp, phân quyền và trình tự, thủ tục được quy định tại các Nghị định thì áp dụng quy định theo Nghị định.
2. Việc áp dụng các quyết định tại phụ lục kèm theo Điều 1 Quyết định này phải đảm bảo quyền và lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức, cá nhân. Trong quá trình thực hiện, nếu phát hiện các quy định có mâu thuẫn, chồng chéo, không phù hợp thì phải ngưng việc thực hiện và phản ánh ngay về cơ quan chuyên môn để được hướng dẫn hoặc tham mưu cấp có thẩm quyền xử lý; đồng thời gửi đến Sở Tư pháp để tổng hợp, báo cáo cơ quan có thẩm quyền xử lý.
3. Giao Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh tổ chức triển khai thực hiện quyết định này; lãnh đạo việc rà soát, tham mưu ban hành quyết định để thay thế, bãi bỏ cho phù hợp với hệ thống văn bản quy phạm pháp luật của Trung ương và tình hình thực tiễn của chính quyền địa phương hai cấp trên địa bàn.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, đặc khu; cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÁC QUYẾT ĐỊNH QUY PHẠM PHÁP LUẬT BAN HÀNH TRƯỚC NGÀY
01/7/2025 THUỘC LĨNH VỰC NỘI VỤ TIẾP TỤC ĐƯỢC ÁP DỤNG TRÊN PHẠM VI ĐƠN VỊ HÀNH
CHÍNH TỈNH AN GIANG (MỚI) CHO ĐẾN KHI CÓ VĂN BẢN THAY THẾ HOẶC BÃI BỎ
(Kèm theo Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Ủy ban nhân
dân tỉnh An Giang)
|
Stt |
Tên loại, số ký hiệu, ngày tháng năm ban hành, tên gọi văn bản |
Ghi chú |
|
1 |
Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 22/07/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Quy chế tổ chức và quản lý hoạt động của ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
|
2 |
Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 04/08/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Quy định về phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
|
|
3 |
Quyết định số 14/2024/QĐ-UBND ngày 19/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang quy định về phân cấp quản lý đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
|
4 |
Quyết định số 15/2024/QĐ-UBND ngày 19/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
|
5 |
Quyết định số 22/2024/QĐ-UBND ngày 25/9/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Quy định về phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
|
|
6 |
Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 04/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
|
7 |
Quyết định số 25/2024/QĐ-UBND ngày 01/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang hành Quy chế phân cấp quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện chính sách, chế độ ưu đãi người có công với cách mạng; thân nhân của người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
|
8 |
Quyết định số 02/2025/QĐ-UBND ngày 20/01/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Quy định việc nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
CÁC QUYẾT ĐỊNH QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
AN GIANG BAN HÀNH TRƯỚC NGÀY 01/7/2025 THUỘC LĨNH VỰC NỘI VỤ TIẾP TỤC ĐƯỢC ÁP DỤNG
TRÊN PHẠM VI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH TỈNH AN GIANG (CŨ) CHO ĐẾN KHI CÓ VĂN BẢN THAY
THẾ HOẶC BÃI BỎ
(Kèm theo Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Ủy ban nhân
dân tỉnh An Giang)
|
Stt |
Tên loại, số ký hiệu, ngày tháng năm ban hành, tên gọi văn bản |
Ghi chú |
|
1 |
Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 17/07/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc ban hành quy chế làm việc của Ban vì sự tiến bộ Phụ nữ tỉnh An Giang |
|
|
2 |
Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND 30/07/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành mức chi hỗ trợ dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2018 2020 trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
|
3 |
Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang quy định chế độ đối với thành viên của Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
|
4 |
Quyết định số 71/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang quy định đối tượng, tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn đối với cộng tác viên bảo vệ trẻ em tại khóm, ấp trên địa bàn tỉnh An Giang; |
|
|
5 |
Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 30/03/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Quy định cơ chế quay vòng một phần vốn hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
|
6 |
Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo thường xuyên dưới 03 tháng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
|
7 |
Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
|
8 |
Quyết định số 24/2008/QĐ-UBND ngày 21/07/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về chế độ phụ cấp đối với lực lượng bảo vệ dân phố |
|
|
9 |
Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 04/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Quy chế (mẫu) công tác văn thư, lưu trữ của các cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
|
10 |
Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Quy chế quản lý nhà nước về xúc tiến thương mại và xúc tiến đầu tư trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
|
11 |
Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 09/07/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế mẫu công tác văn thư, lưu trữ của các cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND |
|
|
12 |
Quyết định số 51/2021/QĐ-UBND ngày 11/03/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang quy định về điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trong cơ quan hành chính trực thuộc Sở và viên chức giữ chức vụ quản lý cấp phòng và tương đương trong đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
|
13 |
Quyết định số 52/2021/QĐ-UBND 16/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Quy chế xét tặng Giải thưởng Tôn Đức Thắng trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
|
14 |
Quyết định số 38/2022/QĐ-UBND ngày 11/03/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực nội vụ về công tác cán bộ do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành |
|
|
15 |
Quyết định số 16/2024/QĐ-UBND ngày 05/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang sửa đổi, 15 bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 11/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang |
|
CÁC QUYẾT ĐỊNH QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KIÊN GIANG BAN HÀNH TRƯỚC NGÀY 01/7/2025 THUỘC LĨNH VỰC NỘI VỤ TIẾP TỤC ĐƯỢC ÁP
DỤNG TRÊN PHẠM VI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH TỈNH KIÊN GIANG (CŨ) CHO ĐẾN KHI CÓ VĂN BẢN
THAY THẾ HOẶC BÃI BỎ
(Kèm theo Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Ủy ban nhân
dân tỉnh An Giang)
|
Stt |
Tên loại, số ký hiệu, ngày tháng năm ban hành, tên gọi văn bản |
Ghi chú |
|
1 |
Quyết định số 41/2004/QĐ-UBND ngày 05/8/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành bản quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng phương tiện đi lại thuộc cấp xã quản lý trong tỉnh |
|
|
2 |
Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày 12/12/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc phân cấp, ủy quyền cho Ban Quản lý đầu tư phát triển đảo Phú Quốc một số lĩnh vực đầu tư phát triển đảo Phú Quốc |
|
|
3 |
Quyết định số 35/2011/QĐ-UBND ngày 05/10/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc Quy định phụ cấp kiêm nhiệm đối với cán bộ quản lý Trung tâm học tập cộng đồng |
|
|
4 |
Quyết định số 04/2014/QĐ-UBND ngày 20/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc quy định vùng thiếu nước ngọt và sạch, thời gian, mức hưởng trợ cấp tiền mua, vận chuyển nước ngọt và sạch đối với cán bộ, công chức, viên chức công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
|
5 |
Quyết định số 19/2014/QĐ-UBND ngày 09/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Quy định về công tác quản lý hồ sơ, tài liệu lưu trữ hình thành trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
|
6 |
Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 18/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
|
7 |
Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 21/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, từ chức, miễn nhiệm, kéo dài thời gian giữ chức vụ đối với công chức, viên chức giữ chức vụ Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
|
8 |
Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, từ chức, miễn nhiệm, kéo dài thời gian giữ chức vụ đối với công chức, viên chức giữ chức vụ Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương trên địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 21/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
|
|
9 |
Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND ngày 19/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang quy định trình độ chuyên môn, nghiệp vụ và ngành đào tạo phù hợp với yêu cầu nhiệm vụ của từng chức danh công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
CÁC QUYẾT ĐỊNH QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
AN GIANG, TỈNH KIÊN GIANG BAN HÀNH TRƯỚC NGÀY 01/7/2025 THUỘC LĨNH VỰC NỘI VỤ BỊ
BÃI BỎ
(Kèm theo Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2025 Ủy ban nhân dân
tỉnh An Giang)
|
Stt |
Tên loại, số ký hiệu, ngày tháng năm ban hành, tên gọi văn bản |
Ghi chú |
|
1 |
Quyết định số 24/2011/QĐ-UBND ngày 03/6/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc ban hành Quy định một số chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
|
2 |
Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 14/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 54/2010/QĐ-UBND ngày 09/11/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc ban hành Quy định chức danh và một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách và lực lượng công an, quân sự các xã, phường, thị trấn, khóm, ấp thuộc tỉnh An Giang và Quyết định 24/2011/QĐ-UBND ngày 03/6/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc ban hành quy định một số chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
|
3 |
Quyết định số 29/2009/QĐ-UBND ngày 03/08/2009 Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành quy định hỗ trợ nghỉ hưu, thôi việc đối với bán bộ chuyên trách công chức không chuyên trách cấp xã, phường, thị trấn và trưởng, phó khóm ấp trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
|
4 |
Quyết định số 48/2022/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Quy định về quản lý người hoạt động không chuyên trách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
|
5 |
Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khóm trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
|
6 |
Quyết định số 58/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh An Giang |
|
|
7 |
Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Quy định phân cấp thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng và thực hiện chế độ tiền lương đối với công chức trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
|
8 |
Quyết định số 08/2025/QĐ-UBND ngày 11/02/2025 Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Quy định phân cấp thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng và thực hiện chế độ tiền lương đối với công chức trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
|
9 |
Quyết định số 60/2021/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Quy định Quản lý cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
|
10 |
Quyết định số 41/2022/QĐ-UBND ngày 16/11/2022 Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 60/2021/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang |
|
|
11 |
Quyết định số 64/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
|
12 |
Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 64/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang |
|
|
13 |
Quyết định số 09/2025/QĐ-UBND 11/02/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Quy định phân cấp thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng và thực hiện chế độ tiền lương đối với viên chức trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
|
14 |
Quyết định số 21/2024/QĐ-UBND 26/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
|
15 |
Quyết định số 27/2009/QĐ-UBND ngày 13/11/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành Quy chế quản lý kinh phí chi thực hiện chính sách ưu đãi người có công trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
|
16 |
Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND 18/08/2022 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
|
17 |
Quyết định số 2940/1998/QĐ-UBND ngày 16/9/1998 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc thành lập Trung tâm tư vấn, dịch vụ và hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh Kiên Giang |
|
|
18 |
Quyết định số 656/1999/QĐ-UBND ngày 05/4/1999 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc thành lập Thanh tra Sở Tư pháp |
|
|
19 |
Quyết định số 858/1999/QĐ-UBND ngày 07/5/1999 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc thành lập một số ấp mới thuộc huyện An Biên |
|
|
20 |
Quyết định số 859/1999/QĐ-UBND ngày 07/5/1999 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc tiếp nhận và đổi tên 02 ấp: ấp Trương Thoai, ấp Thanh Tùng của xã Biển Bạch, huyện Thời Bình, tỉnh Cà Mau giao cho xã An Minh Bắc và xã Đông Hưng B, huyện An Minh |
|
|
21 |
Quyết định số 928/1999/QĐ-UBND ngày 18/5/1999 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc thành lập một số ấp mới thuộc huyện Gò Quao |
|
|
22 |
Quyết định số 1903/1999/QĐ-UBND ngày 24/9/1999 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc bổ nhiệm cán bộ quản lý, bổ sung nhiệm vụ và đổi tên Ban Quản lý Dự án 773 huyện Hà Tiên thành Ban Quản lý 773 huyện Kiên Lương |
|
|
23 |
Quyết định số 2167/1999/QĐ-UBND ngày 02/10/1999 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc thành lập Ban chỉ đạo của tỉnh về kiểm tra, thanh tra hồ sơ văn bằng, chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
|
24 |
Quyết định số 2318/1999/QĐ-UBND ngày 29/11/1999 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc thành lập Trung tâm bồi dưỡng chính trị thị xã Hà Tiên |
|
|
25 |
Quyết định số 1004/2001/QĐ-UBND ngày 29/5/2001 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh ban hành (từ ngày 01/01/1976 đến 31/12/1996) đã hết hiệu lực pháp luật |
|
|
26 |
Quyết định số 1112/2001/QĐ-UBND ngày 08/6/2001 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội thuộc tỉnh Kiên Giang |
|
|
27 |
Quyết định số 2094/2001/QĐ-UBND ngày 28/9/2001 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc bổ sung Quyết định số 1112/2001/QĐ-UB của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội thuộc tỉnh Kiên Giang, |
|
|
28 |
Quyết định số 32/2002/QĐ-UBND ngày 04/4/2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc kiện toàn Phòng Công chứng số 1 trực thuộc Sở Tư pháp Kiên Giang |
|
|
29 |
Quyết định số 37/2002/QĐ-UBND ngày 16/5/2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc chuyển giao tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ-công chức Trường Chính trị tỉnh, Nhà thiếu nhi tỉnh, Trung tâm Bồi dưỡng chính trị và Nhà thiếu nhi các huyện, thị xã sang trực thuộc khối Đảng, đoàn thể |
|
|
30 |
Quyết định số 41/2002/QĐ-UBND ngày 29/5/2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc thành lập Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng công trình du lịch trực thuộc Công ty Du lịch Kiên Giang |
|
|
31 |
Quyết định số 50/2002/QĐ-UBND ngày 09/7/2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công nhận trung tâm xã An Thới - huyện Phú Quốc là đô thị loại V |
|
|
32 |
Quyết định số 73/2002/QĐ-UBND ngày 11/12/2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc đổi tên ấp và điều chỉnh địa giới ấp thuộc xã Vĩnh Tuy, Vĩnh Thắng, huyện Gò Quao |
|
|
33 |
Quyết định số 74/2002/QĐ-UBND ngày 11/12/2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc điều chỉnh địa giới ấp thuộc thị trấn Kiên Lương, xã Phú Mỹ, Tân Khánh Hòa, Vĩnh Điều huyện Kiên Lương |
|
|
34 |
Quyết định số 75/2002/QĐ-UBND ngày 11/12/2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc đổi tên ấp và điều chỉnh địa giới ấp thuộc xã Bàn Tân Định, Bàn Thạch, Ngọc Chúc, Ngọc Thuận, Ngọc Thành, huyện Giồng Riềng |
|
|
35 |
Quyết định số 34/2003/QĐ-UBND ngày 31/3/2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc điều chỉnh địa giới khu phố thuộc các phường Rạch Sỏi, Vĩnh Thanh, Vĩnh Quang và thị xã Rạch Giá |
|
|
36 |
Quyết định số 35/2003/QĐ-UBND ngày 31/3/2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc điều chỉnh địa giới các ấp thuộc xã Vân Khánh Đông, Vân Khánh, Vân Khánh Tây, Đồng Hưng, Đông Hưng A, Đông Thạnh huyện An Minh |
|
|
37 |
Quyết định số 38/2003/QĐ-UBND ngày 03/4/2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc điều chỉnh địa giới các ấp thuộc xã Hòa Thuận, huyện Giồng Riềng |
|
|
38 |
Quyết định số 67/2003/QĐ-UBND ngày 18/7/2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc điều chỉnh địa giới các ấp thuộc xã Mỹ Lâm, Mỹ Phước, Sóc Sơn, huyện Hòn Đất |
|
|
39 |
Quyết định số 68/2003/QĐ-UBND ngày 18/7/2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc điều chỉnh địa giới các khu phố thuộc phường Vĩnh Bảo, Vĩnh Lạc, thị xã Rạch Giá |
|
|
40 |
Quyết định số 69/2003/QĐ-UBND ngày 22/7/2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc đổi tên Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường thành Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên Giang |
|
|
41 |
Quyết định số 77/2003/QĐ-UBND ngày 14/8/2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc điều chỉnh địa giới các ấp thuộc xã Tây Yên A, Thạnh Yên, Nam Yên, Đông Thái, huyện An Biên |
|
|
42 |
Quyết định số 78/2003/QĐ-UBND ngày 14/8/2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc điều chỉnh địa giới các ấp thuộc xã Hòn Thơm, huyện Phú Quốc |
|
|
43 |
Quyết định số 79/2003/QĐ-UBND ngày 14/8/2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc điều chỉnh địa giới khu phố thuộc phường Bình San thị xã Hà Tiên |
|
|
44 |
Quyết định số 122/2003/QĐ-UBND ngày 30/12/2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc đổi tên Ban Tổ chức chính quyền thành Sở Nội vụ Kiên Giang |
|
|
45 |
Quyết định số 01/2004/QĐ-UBND ngày 02/01/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc chia tách các ấp thuộc xã Tân Hội, Tân Thành, Thạnh Đông A huyện Tân Hiệp. |
|
|
46 |
Quyết định số 18/2005/QĐ-UBND ngày 30/3/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc giải thể Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng ngành Y tế Kiên Giang |
|
|
47 |
Quyết định số 39/2007/QĐ-UBND ngày 12/12/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố Danh mục văn bản do UBND tỉnh ban hành đến nay đã hết hiệu lực pháp luật |
|
|
48 |
Quyết định số 33/2024/QĐ-UBND ngày 19/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang quy định tiêu chuẩn cụ thể của cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
|
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh