Quyết định 1537/QĐ-BKHCN năm 2017 về hủy bỏ tiêu chuẩn quốc gia phân cấp và giám sát kỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu | 1537/QĐ-BKHCN |
Ngày ban hành | 13/06/2017 |
Ngày có hiệu lực | 13/06/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký | Trần Việt Thanh |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin |
BỘ KHOA HỌC VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1537/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 13 tháng 06 năm 2017 |
VỀ VIỆC HỦY BỎ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26/2/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Hủy bỏ 22 tiêu chuẩn quốc gia sau đây:
1. |
Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật kho chứa nổi - Phần 1: Phân cấp |
|
2. |
Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật kho chứa nổi - Phần 2: Tải trọng môi trường và cơ sở thiết kế |
|
3. |
Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật kho chứa nổi - Phần 3: Yêu cầu kỹ thuật |
|
4. |
Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật kho chứa nổi - Phần 4: Hệ thống neo buộc định vị |
|
5. |
Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật kho chứa nổi - Phần 5: Hệ thống công nghệ |
|
6. |
Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật kho chứa nổi - Phần 6: Hệ thống xuất và nhập dầu/khí |
|
7. |
Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật kho chứa nổi - Phần 7: Lắp đặt, kết nối và chạy thử. |
|
8. |
Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật kho chứa nổi - Phần 8: Kiểm tra trong khai thác |
|
9. |
Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật kho chứa nổi - Phần 9: Những quy định cụ thể |
|
10. |
Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường ống biển - Phần 1: Quy định chung |
|
11. |
Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường ống biển - Phần 2: Phân cấp hệ thống đường ống biển |
|
12. |
Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường ống biển - Phần 3: Đánh giá để cấp lại giấy chứng nhận |
|
13. |
Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường ống biển - Phần 4: Nguyên tắc thiết kế |
|
14. |
Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường ống biển - Phần 5: Cơ sở thiết kế |
|
15. |
Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường ống biển - Phần 6: Tải trọng |
|
16. |
Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường ống biển - Phần 7: Chỉ tiêu thiết kế |
|
17. |
Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường ống biển - Phần 8: Ống |
|
18. |
Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường ống biển - Phần 9: Các bộ phận đường ống và lắp ráp |
|
19. |
Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường ống biển - Phần 10: Chống ăn mòn và bọc gia tải |
|
20. |
Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường ống biển - Phần 11: Lắp đặt |
|
21. |
Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường ống biển - Phần 12: Hàn |
|
22. |
Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường ống biển - Phần 13: Kiểm tra không pháp hủy |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
BỘ KHOA HỌC VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1537/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 13 tháng 06 năm 2017 |
VỀ VIỆC HỦY BỎ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26/2/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Hủy bỏ 22 tiêu chuẩn quốc gia sau đây:
1. |
Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật kho chứa nổi - Phần 1: Phân cấp |
|
2. |
Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật kho chứa nổi - Phần 2: Tải trọng môi trường và cơ sở thiết kế |
|
3. |
Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật kho chứa nổi - Phần 3: Yêu cầu kỹ thuật |
|
4. |
Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật kho chứa nổi - Phần 4: Hệ thống neo buộc định vị |
|
5. |
Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật kho chứa nổi - Phần 5: Hệ thống công nghệ |
|
6. |
Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật kho chứa nổi - Phần 6: Hệ thống xuất và nhập dầu/khí |
|
7. |
Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật kho chứa nổi - Phần 7: Lắp đặt, kết nối và chạy thử. |
|
8. |
Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật kho chứa nổi - Phần 8: Kiểm tra trong khai thác |
|
9. |
Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật kho chứa nổi - Phần 9: Những quy định cụ thể |
|
10. |
Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường ống biển - Phần 1: Quy định chung |
|
11. |
Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường ống biển - Phần 2: Phân cấp hệ thống đường ống biển |
|
12. |
Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường ống biển - Phần 3: Đánh giá để cấp lại giấy chứng nhận |
|
13. |
Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường ống biển - Phần 4: Nguyên tắc thiết kế |
|
14. |
Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường ống biển - Phần 5: Cơ sở thiết kế |
|
15. |
Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường ống biển - Phần 6: Tải trọng |
|
16. |
Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường ống biển - Phần 7: Chỉ tiêu thiết kế |
|
17. |
Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường ống biển - Phần 8: Ống |
|
18. |
Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường ống biển - Phần 9: Các bộ phận đường ống và lắp ráp |
|
19. |
Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường ống biển - Phần 10: Chống ăn mòn và bọc gia tải |
|
20. |
Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường ống biển - Phần 11: Lắp đặt |
|
21. |
Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường ống biển - Phần 12: Hàn |
|
22. |
Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường ống biển - Phần 13: Kiểm tra không pháp hủy |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |