Quyết định 1526/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt vùng quy hoạch trồng lúa có năng suất, chất lượng cao trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 1526/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 12/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Hoàng Nam |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1526/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 12 tháng 5 năm 2025 |
PHÊ DUYỆT VÙNG QUY HOẠCH TRỒNG LÚA CÓ NĂNG SUẤT, CHẤT LƯỢNG CAO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật Các tổ chức tín dụng ngày 29/6/2024;
Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 245/TTr-SNNMT ngày 08/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt vùng quy hoạch trồng lúa có năng suất, chất lượng cao trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, với diện tích 7.557,95 ha.
(Chi tiết theo phụ lục đính kèm)
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường
- Chủ trì, phối hợp triển khai hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này; Hàng năm phối hợp với các địa phương rà soát, đề xuất UBND tỉnh xem xét phê duyệt bổ sung, điều chỉnh vùng quy hoạch trồng lúa có năng suất, chất lượng cao trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác của các thông tin, số liệu, kết quả rà soát đề xuất vùng quy hoạch trồng lúa có năng suất, chất lượng cao của tỉnh; Báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, Bộ Nông nghiệp và Môi trường kết quả thực hiện theo quy định.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố.
- Tổ chức quản lý, triển khai thực hiện các cơ chế, chính sách tại vùng quy hoạch trồng lúa có năng suất, chất lượng cao trên địa bàn các huyện, thành phố, thị xã; Định kỳ hàng năm tiến hành rà soát, đề xuất cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt điều chỉnh, bổ sung vùng quy hoạch trồng lúa có năng suất, chất lượng cao trên địa bàn.
- Báo cáo kết quả thực hiện về Sở Nông nghiệp và Môi trường trước ngày 15/12 hằng năm để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, Bộ Nông nghiệp và Môi trường theo quy định.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh vướng mắc hoặc cần thiết bổ sung quy định cho phù hợp với điều kiện thực tế thì Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã kịp thời có ý kiến, gửi về Sở Nông nghiệp và Môi trường tổng hợp, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DIỆN TÍCH VÙNG QUY HOẠCH TRỒNG LÚA CÓ NĂNG SUẤT, CHẤT LƯỢNG
CAO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 1526/QĐ-UBND ngày 12/5/2025 của UBND tỉnh Quảng
Trị)
TT |
Địa phương |
Diện tích (ha) |
TỔNG CỘNG |
7.557,95 |
|
I |
HUYỆN HẢI LĂNG |
2.483,60 |
1 |
Xã Hải Phú |
10 |
2 |
Xã Hải Thượng |
30 |
3 |
Xã Hải Quy |
138 |
4 |
Xã Hải Hưng |
511,2 |
5 |
Xã Hải Bình |
562 |
6 |
Xã Hải Dương |
320 |
7 |
Xã Hải Định |
242 |
8 |
Xã Hải Lâm |
22 |
9 |
Xã Hải Trường |
60 |
10 |
Xã Hải Sơn |
75 |
11 |
Xã Hải Chánh |
172,5 |
12 |
Xã Hải Phong |
294,2 |
13 |
Thị trấn Diên Sanh |
46,7 |
II |
HUYỆN TRIỆU PHONG |
1.587,24 |
1 |
Xã Triệu Tài |
170 |
2 |
Xã Triệu Ái |
10 |
3 |
Xã Triệu Hòa |
185 |
4 |
Xã Triệu Trung |
222 |
5 |
Xã Triệu Thành |
280,3 |
6 |
Xã Triệu Đại |
143,34 |
7 |
Xã Triệu Long |
65 |
8 |
Xã Triệu Cơ |
30 |
9 |
Xã Triệu Giang |
165 |
10 |
Xã Triệu Độ |
40 |
11 |
Xã Triệu Thuận |
177,6 |
12 |
Xã Triệu Trạch |
99 |
III |
HUYỆN GIO LINH |
1.636,40 |
1 |
Xã Gio Mai |
275 |
2 |
Xã Gio Mỹ |
279 |
3 |
Xã Gio Quang |
163,9 |
4 |
Xã Phong Bình |
44 |
5 |
Xã Trung Hải |
583 |
6 |
Xã Trung Sơn |
182,5 |
7 |
Thị trấn Gio Linh |
84 |
8 |
Xã Gio Hải |
25 |
IV |
HUYỆN VĨNH LINH |
1511,6 |
1 |
Xã Vĩnh Thủy |
465 |
2 |
Xã Vĩnh Long |
315 |
3 |
Xã Vĩnh Lâm |
481 |
4 |
Xã Vĩnh Giang |
50 |
5 |
Xã Hiền Thành |
152 |
6 |
Xã Vĩnh Hòa |
48,6 |
V |
HUYỆN CAM LỘ |
210 |
1 |
Xã Cam Thủy |
30 |
2 |
Xã Cam Hiếu |
120 |
3 |
Xã Thanh An |
30 |
4 |
Xã Cam Tuyền |
30 |
VI |
THÀNH PHỐ ĐÔNG HÀ |
81,11 |
1 |
Phường Đông Giang 1 |
10 |
2 |
Phường Đông Giang 2 |
15 |
3 |
Phường Đông Thanh |
56,11 |
VII |
THỊ XÃ QUẢNG TRỊ |
48 |
1 |
Xã Hải Lệ |
48 |
Ghi chú: Vị trí quy hoạch cụ thể do UBND các huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm quản lý.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1526/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 12 tháng 5 năm 2025 |
PHÊ DUYỆT VÙNG QUY HOẠCH TRỒNG LÚA CÓ NĂNG SUẤT, CHẤT LƯỢNG CAO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật Các tổ chức tín dụng ngày 29/6/2024;
Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 245/TTr-SNNMT ngày 08/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt vùng quy hoạch trồng lúa có năng suất, chất lượng cao trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, với diện tích 7.557,95 ha.
(Chi tiết theo phụ lục đính kèm)
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường
- Chủ trì, phối hợp triển khai hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này; Hàng năm phối hợp với các địa phương rà soát, đề xuất UBND tỉnh xem xét phê duyệt bổ sung, điều chỉnh vùng quy hoạch trồng lúa có năng suất, chất lượng cao trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác của các thông tin, số liệu, kết quả rà soát đề xuất vùng quy hoạch trồng lúa có năng suất, chất lượng cao của tỉnh; Báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, Bộ Nông nghiệp và Môi trường kết quả thực hiện theo quy định.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố.
- Tổ chức quản lý, triển khai thực hiện các cơ chế, chính sách tại vùng quy hoạch trồng lúa có năng suất, chất lượng cao trên địa bàn các huyện, thành phố, thị xã; Định kỳ hàng năm tiến hành rà soát, đề xuất cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt điều chỉnh, bổ sung vùng quy hoạch trồng lúa có năng suất, chất lượng cao trên địa bàn.
- Báo cáo kết quả thực hiện về Sở Nông nghiệp và Môi trường trước ngày 15/12 hằng năm để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, Bộ Nông nghiệp và Môi trường theo quy định.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh vướng mắc hoặc cần thiết bổ sung quy định cho phù hợp với điều kiện thực tế thì Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã kịp thời có ý kiến, gửi về Sở Nông nghiệp và Môi trường tổng hợp, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DIỆN TÍCH VÙNG QUY HOẠCH TRỒNG LÚA CÓ NĂNG SUẤT, CHẤT LƯỢNG
CAO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 1526/QĐ-UBND ngày 12/5/2025 của UBND tỉnh Quảng
Trị)
TT |
Địa phương |
Diện tích (ha) |
TỔNG CỘNG |
7.557,95 |
|
I |
HUYỆN HẢI LĂNG |
2.483,60 |
1 |
Xã Hải Phú |
10 |
2 |
Xã Hải Thượng |
30 |
3 |
Xã Hải Quy |
138 |
4 |
Xã Hải Hưng |
511,2 |
5 |
Xã Hải Bình |
562 |
6 |
Xã Hải Dương |
320 |
7 |
Xã Hải Định |
242 |
8 |
Xã Hải Lâm |
22 |
9 |
Xã Hải Trường |
60 |
10 |
Xã Hải Sơn |
75 |
11 |
Xã Hải Chánh |
172,5 |
12 |
Xã Hải Phong |
294,2 |
13 |
Thị trấn Diên Sanh |
46,7 |
II |
HUYỆN TRIỆU PHONG |
1.587,24 |
1 |
Xã Triệu Tài |
170 |
2 |
Xã Triệu Ái |
10 |
3 |
Xã Triệu Hòa |
185 |
4 |
Xã Triệu Trung |
222 |
5 |
Xã Triệu Thành |
280,3 |
6 |
Xã Triệu Đại |
143,34 |
7 |
Xã Triệu Long |
65 |
8 |
Xã Triệu Cơ |
30 |
9 |
Xã Triệu Giang |
165 |
10 |
Xã Triệu Độ |
40 |
11 |
Xã Triệu Thuận |
177,6 |
12 |
Xã Triệu Trạch |
99 |
III |
HUYỆN GIO LINH |
1.636,40 |
1 |
Xã Gio Mai |
275 |
2 |
Xã Gio Mỹ |
279 |
3 |
Xã Gio Quang |
163,9 |
4 |
Xã Phong Bình |
44 |
5 |
Xã Trung Hải |
583 |
6 |
Xã Trung Sơn |
182,5 |
7 |
Thị trấn Gio Linh |
84 |
8 |
Xã Gio Hải |
25 |
IV |
HUYỆN VĨNH LINH |
1511,6 |
1 |
Xã Vĩnh Thủy |
465 |
2 |
Xã Vĩnh Long |
315 |
3 |
Xã Vĩnh Lâm |
481 |
4 |
Xã Vĩnh Giang |
50 |
5 |
Xã Hiền Thành |
152 |
6 |
Xã Vĩnh Hòa |
48,6 |
V |
HUYỆN CAM LỘ |
210 |
1 |
Xã Cam Thủy |
30 |
2 |
Xã Cam Hiếu |
120 |
3 |
Xã Thanh An |
30 |
4 |
Xã Cam Tuyền |
30 |
VI |
THÀNH PHỐ ĐÔNG HÀ |
81,11 |
1 |
Phường Đông Giang 1 |
10 |
2 |
Phường Đông Giang 2 |
15 |
3 |
Phường Đông Thanh |
56,11 |
VII |
THỊ XÃ QUẢNG TRỊ |
48 |
1 |
Xã Hải Lệ |
48 |
Ghi chú: Vị trí quy hoạch cụ thể do UBND các huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm quản lý.