Quyết định 1518/QĐ-UBND năm 2025 về Đơn giá đặt hàng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Long An
Số hiệu | 1518/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/02/2025 |
Ngày có hiệu lực | 18/02/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Long An |
Người ký | Phạm Tấn Hòa |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1518/QĐ-UBND |
Long An, ngày 18 tháng 02 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 19/6/2023;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 74/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động;
Căn cứ Thông tư số 45/2024/TT-BTC ngày 01/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá;
Căn cứ Quyết định số 129/QĐ-BTTTT ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh về việc ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh về việc ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND ngày 17/6/2022 của UBND tỉnh về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Long An;
Căn cứ Quyết định số 58/2024/QĐ-UBND ngày 20/11/2024 của UBND tỉnh ban hành quy định phân công thẩm quyền, trách nhiệm của các cơ quan Nhà nước trong lĩnh vực bình ổn giá, định giá, kê khai giá, kiểm tra yếu tố hình thành giá và kiểm tra chấp hành pháp luật về giá trên địa bàn tỉnh Long An;
Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Báo cáo thẩm định số 279/BC-STTTT ngày 07/02/2025 và Tờ trình số 289/TTr-STTTT ngày 07/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá đặt hàng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Long An.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Đơn giá đặt hàng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Long An được ban hành tại Điều 1 Quyết định này áp dụng kể từ ngày 01/01/2025.
2. Quyết định này thay thế Quyết định số 8842/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của UBND tỉnh về việc ban hành đơn giá đặt hàng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Long An.
3. Sở Thông tin và Truyền thông
- Chịu trách nhiệm về nội dung thẩm định trình ban hành đơn giá đặt hàng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh.
- Chủ trì, phối hợp các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai, theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này; tổng hợp khó khăn, vướng mắc và kịp thời báo cáo tham mưu, đề xuất UBND tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế phù hợp với quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1518/QĐ-UBND |
Long An, ngày 18 tháng 02 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 19/6/2023;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 74/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động;
Căn cứ Thông tư số 45/2024/TT-BTC ngày 01/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá;
Căn cứ Quyết định số 129/QĐ-BTTTT ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh về việc ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh về việc ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND ngày 17/6/2022 của UBND tỉnh về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Long An;
Căn cứ Quyết định số 58/2024/QĐ-UBND ngày 20/11/2024 của UBND tỉnh ban hành quy định phân công thẩm quyền, trách nhiệm của các cơ quan Nhà nước trong lĩnh vực bình ổn giá, định giá, kê khai giá, kiểm tra yếu tố hình thành giá và kiểm tra chấp hành pháp luật về giá trên địa bàn tỉnh Long An;
Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Báo cáo thẩm định số 279/BC-STTTT ngày 07/02/2025 và Tờ trình số 289/TTr-STTTT ngày 07/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá đặt hàng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Long An.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Đơn giá đặt hàng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Long An được ban hành tại Điều 1 Quyết định này áp dụng kể từ ngày 01/01/2025.
2. Quyết định này thay thế Quyết định số 8842/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của UBND tỉnh về việc ban hành đơn giá đặt hàng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Long An.
3. Sở Thông tin và Truyền thông
- Chịu trách nhiệm về nội dung thẩm định trình ban hành đơn giá đặt hàng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh.
- Chủ trì, phối hợp các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai, theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này; tổng hợp khó khăn, vướng mắc và kịp thời báo cáo tham mưu, đề xuất UBND tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế phù hợp với quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 1518/QĐ-UBND ngày 18/02/2025 của UBND tỉnh)
1. Nguyên tắc xây dựng đơn giá
- Tuân thủ các quy định của pháp luật về giá, định mức kinh tế - kỹ thuật do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành.
- Tuân thủ quy định của Nhà nước về định mức, tiêu chuẩn, chế độ chi tiêu trong sử dụng ngân sách Nhà nước; tăng cường trách nhiệm trong quản lý của các cơ quan được giao dự toán ngân sách Nhà nước và người đứng đầu cơ quan thực hiện dịch vụ sự nghiệp công trong việc sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Long An.
2. Phương pháp xây dựng đơn giá
Đơn giá đặt hàng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực công nghệ thông tin được xây dựng theo phương pháp chi phí theo quy định tại Thông tư số 45/2024/TT-BTC ngày 01/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá.
3. Nội dung của đơn giá
Đơn giá đặt hàng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Long An làm cơ sở để đặt hàng các dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực công nghệ thông tin, đảm bảo hoạt động các dịch vụ này trong quá trình hoạt động.
4. Các trường hợp điều chỉnh đơn giá
a) Trường hợp Nhà nước thay đổi mức lương cơ sở
Chi phí trong đơn giá được điều chỉnh theo chi phí nhân công. Chi phí nhân công được điều chỉnh như sau:
Chi phí nhân công điều chỉnh = Chi phí nhân công đã tính trong đơn giá nhân với hệ số k, trong đó:
b) Trường hợp Nhà nước xếp lương theo vị trí việc làm
Việc điều chỉnh đơn giá theo quy định của Nhà nước.
ĐƠN GIÁ ĐẶT HÀNG DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
Đơn vị tính: đồng
STT |
Mã định mức |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Đơn giá |
1 |
ĐM.01 |
Quản lý vận hành hạ tầng kỹ thuật Trung tâm dữ liệu tỉnh |
Máy chủ/Năm |
24.579.508 |
|
ĐM.01.01 |
Vận hành hệ thống máy chủ |
|
|
|
ĐM.01.02 |
Vận hành hệ thống tường lửa Firewall |
Thiết bị/Năm |
26.780.434 |
|
ĐM.01.02.01 |
Thiết bị tường lửa |
Phần mềm/Năm |
19.919.868 |
|
ĐM.01.02.02 |
Phần mềm tường lửa |
Hệ thống/Năm |
31.227.706 |
|
ĐM.01.03 |
Vận hành hệ thống lưu trữ NAS, DAS |
Hệ thống/Năm |
46.116.384 |
|
ĐM.01.04 |
Vận hành hệ thống giám sát an toàn thông tin mạng |
Hệ thống/Năm |
31.696.914 |
|
ĐM.01.05 |
Vận hành hệ thống VMWARE |
Hệ thống/Năm |
36.153.864 |
|
ĐM.01.06 |
Vận hành thiết bị sao lưu STONE và VEAM Backup |
Phần mềm/Năm |
28.017.134 |
|
ĐM.01.07 |
Vận hành phần mềm giám sát Solarwinds |
Hệ thống/Năm |
263.316.378 |
2 |
ĐM.02 |
Quản lý vận hành nền tảng tích hợp chia sẻ dữ liệu tỉnh |
Hệ thống/Năm |
78.469.552 |
3 |
ĐM.03 |
Quản lý vận hành trục liên thông văn bản quốc gia |
|
|
4 |
ĐM.04 |
Quản lý vận hành các ứng dụng và cơ sở dữ liệu dùng chung của tỉnh |
Hệ thống/Năm |
155.686.044 |
|
ĐM.04.01 |
Vận hành hệ thống cổng thông tin điện tử |
Hệ thống/Năm |
125.117.060 |
|
ĐM.04.02 |
Vận hành hệ thống thư điện tử |
Hệ thống/Năm |
122.695.268 |
|
ĐM.04.03 |
Vận hành hệ thống một cửa điện tử |
Hệ thống/Năm |
149.197.320 |
|
ĐM.04.04 |
Vận hành hệ thống quản lý cán bộ, công chức |
Hệ thống/Năm |
119.516.242 |
|
ĐM.04.05 |
Vận hành cổng dịch vụ công của tỉnh |
|
|
|
ĐM.04.06 |
Vận hành các ứng dụng và cơ sở dữ liệu dùng chung khác |
Hệ thống/Năm |
148.195.486 |
|
ĐM.04.07 |
Vận hành các ứng dụng và cơ sở dữ liệu chuyên ngành |
Hệ thống/Năm |
102.823.680 |
5 |
ĐM.05 |
Vận hành tên miền, địa chỉ IPv4, IPv6 của tỉnh |
Hệ thống/Năm |
23.002.068 |
6 |
ĐM.06 |
Vận hành trung tâm điều hành an ninh mạng SOC |
Hệ thống/Năm |
31.649.630 |
7 |
ĐM.07 |
Vận hành trung tâm điều hành đô thị thông minh IOC |
Hệ thống/Năm |
705.022.782 |
8 |
ĐM.08 |
Vận hành trung tâm xử lý, điều hành tập trung, đa nhiệm |
Hệ thống/Năm |
1.702.360.626 |
9 |
ĐM.09 |
Điều phối hoạt động ứng cứu sự cố an toàn thông tin mạng của các cơ quan Đảng, nhà nước, tổ chức chính trị, xã hội |
Hệ thống/Năm |
1.552.483.886 |
10 |
ĐM.10 |
Thu thập, phân tích và cảnh báo nguy cơ, sự cố tấn công mạng cho các cơ quan Đảng, nhà nước, tổ chức chính trị, xã hội |
Năm |
56.675.215 |
11 |
ĐM.11 |
Ứng cứu, ngăn chặn, xử lý, khắc phục và diễn tập phòng chống tấn công mạng |
Sự cố |
48.757.020 |
12 |
ĐM.12 |
Hỗ trợ, chống, ngăn chặn thư rác, tin nhắn rác |
Lần |
31.468.257 |
13 |
ĐM.13 |
Hỗ trợ quản lý, vận hành, sử dụng chứng thư số, chữ ký số |
Hệ thống/Năm |
28.789.020 |
14 |
ĐM.14 |
Nâng cấp, mở rộng các ứng dụng và cơ sử dữ liệu dùng chung của tỉnh |
Hệ thống/Năm |
30.526.080 |
15 |
ĐM.15 |
Nâng cấp, mở rộng phần mềm cổng thông tin điện tử |
|
|
|
ĐM.15.01 |
Nâng cấp, mở rộng hệ thống thư điện tử |
Hệ thống/Năm |
10.126.072 |
|
ĐM.15.02 |
Nâng cấp, mở rộng hệ thống quản lý văn bản điều hành |
Hệ thống/Năm |
7.860.100 |
|
ĐM.15.03 |
Nâng cấp, mở rộng hệ thống cổng thông tin điện tử |
Hệ thống/Năm |
7.892.772 |
|
ĐM.15.04 |
Nâng cấp, mở rộng hệ thống cổng thông tin điện tử |
Hệ thống/Năm |
9.336.176 |
|
ĐM.15.05 |
Nâng cấp, mở rộng hệ thống quản lý cán bộ, công chức |
Hệ thống/Năm |
8.135.940 |
|
ĐM.15.06 |
Nâng cấp, mở rộng hệ thống Cổng dịch vụ công của tỉnh |
Hệ thống/Năm |
8.749.456 |
|
ĐM.15.07 |
Nâng cấp, mở rộng ứng dụng và cơ sở dữ liệu dùng chung khác |
Hệ thống/Năm |
7.983.052 |
16 |
ĐM.16 |
Bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa, cấu hình các ứng dụng và cơ sở dữ liệu dùng chung của tỉnh |
|
|
|
ĐM.16.01 |
Bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa, cấu hình phần mềm cổng thông tin điện tử |
Hệ thống/Năm |
5.298.968 |
|
ĐM.16.02 |
Bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa, cấu hình hệ thống thư điện tử |
Hệ thống/Năm |
4.278.680 |
|
ĐM.16.03 |
Bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa, cấu hình hệ thống quản lý văn bản điều hành |
Hệ thống/Năm |
4.148.676 |
|
ĐM.16.04 |
Bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa, cấu hình hệ thống một cửa điện tử |
Hệ thống/Năm |
5.652.750 |
|
ĐM.16.05 |
Bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa, cấu hình hệ thống quản lý cán bộ, công chức |
Hệ thống/Năm |
4.258.692 |
|
ĐM.16.06 |
Bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa, cấu hình Cổng dịch vụ công của tỉnh |
Hệ thống/Năm |
5.009.448 |
|
ĐM.16.07 |
Bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa, cấu hình các ứng dụng và cơ sở dữ liệu dùng chung khác của tỉnh |
Hệ thống/Năm |
4.611.968 |
|
ĐM.16.08 |
Bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa, cấu hình nền tảng tích hợp chia sẻ dữ liệu của tỉnh |
Hệ thống/Năm |
7.610.470 |
|
ĐM.16.09 |
Bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa, cấu hình trục liên thông văn bản quốc gia |
Hệ thống/Năm |
7.221.772 |
17 |
ĐM.17 |
Bảo trì, bảo dưỡng mạng, thiết bị công nghệ thông tin |
|
|
|
ĐM.17.01 |
Bảo trì, bảo dưỡng thiết bị phòng chống tấn công DDOS |
Thiết bị/Năm |
4.996.672 |
|
ĐM.17.02 |
Bảo trì, bảo dưỡng thiết bị cân bằng tải |
Thiết bị/Năm |
4.253.452 |
|
ĐM.17.03 |
Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống lưu điện |
Thiết bị/Năm |
2.553.708 |
|
ĐM.17.04 |
Bảo trì, bảo dưỡng các thiết bị mạng |
Thiết bị/Năm |
2.051.736 |
|
ĐM.17.05 |
Bảo trì, bảo dưỡng các thiết bị mạng khác |
Thiết bị/Năm |
147.868 |
18 |
ĐM.18 |
Tích hợp, triển khai, bảo trì, bảo dưỡng hệ thống IoT |
Hệ thống |
29.400.532 |
19 |
ĐM.19 |
Tích hợp, liên thông các hệ thống công nghệ thông tin |
Hệ thống |
23.254.635 |
(Diễn giải tính toán đơn giá tại Phụ lục kèm theo)
DIỄN GIẢI TÍNH TOÁN ĐƠN GIÁ TRÊN CƠ SỞ ÁP DỤNG ĐỊNH MỨC
Đơn vị tính: đồng
STT |
MÃ ĐỊNH MỨC |
NỘI DUNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
TẦN SUẤT |
SỐ LẦN THỰC HIỆN/NĂM |
ĐƠN GIÁ |
ĐƠN GIÁ/NĂM |
1 |
ĐM.01 |
Quản lý vận hành hạ tầng kỹ thuật Trung tâm dữ liệu tỉnh |
|
|
|
|
|
|
ĐM.01.01 |
Vận hành hệ thống máy chủ |
Máy chủ/Năm |
|
|
|
24.579.508 |
|
ĐM.01.01.01 |
Vận hành |
Máy chủ |
Ngày làm việc |
260 |
92.945 |
24.165.700 |
|
ĐM.01.01.02 |
Khắc phục sự cố |
Sự cố |
2 tháng/lần |
6 |
68.968 |
413.808 |
|
ĐM.01.02 |
Vận hành hệ thống tường lửa Firewall |
|
|
|
|
|
|
ĐM.01.02.01 |
Thiết bị tường lửa |
Thiết bị/Năm |
|
|
|
26.780.434 |
|
ĐM.01.02.01.01 |
Vận hành |
Thiết bị |
Ngày làm việc |
260 |
96.989 |
25.217.140 |
|
ĐM.01.02.01.02 |
Khắc phục sự cố |
Sự cố |
2 tháng/lần |
6 |
260.549 |
1.563.294 |
|
ĐM.01.02.02 |
Phần mềm tường lửa |
Phần mềm /Năm |
|
|
|
19.919.868 |
|
ĐM.01.02.02.01 |
Vận hành |
Phần mềm |
Ngày làm việc |
260 |
60.768 |
15.799.680 |
|
ĐM.01.02.02.02 |
Khắc phục sự cố |
Sự cố |
2 tháng/lần |
6 |
686.698 |
4.120.188 |
|
ĐM.01.03 |
Vận hành hệ thống lưu trữ NAS, DAS |
Hệ thống /Năm |
|
|
|
31.227.706 |
|
ĐM.01.03.01 |
Vận hành |
Hệ thống |
Ngày làm việc |
260 |
85.316 |
22.182.160 |
|
ĐM.01.03.02 |
Khắc phục sự cố |
Sự cố |
2 tháng/lần |
6 |
1.507.591 |
9.045.546 |
|
ĐM.01.04 |
Vận hành hệ thống giám sát an toàn thông tin mạng |
Hệ thống /Năm |
|
|
|
46.116.384 |
|
ĐM.01.04.01 |
Vận hành |
Hệ thống |
Ngày làm việc |
260 |
148.395 |
38.582.700 |
|
ĐM.01.04.02 |
Khắc phục sự cố |
Sự cố |
2 tháng/lần |
6 |
1.255.614 |
7.533.684 |
|
ĐM.01.05 |
Vận hành hệ thống VMWARE |
Hệ thống /Năm |
|
|
|
31.696.914 |
|
ĐM.01.05.01 |
Vận hành |
Hệ thống |
Ngày làm việc |
260 |
89.937 |
23.383.620 |
|
ĐM.01.05.02 |
Khắc phục sự cố |
Sự cố |
2 tháng/lần |
6 |
1.385.549 |
8.313.294 |
|
ĐM.01.06 |
Vận hành thiết bị sao lưu STONE và VEAM Backup |
Hệ thống /Năm |
|
|
|
36.153.864 |
|
ĐM.01.06.01 |
Vận hành |
Hệ thống |
Ngày làm việc |
260 |
113.262 |
29.448.120 |
|
ĐM.01.06.02 |
Khắc phục sự cố |
Sự cố |
2 tháng/lần |
6 |
1.117.624 |
6.705.744 |
|
ĐM.01.07 |
Vận hành phần mềm giám sát Solarwinds |
Phần mềm /Năm |
|
|
|
28.017.134 |
|
ĐM.01.07.01 |
Vận hành |
Phần mềm |
Ngày làm việc |
260 |
101.697 |
26.441.220 |
|
ĐM.01.07.02 |
Cập nhật, nâng cấp |
Phần mềm |
12 tháng/lần |
1 |
349.670 |
349.670 |
|
ĐM.01.07.03 |
Khắc phục sự cố |
Sự cố |
2 tháng/lần |
6 |
204.374 |
1.226.244 |
2 |
ĐM.02 |
Quản lý vận hành nền tảng tích hợp chia sẻ dữ liệu tỉnh |
Hệ thống/Năm |
|
|
|
263.316.378 |
|
ĐM.02.01 |
Vận hành |
Hệ thống |
Ngày làm việc |
260 |
996.339 |
259.048.140 |
|
ĐM.02.02 |
Khắc phục sự cố |
sự cố |
2 tháng/lần |
6 |
711.373 |
4.268.238 |
3 |
ĐM.03 |
Quản lý vận hành trục liên thông văn bản quốc gia |
Hệ thống/Năm |
|
|
|
78.469.552 |
|
ĐM.03.01 |
Vận hành |
Hệ thống |
Ngày làm việc |
260 |
297.428 |
77.331.280 |
|
ĐM.03.02 |
Khắc phục sự cố |
Sự cố |
2 tháng/lần |
6 |
189.712 |
1.138.272 |
4 |
ĐM.04 |
Quản lý vận hành các ứng dụng và cơ sở dữ liệu dùng chung của tỉnh |
|
|
|
|
|
|
ĐM.04.01 |
Vận hành hệ thống cổng thông tin điện tử |
Hệ thống/Năm |
|
|
|
155.686.044 |
|
ĐM.04.01.01 |
Vận hành |
Hệ thống |
Ngày làm việc |
260 |
572.455 |
148.838.300 |
|
ĐM.04.01.02 |
Khắc phục sự cố |
Sự cố |
2 tháng/lần |
6 |
507.454 |
3.044.724 |
|
ĐM.04.01.03 |
Hỗ trợ kỹ thuật |
Hệ thống |
Ngày làm việc |
260 |
14.627 |
3.803.020 |
|
ĐM.04.02 |
Vận hành hệ thống thư điện tử |
Hệ thống/Năm |
|
|
|
125.117.060 |
|
ĐM.04.02.01 |
Vận hành |
Hệ thống |
Ngày làm việc |
260 |
460.880 |
119.828.800 |
|
ĐM.04.02.02 |
Khắc phục sự cố |
Sự cố |
2 tháng/lần |
6 |
428.630 |
2.571.780 |
|
ĐM.04.02.03 |
Hỗ trợ kỹ thuật |
Hệ thống |
Ngày làm việc |
260 |
10.448 |
2.716.480 |
|
ĐM.04.03 |
Vận hành hệ thống quản lý văn bản và điều hành |
Hệ thống/Năm |
|
|
|
122.695.268 |
|
ĐM.04.03.01 |
Vận hành |
Hệ thống |
Ngày làm việc |
260 |
438.452 |
113.997.520 |
|
ĐM.04.03.02 |
Khắc phục sự cố |
Sự cố |
2 tháng/lần |
6 |
815.788 |
4.894.728 |
|
ĐM.04.03.03 |
Hỗ trợ kỹ thuật |
Hệ thống |
Ngày làm việc |
260 |
14.627 |
3.803.020 |
|
ĐM.04.04 |
Vận hành hệ thống một cửa điện tử |
Hệ thống/Năm |
|
|
|
149.197.320 |
|
ĐM.04.04.01 |
Vận hành |
Hệ thống |
Ngày làm việc |
260 |
525.919 |
136.738.940 |
|
ĐM.04.04.02 |
Khắc phục sự cố |
Sự cố |
2 tháng/lần |
6 |
1.442.560 |
8.655.360 |
|
ĐM.04.04.03 |
Hỗ trợ kỹ thuật |
Hệ thống |
Ngày làm việc |
260 |
14.627 |
3.803.020 |
|
ĐM.04.05 |
Vận hành hệ thống quản lý cán bộ, công chức |
Hệ thống/Năm |
|
|
|
119.516.242 |
|
ĐM.04.05.01 |
Vận hành |
Hệ thống |
Ngày làm việc |
260 |
426.678 |
110.936.280 |
|
ĐM.04.05.02 |
Khắc phục sự cố |
Sự cố |
2 tháng/lần |
6 |
796.157 |
4.776.942 |
|
ĐM.04.05.03 |
Hỗ trợ kỹ thuật |
Hệ thống |
ngày làm việc |
260 |
14.627 |
3.803.020 |
|
ĐM.04.06 |
Vận hành cổng dịch vụ công của tỉnh |
Hệ thống/Năm |
|
|
|
148.195.486 |
|
ĐM.04.06.01 |
Vận hành |
Hệ thống |
Ngày làm việc |
260 |
524.268 |
136.309.680 |
|
ĐM.04.06.02 |
Khắc phục sự cố |
Sự cố |
2 tháng/lần |
6 |
1.347.131 |
8.082.786 |
|
ĐM.04.06.03 |
Hỗ trợ kỹ thuật |
Hệ thống |
Ngày làm việc |
260 |
14.627 |
3.803.020 |
|
ĐM.04.07 |
Vận hành các ứng dụng và cơ sở dữ liệu dùng chung khác |
Hệ thống/Năm |
|
|
|
102.823.680 |
|
ĐM.04.07.01 |
Vận hành |
Hệ thống |
Ngày làm việc |
260 |
373.974 |
97.233.240 |
|
ĐM.04.07.02 |
Khắc phục sự cố |
Sự cố |
2 tháng/lần |
6 |
644.310 |
3.865.860 |
|
ĐM.04.07.03 |
Hỗ trợ kỹ thuật |
Hệ thống |
Ngày làm việc |
260 |
6.633 |
1.724.580 |
5 |
ĐM.05 |
Vận hành các ứng dụng và cơ sở dữ liệu chuyên ngành |
Hệ thống/Năm |
|
|
|
23.002.068 |
|
ĐM.05.01 |
Vận hành |
Hệ thống |
Ngày làm việc |
260 |
72.291 |
18.795.660 |
|
ĐM.05.02 |
Khắc phục sự cố |
Sự cố |
2 tháng/lần |
6 |
354.748 |
2.128.488 |
|
ĐM.05.03 |
Hỗ trợ kỹ thuật |
Hệ thống |
Ngày làm việc |
260 |
7.992 |
2.077.920 |
6 |
ĐM.06 |
Vận hành tên miền, địa chỉ IPv4, IPv6 của tỉnh |
Hệ thống/Năm |
|
|
|
31.649.630 |
|
ĐM.06.01 |
Vận hành |
Hệ thống |
Ngày làm việc |
260 |
102.394 |
26.622.440 |
|
ĐM.06.02 |
Khắc phục sự cố |
Sự cố |
2 tháng/lần |
6 |
477.115 |
2.862.690 |
|
ĐM.06.03 |
Hỗ trợ kỹ thuật |
Hệ thống |
Ngày làm việc |
260 |
8.325 |
2.164.500 |
7 |
ĐM.07 |
Vận hành trung tâm điều hành an ninh mạng SOC |
Hệ thống/Năm |
|
|
|
705.022.782 |
|
ĐM.07.01 |
Vận hành |
Hệ thống |
Ngày làm việc |
242 |
2.575.795 |
669.706.700 |
|
ĐM.07.02 |
Khắc phục sự cố |
Sự cố |
2 tháng/lần |
6 |
4.859.057 |
29.154.342 |
|
ĐM.07.03 |
Hỗ trợ kỹ thuật |
Hệ thống |
Ngày làm việc |
260 |
23.699 |
6.161.740 |
8 |
ĐM.08 |
Vận hành trung tâm điều hành đô thị thông minh IOC |
Hệ thống/Năm |
|
|
|
1.702.360.626 |
|
ĐM.08.01 |
Vận hành |
Hệ thống |
Ngày làm việc |
260 |
6.459.469 |
1.679.461.940 |
|
ĐM.08.02 |
Khắc phục sự cố |
Sự cố |
2 tháng/lần |
6 |
2.789.491 |
16.736.946 |
|
ĐM.08.03 |
Hỗ trợ kỹ thuật |
Hệ thống |
Ngày làm việc |
260 |
23.699 |
6.161.740 |
9 |
ĐM.09 |
Vận hành trung tâm xử lý, điều hành tập trung, đa nhiệm |
Hệ thống/Năm |
|
|
|
1.552.483.886 |
|
ĐM.09.01 |
Vận hành |
Hệ thống |
Ngày làm việc |
260 |
5.883.020 |
1.529.585.200 |
|
ĐM.09.02 |
Khắc phục sự cố |
Sự cố |
2 tháng/lần |
6 |
2.789.491 |
16.736.946 |
|
ĐM.09.03 |
Hỗ trợ kỹ thuật |
Hệ thống |
Ngày làm việc |
260 |
23.699 |
6.161.740 |
10 |
ĐM.10 |
Điều phối hoạt động ứng cứu sự cố an toàn thông tin mạng của các cơ quan Đảng, nhà nước, tổ chức chính trị, xã hội |
Năm |
|
|
|
56.675.215 |
|
ĐM.10.01 |
Điều phối ứng cứu an toàn thông tin mạng (sự cố thông thường) |
Sự cố |
3 tháng/lần |
4 |
9.537.359 |
38.149.436 |
|
ĐM.10.02 |
Điều phối ứng cứu an toàn thông tin mạng (sự cố nghiêm trọng) |
Sự cố |
12 tháng/lần |
1 |
18.525.779 |
18.525.779 |
11 |
ĐM.11 |
Thu thập, phân tích và cảnh báo nguy cơ, sự cố tấn công mạng cho các cơ quan Đảng, nhà nước, tổ chức chính trị, xã hội |
Sự cố |
1 tháng/lần |
12 |
4.063.085 |
48.757.020 |
12 |
ĐM.12 |
Ứng cứu, ngăn chặn, xử lý, khắc phục và diễn tập phòng chống tấn công mạng |
Lần |
lần |
1 |
31.468.257 |
31.468.257 |
13 |
ĐM.13 |
Hỗ trợ, chống, ngăn chặn thư rác, tin nhắn rác |
Hệ thống/Năm |
Ngày làm việc |
260 |
110.727 |
28.789.020 |
14 |
ĐM.14 |
Hỗ trợ quản lý, vận hành, sử dụng chứng thư số, chữ ký số |
Hệ thống/Năm |
Ngày làm việc |
260 |
117.408 |
30.526.080 |
15 |
ĐM.15 |
Nâng cấp, mở rộng các ứng dụng và cơ sử dữ liệu dùng chung của tỉnh |
|
|
|
|
|
|
ĐM.15.01 |
Nâng cấp, mở rộng phần mềm cổng thông tin điện tử |
Hệ thống |
3 tháng/lần |
4 |
2.531.518 |
10.126.072 |
|
ĐM.15.02 |
Nâng cấp, mở rộng hệ thống thư điện tử |
Hệ thống |
3 tháng/lần |
4 |
1.965.025 |
7.860.100 |
|
ĐM.15.03 |
Nâng cấp, mở rộng hệ thống quản lý văn bản điều hành |
Hệ thống |
3 tháng/lần |
4 |
1.973.193 |
7.892.772 |
|
ĐM.15.04 |
Nâng cấp, mở rộng hệ thống cổng thông tin điện tử |
Hệ thống |
3 tháng/lần |
4 |
2.334.044 |
9.336.176 |
|
ĐM.15.05 |
Nâng cấp, mở rộng hệ thống quản lý cán bộ, công chức |
Hệ thống |
3 tháng/lần |
4 |
2.033.985 |
8.135.940 |
|
ĐM.15.06 |
Nâng cấp, mở rộng hệ thống Cổng dịch vụ công của tỉnh |
Hệ thống |
3 tháng/lần |
4 |
2.187.364 |
8.749.456 |
|
ĐM.15.07 |
Nâng cấp, mở rộng ứng dụng và cơ sở dữ liệu dùng chung khác |
Hệ thống |
3 tháng/lần |
4 |
1.995.763 |
7.983.052 |
16 |
ĐM.16 |
Bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa, cấu hình các ứng dụng và cơ sở dữ liệu dùng chung của tỉnh |
|
|
|
|
|
|
ĐM.16.01 |
Bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa, cấu hình phần mềm cổng thông tin điện tử |
Hệ thống/Năm |
|
|
|
5.298.968 |
|
ĐM.16.01.01 |
Bảo trì, bảo dưỡng |
Hệ thống |
3 tháng/lần |
4 |
858.417 |
3.433.668 |
|
ĐM.16.01.02 |
Sửa chữa, cấu hình |
Hệ thống |
6 tháng/lần |
2 |
932.650 |
1.865.300 |
|
ĐM.16.02 |
Bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa, cấu hình hệ thống thư điện tử |
Hệ thống/Năm |
|
|
|
4.278.680 |
|
ĐM.16.02.01 |
Bảo trì, bảo dưỡng |
Hệ thống |
3 tháng/lần |
4 |
735.127 |
2.940.508 |
|
ĐM.16.02.02 |
Sửa chữa, cấu hình |
Hệ thống |
6 tháng/lần |
2 |
669.086 |
1.338.172 |
|
ĐM.16.03 |
Bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa, cấu hình hệ thống quản lý văn bản điều hành |
Hệ thống/Năm |
|
|
|
4.148.676 |
|
ĐM.16.03.01 |
Bảo trì, bảo dưỡng |
Hệ thống |
3 tháng/lần |
4 |
683.752 |
2.735.008 |
|
ĐM.16.03.02 |
Sửa chữa, cấu hình |
Hệ thống |
6 tháng/lần |
2 |
706.834 |
1.413.668 |
|
ĐM.16.04 |
Bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa, cấu hình hệ thống một cửa điện tử |
Hệ thống/Năm |
|
|
|
5.652.750 |
|
ĐM.16.04.01 |
Bảo trì, bảo dưỡng |
Hệ thống |
3 tháng/lần |
4 |
947.327 |
3.789.308 |
|
ĐM.16.04.02 |
Sửa chữa, cấu hình |
Hệ thống |
6 tháng/lần |
2 |
931.721 |
1.863.442 |
|
ĐM.16.05 |
Bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa, cấu hình hệ thống quản lý cán bộ, công chức |
Hệ thống/Năm |
|
|
|
4.258.692 |
|
ĐM.16.05.01 |
Bảo trì, bảo dưỡng |
Hệ thống |
3 tháng/lần |
4 |
658.825 |
2.635.300 |
|
ĐM.16.05.02 |
Sửa chữa, cấu hình |
Hệ thống |
6 tháng/lần |
2 |
811.696 |
1.623.392 |
|
ĐM.16.06 |
Bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa, cấu hình Cổng dịch vụ công của tỉnh |
Hệ thống/Năm |
|
|
|
5.009.448 |
|
ĐM.16.06.01 |
Bảo trì, bảo dưỡng |
Hệ thống |
3 tháng/lần |
4 |
886.805 |
3.547.220 |
|
ĐM.16.06.02 |
Sửa chữa, cấu hình |
Hệ thống |
6 tháng/lần |
2 |
731.114 |
1.462.228 |
|
ĐM.16.07 |
Bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa, cấu hình các ứng dụng và cơ sở dữ liệu dùng chung khác của tỉnh |
Hệ thống/Năm |
|
|
|
4.611.968 |
|
ĐM.16.07.01 |
Bảo trì, bảo dưỡng |
Hệ thống |
3 tháng/lần |
4 |
765.169 |
3.060.676 |
|
ĐM.16.07.02 |
Sửa chữa, cấu hình |
Hệ thống |
6 tháng/lần |
2 |
775.646 |
1.551.292 |
|
ĐM.16.08 |
Bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa, cấu hình nền tảng tích hợp chia sẻ dữ liệu của tỉnh |
Hệ thống/Năm |
|
|
|
7.610.470 |
|
ĐM.16.08.01 |
Bảo trì, bảo dưỡng |
Hệ thống |
3 tháng/lần |
4 |
1.249.880 |
4.999.520 |
|
ĐM.16.08.02 |
Sửa chữa, cấu hình |
Hệ thống |
6 tháng/lần |
2 |
1.305.475 |
2.610.950 |
|
ĐM.16.09 |
Bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa, cấu hình trục liên thông văn bản quốc gia |
Hệ thống/Năm |
|
|
|
7.221.772 |
|
ĐM.16.09.01 |
Bảo trì, bảo dưỡng |
Hệ thống |
3 tháng/lần |
4 |
1.163.816 |
4.655.264 |
|
ĐM.16.09.02 |
Sửa chữa, cấu hình |
Hệ thống |
6 tháng/lần |
2 |
1.283.254 |
2.566.508 |
17 |
ĐM.17 |
Bảo trì, bảo dưỡng mạng, thiết bị công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
ĐM.17.01 |
Bảo trì, bảo dưỡng thiết bị phòng chống tấn công DDOS |
Thiết bị/Năm |
3 tháng/lần |
4 |
1.249.168 |
4.996.672 |
|
ĐM.17.02 |
Bảo trì, bảo dưỡng thiết bị cân bằng tải |
Thiết bị/Năm |
3 tháng/lần |
4 |
1.063.363 |
4.253.452 |
|
ĐM.17.03 |
Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống lưu điện |
Thiết bị/Năm |
3 tháng/lần |
4 |
638.427 |
2.553.708 |
|
ĐM.17.04 |
Bảo trì, bảo dưỡng các thiết bị mạng |
Thiết bị/Năm |
|
|
|
2.051.736 |
|
ĐM.17.04.01 |
Router |
Thiết bị |
3 tháng/lần |
4 |
119.479 |
477.916 |
|
ĐM.17.04.02 |
Switch |
Thiết bị |
3 tháng/lần |
4 |
108.151 |
432.604 |
|
ĐM.17.04.03 |
Modem |
Thiết bị |
3 tháng/lần |
4 |
102.008 |
408.032 |
|
ĐM.17.04.04 |
Patch |
Thiết bị |
3 tháng/lần |
4 |
81.962 |
327.848 |
|
ĐM.17.04.05 |
ODF |
Thiết bị |
3 tháng/lần |
4 |
63.379 |
253.516 |
|
ĐM.17.04.06 |
Dây nhẩy |
Thiết bị |
3 tháng/lần |
4 |
37.955 |
151.820 |
|
ĐM.17.05 |
Bảo trì, bảo dưỡng các thiết bị mạng khác |
Thiết bị |
3 tháng/lần |
4 |
36.967 |
147.868 |
18 |
ĐM.18 |
Tích hợp, triển khai, bảo trì, bảo dưỡng hệ thống IoT |
Hệ thống |
|
|
|
29.400.532 |
|
ĐM.18.01 |
Vận hành |
Hệ thống |
Ngày làm việc |
260 |
72.441 |
18.834.660 |
|
ĐM.18.02 |
Khắc phục sự cố |
Hệ thống |
2 tháng/lần |
6 |
477.503 |
2.865.018 |
|
ĐM.18.03 |
Hỗ trợ kỹ thuật |
Hệ thống |
Ngày làm việc |
260 |
6.633 |
1.724.580 |
|
ĐM.18.04 |
Bảo trì, nâng cấp hệ thống |
Hệ thống |
3 tháng/lần |
4 |
918.799 |
3.675.196 |
|
ĐM.18.05 |
Tích hợp, liên thông hệ thống |
Hệ thống |
Lần |
1 |
2.301.078 |
2.301.078 |
19 |
ĐM.19 |
Tích hợp, liên thông các hệ thống công nghệ thông tin |
Hệ thống |
Lần |
3 |
7.751.545 |
23.254.635 |