Quyết định 15/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 48/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định và Quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên kèm theo Quyết định 46/2019/QĐ-UBND
Số hiệu | 15/2025/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 16/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký | Nguyễn Thị Loan |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2025/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 16 tháng 6 năm 2025 |
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 39/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;
Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 26/7/2024 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 533/TTr-SNNMT ngày 16 tháng 6 năm 2025.
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 48/2024/QĐ-UBND ngày 14/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về sửa đổi, bổ sung Quyết định và Quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung các Phụ lục: Số 02, 03, 05, 09 ban hành kèm theo Quyết định số 48/2024/QĐ-UBND ngày 14/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về sửa đổi, bổ sung Quyết định và Quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung giá đất của một số trục đường tại Phụ lục số 02. Bảng giá đất ở; giá đất thương mại dịch vụ; giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; giá đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản giai đoạn 2020-2024 thành phố Thái Nguyên, cụ thể:
(Có phụ lục số 01 kèm theo)
2. Bổ sung giá đất của một số trục đường tại Phụ lục số 03. Bảng giá đất ở; giá đất thương mại dịch vụ; giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; giá đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản giai đoạn 2020-2024 thành phố Sông Công, cụ thể:
(Có phụ lục số 02 kèm theo)
3. Bổ sung giá đất của một số trục đường tại Phụ lục số 05. Bảng giá đất ở; giá đất thương mại dịch vụ; giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; giá đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản giai đoạn 2020-2024 huyện Phú Bình, cụ thể:
(Có phụ lục số 03 kèm theo)
4. Bổ sung giá đất của một số trục đường tại Phụ lục số 09. Bảng giá đất ở; giá đất thương mại dịch vụ; giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; giá đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản giai đoạn 2020-2024 huyện Định Hoá, cụ thể:
(Có phụ lục số 04 kèm theo)
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Thái Nguyên; Chủ tịch UBND thành phố Sông Công; Chủ tịch UBND huyện Phú Bình; Chủ tịch UBND huyện Định Hoá; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ 16 tháng 6 năm 2025 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở; GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ; GIÁ ĐẤT CƠ SỞ
SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP; GIÁ ĐẤT SỬ DỤNG CHO HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN GIAI ĐOẠN
2020-2024 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 15/2025/QĐ-UBND ngày 16/6/2025 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
1. Giá đất ở tại đô thị; giá đất ở tại nông thôn; giá đất thương mại dịch vụ; giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; giá đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản bám các trục đường giao thông
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2025/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 16 tháng 6 năm 2025 |
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 39/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;
Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 26/7/2024 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 533/TTr-SNNMT ngày 16 tháng 6 năm 2025.
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 48/2024/QĐ-UBND ngày 14/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về sửa đổi, bổ sung Quyết định và Quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung các Phụ lục: Số 02, 03, 05, 09 ban hành kèm theo Quyết định số 48/2024/QĐ-UBND ngày 14/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về sửa đổi, bổ sung Quyết định và Quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung giá đất của một số trục đường tại Phụ lục số 02. Bảng giá đất ở; giá đất thương mại dịch vụ; giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; giá đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản giai đoạn 2020-2024 thành phố Thái Nguyên, cụ thể:
(Có phụ lục số 01 kèm theo)
2. Bổ sung giá đất của một số trục đường tại Phụ lục số 03. Bảng giá đất ở; giá đất thương mại dịch vụ; giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; giá đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản giai đoạn 2020-2024 thành phố Sông Công, cụ thể:
(Có phụ lục số 02 kèm theo)
3. Bổ sung giá đất của một số trục đường tại Phụ lục số 05. Bảng giá đất ở; giá đất thương mại dịch vụ; giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; giá đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản giai đoạn 2020-2024 huyện Phú Bình, cụ thể:
(Có phụ lục số 03 kèm theo)
4. Bổ sung giá đất của một số trục đường tại Phụ lục số 09. Bảng giá đất ở; giá đất thương mại dịch vụ; giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; giá đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản giai đoạn 2020-2024 huyện Định Hoá, cụ thể:
(Có phụ lục số 04 kèm theo)
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Thái Nguyên; Chủ tịch UBND thành phố Sông Công; Chủ tịch UBND huyện Phú Bình; Chủ tịch UBND huyện Định Hoá; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ 16 tháng 6 năm 2025 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở; GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ; GIÁ ĐẤT CƠ SỞ
SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP; GIÁ ĐẤT SỬ DỤNG CHO HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN GIAI ĐOẠN
2020-2024 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 15/2025/QĐ-UBND ngày 16/6/2025 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
1. Giá đất ở tại đô thị; giá đất ở tại nông thôn; giá đất thương mại dịch vụ; giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; giá đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản bám các trục đường giao thông
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT |
TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
Mức giá đất ở |
Mức giá đất thương mại dịch vụ; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
XI |
PHỐ PHAN BỘI CHÂU (Từ đường Cách mạng tháng Tám qua Kho bạc Nhà nước tỉnh đến đường Minh Cầu) |
|
|
|
Trục phụ |
|
|
2 |
Khu dân cư tổ 4, phường Phan Đình Phùng (đoạn đã xong hạ tầng) |
|
|
2.1 |
Đường quy hoạch rộng 19,5m, từ đường Phan Bội Châu đến hết khu dân cư tổ 4, phường Phan Đình Phùng |
8.000 |
5.600 |
2.2 |
Đường quy hoạch rộng 19,5m các trục còn lại |
5.000 |
3.500 |
2.3 |
Đường quy hoạch rộng 15m |
4.600 |
3.220 |
XXXI |
ĐƯỜNG BẮC SƠN (Tù đirờng Bắc Kạn đến đường ngã ba xóm Cao Trăng) |
|
|
|
Trục phụ |
|
|
8 |
Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài, thuộc địa phận phường Quang Trung, phường Tân Thịnh |
|
|
- |
Đường quy hoạch rộng 15,5m |
7.800 |
5.460 |
9 |
Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài, đoạn từ cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đến xóm Cây Xanh, xã Quyết Thắng, bên trái tuyến |
|
|
- |
Đường quy hoạch rộng 15m, vị trí trước Ban chỉ huy quân sự thành phố Thái Nguyên |
3.900 |
2.730 |
XLV |
ĐƯỜNG THANH NIÊN XUNG PHONG (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến đường 3/2) |
|
|
|
Trục phụ |
|
|
5 |
Khu dân cư 2 bên đường thanh niên xung phong |
|
|
5.1 |
Đường quy hoạch rộng 15m |
3.450 |
2.415 |
5.3 |
Đường thanh niên xung phong mới, rộng 36m, đoạn từ đường Việt Bắc đến cách đường 3/2 380m |
6.500 |
4.550 |
5.4 |
Đường quy hoạch rộng 20,5m |
3.700 |
2.590 |
5.5 |
Đường quy hoạch rộng 12m |
3.300 |
2.310 |
7 |
Khu dân cư gán liền với di tích lịch sử thanh niên xung phong Đại đội 915 Gia Sàng |
|
|
7.1 |
Đường quy hoạch rộng 15,5m |
3.500 |
2.450 |
7.2 |
Đường quy hoạch rộng 13,5m |
3.300 |
2.310 |
LI |
ĐƯỜNG VIỆT BẮC (Từ đường 3/2 qua Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc đến gặp đường Mỏ Bạch) |
|
|
|
Trục phụ |
|
|
6 |
Khu dân cư số 2 đường Việt Bắc, phường Tân Lập (đoạn đã xong hạ tầng) |
|
|
6.1 |
Đường quy hoạch rộng 20,5m |
3.900 |
2.730 |
6.2 |
Đường quy hoạch rộng 15,5m |
3.500 |
2.450 |
6.3 |
Đường quy hoạch rộng 10,0m |
3.000 |
2.100 |
7 |
Khu dân cư số 3 đường Việt Bắc, phường Tân Lập (đoạn đã xong hạ tầng) |
|
|
7.1 |
Đường quy hoạch rộng 61 m |
4.000 |
2.800 |
7.2 |
Đường quy hoạch rộng 48m |
3.900 |
2.730 |
7.3 |
Đường quy hoạch rộng 15,5m |
3.500 |
2.450 |
8 |
Khu dân cư Havico, phường Đồng Quang (đoạn đã xong hạ tầng) |
|
|
8.1 |
Đường quy hoạch rộng 24m |
5.000 |
3.500 |
8.2 |
Đường quy hoạch rộng 13,5m |
3.500 |
2.450 |
LVII |
ĐƯỜNG TỐ HỮU (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Quyết Thắng đến hết đất thành phố) |
|
|
|
Trục phụ |
|
|
14 |
Khu dân cư Quyết Thắng - Phúc Xuân |
|
|
14.4 |
Đường quy hoạch rộng 16,5m |
2.800 |
1.960 |
LXVI |
ĐƯỜNG PHÚC HÀ (Từ đường Dương Tự Minh đến đường Tố Hữu) |
|
|
|
Trục phụ |
|
|
8 |
Khu trung tâm hành chính, tái định cư xã Phúc Hà (đoạn đã xong hạ tầng) |
|
|
8.3 |
Đường quy hoạch rộng 12m và 11,5m |
1.150 |
805 |
LXXV |
ĐƯỜNG LƯU NHÂN CHÚ (Từ đường Phố Hương qua đảo tròn Gang Thép đến cổng phụ Công ty cổ phần Gang Thép Thái Nguyên) |
|
|
|
Trục phụ |
|
|
17 |
Khu dân cư liền kề phường Hương Sơn (đoạn đã xong hạ tầng) |
|
|
17.1 |
Đường quy hoạch rộng 22m |
5.000 |
3.500 |
17.2 |
Đường quy hoạch rộng 15,5m |
4.700 |
3.290 |
LXXX |
QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) |
|
|
|
Trục phụ |
|
|
27 |
Khu nhà ở Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên (đoạn đã xong hạ tầng) |
|
|
- |
Đường quy hoạch rộng 15,5m |
2.500 |
1.750 |
LXXXIX |
XÃ HUỐNG THƯỢNG |
|
|
9 |
Khu dân cư số 3, xã Huống Thượng (đoạn đã xong hạ tầng) |
|
|
9.1 |
Đường quy hoạch rộng 23m |
2.200 |
1.540 |
9.2 |
Đường quy hoạch rộng 19,5m |
2.000 |
1.400 |
9.3 |
Đường quy hoạch rộng 15m |
1.600 |
1.120 |
XCI |
XÃ SƠN CẨM |
|
|
8 |
Khu tái định cư số 2, xã Sơn Cẩm (đoạn đã xong hạ tầng) |
|
|
- |
Đường rộng 3m |
1.800 |
1.260 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở; GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ; GIÁ ĐẤT CƠ SỞ
SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP; GIÁ ĐẤT SỬ DỤNG CHO HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN GIAI ĐOẠN
2020-2024 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 15/2025/QĐ-UBND ngày 16/6/2025 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
1. Giá đất ở tại đô thị; giá đất ở tại nông thôn; giá đất thương mại dịch vụ; giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; giá đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản bám các trục đường giao thông
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT |
TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
Mức giá đất ở |
Mức giá đất thương mại dịch vụ; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
XVII |
CÁC KHU ĐÔ THỊ, KHU DÂN CƯ |
|
|
14 |
Khu đô thị tổ dân phố số 9, phường Mỏ Chè (đoạn đã xong hạ tầng) |
|
|
14.1 |
Đường quy hoạch rộng 19,5m |
5.000 |
3.500 |
14.2 |
Đường quy hoạch rộng 16,5m |
4.100 |
2.870 |
14.3 |
Đường quy hoạch rộng 15,5m |
3.000 |
2.100 |
14.4 |
Đường quy hoạch rộng 13m |
2.500 |
1.750 |
15 |
Khu đô thị số 3, phường Mỏ Chè (đoạn đã xong hạ tầng) |
|
|
15.1 |
Đường quy hoạch rộng 20m |
6.000 |
4.200 |
15.2 |
Đường quy hoạch rộng 16,5m |
4.000 |
2.800 |
15.3 |
Đường quy hoạch rộng 14,5m |
3.000 |
2.100 |
16 |
Khu dân cư đường Nguyễn Văn Cừ, phường Bách Quang |
|
|
16.1 |
Đường quy hoạch rộng 27m |
3.500 |
2.450 |
16.2 |
Đường quy hoạch rộng 20,5m |
3.200 |
2.240 |
16.3 |
Đường quy hoạch rộng 16,5m |
3.000 |
2.100 |
16.4 |
Đường quy hoạch rộng 16,0m |
2.800 |
1.960 |
17 |
Khu dân cư Bách Quang, phường Bách Quang (đoạn đã xong hạ tầng) |
|
|
17.1 |
Đường quy hoạch rộng 15,0m - lô 2, 3 |
3.500 |
2.450 |
17.2 |
Đường quy hoạch rộng 15,0m - các lô còn lại |
3.000 |
2.100 |
18 |
Khu đô thị số 2 phường Cải Đan (đoạn đã xong hạ tầng) |
|
|
18.1 |
Đường quy hoạch rộng 42m (đường Trần Phú - đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 đi đường Trần Hưng Đạo) |
7.800 |
5.460 |
18.2 |
Đường quy hoạch rộng 21m |
6.000 |
4.200 |
18.3 |
Đường quy hoạch rộng 15m |
5.000 |
3.500 |
18.4 |
Đường quy hoạch rộng 13,5m |
4.000 |
2.800 |
19 |
Khu đô thị Vạn Phúc Sông Công, phường Cải Đan |
|
|
19.1 |
Đường quy hoạch rộng 42m (đường Trần Phú) |
7.900 |
5.530 |
19.2 |
Đường quy hoạch rộng 20m |
5.000 |
3.500 |
19.3 |
Đường quy hoạch rông 14,5m |
4.000 |
2.800 |
19.4 |
Đường quy hoạch rộng 13,5m |
3.000 |
2.100 |
19.5 |
Đường quy hoạch rộng 12,0m |
2.000 |
1.400 |
20 |
Khu đô thị Thống Nhất, phường Phố Cò (đoan đã xong hạ tầng) |
|
|
20.1 |
Đường quy hoạch rộng 25,5m |
4.500 |
3.150 |
20.2 |
Đường quy hoạch rộng 18,5m |
3.500 |
2.450 |
20.3 |
Đường quy hoạch rộng 15m |
3.000 |
2.100 |
21 |
Khu đô thị đường Lê Hồng Phong, giai đoạn 3 |
|
|
21.1 |
Đường quy hoạch rộng 16,5m |
4.000 |
2.800 |
21.2 |
Đường quy hoạch rộng 15m |
3.500 |
2.450 |
22 |
Khu đô thị số 4, phường Châu Sơn (đoạn đã xong hạ tầng) |
|
|
22.1 |
Các đường quy hoạch trong khu |
4000 |
2.800 |
23 |
Khu đô thị Bá Xuyên (đoạn đã xong hạ tầng) |
|
|
23.1 |
Đường quy hoạch rộng ≥ 20,5m đến ≤ 22,5m |
3.000 |
2.100 |
23.2 |
Đường quy hoạch rộng 20m |
2.700 |
1.890 |
23.3 |
Đường quy hoạch rộng 16,5m |
2.500 |
1.750 |
23.4 |
Đường quy hoạch rộng ≥ 15m đến ≤ 15,5m |
2.000 |
1.400 |
24 |
Khu đô thị số 1 đường Lê Hồng Phong (đoạn đã xong hạ tầng) |
|
|
24.1 |
Đường quy hoạch rộng 24,5m |
3.500 |
2.450 |
24.2 |
Đường quy hoạch rộng 20m |
3.000 |
2.100 |
24.3 |
Đường quy hoạch rộng 16,5m |
2.700 |
1.890 |
24.4 |
Đường quy hoạch rộng 15,5m |
2.500 |
1.750 |
25 |
Khu đô thị sinh thái dọc Sông Công - Khu A (đoạn đã xong hạ tầng) |
|
|
25.1 |
Đường quy hoạch rộng 36m |
3.000 |
2.100 |
25.2 |
Đường quy hoạch rộng ≥ 19m đến ≤ 20m |
2.500 |
1.750 |
25.3 |
Đường quy hoạch rộng ≥ 15m đến ≤ 15,5m |
2.000 |
1.400 |
25.4 |
Đường quy hoạch rộng 13m |
1.800 |
1.260 |
26 |
Khu đô thị đường Lý Thường Kiệt (đoạn phía đường Tháng Lợi) - (nằm trong khu trung tâm hành chính Sông Công) - Khu B (đoạn đã xong hạ tầng) |
|
|
26.1 |
Đường quy hoạch rộng 20m |
6.000 |
4.200 |
26.2 |
Đường quy hoạch rộng 22,5m |
7.000 |
4.900 |
26.3 |
Đường quy hoạch rộng 15,5 m |
5.000 |
3.500 |
26.4 |
Đường quy hoạch rộng 13,5 m |
4.000 |
2.800 |
27 |
Khu nhà ở xã hội phường Bách Quang (đoạn đã xong hạ tầng) |
|
|
27.1 |
Đường quy hoạch rộng 27m |
3.500 |
2.450 |
27.2 |
Đường quy hoạch rộng 20,5m |
3.000 |
2.100 |
28 |
Mở rộng khu tái định cư Khu công nghiệp Sông Công 2 xã Tân Quang (đoạn đã xong hạ tầng) |
|
|
28.1 |
Đường quy hoạch rộng 27,5m |
3.200 |
2.240 |
28.2 |
Đường quy hoạch rộng 20,5m |
2.500 |
1.750 |
28.3 |
Đường quy hoạch rộng 16,5m |
2.200 |
1.540 |
28.4 |
Đường quy hoạch rộng 15,5m |
2.000 |
1.400 |
28.5 |
Đường kết nối đường hoàn trả rộng 7,0m |
1.500 |
1.050 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở; GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ; GIÁ ĐẤT CƠ SỞ
SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP; GIÁ ĐẤT SỬ DỤNG CHO HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN GIAI ĐOẠN
2020-2024 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 15/2025/QĐ-UBND ngày 16/6/2025 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
1. Giá đất ở tại đô thị; giá đất ở tại nông thôn; giá đất thương mại dịch vụ; giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; giá đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản bám các trục đường giao thông
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT |
TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
Mức giá đất ở |
Mức giá đất thương mại dịch vụ; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
VIII |
XÃ NGA MY |
|
|
11 |
Đất tái định cư tại khu dân cư và tái định cư Nga My (đoạn đã xong hạ tầng) |
|
|
11.1 |
Đường quy hoạch rộng 15,5 m |
2.200 |
1.540 |
11.2 |
Đường quy hoạch rộng 13 m |
2.000 |
1.400 |
12 |
Khu tái định cư tại Khu dân cư miền An Châu, xã Nga My (đoạn đã xong hạ tầng) |
|
|
12.1 |
Đường quy hoạch rộng 19,5 m |
2.700 |
1.890 |
12.2 |
Đường quy hoạch rộng 15,5 m |
2.500 |
1.750 |
X |
XÃ TÂN HÒA |
|
|
|
Các đoạn còn lại |
|
|
5 |
Khu tái định cư Tân Hòa 1 (đoạn đã xong hạ tầng) |
|
|
5.1 |
Đường quy hoạch giáp với đường gom đường tỉnh lộ ĐT.269B rộng 15,5 m |
2.100 |
1.470 |
5.2 |
Đường quy hoạch rộng 20 m |
2.000 |
1.400 |
5.3 |
Đường quy hoạch rộng 15,5m còn lại |
1.900 |
1.330 |
6 |
Khu tái định cư Tân Hòa 2 (đoạn đã xong hạ tầng) |
|
|
6.1 |
Đường quy hoạch giáp với đường gom đường tỉnh lộ ĐT.269B rộng 15,5 m |
2.100 |
1.470 |
6.2 |
Đường quy hoạch rộng 20m |
2.000 |
1.400 |
6.3 |
Đường quy hoạch rộng 15,5m |
1.900 |
1.330 |
7 |
Đất tái định cư tại Khu dân cư Thanh Lương, xã Tân Hòa (đoạn đã xong hạ tầng) |
|
|
7.1 |
Đường quy hoạch rộng 15,5m |
2.200 |
1.540 |
7.2 |
Đường quy hoạch rộng 15 m |
1.900 |
1.330 |
XIV |
XÃ TÂN ĐỨC |
|
|
13 |
Khu tái định cư tại khu dân cư xóm Diễn (đoạn đã xong hạ tầng) |
|
|
13.1 |
Đường quy hoạch rộng 22,5 m |
2.200 |
1.540 |
13.2 |
Đường quy hoạch rộng 19,5 m |
2.100 |
1.470 |
13.3 |
Các đường quy hoạch còn lại |
2.000 |
1.400 |
14 |
Đất tái định cư tại Khu dân cư số 1 Tân Đức (đoạn đã xong hạ tầng) |
|
|
14.1 |
Đường quy hoạch rộng 13m (Đường gom đường tỉnh ĐT261E) |
2.500 |
1.750 |
XVII |
XÃ ĐIỀM THỤY |
|
|
|
Trục phụ |
|
|
2.9 |
Khu đô thị số 2 thuộc đô thị mới Điềm Thụy (đoạn đã xong hạ tầng) |
|
|
2.9.3 |
Đường quy hoạch rộng 33 m |
3.000 |
2.100 |
2.9.4 |
Đường quy hoạch rộng 15m (Lần thứ nhất song song với đường ĐT.261) |
2.800 |
1.960 |
2.9.5 |
Đường quy hoạch rộng 15m (Làn thứ hai song song với đường ĐT.261) |
2.200 |
1.540 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở; GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ; GIÁ ĐẤT CƠ SỞ
SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP; GIÁ ĐẤT SỬ DỤNG CHO HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN GIAI ĐOẠN
2020-2024 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 15/2025/QĐ-UBND ngày 16/6/2025 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
1. Giá đất ở tại đô thị; giá đất ở tại nông thôn; giá đất thương mại dịch vụ; giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; giá đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản bám các trục đường giao thông
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT |
TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
Mức giá đất ở |
Mức giá đất thương mại dịch vụ; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
XXXIV |
KHU TÁI ĐỊNH CƯ ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH, XÃ PHÚC CHU |
|
|
1 |
Đường quy hoạch rộng từ 13m đến 15 m (đoạn đã xong hạ tầng) |
3.340 |
2.338 |