Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ mới, sửa đổi bổ sung và bãi bỏ trong cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước ngành Nội vụ tỉnh Đồng Nai
Số hiệu | 1493/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 08/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | Võ Tấn Đức |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1493/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 08 tháng 5 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 65/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Điều 9 Nghị định số 137/2024/NĐ-CP ngày 23 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ Quy định về giao dịch điện tử của cơ quan nhà nước và hệ thống thông tin phục vụ giao dịch điện tử;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2025 về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng nhiệm vụ quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 316/QĐ-BNV ngày 04 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Tổ chức - Biên chế thuộc phạm vi chức năng nhiệm vụ quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 319/QĐ-BNV ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng nhiệm vụ quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 67/QĐ-BNV ngày 15 tháng 02 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố danh mục thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2161/TTr-SNV ngày 17 tháng 4 năm 2025 và Văn bản số 2511/SNV-VP ngày 26 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 44 thủ tục hành chính (TTHC) nội bộ được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ 02 TTHC nội bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Nội vụ tỉnh Đồng Nai, cụ thể:
1. Ban hành mới: 27 thủ tục, trong đó:
- Cấp tỉnh 15 thủ tục (lĩnh vực Thi đua, khen thưởng: 09 TTHC nội bộ, lĩnh vực Tổ chức - Biên chế: 04 TTHC nội bộ, lĩnh vực Chính quyền địa phương: 02 TTHC nội bộ);
- Cấp huyện 07 TTHC nội bộ (lĩnh vực Thi đua, khen thưởng);
- Cấp xã 05 TTHC nội bộ (lĩnh vực Thi đua, khen thưởng).
2. Sửa đổi, bổ sung: 17 TTHC nội bộ, trong đó:
- Cấp tỉnh 03 TTHC nội bộ (lĩnh vực Thi đua, khen thưởng) có thứ tự số 48, 49, 50 thuộc Mục IV, Quyết định số 3417/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
- 14 thủ tục lĩnh vực Tổ chức - Biên chế, trong đó:
+ Cấp tỉnh 08 TTHC nội bộ có số thứ tự từ số 3 đến số 10 thuộc Mục I, Quyết định số 3417/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
+ Cấp huyện 06 TTHC nội bộ có số thứ tự 56, 57, 58, 59, 60 và 61 thuộc Mục I, Quyết định số 3417/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
3. Bãi bỏ: 02 TTHC nội bộ (lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo cấp tỉnh) có số thứ tự 51, 52 Mục V, Quyết định số 3417/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
(Các Phụ lục Danh mục, nội dung thủ tục hành chính nội bộ kèm theo).
Trường hợp thủ tục hành chính nội bộ công bố tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, các nội dung khác tại các Quyết định số 3417/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp các đơn vị và Ủy ban nhân dân các địa phương liên quan có trách nhiệm:
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1493/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 08 tháng 5 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 65/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Điều 9 Nghị định số 137/2024/NĐ-CP ngày 23 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ Quy định về giao dịch điện tử của cơ quan nhà nước và hệ thống thông tin phục vụ giao dịch điện tử;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2025 về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng nhiệm vụ quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 316/QĐ-BNV ngày 04 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Tổ chức - Biên chế thuộc phạm vi chức năng nhiệm vụ quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 319/QĐ-BNV ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng nhiệm vụ quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 67/QĐ-BNV ngày 15 tháng 02 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố danh mục thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2161/TTr-SNV ngày 17 tháng 4 năm 2025 và Văn bản số 2511/SNV-VP ngày 26 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 44 thủ tục hành chính (TTHC) nội bộ được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ 02 TTHC nội bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Nội vụ tỉnh Đồng Nai, cụ thể:
1. Ban hành mới: 27 thủ tục, trong đó:
- Cấp tỉnh 15 thủ tục (lĩnh vực Thi đua, khen thưởng: 09 TTHC nội bộ, lĩnh vực Tổ chức - Biên chế: 04 TTHC nội bộ, lĩnh vực Chính quyền địa phương: 02 TTHC nội bộ);
- Cấp huyện 07 TTHC nội bộ (lĩnh vực Thi đua, khen thưởng);
- Cấp xã 05 TTHC nội bộ (lĩnh vực Thi đua, khen thưởng).
2. Sửa đổi, bổ sung: 17 TTHC nội bộ, trong đó:
- Cấp tỉnh 03 TTHC nội bộ (lĩnh vực Thi đua, khen thưởng) có thứ tự số 48, 49, 50 thuộc Mục IV, Quyết định số 3417/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
- 14 thủ tục lĩnh vực Tổ chức - Biên chế, trong đó:
+ Cấp tỉnh 08 TTHC nội bộ có số thứ tự từ số 3 đến số 10 thuộc Mục I, Quyết định số 3417/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
+ Cấp huyện 06 TTHC nội bộ có số thứ tự 56, 57, 58, 59, 60 và 61 thuộc Mục I, Quyết định số 3417/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
3. Bãi bỏ: 02 TTHC nội bộ (lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo cấp tỉnh) có số thứ tự 51, 52 Mục V, Quyết định số 3417/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
(Các Phụ lục Danh mục, nội dung thủ tục hành chính nội bộ kèm theo).
Trường hợp thủ tục hành chính nội bộ công bố tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, các nội dung khác tại các Quyết định số 3417/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp các đơn vị và Ủy ban nhân dân các địa phương liên quan có trách nhiệm:
1. Tổ chức triển khai niêm yết, công khai TTHC nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị, địa phương tại trụ sở làm việc, trên Trang thông tin điện tử của đơn vị, địa phương; quán triệt thực hiện tiếp nhận và xử lý hồ sơ theo trình tự, thời gian và nội dung thuộc thẩm quyền giải quyết cho cá nhân, tổ chức theo quy định. Thường xuyên theo dõi, cập nhật các quy định có liên quan đến nội dung TTHC nội bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý ngành để phối hợp đơn vị, địa phương liên quan tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh, bổ sung TTHC nội bộ theo thẩm quyền.
2. Triển khai rà soát đảm bảo tỷ lệ 100% TTHC nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý chuyên ngành của đơn vị, địa phương được đánh giá, xây dựng phương án đề xuất cắt giảm, đơn giản hóa, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét phê duyệt và kiến nghị các Bộ, ngành Trung ương phê duyệt phương án đơn giản hóa TTHC nội bộ thuộc thẩm quyền theo quy định. Khẩn trương rà soát, tham mưu hoàn thành thực thi các phương án cắt giảm, đơn giản hóa TTHC nội bộ đúng lộ trình đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
3. Căn cứ Danh mục TTHC nội bộ tại Quyết định này và nội dung TTHC nội bộ đã công bố để khẩn trương rà soát, xây dựng sơ đồ, quy trình điện tử giải quyết TTHC nội bộ, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, phê duyệt theo quy định. Đồng thời, thường xuyên đánh giá tái cấu trúc xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC nội bộ trong cơ quan hành chính nhà nước để thực hiện quản trị nội bộ trên môi trường điện tử, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét phê duyệt theo quy định tại Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2025; Điều 9 Nghị định số 137/2024/NĐ-CP ngày 23 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ.
4. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp các Sở, ban ngành và các địa phương, đơn vị liên quan có trách nhiệm nghiên cứu, đề xuất xây dựng, nâng cấp hoàn thiện Hệ thống thông tin, Cơ sở dữ liệu phục vụ quản trị nội bộ trên môi trường điện tử để tích hợp, kết nối trực tuyến, cập nhật các nội dung, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính nội bộ đã được công bố.
5. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Cổng thông tin điện tử tỉnh) có trách nhiệm chủ trì, phối hợp các Sở, ban ngành tỉnh cập nhật, công khai Danh mục TTHC nội bộ đã được công bố lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh. Tham mưu tổng hợp, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, phê duyệt sơ đồ, quy trình điện tử thực hiện TTHC nội bộ theo đề xuất của Sở Nội vụ để phục vụ công tác quản trị nội bộ trên môi trường điện tử theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các Sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các địa phương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ CƠ QUAN
HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC NGÀNH NỘI VỤ TỈNH
ĐỒNG NAI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 1493/QĐ-UBND ngày: 08/4/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Đồng Nai)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI
Stt |
Tên thủ tục hành chính nội bộ |
Thẩm quyền giải quyết |
Văn bản quy định TTHC nội bộ |
Ghi chú |
Trang |
|
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
1 |
|||
I |
LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG |
|
1 |
|||
1 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Nội vụ |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ; - Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
Ban hành mới |
1 |
|
2 |
Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh |
Sở Nội vụ |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ; - Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
Ban hành mới |
4 |
|
3 |
Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh |
Sở Nội vụ |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ; - Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
Ban hành mới |
6 |
|
4 |
Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
Sở Nội vụ |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ; - Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
Ban hành mới |
8 |
|
5 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo chuyên đề |
Sở Nội vụ |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ; - Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
Ban hành mới |
10 |
|
6 |
Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo chuyên đề |
Sở Nội vụ |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ; - Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
Ban hành mới |
12 |
|
7 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất |
Sở Nội vụ |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ; - Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
Ban hành mới |
14 |
|
8 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho hộ gia đình |
Sở Nội vụ |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ; - Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
Ban hành mới |
16 |
|
9 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại |
Sở Nội vụ |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ; - Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
Ban hành mới |
18 |
|
10 |
Đề nghị khen thưởng thường xuyên cấp nhà nước (Huân chương, Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Cờ thi đua của Chính phủ, Chiến sĩ thi đua toàn quốc...) |
Sở Nội vụ |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2024/TT-BNV ngày 24/2/2024 của Bộ Nội vụ Quy định biện pháp thi hành Luật Thi đua, khen thưởng và Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ. |
Sửa đổi căn cứ pháp lý |
20 |
|
11 |
Đề nghị khen thưởng theo đợt thi đua hoặc theo chuyên đề cấp nhà nước (Huân chương, Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ...) |
Sở Nội vụ |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2024/TT-BNV ngày 24/2/2024 của Bộ Nội vụ Quy định biện pháp thi hành Luật Thi đua, khen thưởng và Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ. |
Sửa đổi căn cứ pháp lý |
22 |
|
12 |
Đề nghị tặng hoặc truy tặng cho cá nhân có quá trình cống hiến trong tổ chức, các cơ quan và đoàn thể (Huân chương, Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ) |
Sở Nội vụ |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2024/TT-BNV ngày 24/2/2024 của Bộ Nội vụ Quy định biện pháp thi hành Luật Thi đua, khen thưởng và Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ. |
Sửa đổi căn cứ pháp lý |
25 |
|
II |
LĨNH VỰC TỔ CHỨC - BIÊN CHẾ |
Thẩm quyền giải quyết |
Tên TTHC nội bộ (cũ) tại Quyết định số 3417/QĐ-UBND ngày 14/11/2024 bị thay thế |
Văn bản quy định TTHC nội bộ |
|
30 |
13 |
Thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Nội vụ |
Quyết định thành lập tổ chức hành chính nhà nước (TT số 5) |
- Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22/11/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 316/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
Sửa đổi tên TTHC |
30 |
14 |
Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Nội vụ |
Quyết định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh (TT số 6) |
- Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22/11/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 316/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
Sửa đổi tên TTHC |
31 |
15 |
Thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Nội vụ |
Quyết định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền UBND tỉnh (TT số 7) |
- Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22/11/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 316/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
Sửa đổi tên TTHC |
32 |
16 |
Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Nội vụ |
Quyết định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền UBND tỉnh (TT số 8) |
- Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ. - Quyết định số 316/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
Sửa đổi tên TTHC |
33 |
17 |
Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Nội vụ |
Quyết định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền UBND tỉnh (TT số 9) |
- Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ. - Quyết định số 316/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
Sửa đổi tên TTHC |
34 |
18 |
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Nội vụ |
Quyết định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền UBND tỉnh (TT số 10) |
- Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ. - Quyết định số 316/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
Sửa đổi tên TTHC |
35 |
19 |
Thẩm định đề án vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Nội vụ |
Quyết định phê duyệt vị trí việc làm (TT số 3) |
- Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ - Quyết định số 316/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
Sửa đổi tên TTHC |
36 |
20 |
Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Nội vụ |
Quyết định điều chỉnh vị trí việc làm (TT số 4) |
- Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ - Quyết định số 316/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
Sửa đổi tên TTHC |
37 |
21 |
Thẩm định đề án vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh |
Sở Nội vụ |
- Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ - Quyết định số 316/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
Ban hành mới |
38 |
|
22 |
Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh |
Sở Nội vụ |
- Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ - Quyết định số 316/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
Ban hành mới |
39 |
|
23 |
Thẩm định số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh |
Sở Nội vụ |
- Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ - Quyết định số 316/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
Ban hành mới |
40 |
|
24 |
Thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh |
Sở Nội vụ |
- Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ - Quyết định số 316/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
Ban hành mới |
41 |
|
III |
LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG |
|
42 |
|||
25 |
Phân loại đơn vị hành chính cấp xã |
Sở Nội vụ |
- Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính; - Nghị quyết số 27/2022/UBTVQH15 ngày 21/9/2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13. - Quyết định số 319/QĐ-BNV ngày 08/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
Ban hành mới |
42 |
|
26 |
Thẩm định thành lập thôn mới, thôn tổ dân phố |
Sở Nội vụ |
- Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố. - Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ về tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố. - Quyết định số 319/QĐ-BNV ngày 08/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
Ban hành mới |
44 |
|
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
47 |
|||
I |
LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG |
|
47 |
|||
1 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện cho cá nhân, tập thể theo công trạng |
Phòng Nội vụ |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ; - Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
Ban hành mới |
47 |
|
2 |
Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
Phòng Nội vụ |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ. - Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
Ban hành mới |
52 |
|
3 |
Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở |
Phòng Nội vụ |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ. - Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
Ban hành mới |
56 |
|
4 |
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
Phòng Nội vụ |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ. - Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
Ban hành mới |
60 |
|
5 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề |
Phòng Nội vụ |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ. - Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
Ban hành mới |
64 |
|
6 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
Phòng Nội vụ |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ. - Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
Ban hành mới |
66 |
|
7 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho hộ gia đình |
Phòng Nội vụ |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ. - Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
Ban hành mới |
68 |
|
II |
LĨNH VỰC TỔ CHỨC - BIÊN CHẾ |
Thẩm quyền giải quyết |
Tên TTHC nội bộ (cũ) tại Quyết định số 3417/QĐ-UBND ngày 14/11/2024 bị thay thế |
|
|
69 |
8 |
Thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Phòng Nội vụ |
Quyết định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện (TT số 56) |
- Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22/11/2018 của Chính phủ - Quyết định số 316/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
Sửa đổi tên TTHC |
69 |
9 |
Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Phòng Nội vụ |
Quyết định tổ chức lại tổ chức hành chính nhà nước thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện (TT số 57) |
- Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22/11/2018 của Chính phủ - Quyết định số 316/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
Sửa đổi tên TTHC |
70 |
10 |
Thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Phòng Nội vụ |
Quyết định giải thể chức hành chính nhà nước thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện (TT số 58) |
- Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22/11/2018 của Chính phủ - Quyết định số 316/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
Sửa đổi tên TTHC |
71 |
11 |
Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Phòng Nội vụ |
Quyết định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện (TT số 59) |
- Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ - Quyết định số 316/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
Sửa đổi tên TTHC |
72 |
12 |
Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Phòng Nội vụ |
Quyết định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện (TT số 60) |
- Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ - Quyết định số 316/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
Sửa đổi tên TTHC |
73 |
13 |
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Phòng Nội vụ |
Quyết định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện (TT số 61) |
- Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ - Quyết định số 316/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
Sửa đổi tên TTHC |
74 |
C |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|
75 |
|||
1 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho cá nhân, tập thể theo công trạng |
UBND cấp xã |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ. - Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
Ban hành mới |
75 |
|
2 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề |
UBND cấp xã |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ. - Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
Ban hành mới |
76 |
|
3 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
UBND cấp xã |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ. - Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
Ban hành mới |
77 |
|
4 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình |
UBND cấp xã |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ. - Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
Ban hành mới |
78 |
|
5 |
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
UBND cấp xã |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ. - Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
Ban hành mới |
79 |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ BÃI BỎ
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính |
Lý do bãi bỏ |
1 |
Thủ tục xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp Quản lý nhà nước về Tín ngưỡng, Tôn giáo” |
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 14/2019/TT-BNV ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định tặng Kỷ niệm chương về các lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nội vụ; - Thông tư số 08/2022/TT-BNV ngày 19/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2019/TT-BNV ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định tặng Kỷ niệm chương về các lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nội vụ. |
- Các căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính đã hết hiệu lực thi hành; - Chuyển TTHC nội bộ Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền rà soát, đề xuất của Sở Dân tộc và Tôn giáo |
2 |
Xét khen thưởng tập thể, cá nhân đạt thành tích xuất sắc trong công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo định kỳ hàng năm |