Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực thuộc ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Số hiệu | 978/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 24/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký | Nguyễn Thành Diệu |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 978/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 24 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC LĨNH THUỘC NGÀNH NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Quyết định số 922/QĐ-BNV ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Công chức - Viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ; Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ; Quyết định số 316/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Tổ chức - Biên chế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ; Quyết định số 319/QĐ-BNV ngày 08/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 57 thủ tục hành chính nội bộ (cấp tỉnh: 39 thủ tục; cấp huyện: 13 thủ tục; cấp xã: 05 thủ tục) trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (có phụ lục kèm theo được chuyển qua Văn phòng điện tử).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, bãi bỏ các thủ tục hành chính được công bố tại:
- Quyết định số 263/QĐ-UBND ngày 03/02/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tiền Giang (cấp tỉnh: 01 thủ tục).
- Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 29/01/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực Tổ chức phi Chính phủ, công chức, viên chức và tổ chức - biên chế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Tiền Giang (cấp tỉnh: 13 thủ tục; cấp huyện: 06 thủ tục).
- Quyết định số 369/QĐ-UBND ngày 06/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực viên chức, chính quyền địa phương và thi đua, khen thưởng của ngành Nội vụ tỉnh Tiền Giang (cấp tỉnh: 10 thủ tục; cấp huyện: 07 thủ tục; cấp xã: 05 thủ tục).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC NGÀNH NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. CẤP TỈNH |
|||
I. LĨNH VỰC CÔNG CHỨC - VIÊN CHỨC |
|||
1 |
Đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức |
Công chức - viên chức |
Cơ quan, đơn vị quản lý, sử dụng cán bộ, công chức, viên chức |
2 |
Từ chức lãnh đạo, quản lý, xin thôi việc đối với công chức, viên chức |
Công chức - viên chức |
Cơ quan, đơn vị quản lý, sử dụng công chức, viên chức |
3 |
Bổ nhiệm vào ngạch công chức, xếp lương đối với người hoàn thành chế độ tập sự |
Công chức - viên chức |
Cơ quan, đơn vị quản lý, sử dụng công chức |
4 |
Bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp viên chức, xếp lương đối với người hoàn thành chế độ tập sự |
Công chức - viên chức |
Cơ quan, đơn vị quản lý, sử dụng viên chức |
5 |
Bổ nhiệm chức vụ lãnh đạo, quản lý đối với công chức, viên chức |
Công chức - viên chức |
Cơ quan, đơn vị quản lý, sử dụng công chức, viên chức |
6 |
Bổ nhiệm lại chức vụ lãnh đạo, quản lý đối với công chức, viên chức |
Công chức - viên chức |
Cơ quan, đơn vị quản lý, sử dụng công chức, viên chức |
7 |
Kéo dài thời gian giữ chức vụ đến tuổi nghỉ hưu. |
Công chức - viên chức |
Cơ quan, đơn vị quản lý, sử dụng công chức, viên chức |
8 |
Điều động công chức |
Công chức - viên chức |
Cơ quan, tổ chức được phân công, phân cấp quản lý công chức |
9 |
Biệt phái công chức, viên chức |
Công chức - viên chức |
Cơ quan, đơn vị quản lý công chức, viên chức và cơ quan, tổ chức, đơn vị tiếp nhận công chức, viên chức biệt phái. |
10 |
Luân chuyển công chức lãnh đạo, quản lý |
Công chức - viên chức |
Cơ quan có thẩm quyền luân chuyển công chức lãnh đạo, quản lý |
11 |
Chuyển ngạch công chức |
Công chức - viên chức |
Cơ quan, đơn vị quản lý, sử dụng công chức |
12 |
Xét chuyển chức danh nghề nghiệp viên chức |
Công chức - viên chức |
Cơ quan, đơn vị quản lý, sử dụng viên chức |
13 |
Thi nâng ngạch công chức |
Công chức - viên chức |
Cơ quan có thẩm quyền tổ chức thi nâng ngạch công chức; cơ quan quản lý công chức. |
14 |
Xét nâng ngạch công chức |
Công chức - viên chức |
Cơ quan, đơn vị quản lý, sử dụng công chức |
15 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
Công chức - viên chức |
Cơ quan, đơn vị quản lý viên chức |
16 |
Nghỉ hưu đối với công chức, viên chức |
Công chức - viên chức |
Cơ quan, đơn vị quản lý công chức, viên chức |
II. LĨNH VỰC TỔ CHỨC - BIÊN CHẾ |
|||
1 |
Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Tổ chức - Biên chế |
Cơ quan chuyên môn tham mưu quản lý nhà nước về lĩnh vực tổ chức bộ máy thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Tổ chức - Biên chế |
Cơ quan chuyên môn tham mưu quản lý nhà nước về lĩnh vực tổ chức bộ máy thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
3 |
Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Tổ chức - Biên chế |
Cơ quan chuyên môn tham mưu quản lý nhà nước về lĩnh vực tổ chức bộ máy thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
4 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Tổ chức - Biên chế |
Cơ quan chuyên môn tham mưu quản lý nhà nước về lĩnh vực tổ chức bộ máy thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
5 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Tổ chức - Biên chế |
Cơ quan chuyên môn tham mưu quản lý nhà nước về lĩnh vực tổ chức bộ máy thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
6 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Tổ chức - Biên chế |
Cơ quan chuyên môn tham mưu quản lý nhà nước về lĩnh vực tổ chức bộ máy thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
7 |
Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Tổ chức - Biên chế |
Cơ quan, tổ chức được giao nhiệm vụ về tổ chức cán bộ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
8 |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Tổ chức - Biên chế |
Cơ quan, tổ chức được giao nhiệm vụ về tổ chức cán bộ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
9 |
Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Tổ chức - Biên chế |
Cơ quan, tổ chức được giao nhiệm vụ về tổ chức cán bộ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
10 |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Tổ chức - Biên chế |
Cơ quan, tổ chức được giao nhiệm vụ về tổ chức cán bộ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
11 |
Thủ tục thẩm định số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Tổ chức - Biên chế |
Cơ quan, tổ chức được giao nhiệm vụ về tổ chức cán bộ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
12 |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Tổ chức - Biên chế |
Cơ quan, tổ chức được giao nhiệm vụ về tổ chức cán bộ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
III. LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG |
|||
1 |
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã |
Chính quyền địa phương |
- Sở Nội vụ. |
2 |
Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, thôn tổ dân phố (Ấp mới, khu phố mới) |
Chính quyền địa phương |
- Ủy ban nhân dân tỉnh. - Sở Nội vụ. |
IV. LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG |
|||
1 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Cơ quan, đơn vị, địa phương, Sở Nội vụ |
2 |
Thủ tục tặng cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Cơ quan, đơn vị. địa phương, Sở Nội vụ |
3 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Cơ quan, đơn vị, địa phương, Sở Nội vụ |
4 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Cơ quan, đơn vị, địa phương, Sở Nội vụ |
5 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo chuyên đề |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Cơ quan, đơn vị, địa phương, Sở Nội vụ |
6 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh theo chuyên đề |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Cơ quan, đơn vị, địa phương, Sở Nội vụ |
7 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về thành tích đột xuất |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Cơ quan, đơn vị, địa phương, Sở Nội vụ |
8 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho hộ gia đình |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Cơ quan, đơn vị, địa phương, Sở Nội vụ |
9 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Cơ quan, đơn vị, địa phương, Sở Nội vụ |
B. CẤP HUYỆN |
|||
I. LĨNH VỰC TỔ CHỨC - BIÊN CHẾ |
|||
1 |
Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Tổ chức - Biên chế |
Cơ quan chuyên môn tham mưu quản lý nhà nước về lĩnh vực tổ chức bộ máy thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Tổ chức - Biên chế |
Cơ quan chuyên môn tham mưu quản lý nhà nước về lĩnh vực tổ chức bộ máy thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
3 |
Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Tổ chức - Biên chế |
Cơ quan chuyên môn tham mưu quản lý nhà nước về lĩnh vực tổ chức bộ máy thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
4 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Tổ chức - Biên chế |
Cơ quan chuyên môn tham mưu quản lý nhà nước về lĩnh vực tổ chức bộ máy thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
5 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Tổ chức - Biên chế |
Cơ quan chuyên môn tham mưu quản lý nhà nước về lĩnh vực tổ chức bộ máy thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
6 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Tổ chức - Biên chế |
Cơ quan chuyên môn tham mưu quản lý nhà nước về lĩnh vực tổ chức bộ máy thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
II. LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG |
|||
1 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện cho cá nhân, tập thể theo công trạng |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Cơ quan, đơn vị, địa phương, Phòng Nội vụ |
2 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Cơ quan, đơn vị, địa phương, Phòng Nội vụ |
3 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Cơ quan, đơn vị, địa phương, Phòng Nội vụ |
4 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Cơ quan, đơn vị, địa phương. Phòng Nội vụ |
5 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Cơ quan, đơn vị, địa phương. Phòng Nội vụ |
6 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Cơ quan, đơn vị, địa phương, Phòng Nội vụ |
7 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho hộ gia đình |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Cơ quan, đơn vị, địa phương, Phòng Nội vụ |
C. CẤP XÃ |
|||
I. LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG |
|||
1 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho cá nhân, tập thể theo công trạng |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
UBND cấp xã |
2 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
UBND cấp xã |
3 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
UBND cấp xã |
4 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
UBND cấp xã |
5 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
UBND cấp xã |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 978/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 24 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC LĨNH THUỘC NGÀNH NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Quyết định số 922/QĐ-BNV ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Công chức - Viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ; Quyết định số 311/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ; Quyết định số 316/QĐ-BNV ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Tổ chức - Biên chế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ; Quyết định số 319/QĐ-BNV ngày 08/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 57 thủ tục hành chính nội bộ (cấp tỉnh: 39 thủ tục; cấp huyện: 13 thủ tục; cấp xã: 05 thủ tục) trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (có phụ lục kèm theo được chuyển qua Văn phòng điện tử).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, bãi bỏ các thủ tục hành chính được công bố tại:
- Quyết định số 263/QĐ-UBND ngày 03/02/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tiền Giang (cấp tỉnh: 01 thủ tục).
- Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 29/01/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực Tổ chức phi Chính phủ, công chức, viên chức và tổ chức - biên chế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Tiền Giang (cấp tỉnh: 13 thủ tục; cấp huyện: 06 thủ tục).
- Quyết định số 369/QĐ-UBND ngày 06/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực viên chức, chính quyền địa phương và thi đua, khen thưởng của ngành Nội vụ tỉnh Tiền Giang (cấp tỉnh: 10 thủ tục; cấp huyện: 07 thủ tục; cấp xã: 05 thủ tục).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC NGÀNH NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. CẤP TỈNH |
|||
I. LĨNH VỰC CÔNG CHỨC - VIÊN CHỨC |
|||
1 |
Đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức |
Công chức - viên chức |
Cơ quan, đơn vị quản lý, sử dụng cán bộ, công chức, viên chức |
2 |
Từ chức lãnh đạo, quản lý, xin thôi việc đối với công chức, viên chức |
Công chức - viên chức |
Cơ quan, đơn vị quản lý, sử dụng công chức, viên chức |
3 |
Bổ nhiệm vào ngạch công chức, xếp lương đối với người hoàn thành chế độ tập sự |
Công chức - viên chức |
Cơ quan, đơn vị quản lý, sử dụng công chức |
4 |
Bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp viên chức, xếp lương đối với người hoàn thành chế độ tập sự |
Công chức - viên chức |
Cơ quan, đơn vị quản lý, sử dụng viên chức |
5 |
Bổ nhiệm chức vụ lãnh đạo, quản lý đối với công chức, viên chức |
Công chức - viên chức |
Cơ quan, đơn vị quản lý, sử dụng công chức, viên chức |
6 |
Bổ nhiệm lại chức vụ lãnh đạo, quản lý đối với công chức, viên chức |
Công chức - viên chức |
Cơ quan, đơn vị quản lý, sử dụng công chức, viên chức |
7 |
Kéo dài thời gian giữ chức vụ đến tuổi nghỉ hưu. |
Công chức - viên chức |
Cơ quan, đơn vị quản lý, sử dụng công chức, viên chức |
8 |
Điều động công chức |
Công chức - viên chức |
Cơ quan, tổ chức được phân công, phân cấp quản lý công chức |
9 |
Biệt phái công chức, viên chức |
Công chức - viên chức |
Cơ quan, đơn vị quản lý công chức, viên chức và cơ quan, tổ chức, đơn vị tiếp nhận công chức, viên chức biệt phái. |
10 |
Luân chuyển công chức lãnh đạo, quản lý |
Công chức - viên chức |
Cơ quan có thẩm quyền luân chuyển công chức lãnh đạo, quản lý |
11 |
Chuyển ngạch công chức |
Công chức - viên chức |
Cơ quan, đơn vị quản lý, sử dụng công chức |
12 |
Xét chuyển chức danh nghề nghiệp viên chức |
Công chức - viên chức |
Cơ quan, đơn vị quản lý, sử dụng viên chức |
13 |
Thi nâng ngạch công chức |
Công chức - viên chức |
Cơ quan có thẩm quyền tổ chức thi nâng ngạch công chức; cơ quan quản lý công chức. |
14 |
Xét nâng ngạch công chức |
Công chức - viên chức |
Cơ quan, đơn vị quản lý, sử dụng công chức |
15 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
Công chức - viên chức |
Cơ quan, đơn vị quản lý viên chức |
16 |
Nghỉ hưu đối với công chức, viên chức |
Công chức - viên chức |
Cơ quan, đơn vị quản lý công chức, viên chức |
II. LĨNH VỰC TỔ CHỨC - BIÊN CHẾ |
|||
1 |
Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Tổ chức - Biên chế |
Cơ quan chuyên môn tham mưu quản lý nhà nước về lĩnh vực tổ chức bộ máy thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Tổ chức - Biên chế |
Cơ quan chuyên môn tham mưu quản lý nhà nước về lĩnh vực tổ chức bộ máy thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
3 |
Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Tổ chức - Biên chế |
Cơ quan chuyên môn tham mưu quản lý nhà nước về lĩnh vực tổ chức bộ máy thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
4 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Tổ chức - Biên chế |
Cơ quan chuyên môn tham mưu quản lý nhà nước về lĩnh vực tổ chức bộ máy thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
5 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Tổ chức - Biên chế |
Cơ quan chuyên môn tham mưu quản lý nhà nước về lĩnh vực tổ chức bộ máy thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
6 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Tổ chức - Biên chế |
Cơ quan chuyên môn tham mưu quản lý nhà nước về lĩnh vực tổ chức bộ máy thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
7 |
Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Tổ chức - Biên chế |
Cơ quan, tổ chức được giao nhiệm vụ về tổ chức cán bộ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
8 |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Tổ chức - Biên chế |
Cơ quan, tổ chức được giao nhiệm vụ về tổ chức cán bộ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
9 |
Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Tổ chức - Biên chế |
Cơ quan, tổ chức được giao nhiệm vụ về tổ chức cán bộ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
10 |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Tổ chức - Biên chế |
Cơ quan, tổ chức được giao nhiệm vụ về tổ chức cán bộ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
11 |
Thủ tục thẩm định số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Tổ chức - Biên chế |
Cơ quan, tổ chức được giao nhiệm vụ về tổ chức cán bộ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
12 |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Tổ chức - Biên chế |
Cơ quan, tổ chức được giao nhiệm vụ về tổ chức cán bộ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
III. LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG |
|||
1 |
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã |
Chính quyền địa phương |
- Sở Nội vụ. |
2 |
Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, thôn tổ dân phố (Ấp mới, khu phố mới) |
Chính quyền địa phương |
- Ủy ban nhân dân tỉnh. - Sở Nội vụ. |
IV. LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG |
|||
1 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Cơ quan, đơn vị, địa phương, Sở Nội vụ |
2 |
Thủ tục tặng cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Cơ quan, đơn vị. địa phương, Sở Nội vụ |
3 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Cơ quan, đơn vị, địa phương, Sở Nội vụ |
4 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Cơ quan, đơn vị, địa phương, Sở Nội vụ |
5 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo chuyên đề |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Cơ quan, đơn vị, địa phương, Sở Nội vụ |
6 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh theo chuyên đề |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Cơ quan, đơn vị, địa phương, Sở Nội vụ |
7 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về thành tích đột xuất |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Cơ quan, đơn vị, địa phương, Sở Nội vụ |
8 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho hộ gia đình |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Cơ quan, đơn vị, địa phương, Sở Nội vụ |
9 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Cơ quan, đơn vị, địa phương, Sở Nội vụ |
B. CẤP HUYỆN |
|||
I. LĨNH VỰC TỔ CHỨC - BIÊN CHẾ |
|||
1 |
Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Tổ chức - Biên chế |
Cơ quan chuyên môn tham mưu quản lý nhà nước về lĩnh vực tổ chức bộ máy thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Tổ chức - Biên chế |
Cơ quan chuyên môn tham mưu quản lý nhà nước về lĩnh vực tổ chức bộ máy thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
3 |
Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Tổ chức - Biên chế |
Cơ quan chuyên môn tham mưu quản lý nhà nước về lĩnh vực tổ chức bộ máy thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
4 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Tổ chức - Biên chế |
Cơ quan chuyên môn tham mưu quản lý nhà nước về lĩnh vực tổ chức bộ máy thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
5 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Tổ chức - Biên chế |
Cơ quan chuyên môn tham mưu quản lý nhà nước về lĩnh vực tổ chức bộ máy thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
6 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Tổ chức - Biên chế |
Cơ quan chuyên môn tham mưu quản lý nhà nước về lĩnh vực tổ chức bộ máy thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
II. LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG |
|||
1 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện cho cá nhân, tập thể theo công trạng |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Cơ quan, đơn vị, địa phương, Phòng Nội vụ |
2 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Cơ quan, đơn vị, địa phương, Phòng Nội vụ |
3 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Cơ quan, đơn vị, địa phương, Phòng Nội vụ |
4 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Cơ quan, đơn vị, địa phương. Phòng Nội vụ |
5 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Cơ quan, đơn vị, địa phương. Phòng Nội vụ |
6 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Cơ quan, đơn vị, địa phương, Phòng Nội vụ |
7 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho hộ gia đình |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Cơ quan, đơn vị, địa phương, Phòng Nội vụ |
C. CẤP XÃ |
|||
I. LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG |
|||
1 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho cá nhân, tập thể theo công trạng |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
UBND cấp xã |
2 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
UBND cấp xã |
3 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
UBND cấp xã |
4 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
UBND cấp xã |
5 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
UBND cấp xã |