Quyết định 1484/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chăn nuôi, Thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên
Số hiệu | 1484/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 09/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Điện Biên |
Người ký | Lê Thành Đô |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1484/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 09 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Tiếp theo các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh: số 1375/QĐ-UBND ngày 29/6/2025 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc phạm vi, chức năng quản lý của của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên; số 1392/QĐ-UBND ngày 30/6/2025 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi Trường tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 18 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực chăn nuôi, thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (có Quy trình cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ các quy trình tại mục B ban hành kèm theo Quyết định số 1141/QĐ-UBND ngày 06/6/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi, thú y và thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số: 1484/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI (09 QUY TRÌNH)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: Trường hợp đáp ứng điều kiện, dự thảo Giấy phép chuyển Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
Chuyên viên Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
04 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy phép nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Dự thảo Giấy phép) |
Trường hợp không cấp thì phải có văn bản thông báo và nêu rõ lý do |
Văn bản trả lời về việc không cấp giấy phép (văn bản thông báo) |
|||
Bước 4 |
Xem xét, chuyển lãnh đạo Chi cục Nông nghiệp |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản thông báo |
Bước 5 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lãnh đạo Chi cục Nông nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản thông báo |
Bước 6 |
Xem xét, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản thông báo |
Bước 7 |
Phê duyệt kết quả |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
03 ngày làm việc |
Giấy phép hoặc văn bản thông báo |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính |
Giấy phép hoặc văn bản thông báo |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ |
2. Quy trình 02: Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: Trường hợp đáp ứng điều kiện, dự thảo Quyết định công bố thông tin chuyển Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
Chuyên viên Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
07 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước (Dự thảo Quyết định công bố) |
Trường hợp không cấp thì phải có văn bản thông báo và nêu rõ lý do |
Dự thảo văn bản thông báo không công bố (Dự thảo văn bản thông báo) |
|||
Bước 4 |
Xem xét, chuyển lãnh đạo Chi cục Nông nghiệp |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định công bố hoặc văn bản thông báo |
Bước 5 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lãnh đạo Chi cục Nông nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định công bố hoặc văn bản thông báo |
Bước 6 |
Xem xét, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định công bố hoặc văn bản thông báo |
Bước 7 |
Phê duyệt kết quả |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
05 ngày làm việc |
Quyết định công bố hoặc văn bản thông báo |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính |
Quyết định công bố hoặc văn bản thông báo |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ |
3. Quy trình số 03: Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: Trường hợp đáp ứng điều kiện, dự thảo Quyết định công bố thông tin chuyển Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
Chuyên viên Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
07 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu (Dự thảo Quyết định) |
Trường hợp không cấp thì phải có văn bản thông báo và nêu rõ lý do |
Dự thảo Văn bản thông báo về việc không đủ điều kiện công bố (Dự thảo Văn bản) |
|||
Bước 4 |
Xem xét, chuyển lãnh đạo Chi cục Nông nghiệp |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định hoặc văn bản thông báo |
Bước 5 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lãnh đạo Chi cục Nông nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định hoặc văn bản thông báo |
Bước 6 |
Xem xét, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định hoặc văn bản thông báo |
Bước 7 |
Phê duyệt kết quả |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
05 ngày làm việc |
Quyết định hoặc văn bản thông báo |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính |
Quyết định hoặc văn bản thông báo |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ |
4. Quy trình số 04: Công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ nội dung, làm văn bản thông báo trên Cổng thông tin điện tử |
Chuyên viên Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
01 ngày làm việc (không tính vào tổng thời hạn giải quyết) |
Văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Trường hợp đáp ứng điều kiện, dự thảo Quyết định công bố lại thông tin chuyển Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
04 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung (Dự thảo Quyết định) |
||
Trường hợp không cấp thì phải có văn bản thông báo và nêu rõ lý do |
Văn bản thông báo không công bố lại (văn bản thông báo) |
|||
Bước 4 |
Xem xét, chuyển lãnh đạo Chi cục Nông nghiệp |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định hoặc văn bản thông báo |
Bước 5 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lãnh đạo Chi cục Nông nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định hoặc văn bản thông báo |
Bước 6 |
Xem xét, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định hoặc văn bản thông báo |
Bước 7 |
Phê duyệt kết quả |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
03 ngày làm việc |
Quyết định hoặc văn bản thông báo |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính |
Quyết định hoặc văn bản thông báo |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. |
5. Quy trình số 05: Thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ nội dung, làm văn bản thông báo trên Cổng thông tin điện tử; |
Chuyên viên Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
01 ngày làm việc (không tính vào tổng thời hạn giải quyết) |
Văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Trường hợp đáp ứng điều kiện, dự thảo Quyết định thay đổi thông tin chuyển Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
04 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định thay đổi thông tin (Dự thảo Quyết định) |
||
Trường hợp không cấp thì phải có văn bản thông báo và nêu rõ lý do |
Văn bản thông báo về việc không thay đổi thông tin (văn bản thông báo) |
|||
Bước 4 |
Xem xét, chuyển lãnh đạo Chi cục Nông nghiệp |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định hoặc văn bản thông báo |
Bước 5 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lãnh đạo Chi cục Nông nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định hoặc văn bản thông báo |
Bước 6 |
Xem xét, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định hoặc văn bản thông báo |
Bước 7 |
Phê duyệt kết quả |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
03 ngày làm việc |
Quyết định hoặc văn bản thông báo |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính |
Dự thảo Quyết định thay đổi thông tin hoặc Văn bản thông báo về việc không thay đổi thông tin |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1484/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 09 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Tiếp theo các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh: số 1375/QĐ-UBND ngày 29/6/2025 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc phạm vi, chức năng quản lý của của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên; số 1392/QĐ-UBND ngày 30/6/2025 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi Trường tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 18 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực chăn nuôi, thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (có Quy trình cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ các quy trình tại mục B ban hành kèm theo Quyết định số 1141/QĐ-UBND ngày 06/6/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi, thú y và thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số: 1484/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI (09 QUY TRÌNH)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: Trường hợp đáp ứng điều kiện, dự thảo Giấy phép chuyển Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
Chuyên viên Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
04 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy phép nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Dự thảo Giấy phép) |
Trường hợp không cấp thì phải có văn bản thông báo và nêu rõ lý do |
Văn bản trả lời về việc không cấp giấy phép (văn bản thông báo) |
|||
Bước 4 |
Xem xét, chuyển lãnh đạo Chi cục Nông nghiệp |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản thông báo |
Bước 5 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lãnh đạo Chi cục Nông nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản thông báo |
Bước 6 |
Xem xét, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản thông báo |
Bước 7 |
Phê duyệt kết quả |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
03 ngày làm việc |
Giấy phép hoặc văn bản thông báo |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính |
Giấy phép hoặc văn bản thông báo |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ |
2. Quy trình 02: Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: Trường hợp đáp ứng điều kiện, dự thảo Quyết định công bố thông tin chuyển Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
Chuyên viên Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
07 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước (Dự thảo Quyết định công bố) |
Trường hợp không cấp thì phải có văn bản thông báo và nêu rõ lý do |
Dự thảo văn bản thông báo không công bố (Dự thảo văn bản thông báo) |
|||
Bước 4 |
Xem xét, chuyển lãnh đạo Chi cục Nông nghiệp |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định công bố hoặc văn bản thông báo |
Bước 5 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lãnh đạo Chi cục Nông nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định công bố hoặc văn bản thông báo |
Bước 6 |
Xem xét, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định công bố hoặc văn bản thông báo |
Bước 7 |
Phê duyệt kết quả |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
05 ngày làm việc |
Quyết định công bố hoặc văn bản thông báo |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính |
Quyết định công bố hoặc văn bản thông báo |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ |
3. Quy trình số 03: Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: Trường hợp đáp ứng điều kiện, dự thảo Quyết định công bố thông tin chuyển Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
Chuyên viên Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
07 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu (Dự thảo Quyết định) |
Trường hợp không cấp thì phải có văn bản thông báo và nêu rõ lý do |
Dự thảo Văn bản thông báo về việc không đủ điều kiện công bố (Dự thảo Văn bản) |
|||
Bước 4 |
Xem xét, chuyển lãnh đạo Chi cục Nông nghiệp |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định hoặc văn bản thông báo |
Bước 5 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lãnh đạo Chi cục Nông nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định hoặc văn bản thông báo |
Bước 6 |
Xem xét, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định hoặc văn bản thông báo |
Bước 7 |
Phê duyệt kết quả |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
05 ngày làm việc |
Quyết định hoặc văn bản thông báo |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính |
Quyết định hoặc văn bản thông báo |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ |
4. Quy trình số 04: Công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ nội dung, làm văn bản thông báo trên Cổng thông tin điện tử |
Chuyên viên Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
01 ngày làm việc (không tính vào tổng thời hạn giải quyết) |
Văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Trường hợp đáp ứng điều kiện, dự thảo Quyết định công bố lại thông tin chuyển Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
04 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung (Dự thảo Quyết định) |
||
Trường hợp không cấp thì phải có văn bản thông báo và nêu rõ lý do |
Văn bản thông báo không công bố lại (văn bản thông báo) |
|||
Bước 4 |
Xem xét, chuyển lãnh đạo Chi cục Nông nghiệp |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định hoặc văn bản thông báo |
Bước 5 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lãnh đạo Chi cục Nông nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định hoặc văn bản thông báo |
Bước 6 |
Xem xét, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định hoặc văn bản thông báo |
Bước 7 |
Phê duyệt kết quả |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
03 ngày làm việc |
Quyết định hoặc văn bản thông báo |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính |
Quyết định hoặc văn bản thông báo |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. |
5. Quy trình số 05: Thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ nội dung, làm văn bản thông báo trên Cổng thông tin điện tử; |
Chuyên viên Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
01 ngày làm việc (không tính vào tổng thời hạn giải quyết) |
Văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Trường hợp đáp ứng điều kiện, dự thảo Quyết định thay đổi thông tin chuyển Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
04 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định thay đổi thông tin (Dự thảo Quyết định) |
||
Trường hợp không cấp thì phải có văn bản thông báo và nêu rõ lý do |
Văn bản thông báo về việc không thay đổi thông tin (văn bản thông báo) |
|||
Bước 4 |
Xem xét, chuyển lãnh đạo Chi cục Nông nghiệp |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định hoặc văn bản thông báo |
Bước 5 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lãnh đạo Chi cục Nông nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định hoặc văn bản thông báo |
Bước 6 |
Xem xét, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định hoặc văn bản thông báo |
Bước 7 |
Phê duyệt kết quả |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
03 ngày làm việc |
Quyết định hoặc văn bản thông báo |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính |
Dự thảo Quyết định thay đổi thông tin hoặc Văn bản thông báo về việc không thay đổi thông tin |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ |
6. Thủ tục số 06: Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
0,25 ngày làm việc |
Hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: Trường hợp đáp ứng điều kiện, dự thảo Quyết định xác nhận đăng ký kiểm tra, Giấy đăng ký kiểm tra chuyển Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
Chuyên viên Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
0,75 ngày làm việc |
Báo cáo kết quả thẩm định; dự thảo Quyết định xác nhận đăng ký kiểm tra (Quyết định); Giấy đăng ký kiểm tra |
Trường hợp không xác nhận thì phải có văn bản thông báo và nêu rõ lý do |
Dự thảo Văn bản thông báo |
|||
Bước 4 |
Xem xét, chuyển lãnh đạo Chi cục Nông nghiệp |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
0,25 ngày làm việc |
Báo cáo kết quả thẩm định; dự thảo Quyết định; Giấy đăng ký kiểm tra |
Bước 5 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lãnh đạo Chi cục Nông nghiệp |
0,25 ngày làm việc |
Báo cáo kết quả thẩm định; dự thảo Quyết định; Giấy đăng ký kiểm tra |
Bước 6 |
Xem xét ký Giấy đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Báo cáo kết quả thẩm định; dự thảo Quyết định; Giấy đăng ký kiểm tra |
Bước 7 |
Phê duyệt kết quả |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 ngày làm việc |
Quyết định xác nhận đăng ký kiểm tra hoặc văn bản thông báo |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính |
Quyết định xác nhận đăng ký kiểm tra kèm Giấy đăng ký kiểm tra hoặc văn bản thông báo |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ |
7. Thủ tục số 07: Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
0,25 ngày làm việc |
Hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: Trường hợp đáp ứng điều kiện, dự thảo Quyết định miễn giảm kiểm tra chuyển Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
Chuyên viên Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
0,75 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định miễn kiểm tra (Dự thảo Quyết định) |
Trường hợp không cấp thì phải có văn bản thông báo và nêu rõ lý do |
Dự thảo Văn bản thông báo |
|||
Bước 4 |
Xem xét, chuyển lãnh đạo Chi cục Nông nghiệp |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
0,25 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định hoặc văn bản thông báo |
Bước 5 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lãnh đạo Chi cục Nông nghiệp |
0,25 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định hoặc văn bản thông báo |
Bước 6 |
Xem xét, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định hoặc văn bản thông báo |
Bước 7 |
Phê duyệt kết quả |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 ngày làm việc |
Quyết định hoặc văn bản thông báo |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính |
Quyết định hoặc văn bản thông báo |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc |
8. Thủ tục 08: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Thành lập hội đồng thẩm định hồ sơ (nếu cần) và tổ chức đánh giá thực tế tại cơ sở: - Trường hợp đáp ứng điều kiện dự thảo Giấy chứng nhận chuyển Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
Chuyên viên Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
11 ngày làm việc
|
- Quyết định thành lập hội đồng (nếu có), quyết định kiểm tra - Biên bản thẩm định (nếu có), biên bản kiểm tra - Dự thảo giấy Chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi (Dự thảo giấy Chứng nhận) |
Trường hợp không cấp thì phải có văn bản thông báo và nêu rõ lý do |
Dự thảo Văn bản thông báo |
|||
Bước 4 |
Xem xét, chuyển lãnh đạo Chi cục Nông nghiệp |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
01 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy chứng nhận hoặc văn bản thông báo |
Bước 5 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lãnh đạo Chi cục Nông nghiệp |
01 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy chứng nhận hoặc văn bản thông báo |
Bước 6 |
Xem xét, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy chứng nhận hoặc văn bản thông báo |
Bước 7 |
Phê duyệt kết quả |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
05 ngày làm việc |
Giấy Chứng nhận hoặc văn bản thông báo |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính |
Giấy Chứng nhận hoặc văn bản thông báo |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Thẩm định hồ sơ, tổ chức đánh giá thực tế và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi: Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
9. Thủ tục số 09: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
0,25 ngày làm việc |
Hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: Trường hợp đáp ứng điều kiện, dự thảo giấy Chứng nhận chuyển Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
Chuyên viên Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
0,75 ngày làm việc |
Dự thảo giấy Chứng nhận |
Trường hợp không cấp thì phải có văn bản thông báo và nêu rõ lý do |
Dự thảo Văn bản trả lời |
|||
Bước 4 |
Xem xét, chuyển lãnh đạo Chi cục Nông nghiệp |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
0,25 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy chứng nhận hoặc văn bản thông báo |
Bước 5 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lãnh đạo Chi cục Nông nghiệp |
0,25 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy chứng nhận hoặc văn bản thông báo |
Bước 6 |
Xem xét, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy chứng nhận hoặc văn bản thông báo |
Bước 7 |
Phê duyệt kết quả |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 ngày làm việc |
Giấy Chứng nhận hoặc văn bản thông báo |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính |
Giấy Chứng nhận hoặc văn bản thông báo |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Thẩm định hồ sơ và cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
II. Lĩnh vực Thủy sản (05 quy trình)
1. Quy trình số 01: Công nhận kết quả khảo nghiệm giống thủy sản
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
- Nếu hồ sơ đạt yêu cầu, tổ chức kiểm tra điều kiện cơ sở; |
Chuyên viên Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
03 ngày làm việc |
- Biên bản kiểm tra điều kiện |
- Trường hợp hồ sơ và điều kiện cơ sở khảo nghiệm đạt yêu cầu, dự thảo đề cương khảo nghiệm và dự thảo cấp phép nhập khẩu giống thủy sản (nếu là sản phẩm nhập khẩu) chuyển lãnh đạo Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
- Tờ trình phê duyệt kèm đề cương khảo nghiệm; - Dự thảo cấp phép nhập khẩu giống thủy sản. |
|||
- Trường hợp không đạt yêu cầu phải trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do |
- Dự thảo Văn bản trả lời |
|||
Bước 4 |
Xem xét, chuyển lãnh đạo Chi cục Nông nghiệp |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
0,5 ngày làm việc |
- Tờ trình phê duyệt kèm đề cương khảo nghiệm; - Dự thảo cấp phép nhập khẩu giống thủy sản. |
Bước 5 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lãnh đạo Chi cục Nông nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
- Tờ trình phê duyệt kèm đề cương khảo nghiệm; - Dự thảo cấp phép nhập khẩu giống thủy sản. |
Bước 6 |
Xem xét, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
- Đề cương khảo nghiệm; - Dự thảo cấp phép nhập khẩu giống thủy sản |
Bước 7 |
Phê duyệt kết quả |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
03 ngày làm việc |
- Quyết định phê duyệt đề cương; - Quyết định cấp phép nhập khẩu giống thủy sản. |
Bước 8 |
- Tiếp nhận báo cáo kết quả khảo nghiệm và tổ chức đánh giá kết quả khảo nghiệm + Trường hợp công nhận, dự thảo quyết định công nhận chuyển Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi, Thủy sản + Trường hợp không công nhận phải trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do. |
Chuyên viên Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
03 ngày làm việc |
- Dự thảo Quyết định công nhận giống thủy sản đã khảo nghiệm (Quyết định công nhận) - Dự thảo Văn bản trả lời |
Bước 9 |
Xem xét, chuyển lãnh đạo Chi cục Nông nghiệp |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định công nhận/văn bản trả lời |
Bước 10 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lãnh đạo Chi cục Nông nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định công nhận/văn bản trả lời |
Bước 11 |
Xem xét, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định công nhận/văn bản trả lời |
Bước 12 |
Phê duyệt kết quả |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
03 ngày làm việc |
Quyết định công nhận/văn bản trả lời |
Bước 13 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính |
Quyết định công nhận giống thủy sản đã khảo nghiệm hoặc văn bản trả lời |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ để thẩm định, kiểm tra điều kiện khảo nghiệm và phê duyệt đề cương khảo nghiệm, đồng thời cấp phép nhập khẩu giống thủy sản cho tổ chức, cá nhân để phục vụ khảo nghiệm (nếu là sản phẩm nhập khẩu); - 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả khảo nghiệm để tổ chức đánh giá kết quả khảo nghiệm và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành quyết định công nhận kết quả khảo nghiệm giống thủy sản. |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
0,25 ngày làm việc |
Hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: Trường hợp đạt yêu cầu, dự thảo quyết định cấp giấy phép nhập khẩu trình Lãnh đảo Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
Chuyên viên Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
01 ngày làm việc |
Dự thảo quyết định cấp giấy phép |
Trường hợp không đạt yêu cầu phải trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do |
Dự thảo Văn bản trả lời |
|||
Bước 4 |
Xem xét, chuyển lãnh đạo Chi cục Nông nghiệp |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
0,25 ngày làm việc |
Dự thảo quyết định cấp giấy phép hoặc văn bản trả lời |
Bước 5 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lãnh đạo Chi cục Nông nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo quyết định cấp giấy phép hoặc văn bản trả lời |
Bước 6 |
Xem xét, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo quyết định cấp giấy phép hoặc văn bản trả lời |
Bước 7 |
Phê duyệt kết quả |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
1,5 ngày làm việc |
Quyết định cấp giấy phép hoặc văn bản trả lời |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính |
Quyết định cấp giấy phép hoặc văn bản trả lời |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 04 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
- Nếu hồ sơ đạt yêu cầu, tổ chức kiểm tra điều kiện cơ sở |
Chuyên viên Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
06 ngày làm việc |
- Biên bản kiểm tra điều kiện |
- Trường hợp hồ sơ và điều kiện cơ sở khảo nghiệm đạt yêu cầu, dự thảo đề cương khảo nghiệm và dự thảo cấp phép nhập khẩu giống thủy sản (nếu là sản phẩm nhập khẩu) chuyển lãnh đạo Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
- Tờ trình phê duyệt kèm đề cương khảo nghiệm; - Dự thảo Quyết định cấp phép nhập khẩu thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thuỷ sản (Quyết định cấp phép). |
|||
- Trường hợp không đạt yêu cầu phải trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do |
- Dự thảo Văn bản trả lời |
|||
Bước 4 |
Xem xét, chuyển lãnh đạo Chi cục Nông nghiệp |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
0,5 ngày làm việc |
- Tờ trình phê duyệt kèm đề cương khảo nghiệm; - Dự thảo Quyết định cấp phép. |
Bước 5 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lãnh đạo Chi cục Nông nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
- Tờ trình phê duyệt kèm đề cương khảo nghiệm; - Dự thảo Quyết định cấp phép. |
Bước 6 |
Xem xét, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
- Đề cương khảo nghiệm; - Dự thảo Quyết định cấp phép |
Bước 7 |
Phê duyệt kết quả |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
03 ngày làm việc |
- Quyết định phê duyệt đề cương; - Quyết định cấp phép nhập khẩu thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thuỷ sản |
Bước 8 |
- Tiếp nhận báo cáo kết quả khảo nghiệm và tổ chức đánh giá kết quả khảo nghiệm + Trường hợp công nhận, dự thảo quyết định công nhận chuyển Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi, Thủy sản + Trường hợp không công nhận phải trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do. |
Chuyên viên Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
03 ngày làm việc |
- Dự thảo Quyết định công nhận thức ăn thủy sản/sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản đã khảo nghiệm (Quyết định công nhận) - Dự thảo Văn bản trả lời |
Bước 9 |
Xem xét, chuyển lãnh đạo Chi cục Nông nghiệp |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định công nhận/văn bản trả lời |
Bước 10 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lãnh đạo Chi cục Nông nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định công nhận/văn bản trả lời |
Bước 11 |
Xem xét, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định công nhận/văn bản trả lời |
Bước 12 |
Phê duyệt kết quả |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
03 ngày làm việc |
Quyết định công nhận/văn bản trả lời |
Bước 13 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính |
Quyết định công nhận giống thủy sản đã khảo nghiệm hoặc văn bản trả lời |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 12 ngày làm việc để tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra điều kiện khảo nghiệm và phê duyệt đề cương khảo nghiệm; 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả khảo nghiệm để tổ chức đánh giá kết quả khảo nghiệm và công nhận kết quả khảo nghiệm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản. |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
0,25 ngày làm việc |
Hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: Trường hợp đạt yêu cầu, dự thảo quyết định cấp giấy phép nhập khẩu chuyển Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
Chuyên viên Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
01 ngày làm việc |
Dự thảo quyết định cấp giấy phép |
Trường hợp không cấp phép nhập khẩu thì phải có văn bản thông báo và nêu rõ lý do |
Dự thảo Văn bản trả lời |
|||
Bước 4 |
Xem xét, chuyển lãnh đạo Chi cục Nông nghiệp |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
0,25 ngày làm việc |
Dự thảo quyết định cấp giấy phép hoặc văn bản trả lời |
Bước 5 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lãnh đạo Chi cục Nông nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo quyết định cấp giấy phép hoặc văn bản trả lời |
Bước 6 |
Xem xét, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo quyết định cấp giấy phép hoặc văn bản trả lời |
Bước 7 |
Phê duyệt kết quả |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
1,5 ngày làm việc |
Quyết định cấp giấy phép/văn bản trả lời |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính |
Quyết định cấp giấy phép/văn bản trả lời |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Công chức Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
01 ngày |
Hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: Trường hợp đạt yêu cầu, tổ chức thẩm định (có thể thành lập Hội đồng thẩm định đối với trường hợp nhiệm vụ bảo tồn, nghiên cứu khoa học, nghiên cứu tạo giống ban đầu, hợp tác quốc tế không phải do cơ quan nhà nước phê duyệt), dự thảo quyết định cấp văn bản chấp thuận chuyển Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
Chuyên viên Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
06 ngày |
- Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định; - Báo cáo thẩm định; - Dự thảo quyết định cấp văn bản chấp thuận. |
Trường hợp không cấp phép nhập khẩu thì phải có văn bản thông báo và nêu rõ lý do |
Dự thảo Văn bản trả lời |
|||
Bước 4 |
Xem xét, chuyển lãnh đạo Chi cục Nông nghiệp |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi, Thủy sản |
01 ngày |
Dự thảo Quyết định cấp văn bản chấp thuận hoặc văn bản trả lời |
Bước 5 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lãnh đạo Chi cục Nông nghiệp |
01 ngày |
Dự thảo Quyết định cấp văn bản chấp thuận hoặc văn bản trả lời |
Bước 6 |
Xem xét, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày |
Dự thảo Quyết định cấp văn bản chấp thuận hoặc văn bản trả lời |
Bước 7 |
Phê duyệt kết quả |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
05 ngày |
Quyết định cấp văn bản chấp thuận hoặc văn bản trả lời |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính |
Quyết định cấp văn bản chấp thuận hoặc văn bản trả lời |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (04 QUY TRÌNH)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Trong giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ giải quyết TTHC |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ; Thẩm định, nghiệm thu: - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu, trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã - Trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
Công chức chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
17 ngày làm việc |
- Dự thảo Quyết định hỗ trợ - Dự thảo văn bản trả lời |
Bước 4 |
Xem xét trình lãnh đạo UBND cấp xã |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định hỗ trợ hoặc văn bản trả lời |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả TTHC |
Chủ tịch UBND cấp xã |
02 ngày làm việc |
Quyết định hỗ trợ hoặc văn bản trả lời |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Giờ hành chính |
Quyết định hỗ trợ hoặc văn bản trả lời |
Bước 7 |
Lập danh sách gia súc được phối giống Người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc lập danh sách gia súc đã được phối giống nhân tạo có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã, nộp cho tổ chức được giao nhiệm vụ thực hiện chương trình hỗ trợ phối giống nhân tạo gia súc |
Tổ chức được giao nhiệm vụ |
03 tháng/lần. |
Danh sách gia súc đã được phối giống nhân tạo |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Trong giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ giải quyết TTHC |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ; Thẩm định, nghiệm thu: - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu, trình Lãnh đạo Phòng cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã; - Trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Công chức chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
16 ngày làm việc |
- Dự thảo Quyết định hỗ trợ - Dự thảo văn bản trả lời |
Bước 4 |
Xem xét trình lãnh đạo UBND cấp xã |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
01 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định hỗ trợ hoặc văn bản trả lời |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả TTHC |
Chủ tịch UBND cấp xã |
02 ngày làm việc |
Quyết định hỗ trợ hoặc văn bản trả lời |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Giờ hành chính |
Quyết định hỗ trợ hoặc văn bản trả lời |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc |
1. Quy trình 01: Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Trong giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
01 ngày |
Hồ sơ giải quyết TTHC |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ; Thẩm định, nghiệm thu: - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: thông báo Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản trên phương tiện thông tin đại chúng, niêm yết công khai tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã và khu dân cư nơi dự kiến thực hiện đồng quản lý - Trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
Công chức chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
02 ngày làm việc |
- Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản - Dự thảo văn bản trả lời |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần thiết), - Trường hợp đạt yêu cầu trình UBND cấp xã Quyết định Công nhận và giao quyền quản lý - Trường hợp không đạt yêu cầu trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
28 ngày |
- Dự thảo Quyết định công nhận và giao quyền quản lý - Dự thảo văn bản trả lời |
|
Bước 5 |
Xem xét trình lãnh đạo UBND cấp xã |
Lãnh đạo Phòng cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
01 ngày |
Dự thảo Quyết định công nhận và giao quyền quản lý hoặc văn bản trả lời |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả TTHC |
Chủ tịch UBND cấp xã |
03 ngày |
Quyết định công nhận và giao quyền quản lý hoặc văn bản trả lời |
Bước 7 |
Trả kết quả TTHC |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Giờ hành chính |
Quyết định Công nhận và giao quyền quản lý hoặc văn bản trả lời |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: a) Công khai phương án: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; b) Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần thiết) và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, quyết định: 33 ngày |
* Sửa đổi, bổ sung nội dung Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng đối với trường hợp đổi tên tổ chức cộng đồng; người đại diện tổ chức cộng đồng; quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Trong giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ giải quyết TTHC |
Bước 3 |
Đổi tên tổ chức cộng đồng; người đại diện tổ chức cộng đồng; quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng; thẩm định hồ sơ - Trường hợp sửa đổi, dự thảo quyết định trình Lãnh đạo Phòng cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã Quyết định Công nhận và giao quyền quản lý - Trường hợp không sửa đổi, bổ sung trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do |
Công chức chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
02 ngày làm việc |
- Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản - Dự thảo văn bản trả lời |
Bước 4 |
Xem xét trình lãnh đạo UBND cấp xã |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản /văn bản trả lời |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả TTHC |
Chủ tịch UBND cấp xã |
02 ngày làm việc |
Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản /văn bản trả lời |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Giờ hành chính |
Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản /văn bản trả lời |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
* Sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản:
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Trong giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
01 ngày |
Hồ sơ giải quyết TTHC |
Bước 3 |
- Thông báo nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung trên phương tiện thông tin đại chúng, niêm yết công khai tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã và khu dân cư nơi thực hiện đồng quản lý |
Công chức chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
02 ngày làm việc
|
Văn bản sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản |
Bước 4 |
- Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần thiết), + Trường hợp đạt yêu cầu trình Lãnh đạo Phòng cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã Quyết định Công nhận và giao quyền quản lý + Trường hợp không đạt yêu cầu trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
Công chức chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
28 ngày |
- Dự thảo Quyết định Công nhận và giao quyền quản lý - Dự thảo văn bản trả lời |
Bước 5 |
Xem xét trình lãnh đạo UBND cấp xã |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
01 ngày |
Quyết định Công nhận và giao quyền quản lý hoặc văn bản trả lời |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả TTHC |
Chủ tịch UBND cấp xã |
03 ngày |
Quyết định Công nhận và giao quyền quản lý; Phương án hoặc văn bản trả lời |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Giờ hành chính |
Quyết định Công nhận và giao quyền quản lý hoặc văn bản trả lời |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - Công khai phương án: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần thiết) và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, quyết định: 33 ngày |