Quyết định 1484/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam
Số hiệu | 1484/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 03/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Phan Thái Bình |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1484/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 03 tháng 06 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 72/QĐ-TTg ngày 17/01/2024 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Nam thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050; số 64/QĐ-TTg ngày 09/01/2025 ban hành kế hoạch thực hiện Quy hoạch tỉnh Quảng Nam thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050; số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 05 năm 2021-2025; số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 về điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất và diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố; số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố đã được phân bổ tại Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh; số 890/QĐ-UBND ngày 27/04/2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Nam Giang; số 897/QĐ- UBND ngày 11/4/2024 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy mô, diện tích sử dụng đất một số dự án trong QHSD đất đến năm 2030 huyện Nam Giang.
Xét đề nghị của UBND huyện Nam Giang tại Tờ trình số 88/TTr-UBND ngày 28/5/2025 và Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 288/TTr- SNNMT ngày 02/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nam Giang với các nội dung sau:
1. Nội dung Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
a) Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến 2030.
(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm)
b) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến 2030.
(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm)
c) Diện tích cần thu hồi đất trong kỳ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến 2030.
(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm)
d) Diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030.
(Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm)
2. Vị trí, diện tích, loại đất được xác định theo bản đồ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Nam Giang, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nam Giang.
* Các nội dung khác của Quyết định số số 890/QĐ-UBND ngày 27/04/2023; số 897/QĐ-UBND ngày 11/4/2024 của UBND tỉnh không được điều chỉnh tại Quyết định này vẫn còn hiệu lực.
1. UBND huyện Nam Giang có trách nhiệm:
- Công bố công khai Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 đã được phê duyệt theo đúng quy định;
- Tổ chức triển khai thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; việc thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải thực hiện theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; chịu trách nhiệm về nội dung, quy mô, địa điểm, diện tích các công trình, dự án đã trình trong hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đảm bảo phù hợp với Quy hoạch tỉnh Quảng Nam thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 72/QĐ-TTg ngày 17/01/2024.
- Việc chuyển mục đích sử dụng đất rừng sang mục đích khác phải đảm bảo tuân thủ quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật về lâm nghiệp; chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh trong việc rà soát, kiểm tra hiện trạng sử dụng đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất khi chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các công trình, dự án, báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định. Chỉ đạo, kiểm tra, đảm bảo sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, tuân thủ đúng các quy định của pháp luật.
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1484/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 03 tháng 06 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 72/QĐ-TTg ngày 17/01/2024 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Nam thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050; số 64/QĐ-TTg ngày 09/01/2025 ban hành kế hoạch thực hiện Quy hoạch tỉnh Quảng Nam thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050; số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 05 năm 2021-2025; số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 về điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất và diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố; số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố đã được phân bổ tại Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh; số 890/QĐ-UBND ngày 27/04/2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Nam Giang; số 897/QĐ- UBND ngày 11/4/2024 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy mô, diện tích sử dụng đất một số dự án trong QHSD đất đến năm 2030 huyện Nam Giang.
Xét đề nghị của UBND huyện Nam Giang tại Tờ trình số 88/TTr-UBND ngày 28/5/2025 và Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 288/TTr- SNNMT ngày 02/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nam Giang với các nội dung sau:
1. Nội dung Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
a) Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến 2030.
(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm)
b) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến 2030.
(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm)
c) Diện tích cần thu hồi đất trong kỳ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến 2030.
(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm)
d) Diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030.
(Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm)
2. Vị trí, diện tích, loại đất được xác định theo bản đồ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Nam Giang, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nam Giang.
* Các nội dung khác của Quyết định số số 890/QĐ-UBND ngày 27/04/2023; số 897/QĐ-UBND ngày 11/4/2024 của UBND tỉnh không được điều chỉnh tại Quyết định này vẫn còn hiệu lực.
1. UBND huyện Nam Giang có trách nhiệm:
- Công bố công khai Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 đã được phê duyệt theo đúng quy định;
- Tổ chức triển khai thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; việc thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải thực hiện theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; chịu trách nhiệm về nội dung, quy mô, địa điểm, diện tích các công trình, dự án đã trình trong hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đảm bảo phù hợp với Quy hoạch tỉnh Quảng Nam thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 72/QĐ-TTg ngày 17/01/2024.
- Việc chuyển mục đích sử dụng đất rừng sang mục đích khác phải đảm bảo tuân thủ quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật về lâm nghiệp; chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh trong việc rà soát, kiểm tra hiện trạng sử dụng đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất khi chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các công trình, dự án, báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định. Chỉ đạo, kiểm tra, đảm bảo sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, tuân thủ đúng các quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững, phù hợp với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai; ngăn chặn, xử lý kịp thời các hành vi vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; không giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Nông nghiệp và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh và Bộ Nông nghiệp và Môi trường theo quy định.
2. Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm:
- Chủ trì kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, đặc biệt là việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất, đất rừng đặc dụng ở các địa phương theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động tham mưu, đề xuất UBND tỉnh xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai; giải quyết các trường hợp phát sinh, vướng mắc trong quá trình thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đảm bảo quy định.
- Hằng năm, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh để báo cáo Bộ Nông nghiệp và Môi trường theo quy định.
3. Các Sở, Ban, ngành liên quan có trách nhiệm phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường triển khai thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt theo phạm vi, lĩnh vực quản lý.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Công Thương, Xây dựng, Tài chính; Chủ tịch UBND huyện Nam Giang và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đăng tải Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Nam./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN 2030 HUYỆN NAM GIANG
(Kèm theo Quyết định số: 1484/QĐ-UBND ngày 03/6/2025 của Uỷ ban nhân dân
tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thạnh Mỹ |
Cà Dy |
Tà Bhing |
Tà Pơơ |
Chà Vàl |
La Dêê |
La Êê |
Chơ Chun |
Đắc Pring |
Đắc Pree |
Đắc Tôi |
Zuôih |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(6) = (7)+(…) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
184.659,56 |
20.727,98 |
20.136,35 |
15.886,45 |
17.574,15 |
13.078,71 |
11.023,08 |
13.111,60 |
11.200,43 |
31.286,55 |
9.961,77 |
7.457,92 |
13.214,57 |
1 |
Đất Nông nghiệp |
NNP |
179.013,80 |
19.596,12 |
19.505,99 |
15.483,35 |
16.571,05 |
12.439,63 |
10.785,11 |
12.733,51 |
10.981,31 |
31.020,40 |
9.794,46 |
7.371,00 |
12.731,87 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.674,00 |
278,91 |
109,28 |
194,21 |
113,76 |
354,07 |
277,55 |
316,57 |
202,94 |
215,27 |
341,37 |
110,28 |
159,79 |
- |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
463,09 |
36,87 |
15,38 |
27,94 |
9,63 |
99,75 |
85,55 |
47,89 |
77,10 |
2,62 |
2,21 |
52,40 |
5,75 |
- |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
2.210,91 |
242,04 |
93,90 |
166,27 |
104,13 |
254,32 |
192,00 |
268,68 |
125,84 |
212,65 |
339,16 |
57,88 |
154,04 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
14.377,82 |
1.564,91 |
869,45 |
1.730,14 |
702,95 |
2.403,01 |
1.796,03 |
374,69 |
1.179,57 |
628,56 |
775,68 |
449,52 |
1.903,31 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5.132,17 |
740,94 |
519,97 |
471,89 |
135,02 |
1.255,09 |
480,62 |
141,34 |
228,71 |
394,04 |
255,93 |
300,06 |
208,56 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
57.918,15 |
- |
1.287,44 |
7.460,97 |
2.552,04 |
990,80 |
4.147,36 |
- |
- |
28.127,32 |
7.320,06 |
6.032,16 |
- |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
63.312,77 |
7.586,73 |
4.727,28 |
4.330,94 |
10.365,34 |
5.160,42 |
2.181,54 |
10.931,42 |
8.494,74 |
40,00 |
48,81 |
130,00 |
9.315,55 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
35.118,58 |
9.358,88 |
11.914,14 |
1.223,89 |
2.608,51 |
2.259,98 |
1.899,27 |
945,20 |
858,99 |
1.599,91 |
1.040,11 |
337,30 |
1.072,40 |
- |
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
22.347,86 |
4.099,69 |
7.828,82 |
165,07 |
1.777,75 |
2.224,76 |
1.547,66 |
1.315,27 |
842,22 |
567,89 |
1.009,60 |
343,08 |
626,05 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
158,85 |
26,90 |
12,27 |
15,60 |
19,85 |
16,26 |
2,74 |
14,29 |
16,36 |
15,30 |
2,50 |
1,68 |
15,10 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
321,46 |
38,85 |
66,16 |
55,71 |
73,58 |
- |
- |
10,00 |
- |
- |
10,00 |
10,00 |
57,16 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.280,37 |
1.094,92 |
539,64 |
339,70 |
993,46 |
617,01 |
233,06 |
361,67 |
200,75 |
247,64 |
140,89 |
66,76 |
444,87 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
343,03 |
- |
45,56 |
47,08 |
27,82 |
40,21 |
49,72 |
16,23 |
23,78 |
21,43 |
24,86 |
19,53 |
26,81 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
119,81 |
119,81 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
16,07 |
5,45 |
2,98 |
2,72 |
1,21 |
0,83 |
0,32 |
0,13 |
0,92 |
0,42 |
0,25 |
0,62 |
0,22 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
146,52 |
18,94 |
3,85 |
- |
0,51 |
12,11 |
9,01 |
75,98 |
2,00 |
20,01 |
2,01 |
2,00 |
0,10 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
7,30 |
2,16 |
0,66 |
1,30 |
0,31 |
1,30 |
0,38 |
0,39 |
0,10 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,10 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
152,48 |
29,69 |
11,03 |
5,02 |
8,32 |
59,56 |
11,86 |
4,51 |
4,63 |
5,88 |
2,13 |
4,24 |
5,61 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
11,18 |
1,35 |
- |
0,08 |
- |
5,42 |
0,74 |
0,26 |
0,25 |
0,80 |
0,60 |
0,88 |
0,80 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
21,82 |
1,30 |
0,06 |
0,28 |
0,42 |
18,09 |
0,32 |
0,43 |
0,27 |
0,11 |
0,17 |
0,24 |
0,13 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
57,54 |
11,65 |
7,67 |
2,43 |
2,56 |
17,97 |
4,45 |
2,10 |
0,47 |
3,68 |
0,96 |
1,07 |
2,53 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
36,08 |
8,30 |
2,53 |
2,23 |
0,64 |
10,21 |
2,07 |
1,69 |
3,60 |
1,29 |
0,40 |
2,04 |
1,08 |
- |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
25,86 |
7,09 |
0,77 |
- |
4,70 |
7,87 |
4,28 |
0,03 |
0,04 |
- |
- |
0,01 |
1,07 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
614,21 |
356,58 |
82,02 |
43,10 |
22,15 |
91,51 |
11,32 |
1,53 |
- |
6,00 |
- |
- |
- |
- |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
67,20 |
37,20 |
- |
30,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
49,45 |
26,59 |
1,22 |
12,00 |
- |
0,83 |
8,81 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở sản xuất PNN |
SKC |
172,14 |
76,38 |
12,53 |
1,10 |
1,80 |
77,82 |
2,51 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất SD cho hoạt động KS |
SKS |
325,42 |
216,41 |
68,27 |
- |
20,35 |
12,86 |
- |
1,53 |
- |
6,00 |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
994,25 |
175,93 |
83,04 |
116,48 |
56,71 |
173,61 |
84,73 |
81,19 |
66,06 |
31,56 |
33,44 |
19,65 |
71,85 |
- |
Đất công trình giao thông |
DGT |
602,51 |
122,24 |
65,08 |
34,95 |
49,50 |
62,19 |
56,00 |
30,10 |
64,37 |
29,09 |
31,29 |
17,72 |
39,98 |
- |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
9,08 |
1,14 |
0,50 |
0,49 |
0,50 |
0,50 |
1,02 |
0,80 |
0,80 |
0,80 |
0,80 |
0,85 |
0,88 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
21,65 |
- |
5,83 |
15,28 |
- |
0,54 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
4,75 |
0,83 |
0,50 |
0,42 |
- |
3,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
329,25 |
42,26 |
10,00 |
64,18 |
6,05 |
104,79 |
22,26 |
49,84 |
0,09 |
0,07 |
0,11 |
0,01 |
29,59 |
- |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
3,57 |
3,07 |
0,09 |
0,02 |
0,07 |
0,07 |
0,05 |
0,04 |
- |
- |
0,03 |
0,08 |
0,05 |
- |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
4,97 |
0,99 |
0,20 |
0,30 |
0,30 |
1,46 |
0,30 |
0,16 |
0,20 |
0,24 |
0,30 |
0,30 |
0,22 |
- |
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
18,47 |
5,40 |
0,84 |
0,84 |
0,29 |
1,06 |
5,10 |
0,25 |
0,60 |
1,36 |
0,91 |
0,69 |
1,13 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
0,25 |
0,25 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
103,13 |
14,81 |
10,14 |
5,52 |
8,32 |
8,47 |
11,91 |
6,01 |
5,27 |
11,51 |
9,41 |
4,91 |
6,85 |
2.11 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
2.782,33 |
371,30 |
300,36 |
118,48 |
868,11 |
229,41 |
53,81 |
175,70 |
97,99 |
150,63 |
68,59 |
15,61 |
332,34 |
- |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
426,01 |
- |
- |
3,51 |
296,85 |
36,84 |
- |
84,74 |
1,04 |
- |
- |
- |
3,03 |
- |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2.356,32 |
371,30 |
300,36 |
114,97 |
571,26 |
192,57 |
53,81 |
90,96 |
96,95 |
150,63 |
68,59 |
15,61 |
329,31 |
2.12 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,99 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,99 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
365,39 |
36,94 |
90,72 |
63,40 |
9,64 |
22,07 |
4,91 |
16,42 |
18,37 |
18,51 |
26,42 |
20,16 |
37,83 |
|
Trong đó |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
16,11 |
1,62 |
7,06 |
1,31 |
0,14 |
1,24 |
0,72 |
- |
2,42 |
1,16 |
0,24 |
- |
0,20 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
349,28 |
35,32 |
83,66 |
62,09 |
9,50 |
20,83 |
4,19 |
16,42 |
15,95 |
17,35 |
26,18 |
20,16 |
37,63 |
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG ĐIỀU CHỈNH
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN 2030 HUYỆN NAM GIANG
(Kèm theo Quyết định số: 1484/QĐ-UBND ngày 03/6/2025 của Uỷ ban nhân dân
tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thạnh Mỹ |
Cà Dy |
Tà Bhing |
Tà Pơơ |
Chà Vàl |
La Dêê |
La Êê |
Chơ Chun |
Đắc Pring |
Đắc Pree |
Đắc Tôi |
Zuôih |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
1.756,35 |
236,98 |
224,05 |
134,01 |
118,81 |
55,48 |
106,25 |
151,36 |
153,70 |
147,40 |
51,04 |
90,20 |
287,07 |
1 |
Đất Nông nghiệp |
NNP |
1.530,89 |
201,34 |
211,82 |
104,00 |
109,27 |
- |
90,67 |
104,05 |
150,00 |
135,01 |
48,81 |
90,00 |
285,92 |
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
553,92 |
142,10 |
211,82 |
100,00 |
30,00 |
- |
10,00 |
- |
30,00 |
15,00 |
- |
- |
15,00 |
1.2 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
80,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
80,01 |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
761,79 |
- |
- |
- |
62,31 |
- |
80,67 |
100,00 |
120,00 |
40,00 |
48,81 |
90,00 |
220,00 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
99,49 |
48,57 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
50,92 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
25,72 |
10,67 |
- |
4,00 |
7,00 |
- |
- |
4,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
9,96 |
- |
- |
- |
9,96 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
225,46 |
35,64 |
12,23 |
30,01 |
9,54 |
55,48 |
15,58 |
47,31 |
3,70 |
12,39 |
2,23 |
0,20 |
1,15 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
9,91 |
- |
1,70 |
2,00 |
0,30 |
2,71 |
2,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
- |
0,20 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
4,85 |
4,85 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất quốc phòng |
CQP |
56,00 |
1,90 |
- |
- |
0,51 |
- |
1,28 |
44,71 |
1,60 |
5,50 |
0,50 |
- |
- |
2.4 |
Đất an ninh |
CAN |
0,60 |
0,30 |
- |
0,30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
15,34 |
1,91 |
0,15 |
- |
0,50 |
11,95 |
0,73 |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,84 |
0,11 |
- |
- |
- |
0,73 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
5,82 |
- |
- |
- |
- |
5,82 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1,58 |
0,30 |
0,15 |
- |
- |
1,13 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
3,45 |
1,50 |
- |
- |
- |
1,85 |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất XD công trình sự nghiệp khác |
DSK |
3,65 |
- |
- |
- |
0,50 |
2,42 |
0,73 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
52,71 |
7,87 |
7,01 |
18,70 |
4,23 |
11,77 |
3,13 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
20,44 |
1,94 |
- |
18,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
5,13 |
2,50 |
- |
- |
- |
- |
2,63 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở sản xuất PNN |
SKC |
19,82 |
3,20 |
4,63 |
0,20 |
- |
11,29 |
0,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất SD cho hoạt động KS |
SKS |
7,32 |
0,23 |
2,38 |
- |
4,23 |
0,48 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
65,15 |
8,81 |
2,37 |
8,01 |
3,00 |
25,55 |
8,24 |
1,30 |
0,40 |
6,29 |
0,53 |
0,20 |
0,45 |
- |
Đất công trình giao thông |
DGT |
34,28 |
8,30 |
2,37 |
5,58 |
3,00 |
1,72 |
4,14 |
1,30 |
0,40 |
6,29 |
0,53 |
0,20 |
0,45 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
2,43 |
- |
- |
2,43 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
26,85 |
- |
- |
- |
- |
22,75 |
4,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,51 |
0,51 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
1,08 |
- |
- |
- |
- |
1,08 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
20,90 |
10,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
3,50 |
- |
1,00 |
1,50 |
0,40 |
1,00 |
- |
0,50 |
DIỆN TÍCH CẦN THU HỒI ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN 2030 HUYỆN NAM GIANG
(Kèm theo Quyết định số: 1484/QĐ-UBND ngày 03/6/2025 của Uỷ ban nhân dân
tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thạnh Mỹ |
Cà Dy |
Tà Bhing |
Tà Pơơ |
Chà Vàl |
La Dêê |
La Êê |
Chơ Chun |
Đắc Pring |
Đắc Pree |
Đắc Tôi |
Zuôih |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
1.301,48 |
397,18 |
122,03 |
133,44 |
44,06 |
258,25 |
92,81 |
74,81 |
60,37 |
50,55 |
21,79 |
13,58 |
32,61 |
1 |
Đất Nông nghiệp |
NNP |
893,00 |
279,07 |
109,25 |
84,64 |
34,17 |
131,61 |
73,89 |
25,93 |
55,49 |
37,85 |
19,26 |
13,18 |
28,66 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
8,37 |
1,27 |
1,00 |
0,99 |
0,70 |
0,50 |
0,81 |
0,62 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,48 |
0,50 |
- |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
7,31 |
1,27 |
1,00 |
0,99 |
0,70 |
0,50 |
0,73 |
0,62 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
- |
- |
- |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
1,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,08 |
- |
- |
- |
- |
0,48 |
0,50 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
162,41 |
44,35 |
6,32 |
23,62 |
7,01 |
28,78 |
13,67 |
6,33 |
8,73 |
8,48 |
4,40 |
4,00 |
6,72 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
259,11 |
75,90 |
9,70 |
35,06 |
12,84 |
46,31 |
19,45 |
8,81 |
13,74 |
14,28 |
8,36 |
4,80 |
9,86 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
3,78 |
- |
- |
- |
- |
- |
2,96 |
- |
- |
0,82 |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
77,03 |
- |
2,07 |
2,40 |
2,90 |
24,22 |
15,34 |
1,22 |
28,88 |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
381,80 |
157,05 |
90,16 |
22,57 |
10,72 |
31,80 |
21,66 |
8,95 |
3,64 |
13,77 |
6,00 |
3,90 |
11,58 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,50 |
0,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
183,02 |
82,47 |
1,55 |
18,79 |
0,35 |
66,06 |
7,44 |
1,57 |
1,18 |
0,31 |
0,30 |
0,20 |
2,80 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
10,20 |
- |
0,62 |
1,71 |
0,35 |
4,34 |
0,70 |
0,50 |
0,48 |
0,20 |
0,30 |
0,20 |
0,80 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
6,05 |
6,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
8,16 |
3,85 |
0,83 |
- |
- |
- |
3,41 |
0,07 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,99 |
- |
- |
- |
- |
0,99 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
6,63 |
6,02 |
0,10 |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
0,20 |
0,11 |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,75 |
0,75 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,10 |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
5,02 |
4,51 |
- |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
0,20 |
0,11 |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,30 |
0,30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
0,46 |
0,46 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
54,64 |
52,34 |
- |
- |
- |
- |
2,30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,22 |
0,12 |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở sản xuất PNN |
SKC |
2,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
2,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất SD cho hoạt động KS |
SKS |
52,22 |
52,22 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
2,36 |
1,33 |
- |
1,00 |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1,90 |
0,87 |
- |
1,00 |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,32 |
0,32 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,12 |
0,12 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
0,02 |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
0,18 |
0,18 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
93,81 |
12,70 |
- |
15,88 |
- |
60,73 |
1,00 |
1,00 |
0,50 |
- |
- |
- |
2,00 |
- |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
93,81 |
12,70 |
- |
15,88 |
- |
60,73 |
1,00 |
1,00 |
0,50 |
- |
- |
- |
2,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
225,46 |
35,64 |
11,23 |
30,01 |
9,54 |
60,58 |
11,48 |
47,31 |
3,70 |
12,39 |
2,23 |
0,20 |
1,15 |
|
Trong đó |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
8,44 |
0,23 |
5,60 |
- |
- |
1,61 |
- |
- |
0,40 |
0,20 |
0,20 |
- |
0,20 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
217,02 |
35,41 |
5,63 |
30,01 |
9,54 |
58,97 |
11,48 |
47,31 |
3,30 |
12,19 |
2,03 |
0,20 |
0,95 |
DIỆN TÍCH CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU
CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN NAM GIANG
(Kèm theo Quyết định số: 1484/QĐ-UBND ngày 03/6/2025 của Uỷ ban nhân dân
tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
Diện tích Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thạnh Mỹ |
Cà Dy |
Tà Bhing |
Tà Pơơ |
Chà Vàl |
La Dêê |
La Êê |
Chơ Chun |
Đắc Pring |
Đắc Pree |
Đắc Tôi |
Zuôih |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Chuyển đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
893,00 |
279,71 |
108,25 |
84,64 |
34,17 |
136,07 |
69,79 |
25,93 |
55,49 |
37,85 |
19,26 |
13,18 |
28,66 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
8,37 |
1,27 |
1,00 |
0,99 |
0,70 |
0,50 |
0,91 |
0,62 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,38 |
0,50 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
162,41 |
44,35 |
6,32 |
23,62 |
7,01 |
28,12 |
14,23 |
6,33 |
8,73 |
8,48 |
4,40 |
4,10 |
6,72 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
259,11 |
72,85 |
9,70 |
35,06 |
12,84 |
45,73 |
23,08 |
8,81 |
13,74 |
14,28 |
8,36 |
4,80 |
9,86 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
3,78 |
- |
- |
- |
- |
- |
2,96 |
- |
- |
0,82 |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
77,03 |
0,64 |
2,07 |
2,40 |
2,90 |
24,22 |
14,70 |
1,22 |
28,88 |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
381,80 |
160,10 |
89,16 |
22,57 |
10,72 |
37,50 |
13,91 |
8,95 |
3,64 |
13,77 |
6,00 |
3,90 |
11,58 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,50 |
0,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
2.367,61 |
258,15 |
200,71 |
152,64 |
144,08 |
304,50 |
293,50 |
411,50 |
182,00 |
71,50 |
95,03 |
152,50 |
101,50 |
- |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
5,53 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
0,50 |
5,03 |
- |
- |
2.2 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/NNP |
2.362,08 |
258,15 |
200,71 |
152,64 |
144,08 |
304,50 |
293,50 |
411,50 |
182,00 |
71,00 |
90,00 |
152,50 |
101,50 |
3 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
6,77 |
3,62 |
- |
1,00 |
- |
0,99 |
1,16 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
4,12 |
3,13 |
- |
- |
- |
0,99 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.2 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
0,37 |
0,37 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
1,13 |
0,12 |
- |
1,00 |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.4 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
1,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
1,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |