Quyết định 1476/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Hưng Yên
Số hiệu | 1476/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Nguyễn Duy Hưng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1476/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 25 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 639/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 242/TTr-SNV ngày 24/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm: 05 thủ tục hành chính mới ban hành (trong đó: 04 thủ tục hành chính cấp tỉnh; 01 thủ tục hành chính cấp xã); 20 thủ tục hành chính cấp tỉnh được sửa đổi, bổ sung; 01 thủ tục hành chính cấp huyện bị bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2025.
Sở Nội vụ; UBND các xã, phường có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của thủ tục hành chính có trong danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ
CÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1476/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hưng Yên)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên TTHC |
Địa điểm thực hiện |
Dịch vụ công trực tuyến một phần |
Căn cứ pháp lý |
I |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh |
|||
1 |
Xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin bằng phương pháp thực chứng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nội vụ + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung |
x |
Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. |
2 |
Lấy mẫu để giám định ADN xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin |
x |
||
3 |
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với thương binh không công tác trong quân đội, công an, người hưởng chính sách như thương binh có vết thương đặc biệt tái phát và điều chỉnh chế độ |
x |
||
4 |
Giải quyết chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B,C,K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được đảng cử ở lại miền Nam hoạt động sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 đối với cán bộ dân, chính, đảng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
- Thông tư liên tịch số 17/1999/TTLT- BLĐTBXH-BTC-BTCCBCP ngày 21/7/1999 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Ban Tổ chức cán bộ Chính phủ. - Thông tư số 13/2002/BLĐTBXH-TT ngày 10/9/2002 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
II |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã |
|||
1 |
Thăm viếng mộ liệt sĩ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Địa điểm thực hiện |
Dịch vụ công trực tuyến |
Tên VBQP quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Quyết định đã công bố |
|
Một phần |
Toàn trình |
||||||
1 |
1.010803 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. |
Quyết định số 912/QĐ-UBND ngày 21/4/2025. |
2 |
1.010810 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
x |
|
|||
3 |
1.010825 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. |
|
x |
|||
4 |
1.010816 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
x |
|||
5 |
1.010817 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
x |
|||
6 |
1.010818 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
|
x |
|||
7 |
1.010819 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
|
x |
|||
8 |
1.010820 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
|
x |
|||
9 |
1.010811 |
Cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý |
+ Trường hợp đang sống tại gia đình: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã + Trường hợp đang được nuôi dưỡng tập trung: Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng |
|
x |
||
10 |
1.010821 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
+ Trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý: Cơ quan, đơn vị quản lý người có công thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an + Trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025. |
Quyết định số 912/QĐ-UBND ngày 21/4/2025. |
11 |
1.010612 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
||
12 |
1.010824 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
|
x |
|||
13 |
1.010829 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
* Trường hợp chưa được hỗ trợ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nội vụ + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung * Trường hợp đã được hỗ trợ: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
||
14 |
1.010830 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nội vụ + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung |
|
x |
||
15 |
1.010804 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025. |
Quyết định số 912/QĐ-UBND ngày 21/4/2025. |
16 |
1.010805 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an |
|
x |
|||
17 |
1.001257 |
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
x |
Quyết định số 2938/QĐ- UBND ngày 18/12/2020 |
||
18 |
1.004964 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a |
x |
|
Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 25/02/2025 |
||
19 |
2.001157 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
|
x |
Thông tư số 09/2025/TT- BNV ngày 18/6/2025. |
Quyết định số 877/QĐ-UBND ngày 26/4/2024 |
|
20 |
2.001396 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
|
x |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Dịch vụ công trực tuyến Toàn trình |
Cơ quan thực hiện |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh |
1 |
1.010832 |
Thăm viếng mộ liệt sĩ |
x |
UBND cấp huyện |
Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025. |
Quyết định số 912/QĐ-UBND ngày 21/4/2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1476/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 25 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 639/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 242/TTr-SNV ngày 24/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm: 05 thủ tục hành chính mới ban hành (trong đó: 04 thủ tục hành chính cấp tỉnh; 01 thủ tục hành chính cấp xã); 20 thủ tục hành chính cấp tỉnh được sửa đổi, bổ sung; 01 thủ tục hành chính cấp huyện bị bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2025.
Sở Nội vụ; UBND các xã, phường có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của thủ tục hành chính có trong danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ
CÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1476/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hưng Yên)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên TTHC |
Địa điểm thực hiện |
Dịch vụ công trực tuyến một phần |
Căn cứ pháp lý |
I |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh |
|||
1 |
Xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin bằng phương pháp thực chứng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nội vụ + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung |
x |
Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. |
2 |
Lấy mẫu để giám định ADN xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin |
x |
||
3 |
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với thương binh không công tác trong quân đội, công an, người hưởng chính sách như thương binh có vết thương đặc biệt tái phát và điều chỉnh chế độ |
x |
||
4 |
Giải quyết chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B,C,K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được đảng cử ở lại miền Nam hoạt động sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 đối với cán bộ dân, chính, đảng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
- Thông tư liên tịch số 17/1999/TTLT- BLĐTBXH-BTC-BTCCBCP ngày 21/7/1999 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Ban Tổ chức cán bộ Chính phủ. - Thông tư số 13/2002/BLĐTBXH-TT ngày 10/9/2002 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
II |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã |
|||
1 |
Thăm viếng mộ liệt sĩ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Địa điểm thực hiện |
Dịch vụ công trực tuyến |
Tên VBQP quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Quyết định đã công bố |
|
Một phần |
Toàn trình |
||||||
1 |
1.010803 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. |
Quyết định số 912/QĐ-UBND ngày 21/4/2025. |
2 |
1.010810 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
x |
|
|||
3 |
1.010825 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. |
|
x |
|||
4 |
1.010816 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
x |
|||
5 |
1.010817 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
x |
|||
6 |
1.010818 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
|
x |
|||
7 |
1.010819 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
|
x |
|||
8 |
1.010820 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
|
x |
|||
9 |
1.010811 |
Cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý |
+ Trường hợp đang sống tại gia đình: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã + Trường hợp đang được nuôi dưỡng tập trung: Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng |
|
x |
||
10 |
1.010821 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
+ Trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý: Cơ quan, đơn vị quản lý người có công thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an + Trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025. |
Quyết định số 912/QĐ-UBND ngày 21/4/2025. |
11 |
1.010612 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
||
12 |
1.010824 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
|
x |
|||
13 |
1.010829 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
* Trường hợp chưa được hỗ trợ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nội vụ + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung * Trường hợp đã được hỗ trợ: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
||
14 |
1.010830 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nội vụ + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung |
|
x |
||
15 |
1.010804 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
|
x |
Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025. |
Quyết định số 912/QĐ-UBND ngày 21/4/2025. |
16 |
1.010805 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an |
|
x |
|||
17 |
1.001257 |
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
x |
Quyết định số 2938/QĐ- UBND ngày 18/12/2020 |
||
18 |
1.004964 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a |
x |
|
Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 25/02/2025 |
||
19 |
2.001157 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
|
x |
Thông tư số 09/2025/TT- BNV ngày 18/6/2025. |
Quyết định số 877/QĐ-UBND ngày 26/4/2024 |
|
20 |
2.001396 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
|
x |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Dịch vụ công trực tuyến Toàn trình |
Cơ quan thực hiện |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh |
1 |
1.010832 |
Thăm viếng mộ liệt sĩ |
x |
UBND cấp huyện |
Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025. |
Quyết định số 912/QĐ-UBND ngày 21/4/2025 |