Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 147/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

Số hiệu 147/QĐ-UBND
Ngày ban hành 18/04/2025
Ngày có hiệu lực 18/04/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tuyên Quang
Người ký Nguyễn Mạnh Tuấn
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 147/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 18 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 325/QĐ-TTg ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Tuyên Quang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 26 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục các công trình, dự án thực hiện thu hồi; dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 20 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về bổ sung danh mục các công trình, dự án thực hiện thu hồi; dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang tại Tờ trình số 101/TTr-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2025;Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 76/TTr-STNMT ngày 16 tháng 4 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Tuyên Quang với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

18.438,35

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

11.574,29

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.851,74

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

1.476,50

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

960,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.681,50

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.165,69

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.546,92

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

474,96

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

300,05

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

68,01

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

6.804,69

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

400,72

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

969,12

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

56,96

2.4

Đất quốc phòng

CQP

1.554,90

2.5

Đất an ninh

CAN

63,81

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

393,67

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

41,60

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

14,42

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

62,00

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

120,69

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

129,98

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

24,98

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

733,12

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

99,37

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

42,70

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

202,23

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

157,18

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

231,65

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

1.632,52

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.238,90

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

212,13

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

2,50

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

14,35

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

8,71

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

25,40

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

2,63

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

13,31

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

114,59

2.9

Đất tôn giáo

TON

40,79

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

14,30

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

85,71

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

858,87

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

89,85

2.12.2

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

769,02

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,21

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

59,36

(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.006,57

1.1

Đất trồng lúa

LUA

367,21

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

352,10

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

124,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

240,06

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

270,82

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

3,52

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

19,07

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,35

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

8,61

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,81

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

2.5

Đất an ninh

CAN

0,02

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,72

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,30

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,16

2.6.5

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,26

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

2,05

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,05

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,00

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

5,51

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2,00

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

3,05

2.8.3

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,46

(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.263,86

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

388,36

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

143,23

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

288,62

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

438,32

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

25,30

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

5,32

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

 

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

 

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

 

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NNP

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

1,05

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật này

MHT/PNC

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OCT

 

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

0,86

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

0,19

(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,08

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,20

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

1,14

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

2.5

Đất an ninh

CAN

0,20

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

-

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

-

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,54

(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2025:

5.1. Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch

- Các công trình, dự án đã có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tiếp tục triển khai thực hiện trong năm 2025: 41 công trình, dự án, diện tích 350,71 ha.

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...