Quyết định 147/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu | 147/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 18/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Nguyễn Mạnh Tuấn |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 147/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 18 tháng 4 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 325/QĐ-TTg ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Tuyên Quang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 26 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục các công trình, dự án thực hiện thu hồi; dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 20 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về bổ sung danh mục các công trình, dự án thực hiện thu hồi; dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang tại Tờ trình số 101/TTr-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2025;Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 76/TTr-STNMT ngày 16 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Tuyên Quang với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
18.438,35 |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
11.574,29 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.851,74 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
1.476,50 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
960,39 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.681,50 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.165,69 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
4.546,92 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
474,96 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
300,05 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
68,01 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.804,69 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
400,72 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
969,12 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
56,96 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1.554,90 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
63,81 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
393,67 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
41,60 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
14,42 |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
62,00 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
120,69 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
129,98 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
24,98 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
733,12 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
99,37 |
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
42,70 |
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
202,23 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
157,18 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
231,65 |
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
1.632,52 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1.238,90 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
212,13 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
2,50 |
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
14,35 |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
8,71 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
25,40 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
2,63 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
13,31 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
114,59 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
40,79 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
14,30 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
85,71 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
858,87 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
89,85 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
769,02 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,21 |
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
59,36 |
(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.006,57 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
367,21 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
352,10 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
124,95 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
240,06 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
270,82 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
3,52 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
19,07 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,35 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
8,61 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,81 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
0,02 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,72 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,30 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,16 |
2.6.5 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
0,26 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
2,05 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,05 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,00 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
5,51 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
2,00 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
3,05 |
2.8.3 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,46 |
(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.263,86 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
388,36 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
143,23 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
288,62 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
438,32 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
25,30 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
5,32 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
|
2.2 |
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RDD/NNP |
|
2.3 |
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RPH/NNP |
|
2.4 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/NNP |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NNP |
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
1,05 |
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật này |
MHT/PNC |
|
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OCT |
|
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
0,86 |
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
0,19 |
(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,08 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,20 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,14 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
0,20 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
- |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
- |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,54 |
(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2025:
5.1. Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch
- Các công trình, dự án đã có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tiếp tục triển khai thực hiện trong năm 2025: 41 công trình, dự án, diện tích 350,71 ha.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 147/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 18 tháng 4 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 325/QĐ-TTg ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Tuyên Quang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 26 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục các công trình, dự án thực hiện thu hồi; dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 20 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về bổ sung danh mục các công trình, dự án thực hiện thu hồi; dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang tại Tờ trình số 101/TTr-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2025;Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 76/TTr-STNMT ngày 16 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Tuyên Quang với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
18.438,35 |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
11.574,29 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.851,74 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
1.476,50 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
960,39 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.681,50 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.165,69 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
4.546,92 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
474,96 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
300,05 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
68,01 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.804,69 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
400,72 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
969,12 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
56,96 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1.554,90 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
63,81 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
393,67 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
41,60 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
14,42 |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
62,00 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
120,69 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
129,98 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
24,98 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
733,12 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
99,37 |
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
42,70 |
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
202,23 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
157,18 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
231,65 |
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
1.632,52 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1.238,90 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
212,13 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
2,50 |
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
14,35 |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
8,71 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
25,40 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
2,63 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
13,31 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
114,59 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
40,79 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
14,30 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
85,71 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
858,87 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
89,85 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
769,02 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,21 |
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
59,36 |
(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.006,57 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
367,21 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
352,10 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
124,95 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
240,06 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
270,82 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
3,52 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
19,07 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,35 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
8,61 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,81 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
0,02 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,72 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,30 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,16 |
2.6.5 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
0,26 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
2,05 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,05 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,00 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
5,51 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
2,00 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
3,05 |
2.8.3 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,46 |
(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.263,86 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
388,36 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
143,23 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
288,62 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
438,32 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
25,30 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
5,32 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
|
2.2 |
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RDD/NNP |
|
2.3 |
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RPH/NNP |
|
2.4 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/NNP |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NNP |
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
1,05 |
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật này |
MHT/PNC |
|
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OCT |
|
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
0,86 |
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
0,19 |
(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,08 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,20 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,14 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
0,20 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
- |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
- |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,54 |
(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2025:
5.1. Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch
- Các công trình, dự án đã có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tiếp tục triển khai thực hiện trong năm 2025: 41 công trình, dự án, diện tích 350,71 ha.
- Các công trình, dự án đã có trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm nhưng sau 02 năm liên tục được xác định trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm chưa có quyết định thu hồi đất hoặc chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất đề nghị tiếp tục đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2025 để triển khai thực hiện (khoản 7, Điều 76 Luật đất đai năm 2024): 67 công trình, dự án, diện tích 912,18 ha.
- Dự án theo khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai năm 2024 được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch: 29 công trình, dự án, diện tích 241,74 ha.
5.2. Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại Mục 5.1 Văn bản này và không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai dự kiến thực hiện trong năm kế hoạch
Các công trình, dự án theo quy định tại điều 79 Luật Đất đai (đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua): 05 công trình, dự án, diện tích 19,53 ha.
5.3. Dự án đấu giá quyền sử dụng đất đối với khu đất đã giải phóng mặt bằng: 40 dự án, diện tích 125,67 ha.
5.4. Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất: 02 dự án, diện tích 8,23 ha.
(Chi tiết có biểu số 05 kèm theo)
6. Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2025 tỷ lệ 1/25.000; Bản vẽ vị trí ranh giới, diện tích công trình, dự án và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.
1. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất và các nội dung khác theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Chịu trách nhiệm về tính pháp lý, tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và theo quy định của Luật Đất đai.
2. Sở Nông nghiệp và Môi trường chịu trách nhiệm toàn diện về các thông tin, số liệu, nội dung thẩm định và sự tuân thủ các quy định của pháp luật về nội dung trình Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 76/TTr-SNNMT ngày 16 tháng 4 năm 2025.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Cơ cấu (%) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Phường An Tường |
Phường Đội Cấn |
Phường Hưng Thành |
Phường Minh Xuân |
Phường Mỹ Lâm |
Phường Nông Tiến |
Phường Phan Thiết |
Phường Tân Hà |
Phường Tân Quang |
Phường Ỷ La |
Xã An Khang |
Xã Kim Phú |
Xã Lưỡng Vượng |
Xã Thái Long |
Xã Tràng Đà |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(6)+… +(20) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
18.438,35 |
100,00 |
1.171,43 |
3.399,92 |
437,95 |
187,20 |
1.333,22 |
1.271,94 |
138,10 |
483,11 |
116,67 |
389,78 |
1.335,38 |
4.394,80 |
1.199,86 |
1.234,25 |
1.344,74 |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
11.574,29 |
62,77 |
647,59 |
2.107,39 |
159,69 |
41,93 |
610,76 |
907,26 |
4,28 |
166,73 |
3,43 |
157,77 |
908,85 |
3.278,90 |
697,81 |
967,34 |
914,56 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.851,74 |
10,04 |
137,78 |
287,52 |
83,65 |
|
89,45 |
39,53 |
0,36 |
18,23 |
|
76,16 |
155,98 |
547,39 |
168,53 |
164,32 |
82,84 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
1.476,50 |
8,01 |
136,49 |
265,02 |
66,12 |
|
2,41 |
24,81 |
0,34 |
5,16 |
|
63,94 |
151,19 |
362,65 |
168,28 |
163,67 |
66,42 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
960,39 |
5,21 |
44,34 |
227,07 |
29,70 |
2,06 |
63,87 |
22,42 |
0,90 |
39,58 |
3,14 |
21,75 |
140,95 |
160,68 |
60,81 |
98,71 |
44,40 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.681,50 |
14,54 |
336,46 |
491,90 |
30,35 |
36,90 |
211,73 |
179,38 |
3,01 |
72,80 |
|
38,21 |
179,14 |
550,60 |
244,61 |
191,79 |
114,61 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.165,69 |
6,32 |
|
372,94 |
|
|
|
165,21 |
|
|
|
|
|
483,90 |
|
|
143,64 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
4.546,92 |
24,66 |
43,85 |
649,78 |
9,61 |
|
232,11 |
489,99 |
|
18,08 |
|
15,09 |
406,40 |
1.459,78 |
202,55 |
505,21 |
514,47 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
474,96 |
2,58 |
|
54,97 |
|
|
1,42 |
147,63 |
|
|
|
|
|
132,78 |
|
|
138,16 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
300,05 |
1,63 |
77,19 |
55,00 |
6,39 |
2,97 |
13,60 |
10,71 |
|
18,04 |
0,29 |
6,56 |
26,38 |
39,71 |
21,31 |
7,31 |
14,59 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
68,01 |
0,37 |
7,98 |
23,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36,85 |
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.804,69 |
36,91 |
518,99 |
1.290,97 |
277,91 |
144,87 |
721,86 |
339,71 |
133,66 |
316,22 |
113,23 |
230,19 |
424,37 |
1.113,01 |
502,05 |
262,30 |
415,38 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
400,72 |
2,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50,00 |
195,34 |
69,32 |
37,71 |
48,36 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
969,12 |
5,26 |
144,15 |
68,59 |
106,83 |
35,97 |
198,60 |
120,74 |
54,98 |
120,72 |
38,97 |
79,56 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
56,96 |
0,31 |
12,46 |
3,80 |
1,23 |
8,37 |
1,19 |
1,86 |
12,93 |
5,36 |
2,99 |
4,22 |
0,55 |
0,49 |
0,18 |
0,94 |
0,41 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1.554,90 |
8,43 |
79,28 |
753,59 |
|
|
34,24 |
|
|
|
0,26 |
12,02 |
|
409,10 |
265,91 |
|
0,50 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
63,81 |
0,35 |
16,82 |
0,30 |
0,22 |
0,44 |
0,25 |
4,61 |
2,82 |
10,58 |
0,08 |
2,35 |
0,15 |
24,81 |
0,16 |
|
0,20 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
393,67 |
2,14 |
28,23 |
13,61 |
16,96 |
16,45 |
132,76 |
8,53 |
12,20 |
35,87 |
11,31 |
32,06 |
22,18 |
12,77 |
37,14 |
8,56 |
5,04 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
41,60 |
0,23 |
3,82 |
1,96 |
0,96 |
7,17 |
0,69 |
0,91 |
7,22 |
1,76 |
6,51 |
1,45 |
1,19 |
1,91 |
1,23 |
3,68 |
1,15 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
14,42 |
0,08 |
0,17 |
|
8,49 |
|
4,78 |
0,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,47 |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
62,00 |
0,34 |
5,59 |
0,09 |
0,82 |
0,07 |
4,10 |
0,56 |
0,46 |
13,68 |
0,08 |
0,40 |
2,61 |
0,18 |
32,94 |
0,22 |
0,19 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
120,69 |
0,65 |
10,36 |
8,73 |
3,95 |
6,42 |
13,07 |
6,38 |
2,92 |
18,33 |
4,48 |
28,40 |
3,12 |
7,02 |
2,29 |
3,17 |
2,06 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
129,98 |
0,70 |
2,71 |
2,83 |
2,47 |
1,03 |
110,12 |
0,16 |
0,49 |
0,14 |
|
1,81 |
1,35 |
3,57 |
0,68 |
1,49 |
1,10 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
24,98 |
0,14 |
5,58 |
|
0,26 |
1,75 |
|
|
1,12 |
1,97 |
0,24 |
|
13,90 |
0,09 |
|
|
0,07 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
733,12 |
3,98 |
29,18 |
207,11 |
32,12 |
12,21 |
68,07 |
33,84 |
2,41 |
23,90 |
5,26 |
6,36 |
33,67 |
98,83 |
25,78 |
21,12 |
133,28 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
99,37 |
0,54 |
|
99,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
42,70 |
0,23 |
|
37,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,08 |
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
202,23 |
1,10 |
19,44 |
5,50 |
26,72 |
2,08 |
61,37 |
6,99 |
1,83 |
12,74 |
4,43 |
6,08 |
0,24 |
50,23 |
2,64 |
1,75 |
0,20 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
157,18 |
0,85 |
6,33 |
12,95 |
5,40 |
10,14 |
6,70 |
10,74 |
0,57 |
10,93 |
0,83 |
0,28 |
10,63 |
4,41 |
3,64 |
13,60 |
60,03 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
231,65 |
1,26 |
3,41 |
51,68 |
|
|
|
16,11 |
|
0,22 |
|
|
22,80 |
44,20 |
19,50 |
0,69 |
73,05 |
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
1.632,52 |
8,85 |
150,65 |
149,73 |
77,30 |
41,53 |
238,37 |
101,56 |
36,45 |
72,53 |
36,47 |
82,03 |
85,80 |
291,89 |
91,47 |
96,65 |
80,10 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1.238,90 |
6,72 |
119,06 |
109,23 |
62,32 |
29,30 |
149,32 |
78,82 |
31,83 |
59,49 |
26,44 |
64,49 |
66,50 |
220,99 |
81,65 |
87,91 |
51,56 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
212,13 |
1,15 |
21,32 |
34,44 |
12,32 |
8,35 |
10,57 |
11,94 |
0,12 |
2,81 |
5,46 |
6,21 |
16,30 |
54,61 |
6,31 |
8,54 |
12,84 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
2,50 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,50 |
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
14,35 |
0,01 |
|
|
|
0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,12 |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
8,71 |
0,05 |
|
1,42 |
|
|
|
7,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
25,40 |
0,14 |
0,65 |
1,28 |
2,33 |
1,41 |
1,93 |
0,20 |
0,40 |
1,07 |
0,19 |
3,41 |
0,30 |
8,59 |
2,24 |
0,13 |
1,28 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
2,63 |
0,01 |
0,12 |
0,25 |
0,07 |
0,38 |
0,04 |
0,02 |
0,42 |
0,76 |
0,33 |
0,02 |
0,04 |
0,08 |
0,01 |
0,07 |
0,02 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
13,31 |
0,07 |
1,19 |
2,81 |
|
|
0,36 |
0,30 |
0,28 |
0,22 |
1,91 |
0,91 |
2,66 |
1,12 |
1,27 |
|
0,27 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
114,59 |
0,01 |
8,31 |
0,30 |
0,25 |
1,87 |
76,15 |
3,00 |
3,39 |
8,19 |
2,14 |
7,00 |
|
4,00 |
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
40,79 |
0,22 |
|
|
0,47 |
1,05 |
3,95 |
|
|
0,07 |
|
|
2,28 |
0,70 |
|
|
32,27 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
14,30 |
0,08 |
0,82 |
1,08 |
0,10 |
0,40 |
0,49 |
0,28 |
|
0,18 |
0,41 |
0,66 |
0,30 |
3,27 |
0,32 |
0,71 |
5,27 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
85,71 |
0,46 |
7,89 |
8,31 |
1,91 |
0,44 |
9,18 |
5,68 |
|
0,84 |
|
5,79 |
4,15 |
16,94 |
9,22 |
2,44 |
12,92 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
858,87 |
4,66 |
49,30 |
84,85 |
40,78 |
28,00 |
34,76 |
62,61 |
11,88 |
46,17 |
17,48 |
5,14 |
225,29 |
58,87 |
2,54 |
94,17 |
97,04 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
89,85 |
0,49 |
19,78 |
|
|
|
26,17 |
0,05 |
11,88 |
4,28 |
|
5,00 |
|
22,68 |
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
769,02 |
4,17 |
29,51 |
84,85 |
40,78 |
28,00 |
8,58 |
62,56 |
|
41,88 |
17,48 |
0,14 |
225,29 |
36,19 |
2,54 |
94,17 |
97,04 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,21 |
0,01 |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
59,36 |
0,32 |
4,85 |
1,57 |
0,35 |
0,40 |
0,59 |
24,98 |
0,16 |
0,17 |
0,01 |
1,82 |
2,16 |
2,89 |
|
4,61 |
14,81 |
.
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Phường An Tường |
Phường Đội Cấn |
Phường Hưng Thành |
Phường Minh Xuân |
Phường Mỹ Lâm |
Phường Nông Tiến |
Phường Phan Thiết |
Phường Tân Hà |
Phường Tân Quang |
Phường Ỷ La |
Xã An Khang |
Xã Kim Phú |
Xã Lưỡng Vượng |
Xã Thái Long |
Xã Tràng Đà |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… +(19) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.006,57 |
79,03 |
42,73 |
32,10 |
3,93 |
379,96 |
46,94 |
2,92 |
77,52 |
2,90 |
79,82 |
34,14 |
95,28 |
73,00 |
12,16 |
44,15 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
367,21 |
71,40 |
8,20 |
6,70 |
|
55,13 |
7,86 |
1,92 |
73,05 |
|
67,44 |
0,90 |
54,32 |
19,75 |
0,20 |
0,35 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
352,10 |
70,90 |
8,20 |
6,70 |
|
53,01 |
7,86 |
1,92 |
73,05 |
|
59,44 |
0,90 |
49,82 |
19,75 |
0,20 |
0,35 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
124,95 |
0,80 |
4,70 |
19,94 |
|
36,38 |
23,05 |
|
0,18 |
2,90 |
3,10 |
7,84 |
8,75 |
10,23 |
5,66 |
1,42 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
240,06 |
6,83 |
28,83 |
3,78 |
3,93 |
120,17 |
9,53 |
1,00 |
3,95 |
|
8,78 |
11,50 |
19,20 |
9,20 |
6,30 |
7,06 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
270,82 |
|
1,00 |
|
|
167,98 |
6,50 |
|
|
|
|
13,90 |
12,30 |
33,82 |
|
35,32 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
3,52 |
|
|
1,68 |
|
0,29 |
|
|
0,34 |
|
0,50 |
|
0,71 |
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
19,07 |
0,50 |
2,80 |
2,53 |
4,67 |
2,18 |
1,08 |
0,70 |
0,05 |
0,20 |
2,19 |
|
1,71 |
0,46 |
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,05 |
0,30 |
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
8,61 |
0,50 |
1,90 |
2,53 |
1,00 |
1,38 |
0,05 |
0,70 |
0,05 |
0,20 |
0,30 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,81 |
|
|
|
0,80 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
0,02 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,72 |
|
0,30 |
|
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16 |
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,30 |
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16 |
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
0,26 |
|
|
|
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
2,05 |
|
|
|
1,05 |
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,05 |
|
|
|
1,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,00 |
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
5,51 |
|
0,60 |
|
1,56 |
0,80 |
|
|
|
|
1,89 |
|
0,66 |
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
2,00 |
|
0,50 |
|
1,00 |
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
3,05 |
|
0,10 |
|
0,10 |
0,80 |
|
|
|
|
1,39 |
|
0,66 |
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,46 |
|
|
|
0,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Phường An Tường |
Phường Đội Cấn |
Phường Hưng Thành |
Phường Minh Xuân |
Phường Mỹ Lâm |
Phường Nông Tiến |
Phường Phan Thiết |
Phường Tân Hà |
Phường Tân Quang |
Phường Ỷ La |
Xã An Khang |
Xã Kim Phú |
Xã Lưỡng Vượng |
Xã Thái Long |
Xã Tràng Đà |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+ (…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.263,86 |
83,54 |
61,94 |
45,68 |
4,46 |
465,04 |
47,74 |
3,42 |
79,02 |
2,90 |
80,32 |
50,14 |
180,88 |
79,31 |
18,93 |
60,55 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
388,36 |
71,40 |
10,45 |
7,30 |
|
61,68 |
7,86 |
1,92 |
73,65 |
|
67,44 |
0,90 |
62,32 |
21,25 |
0,95 |
1,25 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
143,23 |
0,80 |
4,71 |
20,44 |
|
45,34 |
23,35 |
|
0,58 |
2,90 |
3,10 |
7,84 |
13,75 |
10,34 |
8,66 |
1,42 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
288,62 |
9,34 |
33,08 |
16,26 |
4,46 |
137,46 |
10,03 |
1,50 |
4,45 |
|
9,28 |
12,00 |
24,70 |
9,70 |
7,80 |
8,56 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
438,32 |
2,00 |
13,20 |
|
|
219,76 |
6,50 |
|
|
|
|
29,40 |
79,40 |
38,02 |
0,72 |
49,32 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
25,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25,30 |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
5,32 |
|
0,50 |
1,68 |
|
0,79 |
|
|
0,34 |
|
0,50 |
|
0,71 |
|
0,80 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RDD/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RPH/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
1,05 |
|
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,26 |
0,19 |
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật này |
MHT/PNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
0,86 |
|
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,26 |
|
|
|
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19 |
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Phường An Tường |
Phường Đội Cấn |
Phường Hưng Thành |
Phường Minh Xuân |
Phường Mỹ Lâm |
Phường Nông Tiến |
Phường Phan Thiết |
Phường Tân Hà |
Phường Tân Quang |
Phường Ỷ La |
Xã An Khang |
Xã Kim Phú |
Xã Lưỡng Vượng |
Xã Thái Long |
Xã Tràng Đà |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… +(19) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,08 |
0,30 |
|
|
0,04 |
|
0,20 |
|
0,25 |
|
0,89 |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,14 |
0,30 |
|
|
|
|
0,20 |
|
0,25 |
|
0,39 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,54 |
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp |
SCC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,54 |
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Hạng Mục |
Mã loại đất |
Tổng số công trình, dự án |
Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm |
Vị trí trên bản đồ kế hoạch |
Ghi chú |
|
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
|||||||||
(1) |
(2) |
|
(3) |
(4)=(5)+(6) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
TỔNG CỘNG (I+II+III+IV) |
|
184 |
1.655,85 |
298,26 |
1.357,60 |
|
|
|
|
I |
Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch |
|
137 |
1.504,63 |
296,88 |
1.207,75 |
|
|
|
|
I.1 |
Các công trình, dự án đã có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tiếp tục triển khai thực hiện trong năm 2025 |
|
41 |
350,71 |
39,19 |
311,52 |
|
|
|
|
I.1.1 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
34 |
263,36 |
22,59 |
240,77 |
|
|
|
|
I.1.1.1 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
1 |
1,50 |
- |
1,50 |
|
|
|
|
1 |
Trường THCS Kim Phú, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang |
DGD |
1 |
1,50 |
- |
1,50 |
LUA, HNK |
Xã Kim Phú |
Bản vẽ: TQ-02 |
|
I.1.1.2 |
Đất công trình giao thông |
|
8 |
12,68 |
1,55 |
11,14 |
|
|
|
|
1 |
Cải tạo nâng cấp đường từ Trung tâm đăng kiểm thuộc tổ 17 đi tổ 18, phường An Tường, thành phố Tuyên Quang |
DGT |
1 |
2,00 |
0,10 |
1,90 |
CLN;LUA |
Phường An Tường |
Bản vẽ: TQ-03 |
|
2 |
Mở rộng điểm tập kết, mua bán, trung chuyển hàng hóa mới thành phố Tuyên Quang |
DGT |
1 |
0,53 |
- |
0,53 |
LUA |
Xã Lưỡng Vượng |
Bản vẽ: TQ-05 |
|
3 |
Cải tạo nâng cấp đường Trung Môn - Kim Phú (Đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh đi thôn 18, xã Kim Phú) |
DGT |
1 |
6,31 |
0,08 |
6,24 |
LUC, ONT, CLN, CHN, NTS |
Xã Kim Phú |
Bản vẽ: TQ-111 |
|
4 |
Đường từ Quốc lộ 37 qua tổ 5, phường Mỹ Lâm đi thôn 28, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang |
DGT |
1 |
0,60 |
0,23 |
0,37 |
ODT, CLN, CHN, NTS |
Phường Mỹ Lâm |
Bản vẽ: TQ-112 |
|
5 |
Cải tạo nâng cấp đường từ đường Trường Chinh đi khu dân cư tổ 14, 15 phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang |
DGT |
1 |
0,20 |
0,01 |
0,19 |
LUC; ODT, CLN |
Phường Tân Hà |
Bản vẽ: TQ-113 |
|
6 |
Cải tạo nâng cấp đường phố Đặng Thai Mai, phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang |
DGT |
1 |
0,20 |
0,01 |
0,19 |
ODT, CLN, DGT |
Phường Nông Tiến |
Bản vẽ: TQ-114 |
|
7 |
Cải tạo nâng cấp đường từ QL37 cũ đi cổng kho KV2, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang |
DGT |
1 |
1,56 |
0,92 |
0,64 |
LUC; ODT, CLN, DTL, DGT |
Xã Kim Phú |
Bản vẽ: TQ-115 |
|
8 |
Đường Trung tâm phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang |
DGT |
1 |
1,28 |
0,20 |
1,08 |
CLN |
Phường Mỹ Lâm |
Bản vẽ: TQ-83 |
|
I.1.1.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
1 |
2,34 |
0,15 |
2,19 |
|
|
|
|
1 |
Văn phòng điều hành, kho, bãi trữ cát, sỏi và cảng bốc xếp vật liệu xây dựng tại khu công nghiệp Long Bình An, xã Thái Long, thành phố Tuyên Quang |
SKC |
1 |
2,34 |
0,15 |
2,19 |
HNK |
Xã Thái Long |
Bản vẽ: TQ-50 |
|
I.1.1.4 |
Đất khu công nghiệp |
|
1 |
26,00 |
11,68 |
14,32 |
|
|
|
|
1 |
Giải phóng mặt bằng thực hiện các dự án trong Khu công nghiệp Long Bình An |
SKK |
1 |
26,00 |
11,68 |
14,32 |
ODT, CLN, LUA, BHK, RSX, TSN |
Tổ 04, phường Đội Cấn |
Bản vẽ: TQ-14 |
|
I.1.1.5 |
Đất ở tại nông thôn |
|
1 |
3,20 |
0,17 |
3,03 |
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch khu dân cư thôn 8, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang |
ONT |
1 |
3,20 |
0,17 |
3,03 |
RSX; CLN |
Xã Kim Phú |
Bản vẽ: TQ-07 |
|
I.1.1.6 |
Đất ở tại đô thị |
|
12 |
204,75 |
5,14 |
199,61 |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng khu dân cư - tái định cư phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang- Tổ 1 |
ODT |
1 |
10,00 |
3,50 |
6,50 |
LUC, ODT, CLN, BHK |
Phường Tân Hà |
Bản vẽ: TQ-127 |
|
2 |
Quy hoạch xây dựng khu dân cư tổ 10, phường An Tường, thành phố Tuyên Quang |
ODT |
1 |
4,63 |
- |
4,63 |
LUC; ODT; BHK; CLN |
Phường An Tường |
Bản vẽ: TQ-132 |
|
3 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị LUXURY PARK VIEWS |
ODT |
1 |
43,00 |
- |
43,00 |
LUA; HNK; DGT; DTL; NTD |
Phường Ỷ La |
Bản vẽ: TQ-138 |
|
4 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị thương mại dịch vụ Trung Việt |
ODT |
1 |
39,06 |
0,08 |
38,98 |
LUA |
Phường An Tường |
Bản vẽ: TQ-139 |
|
5 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị mới Ỷ La |
ODT |
1 |
25,00 |
- |
25,00 |
LUA |
Phường Ỷ La, Xã Kim Phú |
Bản vẽ: TQ-140 |
|
6 |
Dự án Khu đô thị sinh thái và dịch vụ thương mại Tình Húc, thành phố Tuyên Quang |
ODT |
1 |
20,53 |
- |
20,53 |
LUA; HNK; ODT |
Phường Hưng Thành |
Bản vẽ: TQ-144 |
|
7 |
Quy hoạch, xây dựng khu dân cư tổ 4 (thôn Hưng Kiều 2 cũ), phường An Tường, thành phố Tuyên Quang. |
ODT |
1 |
1,55 |
0,50 |
1,05 |
LUA;CLN |
Tổ 4, P. An Tường |
Bản vẽ: TQ-145 |
|
8 |
Quy hoạch xây dựng khu dân cư Tân Phát, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang |
ODT |
1 |
1,10 |
0,53 |
0,57 |
LUA; HNK |
Phường Ỷ La |
Bản vẽ: TQ-146 |
|
9 |
Quy hoạch Khu dân cư Lý Thái Tổ, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang |
ODT |
1 |
0,65 |
0,46 |
0,19 |
LUA |
Phường Phan Thiết |
Bản vẽ: TQ-147 |
|
10 |
Khu dân cư bao bọc 3 đường: Đường Phan Thiết, đường 17/8 và đường Quang Trung |
ODT |
1 |
0,65 |
0,07 |
0,58 |
LUA |
Phường Phan Thiết |
Bản vẽ: TQ-148 |
|
11 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị Tân Hà |
ODT |
1 |
36,90 |
- |
36,90 |
LUA; HNK; NTS; TMD; DGT; DTL |
Phường Tân Hà |
Bản vẽ: TQ-08 |
|
12 |
Khu đô thị An Phú |
ODT |
1 |
21,68 |
- |
21,68 |
LUA; DGT; DTL |
Phường An Tường |
Bản vẽ: TQ-12 |
|
I.1.1.7 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
2 |
0,78 |
0,41 |
0,37 |
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch, xây dựng trụ sở làm việc của Đảng ủy, HĐND, UBND phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang |
TSC |
1 |
0,33 |
0,21 |
0,12 |
LUC |
Phường Mỹ Lâm |
Bản vẽ: TQ-150 |
|
2 |
Quy hoạch, xây dựng trụ sở làm việc của Đảng ủy, HĐND, UBND phường Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang |
TSC |
1 |
0,45 |
0,20 |
0,25 |
LUC |
Phường Đội Cấn |
Bản vẽ: TQ-151 |
|
I.1.1.8 |
Đất tôn giáo |
|
1 |
8,30 |
3,20 |
5,10 |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng các hạng mục phụ trợ chùa Hương Nghiêm (chùa Hang), xã An Khang, thành phố Tuyên Quang |
TON |
1 |
8,30 |
3,20 |
5,10 |
LUC, NHK, BHK, DVH, DGT |
Xã An Khang, thành phố Tuyên Quang |
Bản vẽ: TQ-154 |
|
I.1.1.9 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
1 |
0,30 |
- |
0,30 |
|
|
|
|
1 |
Nhà bia liệt sỹ xã Thái Long, thành phố Tuyên Quang |
DVH |
1 |
0,30 |
- |
0,30 |
CLN |
Thôn Hòa Mục, xã Thái Long |
Bản vẽ: TQ-157 |
|
I.1.1.10 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
|
6 |
3,51 |
0,29 |
3,22 |
|
|
|
|
1 |
Đường dây và trạm biến áp 110kV Tuyên Quang 2, tỉnh Tuyên Quang |
DNL |
1 |
1,00 |
0,05 |
0,95 |
RSX, CLN |
Tổ 7, phường Mỹ Lâm |
Bản vẽ: TQ-161 |
|
2 |
Xuất tuyến trung áp sau TBA 110kV Tuyên Quang 2 |
DNL |
1 |
0,80 |
0,01 |
0,79 |
RSX |
Xã Kim Phú, phường Mỹ Lâm |
Bản vẽ: TQ-162 |
|
3 |
Công trình giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực xã kim Phú, Hoàng Khai, Đội Bình, Nhữ Hán, Kiến Thiết, Tân Long, Tân Tiến, Chân Sơn, Trung Môn |
DNL |
1 |
0,50 |
0,01 |
0,49 |
LUA;HNK |
Xã Kim Phú |
Bản vẽ: TQ-165 |
|
4 |
Cải tạo đường dây trung áp lộ 375 E14.7 và lộ 374 E14.1 mạch vòng giữa các TBA 110kV Tuyên Quang và 110kV Long Bình An |
DNL |
1 |
0,07 |
0,02 |
0,05 |
HNK |
Phường Đội Cấn, xã Lưỡng Vượng |
Bản vẽ: TQ-166 |
|
5 |
Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng lưới điện Khu vực các xã, phường Thành phố Tuyên Quang |
DNL |
1 |
1,13 |
0,20 |
0,93 |
LUA;HNK |
xã Kim Phú, phường Mỹ Lâm |
Bản vẽ: TQ-167 |
|
6 |
Cấy TBA mới để giảm TTĐN cho các TBA có tỷ lệ TTĐN >10% tỉnh Tuyên Quang năm 2019 |
DNL |
1 |
0,01 |
- |
0,01 |
LUA |
Phường Mỹ Lâm và Kim Phú |
Bản vẽ: TQ-168 |
|
I.1.2 |
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất và các trường hợp sử dụng đất theo điều 127 Luật đất đai |
|
7 |
87,35 |
16,60 |
70,75 |
|
|
|
|
I.1.2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
1 |
6,28 |
1,20 |
5,08 |
|
|
|
|
1 |
Khai thác và cung ứng nước khoáng Mỹ Lâm; sản xuất, kinh doanh các dịch vụ sản xuất, kinh doanh các dịch vụ sử dụng nước khoáng, xã Phú Lâm, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang. |
SKC |
1 |
6,28 |
1,20 |
5,08 |
LUA; RSX; HNK; CLN |
Phường Mỹ Lâm |
Bản vẽ: TQ-09 |
|
I.1.2.2 |
Đất thương mại dịch vụ |
|
1 |
0,19 |
0,00 |
0,19 |
|
|
|
|
1 |
Dự án Trung tâm tổ chức sự kiện Hải Đức Plaza của Hợp tác xã kinh doanh vận tải và vật liệu xây dựng Hải Đúc |
TMD |
1 |
0,19 |
0,00 |
0,19 |
SKC |
Xã Lưỡng Vượng |
Bản vẽ: TQ-11 |
|
I.1.2.3 |
Đất ở tại đô thị |
|
2 |
11,98 |
0,85 |
11,13 |
|
|
|
|
1 |
Dự án khu dịch vụ đô thị Tuyên Quang Xanh |
ODT |
1 |
1,80 |
0,35 |
1,45 |
CLN |
Phường Hưng Thành |
Bản vẽ: TQ-73 |
|
2 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng khu nhà ở Hưng Thành |
ODT |
1 |
10,18 |
0,50 |
9,68 |
CLN |
Phường Hưng Thành |
Bản vẽ: TQ-192 |
|
I.1.2.4 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
3 |
68,90 |
14,55 |
54,35 |
|
|
|
|
1 |
Mỏ đất san lấp thôn 6, xã Lưỡng Vượng và thôn An Phúc, An Lộc B xã An Khang, thành phố Tuyên Quang |
SKS |
1 |
11,20 |
0,05 |
11,15 |
RSX, LUA, ONT |
Xã Lưỡng Vượng, xã An Khang |
Bản vẽ: TQ-193 |
|
2 |
Đất san lấp mỏ Kim Phú |
SKS |
1 |
41,80 |
14,50 |
27,30 |
RSX |
Xã Kim Phú |
Bản vẽ: TQ-194 |
|
3 |
Mỏ đất sét Kỳ Lãm |
SKS |
1 |
15,90 |
- |
15,90 |
LUA; HNK; CLN; RSX; DGT |
Phường Đội Cấn |
Bản vẽ: TQ-195 |
|
I.2 |
Các công trình, dự án đã có trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm nhưng sau 02 năm liên tục được xác định trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm chưa có quyết định thu hồi đất hoặc chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất đề nghị tiếp tục đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2025 để triển khai thực hiện (khoản 6, Điều 73 Luật đất đai) |
|
67 |
912,18 |
179,11 |
733,07 |
|
|
|
|
I.2.1 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
51 |
755,39 |
126,34 |
629,05 |
|
|
|
|
I.2.1.1 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
1 |
0,70 |
- |
0,70 |
|
|
|
|
1 |
Điểm trường Tiểu học và điểm trường Mầm non Kỳ Lãm |
DGD |
1 |
0,70 |
- |
0,70 |
HNK |
Tổ 8, Phường Đội Cấn |
Bản vẽ: TQ-57 |
|
I.2.1.2 |
Đất công trình giao thông |
|
7 |
91,54 |
6,44 |
85,10 |
|
|
|
|
2 |
Cải tạo và nâng cấp đường từ thôn 11, xã Lưỡng Vượng đi xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn |
DGT |
1 |
5,50 |
0,39 |
5,11 |
LUA; HNK; CLN; ONT; DGT |
Xã Lưỡng Vượng |
Bản vẽ: TQ-80 |
|
3 |
Đường từ UBND xã An Khang đi Viên Châu, thành phố Tuyên Quang |
DGT |
1 |
2,20 |
- |
2,20 |
LUA; HNK; CLN; RSX; ONT |
Xã Lưỡng Vượng+Xã An Khang |
Bản vẽ: TQ-124 |
|
4 |
Cải tạo nâng cấp đường Nguyễn Chí Thanh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang. |
DGT |
1 |
1,20 |
0,80 |
0,40 |
CLN |
Tổ 2, 3, 4, 5 phường Ỷ La |
Bản vẽ: TQ-118 |
|
5 |
Quy hoạch mở rộng các tuyến đường theo QHXD nông thôn mới các xã |
DGT |
1 |
38,68 |
1,75 |
36,93 |
LUA; HNK; CLN; ONT |
Thành phố Tuyên Quang |
Bản vẽ: TQ-119 |
|
6 |
Quy hoạch mở rộng các tuyến đường đô thị hiện hữu theo quy hoạch cắm mốc lộ giới giao thông của các phường |
DGT |
1 |
35,05 |
3,50 |
31,55 |
LUA; HNK; CLN; ONT |
Thành phố Tuyên Quang |
Bản vẽ: TQ-120 |
|
7 |
Dự án mở mới đường Lý Thái Tổ |
DGT |
1 |
5,80 |
- |
5,80 |
LUC; BHK; CLN; ODT |
Phường Tân Quang, phường Phan Thiết, phường Ỷ La |
Bản vẽ: TQ-125 |
|
8 |
Cải tạo, nâng cấp đường từ Ủy ban nhân dân xã Kim Phú đi Quốc lộ 37, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang |
DGT |
1 |
3,11 |
- |
3,11 |
LUA; HNK; CLN |
Xã Kim Phú |
Bản vẽ: TQ-122 |
|
I.2.1.3 |
Đất ở tại nông thôn |
|
6 |
15,60 |
0,91 |
14,69 |
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư An Khang |
ONT |
1 |
7,25 |
- |
7,25 |
CLN;HNK |
Xã An Khang |
Bản vẽ: TQ-62 |
|
2 |
Xây dựng khu dân cư km 10, thôn 16, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang |
ONT |
1 |
1,31 |
- |
1,31 |
LUA |
Thôn 16, Xã Kim Phú |
Bản vẽ: TQ-90 |
|
3 |
Quy hoạch khu dân cư và dịch vụ (chợ) thôn Bình Ca, xã An Khang, thành phố Tuyên Quang |
ONT |
1 |
2,00 |
0,39 |
1,61 |
CLN |
Xã An Khang |
Bản vẽ: TQ-128 |
|
4 |
Quy hoạch, xây dựng khu dân cư - Tái định cư xóm 16, xã Kim Phú |
ONT |
1 |
3,38 |
|
3,38 |
LUA; HNK |
Xóm 16, xã Kim Phú |
Bản vẽ: TQ-129 |
|
5 |
Khu dân cư xóm 16 (Khu chợ số 10 cũ) xã Kim Phú |
ONT |
1 |
1,60 |
0,50 |
1,10 |
LUA;HNK |
xã Kim Phú |
Bản vẽ: TQ-130 |
|
6 |
Quy hoạch xây dựng khu dân cư thôn 4, xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang |
ONT |
1 |
0,06 |
0,02 |
0,04 |
LUA; HNK |
Xã Lưỡng Vượng |
Bản vẽ: TQ-131 |
|
I.2.1.4 |
Đất ở tại đô thị |
|
12 |
541,41 |
83,49 |
457,92 |
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch xây dựng khu dân cư thuộc tổ 14, 15 phường Tân Hà |
ODT |
1 |
3,00 |
1,37 |
1,63 |
LUA |
Tổ 14, 15, Phường Tân Hà |
Bản vẽ: TQ-89 |
|
2 |
Khu dân cư trục đường Quốc lộ 2 từ đường vào Viên Châu đến ngã ba đi Đồng Thắm (thu hồi đợt 5) |
ODT |
1 |
3,00 |
0,04 |
2,96 |
LUA |
phường An Tường |
Bản vẽ: TQ-91 |
|
3 |
Quy hoạch chi tiết khu tái định cư Tân Hà (diện tích tiếp tục thực hiện theo quy hoạch) |
ODT |
1 |
6,86 |
4,00 |
2,86 |
LUA |
Tổ 13, Phường Tân Hà |
Bản vẽ: TQ-92 |
|
4 |
Quy hoạch, xây dựng khu dân cư tổ 3 + 6, phường Tân Hà |
ODT |
1 |
1,00 |
0,50 |
0,50 |
LUA |
Tổ 3+6, Phường Tân Hà |
Bản vẽ: TQ-93 |
|
5 |
Khu tập thể đội 4, tổ 11 (tổ 18 cũ) phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang |
ODT |
1 |
1,34 |
- |
1,34 |
NTS; LUA |
Phường Tân Hà |
Bản vẽ: TQ-94 |
|
6 |
Dự án xây dựng Khu đô thị dịch vụ và dân cư Nông Tiến |
ODT |
1 |
34,43 |
5,04 |
29,39 |
HNK; LUA |
Phường Nông Tiến |
Bản vẽ: TQ-95 |
|
7 |
Dự án Khu đô thị An Mỹ Hưng |
ODT |
1 |
7,61 |
0,12 |
7,49 |
CLN; HNK |
Phường Đội Cấn |
Bản vẽ: TQ-98 |
|
8 |
Khu đô thị mới bên bờ Sông Lô, phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
ODT |
1 |
19,80 |
9,12 |
10,68 |
LUA; HNK; CLN; DGT; DTL |
Phường Hưng Thành |
Bản vẽ: TQ-10 |
|
9 |
Dự án khu đô thị An Tường Riverside, phường An Tường, thành phố Tuyên Quang |
ODT |
1 |
21,59 |
20,92 |
0,67 |
LUA; HNK; DGT; DTL |
Phường An Tường |
|
|
10 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư tổ 13, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang |
ODT |
1 |
0,32 |
0,03 |
0,29 |
LUA; HNK: CLN |
Phường Tân Hà |
Bản vẽ: TQ-69 |
|
11 |
Điều chỉnh quy hoạch Khu dân cư Minh Thanh |
ODT |
1 |
0,17 |
0,05 |
0,12 |
LUC |
Phường Tân Hà |
Bản vẽ: TQ-141 |
|
12 |
Khu đô thị nghỉ dưỡng Mỹ Lâm - Tuyên Quang (thuộc phường Mỹ Lâm, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang |
ODT |
1 |
442,29 |
42,30 |
399,99 |
LUA; HNK; CLN; ONT |
Phường Mỹ Lâm và xã Kim Phú |
Bản vẽ: TQ-143 |
|
I.2.1.5 |
Đất tôn giáo |
|
1 |
26,80 |
- |
26,80 |
|
|
|
|
1 |
Mở rộng Thiền viện Trúc Lâm |
TON |
1 |
26,80 |
- |
26,80 |
RSX |
Xã Tràng Đà |
Bản vẽ: TQ-59 |
|
I.2.1.6 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
6 |
3,61 |
0,13 |
3,48 |
|
|
|
|
2 |
Nhà văn hóa liên tổ và khu thương mại dịch vụ y tế, giáo dục phường Tân Quang |
DVH |
1 |
0,30 |
- |
0,30 |
HNK |
Tổ 4, phường Tân Quang |
Bản vẽ: TQ-61 |
|
3 |
Xây dựng nhà Văn hóa tổ dân phố 9, phường Tân Quang |
DVH |
1 |
0,03 |
- |
0,03 |
CLN |
Tổ 9, phường Tân Quang |
Bản vẽ: TQ-155 |
|
4 |
QH mở rộng quảng trường thành phố (Quy hoạch, xây dựng chỉnh trang khu vực trung tâm thành phố Tuyên Quang) |
DVH |
1 |
2,76 |
0,13 |
2,63 |
LUA; TSC; ODT; CLN |
Phường An Tường |
Bản vẽ: TQ-156 |
|
5 |
Nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ Phường Đội Cấn |
DVH |
1 |
0,10 |
- |
0,10 |
CLN |
Tổ 10, Phường Đội Cấn |
Bản vẽ: TQ-158 |
|
6 |
Nhà bia liệt sỹ phường An Tường, thành phố Tuyên Quang |
DVH |
1 |
0,40 |
- |
0,40 |
CLN |
Tổ 14, phường An Tường |
Bản vẽ: TQ-159 |
|
7 |
Nhà bia liệt sỹ phường Tân Quang |
DVH |
1 |
0,02 |
- |
0,02 |
CLN |
Phường Tân Quang |
Bản vẽ: TQ-160 |
|
I.2.1.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
|
4 |
2,99 |
0,50 |
2,49 |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng mới 23,119 km đường dây 110kV 2 mạch từ Póc tích TBA 220kV Tuyên Quang đến cột số 1 nhánh rẽ TBA 110kV Sơn Dương |
DNL |
1 |
1,18 |
0,50 |
0,68 |
LUA |
Phường An Tường; các xã: Kim Phú, Lưỡng Vượng, An Khang |
Bản vẽ: TQ-102 |
|
2 |
Cải tạo đường dây 35kV lộ 373; mạch vòng lộ 374, 375; đường dây 10kV lộ 971, 972, 974 |
DNL |
1 |
1,41 |
- |
1,41 |
LUA;HNK |
Phường Nông Tiến, Đội Cấn, Tân Hà, Minh Xuân, Hưng Thành, Tân Quang, Phan Thiết và xã Tràng Đà |
Bản vẽ: TQ-163 |
|
3 |
Triển khai tự động hoá mạch vòng lưới điện trung áp trên không năm 2021-2022 tỉnh Tuyên Quang |
DNL |
1 |
0,40 |
- |
0,40 |
LUA;HNK |
Phường Hưng Thành, Tân Hà |
Bản vẽ: TQ-164 |
|
4 |
Bố trí sắp xếp di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ quét, lũ ống, sạt lở đất, rừng phòng hộ đầu nguồn tại xóm Dùm, phường Nông Tiến (hạng mục cấp điện) |
DNL |
1 |
0,0012 |
- |
0,0012 |
HNK |
Phường Nông Tiến |
Bản vẽ: TQ-207 |
|
I.2.1.8 |
Đất công trình thủy lợi |
|
3 |
5,50 |
0,12 |
5,38 |
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nắn chỉnh suối Chả (đoạn từ cầu Gạo đến cầu Chả mới), thành phố Tuyên Quang |
DTL |
1 |
1,00 |
- |
1,00 |
LUA; HNK; CLN |
Phường Tân Quang, Hưng Thành, Ỷ La |
Bản vẽ: TQ-169 |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp Đập Giộc Giữa, thôn An Lộc B, xã An Khang |
DTL |
1 |
1,00 |
- |
1,00 |
HNK; CLN |
xã An Khang |
Bản vẽ: TQ-170 |
|
3 |
Dự án kè chống sạt lở tuyến đê An Khang - Thái Long |
DTL |
1 |
3,50 |
0,12 |
3,38 |
HNK |
Xã Thái Long và xã An Khang |
Bản vẽ: TQ-172 |
|
I.2.1.9 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
|
2 |
7,02 |
1,23 |
5,79 |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng nghĩa trang nhân dân xã Tràng Đà |
NTD |
1 |
6,02 |
1,23 |
4,79 |
RSX |
Xóm 2 và xóm 4, xã Tràng Đà |
Bản vẽ: TQ-86 |
|
1 |
Nghĩa trang thôn Cổ Ngựa (nay là thôn 1), xã Lưỡng Vượng |
NTD |
1 |
1,00 |
- |
1,00 |
RSX |
Thôn Cổ Ngựa, xã Lưỡng Vượng |
Bản vẽ: TQ-174 |
|
I.2.1.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
|
1 |
33,35 |
33,17 |
0,18 |
|
|
|
|
1 |
Khu thể thao và vui chơi giải trí Mỹ Lâm (phục vụ cho mục đích công cộng) |
DKV |
1 |
33,35 |
33,17 |
0,18 |
LUA; HNK; CLN; ODT |
Phường Mỹ Lâm |
Bản vẽ: TQ-87 |
|
I.2.1.11 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
|
3 |
3,11 |
0,35 |
2,76 |
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng chợ xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang |
DCH |
1 |
1,20 |
0,05 |
1,15 |
LUA |
Thôn 5, 6, xã Lưỡng Vượng |
Bản vẽ: TQ-88 |
|
2 |
Chợ xóm 16, xã Kim Phú |
DCH |
1 |
0,41 |
- |
0,41 |
LUA |
Xã Kim Phú |
Bản vẽ: TQ-175 |
|
3 |
Mở rộng chợ Phường Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang |
DCH |
1 |
1,50 |
0,30 |
1,20 |
CLN |
Tổ 13, Phường Đội Cấn |
Bản vẽ: TQ-176 |
|
I.2.1.12 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
1 |
5,00 |
- |
5,00 |
|
|
|
|
1 |
Mỏ chì kẽm của Công ty Tây Đô (giai đoạn 3) |
SKS |
1 |
5,00 |
- |
5,00 |
RSX |
Xã Tràng Đà, phường Nông Tiến |
Bản vẽ: TQ-177 |
|
I.2.1.13 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
|
1 |
13,90 |
- |
13,90 |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Tuyên Quang |
DSK |
1 |
13,90 |
- |
13,90 |
RSX |
Xã An Khang |
Bản vẽ: TQ-178 |
|
I.2.1.14 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
|
1 |
0,76 |
- |
0,76 |
|
|
|
|
1 |
Trụ sở Bưu điện và trung tâm khai thác vận chuyển bưu điện |
DBV |
1 |
0,76 |
- |
0,76 |
LUA |
Tổ 5, phường Tân Hà |
Bản vẽ: TQ-179 |
|
I.2.1.15 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
|
1 |
1,60 |
- |
1,60 |
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch xây dựng sân thể thao phường Ỷ La |
DTT |
1 |
1,60 |
- |
1,60 |
CLN |
Tổ 7, phường Ỷ La |
Bản vẽ: TQ-180 |
|
I.2.1.16 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
|
1 |
2,50 |
- |
2,50 |
|
|
|
|
1 |
Nhà máy khai thác và cung cấp nước sinh hoạt cho xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang và các khu vực lân cận |
DCT |
1 |
2,50 |
- |
2,50 |
|
Xã Kim Phú |
Bản vẽ: TQ-204 |
|
I.2.2 |
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất và các trường hợp sử dụng đất theo điều 127 Luật đất đai |
|
16 |
156,79 |
52,77 |
104,02 |
|
|
|
|
I.2.2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
2 |
14,52 |
- |
14,52 |
|
|
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng mở rộng mặt bằng sản xuất bê tông nhựa, bê tông xi măng, sản xuất gạch không nung |
SKC |
1 |
8,50 |
- |
8,50 |
RSX |
xã An Khang |
Bản vẽ: TQ-181 |
|
2 |
Cụm Nhà máy công nghiệp chế biến bột đá, bột barit xã Thái Long, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
SKC |
1 |
6,02 |
- |
6,02 |
LUA; HNK; CLN; RSX; NTS, NTD |
Xã Thái Long |
Bản vẽ: TQ-182 |
|
I.2.2.2 |
Đất thương mại dịch vụ |
|
10 |
56,86 |
1,23 |
55,63 |
|
|
|
|
1 |
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp tại tổ 8 (tổ 21 cũ), phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang |
TMD |
1 |
0,03 |
0,01 |
0,02 |
CLN |
Tổ 8, phường Minh Xuân |
Bản vẽ: TQ-101 |
|
2 |
Khu trưng bày giới thiệu phân phối nông sản, thực phẩm an toàn tại phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang. |
TMD |
1 |
0,30 |
- |
0,30 |
HNK |
Tổ 5, Phường Nông Tiến |
Bản vẽ: TQ-68 |
|
3 |
Đầu tư xây dựng khu kinh doanh thương mại tại phường An Tường |
TMD |
1 |
1,20 |
- |
1,20 |
CLN |
Phường An Tường |
Bản vẽ: TQ-184 |
|
4 |
Khu dịch vụ thương mại và cửa hàng kinh doanh xăng dầu tại số 15 (nay là tổ 8), phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang (giai đoạn 2) |
TMD |
1 |
0,01 |
- |
0,01 |
HNK |
Phường Hưng Thành |
Bản vẽ: TQ-185 |
|
5 |
Trung tâm nghỉ dưỡng và chăm sóc sức khoẻ quốc tế AD |
TMD |
1 |
48,56 |
- |
48,56 |
LUA; HNK; CLN; RSX; ONT; ODT |
Xã Kim Phú, Phường Mỹ Lâm |
Bản vẽ: TQ-186 |
|
6 |
Tổ hợp sân bóng đá cỏ nhân tạo Victory |
TMD |
1 |
2,09 |
1,05 |
1,04 |
LUA; NTS; DGT; DTL |
Phường Tân Hà và phường Hưng Thành |
Bản vẽ: TQ-187 |
|
7 |
Trụ sở làm việc Phòng giao dịch Long Bình An thuộc Ngân hàng thương mại cổ phần công thương Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Tuyên Quang |
TMD |
1 |
0,26 |
- |
0,26 |
LUA; CLN |
Phường Đội Cấn |
Bản vẽ: TQ-188 |
|
8 |
Cửa hàng xăng dầu xã Thái Long, thành phố Tuyên Quang |
TMD |
1 |
0,25 |
0,17 |
0,08 |
LUA |
Xã Thái Long |
Bản vẽ: TQ-189 |
|
9 |
Cửa hàng xăng dầu xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang (Showroom ô tô và cửa hàng xăng dầu xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang |
TMD |
1 |
1,61 |
- |
1,61 |
LUA; HNK |
Xã Lưỡng Vượng |
Bản vẽ: TQ-190 |
|
10 |
Khu Trung tâm thương mại, dịch vụ tổng hợp Tuyên Quang tại Cụm các Khu công nghiệp - dịch vụ - Đô thị Long Bình An |
TMD |
1 |
2,55 |
- |
2,55 |
CLN |
Phường Đội Cấn |
Bản vẽ: TQ-191 |
|
I.2.2.3 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
2 |
10,00 |
- |
10,00 |
|
|
|
|
1 |
Đầu tư khai thác vùng nguyên liệu phục vụ cho nhà máy sản xuất gạch Tuynel công nghệ cao Tuyên Quang. |
SKS |
1 |
8,00 |
- |
8,00 |
RSX |
Xóm 3, xã Tràng Đà |
Bản vẽ: TQ-196 |
|
2 |
Dự án đầu tư khai thác mỏ đá vôi Núi Chuối phường An Tường, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
SKS |
1 |
2,00 |
- |
2,00 |
RSX |
Phường An Tường |
Bản vẽ: TQ-197 |
|
I.2.2.4 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
|
2 |
75,41 |
51,54 |
23,87 |
|
|
|
|
1 |
Sân Golf Vinpearl Mỹ Lâm-Tuyên Quang, |
DTT |
1 |
74,60 |
51,54 |
23,06 |
LUA; HNK;CLN; RSX |
Phường Mỹ Lâm |
Bản vẽ: TQ-99 |
|
2 |
Đầu tư xây dựng khu dịch vụ thể thao Phương Linh |
DTT |
1 |
0,81 |
- |
0,81 |
CLN |
Phường An Tường |
Bản vẽ: TQ-198 |
|
I.3 |
Công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 điều 67 Luật Đất đai |
|
29 |
241,74 |
78,58 |
163,16 |
|
|
|
|
I.3.1 |
Đất công trình giao thông |
|
11 |
179,46 |
64,62 |
114,84 |
|
|
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng đường trung tâm thành phố Tuyên Quang đi khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm |
DGT |
1 |
32,93 |
- |
32,93 |
LUA; HNK; RSX; CLN; ONT; ODT |
Kim Phú, Mỹ Lâm |
Bản vẽ: TQ-58 |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp, Quốc lộ 37 đoạn từ Km 172+800 đến Km238+152 |
DGT |
1 |
27,64 |
3,50 |
24,14 |
LUA; HNK; RSX; CLN; ONT; ODT |
Thành phố Tuyên Quang |
Bản vẽ: TQ-78 |
|
3 |
Đường từ trung tâm thành phố Tuyên Quang đến Km 31 đường Tuyên Quang - Hà Giang Km166+360 QL.2 (đoạn qua địa bàn thành phố Tuyên Quang) |
DGT |
1 |
4,00 |
0,41 |
3,59 |
LUA; HNK |
Phường Ỷ La |
Bản vẽ: TQ-82 |
|
4 |
Xây dựng đường từ Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm đến Quốc lộ 2D kết nối với đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ |
DGT |
1 |
32,60 |
15,73 |
16,87 |
LUA; HNK; CLN; ODT |
Phường Mỹ Lâm; Xã Kim Phú |
Bản vẽ: TQ-84 |
|
5 |
Chỉnh trang đô thị theo quy hoạch đường Lý Thái Tổ, thành phố Tuyên Quang |
DGT |
1 |
0,40 |
0,02 |
0,38 |
ODT |
Phường Tân Quang, phường Phan Thiết |
Bản vẽ: TQ-71 |
|
6 |
Đường khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm (theo Điều chỉnh quy hoạch chung khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm) |
DGT |
1 |
33,70 |
- |
33,70 |
LUA; HNK; CLN; DGT; DTL; RSX; ODT; SON; CSD |
Phường Mỹ Lâm |
Bản vẽ: TQ-116 |
|
7 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường giao thông kết nối với Bệnh viện đa khoa tỉnh |
DGT |
1 |
4,50 |
3,80 |
0,70 |
LUA |
Xã Lưỡng Vượng |
Bản vẽ: TQ-117 |
|
8 |
Đầu tư 02 tuyến đường dọc sông Lô, đấu nối với các tuyến QL37, QL2C, đường Hồ Chí Minh liên kết với đường cao tốc nối thành phố Tuyên Quang với Cao tốc Lào Cai - Nội Bài |
DGT |
1 |
0,18 |
0,07 |
0,11 |
CLN; CAN; TSC |
Phường Nông Tiến |
Bản vẽ: TQ-123 |
|
9 |
Cải tạo, chỉnh trang, nâng cấp các tuyến đường đô thị xung quanh hồ Tân Quang, thành phố Tuyên Quang |
DGT |
1 |
2,02 |
1,10 |
0,92 |
ODT; DGT; DVH |
Phường Tân Quang |
Bản vẽ: TQ-79 |
|
10 |
Đường trục phát triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang đi Trung tâm huyện Yên Sơn Km14, Quốc lộ 2 Tuyên Quang - Hà Giang |
DGT |
1 |
0,50 |
|
0,50 |
|
Thành phố Tuyên Quang |
Bản vẽ: TQ-13 |
|
11 |
Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1) - đoạn qua tỉnh Tuyên Quang |
DGT |
1 |
40,99 |
39,99 |
1,00 |
LUA; HNK; CLN; DGT; DTL; RSX; ONT; ODT; SON; CSD |
Xã Kim Phú Phường Mỹ Lâm |
Bản vẽ: TQ-46 |
|
I.3.2 |
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
2 |
6,59 |
- |
6,59 |
|
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng Trường Chính trị tỉnh Tuyên Quang đạt chuẩn giai đoạn 2022 - 2030 |
DGD |
1 |
1,71 |
- |
1,71 |
|
Phường Ỷ La |
Bản vẽ: TQ-200 |
|
2 |
Dự án xây dựng Trường THPT Tân Trào tại địa điểm mới tại phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang |
DGD |
1 |
4,88 |
- |
4,88 |
LUA |
Phường Ỷ La |
Bản vẽ: TQ-110 |
|
I.3.3 |
Đất an ninh |
|
7 |
1,45 |
- |
1,45 |
|
|
|
|
1 |
Trụ sở Công an phường Mỹ Lâm |
CAN |
1 |
0,25 |
|
0,25 |
CLN |
Phường Mỹ Lâm |
Bản vẽ: TQ-55 |
|
2 |
Trụ sở Công an phường Đội Cấn |
CAN |
1 |
0,30 |
- |
0,30 |
DYT |
Phường Đội Cấn |
Bản vẽ: TQ-56 |
|
3 |
Cơ sở làm việc Công An xã An Khang |
CAN |
1 |
0,15 |
- |
0,15 |
CLN |
Xã An Khang |
Bản vẽ: TQ-103 |
|
4 |
Cơ sở làm việc Công An xã Lưỡng Vượng |
CAN |
1 |
0,16 |
- |
0,16 |
DGD |
Xã Lưỡng Vượng |
Bản vẽ: TQ-104 |
|
5 |
Cơ sở làm việc Công An xã Tràng Đà |
CAN |
1 |
0,20 |
- |
0,20 |
CSD |
Xã Tràng Đà |
Bản vẽ: TQ-105 |
|
6 |
Cơ sở làm việc công an xã Kim Phú tại xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang |
CAN |
1 |
0,15 |
- |
0,15 |
LUA |
Xã Kim Phú |
Bản vẽ: TQ-106 |
|
7 |
Quy hoạch xây dựng Trụ sở công an phường An Tường |
CAN |
1 |
0,24 |
- |
0,24 |
CLN |
Tổ 13, phường An Tường |
Bản vẽ: TQ-107 |
|
I.3.4 |
Đất quốc phòng |
|
1 |
28,02 |
- |
28,02 |
|
|
|
|
1 |
Vị trí thao trường bắn của Trung đoàn 148 |
CQP |
1 |
28,02 |
- |
28,02 |
RSX |
Xã Lưỡng Vượng |
Bản vẽ: TQ-108 |
|
I.3.5 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
|
1 |
2,00 |
- |
2,00 |
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch, xây dựng khu nghĩa địa xóm 16 (nay là thôn 22), xã Kim Phú |
NTD |
1 |
2,00 |
- |
2,00 |
CLN |
xã Kim Phú |
Bản vẽ: TQ-173 |
|
I.3.6 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
|
1 |
4,78 |
2,05 |
2,73 |
|
|
|
|
1 |
Dự án Xây dựng Trung tâm Chăm sóc, điều dưỡng người có công với cách mạng và người cao tuổi tỉnh Tuyên Quang |
DXH |
1 |
4,78 |
2,05 |
2,73 |
LUA; CLN |
Phường Mỹ Lâm |
Bản vẽ: TQ-85 |
|
I.3.7 |
Đất công trình thủy lợi |
|
1 |
1,00 |
- |
1,00 |
|
|
|
|
1 |
Công trình thủy lợi hồ Kỳ Lãm thuộc tiểu dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Tuyên Quang |
DTL |
1 |
1,00 |
- |
1,00 |
RSX |
Phường Đội Cấn |
Bản vẽ: TQ-171 |
|
I.3.8 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
2 |
1,61 |
- |
1,61 |
|
|
|
|
1 |
Dự án Quy hoạch mở rộng diện tích trụ sở làm việc của Sở Tài nguyên và Môi trường |
TSC |
1 |
0,11 |
- |
0,11 |
LUA |
Phường Ỷ La |
Bản vẽ: TQ-152 |
|
2 |
Trụ sở làm việc Tòa án nhân dân tỉnh Tuyên Quang |
TSC |
1 |
1,50 |
- |
1,50 |
LUC; LUK, BHK, DGT, DTL, BCS |
Phường Ỷ La |
Bản vẽ: TQ-149 |
|
I.3.9 |
Đất ở tại đô thị |
|
1 |
0,05 |
0,01 |
0,04 |
|
|
|
|
1 |
Bố trí, sắp xếp di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ quét, lũ ống, sạt lở đất và rừng phòng hộ đầu nguồn tại xóm Dùm, phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
ODT |
1 |
0,05 |
0,01 |
0,04 |
HNK |
Phường Nông Tiến |
Bản vẽ: TQ-06 |
|
I.3.10 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
2 |
16,78 |
11,90 |
4,88 |
|
|
|
|
1 |
Trạm y tế phường Mỹ Lâm |
DYT |
1 |
0,18 |
0,12 |
0,06 |
ODT;CLN |
Tổ 2, phường Mỹ Lâm |
Bản vẽ: TQ-109 |
|
2 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tuyên Quang (địa điểm mới) |
DYT |
1 |
16,60 |
11,78 |
4,82 |
LUA; HNK |
Xã Lưỡng Vượng |
Bản vẽ: TQ-76 |
|
II |
Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất và không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 điều 116 Luật Đất đai dự kiến thực hiện trong năm kế hoạch |
|
5 |
17,32 |
- |
17,32 |
|
|
|
|
II.1 |
Các công trình, dự án theo quy định tại điều 79 Luật Đất đai (đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết 78/NQ- HĐND ngày 26/12/2024, Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 20/02/2025) |
|
5 |
17,32 |
- |
17,32 |
|
|
|
|
II.1.1 |
Đất công trình giao thông |
|
2 |
11,59 |
- |
11,59 |
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường Kim Quan, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang |
DGT |
1 |
2,89 |
- |
2,89 |
|
Phường Ỷ La |
Bản vẽ: TQ-201 |
|
2 |
Xây dựng đường Quốc lộ 37 tránh thành phố đi đường Võ Chí Công, đường Phạm Hùng, thành phố Tuyên Quang |
DGT |
1 |
8,70 |
- |
8,70 |
|
Phường An Tường, xã Lưỡng Vượng |
Bản vẽ: TQ-202 |
|
II.1.2 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
|
1 |
5,00 |
- |
5,00 |
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch, xây dựng nghĩa trang nhân dân phường Mỹ Lâm và xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang |
NTD |
1 |
5,00 |
- |
5,00 |
CLN, RSX |
Xã Kim Phú, Phường Mỹ Lâm |
Bản vẽ: TQ-203 |
|
II.1.3 |
Đất giáo dục và đào tạo |
|
1 |
0,44 |
- |
0,44 |
|
|
|
|
1 |
Trường mầm non xanh Tuệ Đức |
DGD |
1 |
0,44 |
- |
0,44 |
|
Phường Tân Quang |
Bản vẽ: TQ-205 |
|
II.1.4 |
Đất cơ sở y tế |
|
1 |
0,29 |
- |
0,29 |
|
|
|
|
1 |
Bệnh viện Suối Khoáng Mỹ Lâm |
DYT |
1 |
0,29 |
|
0,29 |
|
Phường Mỹ Lâm |
Bản vẽ: TQ-77 |
|
III |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất đối với khu đất đã giải phóng mặt bằng |
|
40 |
125,67 |
1,38 |
124,29 |
|
|
|
|
III.1 |
Đấu giá QSD đất đối với đất ở tại nông thôn |
|
7 |
13,41 |
0,98 |
12,43 |
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư thôn 4, xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang |
ONT |
1 |
0,41 |
0,01 |
0,40 |
|
Xã Lưỡng Vượng |
Bản vẽ: TQ-24 |
|
2 |
Khu dân cư An Khang, xã An Khang, thành phố Tuyên Quang |
ONT |
1 |
0,20 |
|
0,20 |
|
Xã An Khang |
Bản vẽ: TQ-29 |
|
3 |
Khu dân cư Km10, xóm 16, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang |
ONT |
1 |
1,00 |
|
1,00 |
|
Xã Kim Phú |
Bản vẽ: TQ-30 |
|
4 |
Khu dân cư xóm 14, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang |
ONT |
1 |
3,00 |
0,08 |
2,92 |
|
Xã Kim Phú |
Bản vẽ: TQ-32 |
|
5 |
Khu dân cư thôn 6, xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang |
ONT |
1 |
4,00 |
0,89 |
3,11 |
|
Xã Lưỡng Vượng |
Bản vẽ: TQ-34 |
|
6 |
Khu dân cư thôn 8, xã Kim Phú |
ONT |
1 |
1,80 |
|
1,80 |
|
Xã Kim Phú |
Bản vẽ: TQ-39 |
|
7 |
Khu dân cư thôn 4+5, xã Kim Phú |
ONT |
1 |
3,00 |
|
3,00 |
|
Xã Kim Phú |
Bản vẽ: TQ-40 |
|
III.2 |
Đấu giá QSD đất đối với đất ở tại đô thị |
|
21 |
26,90 |
0,40 |
26,50 |
0 |
|
|
|
1 |
Khu dân cư Tân Phát, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang. |
ODT |
1 |
2,00 |
0,32 |
1,68 |
|
Phường Ỷ La |
Bản vẽ: TQ-15 |
|
2 |
Khu dân cư Đông Sơn, phường Ỷ La, phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang. |
ODT |
1 |
0,11 |
|
0,11 |
|
Phường Ỷ La, phường Hưng Thành |
Bản vẽ: TQ-16 |
|
3 |
Khu dân cư Thịnh Hưng |
ODT |
1 |
0,15 |
- |
0,15 |
|
Phường Tân Hà |
Bản vẽ: TQ-17 |
|
4 |
Khu dịch vụ thương mại (chợ) và khu dân cư phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang |
ODT |
1 |
0,39 |
0,08 |
0,31 |
|
Phường Ỷ La |
Bản vẽ: TQ-18 |
|
5 |
Khu dân cư Minh Thanh, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang. |
ODT |
1 |
0,10 |
- |
0,10 |
|
Phường Tân Hà |
Bản vẽ: TQ-19 |
|
6 |
Khu dân cư tổ 13, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang (giáp Khu tái định cư Tân Hà) |
ODT |
1 |
3,00 |
- |
3,00 |
|
Phường Tân Hà |
Bản vẽ: TQ-20 |
|
7 |
Khu dân cư bao bọc ba đường đường 17/8, đường Phan Thiết, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang |
ODT |
1 |
0,30 |
- |
0,30 |
|
Phường Phan Thiết |
Bản vẽ: TQ-21 |
|
8 |
Điều chỉnh quy hoạch khu dân cư Trung tâm hội nghị tỉnh |
ODT |
1 |
0,05 |
- |
0,05 |
|
Phường Phan Thiết |
Bản vẽ: TQ-22 |
|
9 |
Khu dân cư tổ 13, phường Tân Quang, thành phố Tuyên Quang |
ODT |
1 |
0,02 |
- |
0,02 |
|
Phường Tân Quang |
Bản vẽ: TQ-23 |
|
10 |
Khu dân cư thôn 6, Phường Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang (nay là thôn 10) |
ODT |
1 |
0,20 |
- |
0,20 |
|
Phường Đội Cấn |
Bản vẽ: TQ-25 |
|
11 |
Khu dân cư An Phú, xã An Tường, thành phố Tuyên Quang. |
ODT |
1 |
0,30 |
- |
0,30 |
|
Phường An Tường |
Bản vẽ: TQ-26 |
|
12 |
Khu dân cư thôn 4 (Hưng Kiều 2), xã An Tường, thành phố Tuyên Quang |
ODT |
1 |
1,00 |
- |
1,00 |
|
Phường An Tường |
Bản vẽ: TQ-27 |
|
13 |
Khu tái định cư thuộc Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm tại phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang |
ODT |
1 |
0,80 |
- |
0,80 |
|
Phường Mỹ Lâm |
Bản vẽ: TQ-28 |
|
14 |
Khu dân cư Z113, phường Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang (Quy hoạch Trụ sở UBND, trạm Y tế và khu dân cư Công ty TNHH một thành viên cơ khí hóa chất 13, thị trấn Tân Bình, huyện Yên Sơn) |
ODT |
1 |
0,24 |
- |
0,24 |
|
Phường Đội Cấn |
Bản vẽ: TQ-31 |
|
15 |
Khu tái định cư để giải phóng mặt bằng xây dựng khu vui chơi giải trí nghỉ dượng công cộng khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang |
ODT |
1 |
0,80 |
- |
0,80 |
|
Phường Mỹ Lâm |
Bản vẽ: TQ-35 |
|
16 |
Khu dân cư Lý Thái Tổ |
ODT |
1 |
0,20 |
- |
0,20 |
|
Phường Phan Thiết |
Bản vẽ: TQ-36 |
|
17 |
Khu dân cư tổ 13, phường Nông Tiến |
ODT |
1 |
0,20 |
- |
0,20 |
|
Phường Nông Tiến |
Bản vẽ: TQ-37 |
|
18 |
Khu dân cư tổ 10, phường An Tường, thành phố Tuyên Quang |
ODT |
1 |
6,00 |
- |
6,00 |
|
Phường An Tường |
Bản vẽ: TQ-38 |
|
19 |
Khu đô thị Dịch vụ và Dân cư Nông Tiến |
ODT |
1 |
5,04 |
- |
5,04 |
|
Phường Nông Tiến |
Bản vẽ: TQ-41 |
|
20 |
Quy hoạch đất ở từ quỹ đất trụ sở cơ quan, điểm trường, nhà văn hóa dôi dư sau sắp xếp trên địa bàn thành phố Tuyên Quang |
ODT |
1 |
2,00 |
- |
2,00 |
|
Thành phố Tuyên Quang |
Bản vẽ: TQ-72 |
|
21 |
Khu tái định cư Tân Hà |
ODT |
1 |
4,00 |
- |
4,00 |
|
Phường Tân Hà |
Bản vẽ: TQ-42 |
|
III.3 |
Đất thương mại dịch vụ |
|
10 |
5,36 |
- |
5,36 |
|
|
|
|
1 |
Khu sản xuất tiểu thủ công nghiệp tổ 17, phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang (nay là tổ 10) |
TMD |
1 |
1,00 |
- |
1,00 |
|
Phường Nông Tiến |
Bản vẽ: TQ-43 |
|
2 |
Khu dịch vụ thương mại, ẩm thực thành phố (nay là tổ 2, phường Minh Xuân) |
TMD |
1 |
0,04 |
- |
0,04 |
|
Phường Minh Xuân |
Bản vẽ: TQ-44 |
|
3 |
Khu thương mại, dịch vụ tại tổ 8, phường Minh Xuân |
TMD |
1 |
0,03 |
- |
0,03 |
|
Phường Minh Xuân |
Bản vẽ: TQ-45 |
|
4 |
Quy hoạch chi tiết khu dịch vụ thương mại phường Phan Thiết |
TMD |
1 |
0,10 |
- |
0,10 |
|
Phường Phan Thiết |
Bản vẽ: TQ-47 |
|
5 |
Khu thương mại (chợ) và khu dân cư phường Ỷ La |
TMD |
1 |
0,50 |
- |
0,50 |
|
Phường Ỷ La |
Bản vẽ: TQ-48 |
|
6 |
Đất thương mại dịch vụ thuộc Khu dân cư thôn 4, xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang |
TMD |
1 |
0,65 |
- |
0,65 |
|
Xã Lưỡng Vượng |
Bản vẽ: TQ-49 |
|
7 |
Dự án siêu thị kinh doanh, dịch vụ tổng hợp tại phường An Tường, thành phố Tuyên Quang |
TMD |
1 |
0,15 |
- |
0,15 |
|
Phường An Tường |
Bản vẽ: TQ-51 |
|
8 |
Đất thương mại dịch vụ từ quỹ đất trụ sở cơ quan, điểm trường, nhà văn hóa dôi dư sau sắp xếp trên địa bàn thành phố Tuyên Quang |
TMD |
1 |
0,97 |
- |
0,97 |
|
Thành phố Tuyên Quang |
Bản vẽ: TQ-52 |
|
9 |
Đất thương mại dịch vụ thuộc Khu dân cư thôn 6, xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang |
TMD |
1 |
0,43 |
- |
0,43 |
|
Xã Lưỡng Vượng |
Bản vẽ: TQ-53 |
|
10 |
Khu nhà ở Hưng Thành (lô Thương mại dịch vụ), (Chuyển tiếp từ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023) |
TMD |
1 |
1,49 |
- |
1,49 |
|
Phường Hưng Thành |
Bản vẽ: TQ-199 |
|
III.4 |
Đấu giá QSD đất đối với đất công ích, đất ao hồ |
|
2 |
80,00 |
- |
80,00 |
|
|
|
|
1 |
Đấu giá đất công ích trên địa bàn thành phố Tuyên Quang |
|
1 |
50,00 |
- |
50,00 |
|
Thành phố Tuyên Quang |
Bản vẽ: TQ-54 |
|
2 |
Đấu giá đất ao, hồ trên địa bàn thành phố Tuyên Quang |
|
1 |
30,00 |
- |
30,00 |
|
Thành phố Tuyên Quang |
Bản vẽ: TQ-74 |
|
IV |
Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại mục I, mục II, mục III Biểu này và không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch |
|
2 |
8,23 |
- |
8,23 |
|
|
|
|
IV.1 |
Đất xây dụng cơ sở văn hóa |
|
1 |
0,33 |
- |
0,33 |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng tượng đài Lý Tự Trọng |
DVH |
1 |
0,33 |
- |
0,33 |
DYT |
Phường Phan Thiết |
Bản vẽ: TQ-208 |
|
IV.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
1 |
7,90 |
- |
7,90 |
|
|
|
|
1 |
QH đất sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1 |
7,90 |
- |
7,90 |
RSX, CLN, LUA |
Xã Tràng Đà |
Bản vẽ: TQ-04 |
|