Quyết định 1467/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Nội vụ tỉnh Phú Yên
Số hiệu | 1467/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/10/2024 |
Ngày có hiệu lực | 31/10/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
Người ký | Đào Mỹ |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1467/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 31 tháng 10 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH PHÚ YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 06/2024/TT-BNV ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2022/TT-BNV;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức; Thông tư 04/2024/TT- BNV ngày 27/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2022/TT-BNV;
Căn cứ Thông tư số 14/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực Lưu trữ;
Căn cứ Nghị quyết số 414/NQ-UBND ngày 31/10/2024 của UBND tỉnh về nội dung trình xin ý kiến thành viên UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 434/TTr-SNV ngày 11/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Tổng số vị trí việc làm đề nghị phê duyệt: 69 vị trí, trong đó:
1.1. Khối Văn phòng sở: 40 vị trí.
1.2. Ban Thi đua- Khen thưởng: 14 vị trí.
1.3. Ban Tôn giáo: 15 vị trí.
(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm)
2. Về cơ cấu ngạch công chức:
2.1. Công chức giữ ngạch chuyên viên chính: 14/35, chiếm tỷ lệ: 40,00%;
2.2 Công chức giữ ngạch chuyên viên trở xuống: 21/35, chiếm tỷ lệ 60,00%.
(Chi tiết theo phụ lục II đính kèm).
Điều 2. UBND tỉnh giao Giám đốc Sở Nội vụ:
1. Căn cứ vị trí việc làm để xác định biên chế công chức và hợp đồng tại các vị trí hỗ trợ, phục vụ của các phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở, bảo đảm không vượt số biên chế UBND tỉnh giao; rà soát điều chỉnh biên chế của từng vị trí việc làm theo lộ trình tinh giản biên chế được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt, báo cáo kết quả thực hiện với UBND tỉnh.
2. Căn cứ danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc đã được UBND tỉnh phê duyệt; rà soát, bố trí; có kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng đối với công chức chưa đáp ứng tiêu chuẩn ngạch công chức, trình độ chuyên môn hoặc giải quyết các trường hợp không phù hợp với vị trí việc làm theo quy định.
3. Đề xuất UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức của vị trí việc làm khi cần thiết.
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1467/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 31 tháng 10 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH PHÚ YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 06/2024/TT-BNV ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2022/TT-BNV;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức; Thông tư 04/2024/TT- BNV ngày 27/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2022/TT-BNV;
Căn cứ Thông tư số 14/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực Lưu trữ;
Căn cứ Nghị quyết số 414/NQ-UBND ngày 31/10/2024 của UBND tỉnh về nội dung trình xin ý kiến thành viên UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 434/TTr-SNV ngày 11/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Tổng số vị trí việc làm đề nghị phê duyệt: 69 vị trí, trong đó:
1.1. Khối Văn phòng sở: 40 vị trí.
1.2. Ban Thi đua- Khen thưởng: 14 vị trí.
1.3. Ban Tôn giáo: 15 vị trí.
(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm)
2. Về cơ cấu ngạch công chức:
2.1. Công chức giữ ngạch chuyên viên chính: 14/35, chiếm tỷ lệ: 40,00%;
2.2 Công chức giữ ngạch chuyên viên trở xuống: 21/35, chiếm tỷ lệ 60,00%.
(Chi tiết theo phụ lục II đính kèm).
Điều 2. UBND tỉnh giao Giám đốc Sở Nội vụ:
1. Căn cứ vị trí việc làm để xác định biên chế công chức và hợp đồng tại các vị trí hỗ trợ, phục vụ của các phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở, bảo đảm không vượt số biên chế UBND tỉnh giao; rà soát điều chỉnh biên chế của từng vị trí việc làm theo lộ trình tinh giản biên chế được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt, báo cáo kết quả thực hiện với UBND tỉnh.
2. Căn cứ danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc đã được UBND tỉnh phê duyệt; rà soát, bố trí; có kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng đối với công chức chưa đáp ứng tiêu chuẩn ngạch công chức, trình độ chuyên môn hoặc giải quyết các trường hợp không phù hợp với vị trí việc làm theo quy định.
3. Đề xuất UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức của vị trí việc làm khi cần thiết.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1467/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 của UBND tỉnh)
TT |
Vị trí việc làm |
Ngạch công chức |
Số lượng vị trí việc làm |
Ghi chú |
|
TỔNG CỘNG |
|
69 |
|
A |
KHỐI VĂN PHÒNG SỞ |
|
40 |
|
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
|
6 |
|
1 |
Giám đốc Sở |
|
1 |
|
2 |
Phó Giám đốc Sở |
|
1 |
|
3 |
Chánh Thanh tra Sở |
|
1 |
|
4 |
Trưởng phòng thuộc Sở |
|
1 |
|
5 |
Phó Chánh Thanh tra Sở |
|
1 |
|
6 |
Phó Trưởng phòng thuộc Sở |
|
1 |
|
II |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
|
10 |
|
1 |
Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy |
Chuyên viên chính |
1 |
|
2 |
Chuyên viên về tổ chức bộ máy |
Chuyên viên |
1 |
|
3 |
Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực |
Chuyên viên chính |
1 |
|
4 |
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực |
Chuyên viên |
1 |
|
5 |
Chuyên viên chính về địa giới hành chính |
Chuyên viên chính |
1 |
|
6 |
Chuyên viên về địa giới hành chính |
Chuyên viên |
1 |
|
7 |
Chuyên viên chính về cải cách hành chính |
Chuyên viên chính |
1 |
|
8 |
Chuyên viên về cải cách hành chính |
Chuyên viên |
1 |
|
9 |
Chuyên viên chính về quản lý văn thư, lưu trữ |
Chuyên viên chính |
1 |
|
10 |
Chuyên viên về quản lý văn thư, lưu trữ |
Chuyên viên |
1 |
|
III |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
|
21 |
|
1 |
Thanh tra viên chính về công tác thanh tra |
Thanh tra viên chính |
1 |
|
2 |
Thanh tra viên về công tác thanh tra |
Thanh tra viên |
1 |
|
3 |
Chuyên viên về công tác thanh tra |
Chuyên viên |
1 |
|
4 |
Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy |
Chuyên viên chính |
1 |
|
5 |
Chuyên viên về tổ chức bộ máy |
Chuyên viên |
1 |
|
6 |
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực |
Chuyên viên |
1 |
|
7 |
Chuyên viên về cải cách hành chính |
Chuyên viên |
1 |
|
8 |
Chuyên viên về thi đua, khen thưởng |
Chuyên viên |
1 |
|
9 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
1 |
|
10 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
1 |
|
11 |
Chuyên viên về truyền thông |
Chuyên viên |
1 |
|
12 |
Chuyên viên về công nghệ thông tin |
Chuyên viên |
1 |
|
13 |
Chuyên viên về an toàn thông tin mạng |
Chuyên viên |
1 |
|
14 |
Văn thư viên |
Chuyên viên |
1 |
|
15 |
Kế toán trưởng (phụ trách kế toán) |
Chuyên viên |
1 |
|
16 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
1 |
|
17 |
Kế toán viên |
Chuyên viên |
1 |
|
18 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
1 |
|
19 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
Chuyên viên |
1 |
|
20 |
Chuyên viên về lưu trữ |
Chuyên viên |
1 |
|
21 |
Nhân viên thủ quỹ |
|
1 |
|
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ phục vụ |
|
3 |
|
1 |
Nhân viên Phục vụ |
|
1 |
|
2 |
Nhân viên Lái xe |
|
1 |
|
3 |
Nhân viên Bảo vệ |
|
1 |
|
B |
BAN THI ĐUA- KHEN THƯỞNG |
|
14 |
|
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
|
4 |
|
1 |
Trưởng Ban |
|
1 |
|
2 |
Phó Trưởng Ban |
|
1 |
|
3 |
Trưởng phòng thuộc Ban |
|
1 |
|
4 |
Phó Trưởng phòng thuộc Ban |
|
1 |
|
II |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
|
2 |
|
1 |
Chuyên viên chính về thi đua, khen thưởng |
Chuyên viên chính |
1 |
|
2 |
Chuyên viên về thi đua, khen thưởng |
Chuyên viên |
1 |
|
III |
Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung |
|
6 |
|
1 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
1 |
|
2 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
1 |
|
3 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
1 |
|
4 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
1 |
|
5 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
1 |
|
6 |
Nhân viên thủ quỹ |
Nhân viên |
1 |
|
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ phục vụ |
|
2 |
|
1 |
Nhân viên Phục vụ |
|
1 |
|
2 |
Nhân viên Bảo vệ |
|
1 |
|
C |
BAN TÔN GIÁO |
|
15 |
|
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
|
4 |
|
1 |
Trưởng Ban |
|
1 |
|
2 |
Phó Trưởng Ban |
|
1 |
|
3 |
Trưởng phòng thuộc Ban |
|
1 |
|
4 |
Phó Trưởng phòng thuộc Ban |
|
1 |
|
II |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
|
2 |
|
1 |
Chuyên viên chính về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo |
Chuyên viên chính |
1 |
|
2 |
Chuyên viên về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo |
Chuyên viên |
1 |
|
III |
Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung |
|
6 |
|
1 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
1 |
|
2 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
1 |
|
3 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
1 |
|
4 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
1 |
|
5 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
1 |
|
6 |
Nhân viên thủ quỹ |
Nhân viên |
1 |
|
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ phục vụ |
|
3 |
|
1 |
Nhân viên Phục vụ |
|
1 |
|
2 |
Nhân viên Bảo vệ |
|
1 |
|
3 |
Nhân viên Lái xe |
|
1 |
|
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1467/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 của UBND tỉnh)
TT |
Vị trí việc làm |
Ngạch công chức |
Biên chế bố trí |
Tỷ lệ cơ cấu ngạch công chức (%) |
Ghi chú |
|
Chuyên viên chính và tương đương |
Chuyên viên và tương đương trở xuống |
|||||
A |
KHỐI VĂN PHÒNG SỞ |
|
41 |
|
|
|
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
|
17 |
|
|
|
1 |
Giám đốc Sở |
|
1 |
|
|
|
2 |
Phó Giám đốc Sở |
|
3 |
|
|
|
3 |
Chánh Thanh tra Sở |
|
1 |
|
|
|
4 |
Trưởng phòng thuộc Sở |
|
4 |
|
|
|
5 |
Phó Chánh Thanh tra Sở |
|
1 |
|
|
|
6 |
Phó Trưởng phòng thuộc Sở |
|
7 |
|
|
|
II |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
|
16 |
|
|
|
1 |
Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy |
Chuyên viên chính |
2 |
5,71% |
|
|
2 |
Chuyên viên về tổ chức bộ máy |
Chuyên viên |
3 |
|
8,57% |
|
3 |
Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực |
Chuyên viên chính |
3 |
8,57% |
|
|
4 |
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực |
Chuyên viên |
3 |
|
8,57% |
|
5 |
Chuyên viên chính về địa giới hành chính |
Chuyên viên chính |
1 |
2,86% |
|
|
6 |
Chuyên viên về địa giới hành chính |
Chuyên viên |
|
|
|
|
7 |
Chuyên viên chính về cải cách hành chính |
Chuyên viên chính |
1 |
2,86% |
|
|
8 |
Chuyên viên về cải cách hành chính |
Chuyên viên |
2 |
|
5,71% |
|
9 |
Chuyên viên chính về quản lý văn thư, lưu trữ |
Chuyên viên chính |
|
2,86 |
|
|
10 |
Chuyên viên về quản lý văn thư, lưu trữ |
Chuyên viên |
1 |
|
2,86% |
|
III |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
|
8 |
|
|
|
1 |
Thanh tra viên chính về công tác thanh tra |
Thanh tra viên chính |
1 |
2,86% |
|
|
2 |
Thanh tra viên về công tác thanh tra |
Thanh tra viên |
2 |
|
5,71% |
|
3 |
Chuyên viên về công tác thanh tra |
Chuyên viên |
|
|
|
|
4 |
Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy |
Chuyên viên chính |
|
|
|
|
5 |
Chuyên viên về tổ chức bộ máy |
Chuyên viên |
1 |
|
2,86% |
|
6 |
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực |
Chuyên viên |
|
|
|
|
7 |
Chuyên viên về cải cách hành chính |
Chuyên viên |
|
|
|
|
8 |
Chuyên viên về thi đua, khen thưởng |
Chuyên viên |
|
|
|
|
9 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
1 |
2,86% |
|
|
10 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
|
|
|
|
11 |
Chuyên viên về truyền thông |
Chuyên viên |
|
|
|
|
12 |
Chuyên viên về công nghệ thông tin |
Chuyên viên |
|
|
|
|
13 |
Chuyên viên về an toàn thông tin mạng |
Chuyên viên |
|
|
|
|
14 |
Văn thư viên |
Chuyên viên |
1 |
|
2,86% |
|
15 |
Kế toán trưởng (phụ trách kế toán) |
Chuyên viên |
|
|
|
|
16 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
1 |
2,86% |
|
|
17 |
Kế toán viên |
Chuyên viên |
|
|
|
|
18 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
1 |
|
2,86% |
|
19 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
Chuyên viên |
|
|
|
|
20 |
Chuyên viên về lưu trữ |
Chuyên viên |
|
|
|
|
21 |
Nhân viên thủ quỹ |
|
|
|
|
|
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ phục vụ |
|
|
|
|
|
1 |
Nhân viên Phục vụ |
|
|
|
|
|
2 |
Nhân viên Lái xe |
|
|
|
|
|
3 |
Nhân viên Bảo vệ |
|
|
|
|
|
B |
BAN THI ĐUA- KHEN THƯỞNG |
|
12 |
|
|
|
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
|
6 |
|
|
|
1 |
Trưởng Ban |
|
1 |
|
|
|
2 |
Phó Trưởng Ban |
|
1 |
|
|
|
3 |
Trưởng phòng thuộc Ban |
|
2 |
|
|
|
4 |
Phó Trưởng phòng thuộc Ban |
|
2 |
|
|
|
II |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
|
3 |
|
|
|
1 |
Chuyên viên chính về thi đua, khen thưởng |
Chuyên viên chính |
1 |
2,86% |
|
|
2 |
Chuyên viên về thi đua, khen thưởng |
Chuyên viên |
2 |
|
5,71% |
|
III |
Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung |
|
3 |
|
|
|
1 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
1 |
2,86% |
|
|
2 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
1 |
|
2,86% |
|
3 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
|
|
|
|
4 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
1 |
|
2,86% |
|
5 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
|
|
|
|
6 |
Nhân viên thủ quỹ |
Nhân viên |
|
|
|
|
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ phục vụ |
|
|
|
|
|
1 |
Nhân viên Phục vụ |
|
|
|
|
|
2 |
Nhân viên Bảo vệ |
|
|
|
|
|
C |
BAN TÔN GIÁO |
|
12 |
|
|
|
I |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
|
6 |
|
|
|
1 |
Trưởng Ban |
|
1 |
|
|
|
2 |
Phó Trưởng Ban |
|
1 |
|
|
|
3 |
Trưởng phòng thuộc Ban |
|
2 |
|
|
|
4 |
Phó Trưởng phòng thuộc Ban |
|
2 |
|
|
|
II |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
|
3 |
|
|
|
1 |
Chuyên viên chính về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo |
Chuyên viên chính |
1 |
2,86% |
|
|
2 |
Chuyên viên về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo |
Chuyên viên |
2 |
|
5,71% |
|
III |
Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung |
|
3 |
|
|
|
1 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
1 |
2,86% |
|
|
2 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
1 |
|
2,86% |
|
3 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
|
|
|
|
4 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
1 |
|
2,86% |
|
5 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
|
|
|
|
6 |
Nhân viên thủ quỹ |
Nhân viên |
|
|
|
|
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ phục vụ |
|
|
|
|
|
1 |
Nhân viên Phục vụ |
|
|
|
|
|
2 |
Nhân viên Bảo vệ |
|
|
|
|
|
3 |
Nhân viên Lái xe |
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
65 |
40,00% |
60,00% |
|