Quyết định 146/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu | 146/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 17/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Nguyễn Mạnh Tuấn |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 146/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 17 tháng 4 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN YÊN SƠN, TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 325/QĐ-TTg ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Tuyên Quang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số 334/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 26 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục các công trình, dự án thực hiện thu hồi; dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Uỷ ban nhân dân huyện Yên Sơn tại Tờ trình số 111/TTr-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2025;Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 57/TTr-STNMT ngày 08 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Yên Sơn với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
106.773,75 |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
98.068,61 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.983,53 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
3.515,51 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
1.468,02 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
4.836,12 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7.760,83 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
116,03 |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
15.078,25 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
64.503,93 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
752,42 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
37,50 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.031,10 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.226,69 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
100,40 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
19,86 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1.364,38 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
121,12 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
226,14 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
31,89 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
- |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
11,97 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
125,27 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
46,27 |
2.6.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
10,74 |
2.7 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
210,61 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
28,27 |
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
- |
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
14,13 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
90,96 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
77,25 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
2.800,58 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1.660,83 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
459,18 |
2.8.3 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
11,33 |
2.8.4 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
49,51 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
540,47 |
2.8.5 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
1,49 |
2.8.6 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
7,58 |
2.8.7 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
70,18 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
2,75 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
8,20 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
215,12 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
1.735,25 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
59,69 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.675,56 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
674,05 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
156,80 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
68,26 |
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
448,99 |
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
- |
4 |
Đất sử dụng cho khu công nghệ cao* |
|
- |
(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
717,11 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
152,96 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
127,23 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
25,73 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
74,75 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
141,50 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
5,38 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
331,85 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
10,68 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
135,85 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
27,04 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,03 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,71 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
17,29 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
2,88 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,04 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,89 |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1,67 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,28 |
2.7 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,03 |
2.7.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,03 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
24,50 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
14,71 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
9,29 |
2.8.3 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
0,50 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
- |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,23 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
2,20 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
60,94 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
60,94 |
(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
TT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Diện tích cần chuyển mục đích năm 2025 |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
711,55 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
152,96 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
74,75 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
135,94 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
5,38 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
1,6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
331,85 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
10,68 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
5,30 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
5,30 |
(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,70 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4,70 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
4,70 |
(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2025:
5.1. Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch
- Các công trình, dự án đã có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tiếp tục triển khai thực hiện trong năm 2025: 37 công trình, dự án với diện tích 132,52 ha.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 146/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 17 tháng 4 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN YÊN SƠN, TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 325/QĐ-TTg ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Tuyên Quang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số 334/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 26 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục các công trình, dự án thực hiện thu hồi; dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Uỷ ban nhân dân huyện Yên Sơn tại Tờ trình số 111/TTr-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2025;Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 57/TTr-STNMT ngày 08 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Yên Sơn với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
106.773,75 |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
98.068,61 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.983,53 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
3.515,51 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
1.468,02 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
4.836,12 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7.760,83 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
116,03 |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
15.078,25 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
64.503,93 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
752,42 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
37,50 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.031,10 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.226,69 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
100,40 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
19,86 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1.364,38 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
121,12 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
226,14 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
31,89 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
- |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
11,97 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
125,27 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
46,27 |
2.6.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
10,74 |
2.7 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
210,61 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
28,27 |
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
- |
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
14,13 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
90,96 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
77,25 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
2.800,58 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1.660,83 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
459,18 |
2.8.3 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
11,33 |
2.8.4 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
49,51 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
540,47 |
2.8.5 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
1,49 |
2.8.6 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
7,58 |
2.8.7 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
70,18 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
2,75 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
8,20 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
215,12 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
1.735,25 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
59,69 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.675,56 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
674,05 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
156,80 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
68,26 |
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
448,99 |
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
- |
4 |
Đất sử dụng cho khu công nghệ cao* |
|
- |
(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
717,11 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
152,96 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
127,23 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
25,73 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
74,75 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
141,50 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
5,38 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
331,85 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
10,68 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
135,85 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
27,04 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,03 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,71 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
17,29 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
2,88 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,04 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,89 |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
1,67 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,28 |
2.7 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,03 |
2.7.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,03 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
24,50 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
14,71 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
9,29 |
2.8.3 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
0,50 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
- |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,23 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
2,20 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
60,94 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
60,94 |
(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
TT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Diện tích cần chuyển mục đích năm 2025 |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
711,55 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
152,96 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
74,75 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
135,94 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
5,38 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
1,6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
331,85 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
10,68 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
5,30 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
5,30 |
(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,70 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4,70 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
4,70 |
(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2025:
5.1. Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch
- Các công trình, dự án đã có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tiếp tục triển khai thực hiện trong năm 2025: 37 công trình, dự án với diện tích 132,52 ha.
- Các công trình, dự án đã có trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện nhưng đã quá 02 năm chưa triển khai thực hiện nay đề nghị tiếp tục đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2025 để triển khai thực hiện (khoản 7, Điều 76 Luật đất đai): 19 công trình, dự án với diện tích 394,36 ha.
- Dự án theo khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai năm 2024 được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch: 35 công trình, dự án, diện tích 197,29 ha.
5.2. Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại mục I biểu này và không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 điều 116 Luật Đất đai dự kiến thực hiện trong năm kế hoạch
- Các công trình, dự án theo quy định tại điều 79 Luật Đất đai (đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua): 05 công trình, dự án với diện tích 11,58 ha.
- Dự án đã có trong Kế hoạch sử dụng đất năm trước, đã được Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung diện tích thực hiện và điều chỉnh loại đất thực hiện: 05 công trình, dự án với diện tích 96,48 ha.
5.3. Dự án đấu giá quyền sử dụng đất đối với khu đất đã giải phóng mặt bằng: 20 dự án, diện tích 29,02 ha.
(Chi tiết có biểu số 05 kèm theo)
6. Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2025 tỷ lệ 1/25.000; Bản vẽ vị trí ranh giới, diện tích công trình, dự án và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.
1. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất và các nội dung khác theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Chịu trách nhiệm về tính pháp lý, tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và theo quy định của Luật Đất đai.
2. Sở Nông nghiệp và Môi trường chịu trách nhiệm toàn diện về các thông tin, số liệu, nội dung thẩm định và sự tuân thủ các quy định của pháp luật về nội dung trình Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 57/TTr-SNNMT ngày 08 tháng 4 năm 2025.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |