Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 146/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang

Số hiệu 146/QĐ-UBND
Ngày ban hành 17/04/2025
Ngày có hiệu lực 17/04/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tuyên Quang
Người ký Nguyễn Mạnh Tuấn
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 146/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 17 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN YÊN SƠN, TỈNH TUYÊN QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 325/QĐ-TTg ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Tuyên Quang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Quyết định số 334/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 26 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục các công trình, dự án thực hiện thu hồi; dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;

Theo đề nghị của Uỷ ban nhân dân huyện Yên Sơn tại Tờ trình số 111/TTr-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2025;Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 57/TTr-STNMT ngày 08 tháng 4 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Yên Sơn với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

STT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

106.773,75

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

98.068,61

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.983,53

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

3.515,51

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

1.468,02

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

4.836,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.760,83

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

116,03

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

15.078,25

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

64.503,93

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

752,42

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

37,50

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

8.031,10

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.226,69

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

100,40

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,86

2.4

Đất quốc phòng

CQP

1.364,38

2.5

Đất an ninh

CAN

121,12

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

226,14

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

31,89

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

-

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,97

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

125,27

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

46,27

2.6.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

10,74

2.7

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

210,61

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

28,27

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

-

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

14,13

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

90,96

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

77,25

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

2.800,58

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.660,83

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

459,18

2.8.3

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

11,33

2.8.4

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

49,51

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

540,47

2.8.5

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1,49

2.8.6

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

7,58

2.8.7

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

70,18

2.9

Đất tôn giáo

TON

2,75

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

8,20

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

215,12

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1.735,25

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

59,69

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.675,56

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

674,05

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

156,80

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

68,26

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

448,99

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

-

4

Đất sử dụng cho khu công nghệ cao*

 

-

(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

717,11

1.1

Đất trồng lúa

LUA

152,96

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

127,23

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

25,73

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

74,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

141,50

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

5,38

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

331,85

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

10,68

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

135,85

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

27,04

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,03

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,71

2.4

Đất quốc phòng

CQP

17,29

2.5

Đất an ninh

CAN

-

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

2,88

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,04

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,89

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,67

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,28

2.7

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,03

2.7.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,03

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

24,50

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

14,71

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

9,29

2.8.3

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

0,50

2.9

Đất tôn giáo

TON

-

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,23

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

2,20

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

60,94

2.12.1

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

60,94

(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

TT

CHỈ TIÊU

Diện tích cần chuyển mục đích năm 2025

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

711,55

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

152,96

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

74,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

135,94

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

5,38

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1,6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

331,85

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

10,68

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

5,30

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

5,30

(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,70

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,70

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,70

(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2025:

5.1. Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch

- Các công trình, dự án đã có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tiếp tục triển khai thực hiện trong năm 2025: 37 công trình, dự án với diện tích 132,52 ha.

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...