Quyết định 1444/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Dân số, bà mẹ - trẻ em, lĩnh vực Y, dược cổ truyền thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
Số hiệu | 1444/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 04/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Điện Biên |
Người ký | Lê Thành Đô |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1444/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 04 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính Phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Tiếp theo Quyết định số 1347/QĐ-UBND ngày 28/6/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Dân số, Bà mẹ - Trẻ em, lĩnh vực Y, dược cổ truyền thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 13 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Dân số, bà mẹ - trẻ em, lĩnh vực Y, dược cổ truyền thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên (có Quy trình nội bộ cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ các quy trình số 01, 02, 03, 04 mục A và 01, 02, 03, 04, 05 mục C được ban hành kèm theo Quyết định số 1089/QĐ-UBND ngày 30/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trẻ em thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên. Bãi bỏ các quy trình số 01, 03 được ban hành kèm theo Quyết định số 986/QĐ-UBND ngày 31/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực y dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DÂN SỐ,
BÀ MẸ - TRẺ EM, LĨNH VỰC Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ Y TẾ TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1444/QĐ-UBND ngày 04 tháng
7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
A. LĨNH VỰC DÂN SỐ, BÀ MẸ- TRẺ EM
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định; - Nếu đảm bảo theo quy định, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn. |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
1 ngày (sau 15h00 hàng ngày hồ sơ sẽ chuyển vào ngày hôm sau) |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Dân số - Trẻ em Sở Y tế |
01 ngày |
Hồ sơ theo quy định. |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Dân số - Trẻ em Sở Y tế |
07 ngày |
|
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý |
Đề xuất thụ lý hồ sơ. |
|||
Bước 4 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết |
Công chức Phòng Dân số - Trẻ em, Sở Y tế |
41 ngày |
Quyết định thành lập Đoàn thẩm định; Biên bản thẩm định, kết quả kiểm tra; Dự thảo quyết định công nhận cơ sở được thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm hoặc văn bản trả lời nếu không được công nhận. |
Bước 5 |
Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Dân số - Trẻ em Sở Y tế |
5 ngày |
Dự thảo quyết định công nhận cơ sở được thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm hoặc văn bản trả lời nếu không được công nhận. |
Bước 6 |
Xét phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
3 ngày |
Quyết định công nhận cơ sở được thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm hoặc văn bản trả lời nếu không được công nhận. |
Bước 7 |
Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư Sở Y tế |
1 ngày |
Quyết định công nhận cơ sở được thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm trình hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do không được công nhận. |
Bước 8 |
Trả kết quả |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
1 ngày |
Quyết định công nhận cơ sở được thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm trình hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do không được công nhận. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 60 ngày |
* Trường hợp 1: Hồ sơ tiếp nhận tại cấp tỉnh; qua Tổng đài điện thoại quốc gia bảo vệ trẻ em
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
|
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định; - Nếu đảm bảo theo quy định, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn. |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,5 giờ |
- Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Báo cáo tiếp nhận thông tin trẻ em thuộc đối tượng bị xâm hại/có nguy cơ bị bạo lực. |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Dân số -Trẻ em |
1 giờ |
Hồ sơ theo quy định. |
Bước 3 |
Kiểm tra tính xác thực về hành vi xâm hại, tình trạng mất an toàn, mức độ nguy cơ gây tổn hại đối với trẻ em; đánh giá nguy cơ ban đầu |
Công chức Phòng Dân số - Trẻ em, Sở Y tế; |
3 giờ |
Bản đánh giá nguy cơ ban đầu, thực hiện các biện pháp bảo đảm an toàn tạm thời cho trẻ em; |
Bước 4 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết |
Công chức Phòng Dân số - Trẻ em, Sở Y tế |
4 giờ |
Dự thảo các biện pháp can thiệp khẩn cấp cho trẻ em hoặc biện pháp tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em; Dự thảo Quyết định về việc tạm thời cách ly trẻ em khỏi cha mẹ hoặc người chăm sóc trẻ em. |
Bước 5 |
Xem xét, phê duyệt trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. |
Lãnh đạo phòng Dân số - Trẻ em, Sở Y tế |
1,5 giờ |
Dự thảo các biện pháp can thiệp khẩn cấp cho trẻ em hoặc biện pháp tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em; Dự thảo quyết định về việc tạm thời cách ly trẻ em khỏi cha mẹ hoặc người chăm sóc trẻ em. |
Bước 6 |
Xem xét, ký duyệt chuyển Văn thư ban hành văn bản. |
Lãnh đạo Sở Y tế |
1,5 giờ |
Các biện pháp can thiệp khẩn cấp cho trẻ em hoặc biện pháp tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em; Quyết định về việc tạm thời cách ly trẻ em khỏi cha mẹ hoặc người chăm sóc trẻ em. |
Bước 7 |
Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư Sở Y tế |
0,5 giờ |
Các biện pháp can thiệp khẩn cấp cho trẻ em hoặc biện pháp tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em; Quyết định về việc tạm thời cách ly trẻ em khỏi cha mẹ hoặc người chăm sóc trẻ em. |
Bước 8 |
Trả kết quả |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Ngay sau khi nhận được kết quả |
Các biện pháp can thiệp khẩn cấp cho trẻ em hoặc biện pháp tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em; Quyết định về việc tạm thời cách ly trẻ em khỏi cha mẹ hoặc người chăm sóc trẻ em. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 12 giờ |
3. Quy trình số 03: Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
* Trường hợp 1: Hồ sơ tiếp nhận tại cấp tỉnh
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
|
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định; - Nếu đảm bảo theo quy định, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn. |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,5 ngày làm việc (sau 15h00 hàng ngày hồ sơ sẽ chuyển vào ngày hôm sau) |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Dân số - Trẻ em, Sở Y tế |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ theo quy định |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết |
Công chức Phòng Dân số - Trẻ em, Sơ Y tế |
1,5 ngày làm việc |
Dự thảo quyết định chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội. |
Bước 4 |
Xem xét, phê duyệt trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
Lãnh đạo phòng Dân số - Trẻ em, Sở Y tế |
1 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội. |
Bước 5 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Y tế |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội. |
Bước 6 |
Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội. |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
* Trường hợp 1: Hồ sơ tiếp nhận tại cấp tỉnh, qua Tổng đài điện thoại quốc gia bảo vệ trẻ em
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận thông tin, ghi chép thông tin; - Vào sổ, chuyển phòng chuyên môn. |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,5 ngày làm việc (sau 15h00 hàng ngày hồ sơ sẽ chuyển vào ngày hôm sau) |
- Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Thông tin về hành vi xâm hại trẻ em. |
Bước 2 |
Thẩm định thông tin về hành vi xâm hại trẻ em, chuyển hồ sơ UBND xã thực hiện |
Phòng Dân số - Trẻ em, Sở Y tế |
1,5 ngày làm việc |
Kết quả thông tin về hành vi xâm hại trẻ em. |
Bước 3 |
Đánh giá nguy cơ ban đầu, mức độ tổn hại của trẻ em; Thu thập thông tin, đánh giá nguy cơ cụ thể. |
Công chức UBND cấp xã được giao |
1,5 ngày làm việc |
Bản đánh giá nguy cơ ban đầu, mức độ tổn hại của trẻ em; Báo cáo thu thập thông tin, xác minh và đánh giá nguy cơ cụ thể. |
Bước 4 |
Phối hợp với các tổ chức cá nhân, đại diện địa bàn dân cư họp để xác định nhu cầu cần hỗ trợ, can thiệp cho trẻ em, dự thảo quyết định phê duyệt và kế hoạch hỗ trợ, can thiệp trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt. |
Công chức UBND cấp xã được giao và đại diện cá nhân, tổ chức tại địa bàn dân cư nơi trẻ em cư trú, sinh sống hoặc nơi xảy ra vụ việc |
1,5 ngày làm việc |
Biên bản cuộc họp xác định nhu cầu cần hỗ trợ, can thiệp cho trẻ em và tài liệu liên quan; Dự thảo quyết định phê duyệt và kế hoạch hỗ trợ, can thiệp với trẻ em kèm theo. |
Bước 5 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1 ngày làm việc |
Quyết định phê duyệt và kế hoạch hỗ trợ, can thiệp với trẻ em kèm theo |
Bước 6 |
Ban hành Quyết định, gửi Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Văn thư UBND xã |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định phê duyệt và kế hoạch hỗ trợ, can thiệp với trẻ em kèm theo. |
Bước 8 |
Trả kết quả |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định phê duyệt và kế hoạch hỗ trợ, can thiệp với trẻ em kèm theo. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 7 ngày làm việc |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1444/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 04 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính Phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Tiếp theo Quyết định số 1347/QĐ-UBND ngày 28/6/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Dân số, Bà mẹ - Trẻ em, lĩnh vực Y, dược cổ truyền thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 13 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Dân số, bà mẹ - trẻ em, lĩnh vực Y, dược cổ truyền thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên (có Quy trình nội bộ cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ các quy trình số 01, 02, 03, 04 mục A và 01, 02, 03, 04, 05 mục C được ban hành kèm theo Quyết định số 1089/QĐ-UBND ngày 30/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trẻ em thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên. Bãi bỏ các quy trình số 01, 03 được ban hành kèm theo Quyết định số 986/QĐ-UBND ngày 31/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực y dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DÂN SỐ,
BÀ MẸ - TRẺ EM, LĨNH VỰC Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ Y TẾ TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1444/QĐ-UBND ngày 04 tháng
7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
A. LĨNH VỰC DÂN SỐ, BÀ MẸ- TRẺ EM
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định; - Nếu đảm bảo theo quy định, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn. |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
1 ngày (sau 15h00 hàng ngày hồ sơ sẽ chuyển vào ngày hôm sau) |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Dân số - Trẻ em Sở Y tế |
01 ngày |
Hồ sơ theo quy định. |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Dân số - Trẻ em Sở Y tế |
07 ngày |
|
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý |
Đề xuất thụ lý hồ sơ. |
|||
Bước 4 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết |
Công chức Phòng Dân số - Trẻ em, Sở Y tế |
41 ngày |
Quyết định thành lập Đoàn thẩm định; Biên bản thẩm định, kết quả kiểm tra; Dự thảo quyết định công nhận cơ sở được thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm hoặc văn bản trả lời nếu không được công nhận. |
Bước 5 |
Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Dân số - Trẻ em Sở Y tế |
5 ngày |
Dự thảo quyết định công nhận cơ sở được thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm hoặc văn bản trả lời nếu không được công nhận. |
Bước 6 |
Xét phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
3 ngày |
Quyết định công nhận cơ sở được thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm hoặc văn bản trả lời nếu không được công nhận. |
Bước 7 |
Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư Sở Y tế |
1 ngày |
Quyết định công nhận cơ sở được thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm trình hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do không được công nhận. |
Bước 8 |
Trả kết quả |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
1 ngày |
Quyết định công nhận cơ sở được thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm trình hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do không được công nhận. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 60 ngày |
* Trường hợp 1: Hồ sơ tiếp nhận tại cấp tỉnh; qua Tổng đài điện thoại quốc gia bảo vệ trẻ em
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
|
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định; - Nếu đảm bảo theo quy định, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn. |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,5 giờ |
- Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Báo cáo tiếp nhận thông tin trẻ em thuộc đối tượng bị xâm hại/có nguy cơ bị bạo lực. |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Dân số -Trẻ em |
1 giờ |
Hồ sơ theo quy định. |
Bước 3 |
Kiểm tra tính xác thực về hành vi xâm hại, tình trạng mất an toàn, mức độ nguy cơ gây tổn hại đối với trẻ em; đánh giá nguy cơ ban đầu |
Công chức Phòng Dân số - Trẻ em, Sở Y tế; |
3 giờ |
Bản đánh giá nguy cơ ban đầu, thực hiện các biện pháp bảo đảm an toàn tạm thời cho trẻ em; |
Bước 4 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết |
Công chức Phòng Dân số - Trẻ em, Sở Y tế |
4 giờ |
Dự thảo các biện pháp can thiệp khẩn cấp cho trẻ em hoặc biện pháp tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em; Dự thảo Quyết định về việc tạm thời cách ly trẻ em khỏi cha mẹ hoặc người chăm sóc trẻ em. |
Bước 5 |
Xem xét, phê duyệt trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. |
Lãnh đạo phòng Dân số - Trẻ em, Sở Y tế |
1,5 giờ |
Dự thảo các biện pháp can thiệp khẩn cấp cho trẻ em hoặc biện pháp tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em; Dự thảo quyết định về việc tạm thời cách ly trẻ em khỏi cha mẹ hoặc người chăm sóc trẻ em. |
Bước 6 |
Xem xét, ký duyệt chuyển Văn thư ban hành văn bản. |
Lãnh đạo Sở Y tế |
1,5 giờ |
Các biện pháp can thiệp khẩn cấp cho trẻ em hoặc biện pháp tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em; Quyết định về việc tạm thời cách ly trẻ em khỏi cha mẹ hoặc người chăm sóc trẻ em. |
Bước 7 |
Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư Sở Y tế |
0,5 giờ |
Các biện pháp can thiệp khẩn cấp cho trẻ em hoặc biện pháp tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em; Quyết định về việc tạm thời cách ly trẻ em khỏi cha mẹ hoặc người chăm sóc trẻ em. |
Bước 8 |
Trả kết quả |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Ngay sau khi nhận được kết quả |
Các biện pháp can thiệp khẩn cấp cho trẻ em hoặc biện pháp tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em; Quyết định về việc tạm thời cách ly trẻ em khỏi cha mẹ hoặc người chăm sóc trẻ em. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 12 giờ |
3. Quy trình số 03: Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
* Trường hợp 1: Hồ sơ tiếp nhận tại cấp tỉnh
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
|
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định; - Nếu đảm bảo theo quy định, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn. |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,5 ngày làm việc (sau 15h00 hàng ngày hồ sơ sẽ chuyển vào ngày hôm sau) |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Dân số - Trẻ em, Sở Y tế |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ theo quy định |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết |
Công chức Phòng Dân số - Trẻ em, Sơ Y tế |
1,5 ngày làm việc |
Dự thảo quyết định chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội. |
Bước 4 |
Xem xét, phê duyệt trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
Lãnh đạo phòng Dân số - Trẻ em, Sở Y tế |
1 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội. |
Bước 5 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Y tế |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội. |
Bước 6 |
Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội. |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
* Trường hợp 1: Hồ sơ tiếp nhận tại cấp tỉnh, qua Tổng đài điện thoại quốc gia bảo vệ trẻ em
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận thông tin, ghi chép thông tin; - Vào sổ, chuyển phòng chuyên môn. |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,5 ngày làm việc (sau 15h00 hàng ngày hồ sơ sẽ chuyển vào ngày hôm sau) |
- Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Thông tin về hành vi xâm hại trẻ em. |
Bước 2 |
Thẩm định thông tin về hành vi xâm hại trẻ em, chuyển hồ sơ UBND xã thực hiện |
Phòng Dân số - Trẻ em, Sở Y tế |
1,5 ngày làm việc |
Kết quả thông tin về hành vi xâm hại trẻ em. |
Bước 3 |
Đánh giá nguy cơ ban đầu, mức độ tổn hại của trẻ em; Thu thập thông tin, đánh giá nguy cơ cụ thể. |
Công chức UBND cấp xã được giao |
1,5 ngày làm việc |
Bản đánh giá nguy cơ ban đầu, mức độ tổn hại của trẻ em; Báo cáo thu thập thông tin, xác minh và đánh giá nguy cơ cụ thể. |
Bước 4 |
Phối hợp với các tổ chức cá nhân, đại diện địa bàn dân cư họp để xác định nhu cầu cần hỗ trợ, can thiệp cho trẻ em, dự thảo quyết định phê duyệt và kế hoạch hỗ trợ, can thiệp trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt. |
Công chức UBND cấp xã được giao và đại diện cá nhân, tổ chức tại địa bàn dân cư nơi trẻ em cư trú, sinh sống hoặc nơi xảy ra vụ việc |
1,5 ngày làm việc |
Biên bản cuộc họp xác định nhu cầu cần hỗ trợ, can thiệp cho trẻ em và tài liệu liên quan; Dự thảo quyết định phê duyệt và kế hoạch hỗ trợ, can thiệp với trẻ em kèm theo. |
Bước 5 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1 ngày làm việc |
Quyết định phê duyệt và kế hoạch hỗ trợ, can thiệp với trẻ em kèm theo |
Bước 6 |
Ban hành Quyết định, gửi Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Văn thư UBND xã |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định phê duyệt và kế hoạch hỗ trợ, can thiệp với trẻ em kèm theo. |
Bước 8 |
Trả kết quả |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định phê duyệt và kế hoạch hỗ trợ, can thiệp với trẻ em kèm theo. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 7 ngày làm việc |
* Trường hợp 1: Hồ sơ tiếp nhận tại cấp tỉnh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định; - Nếu đảm bảo theo quy định, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn. |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
1 ngày làm việc (sau 15h00 hàng ngày hồ sơ sẽ chuyển vào ngày hôm sau) |
- Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Danh sách và hồ sơ trẻ trẻ em có nhu cầu tìm cá nhân, gia đình chăm sóc thay thế; - Bộ hồ sơ của trẻ em theo quy định. |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Dân số - Trẻ em, Sở Y tế |
1 ngày làm việc |
Hồ sơ của trẻ em theo quy định. |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, chuyển danh sách và hồ sơ đến UBND cấp xã nơi cá nhân, gia đình đăng ký nhận chăm sóc thay thế cư trú. |
Công chức phòng Dân số - Trẻ em, Sở Y tế |
8 ngày làm việc |
Danh sách và hồ sơ trẻ trẻ em có nhu cầu tìm cá nhân, gia đình chăm sóc thay thế đã được thẩm định. |
Bước 4 |
Thông báo tình hình của trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế, tiếp xúc lấy ý kiến nguyện vọng của trẻ em về gia đình chăm sóc thay thế, tham mưu dự thảo quyết định giao trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
- Công chức UBND cấp xã được giao; - Người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội. |
3 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định giao nhận trẻ cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế; |
Bước 5 |
Xem xét và ký duyệt quyết định |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
3 ngày làm việc |
Quyết định giao nhận trẻ cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế; |
Bước 6 |
Chuyển quyết định đến Cơ quan chuyên môn, Sở Y tế |
Công chức UBND cấp xã được giao |
1 ngày làm việc |
Quyết định giao nhận trẻ cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế; |
Bước 7 |
Nhận Quyết định chuyển từ UBND cấp xã, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
Văn thư Sở Y tế |
1 ngày làm việc |
Quyết định giao nhận trẻ cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế; |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ và dự thảo quyết định chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại cơ sở bảo trợ xã hội tổng hợp |
Công chức phòng Dân số - Trẻ em, Sở Y tế |
4 ngày làm việc |
Quyết định giao nhận trẻ cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế; Dự thảo Quyết định chấm dứt chăm sóc thay thế cho trẻ em. |
Bước 9 |
Xem xét và phê duyệt trình Lãnh đạo Sở Y tế. |
Lãnh đạo phòng Dân số - Trẻ em, Sở Y tế |
1 ngày làm việc |
Quyết định giao nhận trẻ cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế; Dự thảo Quyết định chấm dứt chăm sóc thay thế cho trẻ em. |
Bước 10 |
Xem xét, ký duyệt chuyển Văn thư phát hành văn bản. |
Lãnh đạo Sở Y tế |
1 ngày làm việc |
Quyết định giao nhận trẻ cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế; Quyết định chấm dứt chăm sóc thay thế cho trẻ em. |
Bước 11 |
Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư Sở Y tế |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định giao nhận trẻ cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế; Quyết định chấm dứt chăm sóc thay thế cho trẻ em. |
Bước 12 |
Trả kết quả |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định giao nhận trẻ cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế; Quyết định chấm dứt chăm sóc thay thế cho trẻ em. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
* Trường hợp 2: Hồ sơ tiếp nhận tại cấp xã; qua Tổng đài điện thoại quốc gia bảo vệ trẻ em
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định; - Nếu đảm bảo theo quy định, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn. |
Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày làm việc (sau 15h00 hàng ngày hồ sơ sẽ chuyển vào ngày hôm sau |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Đánh giá nguy cơ ban đầu, mức độ tổn hại của trẻ em; Thu thập thông tin đánh giá nguy cơ cụ thể. |
Công chức UBND cấp xã được giao |
2 ngày làm việc |
Bản đánh giá nguy cơ ban đầu, mức độ tổn hại của trẻ em; Báo cáo thu thập thông tin, xác minh và đánh giá nguy cơ cụ thể. |
Bước 3 |
Phối hợp với các tổ chức cá nhân, đại diện địa bàn dân cư họp để xác định nhu cầu cần hỗ trợ, can thiệp cho trẻ em, dự thảo quyết định phê duyệt và kế hoạch hỗ trợ, can thiệp trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt |
Công chức UBND cấp xã được giao và đại diện cá nhân, tổ chức tại địa bàn dân cư nơi trẻ em cư trú, sinh sống hoặc nơi xảy ra vụ việc |
3 ngày làm việc |
Biên bản cuộc họp xác định nhu cầu cần hỗ trợ, can thiệp cho trẻ em và tài liệu liên quan; Dự thảo quyết định phê duyệt và kế hoạch hỗ trợ, can thiệp với trẻ em kèm theo. |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1 ngày làm việc |
Quyết định phê duyệt và kế hoạch hỗ trợ, can thiệp với trẻ em kèm theo. |
Bước 5 |
Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư UBND cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Quyết định phê duyệt và kế hoạch hỗ trợ, can thiệp với trẻ em kèm theo. |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Quyết định phê duyệt và kế hoạch hỗ trợ, can thiệp với trẻ em kèm theo. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định; - Nếu đảm bảo theo quy định, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn. |
Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
1 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Xác minh điều kiện của cá nhân, gia đình chăm sóc thay thế, dự thảo quyết định giao nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt. |
Công chức UBND cấp xã được giao |
5 ngày làm việc |
Báo cáo xác minh cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế, có xác nhận của UBND cấp xã; Dự thảo quyết định giao nhận trẻ cho cá nhân , gia đình nhận chăm sóc thay thế |
Bước 3 |
Xem xét, ký duyệt chuyển Văn thư phát hành văn bản. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
7 ngày làm việc |
Quyết định giao nhận trẻ cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế. |
Bước 4 |
Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư UBND cấp xã |
1 ngày làm việc |
Quyết định giao nhận trẻ cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế. |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
1 ngày làm việc |
Quyết định giao nhận trẻ cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định; - Nếu đảm bảo theo quy định, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn. |
Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
1 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết |
Công chức UBND cấp xã được giao |
5 ngày làm việc |
Báo cáo đánh giá hoàn cảnh, tình trạng và nhu cầu, nguyện vọng của trẻ em cần chăm sóc thay thế; Báo cáo xác minh cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế; Dự thảo quyết định giao nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế. |
Bước 3 |
Xem xét, ký duyệt. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
7 ngày làm việc |
Quyết định giao nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
Bước 4 |
Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư UBND cấp xã |
1 ngày làm việc |
Quyết định giao nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế. |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
1 ngày làm việc |
Quyết định giao nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc |
* Trường hợp 2: Hồ sơ tiếp nhận tại cấp xã
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định; - Nếu đảm bảo theo quy định, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn. |
Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
1 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả; |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, nếu thấy phù hợp chuyển hoặc lưu danh sách và hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cá nhân, gia đình đăng ký nhận chăm sóc thay thế cư trú. |
Công chức UBND cấp xã được giao |
9 ngày làm việc |
Danh sách và hồ sơ trẻ trẻ em có nhu cầu tìm cá nhân, gia đình chăm sóc thay thế đã được thẩm định. |
Bước 3 |
Thông báo tình hình của trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế, tiếp xúc lấy ý kiến nguyện vọng của trẻ em về gia đình chăm sóc thay thế, tham mưu dự thảo quyết định giao trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
- Công chức UBND cấp xã được giao; - Người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội. |
5 ngày làm việc |
Dự thảo quyết định giao nhận trẻ cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
Bước 4 |
Xem xét và ký duyệt Quyết định |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
2 ngày làm việc |
Quyết định giao nhận trẻ cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
Bước 5 |
Sau khi có Quyết định giao nhận trẻ cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế, tham mưu dự thảo Quyết định chấm dứt chăm sóc thay thế cho trẻ em |
Công chức UBND cấp xã được giao; |
5 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định chấm dứt chăm sóc thay thế cho trẻ em |
Bước 6 |
Xem xét, ký duyệt Quyết định chuyển Văn thư phát hành văn bản. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
2 ngày làm việc |
Quyết định chấm dứt chăm sóc thay thế cho trẻ em. |
Bước 7 |
Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định chấm dứt chăm sóc thay thế cho trẻ em. |
Bước 8 |
Trả kết quả |
Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định giao nhận trẻ cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế; Quyết định chấm dứt chăm sóc thay thế cho trẻ em. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc |
* Trường hợp 2: Hồ sơ tiếp nhận tại cấp xã; qua Tổng đài điện thoại quốc gia bảo vệ trẻ em
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định; - Nếu đảm bảo theo quy định, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn. |
Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
0,25 giờ |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Phối hợp kiểm tra tính xác thực về hành vi xâm hại, tình trạng mất an toàn, mức độ nguy cơ gây tổn hại đối với trẻ em; đánh giá nguy cơ ban đầu |
Công chức UBND cấp xã được giao nhiệm vụ |
4 giờ |
Bản đánh giá nguy cơ ban đầu, thực hiện các biện pháp bảo đảm an toàn tạm thời cho trẻ em; |
Bước 3 |
Thụ lý và xử lý hồ sơ; hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt dự thảo các biện pháp can thiệp khẩn cấp cho trẻ em hoặc biện pháp tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em và quyết định về việc tạm thời cách ly trẻ em khỏi cha mẹ hoặc người chăm sóc trẻ em. |
Công chức UBND cấp xã được giao nhiệm vụ |
4 giờ |
Bản đánh giá nguy cơ ban đầu, thực hiện các biện pháp bảo đảm an toàn tạm thời cho trẻ em Dự thảo các biện pháp can thiệp khẩn cấp cho trẻ em hoặc biện pháp tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em; Dự thảo Quyết định về việc tạm thời cách ly trẻ em khỏi cha mẹ hoặc người chăm sóc trẻ em. |
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt chuyển Văn thư phát hành văn bản. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
3 giờ |
Các biện pháp can thiệp khẩn cấp cho trẻ em hoặc biện pháp tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em; Quyết định về việc tạm thời cách ly trẻ em khỏi cha mẹ hoặc người chăm sóc trẻ em. |
Bước 5 |
Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 giờ |
Các biện pháp can thiệp khẩn cấp cho trẻ em hoặc biện pháp tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em; Quyết định về việc tạm thời cách ly trẻ em khỏi cha mẹ hoặc người chăm sóc trẻ em. |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
0,25 giờ |
Các biện pháp can thiệp khẩn cấp cho trẻ em hoặc biện pháp tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em; Quyết định về việc tạm thời cách ly trẻ em khỏi cha mẹ hoặc người chăm sóc trẻ em. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 12 giờ |
6. Quy trình số 06: Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
* Trường hợp 2: Hồ sơ tiếp nhận tại cấp xã
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định; - Nếu đảm bảo theo quy định, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn. |
Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
1 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết. |
Công chức UBND xã được phân công nhiệm vụ |
2 ngày làm việc |
Hồ sơ theo quy định; Dự thảo quyết định chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội. |
Bước 3 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo UBND xã |
1 ngày làm việc |
Hồ sơ theo quy định; Quyết định chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội. |
Bước 4 |
Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội. |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định; - Nếu đảm bảo theo quy định vào sổ, vào phòng chuyên môn |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,5 ngày làm việc (sau 15h hàng ngày hồ sơ sẽ chuyển vào ngày hôm sau) |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y Dược |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ phân công theo quy định |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
05 ngày làm việc |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung |
||||
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý |
Đề xuất thụ lý hồ sơ |
|||
Bước 4 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết, Họp Hội đồng thẩm định cấp Giấy chứng nhận lương y. - Trường hợp đạt kết quả, thư ký Hội đồng tham mưu trình cấp Quyết định, Giấy chứng nhận lương y. - Trường hợp không đạt kết quả thư ký Hội đồng tham mưu văn bản trả lời. |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược, các thành viên Hội đồng thẩm định |
22 ngày làm việc |
- Biên bản họp Hội đồng thẩm định. - Dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng lương y. - Dự thảo Giấy chứng nhận lương y. - Văn bản trả lời không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận lương y cho đối tượng. |
Bước 5 |
Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
04 ngày làm việc |
- Dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng lương y. - Dự thảo Giấy chứng nhận lương y |
Bước 6 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày làm việc |
- Quyết định cấp Giấy chứng lương y. - Giấy chứng nhận lương y. |
Bước 7 |
Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
- Quyết định cấp Giấy chứng lương y. - Giấy chứng nhận lương y. |
Bước 8 |
Trả kết quả |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,5 ngày làm việc |
- Quyết định cấp Giấy chứng lương y - Giấy chứng nhận lương y |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 35 ngày làm việc |
2. Quy trình số 02: Cấp lại giấy chứng nhận lương y
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,5 ngày làm việc (sau 15h hàng ngày hồ sơ sẽ chuyển vào ngày hôm sau) |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y Dược |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ phân công theo quy định |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
01 ngày làm việc |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung |
||||
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. |
Đề xuất thụ lý hồ sơ |
|||
Bước 4 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết, Họp Hội đồng thẩm định cấp Giấy chứng nhận lương y. - Trường hợp đạt kết quả, thư ký Hội đồng tham mưu trình cấp Quyết định, Giấy chứng nhận lương y. - Trường hợp không đạt kết quả thư ký Hội đồng tham mưu văn bản trả lời. |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược, các thành viên Hội đồng thẩm định |
03 ngày làm việc |
- Biên bản họp Hội đồng thẩm định. - Dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng lương y. - Dự thảo Giấy chứng nhận lương y. - Văn bản trả lời không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận lương y cho đối tượng. |
Bước 5 |
Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
01 ngày làm việc |
- Dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng lương y. - Dự thảo Giấy chứng nhận lương y |
Bước 6 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
- Quyết định cấp Giấy chứng lương y. - Giấy chứng nhận lương y. |
Bước 7 |
Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư Sở |
0,25 ngày làm việc |
- Quyết định cấp Giấy chứng lương y. - Giấy chứng nhận lương y. |
Bước 8 |
Trả kết quả |
Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,24 ngày làm việc |
- Quyết định cấp Giấy chứng lương y - Giấy chứng nhận lương y |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc |