Quyết định 1444/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tây Ninh
Số hiệu | 1444/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/07/2024 |
Ngày có hiệu lực | 30/07/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tây Ninh |
Người ký | Nguyễn Hồng Thanh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1444/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 30 tháng 7 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH TÂY NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1998/QĐ-BVHTTDL ngày 22 tháng 7 năm 2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 2023/QĐ-BVHTTDL ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tây Ninh tại Tờ trình số 79/TTr-SVHTTDL ngày 26 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tây Ninh (Danh mục thủ tục hành chính được công bố bằng file điện tử đính kèm theo Quyết định này trên hệ thống eGov).
1. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch điều chỉnh, hoàn thiện quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính làm cơ sở để xây dựng quy trình điện tử trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố và cập nhật đầy đủ lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; đồng thời, niêm yết công khai và giải quyết cho cá nhân, tổ chức đúng quy định.
2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh kiểm soát chất lượng và cập nhật các nội dung địa phương hóa thủ tục hành chính lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Danh mục thủ tục hành chính công bố tại Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Công bố chuẩn hóa danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tây Ninh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1444/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Tây Ninh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã TTHC |
Lĩnh vực |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Mức dịch vụ công trực tuyến |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
2.001628.000.00.00.H53 |
Du lịch |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Cơ quan trực tiếp thực hiện bước đầu: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Cơ quan có thẩm quyền: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
1.500.000 đồng/giấy phép |
DVCTT toàn trình |
- Luật Du lịch 2017. - Nghị định 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 - Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính Quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 và Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 |
2 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
2.001616.000.00.00.H53 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
750.000 đồng/giấy phép |
DVCTT toàn trình |
|||
3 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
2.001622.000.00.00.H53 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
1.000.000 đồng/giấy phép |
DVCTT toàn trình |
|||
4 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
2.001611.000.00.00.H53 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
DVCTT toàn trình |
|||
5 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
2.001589.000.00.00.H53 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
DVCTT toàn trình |
|||
6 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
1.001440.000.00.00.H53 |
10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra. |
100.000 đồng/thẻ |
DVCTT toàn trình |
|||
7 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
1.004628.000.00.00.H53 |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
325.000 đồng/thẻ |
DVCTT toàn trình |
||
8 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
1.004623.000. 00.00.H53 |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
325.000 đồng/thẻ |
DVCTT toàn trình |
|||
9 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
1.001432.000.00.00.H53 |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
325.000 đồng/thẻ |
DVCTT toàn trình |
|||
10 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch. |
1.004614.000.00.00.H53 |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Đối với thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa: 325.000 đồng/thẻ. - Đối với thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm: 100.000 đồng/thẻ. |
DVCTT toàn trình |
|||
11 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ Thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
1.004551.000.00.00.H53 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
DVCTT một phần |
|||
12 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
1.004503.000.00.00.H53 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
1 000.000 đồng/hồ sơ |
DVCTT một phần |
|||
13 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
1.001455.000.00.00.H53 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
DVCTT một phần |
|||
14 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
1.0045 80.000.00.00.H53 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
DVCTT một phần |
|||
15 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
1.004572.000.00.00.H53 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
DVCTT một phần |
|
||
16 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế. |
1.004605.000.00.00.H53 |
10 ngày kể từ ngày kết thúc khóa cập nhật kiến thức |
Theo quy định của Kế hoạch tổ chức Lớp. |
DVCTT toàn trình |
- Luật Du lịch 2017; Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1444/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 30 tháng 7 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH TÂY NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1998/QĐ-BVHTTDL ngày 22 tháng 7 năm 2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 2023/QĐ-BVHTTDL ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tây Ninh tại Tờ trình số 79/TTr-SVHTTDL ngày 26 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tây Ninh (Danh mục thủ tục hành chính được công bố bằng file điện tử đính kèm theo Quyết định này trên hệ thống eGov).
1. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch điều chỉnh, hoàn thiện quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính làm cơ sở để xây dựng quy trình điện tử trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố và cập nhật đầy đủ lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; đồng thời, niêm yết công khai và giải quyết cho cá nhân, tổ chức đúng quy định.
2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh kiểm soát chất lượng và cập nhật các nội dung địa phương hóa thủ tục hành chính lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Danh mục thủ tục hành chính công bố tại Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Công bố chuẩn hóa danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tây Ninh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1444/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Tây Ninh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã TTHC |
Lĩnh vực |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Mức dịch vụ công trực tuyến |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
2.001628.000.00.00.H53 |
Du lịch |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Cơ quan trực tiếp thực hiện bước đầu: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Cơ quan có thẩm quyền: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
1.500.000 đồng/giấy phép |
DVCTT toàn trình |
- Luật Du lịch 2017. - Nghị định 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 - Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính Quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 và Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 |
2 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
2.001616.000.00.00.H53 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
750.000 đồng/giấy phép |
DVCTT toàn trình |
|||
3 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
2.001622.000.00.00.H53 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
1.000.000 đồng/giấy phép |
DVCTT toàn trình |
|||
4 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
2.001611.000.00.00.H53 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
DVCTT toàn trình |
|||
5 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
2.001589.000.00.00.H53 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
DVCTT toàn trình |
|||
6 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
1.001440.000.00.00.H53 |
10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra. |
100.000 đồng/thẻ |
DVCTT toàn trình |
|||
7 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
1.004628.000.00.00.H53 |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
325.000 đồng/thẻ |
DVCTT toàn trình |
||
8 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
1.004623.000. 00.00.H53 |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
325.000 đồng/thẻ |
DVCTT toàn trình |
|||
9 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
1.001432.000.00.00.H53 |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
325.000 đồng/thẻ |
DVCTT toàn trình |
|||
10 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch. |
1.004614.000.00.00.H53 |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Đối với thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa: 325.000 đồng/thẻ. - Đối với thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm: 100.000 đồng/thẻ. |
DVCTT toàn trình |
|||
11 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ Thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
1.004551.000.00.00.H53 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
DVCTT một phần |
|||
12 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
1.004503.000.00.00.H53 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
1 000.000 đồng/hồ sơ |
DVCTT một phần |
|||
13 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
1.001455.000.00.00.H53 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
DVCTT một phần |
|||
14 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
1.0045 80.000.00.00.H53 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
DVCTT một phần |
|||
15 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
1.004572.000.00.00.H53 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
DVCTT một phần |
|
||
16 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế. |
1.004605.000.00.00.H53 |
10 ngày kể từ ngày kết thúc khóa cập nhật kiến thức |
Theo quy định của Kế hoạch tổ chức Lớp. |
DVCTT toàn trình |
- Luật Du lịch 2017; Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |