Quyết định 1409/QĐ-UBND năm 2025 điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 1409/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 19/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Nguyễn Hồng Lĩnh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1409/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 19 tháng 6 năm 2025 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN THẠCH HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;
Căn cứ Nghị quyết số 1283/NQ-UBTVQH15 ngày 14/11/2024 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2023-2025;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường) quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021- 2025; số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 về việc phân bổ bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 cho các tỉnh;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 601/QĐ-UBND ngày 16/3/2022 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Lộc Hà; số 1851/QĐ-UBND ngày 08/9/2022 của UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Thạch Hà; số 1223/QĐ-UBND ngày 01/6/2023 và số 1483/QĐ-UBND ngày 17/6/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh quy mô diện tích, vị trí và loại đất một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Lộc Hà; số 2927/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung diện tích đất công trình năng lượng Dự án Đường dây 500kV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 các huyện: Kỳ Anh, Cẩm Xuyên, Thạch Hà, Can Lộc, Đức Thọ, Hương Sơn, Vũ Quang, Hương Khê, thị xã Kỳ Anh; số 989/QĐ- UBND ngày 28/4/2023 và số 543/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh quy mô diện tích, vị trí và loại đất một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Thạch Hà;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 596/TTr-SNNMT ngày 18/6/2025 (trên cơ sở đề nghị của UBND huyện Thạch Hà tại Tờ trình số 92/TTr-UBND ngày 10/6/2025 (kèm theo Hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Thạch Hà) và Văn bản số 1334/UBND-NNMT ngày 16/6/2025); thực hiện kết luận của UBND tỉnh tại Phiên họp ngày 19/6/2025 (Thông báo số 323/TB-UBND ngày 19/6/2025).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thạch Hà, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh 14 công trình, dự án (trong đó 03 công trình điều chỉnh vị trí, loại đất, bổ sung diện tích thực hiện; 11 công trình, dự án điều chỉnh để không làm thay đổi chỉ tiêu các loại đất đã được phê duyệt) với diện tích 617,43ha; trong đó: đất trồng lúa 284,66ha; đất trồng cây hàng năm 32,2ha; đất trồng cây lâu năm 24,77ha; đất nuôi trồng thủy sản 17,92ha; đất rừng sản xuất 137,25ha; đất rừng phòng hộ 3,0ha; đất nông nghiệp khác 1,3ha; đất thương mại dịch vụ 0,6ha; đất công trình xử lý chất thải 0,64ha; đất giao thông 19,58ha; đất thủy lợi 14,26ha; đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao 0,28ha; đất công trình năng lượng 0,03ha; đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt 0,17ha; đất ở tại nông thôn 0,83ha; đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá 4,99ha; đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối 3,33ha và đất chưa sử dụng 71,62ha; chi tiết nội dung điều chỉnh có Phụ lục 01 và 02 kèm theo.
2. Vị trí các công trình, dự án theo Bản đồ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000, kèm theo báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thạch Hà.
Điều 2. UBND huyện Thạch Hà (cơ quan đề xuất), Sở Nông nghiệp và Môi trường (cơ quan tổng hợp soát xét, thẩm định, tham mưu) chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, UBND tỉnh, các cơ liên quan về toàn bộ thông tin, số liệu, quy trình, nội dung thẩm định, tham mưu, đề xuất tại các Tờ trình và Văn bản nêu trên, đảm bảo tuân thủ quy định của Luật Đất đai và pháp luật liên quan.
Điều 3. Giao trách nhiệm thực hiện
1. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thạch Hà và UBND các xã liên quan có trách nhiệm:
- Công bố công khai Quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt điều chỉnh theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và các quy định của pháp luật có liên quan;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt điều chỉnh;
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Quy hoạch sử dụng đất.
2. Sở Nông nghiệp và Môi trường theo chức năng, nhiệm vụ được giao hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc tổ chức thực hiện quy hoạch; báo cáo, đề xuất UBND tỉnh các nội dung liên quan theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và là một phần không tách rời của các Quyết định: số 601/QĐ-UBND ngày 16/3/2022; số 1851/QĐ-UBND ngày 08/9/2022 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Thạch Hà, Chủ tịch UBND các xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1409/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 19 tháng 6 năm 2025 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN THẠCH HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;
Căn cứ Nghị quyết số 1283/NQ-UBTVQH15 ngày 14/11/2024 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2023-2025;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường) quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021- 2025; số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 về việc phân bổ bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 cho các tỉnh;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 601/QĐ-UBND ngày 16/3/2022 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Lộc Hà; số 1851/QĐ-UBND ngày 08/9/2022 của UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Thạch Hà; số 1223/QĐ-UBND ngày 01/6/2023 và số 1483/QĐ-UBND ngày 17/6/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh quy mô diện tích, vị trí và loại đất một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Lộc Hà; số 2927/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung diện tích đất công trình năng lượng Dự án Đường dây 500kV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 các huyện: Kỳ Anh, Cẩm Xuyên, Thạch Hà, Can Lộc, Đức Thọ, Hương Sơn, Vũ Quang, Hương Khê, thị xã Kỳ Anh; số 989/QĐ- UBND ngày 28/4/2023 và số 543/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh quy mô diện tích, vị trí và loại đất một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Thạch Hà;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 596/TTr-SNNMT ngày 18/6/2025 (trên cơ sở đề nghị của UBND huyện Thạch Hà tại Tờ trình số 92/TTr-UBND ngày 10/6/2025 (kèm theo Hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Thạch Hà) và Văn bản số 1334/UBND-NNMT ngày 16/6/2025); thực hiện kết luận của UBND tỉnh tại Phiên họp ngày 19/6/2025 (Thông báo số 323/TB-UBND ngày 19/6/2025).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thạch Hà, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh 14 công trình, dự án (trong đó 03 công trình điều chỉnh vị trí, loại đất, bổ sung diện tích thực hiện; 11 công trình, dự án điều chỉnh để không làm thay đổi chỉ tiêu các loại đất đã được phê duyệt) với diện tích 617,43ha; trong đó: đất trồng lúa 284,66ha; đất trồng cây hàng năm 32,2ha; đất trồng cây lâu năm 24,77ha; đất nuôi trồng thủy sản 17,92ha; đất rừng sản xuất 137,25ha; đất rừng phòng hộ 3,0ha; đất nông nghiệp khác 1,3ha; đất thương mại dịch vụ 0,6ha; đất công trình xử lý chất thải 0,64ha; đất giao thông 19,58ha; đất thủy lợi 14,26ha; đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao 0,28ha; đất công trình năng lượng 0,03ha; đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt 0,17ha; đất ở tại nông thôn 0,83ha; đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá 4,99ha; đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối 3,33ha và đất chưa sử dụng 71,62ha; chi tiết nội dung điều chỉnh có Phụ lục 01 và 02 kèm theo.
2. Vị trí các công trình, dự án theo Bản đồ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000, kèm theo báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thạch Hà.
Điều 2. UBND huyện Thạch Hà (cơ quan đề xuất), Sở Nông nghiệp và Môi trường (cơ quan tổng hợp soát xét, thẩm định, tham mưu) chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, UBND tỉnh, các cơ liên quan về toàn bộ thông tin, số liệu, quy trình, nội dung thẩm định, tham mưu, đề xuất tại các Tờ trình và Văn bản nêu trên, đảm bảo tuân thủ quy định của Luật Đất đai và pháp luật liên quan.
Điều 3. Giao trách nhiệm thực hiện
1. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thạch Hà và UBND các xã liên quan có trách nhiệm:
- Công bố công khai Quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt điều chỉnh theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và các quy định của pháp luật có liên quan;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt điều chỉnh;
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Quy hoạch sử dụng đất.
2. Sở Nông nghiệp và Môi trường theo chức năng, nhiệm vụ được giao hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc tổ chức thực hiện quy hoạch; báo cáo, đề xuất UBND tỉnh các nội dung liên quan theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và là một phần không tách rời của các Quyết định: số 601/QĐ-UBND ngày 16/3/2022; số 1851/QĐ-UBND ngày 08/9/2022 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Thạch Hà, Chủ tịch UBND các xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
TỔNG HỢP CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN THẠCH HÀ
(Kèm theo Quyết định số: 1409/QĐ-UBND ngày 19/6/2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:ha
TT |
Loại đất và công trình, dự án quy hoạch |
Diện tích theo quy hoạch đã phê duyệt theo Quyết định 1851/QĐ-UBND ngày 08/09/2022; Quyết định 989/QĐ-UBND ngày 28/04/2023 của UBND tỉnh; Quyết định 543/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND tỉnh; Quyết định 601/QĐ-UBND ngày 16/03/2022 của UBND tỉnh; Quyết định 1223/QĐ-UBND ngày 01/06/2023 của UBND tỉnh; Quyết định 1483/QĐ-UBND ngày 17/06/2024 của UBND tỉnh(ha) |
Diện tích đề xuất điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Ghi chú |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng diện tích |
Sử dụng vào các loại đất |
Tổng diện tích |
Sử dụng vào các loại đất |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
LUA |
HNK |
CLN |
NTS |
RSX |
RPH |
NKH |
TMD |
DRA |
DGT |
DTL |
DTT |
DNL |
NTD |
ONT |
MNC |
SON |
CSD |
LUA |
HNK |
CLN |
NTS |
RSX |
RPH |
NKH |
TMD |
DRA |
DGT |
DTL |
DTT |
DNL |
NTD |
ONT |
MNC |
SON |
CSD |
||||||
I |
Đất nông nghiệp khác |
239,83 |
82,49 |
6,70 |
10,72 |
8,43 |
126,83 |
|
|
|
|
1,37 |
|
|
|
|
0,08 |
1,54 |
1,67 |
239,83 |
57,61 |
6,70 |
10,72 |
8,43 |
126,83 |
|
|
|
|
1,37 |
|
|
|
|
0,08 |
1,54 |
26,55 |
|
|
||
1.1 |
Đất nông nghiệp khác |
171,74 |
28,38 |
1,24 |
8,90 |
6,30 |
125,55 |
|
|
|
|
1,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
171,74 |
20,03 |
1,24 |
8,90 |
6,30 |
125,55 |
|
|
|
|
1,37 |
|
|
|
|
|
|
|
8,35 |
Xã Nam Điền |
Điều chỉnh loại đất trong quy hoạch để không làm thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất. |
1.2 |
Đất nông nghiệp khác |
11,60 |
7,75 |
0,47 |
1,51 |
|
1,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,59 |
11,60 |
5,75 |
0,47 |
1,51 |
|
1,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,59 |
Xã Thạch Xuân |
Điều chỉnh loại đất trong quy hoạch để không làm thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất. |
1.3 |
Đất nông nghiệp khác |
37,44 |
29,55 |
4,99 |
0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
1,54 |
0,97 |
37,44 |
20,55 |
4,99 |
0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
1,54 |
9,97 |
Xã Thạch Ngọc |
Điều chỉnh loại đất trong quy hoạch để không làm thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất. |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
19,05 |
16,81 |
|
|
2,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11 |
19,05 |
11,28 |
|
|
2,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,64 |
Xã Việt Tiến |
Điều chỉnh loại đất trong quy hoạch để không làm thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất. |
II |
Đất khu công nghiệp |
200,64 |
109,55 |
0,37 |
13,11 |
5,34 |
|
|
1,24 |
|
|
14,72 |
12,46 |
0,04 |
0,03 |
0,17 |
|
1,71 |
0,99 |
40,91 |
200,64 |
154,81 |
2,64 |
0,48 |
0,56 |
|
|
|
0,03 |
|
17,21 |
10,46 |
|
|
0,17 |
0,40 |
0,17 |
1,59 |
12,12 |
|
|
2.1 |
Khu công nghiệp phía Tây thành phố Hà Tĩnh |
200,64 |
109,55 |
0,37 |
13,11 |
5,34 |
|
|
1,24 |
|
|
14,72 |
12,46 |
0,04 |
0,03 |
0,17 |
|
1,71 |
0,99 |
40,91 |
200,64 |
154,81 |
2,64 |
0,48 |
0,56 |
|
|
|
0,03 |
|
17,21 |
10,46 |
|
|
0,17 |
0,40 |
0,17 |
1,59 |
12,12 |
Xã Lưu Vĩnh Sơn |
Điều chỉnh vị trí, loại đất trong quy hoạch sử dụng đất |
III |
Đất cụm công nghiệp |
50,00 |
16,20 |
13,95 |
0,37 |
|
2,92 |
3,00 |
|
|
0,64 |
1,00 |
1,00 |
0,24 |
|
|
0,23 |
|
|
10,45 |
50,00 |
37,12 |
3,95 |
0,37 |
|
2,92 |
2,45 |
|
|
0,64 |
1,00 |
1,00 |
0,24 |
|
|
0,23 |
|
|
0,08 |
|
|
3.1 |
Cụm Công nghiệp An Thịnh |
50,00 |
16,20 |
13,95 |
0,37 |
|
2,92 |
3,00 |
|
|
0,64 |
1,00 |
1,00 |
0,24 |
|
|
0,23 |
|
|
10,45 |
50,00 |
37,12 |
3,95 |
0,37 |
|
2,92 |
2,45 |
|
|
0,64 |
1,00 |
1,00 |
0,24 |
|
|
0,23 |
|
|
0,08 |
Xã Bình An, Thịnh Lộc |
Điều chỉnh vị trí, loại đất trong quy hoạch sử dụng đất |
IV |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
16,68 |
3,50 |
2,28 |
0,07 |
0,05 |
7,50 |
|
|
|
|
2,49 |
|
|
|
|
|
|
|
0,79 |
16,68 |
3,37 |
2,41 |
0,07 |
0,05 |
7,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,28 |
|
|
4.1 |
Mở rộng nghĩa trang Cồn Đồn |
1,40 |
|
1,28 |
0,07 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,53 |
|
1,41 |
0,07 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thạch Long |
Đề xuất điều chỉnh tăng diện tích |
4.2 |
Mở rộng nghĩa trang các thôn |
15,28 |
3,50 |
1,00 |
|
|
7,50 |
|
|
|
|
2,49 |
|
|
|
|
|
|
|
0,79 |
15,15 |
3,37 |
1,00 |
|
|
7,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,28 |
Xã Lưu Vĩnh Sơn |
Điều chỉnh giảm diện tích để không làm thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất. |
V |
Đất giao thông |
110,28 |
72,92 |
8,90 |
0,50 |
4,10 |
|
|
0,06 |
0,60 |
|
|
0,80 |
|
|
|
0,60 |
3,20 |
0,80 |
17,80 |
110,28 |
31,75 |
16,50 |
13,13 |
8,88 |
|
0,55 |
1,30 |
0,57 |
|
|
2,80 |
0,04 |
0,03 |
|
0,20 |
4,74 |
0,20 |
29,59 |
|
|
5.1 |
Mở mới và mở rộng hệ thống giao thông trên địa bàn xã Thạch Liên |
13,23 |
12,27 |
|
|
|
|
|
0,06 |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
0,20 |
|
13,23 |
3,29 |
4,13 |
3,37 |
|
|
|
1,30 |
0,57 |
|
|
|
0,04 |
0,03 |
|
0,10 |
0,20 |
0,20 |
|
Xã Thạch Liên |
Điều chỉnh hướng tuyến thực hiện dự án. |
5.2 |
Mở rộng và mở mới hệ thống giao thông trên địa bàn xã Việt Tiến |
13,01 |
12,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
0,30 |
|
13,01 |
3,70 |
|
2,85 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
5,66 |
Xã Việt Tiến |
Điều chỉnh hướng tuyến thực hiện dự án. |
5.3 |
Mở mới và mở rộng hệ thống giao thông trên địa bàn xã Thạch Ngọc |
13,11 |
13,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
13,11 |
4,96 |
1,00 |
2,20 |
2,10 |
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
1,85 |
Xã Thạch Ngọc |
Điều chỉnh hướng tuyến thực hiện dự án. |
5.4 |
Mở mới và mở rộng đường giao thông nông thôn trên địa bàn xã Nam Điền |
6,08 |
5,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
0,21 |
6,08 |
1,52 |
0,50 |
2,00 |
1,00 |
|
0,25 |
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
0,10 |
|
|
0,21 |
Xã Nam Điền |
Điều chỉnh hướng tuyến thực hiện dự án. |
5.5 |
Mở rộng và mở mới hệ thống giao thông trên địa bàn xã Thạch Xuân |
5,57 |
5,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
0,30 |
|
5,57 |
1,30 |
0,50 |
2,14 |
1,33 |
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thạch Xuân |
Điều chỉnh hướng tuyến thực hiện dự án. |
5.6 |
Quy hoạch giao thông trong các khu đất cấp đất ở mới tại nông thôn |
59,28 |
24,19 |
8,90 |
0,50 |
4,10 |
|
|
|
|
|
|
0,80 |
|
|
|
|
3,20 |
|
17,59 |
59,28 |
16,98 |
10,37 |
0,57 |
4,15 |
|
|
|
|
|
|
0,80 |
|
|
|
|
4,54 |
|
21,87 |
Các xã trên địa bàn huyện Thạch Hà |
Điều chỉnh hướng tuyến thực hiện dự án. |
TỔNG |
617,43 |
284,66 |
32,20 |
24,77 |
17,92 |
137,25 |
3,00 |
1,30 |
0,60 |
0,64 |
19,58 |
14,26 |
0,28 |
0,03 |
0,17 |
0,83 |
4,99 |
3,33 |
71,62 |
617,43 |
284,66 |
32,20 |
24,77 |
17,92 |
137,25 |
3,00 |
1,30 |
0,60 |
0,64 |
19,58 |
14,26 |
0,28 |
0,03 |
0,17 |
0,83 |
4,99 |
3,33 |
71,62 |
|
|
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRƯỚC VÀ SAU ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN THẠCH HÀ
(Kèm theo Quyết định số: 1409/QĐ-UBND ngày 19/6/2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích đến năm 2030 theo QH đã được duyệt |
Diện tích đến năm 2030 sau điều chỉnh |
Tăng (+) giảm (-) (ha) |
(1) |
(2) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5)=(4)-(3) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
21.110,98 |
21.110,98 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
8.256,57 |
8.256,57 |
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
7.140,30 |
7.140,30 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
604,65 |
604,65 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.756,54 |
2.756,54 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2.910,89 |
2.910,89 |
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
4.268,85 |
4.268,85 |
|
|
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất |
RSM |
96,53 |
96,53 |
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
1.142,07 |
1.142,07 |
|
1.7 |
Đất làm muối |
LMU |
21,39 |
21,39 |
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1.150,05 |
1.150,05 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
11.258,18 |
11.258,18 |
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.808,38 |
1.808,38 |
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
423,00 |
423,00 |
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
64,92 |
64,92 |
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
613,38 |
613,38 |
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
113,54 |
113,54 |
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
497,51 |
497,51 |
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
78,27 |
78,27 |
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
1,50 |
1,50 |
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
13,71 |
13,71 |
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
117,59 |
117,59 |
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
281,23 |
281,23 |
|
2.6.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
5,21 |
5,21 |
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
1.756,64 |
1.756,64 |
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
618,64 |
618,64 |
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
144,85 |
144,85 |
|
2.7.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
536,41 |
536,41 |
|
2.7.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
138,91 |
138,91 |
|
2.7.5 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
317,83 |
317,83 |
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
4.463,07 |
4.463,07 |
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
2.978,78 |
2.978,78 |
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
1.267,51 |
1.267,51 |
|
2.8.3 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
13,73 |
13,73 |
|
2.8.4 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
57,28 |
57,28 |
|
2.8.5 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
100,66 |
100,66 |
|
2.8.6 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
4,97 |
4,97 |
|
2.8.7 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
16,41 |
16,41 |
|
2.8.8 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
23,73 |
23,73 |
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
30,94 |
30,94 |
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
78,64 |
78,64 |
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
496,57 |
496,57 |
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
911,61 |
911,61 |
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
184,89 |
184,89 |
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
726,72 |
726,72 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
168,12 |
168,12 |
|