Quyết định 1408/QĐ-UBND năm 2025 sửa đổi nội dung tại Điều 1 Quyết định 2356/QĐ-UBND về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
| Số hiệu | 1408/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 27/06/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 27/06/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Lạng Sơn |
| Người ký | Lương Trọng Quỳnh |
| Lĩnh vực | Thương mại,Tài chính nhà nước |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1408/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 27 tháng 6 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 60/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ;
Căn cứ Quyết định số 54/2024/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định quản lý Nhà nước về Giá trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 63/TTr-SCT ngày 25 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi một số nội dung tại Điều 1 Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của UBND tỉnh Lạng Sơn, như sau:
|
Số TT |
Địa bàn thu giá dịch vụ |
Mức thu (đồng/m2/tháng) |
|
|
|
|
Chợ hạng 1, hạng 2 |
Chợ hạng 3 |
|
A |
Giá thu đối với hộ kinh doanh đặt cửa hàng, cửa hiệu buôn bán cố định, thường xuyên tại chợ |
|
|
|
III |
Huyện Hữu Lũng |
|
|
|
1 |
Chợ Hữu Lũng |
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
48.000 |
|
|
|
- Vị trí 2 |
36.000 |
|
|
2 |
Các chợ: Đồng Tiến, Quyết Thắng, Phố Vị, Cai Kinh |
|
20.000 |
|
3 |
Các chợ: Thiện Kỵ, Bắc Lệ, Đồng Bụt |
|
11.000 |
|
IV |
Huyện Cao Lộc |
|
|
|
1 |
Chợ Cao Lộc |
|
|
|
|
Vị trí 1 |
90.000 |
|
|
|
Vị trí 2 |
65.000 |
|
|
|
Vị trí 3 |
45.000 |
|
|
VII |
Huyện Văn Quan |
|
|
|
1 |
Chợ Văn Quan |
|
|
|
|
Vị trí 1 |
24.000 |
|
|
|
Vị trí 2 |
15.000 |
|
|
2 |
Các chợ: Bãi, Ba Xã, Bản Châu, Lương Năng, Điềm He |
|
|
|
|
Vị trí 1 |
|
18.000 |
|
|
Vị trí 2 |
|
9.000 |
|
VIII |
Huyện Bình Gia |
|
|
|
1 |
Chợ Bình Gia |
8.000 |
|
|
2 |
Chợ Văn Mịch |
|
|
|
|
Vị trí 1 |
|
10.000 |
|
|
Vị trí 2 |
|
6.500 |
|
|
Vị trí 3 |
|
4.500 |
|
3 |
Các chợ: Khuổi Lào, Pác Khuông, Hoa Thám |
|
|
|
|
Vị trí 1 |
|
10.000 |
|
|
Vị trí 2 |
|
4.500 |
|
X |
Huyện Tràng Định |
|
|
|
2 |
Các chợ: Áng Mò, Thà Cạo, Bình Độ, Đông Pinh |
|
10.000 |
|
XI |
Huyện Văn Lãng |
|
|
|
1 |
Chợ Na Sầm |
|
|
|
|
Vị trí 1 |
41.000 |
|
|
|
Vị trí 2 |
36.000 |
|
|
|
Vị trí 3 |
36.000 |
|
|
|
Vị trí 4 |
33.000 |
|
|
|
Vị trí 5 |
34.000 |
|
Điều 2. Bổ sung giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn tại Điều 1 Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của UBND tỉnh Lạng Sơn như sau:
|
STT |
Địa bàn thu giá dịch vụ |
Mức thu (đồng/m2/tháng) |
||
|
|
|
Chợ hạng 1, hạng 2 |
Chợ hạng 3 |
|
|
A |
Giá thu đối với hộ kinh doanh đặt cửa hàng, cửa hiệu buôn bán cố định, thường xuyên tại chợ |
|
|
|
|
I |
Thành phố Lạng Sơn |
|
|
|
|
|
Chợ Giếng Vuông |
|
|
|
|
5 |
Vị trí ô trống cố định |
- Ô loại A |
75.000 |
|
|
- Ô loại B |
62.500 |
|
||
|
II |
Huyện Chi Lăng |
|
|
|
|
|
Chợ Nông sản Chi Lăng |
|
|
|
|
|
Vị trí 1 |
9.000 |
|
|
|
|
Vị trí 2 |
7.000 |
|
|
|
|
Chợ Sông Hóa |
|
|
|
|
|
Vị trí 1 |
9.000 |
|
|
|
|
Vị trí 2 |
7.000 |
|
|
|
IV |
Huyện Cao Lộc |
|
|
|
|
4 |
Chợ Đồng Đăng |
|
|
|
|
|
Khu A |
44.000 |
|
|
|
|
Khu B |
44.000 |
|
|
|
|
Khu C |
44.000 |
|
|
|
|
Khu D |
- Loại 1 |
76.000 |
|
|
- Loại 2 |
65.500 |
|
||
|
- Loại 3 |
44.000 |
|
||
|
|
Khu E |
- Loại 1 |
76.000 |
|
|
- Loại 2 |
60.500 |
|
||
|
- Loại 3 |
55.000 |
|
||
|
- Loại 4 |
44.000 |
|
||
|
|
Ki-ốt khép kín |
55.000 |
|
|
|
|
Khu nhà mái tôn mới |
- Loại 1 |
76.000 |
|
|
- Loại 2 |
65.500 |
|
||
|
- Loại 3 |
60.500 |
|
||
|
|
Khu hàng ăn |
- Loại 1 |
76.000 |
|
|
- Loại 2 |
65.500 |
|
||
|
- Loại 3 |
60.500 |
|
||
|
|
Khu nhà thực phẩm |
450.000 đồng/bàn/tháng |
|
|
|
XI |
Huyện Văn Lãng |
|
|
|
|
2 |
Chợ trên địa bàn khu vực lối thông quan Tân Thanh (khu vực mốc 1090-1091 thuộc cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị) |
|
|
|
|
2.1 |
Chợ cửa khẩu Tân Thanh |
|
|
|
|
|
Vị trí mặt ngoài chợ |
|
160.000 |
|
|
Vị trí mặt trong chợ |
|
120.000 |
||
|
2.2 |
Chợ ngoài trời |
|
50.000 |
|
|
2.3 |
Chợ thực phẩm |
|
25.000 |
|
|
3 |
Chợ Hoàng Văn Thụ |
|
15.000 |
|
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các nội dung tại Điều 2 Quyết định này được áp dụng đối với các trường hợp phát sinh từ ngày 01/01/2025. Các nội dung không đề cập tại Quyết định này giữ nguyên theo Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Công Thương; Trưởng Ban Quản lý Khu Kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1408/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 27 tháng 6 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 60/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ;
Căn cứ Quyết định số 54/2024/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định quản lý Nhà nước về Giá trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 63/TTr-SCT ngày 25 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi một số nội dung tại Điều 1 Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của UBND tỉnh Lạng Sơn, như sau:
|
Số TT |
Địa bàn thu giá dịch vụ |
Mức thu (đồng/m2/tháng) |
|
|
|
|
Chợ hạng 1, hạng 2 |
Chợ hạng 3 |
|
A |
Giá thu đối với hộ kinh doanh đặt cửa hàng, cửa hiệu buôn bán cố định, thường xuyên tại chợ |
|
|
|
III |
Huyện Hữu Lũng |
|
|
|
1 |
Chợ Hữu Lũng |
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
48.000 |
|
|
|
- Vị trí 2 |
36.000 |
|
|
2 |
Các chợ: Đồng Tiến, Quyết Thắng, Phố Vị, Cai Kinh |
|
20.000 |
|
3 |
Các chợ: Thiện Kỵ, Bắc Lệ, Đồng Bụt |
|
11.000 |
|
IV |
Huyện Cao Lộc |
|
|
|
1 |
Chợ Cao Lộc |
|
|
|
|
Vị trí 1 |
90.000 |
|
|
|
Vị trí 2 |
65.000 |
|
|
|
Vị trí 3 |
45.000 |
|
|
VII |
Huyện Văn Quan |
|
|
|
1 |
Chợ Văn Quan |
|
|
|
|
Vị trí 1 |
24.000 |
|
|
|
Vị trí 2 |
15.000 |
|
|
2 |
Các chợ: Bãi, Ba Xã, Bản Châu, Lương Năng, Điềm He |
|
|
|
|
Vị trí 1 |
|
18.000 |
|
|
Vị trí 2 |
|
9.000 |
|
VIII |
Huyện Bình Gia |
|
|
|
1 |
Chợ Bình Gia |
8.000 |
|
|
2 |
Chợ Văn Mịch |
|
|
|
|
Vị trí 1 |
|
10.000 |
|
|
Vị trí 2 |
|
6.500 |
|
|
Vị trí 3 |
|
4.500 |
|
3 |
Các chợ: Khuổi Lào, Pác Khuông, Hoa Thám |
|
|
|
|
Vị trí 1 |
|
10.000 |
|
|
Vị trí 2 |
|
4.500 |
|
X |
Huyện Tràng Định |
|
|
|
2 |
Các chợ: Áng Mò, Thà Cạo, Bình Độ, Đông Pinh |
|
10.000 |
|
XI |
Huyện Văn Lãng |
|
|
|
1 |
Chợ Na Sầm |
|
|
|
|
Vị trí 1 |
41.000 |
|
|
|
Vị trí 2 |
36.000 |
|
|
|
Vị trí 3 |
36.000 |
|
|
|
Vị trí 4 |
33.000 |
|
|
|
Vị trí 5 |
34.000 |
|
Điều 2. Bổ sung giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn tại Điều 1 Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của UBND tỉnh Lạng Sơn như sau:
|
STT |
Địa bàn thu giá dịch vụ |
Mức thu (đồng/m2/tháng) |
||
|
|
|
Chợ hạng 1, hạng 2 |
Chợ hạng 3 |
|
|
A |
Giá thu đối với hộ kinh doanh đặt cửa hàng, cửa hiệu buôn bán cố định, thường xuyên tại chợ |
|
|
|
|
I |
Thành phố Lạng Sơn |
|
|
|
|
|
Chợ Giếng Vuông |
|
|
|
|
5 |
Vị trí ô trống cố định |
- Ô loại A |
75.000 |
|
|
- Ô loại B |
62.500 |
|
||
|
II |
Huyện Chi Lăng |
|
|
|
|
|
Chợ Nông sản Chi Lăng |
|
|
|
|
|
Vị trí 1 |
9.000 |
|
|
|
|
Vị trí 2 |
7.000 |
|
|
|
|
Chợ Sông Hóa |
|
|
|
|
|
Vị trí 1 |
9.000 |
|
|
|
|
Vị trí 2 |
7.000 |
|
|
|
IV |
Huyện Cao Lộc |
|
|
|
|
4 |
Chợ Đồng Đăng |
|
|
|
|
|
Khu A |
44.000 |
|
|
|
|
Khu B |
44.000 |
|
|
|
|
Khu C |
44.000 |
|
|
|
|
Khu D |
- Loại 1 |
76.000 |
|
|
- Loại 2 |
65.500 |
|
||
|
- Loại 3 |
44.000 |
|
||
|
|
Khu E |
- Loại 1 |
76.000 |
|
|
- Loại 2 |
60.500 |
|
||
|
- Loại 3 |
55.000 |
|
||
|
- Loại 4 |
44.000 |
|
||
|
|
Ki-ốt khép kín |
55.000 |
|
|
|
|
Khu nhà mái tôn mới |
- Loại 1 |
76.000 |
|
|
- Loại 2 |
65.500 |
|
||
|
- Loại 3 |
60.500 |
|
||
|
|
Khu hàng ăn |
- Loại 1 |
76.000 |
|
|
- Loại 2 |
65.500 |
|
||
|
- Loại 3 |
60.500 |
|
||
|
|
Khu nhà thực phẩm |
450.000 đồng/bàn/tháng |
|
|
|
XI |
Huyện Văn Lãng |
|
|
|
|
2 |
Chợ trên địa bàn khu vực lối thông quan Tân Thanh (khu vực mốc 1090-1091 thuộc cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị) |
|
|
|
|
2.1 |
Chợ cửa khẩu Tân Thanh |
|
|
|
|
|
Vị trí mặt ngoài chợ |
|
160.000 |
|
|
Vị trí mặt trong chợ |
|
120.000 |
||
|
2.2 |
Chợ ngoài trời |
|
50.000 |
|
|
2.3 |
Chợ thực phẩm |
|
25.000 |
|
|
3 |
Chợ Hoàng Văn Thụ |
|
15.000 |
|
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các nội dung tại Điều 2 Quyết định này được áp dụng đối với các trường hợp phát sinh từ ngày 01/01/2025. Các nội dung không đề cập tại Quyết định này giữ nguyên theo Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Công Thương; Trưởng Ban Quản lý Khu Kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh