Quyết định 1408/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu | 1408/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/09/2025 |
Ngày có hiệu lực | 11/09/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Nguyễn Mạnh Cường |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1408/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 11 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 06 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo có chế một cửa, một cửa liên thông tạị Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công Quốc gia;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1865/TTr-SGDĐT ngày 28 tháng 8 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo.
Danh mục và nội dung chi tiết của quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ https://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/KenhTin/Quy-trinh-noi-boTTHC.aspx.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố cấu hình quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt quy trình nội bộ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố.
2. Sở Giáo dục và Đào tạo tiếp tục theo dõi, kịp thời tham mưu điều chỉnh quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính khi văn bản quy định thủ tục hành chính được ban hành mới, thay thế, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ.
3. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm:
a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.
b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ để triển khai thực hiện.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các quy trình nội bộ đã được phê duyệt trước đây đối với thủ tục hành chính nêu tại danh mục kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh,
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Trung tâm chuyển đổi số và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 1408/QĐ-UBND ngày 11 tháng 09 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân Thành phố)
STT |
TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ |
LĨNH VỰC |
GHI CHÚ |
1. |
Công nhận Giám đốc Trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
Giáo dục nghề nghiệp |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1408/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 11 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 06 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo có chế một cửa, một cửa liên thông tạị Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công Quốc gia;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1865/TTr-SGDĐT ngày 28 tháng 8 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo.
Danh mục và nội dung chi tiết của quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ https://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/KenhTin/Quy-trinh-noi-boTTHC.aspx.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố cấu hình quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt quy trình nội bộ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố.
2. Sở Giáo dục và Đào tạo tiếp tục theo dõi, kịp thời tham mưu điều chỉnh quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính khi văn bản quy định thủ tục hành chính được ban hành mới, thay thế, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ.
3. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm:
a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.
b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ để triển khai thực hiện.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các quy trình nội bộ đã được phê duyệt trước đây đối với thủ tục hành chính nêu tại danh mục kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh,
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Trung tâm chuyển đổi số và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 1408/QĐ-UBND ngày 11 tháng 09 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân Thành phố)
STT |
TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ |
LĨNH VỰC |
GHI CHÚ |
1. |
Công nhận Giám đốc Trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
Giáo dục nghề nghiệp |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
CÔNG
NHẬN GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TƯ THỤC
(Ban hành kèm Quyết định số 1408/QĐ-UBND ngày 11 tháng 09 năm 2025 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT |
Tên hồ sơ |
Số lượng |
Loại tiếp nhận |
|
|
Trực tiếp |
Trực tuyến |
|
|||
1. |
Công văn của tổ chức hoặc những người góp vốn thành lập trung tâm hoặc cá nhân là chủ sở hữu trung tâm đề nghị cơ quan có thẩm quyền công nhận (theo mẫu số 8 Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH, được sửa đổi, bổ sung thành mẫu số 30 tại Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH) |
01 |
Bản chính |
Bản chính điện tử |
|
|
|||||
2. |
Biên bản họp của tổ chức hoặc những người góp vốn thành lập trung tâm (theo mẫu số 9 Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH) |
01 |
Bản chính |
Bản chính điện tử |
|
|
|||||
3. |
Sơ yếu lý lịch của người được đề nghị công nhận giám đốc trung tâm tự khai (Vận dụng theo mẫu 2a-BNV/2007 ban hành kèm theo Quyết định số 06/2007/QĐ-BNV). |
01 |
Bản chính |
Bản chính điện tử |
|
|
|||||
4. |
Các văn bằng, chứng chỉ đào tạo, bồi dưỡng của người được đề nghị công nhận. |
01 |
Bản sao |
Bản sao có chứng thực điện tử |
|
|
|||||
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Thời gian xử lý |
Lệ phí |
a) Trực tiếp và qua bưu chính công ích tại Bộ phận Một cửa cấp tỉnh: - Trụ sở chính: số 66 - 68 đường Lê Thánh Tôn, phường Sài Gòn. - Trụ sở 2: Tòa nhà Trung tâm Hành chính, đường Lê Lợi, phường Bình Dương. - Trụ sở 3: Số 04 Nguyễn Tất Thành, phường Bà Rịa. b) Cổng Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ sau: https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-dich-vu-cong- truc-tuyen.html (trực tuyến). |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/Biểu mẫu |
Diễn giải |
B1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục I |
Tổ chức, cá nhân gửi 01 bộ hồ sơ theo mục I qua cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc bưu chính hoặc trực tiếp đến Sở Giáo dục và Đào tạo. |
Kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
BM 01 BM 02 BM 03 |
Kiểm tra trực tiếp các thành phần hồ sơ tiếp nhận: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp Bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng dẫn bổ sung hồ sơ cho người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. Kiểm tra qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến các thành phần hồ sơ tiếp nhận: - Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực, hợp lệ (nếu có). + Nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp mã hồ sơ; thực hiện tiếp bước B2. + Nếu chưa bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thông báo cho nhà trường, tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để nhà trường, tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu. Lưu ý: - Các thành phần hồ sơ phải đầy đủ và đúng quy định về bản chính, bản sao có chứng thực hoặc bản sao đã được đối chiếu với bản chính. - Thời gian cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận (không bao gồm thứ 7, chủ nhật). |
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM 01 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển công chức thụ lý hồ sơ phòng Tổ chức cán bộ. |
B3 |
Thẩm định hồ sơ, thẩm định thực tế và đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
Công chức thụ lý hồ sơ của Phòng Tổ chức cán bộ |
8,5 ngày làm việc |
- BM 01 - Các thành phần hồ sơ tại Mục I Quy trình này. - Phiếu trình - kết quả giải quyết TTHC (tờ trình, dự thảo/văn bản trả lời) |
- Công chức thụ lý hồ sơ Phòng Tổ chức cán bộ tổ chức thẩm định. - Trường hợp đạt yêu cầu: soạn báo cáo, tờ trình và dự thảo Quyết định công nhận Giám đốc Trung tâm giáo dục nghề nghiệp. - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu: soạn Văn bản trả lời (nêu rõ lý do). |
B4 |
Xem xét, trình ký |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (Tờ trình dự thảo quyết định/văn bản) |
Xem xét thẩm duyệt hồ sơ, ký phiếu trình và ký nháy kết quả dự thảo trình lãnh đạo UBND duyệt hồ sơ. |
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ trình - Kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
B6 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND Thành phố |
Văn thư Sở |
01 ngày làm việc |
Tờ trình, Hồ sơ trình, Dự thảo Quyết định của UBND Thành phố |
Tờ trình, Hồ sơ trình, Dự thảo Quyết định của UBND Thành phố |
Quy trình giải quyết hồ sơ của Ủy ban nhân dân Thành phố: 08 ngày làm việc |
|||||
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho chuyên viên phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố |
Chuyên viên Phòng Hành chính - Quản trị |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ trình kèm dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Kiểm tra thành phần hồ sơ, tài liệu liên quan. Tiếp nhận hoặc trả hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho chuyên viên được phân công xử lý (gồm văn bản giấy và văn bản điện tử). |
B8 |
Thẩm tra hồ sơ và trình lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố |
Chuyên viên phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố |
03 ngày làm việc |
Lập hồ sơ trình |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, tài liệu liên quan: - Hồ sơ đạt yêu cầu: chuyên viên lập Tờ trình kèm dự thảo Quyết định, trình lãnh đạo phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố xem xét, quyết định. - Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: chuyên viên lập Tờ trình kèm dự thảo Công văn chuyển trả hồ sơ cho Sở Giáo dục và Đào tạo xử lý lại, trình lãnh đạo phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố xem xét, quyết định. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố |
02 ngày làm việc |
- Hồ sơ trình - Dự thảo Quyết định của UBND Thành phố hoặc Công văn của Văn phòng UBND Thành phố |
Lãnh đạo phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố xem xét hồ sơ và Tờ trình của chuyên viên phòng chuyên môn, ký Tờ trình, trình lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố xem xét. |
||
B9 |
Xem xét, ký văn bản hoặc trình ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố |
01 ngày làm việc |
Tờ trình, hồ sơ |
Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan. - Hồ sơ đạt yêu cầu: ký Tờ trình, trình lãnh đạo UBND Thành phố. - Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: ký văn bản chuyển trả hồ sơ cho Sở Giáo dục và Đào tạo xử lý lại. |
B10 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND Thành phố |
01 ngày làm việc |
Quyết định/ văn bản, hồ sơ |
Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký Quyết định hoặc văn bản thông báo nêu rõ lý do. |
B11 |
Ban hành văn bản |
Chuyên viên Phòng Hành chính - Quản trị Văn phòng UBND Thành phố |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định của UBND Thành phố hoặc Công văn của Văn phòng UBND Thành phố |
Cho số, vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản (bản giấy và bản điện tử) gửi đến Bộ phận Một cửa. |
B12 |
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Bộ phận một cửa |
Theo giấy hẹn |
Kết quả |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
TT |
Mã hiệu |
Tên Biểu mẫu |
1. |
BM 01 |
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2. |
BM 02 |
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
3. |
BM 03 |
Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
4. |
Biểu số 01 |
Công văn của tổ chức hoặc những người góp vốn thành lập trung tâm hoặc cá nhân là chủ sở hữu trung tâm đề nghị cơ quan có thẩm quyền công nhận (theo mẫu số 30 tại Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH) |
5. |
Biểu số 02 |
Biên bản họp của tổ chức hoặc những người góp vốn thành lập trung tâm (theo mẫu số 9 Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH) |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT |
Mã hiệu |
Hồ sơ lưu |
1. |
BM 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu tại Bộ phận Một cửa) |
2. |
BM 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa) |
3. |
BM 03 |
Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có - lưu tại Bộ phận Một cửa) |
4. |
|
- Bộ hồ sơ đề nghị của nhà trường, tổ chức, cá nhân - Phiếu thẩm định của các phòng có liên quan, biên bản thẩm định thực tế và báo cáo thẩm định. - Văn bản/quyết định kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Căn cứ Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Căn cứ Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 2 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Quyết định số 683/QĐ-BGDĐT ngày 14 tháng 3 năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Căn cứ Quyết định số 266/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp; Giáo dục mầm non thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo.
(1) ------- |
Mẫu số 30 |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:..../.....
V/v công nhận giám đốc
..….., ngày ….. tháng ….. năm 20 …….
Kính gửi: [chức vụ người có thẩm quyền công nhận giám đốc]
I. Nêu lý do đề xuất công nhận giám đốc; tóm tắt về việc thực hiện quy trình lựa chọn
công nhận giám đốc………………………………………………………...
II. Căn cứ vào tiêu chuẩn, điều kiện công nhận giám đốc và kết quả thực hiện quy trình lựa chọn công nhận giám đốc trung tâm ........................ đề nghị [chức vụ người có thẩm quyền công nhận giám đốc] ....................... xem xét, công nhận ông/bà
................................ giữ chức danh giám đốc ..............................................................
Tóm tắt về nhân sự đề nghị công nhận giám đốc:
1. Họ và tên: .......................................................................................................
2. Ngày, tháng, năm sinh:……………………………………………………..
3. Số định danh cá nhân/Chứng minh nhân dân:………………………….. cấp ngày……
tháng…… năm………… nơi cấp……….…………………………………..
4. Trình độ văn hóa, trình độ học vấn, học hàm, học vị, trình độ lý luận chính trị, ngoại ngữ, tin học:………………………………………………………………...
Tóm tắt quá trình công tác:
TT |
Từ tháng năm |
Đến tháng năm |
Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội), kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ,... |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Hồ sơ đề nghị công nhận kèm theo)
Tổ chức, những người góp vốn thành lập trung tâm hoặc cá nhân là chủ sở hữu trung tâm ......đề nghị [chức vụ người có thẩm quyền công nhận giám đốc] ................... xem xét, quyết định công nhận ông/bà ....................... giữ chức danh giám đốc./.
Nơi nhận: - Như trên; - ……….; - Lưu VT,.... |
(2) (ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
______________
(1) Tên trung tâm; tổ chức đề nghị thành lập trung tâm.
(2) Tổ chức, những người góp vốn thành lập trung tâm, cá nhân là chủ sở hữu trung tâm đề nghị công nhận giám đốc
Mẫu số 9: Ban hành kèm theo Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Điều lệ trung tâm giáo dục nghề nghiệp.
(1) ------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……….., ngày ….. tháng ….. năm 20 ……. |
BIÊN BẢN HỌP
(Tổ chức, những người góp vốn thành lập trung tâm)
V/v đề nghị công nhận giám đốc
I. Thời gian, địa điểm
1. Thời gian: Bắt đầu từ .... giờ.... ngày .... tháng .... năm
2. Địa điểm: tại ..........................................................................................................
II. Thành phần
1. Thành phần: (ghi đầy đủ thành phần được triệu tập theo quy định):
2. Số lượng được triệu tập: Có mặt: ..../.... Vắng mặt: ...../.... (lý do): ............
3. Chủ trì Hội nghị: đ/c .................................. chức danh ..........................................
4. Thư ký Hội nghị: đ/c ................................. chức danh ..........................................
III. Nội dung
1. Nêu lý do công nhận giám đốc; Tóm tắt quy trình lựa chọn giám đốc; Điều kiện, tiêu chuẩn công nhận giám đốc.
2. Tóm tắt ý kiến nhận xét, đánh giá của các thành viên tham dự Hội nghị về nhân sự giới thiệu đề nghị công nhận giám đốc.
3. Hội nghị tiến hành biểu quyết về nhân sự đề nghị công nhận giám đốc. Kết quả:
a) Số phiếu phát ra: ........... phiếu;
b) Số phiếu thu về: .............. phiếu;
c) Số phiếu hợp lệ: ............... phiếu;
d) Số phiếu không hợp lệ: ................ phiếu;
đ) Số phiếu đồng ý đề nghị công nhận: .........phiếu/........... phiếu (............. %);
e) Số phiếu không đồng ý đề nghị công nhận: ....... phiếu/ ...... phiếu (..............%).
(Có biên bản kiểm phiếu kèm theo)
Biên bản này được lập thành 02 bản và được các thành viên tham dự Hội nghị nhất trí thông qua.
Hội nghị kết thúc vào ....... giờ.... ngày .... tháng .... năm .........../.
THƯ KÝ HỘI NGHỊ |
CHỦ TRÌ HỘI NGHỊ
|
_________________
(1) Tên trung tâm; tổ chức đề nghị thành lập trung tâm.