Quyết định 1397/QĐ-UBND năm 2025 điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 1397/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 18/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Nguyễn Hồng Lĩnh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1397/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 18 tháng 6 năm 2025 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN NGHI XUÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường) quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 về việc phân bổ bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 cho các tỉnh;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2552/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Nghi Xuân; số 1377/QĐ-UBND ngày 14/6/2023 và số 1866/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 về việc điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Nghi Xuân;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 531/TTr-SNNMT ngày 12/6/2025 (trên cơ sở đề xuất của Ủy ban nhân dân huyện Nghi Xuân tại Tờ trình số 5054/TTr-UBND ngày 15/5/2025, kèm theo Hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Nghi Xuân); ý kiến biểu quyết thống nhất của các Thành viên UBND tỉnh (bằng Phiếu biểu quyết).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nghi Xuân, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh 15 công trình, dự án (trong đó có 05 công trình, dự án bổ sung mới; 04 công trình điều chỉnh bổ sung diện tích thực hiện; 06 công trình, dự án điều chỉnh để không làm thay đổi chỉ tiêu các loại đất đã được phê duyệt) với diện tích 374,94ha; trong đó: đất trồng lúa 159,21ha; đất trồng cây hàng năm
66,55ha; đất trồng cây lâu năm 45,14ha; đất rừng phòng hộ 15,18ha; đất rừng sản xuất 11,77ha; đất nuôi trồng thủy sản 35,62ha; đất nông nghiệp khác 7,2ha; cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 6,94ha; đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt 2,4ha; đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá 6,79ha; đất bằng chưa sử dụng 18,14ha (điều chỉnh quy mô, vị trí và diện tích lấy vào của các công trình, dự án nhưng không làm thay đổi chỉ tiêu các loại đất theo Quy hoạch sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại các Quyết định: số 2552/QĐ-UBND ngày 14/12/2022; số 1377/QĐ-UBND ngày 14/6/2023; số 1866/QĐ-UBND ngày 31/7/2024); chi tiết nội dung điều chỉnh có Phụ lục 01 và 02 kèm theo.
2. Vị trí các công trình, dự án theo Bản đồ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000, kèm theo báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nghi Xuân.
Điều 2. UBND huyện Nghi Xuân (cơ quan đề xuất), Sở Nông nghiệp và Môi trường (cơ quan tổng hợp soát xét, thẩm định, tham mưu) chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, UBND tỉnh, các cơ liên quan về toàn bộ thông tin, số liệu, quy trình, nội dung thẩm định, tham mưu, đề xuất tại các Tờ trình và Văn bản nêu trên, đảm bảo tuân thủ quy định của Luật Đất đai và pháp luật liên quan.
Điều 3. Giao trách nhiệm thực hiện:
1. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Nghi Xuân và UBND các xã trên địa bàn có trách nhiệm:
- Công bố công khai Quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt điều chỉnh theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và các quy định của pháp luật có liên quan;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt điều chỉnh;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Quy hoạch sử dụng đất.
2. Sở Nông nghiệp và Môi trường theo chức năng, nhiệm vụ được giao, kiểm tra, đôn đốc, hướng dẫn việc tổ chức thực hiện quy hoạch và báo cáo, đề xuất UBND tỉnh các nội dung liên quan theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và là một phần không tách rời của Quyết định số 2552/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Nghi Xuân, Chủ tịch UBND các xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1397/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 18 tháng 6 năm 2025 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN NGHI XUÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường) quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 về việc phân bổ bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 cho các tỉnh;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2552/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Nghi Xuân; số 1377/QĐ-UBND ngày 14/6/2023 và số 1866/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 về việc điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Nghi Xuân;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 531/TTr-SNNMT ngày 12/6/2025 (trên cơ sở đề xuất của Ủy ban nhân dân huyện Nghi Xuân tại Tờ trình số 5054/TTr-UBND ngày 15/5/2025, kèm theo Hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Nghi Xuân); ý kiến biểu quyết thống nhất của các Thành viên UBND tỉnh (bằng Phiếu biểu quyết).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nghi Xuân, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh 15 công trình, dự án (trong đó có 05 công trình, dự án bổ sung mới; 04 công trình điều chỉnh bổ sung diện tích thực hiện; 06 công trình, dự án điều chỉnh để không làm thay đổi chỉ tiêu các loại đất đã được phê duyệt) với diện tích 374,94ha; trong đó: đất trồng lúa 159,21ha; đất trồng cây hàng năm
66,55ha; đất trồng cây lâu năm 45,14ha; đất rừng phòng hộ 15,18ha; đất rừng sản xuất 11,77ha; đất nuôi trồng thủy sản 35,62ha; đất nông nghiệp khác 7,2ha; cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 6,94ha; đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt 2,4ha; đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá 6,79ha; đất bằng chưa sử dụng 18,14ha (điều chỉnh quy mô, vị trí và diện tích lấy vào của các công trình, dự án nhưng không làm thay đổi chỉ tiêu các loại đất theo Quy hoạch sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại các Quyết định: số 2552/QĐ-UBND ngày 14/12/2022; số 1377/QĐ-UBND ngày 14/6/2023; số 1866/QĐ-UBND ngày 31/7/2024); chi tiết nội dung điều chỉnh có Phụ lục 01 và 02 kèm theo.
2. Vị trí các công trình, dự án theo Bản đồ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000, kèm theo báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nghi Xuân.
Điều 2. UBND huyện Nghi Xuân (cơ quan đề xuất), Sở Nông nghiệp và Môi trường (cơ quan tổng hợp soát xét, thẩm định, tham mưu) chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, UBND tỉnh, các cơ liên quan về toàn bộ thông tin, số liệu, quy trình, nội dung thẩm định, tham mưu, đề xuất tại các Tờ trình và Văn bản nêu trên, đảm bảo tuân thủ quy định của Luật Đất đai và pháp luật liên quan.
Điều 3. Giao trách nhiệm thực hiện:
1. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Nghi Xuân và UBND các xã trên địa bàn có trách nhiệm:
- Công bố công khai Quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt điều chỉnh theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và các quy định của pháp luật có liên quan;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt điều chỉnh;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Quy hoạch sử dụng đất.
2. Sở Nông nghiệp và Môi trường theo chức năng, nhiệm vụ được giao, kiểm tra, đôn đốc, hướng dẫn việc tổ chức thực hiện quy hoạch và báo cáo, đề xuất UBND tỉnh các nội dung liên quan theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và là một phần không tách rời của Quyết định số 2552/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Nghi Xuân, Chủ tịch UBND các xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
TỔNG HỢP CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN NGHI XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 1397/QĐ-UBND ngày 18/6/2025 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
Đơn vị tính: Ha
STT |
Loại đất và công trình, dự án quy hoạch |
Diện tích theo quy hoạch đã phê duyệt tại các Quyết định của UBND tỉnh: số 2552/QĐ-UBND ngày 14/12/2022; số 1377/QĐ-UBND ngày 14/6/2023; số 1866/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 |
Diện tích đề xuất điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Ghi chú |
||||||||||||||||||||||
Tổng diện tích |
Sử dụng vào các loại đất |
Tổng diện tích |
Sử dụng vào các loại đất |
||||||||||||||||||||||||
LUA |
HNK |
CLN |
RPH |
RSX |
NTS |
NKH |
SKC |
NTD |
MNC |
BCS |
LUA |
HNK |
CLN |
RPH |
RSX |
NTS |
NKH |
SKC |
NTD |
MNC |
BCS |
||||||
1 |
Đất ở tại nông thôn |
147,2 |
16,81 |
38,9 |
24,02 |
8,0 |
7,0 |
30,6 |
2,0 |
4,17 |
|
3,0 |
12,7 |
147,2 |
16,81 |
38,9 |
24,02 |
8,0 |
7,0 |
30,6 |
2,0 |
4,17 |
|
3,0 |
12,7 |
|
|
1.1 |
Khu dân cư tại xã Xuân Yên, Xuân Thành |
19,5 |
2,81 |
8,6 |
7,19 |
|
|
|
|
|
|
|
0,9 |
33,0 |
2,81 |
16,6 |
12,69 |
|
|
|
|
|
|
|
0,9 |
Xã Xuân Yên |
Điều chỉnh quy mô diện tích công trình dự án thực hiện đến năm 2030. |
1.2 |
Khu dân cư nông thôn Làng sinh thái ven biến tại xã Đan Trường, xã Xuân Phố. Tống diện tích quy mô dự kiến 164,50 ha (Tên cũ: Quy hoạch đất ở Khu đô thị Xuân Phố - Đan Trường) |
35,6 |
7,5 |
1,2 |
2,5 |
8,0 |
7,0 |
4,1 |
2,0 |
|
|
|
3,3 |
51,0 |
7,5 |
6,2 |
5,0 |
8,0 |
7,0 |
12,0 |
2,0 |
|
|
|
3,3 |
Xã Đan Trường, xã Xuân Phổ |
Điều chỉnh quy mô diện tích và đối tên công trình dự án thực hiện đến năm 2030. |
1.3 |
Quy hoạch đất ở (Khu dân cư xã Xuân Mỹ) |
5,1 |
2,5 |
2,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,2 |
2,5 |
4,6 |
|
|
|
3,1 |
|
|
|
|
|
Xã Xuân Mỹ |
Điều chỉnh quy mô diện tích công trình dự án thực hiện đến năm 2030. |
1, |
Quy hoạch đất ở thôn Song Long phía nam trường mầm non |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 |
|
2,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Cương Gián |
Bổ sung danh mục công trình, dự án thực hiện đến năm 2030 |
1.5 |
Quy hoạch đất ở thôn Đại Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5 |
|
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Cương Gián |
Bổ sung danh mục công trình, dự án thực hiện đến năm 2030 |
1.6 |
Quy hoạch đất ở (Kho ngoại thương cũ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,77 |
|
|
|
|
|
|
|
0,77 |
|
|
|
Xã Xuân Giang |
Bổ sung danh mục công trình, dự án thực hiện đến năm 2030 |
1.7 |
Quy hoạch đất ở (nhà máy gạch cũ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,4 |
|
|
|
|
|
|
|
3,4 |
|
|
|
Xã Cổ Đạm |
Bổ sung danh mục công trình, dự án thực hiện đến năm 2030 |
1.8 |
Quy hoạch đất ở (Khu đô thị sinh thái, du lịch, vui chơi giải trí Đảo Xuân Giang 2 và vùng ven Sông Lam, từ thị trấn Xuân An đến xã Xuân Giang) |
22,0 |
2,5 |
9,0 |
2,83 |
|
|
1,5 |
|
4,17 |
|
|
2,0 |
7,83 |
2,5 |
1,0 |
0,83 |
|
|
1,5 |
|
|
|
|
2,0 |
Xã Xuân Giang |
Điều chỉnh quy mô giảm diện tích đã quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030 |
1.9 |
Quy hoạch đất ở (Khu đô thị Xuân Hồng) |
15,0 |
1,5 |
5,5 |
6,5 |
|
|
|
|
|
|
|
1,5 |
4,0 |
1,5 |
0,5 |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
1,5 |
Xã Xuân Hồng |
Điều chỉnh quy mô giảm diện tích đã quy hoạch thời kỳ 2021 -2030 |
1.10 |
Quy hoạch đất ở (Khu đô thị sinh thái Đan Trường - Xuân Phố) |
50,0 |
|
12,0 |
5,0 |
|
|
25,0 |
|
|
|
3,0 |
5,0 |
34,2 |
|
7,2 |
5,0 |
|
|
14,0 |
|
|
|
3,0 |
5,0 |
Xã Đan Trường, xã Xuân Phổ |
Điều chỉnh quy mô giảm diện tích đã quy hoạch thời kỳ 2021 -2030 |
2 |
Đất ở tại đô thị |
20,0 |
15,0 |
2,0 |
1,0 |
|
|
|
|
2,0 |
|
|
|
20,0 |
15,0 |
2,0 |
1,0 |
|
|
|
|
2,0 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Quy hoạch đất ở TDP 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
1,20 |
|
|
|
TT Xuân An |
Đề xuất điều chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện đến năm 2030. |
2, |
Quy hoạch đất ở (Khu đô thị mới Xuân An (Giai đoạn 2) |
20,0 |
15,0 |
2,0 |
1,0 |
|
|
|
|
2,0 |
|
|
|
18,8 |
15,0 |
2,0 |
1,0 |
|
|
|
|
0,8 |
|
|
|
TT Xuân An |
Điều chỉnh quy mô giảm diện tích đã quy hoạch thời kỳ 2021 -2030 |
3 |
Đất xây dung cơ sở giáo lục và đào tạo |
0,77 |
|
|
|
|
|
|
|
0,77 |
|
|
|
0,77 |
|
|
|
|
|
|
|
0,77 |
|
|
|
|
|
3.1 |
Quy hoạch đất mầm non ^Kho ngoại thương cũ) |
0,77 |
|
|
|
|
|
|
|
0,77 |
|
|
|
0,77 |
|
|
|
|
|
|
|
0,77 |
|
|
|
Xã Xuân Giang |
Điều chỉnh vị trí công trình dự án thực hiện đến năm 2030. |
4 |
Đất giao thông |
206,97 |
127,4 |
25,65 |
20,12 |
7,18 |
4,77 |
5,02 |
5,2 |
|
2,4 |
3,79 |
5,44 |
206,97 |
127,4 |
25,65 |
20,12 |
7,18 |
4,77 |
5,02 |
5,2 |
|
2,4 |
3,79 |
5,44 |
|
|
4.1 |
Đường kết nối tuyến tránh Quốc lộ 1A đi đường ven biển - Tuyến đường ĐH17 (Tên: cũ Đường 70 lối QL 1A với QL ven biển, HL6) |
37,0 |
23,9 |
4,76 |
3,79 |
|
|
|
2,1 |
|
0,52 |
0,6 |
1,33 |
60,3 |
34,86 |
11,05 |
7,28 |
|
|
1,79 |
2,1 |
|
0,52 |
0,6 |
2,1 |
Xã Xuân Viên, Xuân Mỹ, Xuân Thành |
Điều chỉnh quy mô diện tích và đổi tên công trình dự án thực hiện đến năm 2030. |
4.2 |
Quy hoạch hạ tầng giao thông trong các khu đô thị và khu quy hoạch đất ở mới |
169,97 |
103,5 |
20,89 |
16,33 |
7,18 |
4,77 |
5,02 |
3,1 |
|
1,88 |
3,19 |
4,11 |
146,67 |
92,54 |
14,6 |
12,84 |
7,18 |
4,77 |
3,23 |
3,1 |
|
1,88 |
3,19 |
3,34 |
Toàn huyện |
Điều chỉnh quy mô giảm diện tích đã quy hoạch thời kỳ 2021 -2030 |
Tổng số: 15 công trình, dự án |
374,94 |
159,21 |
66,55 |
45,14 |
15,18 |
11,77 |
35,62 |
7,2 |
6,94 |
2,4 |
6,79 |
18,14 |
374,94 |
159,21 |
66,55 |
45,14 |
15,18 |
11,77 |
35,62 |
7,20 |
6,94 |
2,4 |
6,79 |
18,14 |
|
|
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRƯỚC VÀ SAU ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN NGHI XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 1397/QĐ-UBND ngày 18/6/2025 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích đến năm 2030 theo quy hoạch đã được duyệt |
Diện tích đến năm 2030 sau điều chỉnh |
Tăng (+) giảm (-) |
(1) |
(2) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5)=(4)-(3) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
14.282,68 |
14.282,68 |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.567,9 |
3.567,9 |
- |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
2.959,94 |
2.959,94 |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
1.391,27 |
1.391,27 |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.693,74 |
1.693,74 |
- |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
- |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
4.547,98 |
4.547,98 |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.759,37 |
1.759,37 |
- |
|
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất |
RSM |
|
|
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
934,62 |
934,62 |
- |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
- |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
387,8 |
387,8 |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.654,7 |
7.654,7 |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
939,81 |
939,81 |
- |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
422,89 |
422,89 |
- |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
30,48 |
30,48 |
- |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
115,52 |
115,52 |
- |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
6,98 |
6,98 |
- |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
259,52 |
259,52 |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
35,0 |
35,0 |
- |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
48,9 |
48,9 |
- |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
10,91 |
10,91 |
- |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
71,82 |
71,82 |
- |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
88,09 |
88,09 |
- |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
3,52 |
3,52 |
- |
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
- |
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
- |
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
- |
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
1,27 |
1,27 |
- |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
1.165,72 |
1.165,72 |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
300,0 |
300,0 |
- |
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
63,1 |
63,1 |
- |
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
- |
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
606,87 |
606,87 |
- |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
115,55 |
115,55 |
- |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
80,2 |
80,2 |
- |
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
2.445,36 |
2.445,36 |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1.809,89 |
1.809,89 |
- |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
398,02 |
398,02 |
- |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
- |
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
- |
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
15,53 |
15,53 |
- |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
25,13 |
25,13 |
- |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
10,36 |
10,36 |
- |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
1,95 |
1,95 |
- |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
8,18 |
8,18 |
- |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
176,3 |
176,3 |
- |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
128,25 |
128,25 |
- |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
47,78 |
47,78 |
- |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
470,37 |
470,37 |
- |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
1.614,09 |
1.614,09 |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
381,17 |
381,17 |
- |
2.12.2 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.232,92 |
1.232,92 |
- |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
7,96 |
7,96 |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
313,71 |
313,71 |
- |