B2B sales manager
Bán hàng B2B
Trợ lý kinh doanh
Quản lý khách hàng
B2C sales
Nhân viên kinh doanh
Quản lý Bán hàng
Telesales
Chuyên viên Chăm sóc khách hàng
Kinh doanh quốc tế
Nhân viên Kinh doanh quốc tế
Quản lý Kinh doanh Quốc tế
Giám đốc Kinh doanh Quốc tế
Chuyên viên Thị trường Quốc tế
Nhân viên Xử lý đơn hàng Quốc tế
Chuyên viên Giao dịch Quốc tế
Tư vấn Kinh doanh Quốc tế
Nhân viên Hải quan Quốc tế
Kinh doanh online
Quản lý Kinh doanh online
Nhân viên Bán hàng online
Chăm sóc khách hàng online
Chuyên viên Phân tích dữ liệu
Sales manager
Giám đốc Kinh doanh
Trưởng phòng Kinh doanh
Quản lý Kinh doanh khu vực
Giám đốc điều hành (COO)
Trưởng bộ phận Kinh doanh
Giám đốc phát triển kinh doanh
Giám sát bán hàng
Quản lý cửa hàng
Quản lý Kinh doanh
Phát triển kinh doanh
Chuyên viên Phát triển Kinh doanh
Giám đốc Phát triển Kinh doanh
Trưởng phòng Phát triển Kinh doanh
Quản lý Phát triển Kinh doanh
Chuyên viên Phát triển Thị trường
Phó giám đốc Phát triển Kinh doanh
Chuyên viên Tạo dựng Mối quan hệ Đối tác
Tư vấn Chiến lược Phát triển Kinh doanh
Nhân viên Hỗ trợ Kinh doanh
Nhân viên Quản lý Đơn hàng
Chuyên viên Chăm sóc khách hàng Bán hàng
Chuyên viên Hỗ trợ Bán hàng qua điện thoại (Telesales)
Nhân viên Xử lý Hợp đồng Bán hàng
Tổ chức Sự kiện Bán hàng
Chuyên viên kinh doanh
Sales admin
Nhân viên Hỗ trợ Kinh doanh
Nhân viên Quản lý Đơn hàng
Chuyên viên Chăm sóc khách hàng Bán hàng
Chuyên viên Hỗ trợ Bán hàng qua điện thoại (Telesales)
Nhân viên Xử lý Hợp đồng Bán hàng
Tổ chức Sự kiện Bán hàng
Nhân viên Sale Admin
Bảo hiểm
Tư vấn bảo hiểm
Chuyên viên Kinh doanh Bảo hiểm
Chuyên viên Định phí Bảo hiểm
Đại diện Dịch vụ Khách hàng
Tư vấn viên Bảo hiểm Nhân thọ
Tư vấn viên Bảo hiểm Phi nhân thọ
Giám đốc Kinh doanh Bảo hiểm
Tư vấn viên Bảo hiểm Qua điện thoại (Telesales)
Phát triển sản phẩm bảo hiểm
Chuyên viên Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Quản lý Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Giám đốc Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Trưởng phòng Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Chuyên viên Nghiên cứu và Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Chuyên viên Thiết kế Sản phẩm Bảo hiểm
Phó Giám đốc Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Định giá rủi ro
Chuyên viên Phân tích Rủi ro
Chuyên viên Thẩm định Bảo hiểm
Bancassurance
Chuyên viên Bancassurance
Quản lý Bancassurance
Giám đốc Bancassurance
Nhân viên Hỗ trợ Bancassurance
Bồi thường bảo hiểm
Chuyên viên Giám định Bồi thường
Quản lý Bồi thường Bảo hiểm
Giám đốc Bồi thường Bảo hiểm
Nhân viên Xử lý Bồi thường
Hợp đồng bảo hiểm
Chuyên viên Thẩm định Bảo hiểm
Quản lý Phát hành Hợp đồng Bảo hiểm
Chuyên viên Phát hành Hợp đồng Bảo hiểm
Nhân viên Thẩm định Hợp đồng Bảo hiểm
Chuyên môn Bảo hiểm khác
Bất động sản
Môi giới bất động sản
Nhân viên Môi giới Bất động sản
Quản lý Môi giới Bất động sản
Tư vấn bất động sản
Chuyên viên tư vấn bất động sản
Chuyên viên chăm sóc khách hàng bất động sản
Chuyên viên Tài chính Bất động sản
Kinh doanh bất động sản
Nhân viên kinh doanh bất động sản
Trưởng nhóm kinh doanh bất động sản
Quản lý kinh doanh bất động sản
Giám đốc Kinh doanh Bất động sản
Quản lý dự án
Quản lý Dự án Bất động sản
Giám đốc Quản lý Dự án Bất động sản
Trưởng phòng Quản lý Dự án
Quản lý tài sản
Chuyên viên Quản lý Tài sản
Giám đốc Quản lý Tài sản
Quản lý Tài sản cho thuê
Quản lý tài sản khu dân cư
Phát triển dự án
Chuyên viên Phát triển Dự án Bất động sản
Giám đốc Phát triển Dự án Bất động sản
Trưởng phòng Phát triển Dự án
Quản lý Phát triển Dự án
Định giá
Chuyên viên Định giá Bất động sản
Giám đốc Định giá Bất động sản
Phân tích thị trường
Chuyên viên Phân tích Thị trường Bất động sản
Giám đốc Phân tích Thị trường
Chuyên viên Dự báo Thị trường Bất động sản
Quản lý Thị trường Bất động sản
Công nghệ thông tin
Data Analytics
Chuyên viên Phân tích Dữ liệu
Kỹ sư Dữ liệu
Data Scientist
Chuyên viên Phân tích Thống kê
Quản lý Dữ liệu
Machine Learning
Big Data
Business Intelligence
Software Engineer
Kỹ sư Phần mềm
Lập trình viên
Phát triển Phần mềm
Lập trình Back-end
Lập trình Front-end
Lập trình Full-stack
Mobile Developer
Kỹ sư Hệ thống
Lập trình Web
Java Developer
Tester
Chuyên viên Kiểm thử Phần mềm
Quality Assurance Engineer
Tester software
Tester Manager
Automated Tester
Test Performance
Business Analyst
Quản Trị Hệ Thống
Quản trị viên Hệ thống
System Administration
Kỹ sư Quản trị Hệ thống
Kỹ sư Mạng
Mạng máy tính
Kỹ sư Hạ tầng CNTT
Chuyên viên Hỗ trợ Kỹ thuật Hệ thống
An ninh mạng
Chuyên viên An ninh Mạng
Kỹ sư An ninh Mạng
Quản lý An ninh Mạng
Information Security Analyst
Security Engineer
Security Auditor
Chief Information Security Officer
Threat Hunter
Quản trị Cơ sở Dữ liệu
Quản trị Cơ sở Dữ liệu
Data Analyst
Data Engineer
SQL Developer
Database Project Manager
Database Tester
Viễn Thông
Communication Specialist
Kỹ sư Viễn thông
Quản lý Dự án Viễn thông
Network Engineer
Network Architect
Điện Tử
Kỹ sư Điện tử
Chuyên viên Bán dẫn
Kỹ sư Vật liệu Bán dẫn
Chuyên viên Phát triển Sản phẩm Điện tử
Kỹ sư Thiết kế Điện tử
Kỹ sư Điện tử Dân dụng
Engineering & Maintenance
Kỹ sư Bảo trì
Kỹ sư Hệ thống Kỹ thuật
Chuyên viên Bảo trì Hệ thống
Kỹ sư Cải tiến Kỹ thuật
Nhân viên Bảo trì Thiết bị CNTT
Quản lý Bảo trì
IT manager
Quản lý Dự án
Chuyên viên Phát triển Sản phẩm
Giám đốc công nghệ thông tin
Trí tuệ nhân tạo
AI Engineer
Machine Learning
Deep Learning
AI Developer
Robotics Engineer
Natural Language Processing
Software Design
Thiết kế giao diện người dùng
Software Architecture
Software Architecture
UI/UX Design
Animation Design
Interaction Designer
Illustration
Công nghệ thông tin khác
Cài đặt phần mềm
Bảo trì máy tính
Y tế
Dược phẩm & Thiết bị y tế
Trình dược viên
Kỹ sư Thiết bị y tế
Dược sĩ
Nhân viên Kiểm nghiệm
Nhân viên Kinh doanh Thiết bị y tế
Dịch vụ y tế
Bác sĩ
Y tá
Quản lý Dịch vụ Y tế
Điều dưỡng
Chăm sóc Bệnh nhân
Tư vấn Dinh dưỡng
Tư vấn Sức khỏe
Y tế cộng đồng
Kỹ thuật viên Y tế
Bác sĩ ngoại khoa
Bác sĩ nội khoa
Bác sĩ da liễu
Bác sĩ Y học cổ truyền
Bác sĩ nhi khoa
Bác sĩ nhãn khoa
Bác sĩ tâm lý
Bác sĩ đa khoa
Bác sĩ tai mũi họng
Bác sĩ siêu âm
Bác sĩ gây mê hồi sức
Bác sĩ nha khoa
Kỹ thuật viên xét nghiệm
Kỹ thuật viên chẩn đoán hình ảnh
Kỹ thuật viên gây mê
Kỹ thuật viên khúc xạ
Quản lý y tế
Các vị trí bác sĩ khác
Nghiên cứu y - sinh
Nghiên cứu Dịch tễ học
Medical Researcher
Kỹ sư Y sinh
Bác sĩ Nghiên cứu
Y học lâm sàng
Chăm sóc sức khỏe
Chuyên viên Thẩm mỹ
Kỹ thuật viên Spa
Bác sĩ Thẩm mỹ
Chăm sóc Da
Phục hồi Chức năng
Tư vấn Dinh dưỡng
Chuyên viên tư vấn Thẩm mỹ
Chuyên viên Vật lý Trị liệu
Chăm sóc sức khỏe khác
Dịch vụ & Tiêu dùng
Nhà hàng Khách sạn Du lịch
Quản lý Nhà hàng
Giám đốc Khách sạn
Hướng dẫn viên du lịch
Quản lý Du lịch
Nhân viên Lễ tân
Nhân viên điều hành tour
Nhân viên Phục vụ Nhà hàng
Quản lý Khách sạn
Nhân viên buồng phòng
Bếp trưởng
Đầu bếp
Bartender
Phụ bếp
Quản lý Nhà hàng
Hàng tiêu dùng
Nhân viên Bán hàng
Quản lý Bán hàng
Quản lý Marketing
Chuyên viên Marketing
Giám đốc Bán hàng
Chuyên viên Nghiên cứu Thị trường
Nhân viên Tư vấn
Giáo dục
Giáo viên
Giảng viên Đại học
Giáo viên Tiểu học
Giáo viên Trung học
Giảng viên Cao đẳng
Giảng viên Kỹ thuật
Giáo viên Mầm non
Giáo viên Ngoại ngữ
Giáo viên Toán
Giáo viên Thể dục
Giáo viên Văn
Giảng viên Dạy nghề
Giáo viên Giáo dục chuyên biệt
Giảng viên Giảng dạy trực tuyến
Giảng viên Đại học
Giáo viên hóa học
Giáo viên bộ môn khác
Giảng viên thỉnh giảng
Giáo viên Tin học
Trợ giảng
Cố vấn học tập
Giáo viên Chủ nhiệm
Quản lý Giáo dục
Hiệu trưởng
Phó Hiệu trưởng
Quản lý Chất lượng Giáo dục
Giám đốc Học viện
Trưởng Bộ môn
Nhân viên Học vụ
Trưởng phòng Đào tạo
Trưởng phòng Công tác Sinh viên Học sinh
Trưởng phòng Tuyển sinh
Quản lý cơ sở vật chất
Cán bộ Quản lý Giáo dục
Nhân viên thư viện
Nhân viên thủ quỹ
Tư vấn Giáo dục
Tư vấn hướng nghiệp
Tư vấn tâm lý học đường
Cố vấn học tập
Tư vấn du học
Hành chính nhân sự
Nhân sự
Giám đốc Nhân sự
Trưởng phòng Nhân sự
Quản lý Nhân sự
Chuyên viên Tuyển dụng
Chuyên viên Đào tạo và Phát triển
Chuyên viên Quan hệ lao động
Thực tập sinh Hành chính nhân sự
Nhân viên Hành chính nhân sự
Nhân viên C&B
Nhân viên tuyển dụng và đào tạo
Chuyên viên Nhân sự
Nhân viên đào tạo
Chuyên viên Tuyển dụng
Trưởng nhóm Tuyển dụng
Quản lý Tuyển dụng
Chuyên viên Thu hút Nhân tài
Chuyên viên Headhunter
Quản lý Đào tạo
Chuyên viên Phát triển Nhân tài
Nhân viên Đào tạo Nội bộ
Chuyên viên Quản lý hiệu suất
Trưởng phòng Hành chính Nhân sự
Chuyên viên Nhân sự IT
Chuyên viên Nhân sự Nhà máy
Chuyên viên Nhân sự Ngân hàng
Chuyên môn Nhân sự khác
Hành chính Văn phòng
Giám đốc Hành chính
Trưởng phòng Hành chính
Nhân viên Hành chính
Nhân viên Văn thư
Quản lý văn phòng
Nhân viên văn phòng
Nhân viên Hành chính Văn phòng
Chuyên viên Văn thư Lưu trữ
Chuyên viên Soạn thảo Văn bản
Nhân viên Quản lý Hồ sơ
Chuyên viên Hỗ trợ Văn phòng
Nhân viên điều phối văn phòng
Thư ký
Thư ký Giám đốc
Trợ lý Giám đốc
Thư ký văn phòng
Trợ lý hành chính
Thư ký Pháp lý
Trợ lý Marketing
Trợ lý Nhân sự
Thư ký thi công
Thư ký dự án
Trợ lý Điều hành
Thư ký Hội đồng Quản trị
Thư ký Hành chính
Thư ký Tài chính
Thư ký Kinh doanh
Thư ký Xuất nhập khẩu
Thư ký Kỹ thuật
Thư ký Truyền thông
Thư ký nghiệp vụ
Thư ký đấu thầu
Thư ký đấu giá viên
Logistics & Chuỗi cung ứng
Xuất Nhập Khẩu
Quản lý Xuất nhập khẩu
Nhân viên Xuất nhập khẩu
Giám đốc Xuất nhập khẩu
Nhân viên khai báo hải quan
Nhân viên thủ tục hải quan
Nhân viên chứng từ xuất nhập khẩu
Nhân viên giao nhận quốc tế
Logistics
Chuyên viên Logistics
Quản lý Logistics
Giám đốc Logistics
Kỹ sư Logistics
Nhân viên Vận chuyển
Quản lý kho
Nhân viên Điều phối vận tải
Chuỗi cung ứng
Quản lý Chuỗi cung ứng
Giám đốc Chuỗi cung ứng
Trưởng phòng Chuỗi Cung Ứng
Chuyên viên quản trị chuỗi cung ứng
Thu mua
Chuyên viên Thu mua
Quản lý Thu mua
Thu mua nguyên liệu
Vận chuyển
Quản lý Kho
Nhân viên Kho
Quản lý Vận chuyển
Công nghiệp sản xuất
Bảo trì
Bảo trì/Bảo Dưỡng
Kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật ứng dụng
In Ấn
Kỹ Thuật Hóa Học
Dầu khí
Kỹ thuật môi trường
Kỹ sư Môi trường
Quản lý Môi trường
Xử lý chất thải
Đánh giá tác động Môi trường
Quản lý Dự án Môi trường
Kiểm tra Môi trường
Môi trường Công nghiệp
Chuyên viên Môi trường
Điện tử / Điện lạnh
Kỹ sư Điện tử
Kỹ thuật viên Điện tử
Kỹ sư Điện lạnh
Kỹ thuật viên Điện lạnh
Nhân viên Bảo trì Điện lạnh
Điện lạnh công nghiệp
Kỹ sư cơ điện
Kỹ sư thiết kế mạch điện tử
Kỹ sư tự động hóa
Lắp ráp linh kiện điện tử
Cơ khí
Kỹ sư Cơ khí
Kỹ sư Thiết kế Cơ khí
Kỹ thuật viên Cơ khí
Nhân viên R&D
Kỹ sư cơ khí ô tô
Kỹ sư cơ khí chế tạo máy
Kỹ sư cơ điện tử
Kỹ sư lập trình CNC
In Ấn
Quản lý In ấn
Image Editor
Thiết kế đồ họa
Kỹ Thuật Hóa Học
Kỹ sư Hóa học
Kỹ sư Công nghệ Sinh học
Khoa học vật liệu
Chuyên viên kiểm nghiệm
Sinh học ứng dụng
Dầu khí
Kỹ sư Dầu khí
Chuyên viên Khai thác Dầu khí
Kỹ sư Địa chất Dầu khí
Kỹ thuật viên Dầu khí
Quản lý Dự án Dầu khí
Chuyên viên Vận hành Dầu khí
Kỹ sư Khoan Dầu khí
Chuyên viên An toàn Dầu khí
Kỹ sư Xử lý khí
Kỹ thuật tuyển khoáng
Kỹ sư Tuyển khoáng
Chuyên viên Tuyển khoáng
Quản lý Tuyển khoáng
Kỹ sư Địa chất Tuyển khoáng
Kỹ thuật viên Tuyển khoáng
Chuyên viên Phân tích Khoáng sản
Quản lý Dự án Tuyển khoáng
Kỹ sư Khoáng sản
May mặc
Thiết kế Thời trang
Kiểm tra chất lượng
Công nhân dệt may
Stylist
Quản lý sản xuất
Thiết kế kỹ thuật
Pattern Maker
Xây dựng
Kiến trúc
Kiến trúc sư
Kiến trúc sư quy hoạch
Kiến trúc sư cảnh quan
Kiến trúc sư nội thất
Chuyên viên thiết kế nội thất
Kỹ sư giám sát
Họa viên kiến trúc
Kỹ sư định giá
Kiến trúc sư xây dựng
Thiết kế
Chuyên viên Thiết kế
Thiết kế nội thất
Thiết kế đồ họa
Thiết kế kết cấu
Thiết kế sản phẩm
Giám đốc Thiết kế
Nhân viên đấu thầu
Kỹ sư thiết kế cơ khí
Kỹ sư thiết kế ô tô
An toàn lao động
Chuyên viên An toàn lao động
Kỹ sư An toàn lao động
Giám sát An toàn lao động
Quản lý An toàn lao động
Kế toán/Kiểm toán
Kế Toán
Kế toán trưởng
Kế toán viên
Kế toán thuế
Kế toán tài chính
Kế toán quản trị
Kế toán tổng hợp
Chuyên viên Kế toán
Kế toán chi tiết
Kế toán công nợ
Kế toán ngân hàng
Kế toán kho
Kế toán thanh toán
Kế toán nội bộ
Kế toán ngân hàng
Kế toán dự án
Kế toán sản xuất
Kế toán thương mại
Kế toán xây dựng
Kế toán bán hàng
Kế toán bảo hiểm
Trưởng phòng Kế toán
Kế toán khác
Kiểm toán
Kiểm toán viên
Kiểm toán viên độc lập
Trưởng nhóm Kiểm toán
Kiểm toán tài chính
Kiểm toán thuế
Kiểm toán nội bộ
Chuyên viên Kiểm toán
Kiểm toán ngân hàng
Kiểm toán doanh nghiệp
Giám đốc kiểm soát nội bộ
Kiểm soát nội bộ
Kiểm toán hoạt động
Kiểm toán tuân thủ
Trưởng phòng Kiểm toán
Chuyên viên Tư vấn Kiểm toán
Trợ lý kiểm toán
Kiểm toán khác
Marketing
Digital Marketing
Digital Marketing
Chuyên viên SEO
Giám đốc Digital Marketing
Marketing qua Email
Social Media Marketing
Content Marketing
Phân tích dữ liệu
Nghiên cứu Thị trường
Chuyên viên Phân tích Thị trường
Chuyên viên Nghiên cứu thị trường
Chuyên viên Phân tích Dữ liệu
Quan hệ công chúng
Chuyên viên PR
PR Manager
Giám đốc Quan hệ công chúng
Chuyên viên Truyền thông PR
Chuyên viên Quan hệ báo chí
Chuyên viên Xử lý khủng hoảng PR
Chuyên viên PR nội bộ
Quản lý & Phát triển Sản phẩm
Product Manager
Giám đốc Phát triển Sản phẩm
Chuyên viên Phát triển Sản phẩm
Quản lý vòng đời sản phẩm
Chuyên viên nghiên cứu và phát triển sản phẩm
Tổ chức Sự kiện
Quản lý Tổ chức Sự kiện
Chuyên viên Tổ chức Sự kiện
Event Manager
Event Planner
Nhân viên Hỗ trợ Sự kiện
Event Coordinator
Thương hiệu
Chuyên viên Thương hiệu
Quản lý Thương hiệu
Giám đốc Thương hiệu
Chuyên viên Phát triển Thương hiệu
Chuyên viên Xây dựng thương hiệu
Chuyên viên Chiến lược Thương hiệu
Quảng cáo
Media Planning
Quản lý Quảng cáo
Digital Advertising
Truyền thông đa phương tiện
Animator
Video Editor
Sound Editor
E-learning Designer
Vận hành Livestream
Tiếp thị
Chuyên viên Tiếp thị
Quản lý Tiếp thị
Giám đốc Tiếp thị
Báo chí Truyền hình Xuất bản
Biên tập viên
Phóng viên
Cameraman
Quản lý Nội dung
Broadcaster
Thiết kế bìa sách
Phóng viên truyền hình
Phát thanh viên
Nhân viên Video Editor
Đạo diễn Nghệ thuật Nhiếp ảnh
Đạo diễn
Nhiếp ảnh gia
Diễn viên
Giám đốc Sáng tạo
Tài chính Ngân hàng
Dịch vụ hỗ trợ khách hàng
Chuyên viên dịch vụ khách hàng
Chuyên viên quan hệ khách hàng cá nhân
Chuyên viên quan hệ khách hàng doanh nghiệp
Chuyên viên chăm sóc khách hàng VIP
Chuyên viên tư vấn sản phẩm tài chính
Nhân viên xử lý khiếu nại khách hàng
Môi giới tài chính
Môi giới chứng khoán
Giao dịch viên ngân hàng
Môi giới bất động sản
Giao dịch ngoại hối
Giao dịch hàng hóa phái sinh
Quản lý và điều hành
Giám đốc tài chính
Giám đốc đầu tư
Quản lý chi nhánh ngân hàng
Trưởng phòng tín dụng
Trưởng phòng quản lý tài sản
Quản lý bộ phận phát triển sản phẩm tài chính
Thu hồi nợ
Chuyên viên thu hồi nợ cá nhân
Chuyên viên thu hồi nợ doanh nghiệp
Chuyên viên xử lý nợ tín dụng
Chuyên viên quản lý danh mục nợ xấu
Xử lý tài sản đảm bảo
Chuyên viên đàm phán
Chuyên viên Xử lý nợ pháp lý
Chuyên viên Xử lý nợ tố tụng
Nhân viên thu hồi nợ qua điện thoại
Chuyên viên Thu hồi nợ trực tiếp
Chuyên viên Giám sát Thu hồi Nợ
Chuyên viên thu hồi nợ hiện trường
Trưởng phòng Thu hồi Nợ
Tài chính doanh nghiệp
Chuyên viên tài chính doanh nghiệp
Chuyên viên phân tích tài chính
Chuyên viên quản lý ngân sách
Chuyên viên lập kế hoạch tài chính
Chuyên viên tư vấn tái cấu trúc tài chính doanh nghiệp
Chuyên viên phân tích hiệu quả đầu tư
Quản lý rủi ro
Chuyên viên quản lý rủi ro tín dụng
Chuyên viên quản lý rủi ro thị trường
Chuyên viên quản lý rủi ro vận hành
Chuyên viên phân tích rủi ro
Chuyên viên kiểm soát rủi ro nội bộ
Quản lý rủi ro cấp cao
Nông/Lâm/Ngư Nghiệp
Nông Nghiệp
Kỹ sư nông nghiệp
Kỹ sư bảo vệ thực vật
Kỹ sư thủy lợi và tưới tiêu
Quản lý trang trại
Sản xuất và chế biến nông sản
Tư vấn kỹ thuật nông nghiệp
Kiểm tra chất lượng nông sản
Nông nghiệp công nghệ cao
Lâm Nghiệp
Kỹ sư lâm nghiệp
Quản lý rừng
Bảo tồn đa dạng sinh học
Chuyên viên nghiên cứu và phát triển giống cây lâm nghiệp
Chuyên viên tư vấn phát triển rừng bền vững
Kỹ thuật viên trồng rừng và chăm sóc rừng
Chuyên viên kiểm tra và quản lý chất lượng gỗ và lâm sản
Chuyên viên quản lý dịch bệnh và sâu hại rừng
Chuyên viên giám sát và bảo vệ rừng
Chuyên viên phân tích và quản lý dữ liệu lâm nghiệp
Chuyên viên phát triển sản phẩm lâm sản ngoài gỗ
Chuyên viên lập kế hoạch trồng rừng và khai thác bền vững
Kỹ sư cây xanh
Ngư Nghiệp
Kỹ sư nuôi trồng thủy sản
Chuyên viên quản lý trang trại thủy sản
Chuyên viên kiểm tra và quản lý chất lượng thủy sản
Chuyên viên nghiên cứu và phát triển giống thủy sản
Chuyên viên tư vấn kỹ thuật nuôi trồng thủy sản
Kỹ sư thiết kế hệ thống nuôi trồng thủy sản công nghệ cao
Chuyên viên quản lý dịch bệnh trong thủy sản
Chế biến thủy sản
Chuyên viên phân tích và quản lý thị trường thủy sản
Luật/Pháp lý
Luật sư
Luật sư tư vấn pháp lý
Luật sư tranh tụng
Luật sư tranh tụng
Luật sư sở hữu trí tuệ
Luật sư thuế
Luật sư nhà đất
Luật sư lao động
Luật sư thương mại quốc tế
Luật sư hình sự
Luật sư tài chính và ngân hàng
Trợ lý Luật sư
Luật sư cộng sự
Luật sư tập sự
Luật sư cao cấp
Luật sư điều hành
Luật sư Doanh nghiệp
Luật sư Dân sự
Luật sư Kinh tế
Luật sư hôn nhân gia đình
Chuyên môn Luật sư khác
Pháp lý
Chuyên viên pháp lý
Chuyên viên tư vấn pháp luật
Chuyên viên hợp đồng pháp lý
Chuyên viên pháp lý bất động sản
Chuyên viên pháp lý sở hữu trí tuệ
Chuyên viên pháp lý tài chính
Chuyên viên pháp lý môi trường
Thực tập sinh Pháp lý
Giải quyết tranh chấp
Chuyên môn Pháp lý khác
Pháp chế
Chuyên viên pháp chế nội bộ
Chuyên viên pháp chế lao động
Chuyên viên pháp chế ngân hàng
Chuyên viên pháp chế bất động sản
Chuyên viên pháp chế thương mại quốc tế
Chuyên viên pháp chế ngành dược và y tế
Quản lý pháp chế
Chuyên viên Pháp chế
Pháp chế dự án
Hành chính Pháp chế
Pháp chế Hợp đồng
Pháp chế Xuất nhập khẩu
Pháp chế doanh nghiệp
Trưởng phòng Pháp chế
Giám đốc Pháp chế
Chuyên môn pháp chế khác
Tuân thủ
Chuyên viên tuân thủ pháp luật
Chuyên viên kiểm soát tuân thủ nội bộ
Chuyên viên tuân thủ tài chính
Chuyên viên tuân thủ lao động
Chuyên viên tuân thủ bảo hiểm
Chuyên viên quản lý rủi ro tuân thủ
Hành chính và Xử lý Pháp lý
Chuyên viên hành chính pháp lý
Nhân viên xử lý hồ sơ pháp lý
Chuyên viên lưu trữ và quản lý tài liệu pháp lý
Chuyên viên giải quyết tranh chấp pháp lý
Quản lý bộ phận hành chính pháp lý
Xử lý Khiếu nại
Xử lý Vi phạm Hợp đồng
Rủi ro Pháp lý
Dịch vụ pháp lý
Biên phiên dịch Pháp lý
Biên dịch viên pháp lý
Phiên dịch viên pháp lý
Biên dịch viên hợp đồng pháp lý
Phiên dịch viên tại phiên tòa
Chuyên viên biên dịch tài liệu pháp lý quốc tế
Thẩm định/Đấu giá
Chuyên viên thẩm định giá tài sản
Chuyên viên đấu giá tài sản
Chuyên viên thẩm định giá trị doanh nghiệp
Chuyên viên đấu giá bất động sản
Quản lý bộ phận thẩm định và đấu giá
Thẩm định giá Bất động sản
Trưởng phòng thẩm định giá
Trợ lý Đấu giá viên
Công chứng/ Thừa phát lại
Công chứng viên
Thừa phát lại
Chuyên viên lập vi bằng
Chuyên viên quản lý hồ sơ công chứng
Chuyên viên kiểm tra văn bản pháp lý
Năng lượng/Môi trường
Năng lượng/Địa chất
Năng lượng tái tạo
Kỹ sư điện mặt trời
Kỹ sư điện gió
Năng lượng tái tạo
Năng lượng bền vững
Kỹ sư địa chất công trình
Kỹ sư địa kỹ thuật
Quản lý rủi ro thiên tai
Địa chất thủy văn
Khảo sát địa chất
An toàn lao động/Môi trường
Kỹ sư an toàn lao động
Đánh giá rủi ro an toàn lao động
Kiểm định an toàn thiết bị
Tư vấn an toàn lao động
Kỹ sư môi trường
Đánh giá tác động môi trường
Quản lý chất thải
Tái chế và quản lý tài nguyên
Kiểm soát ô nhiễm môi trường
Năng lượng/Môi trường/Nông nghiệp khác
Năng lượng sinh học
Quản lý tài nguyên đất và nước
Giám sát môi trường nông nghiệp
Năng lượng từ phụ phẩm nông nghiệp
Tái chế và quản lý phụ phẩm nông nghiệp
Hệ thống năng lượng tái tạo cho nông nghiệp
Tư vấn môi trường và năng lượng trong nông nghiệp
Mô hình nông nghiệp bền vững
Đánh giá rủi ro môi trường trong sản xuất nông nghiệp
Nhóm nghề khác
Chính sách
Chuyên viên phân tích chính sách
Chuyên viên hoạch định chính sách
Chuyên viên tư vấn chính sách công
Chuyên viên đánh giá tác động chính sách
Cán bộ quản lý và triển khai chính sách
Chuyên viên vận động chính sách
Chuyên viên nghiên cứu và phát triển chính sách
Chuyên viên truyền thông chính sách
Chuyên viên đào tạo và phát triển chính sách
Quy hoạch đô thị
Chuyên viên quy hoạch đô thị
Chuyên viên quy hoạch giao thông
Chuyên viên quy hoạch phát triển vùng
Chuyên viên đánh giá và quản lý quy hoạch
Chuyên viên quy hoạch sử dụng đất
Kỹ sư thiết kế quy hoạch
Chuyên viên tư vấn quy hoạch và phát triển đô thị
Chuyên viên nghiên cứu và soạn thảo quy định pháp lý
Chuyên viên kiểm tra và giám sát thực hiện quy hoạch
NGO Phi lợi nhuận
Cán bộ điều phối chương trình
Chuyên viên quản lý tài trợ
Chuyên viên truyền thông và gây quỹ
Chuyên viên đánh giá và giám sát dự án
Chuyên viên phát triển bền vững
Cán bộ quản lý tình nguyện viên
Chuyên viên giáo dục và nâng cao nhận thức cộng đồng
Biên phiên dịch
Phiên dịch viên
Biên dịch viên
Dịch thuật
Trợ lý phiên dịch
Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành đã hết hiệu lực thi hành toàn bộ hoặc một phần năm 2015
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hoá văn bản
quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số
09/2013/TT-BTP ngày 15/6/2013 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định
số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hoá văn bản
quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 547/TTr-STP ngày 02/6/2016,
Về phê duyệt chương trình hành động
vì trẻ em tỉnh Vĩnh Long, giai đoạn 2001 - 2010.
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số
147/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 của HĐND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật do HĐND tỉnh ban hành.
07/7/2015
2
Nghị
quyết
Số
41/2006/NQ-HĐND ngày 07/12/2006
Phê chuẩn về định mức phân bổ
ngân sách địa phương ổn định giai đoạn 2007 - 2010.
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số
147/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 của HĐND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật do HĐND tỉnh ban hành.
07/7/2015
3
Nghị
quyết
Số
47/2007/NQ-HĐND ngày 25/01/2007
Phê chuẩn về một số loại phí, lệ
phí và mức thu của từng loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số
160/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh quy định mức thu đối với các
khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
21/12/2015
4
Nghị
quyết
Số
60/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007
Về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
một số nội dung Nghị quyết số 47/2007/NQ-HĐND ngày 25/01/2007 của HĐND tỉnh về
một số loại phí, lệ phí.
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số
160/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh quy định mức thu đối với các
khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
21/12/2015
5
Nghị
quyết
Số
74/2008/NQ-HĐND ngày 17/7/2008
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
loại phí, lệ phí quy định tại Nghị quyết số 47/2007/NQ-HĐND ngày 25/01/2007
và Nghị quyết số 60/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007.
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số
160/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh quy định mức thu đối với các
khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
21/12/2015
6
Nghị
quyết
Số
78/2008/NQ-HĐND ngày 17/7/2008
Về việc quy định mức phụ cấp đối
với cán bộ, công chức thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại
cơ quan hành chính Nhà nước các cấp.
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số
147/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 của HĐND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật do HĐND tỉnh ban hành.
07/7/2015
7
Nghị
quyết
Số
92/2008/NQ-HĐND ngày 11/12/2008
Bổ sung Nghị quyết số
47/2007/NQ-HĐND ngày 25/01/2007 phê chuẩn về một số loại phí, lệ phí và mức
thu của từng loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số
147/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 của HĐND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật do HĐND tỉnh ban hành.
07/7/2015
8
Nghị
quyết
Số
115/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009
Quy định chức danh, mức phụ cấp đối
với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và tổ chứa
ấp, khóm.
Thay thế bởi Nghị quyết số
95/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định chức danh, số
lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên
trách xã, phường, thị trấn.
01/01/2015
9
Nghị
quyết
Số
136/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010
Quy định mức chi thực hiện nhiệm
vụ phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số
134/2015/NQ-HĐND ngày 16/6/2015 của HĐND tỉnh quy định một số nội dung và mức
chi thực hiện công tác hòa giải cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long và Nghị quyết
số 135/2015/NQ-HĐND ngày 16/6/2015 của HĐND tỉnh quy định một số khoản chi có
tính chất đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến giáo dục pháp luật và chuẩn
tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
26/6/2015
10
Nghị
quyết
Số
149/2011/NQ-HĐND ngày 15/3/2011
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết
số 115/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 của HĐND tỉnh quy định chức danh, mức phụ
cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn
và tổ chứa ấp, khóm.
Thay thế bởi Nghị quyết số
95/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định chức danh, số
lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên
trách ở xã, phường, thị trấn.
01/01/2015
11
Nghị
quyết
Số
13/2011/NQ-HĐND ngày 28/7/2011
Về việc sửa đổi, bổ sung đoạn 2
phần IV phụ lục kèm theo Nghị quyết số 115/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 quy định
chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã,
phường, thị trấn và tổ chức ấp, khóm.
Thay thế bởi Nghị quyết số
95/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định chức danh, số
lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên
trách ở xã, phường, thị trấn.
01/01/2015
12
Nghị
quyết
Số
16/2011/NQ-HĐND ngày 28/7/2011
Phê duyệt mức đóng góp đối với
người cai nghiện ma tuý tự nguyện tại Trung tâm Giáo dục lao động xã hội.
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số
147/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 của HĐND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật do HĐND tỉnh ban hành.
07/7/2015
13
Nghị
quyết
Số
60/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô
trên địa bàn tỉnh.
Thay thế bởi Nghị quyết số
136/2015/NQ-HĐND ngày 16/6/2015 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô
trên địa bàn tỉnh.
26/6/2015
14
Nghị
quyết
Số
94/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
Điều của các Nghị quyết HĐND tỉnh về phí.
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số
160/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh quy định mức thu đối với các
khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
21/12/2015
QUYẾT ĐỊNH
15
Quyết
định
Số
1072/QĐ-UBT ngày 27/10/1993
Về việc thành lập Cục Thống kê tỉnh
Vĩnh Long.
Bãi bỏ bởi Quyết định số
1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do
UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.
24/8/2015
16
Quyết
định
Số
15/1996/QĐ-UBT ngày 04/01/1996
Ban hành Quy chế về trách nhiệm
và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan Nhà nước trong công tác quản
lý thị trường, chống buôn lậu và kinh doanh trái phép.
Bãi bỏ bởi Quyết định số
1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do
UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.
24/8/2015
17
Quyết
định
Số
831/QĐ-UBT ngày 19/7/1997
Quy định về vận động, quản lý và
sử dụng quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh Vĩnh Long.
Bãi bỏ bởi Quyết định số 1533/QĐ-UBND
ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do UBND tỉnh
Vĩnh Long ban hành.
24/8/2015
18
Quyết
định
Số
1982/2001/QĐ-UBND ngày 13/7/2001
Ban hành chương trình hành động
vì trẻ em tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2001 - 2010.
Bãi bỏ bởi Quyết định số
1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do
UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.
24/8/2015
19
Quyết
định
Số
4619/2003/QĐ-UBT ngày 30/12/2003
Về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh
Long.
Bãi bỏ bởi Quyết định số
1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do
UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.
24/8/2015
20
Quyết
định
Số
3269/2004/QĐ-UB ngày 22/9/2004
Về việc quy định số lượng công chức
cấp xã tăng thêm theo số dân được quy định tại Nghị định số 121/2003/NĐ-CP,
ngày 21/10/2003 của Chính phủ.
Bãi bỏ bởi Quyết định số 1533/QĐ-UBND
ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do UBND tỉnh
Vĩnh Long ban hành.
24/8/2015
21
Quyết
định
Số
213/2005/QĐ-UB ngày 02/02/2005
Về việc quy định cơ cấu tổ chức bộ
máy Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long.
Bãi bỏ bởi Quyết định số
1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do
UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.
24/8/2015
22
Quyết
định
Số
1568/2006/QĐ-UBND ngày 01/8/2006
Ban hành chương trình hành động
vì sự tiến bộ của phụ nữ Việt Nam tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2006 - 2010.
Bãi bỏ bởi Quyết định số
1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do
UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.
24/8/2015
23
Quyết
định
Số
2066/2006/QĐ-UBND ngày 17/10/2006
Ban hành quy định về trình tự thủ
tục giải quyết công việc hành chính thuộc lĩnh vực tôn giáo trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long.
Bãi bỏ bởi Quyết định số
1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do
UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.
24/8/2015
24
Quyết
định
Số
2098/2006/QĐ-UBND ngày 23/10/2006
Về việc ban hành quy định tiêu
chí đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ tự chủ, tự chịu trách nhiệm của cơ
quan, đơn vị hành chính nhà nước.
Bãi bỏ bởi Quyết định số
1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do
UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.
24/8/2015
25
Quyết
định
Số
16/2007/QĐ-UBND ngày 07/9/2007
Về việc sửa đổi, bổ sung quy định
số lượng chức danh hệ số phụ cấp sinh hoạt phí và chế độ, chính sách đối với
cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn và tổ chức ấp, khóm, ban hành
kèm theo Quyết định số 410/2006/QĐ-UBND ngày 06/3/2006 của UBND tỉnh.
Bãi bỏ bởi Quyết định số 1533/QĐ-UBND
ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long việc bãi bỏ văn bản do UBND tỉnh Vĩnh
Long ban hành.
24/8/2015
26
Quyết
định
Số
26/2007/QĐ-UBND ngày 21/12/2007
Về việc miễn thu thuỷ lợi phí đối
với sản xuất nông nghiệp.
Bãi bỏ bởi Quyết định số 1533/QĐ-UBND
ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do UBND tỉnh
Vĩnh Long ban hành.
24/8/2015
27
Quyết
định
Số
09/2008/QĐ-UBND ngày 03/4/2008
Ban hành Quy chế đấu thầu kinh
doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
Thay thế bởi Quyết định số
10/2015/QĐ-UBND ngày 11/4/2015 của UBND tỉnh ban hành quy định về chuyển đổi
mô hình kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
21/4/2015
28
Quyết
định
Số
16/2008/QĐ-UBND ngày 25/6/2008
Sửa đổi, bổ sung Điều 4 Quy định
ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-UBND, ngày 15/5/2008 về phân cấp
quản lý, xử lý tài sản nhà nước.
Bãi bỏ bởi Quyết định số
1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do
UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.
24/8/2015
29
Quyết
định
Quyết
định số 1238/QĐ-UBND ngày 28/7/2008
Ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long.
Thay thế bởi Quyết định số
24/2015/QĐ-UBND ngày 18/11/2015 của UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long.
28/11/2015
30
Quyết
định
Số
27/2008/QĐ-UBND ngày 19/11/2008
Về việc ban hành quy định chế độ
nhuận bút, thù lao đối với trang thông tin điện tử (website) của các cơ quan
hành chính, sự nghiệp trong tỉnh.
Bãi bỏ bởi Quyết định số
1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do
của UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.
24/8/2015
31
Quyết
định
Số
2248/QĐ-UBND ngày 12/11/2008
Ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Vĩnh Long.
Thay thế bởi Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND,
ngày 14/9/2015 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức bộ máy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long.
24/9/2015
32
Quyết
định
Số
2443/QĐ-UBND ngày 08/12/2008
Ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ.
Thay thế bởi Quyết định số
17/2015/QĐ-UBND, ngày 14/9/2015 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long.
24/9/2015
33
Quyết
định
Số
15/2009/QĐ-UBND ngày 10/9/2009
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long.
Thay thế bởi Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND
ngày 06/7/2015 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức bộ máy Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long.
16/7/2015
34
Quyết
định
Số
05/2010/QĐ-UBND ngày 01/02/2010
Ban hành quy định chế độ chi đón
tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
cấp tỉnh, cấp huyện.
Bãi bỏ bởi Quyết định số
1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do
của UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.
24/8/2015
35
Quyết
định
Số
15/2010/QĐ-UBND ngày 06/5/2010
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Vĩnh Long.
Thay thế bởi Quyết định số
07/2015/QĐ-UBND ngày 09/3/2015 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Vĩnh Long.
19/3/2015
36
Quyết
định
Số
18/2010/QĐ-UBND ngày 26/7/2010
Về việc phân cấp quản lý, sử dụng
tài sản Nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa
phương trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
Bãi bỏ bởi Quyết định số
1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ
văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành.
24/8/2015
37
Quyết
định
Số
32/2010/QĐ-UBND ngày 09/12/2010
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định
số 15/2010/QĐ-UBND, ngày 06/5/2010 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Vĩnh Long.
Thay thế bởi Quyết định số
07/2015/QĐ-UBND, ngày 09/3/2015 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Thanh tra tỉnh Vĩnh Long.
19/3/2015
38
Quyết
định
Số
01/2011/QĐ-UBND ngày 05/01/2011
Về việc ban hành quản lý và sử dụng
nguồn kinh phí địa phương cho hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Long.
Thay thế bởi Quyết định số
11/2015/QĐ-UBND ngày 20/5/2015 của UBND tỉnh ban hành quy chế quản lý và sử dụng
kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
30/6/2015
39
Quyết
định
Số
05/2011/QĐ-UBND ngày 29/3/2011
Về việc sửa đổi, bổ sung quy định
chức danh, số lượng một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức và những
người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và tổ chức ấp, khóm
thuộc tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 01/2010/QĐ-UBND ngày
11/01/2010 của UBND tỉnh.
Bãi bỏ bởi Quyết định số
1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do
của UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.
24/8/2015
40
Quyết
định
Số
09/2011/QĐ-UBND ngày 10/6/2011
Ban hành quy chế thành lập và hoạt
động Quỹ Phòng, chống lụt, bão của tỉnh.
Bãi bỏ bởi Quyết định số
1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do
UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.
24/8/2015
41
Quyết
định
Số
23/2011/QĐ-UBND ngày 10/11/2011
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Long.
Thay thế bởi Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND
ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức bộ máy Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Long.
17/8/2015
42
Quyết
định
Số
25/2011/QĐ-UBND ngày 21/11/2011
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long.
Thay thế bởi Quyết định số
06/2015/QĐ-UBND ngày 09/3/2015 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long.
19/3/2015
43
Quyết
định
Số
28/2011/QĐ-UBND ngày 26/12/2011
Quy định mức thu lệ phí cấp giấy
phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh.
Bãi bỏ bởi Quyết định số
1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do
UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.
24/8/2015
44
Quyết
định
Số
11/2012/QĐ-UBND ngày 11/7/2012
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh
Long.
Thay thế bởi Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND
ngày 02/12/2015 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long.
12/12/2015
45
Quyết
định
Số
17/2012/QĐ-UBND ngày 18/12/2012
Về việc ban hành quy định tiêu
chuẩn công nhận và hướng dẫn chấm điểm các danh hiệu trong phong trào Toàn
dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hoá trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
Thay thế bởi Quyết định số
14/2015/QĐ-UBND ngày 04/8/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định tiêu
chuẩn công nhận và hướng dẫn chấm điểm các danh hiệu trong phong trào Toàn
dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hoá trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
14/8/2015
46
Quyết
định
Số
20/2012/QĐ-UBND ngày 27/12/2012
Về việc quy định mức hỗ trợ, mức
đóng góp đối với người nghiện ma tuý, người bán dâm đang giáo dục, chữa trị bắt
buộc và cai nghiện ma tuý tự nguyện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao
động xã hội, cai nghiện ma tuý tại gia đình và cộng đồng; đối tượng là người
không có nơi cư trú nhất định vào lưu trú tại Trung tâm; mức chi cho tổ công
tác, quản lý cai nghiện ma tuý tại gia đình và cộng đồng.
Thay thế bởi Quyết định số
23/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 của UBND tỉnh về việc quy định mức chi, mức
đóng góp của người nghiện ma tuý xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt
buộc, cai nghiện ma tuý tự nguyện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động
xã hội và cai nghiện ma tuý bắt buộc và tự nguyện tại gia đình, cộng đồng.
21/11/2015
47
Quyết
định
Số
09/2013/QĐ-UBND ngày 07/10/2013
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của quy định về mức hỗ trợ, mức đóng góp đối với người nghiện ma tuý,
người bán dâm đang giáo dục, chữa trị bắt buộc và cai nghiện ma tuý tự nguyện
tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục- Lao động xã hội, cai nghiện ma tuý tại
gia đình và cộng đồng; người không có nơi cư trú nhất định vào lưu trú tại
Trung tâm; mức chi cho tổ công tác, quản lý cai nghiện ma tuý tại gia đình và
cộng đồng ban hành kèm theo Quyết định số 20/2012/QĐ-UBND ngày 27/12/2012 của
UBND tỉnh Vĩnh Long.
Thay thế bởi Quyết định số
23/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 của UBND tỉnh về việc quy định mức chi, mức
đóng góp của người nghiện ma tuý xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt
buộc, cai nghiện ma tuý tự nguyện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động
xã hội và cai nghiện ma tuý bắt buộc và tự nguyện tại gia đình, cộng đồng.
21/11/2015
48
Quyết
định
Số
01/2014/QĐ-UBND ngày 06/01/2014
Quy định giá lúa thu thuế sử dụng
đất nông nghiệp.
Bãi bỏ bởi Quyết định số
1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do
UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.
24/8/2015
49
Quyết
định
Số
19/2014/QĐ-UBND ngày 17/10/2014
Về việc quy định mức lãi suất cho
vay tín dụng đầu tư của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Vĩnh Long.
Thay thế bởi Quyết định số
16/2015/QĐ-UBND ngày 10/9/2015 của UBND tỉnh về việc quy định mức lãi suất
cho vay tín dụng đầu tư của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Vĩnh Long.
20/9/2015
CHỈ THỊ
50
Chỉ
thị
Số
29/1998/CT-UBT ngày 05/8/1998
Về thực hiện an toàn lao động đối
với cơ sở sử dụng cối ép gạch mộc.
Bãi bỏ bởi Quyết định số
1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do
UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.
24/8/2015
51
Chỉ
thị
Số
56/1998/CT-UBND ngày 01/12/1998
Về việc thực hiện nếp sống văn
minh trong tiệc cưới, việc tang và lễ hội.
Bãi bỏ bởi Quyết định số 1533/QĐ-UBND
ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do UBND tỉnh
Vĩnh Long ban hành.
24/8/2015
52
Chỉ
thị
Số
30/1999/CTUBT ngày 20/7/1999
Về việc thực hiện thanh toán,
niêm yết và thông báo giá hàng hoá bằng Đồng Việt Nam.
Bãi bỏ bởi Quyết định số
1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do
UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.
24/8/2015
53
Chỉ
thị
Số
10/2005/CT-UB ngày 10/5/2005
Về việc thực hiện chương trình
đào tạo sử dụng hệ thống thông tin điện tử của Ban điều hành Đề án 112 Chính
phủ.
Bãi bỏ bởi Quyết định số
1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do
UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.
24/8/2015
54
Chỉ
thị
Số
13/2005/CT-UBND ngày 04/11/2005
Về việc thực hiện kế hoạch hành động
khẩn cấp phòng chống dịch cúm gia cầm (H5N1) và đại dịch cúm ở người.
Bãi bỏ bởi Quyết định số
1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do
UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.
24/8/2015
CÔNG VĂN
55
Công
văn
Số
3033/UBND-KTTH ngày 25/12/2006
Về việc mức phụ cấp cho cán bộ y
tế ấp, khóm.
Bãi bỏ bởi Quyết định số 1533/QĐ-UBND
ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do UBND tỉnh
Vĩnh Long ban hành.
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/trích yếu nội
dung của văn bản
Nội
dung, quy định hết hiệu lực
Lý
do hết hiệu lực
Ngày
hết hiệu lực
NGHỊ QUYẾT
1
Nghị
quyết
Số 132/2010/NQ-HĐND ngày
10/12/2010 Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp
chính quyền địa phương, ổn định từ năm 2011-2015.
Điểm 1, Khoản III, mục B1, Phần B
Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp chính quyền
địa phương ổn định từ năm 2011-2015 ban hành kèm theo Nghị quyết.
Sửa đổi bởi Nghị quyết số
124/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 về việc sửa đổi Điểm 1, Khoản 3, Mục B, Phần
B của nghị quyết 132/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 Quy định phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương, ổn định từ
năm 2011-2015.
01/01/2015
2
Nghị
quyết
Số 133/2010/NQ-HĐND ngày
10/12/2010 phê chuẩn định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa
phương ổn định giai đoạn 2011-2015.
Khoản 3 - Mục III phụ lục ban
hành kèm theo Nghị quyết số 133/2010/NQ-HĐND quy định về Tuyến điều trị: Trạm
y tế xã, phường, thị trấn: 320 triệu đồng/trạm/năm; Tuyến phòng bệnh: Cấp tỉnh:
45 triệu đồng/biên chế/năm; Cấp huyện, thành phố: 42 triệu đồng/biên chế/năm.
Sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số
156/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung và tiếp
tục thực hiện NQ số 133/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010.
20/12/2015
3
Nghị
quyết
Số 38/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012
quy định chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ, công an xã; sửa
đổi Nghị quyết số 115/2009/NQ-HĐND của HĐND tỉnh quy định về chức danh đối với
những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và tổ chức ấp, khóm.
- Điểm c, khoản 5, mục I - phụ lục
I ban hành kèm theo Nghị quyết số 38/2012/NQ-HĐND quy định: Đối với dân quân
trực tại xã, phường, thị trấn: Mỗi xã 04 người/ngày, mỗi phường, thị trấn 07
người/ngày, được trợ cấp sinh hoạt phí hàng tháng là 0,5 mức lương tối thiểu,
khi làm nhiệm vụ trực tại xã được trợ cấp tiền ăn bằng 0,04 mức lương tối thiểu
chung/người/ngày.
- Phụ lục II ban hành kèm theo
Nghị quyết số 38/2012/NQ-HĐND quy định: chức danh những người hoạt động không
chuyên trách ở cấp xã, ấp, khóm của tỉnh Vĩnh Long.
- Sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết
số 115/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết
38/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012;
- Thay thế bởi Nghị quyết số
95/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 về việc quy định chức danh, số lượng, một số
chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường,
thị trấn và ấp, khóm.
01/01/2015
QUYẾT ĐỊNH
4
Quyết
định
Số 2896/2001/QĐ-UBND ngày
26/9/2001 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc thành lập Trung tâm giống
nông nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long.
Điều 2
Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND
ngày 14/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức bộ máy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh
Long bãi bỏ.
24/9/2015
5
Quyết
định
Số 1221/2004/QĐ-UBND ngày
11/5/2004 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc Thành lập trung tâm tin học và
Thông tin khoa học-công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ.
Điều 2
Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND
ngày14/9/2015 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long bãi bỏ.
24/9/2015
6
Quyết
định
Số 247/2005/QĐ-UBND ngày
07/02/2005 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc đổi tên Chi cục bảo vệ nguồn lợi
thuỷ sản thành Chi cục Thuỷ sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
Điều 2
Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND
ngày 14/9/2015 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức bộ máy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long bãi bỏ.
24/9/2015
7
Quyết
định
Số 02/2010/QĐ-UBND ngày
12/01/2010 Quyết định về việc ban hành mức thu một phần viện phí ở các cơ sở
khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
I. MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ Ở
CÁC CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH CÔNG LẬP:
Phần
A - BIỂU GIÁ KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHOẺ
STT
NỘI
DUNG
Bệnh
viện hạng 2
Bệnh
viện hạng 3
Phòng
khám đa khoa khu vực, Trạm y tế
Mức
giá
Mức
giá
Mức
giá
1
Khám lâm sàng chung, khám
chuyên khoa
7.000
5.000
3.000
3
Khám, cấp giấy chứng nhận, giám
định y khoa (không kể xét nghiệm, cận lâm sàng)
30.000
20.000
4
Khám sức khoẻ toàn diện tuyển
lao động, lái xe (không kể xét nghiệm, cận lâm sàng)
40.000
35.000
Phần
B
B1:
BIỂU GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH
ĐVT:
Đồng
STT
NỘI
DUNG
Bệnh
viện hạng 2
Bệnh
viện hạng 3
Phòng
khám đa khoa khu vực, Trạm y tế
Mức
giá
Mức
giá
Mức
giá
1
Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu,
ngày đẻ và 2 ngày sau đẻ
20.000
15.000
6.000
2
Ngày giường bệnh nội khoa:
- Loại 1: Các khoa
truyền nhiễm, hô hấp, huyết học,
ung thư, tim mạch, thần kinh, nhi, tiêu hoá, thận học, ngày thứ 3 sau đẻ trở
đi; ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày 11 trở đi.
15.000
10.000
3
Loại 3: Các khoa
Đông y, phục hồi chức năng
7.000
5.000
4
Ngày giường bệnh ngoại khoa bỏng:
Loại 1: Sau các phẫu thuật đặc
biệt; bỏng độ 3-4 trên 70%
25.000
5
Loại 2: Sau các phẫu thuật loại
1, bỏng độ 3-4 từ 25% - 70%
15.000
10.000
6
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại
2, bỏng độ 2 trên 30%, bỏng độ 3 -4 dưới 25%
12.000
8.000
7
Loại 4: Sau các phẫu thuật loại
3, bỏng độ 1 bỏng độ 2 dưới 30%
10.000
7.000
[...]
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hoá văn bản
quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số
09/2013/TT-BTP ngày 15/6/2013 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định
số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hoá văn bản
quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 547/TTr-STP ngày 02/6/2016,
Về phê duyệt chương trình hành động
vì trẻ em tỉnh Vĩnh Long, giai đoạn 2001 - 2010.
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số
147/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 của HĐND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật do HĐND tỉnh ban hành.
07/7/2015
2
Nghị
quyết
Số
41/2006/NQ-HĐND ngày 07/12/2006
Phê chuẩn về định mức phân bổ
ngân sách địa phương ổn định giai đoạn 2007 - 2010.
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số
147/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 của HĐND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật do HĐND tỉnh ban hành.
07/7/2015
3
Nghị
quyết
Số
47/2007/NQ-HĐND ngày 25/01/2007
Phê chuẩn về một số loại phí, lệ
phí và mức thu của từng loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số
160/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh quy định mức thu đối với các
khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
21/12/2015
4
Nghị
quyết
Số
60/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007
Về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
một số nội dung Nghị quyết số 47/2007/NQ-HĐND ngày 25/01/2007 của HĐND tỉnh về
một số loại phí, lệ phí.
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số
160/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh quy định mức thu đối với các
khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
21/12/2015
5
Nghị
quyết
Số
74/2008/NQ-HĐND ngày 17/7/2008
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
loại phí, lệ phí quy định tại Nghị quyết số 47/2007/NQ-HĐND ngày 25/01/2007
và Nghị quyết số 60/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007.
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số
160/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh quy định mức thu đối với các
khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
21/12/2015
6
Nghị
quyết
Số
78/2008/NQ-HĐND ngày 17/7/2008
Về việc quy định mức phụ cấp đối
với cán bộ, công chức thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại
cơ quan hành chính Nhà nước các cấp.
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số
147/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 của HĐND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật do HĐND tỉnh ban hành.
07/7/2015
7
Nghị
quyết
Số
92/2008/NQ-HĐND ngày 11/12/2008
Bổ sung Nghị quyết số
47/2007/NQ-HĐND ngày 25/01/2007 phê chuẩn về một số loại phí, lệ phí và mức
thu của từng loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số
147/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 của HĐND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật do HĐND tỉnh ban hành.
07/7/2015
8
Nghị
quyết
Số
115/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009
Quy định chức danh, mức phụ cấp đối
với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và tổ chứa
ấp, khóm.
Thay thế bởi Nghị quyết số
95/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định chức danh, số
lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên
trách xã, phường, thị trấn.
01/01/2015
9
Nghị
quyết
Số
136/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010
Quy định mức chi thực hiện nhiệm
vụ phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số
134/2015/NQ-HĐND ngày 16/6/2015 của HĐND tỉnh quy định một số nội dung và mức
chi thực hiện công tác hòa giải cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long và Nghị quyết
số 135/2015/NQ-HĐND ngày 16/6/2015 của HĐND tỉnh quy định một số khoản chi có
tính chất đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến giáo dục pháp luật và chuẩn
tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
26/6/2015
10
Nghị
quyết
Số
149/2011/NQ-HĐND ngày 15/3/2011
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết
số 115/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 của HĐND tỉnh quy định chức danh, mức phụ
cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn
và tổ chứa ấp, khóm.
Thay thế bởi Nghị quyết số
95/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định chức danh, số
lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên
trách ở xã, phường, thị trấn.
01/01/2015
11
Nghị
quyết
Số
13/2011/NQ-HĐND ngày 28/7/2011
Về việc sửa đổi, bổ sung đoạn 2
phần IV phụ lục kèm theo Nghị quyết số 115/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 quy định
chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã,
phường, thị trấn và tổ chức ấp, khóm.
Thay thế bởi Nghị quyết số
95/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định chức danh, số
lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên
trách ở xã, phường, thị trấn.
01/01/2015
12
Nghị
quyết
Số
16/2011/NQ-HĐND ngày 28/7/2011
Phê duyệt mức đóng góp đối với
người cai nghiện ma tuý tự nguyện tại Trung tâm Giáo dục lao động xã hội.
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số
147/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 của HĐND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật do HĐND tỉnh ban hành.
07/7/2015
13
Nghị
quyết
Số
60/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô
trên địa bàn tỉnh.
Thay thế bởi Nghị quyết số
136/2015/NQ-HĐND ngày 16/6/2015 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô
trên địa bàn tỉnh.
26/6/2015
14
Nghị
quyết
Số
94/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
Điều của các Nghị quyết HĐND tỉnh về phí.
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số
160/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh quy định mức thu đối với các
khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
21/12/2015
QUYẾT ĐỊNH
15
Quyết
định
Số
1072/QĐ-UBT ngày 27/10/1993
Về việc thành lập Cục Thống kê tỉnh
Vĩnh Long.
Bãi bỏ bởi Quyết định số
1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do
UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.
24/8/2015
16
Quyết
định
Số
15/1996/QĐ-UBT ngày 04/01/1996
Ban hành Quy chế về trách nhiệm
và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan Nhà nước trong công tác quản
lý thị trường, chống buôn lậu và kinh doanh trái phép.
Bãi bỏ bởi Quyết định số
1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do
UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.
24/8/2015
17
Quyết
định
Số
831/QĐ-UBT ngày 19/7/1997
Quy định về vận động, quản lý và
sử dụng quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh Vĩnh Long.
Bãi bỏ bởi Quyết định số 1533/QĐ-UBND
ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do UBND tỉnh
Vĩnh Long ban hành.
24/8/2015
18
Quyết
định
Số
1982/2001/QĐ-UBND ngày 13/7/2001
Ban hành chương trình hành động
vì trẻ em tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2001 - 2010.
Bãi bỏ bởi Quyết định số
1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do
UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.
24/8/2015
19
Quyết
định
Số
4619/2003/QĐ-UBT ngày 30/12/2003
Về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh
Long.
Bãi bỏ bởi Quyết định số
1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do
UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.
24/8/2015
20
Quyết
định
Số
3269/2004/QĐ-UB ngày 22/9/2004
Về việc quy định số lượng công chức
cấp xã tăng thêm theo số dân được quy định tại Nghị định số 121/2003/NĐ-CP,
ngày 21/10/2003 của Chính phủ.
Bãi bỏ bởi Quyết định số 1533/QĐ-UBND
ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do UBND tỉnh
Vĩnh Long ban hành.
24/8/2015
21
Quyết
định
Số
213/2005/QĐ-UB ngày 02/02/2005
Về việc quy định cơ cấu tổ chức bộ
máy Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long.
Bãi bỏ bởi Quyết định số
1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do
UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.
24/8/2015
22
Quyết
định
Số
1568/2006/QĐ-UBND ngày 01/8/2006
Ban hành chương trình hành động
vì sự tiến bộ của phụ nữ Việt Nam tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2006 - 2010.
Bãi bỏ bởi Quyết định số
1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do
UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.
24/8/2015
23
Quyết
định
Số
2066/2006/QĐ-UBND ngày 17/10/2006
Ban hành quy định về trình tự thủ
tục giải quyết công việc hành chính thuộc lĩnh vực tôn giáo trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long.
Bãi bỏ bởi Quyết định số
1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do
UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.
24/8/2015
24
Quyết
định
Số
2098/2006/QĐ-UBND ngày 23/10/2006
Về việc ban hành quy định tiêu
chí đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ tự chủ, tự chịu trách nhiệm của cơ
quan, đơn vị hành chính nhà nước.
Bãi bỏ bởi Quyết định số
1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do
UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.
24/8/2015
25
Quyết
định
Số
16/2007/QĐ-UBND ngày 07/9/2007
Về việc sửa đổi, bổ sung quy định
số lượng chức danh hệ số phụ cấp sinh hoạt phí và chế độ, chính sách đối với
cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn và tổ chức ấp, khóm, ban hành
kèm theo Quyết định số 410/2006/QĐ-UBND ngày 06/3/2006 của UBND tỉnh.
Bãi bỏ bởi Quyết định số 1533/QĐ-UBND
ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long việc bãi bỏ văn bản do UBND tỉnh Vĩnh
Long ban hành.
24/8/2015
26
Quyết
định
Số
26/2007/QĐ-UBND ngày 21/12/2007
Về việc miễn thu thuỷ lợi phí đối
với sản xuất nông nghiệp.
Bãi bỏ bởi Quyết định số 1533/QĐ-UBND
ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do UBND tỉnh
Vĩnh Long ban hành.
24/8/2015
27
Quyết
định
Số
09/2008/QĐ-UBND ngày 03/4/2008
Ban hành Quy chế đấu thầu kinh
doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
Thay thế bởi Quyết định số
10/2015/QĐ-UBND ngày 11/4/2015 của UBND tỉnh ban hành quy định về chuyển đổi
mô hình kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
21/4/2015
28
Quyết
định
Số
16/2008/QĐ-UBND ngày 25/6/2008
Sửa đổi, bổ sung Điều 4 Quy định
ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-UBND, ngày 15/5/2008 về phân cấp
quản lý, xử lý tài sản nhà nước.
Bãi bỏ bởi Quyết định số
1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do
UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.
24/8/2015
29
Quyết
định
Quyết
định số 1238/QĐ-UBND ngày 28/7/2008
Ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long.
Thay thế bởi Quyết định số
24/2015/QĐ-UBND ngày 18/11/2015 của UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long.
28/11/2015
30
Quyết
định
Số
27/2008/QĐ-UBND ngày 19/11/2008
Về việc ban hành quy định chế độ
nhuận bút, thù lao đối với trang thông tin điện tử (website) của các cơ quan
hành chính, sự nghiệp trong tỉnh.
Bãi bỏ bởi Quyết định số
1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do
của UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.
24/8/2015
31
Quyết
định
Số
2248/QĐ-UBND ngày 12/11/2008
Ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Vĩnh Long.
Thay thế bởi Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND,
ngày 14/9/2015 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức bộ máy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long.
24/9/2015
32
Quyết
định
Số
2443/QĐ-UBND ngày 08/12/2008
Ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ.
Thay thế bởi Quyết định số
17/2015/QĐ-UBND, ngày 14/9/2015 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long.
24/9/2015
33
Quyết
định
Số
15/2009/QĐ-UBND ngày 10/9/2009
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long.
Thay thế bởi Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND
ngày 06/7/2015 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức bộ máy Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long.
16/7/2015
34
Quyết
định
Số
05/2010/QĐ-UBND ngày 01/02/2010
Ban hành quy định chế độ chi đón
tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
cấp tỉnh, cấp huyện.
Bãi bỏ bởi Quyết định số
1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do
của UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.
24/8/2015
35
Quyết
định
Số
15/2010/QĐ-UBND ngày 06/5/2010
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Vĩnh Long.
Thay thế bởi Quyết định số
07/2015/QĐ-UBND ngày 09/3/2015 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Vĩnh Long.
19/3/2015
36
Quyết
định
Số
18/2010/QĐ-UBND ngày 26/7/2010
Về việc phân cấp quản lý, sử dụng
tài sản Nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa
phương trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
Bãi bỏ bởi Quyết định số
1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ
văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành.
24/8/2015
37
Quyết
định
Số
32/2010/QĐ-UBND ngày 09/12/2010
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định
số 15/2010/QĐ-UBND, ngày 06/5/2010 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Vĩnh Long.
Thay thế bởi Quyết định số
07/2015/QĐ-UBND, ngày 09/3/2015 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Thanh tra tỉnh Vĩnh Long.
19/3/2015
38
Quyết
định
Số
01/2011/QĐ-UBND ngày 05/01/2011
Về việc ban hành quản lý và sử dụng
nguồn kinh phí địa phương cho hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Long.
Thay thế bởi Quyết định số
11/2015/QĐ-UBND ngày 20/5/2015 của UBND tỉnh ban hành quy chế quản lý và sử dụng
kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
30/6/2015
39
Quyết
định
Số
05/2011/QĐ-UBND ngày 29/3/2011
Về việc sửa đổi, bổ sung quy định
chức danh, số lượng một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức và những
người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và tổ chức ấp, khóm
thuộc tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 01/2010/QĐ-UBND ngày
11/01/2010 của UBND tỉnh.
Bãi bỏ bởi Quyết định số
1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do
của UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.
24/8/2015
40
Quyết
định
Số
09/2011/QĐ-UBND ngày 10/6/2011
Ban hành quy chế thành lập và hoạt
động Quỹ Phòng, chống lụt, bão của tỉnh.
Bãi bỏ bởi Quyết định số
1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do
UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.
24/8/2015
41
Quyết
định
Số
23/2011/QĐ-UBND ngày 10/11/2011
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Long.
Thay thế bởi Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND
ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức bộ máy Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Long.
17/8/2015
42
Quyết
định
Số
25/2011/QĐ-UBND ngày 21/11/2011
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long.
Thay thế bởi Quyết định số
06/2015/QĐ-UBND ngày 09/3/2015 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long.
19/3/2015
43
Quyết
định
Số
28/2011/QĐ-UBND ngày 26/12/2011
Quy định mức thu lệ phí cấp giấy
phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh.
Bãi bỏ bởi Quyết định số
1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do
UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.
24/8/2015
44
Quyết
định
Số
11/2012/QĐ-UBND ngày 11/7/2012
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh
Long.
Thay thế bởi Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND
ngày 02/12/2015 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long.
12/12/2015
45
Quyết
định
Số
17/2012/QĐ-UBND ngày 18/12/2012
Về việc ban hành quy định tiêu
chuẩn công nhận và hướng dẫn chấm điểm các danh hiệu trong phong trào Toàn
dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hoá trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
Thay thế bởi Quyết định số
14/2015/QĐ-UBND ngày 04/8/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định tiêu
chuẩn công nhận và hướng dẫn chấm điểm các danh hiệu trong phong trào Toàn
dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hoá trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
14/8/2015
46
Quyết
định
Số
20/2012/QĐ-UBND ngày 27/12/2012
Về việc quy định mức hỗ trợ, mức
đóng góp đối với người nghiện ma tuý, người bán dâm đang giáo dục, chữa trị bắt
buộc và cai nghiện ma tuý tự nguyện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao
động xã hội, cai nghiện ma tuý tại gia đình và cộng đồng; đối tượng là người
không có nơi cư trú nhất định vào lưu trú tại Trung tâm; mức chi cho tổ công
tác, quản lý cai nghiện ma tuý tại gia đình và cộng đồng.
Thay thế bởi Quyết định số
23/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 của UBND tỉnh về việc quy định mức chi, mức
đóng góp của người nghiện ma tuý xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt
buộc, cai nghiện ma tuý tự nguyện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động
xã hội và cai nghiện ma tuý bắt buộc và tự nguyện tại gia đình, cộng đồng.
21/11/2015
47
Quyết
định
Số
09/2013/QĐ-UBND ngày 07/10/2013
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của quy định về mức hỗ trợ, mức đóng góp đối với người nghiện ma tuý,
người bán dâm đang giáo dục, chữa trị bắt buộc và cai nghiện ma tuý tự nguyện
tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục- Lao động xã hội, cai nghiện ma tuý tại
gia đình và cộng đồng; người không có nơi cư trú nhất định vào lưu trú tại
Trung tâm; mức chi cho tổ công tác, quản lý cai nghiện ma tuý tại gia đình và
cộng đồng ban hành kèm theo Quyết định số 20/2012/QĐ-UBND ngày 27/12/2012 của
UBND tỉnh Vĩnh Long.
Thay thế bởi Quyết định số
23/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 của UBND tỉnh về việc quy định mức chi, mức
đóng góp của người nghiện ma tuý xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt
buộc, cai nghiện ma tuý tự nguyện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động
xã hội và cai nghiện ma tuý bắt buộc và tự nguyện tại gia đình, cộng đồng.
21/11/2015
48
Quyết
định
Số
01/2014/QĐ-UBND ngày 06/01/2014
Quy định giá lúa thu thuế sử dụng
đất nông nghiệp.
Bãi bỏ bởi Quyết định số
1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do
UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.
24/8/2015
49
Quyết
định
Số
19/2014/QĐ-UBND ngày 17/10/2014
Về việc quy định mức lãi suất cho
vay tín dụng đầu tư của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Vĩnh Long.
Thay thế bởi Quyết định số
16/2015/QĐ-UBND ngày 10/9/2015 của UBND tỉnh về việc quy định mức lãi suất
cho vay tín dụng đầu tư của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Vĩnh Long.
20/9/2015
CHỈ THỊ
50
Chỉ
thị
Số
29/1998/CT-UBT ngày 05/8/1998
Về thực hiện an toàn lao động đối
với cơ sở sử dụng cối ép gạch mộc.
Bãi bỏ bởi Quyết định số
1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do
UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.
24/8/2015
51
Chỉ
thị
Số
56/1998/CT-UBND ngày 01/12/1998
Về việc thực hiện nếp sống văn
minh trong tiệc cưới, việc tang và lễ hội.
Bãi bỏ bởi Quyết định số 1533/QĐ-UBND
ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do UBND tỉnh
Vĩnh Long ban hành.
24/8/2015
52
Chỉ
thị
Số
30/1999/CTUBT ngày 20/7/1999
Về việc thực hiện thanh toán,
niêm yết và thông báo giá hàng hoá bằng Đồng Việt Nam.
Bãi bỏ bởi Quyết định số
1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do
UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.
24/8/2015
53
Chỉ
thị
Số
10/2005/CT-UB ngày 10/5/2005
Về việc thực hiện chương trình
đào tạo sử dụng hệ thống thông tin điện tử của Ban điều hành Đề án 112 Chính
phủ.
Bãi bỏ bởi Quyết định số
1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do
UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.
24/8/2015
54
Chỉ
thị
Số
13/2005/CT-UBND ngày 04/11/2005
Về việc thực hiện kế hoạch hành động
khẩn cấp phòng chống dịch cúm gia cầm (H5N1) và đại dịch cúm ở người.
Bãi bỏ bởi Quyết định số
1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do
UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.
24/8/2015
CÔNG VĂN
55
Công
văn
Số
3033/UBND-KTTH ngày 25/12/2006
Về việc mức phụ cấp cho cán bộ y
tế ấp, khóm.
Bãi bỏ bởi Quyết định số 1533/QĐ-UBND
ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do UBND tỉnh
Vĩnh Long ban hành.
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/trích yếu nội
dung của văn bản
Nội
dung, quy định hết hiệu lực
Lý
do hết hiệu lực
Ngày
hết hiệu lực
NGHỊ QUYẾT
1
Nghị
quyết
Số 132/2010/NQ-HĐND ngày
10/12/2010 Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp
chính quyền địa phương, ổn định từ năm 2011-2015.
Điểm 1, Khoản III, mục B1, Phần B
Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp chính quyền
địa phương ổn định từ năm 2011-2015 ban hành kèm theo Nghị quyết.
Sửa đổi bởi Nghị quyết số
124/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 về việc sửa đổi Điểm 1, Khoản 3, Mục B, Phần
B của nghị quyết 132/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 Quy định phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương, ổn định từ
năm 2011-2015.
01/01/2015
2
Nghị
quyết
Số 133/2010/NQ-HĐND ngày
10/12/2010 phê chuẩn định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa
phương ổn định giai đoạn 2011-2015.
Khoản 3 - Mục III phụ lục ban
hành kèm theo Nghị quyết số 133/2010/NQ-HĐND quy định về Tuyến điều trị: Trạm
y tế xã, phường, thị trấn: 320 triệu đồng/trạm/năm; Tuyến phòng bệnh: Cấp tỉnh:
45 triệu đồng/biên chế/năm; Cấp huyện, thành phố: 42 triệu đồng/biên chế/năm.
Sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số
156/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung và tiếp
tục thực hiện NQ số 133/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010.
20/12/2015
3
Nghị
quyết
Số 38/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012
quy định chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ, công an xã; sửa
đổi Nghị quyết số 115/2009/NQ-HĐND của HĐND tỉnh quy định về chức danh đối với
những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và tổ chức ấp, khóm.
- Điểm c, khoản 5, mục I - phụ lục
I ban hành kèm theo Nghị quyết số 38/2012/NQ-HĐND quy định: Đối với dân quân
trực tại xã, phường, thị trấn: Mỗi xã 04 người/ngày, mỗi phường, thị trấn 07
người/ngày, được trợ cấp sinh hoạt phí hàng tháng là 0,5 mức lương tối thiểu,
khi làm nhiệm vụ trực tại xã được trợ cấp tiền ăn bằng 0,04 mức lương tối thiểu
chung/người/ngày.
- Phụ lục II ban hành kèm theo
Nghị quyết số 38/2012/NQ-HĐND quy định: chức danh những người hoạt động không
chuyên trách ở cấp xã, ấp, khóm của tỉnh Vĩnh Long.
- Sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết
số 115/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết
38/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012;
- Thay thế bởi Nghị quyết số
95/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 về việc quy định chức danh, số lượng, một số
chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường,
thị trấn và ấp, khóm.
01/01/2015
QUYẾT ĐỊNH
4
Quyết
định
Số 2896/2001/QĐ-UBND ngày
26/9/2001 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc thành lập Trung tâm giống
nông nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long.
Điều 2
Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND
ngày 14/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức bộ máy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh
Long bãi bỏ.
24/9/2015
5
Quyết
định
Số 1221/2004/QĐ-UBND ngày
11/5/2004 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc Thành lập trung tâm tin học và
Thông tin khoa học-công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ.
Điều 2
Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND
ngày14/9/2015 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long bãi bỏ.
24/9/2015
6
Quyết
định
Số 247/2005/QĐ-UBND ngày
07/02/2005 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc đổi tên Chi cục bảo vệ nguồn lợi
thuỷ sản thành Chi cục Thuỷ sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
Điều 2
Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND
ngày 14/9/2015 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức bộ máy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long bãi bỏ.
24/9/2015
7
Quyết
định
Số 02/2010/QĐ-UBND ngày
12/01/2010 Quyết định về việc ban hành mức thu một phần viện phí ở các cơ sở
khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
I. MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ Ở
CÁC CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH CÔNG LẬP:
Phần
A - BIỂU GIÁ KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHOẺ
STT
NỘI
DUNG
Bệnh
viện hạng 2
Bệnh
viện hạng 3
Phòng
khám đa khoa khu vực, Trạm y tế
Mức
giá
Mức
giá
Mức
giá
1
Khám lâm sàng chung, khám
chuyên khoa
7.000
5.000
3.000
3
Khám, cấp giấy chứng nhận, giám
định y khoa (không kể xét nghiệm, cận lâm sàng)
30.000
20.000
4
Khám sức khoẻ toàn diện tuyển
lao động, lái xe (không kể xét nghiệm, cận lâm sàng)
40.000
35.000
Phần
B
B1:
BIỂU GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH
ĐVT:
Đồng
STT
NỘI
DUNG
Bệnh
viện hạng 2
Bệnh
viện hạng 3
Phòng
khám đa khoa khu vực, Trạm y tế
Mức
giá
Mức
giá
Mức
giá
1
Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu,
ngày đẻ và 2 ngày sau đẻ
20.000
15.000
6.000
2
Ngày giường bệnh nội khoa:
- Loại 1: Các khoa
truyền nhiễm, hô hấp, huyết học,
ung thư, tim mạch, thần kinh, nhi, tiêu hoá, thận học, ngày thứ 3 sau đẻ trở
đi; ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày 11 trở đi.
15.000
10.000
3
Loại 3: Các khoa
Đông y, phục hồi chức năng
7.000
5.000
4
Ngày giường bệnh ngoại khoa bỏng:
Loại 1: Sau các phẫu thuật đặc
biệt; bỏng độ 3-4 trên 70%
25.000
5
Loại 2: Sau các phẫu thuật loại
1, bỏng độ 3-4 từ 25% - 70%
15.000
10.000
6
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại
2, bỏng độ 2 trên 30%, bỏng độ 3 -4 dưới 25%
12.000
8.000
7
Loại 4: Sau các phẫu thuật loại
3, bỏng độ 1 bỏng độ 2 dưới 30%
10.000
7.000
B2:
BIỂU GIÁ TỐI ĐA CHO MỘT NGÀY ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ
ĐVT:
Đồng
STT
NỘI
DUNG
Bệnh
viện hạng 2
Bệnh
viện hạng 3
Phòng
khám đa khoa khu vực, Trạm y tế
Mức
giá
Mức
giá
Mức
giá
1
Một ngày điều hồi sức cấp cứu
86.000
30.000
2
Một ngày điều trị nội khoa:
2.1
Các bệnh về máu, ung thư
50.000
Thực tế chi theo tiền thuốc đã
sử dụng cho bệnh nhân
2.2
Nhi, truyền nhiễm, hô hấp, tim
mạch, tiêu hoá, tiết niệu, dị ứng, xương khớp, tâm thần kinh, da liễu và những
bệnh không mổ về ngoại, phụ khoa, mắt, răng hàm mặt, tai mũi họng.
40.000
20.000
2.3
Đông y, phục hồi chức năng
15.000
10.000
3
Một ngày điều trị ngoại khoa bỏng:
3.1
Sau các phẫu thuật loại 3; bỏng
độ 1, độ 2 dưới 30%, bỏng độ 3 - 4 dưới 25%
50.000
30.000
3.2
Sau các phẫu thuật loại 2; bỏng
độ 3 -4, độ 2 dưới 30%, bỏng độ 3 - 4 từ 25% - 70%
60.000
40.000
3.3
Sau các phẫu thuật loại 1; bỏng
độ 3 -4, từ 25% - 70%
80.000
60.000
3.4
Sau các phẫu thuật đặc biệt; bỏng
độ 3 - 4 trên 70%
100.000
Phần
C:
KHUNG
GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
ĐVT:
Đồng
STT
Các
loại dịch vụ
MỨC
GIÁ
C1
Các thủ thuật, tiểu thủ thuật,
nội soi
1
Thông tiểu
12.000
2
Thụt tháo phân
20.000
3
Chọc hút hạch
22.000
5
Chọc dò màng bụng, màng phổi,
khớp
80.000
6
Chọc rửa màng phổi, hút khí
màng phổi,
100.000
7
Rửa bàng quang
100.000
8
Nong niệu đạo, đặt sonde niệu đạo
200.000
9
Bóc móng, ngâm tẩm, đốt sùi mào
gà
70.000
11
Sinh thiết da
60.000
12
Sinh thiết hạch, cơ
100.000
13
Sinh thiết tuỷ xương
120.000
14
Sinh thiết màng phổi, màng hoạt
dịch
120.000
17
Soi ổ bụng +/- sinh thiết
120.000
18
Soi dạ dày +/- sinh thiết
90.000
19
Nội soi đại tràng +/- sinh thiết
(không bao gồm thuốc)
120.000
20
Nội soi trực tràng
60.000
21
Soi bàng quang +/- sinh thiết u
bàng quang
120.000
24
Soi phế quản +/- lấy dị vật hay
sinh thiết
90.000
26
Chọc dò tuỷ sống
35.000
27
Đặt ống dẫn lưu màng phổi
80.000
C2
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT
THEO CHUYÊN KHOA
C2.1
NGOẠI KHOA
C2.1.1
Tiêu hoá
79
Thay băng, cắt chỉ, tháo bột
10.000
80
Vết thương phần mềm tổn thương
nông <10cm
70.000
81
Vết thương phần mềm tổn thương
nông >10cm
90.000
82
Vết thương phần mềm tổn thương
sâu <10cm
150.000
83
Vết thương phần mềm tổn thương
sâu >10cm
200.000
84
Cắt bỏ những u nhỏ, cyst. sẹo của
da, tổ chức dưới da
100.000
85
Chích rạch nhọt, apxe dẫn lưu
50.000
86
Tháo lồng ruột bằng hơi hay
baryte
300.000
88
Cắt phynosis (hẹp bao qui đầu)
200.000
89
Thắt các búi trĩ hậu môn
200.000
90
Nắn trật khớp khuỷu /khớp xương
đòn
150.000
91
Nắn trật khớp vai
150.000
92
Nắn trật khớp khuỷu /khớp cổ
chân /khớp gối
150.000
93
Nắn trật khớp háng
300.000
94
Nắn bó xương đùi /chậu /cột sống
300.000
95
Nắn bó xương cẳng chân
300.000
96
Nắn bó xương cánh tay
300.000
98
Nắn, bó bột xương bàn chân /bàn
tay
300.000
99
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh
400.000
100
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân
ngựa vẹo vào/ bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài
500.000
C2.2
SẢN PHỤ KHOA
2
Nạo sót nhau/ nạo buồng tử cung
XN GPBL
100.000
3
Đẻ thường
150.000
4
Đẻ khó
180.000
5
Soi cổ tử cung
10.000
11
Trích ápxe tuyến vú
100.000
12
Cắt bỏ các polype âm hộ, âm đạo
100.000
43
Phẫu thuật lấy thai (lần 1)
450.000
44
Phẫu thuật lấy thai (lần 2)
600.000
45
Phẫu thuật lấy thai (lần 3 trở
lên)
800.000
68
Đỡ đẻ ngôi ngược khó
400.000
69
Sanh forceft
350.000
70
Sanh giác hút
350.000
C2.3
MẮT
4
Đo nhãn áp
10.000
5
Đo Javal
10.000
6
Đo thị trường, ám điểm
10.000
7
Thử kính loạn thị
20.000
8
Soi đáy mắt
20.000
9
Tiêm hậu nhãn cầu, một mắt
80.000
10
Tiêm dưới kết mạc một mắt
70.000
11
Thông lệ đạo một mắt
70.000
12
Thông lệ đạo hai mắt
100.000
13
Lấy dị vật kết mạc, một mắt
50.000
14
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt
80.000
15
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt
120.000
16
Mổ mộng đơn một mắt
100.000
18
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách
100.000
19
Chích chấp/lẹo
100.000
20
Mổ quặm một mi
50.000
21
Mổ quặm hai mi
50.000
22
Mổ quặm ba mi
70.000
23
Mổ quặm bốn mi
100.000
C2.4
TAI - MŨI - HỌNG
1
Trích rạch apxe Amidan
100.000
2
Trích rạch apxe thành sau họng
100.000
3
Cắt amidan (có gây mê)
1.000.000
4
Chọc rửa xoang hàm (một lần)
40.000
5
Chọc rửa xoang trán/ xoang bướm
50.000
6
Lấy dị vật trong tai
50.000
7
Lấy dị vật trong mũi không gây
mê
100.000
8
Lấy dị vật trong mũi có gây mê
300.000
9
Lấy dị vật thực quản đơn giản
150.000
10
Lấy dị vật thanh quản
500.000
11
Đốt điện cuống họng/cắt cuống
mũi
100.000
12
Cắt polype mũi
300.000
13
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt
cổ
200.000
30
Nạo VA(gồm thuốc mê)
100.000
42
Soi thực quản bằng ống mềm
70.000
C2.5
RĂNG - HÀM - MẶT
C2.5.1
Phẫu thuật răng, miệng
1
Nhổ răng sữa, chân răng sữa
20.000
5
Nhổ răng số 8 bình thường
60.000
6
Nhổ răng số 8 có biến chứng
khít hàm
120.000
10
Lấy cao răng và đánh bóng một
vùng/một hàm
30.000
11
Lấy cao răng và đánh bóng một
vùng/hai hàm
60.000
16
Rửa chấm thuốc điều trị viêm
loét niêm mạc(một lần)
30.000
C2.5.3
Răng giả tháo lắp
1
Một răng
100.000
2
Hai răng
180.000
3
Ba răng
240.000
4
Bốn răng
300.000
5
Năm răng
350.000
6
Sáu răng
390.000
7
Bảy răng
420.000
8
Tám răng
450.000
9
Chín đến 12 răng
480.000
10
Mười ba răng
600.000
C2.5.4
Răng giả cố định
1
Răng chốt đơn giản
150.000
3
Mũ chụp nhựa
150.000
4
Mũ chụp kim loại
300.000
C2.5.7
Các phẫu thuật hàm mặt
1
Phẫu thuật vết thương phần mềm
nông < 5cm
70.000
2
Phẫu thuật vết thương phần mềm
nông > 5cm
200.000
3
Phẫu thuật vết thương phần mềm
sâu < 5cm
300.000
4
Phẫu thuật vết thương phần mềm
sâu > 5cm
350.000
C3
XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC
NĂNG
C3.1
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN
DỊCH
90
Định nhóm máu hệ ABO bằng
phương pháp gelcard
30.000
91
Huyết đồ
15.000
94
Hồng cầu lưới
15.000
95
Hematocril
15.000
96
Máu lắng
15.000
97
Thử nghiệm sức bền hồng cầu
18.000
102
RhD
15.000
106
Tìm tế bào Hargraves
15.000
107
Thời gian máu chảy
6.000
109
Co cục máu
10.000
113
Định lượng Fibrinogen
80.000
124
Điện giải đồ (Ion đồ): (Na+,
K+, Ca++, Cl-)
60.000
125
Định lượng các chất Albumine,
Creatine, Globuline, Glucose, Phospho, Protein toàn phần, Urê, Acid Uric
(giá từng loại)
18.000
127
Định lượng sắc huyết thanh /Mg++
huyết thanh
18.000
128
Các xét nghiệm chức năng gan
(Bilirubin toàn phần/Trực tiếp/ gián tiếp, các enzym: Phosphataza kiềm,
Transaminaza)
36.000
130
Định lượng triglycerides/
Phospholipit/ Lipit toàn phần/ Cholestrol toàn phần, HDL Cholestrol, HDL
cholestrol/LDL cholestrol (giá từng loại)
18.000
C3.2
XÉT NGHIỆM HOÁ SINH
9
Testosteron
60.000
33
HbA1C
65.000
C3.3
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU
5
Các test xác định: Ca++, P-,
Na+, K+, Cl-
12.000
6
Protein/ đường niệu
10.000
7
Tế bào cặn nước tiểu/ cặn Adis
6.000
8
Urê/ Axit Uric/ Creatinin/
Amilaza
15.000
9
Các chất Xentonic/ sắc tố mật/
muối mật/ urobilinogen (từng loại)
6.000
11
Xác định Gonadotrophin để chẩn
đoán thai nghén
* Phương pháp hoá học - miễn dịch
30.000
C3.6
XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH
KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, Đờm, Mủ, Nước ối, Dịch não tuỷ, Dịch
màng phổi, Màng tim, Màng bụng, Tinh dịch, Dịch ổ khớp, Dịch âm đạo...)
VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG
1
Soi tươi
15.000
2
Soi có nhuộm tiêu bản
20.000
3
Nuôi cấy
120.000
5
Kháng sinh đồ
30.000
C3.7
Xét nghiệm giải phẫu bệnh lý
1
Sinh thiết, nhuộm HE
70.000
2
Sinh thiết, nhuộm HE
70.000
5
Sinh thiết, nhuộm đỏ Cônggô
70.000
9
Sinh thiết, nhuộm Giemsa
65.000
10
Tế bào u, hạch đồ
70.000
11
Tế bào nhuộm Papanicolaou
70.000
12
Ly tâm các loại dịch, chẩn đoán
tế bào học
35.000
C3.9
Một số thăm dò chức năng và
thăm dò đặc biệt:
3
Điện tâm đồ
15.000
4
Điện não đồ
50.000
6
Chức năng hô hấp
30.000
C4
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH:
C4.1
Siêu âm:
1
Siêu âm thường
25.000
4
Siêu âm màu 3 - 4 chiều (3D -
4D)
120.000
C4.2
Chiếu, chụp X quang:
C4.2.1
Chụp X quang các chi (máy X
quang thường):
1
Các đốt ngón tay hay ngón chân
15.000
2
Bàn tay/cổ tay/cẳng tay/khuỷu
tay/cánh tay
20.000
4
Khuỷu tay/cánh tay
20.000
5
Bàn chân/cổ chân 1/2 dưới cẳng
chân
20.000
6
1/2 trên cẳng chân - gối khớp gối/đùi
20.000
7
Khớp vai, kể cả xương đòn và
xương bả vai
20.000
8
Khớp háng
20.000
9
Khung chậu
20.000
C4.2.2
Chụp X quang vùng đầu:
1
Xương sọ (vòm sọ) thẳng/nghiêng
20.000
3
Xương chũm, mỏm chân
20.000
4
Xương đá các tư thế
20.000
6
Các khớp thái dương hàm
20.000
7
Chụp ổ răng
15.000
C4.2.4
Chụp X quang cột sống:
1
Các đốt sống cổ
20.000
2
Các đốt sống ngực
20.000
3
Cột sống thắt lưng cùng
20.000
4
Cột sống cùng - cụt
20.000
5
Chụp 02 đoạn liên tục
40.000
6
Chụp 03 đoạn trở lên
50.000
7
Nghiên cứu tuổi xương: Cổ tay,
đầu gối
30.000
C4.2.4.1
Chụp X quang vùng ngực:
1
Phổi thẳng
20.000
2
Phổi nghiêng
20.000
4
Xương ức, xương sườn
20.000
C4.2.4.2
Chụp X quang hệ tiết niệu,
đường tiêu hoá và đường mật:
2
Thận có chuẩn bị (UIV)
250.000
4
Bụng bình thường
20.000
7
Dạ dày - tá tràng có chất cản
quang
180.000
Bãi bỏ bởi Quyết định số 1533/QĐ-
UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do UBND tỉnh
Vĩnh Long ban hành.
24/8/2015
8
Quyết
định
Số 07/2014/QĐ-UBND ngày 06/5/2014
của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc ban hành quy chế xây dựng, quản lý
và thực hiện chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Vĩnh Long.
Điều 8; Điều 9; Điều 10; Khoản 2
Điều 12; Khoản 5 Điều 13.
Do đã được sửa đổi, bổ sung bởi
Quyết định số 20/2015/QĐ- UBND ngày 08/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND.
Về
việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết 60/2007/NQ-HĐND ngày
07/12/2007.
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số
120/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh quy định mức thu; chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc lĩnh vực đất đai, tài nguyên
nước trên địa bàn tỉnh.
21/12/2014
2
Nghị
quyết
Số
139/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010
Về
việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết 60/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007
về mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh.
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số
94/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị quyết HĐND tỉnh về phí.
21/7/2014
QUYẾT ĐỊNH
3
Quyết
định
Số
10/2012/QĐ-UBND ngày 31/5/2012
Quyết định về việc quy định đơn
giá cho thuê đất trên địa bàn tỉnh.
Thay thế bởi Quyết định số
17/2014/QĐ-UBND ngày 11/9/2014 của UBND tỉnh về việc quy định tỷ lệ phần trăm
để xác định đơn giá cho thuê đất trên địa bàn tỉnh.
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/trích yếu nội
dung của văn bản
Nội
dung, quy định hết hiệu lực
Lý
do hết hiệu lực
Ngày
hết hiệu lực
1
Quyết
định
Số 16/2012/QĐ-UBND ngày
30/10/2012 ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đất, nhà, tài sản khác áp dụng
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
- Giá tính phí trước bạ đối với một
số loại xe mô tô sau:
+ Xe Honda AirBlade 110cc, Thái
Lan sản xuất (được quy định tại Điểm 5 Khoản IV Mục B1 Phần B Phụ lục I ban
hành kèm theo Quyết định)
+ Xe Hon đa JA08 WaveRSX F1 AT
các loại (được quy định tại Khoản 1 Mục B2 Phần B Phụ lục I ban hành kèm theo
Quyết định)
- Giá tính phí trước bạ đối với
xe ô tô hiệu Toyota Hilux E-Mode KUN 15L-PRMSYM loại pickup chở hàng và chở
người, động cơ Diesel, 05 chỗ ngồi, dung tích 2.494cc, trọng tải chở hàng
530kg (được quy định tại khoản A.55 Mục A Phần I phụ lục II ban hành kèm theo
Quyết định).
Bổ sung, điều chỉnh bởi Quyết định
số 06/2014/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh về việc bổ sung, điều chỉnh
Phụ lục I, II của Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 ban hành bảng
giá tính lệ phí trước bạ đất, nhà, tài sản khác áp dụng trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long.
17/4/2014
0
Toàn văn Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành đã hết hiệu lực thi hành toàn bộ hoặc một phần năm 2015
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hoá văn bản
quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số
09/2013/TT-BTP ngày 15/6/2013 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định
số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hoá văn bản
quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 547/TTr-STP ngày 02/6/2016,
Về phê duyệt chương trình hành động
vì trẻ em tỉnh Vĩnh Long, giai đoạn 2001 - 2010.
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số
147/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 của HĐND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật do HĐND tỉnh ban hành.
07/7/2015
2
Nghị
quyết
Số
41/2006/NQ-HĐND ngày 07/12/2006
Phê chuẩn về định mức phân bổ
ngân sách địa phương ổn định giai đoạn 2007 - 2010.
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số
147/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 của HĐND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật do HĐND tỉnh ban hành.
07/7/2015
3
Nghị
quyết
Số
47/2007/NQ-HĐND ngày 25/01/2007
Phê chuẩn về một số loại phí, lệ
phí và mức thu của từng loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số
160/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh quy định mức thu đối với các
khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
21/12/2015
4
Nghị
quyết
Số
60/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007
Về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
một số nội dung Nghị quyết số 47/2007/NQ-HĐND ngày 25/01/2007 của HĐND tỉnh về
một số loại phí, lệ phí.
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số
160/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh quy định mức thu đối với các
khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
21/12/2015
5
Nghị
quyết
Số
74/2008/NQ-HĐND ngày 17/7/2008
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
loại phí, lệ phí quy định tại Nghị quyết số 47/2007/NQ-HĐND ngày 25/01/2007
và Nghị quyết số 60/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007.
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số
160/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh quy định mức thu đối với các
khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
21/12/2015
6
Nghị
quyết
Số
78/2008/NQ-HĐND ngày 17/7/2008
Về việc quy định mức phụ cấp đối
với cán bộ, công chức thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại
cơ quan hành chính Nhà nước các cấp.
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số
147/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 của HĐND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật do HĐND tỉnh ban hành.
07/7/2015
7
Nghị
quyết
Số
92/2008/NQ-HĐND ngày 11/12/2008
Bổ sung Nghị quyết số
47/2007/NQ-HĐND ngày 25/01/2007 phê chuẩn về một số loại phí, lệ phí và mức
thu của từng loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số
147/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 của HĐND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật do HĐND tỉnh ban hành.
07/7/2015
8
Nghị
quyết
Số
115/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009
Quy định chức danh, mức phụ cấp đối
với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và tổ chứa
ấp, khóm.
Thay thế bởi Nghị quyết số
95/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định chức danh, số
lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên
trách xã, phường, thị trấn.
01/01/2015
9
Nghị
quyết
Số
136/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010
Quy định mức chi thực hiện nhiệm
vụ phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số
134/2015/NQ-HĐND ngày 16/6/2015 của HĐND tỉnh quy định một số nội dung và mức
chi thực hiện công tác hòa giải cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long và Nghị quyết
số 135/2015/NQ-HĐND ngày 16/6/2015 của HĐND tỉnh quy định một số khoản chi có
tính chất đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến giáo dục pháp luật và chuẩn
tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
26/6/2015
10
Nghị
quyết
Số
149/2011/NQ-HĐND ngày 15/3/2011
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết
số 115/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 của HĐND tỉnh quy định chức danh, mức phụ
cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn
và tổ chứa ấp, khóm.
Thay thế bởi Nghị quyết số
95/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định chức danh, số
lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên
trách ở xã, phường, thị trấn.
01/01/2015
11
Nghị
quyết
Số
13/2011/NQ-HĐND ngày 28/7/2011
Về việc sửa đổi, bổ sung đoạn 2
phần IV phụ lục kèm theo Nghị quyết số 115/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 quy định
chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã,
phường, thị trấn và tổ chức ấp, khóm.
Thay thế bởi Nghị quyết số
95/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định chức danh, số
lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên
trách ở xã, phường, thị trấn.
01/01/2015
12
Nghị
quyết
Số
16/2011/NQ-HĐND ngày 28/7/2011
Phê duyệt mức đóng góp đối với
người cai nghiện ma tuý tự nguyện tại Trung tâm Giáo dục lao động xã hội.
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số
147/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 của HĐND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản quy
phạm pháp luật do HĐND tỉnh ban hành.
07/7/2015
13
Nghị
quyết
Số
60/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô
trên địa bàn tỉnh.
Thay thế bởi Nghị quyết số
136/2015/NQ-HĐND ngày 16/6/2015 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô
trên địa bàn tỉnh.
26/6/2015
14
Nghị
quyết
Số
94/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
Điều của các Nghị quyết HĐND tỉnh về phí.
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số
160/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh quy định mức thu đối với các
khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
21/12/2015
QUYẾT ĐỊNH
15
Quyết
định
Số
1072/QĐ-UBT ngày 27/10/1993
Về việc thành lập Cục Thống kê tỉnh
Vĩnh Long.
Bãi bỏ bởi Quyết định số
1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do
UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.
24/8/2015
16
Quyết
định
Số
15/1996/QĐ-UBT ngày 04/01/1996
Ban hành Quy chế về trách nhiệm
và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan Nhà nước trong công tác quản
lý thị trường, chống buôn lậu và kinh doanh trái phép.
Bãi bỏ bởi Quyết định số
1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do
UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.
24/8/2015
17
Quyết
định
Số
831/QĐ-UBT ngày 19/7/1997
Quy định về vận động, quản lý và
sử dụng quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh Vĩnh Long.
Bãi bỏ bởi Quyết định số 1533/QĐ-UBND
ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do UBND tỉnh
Vĩnh Long ban hành.
24/8/2015
18
Quyết
định
Số
1982/2001/QĐ-UBND ngày 13/7/2001
Ban hành chương trình hành động
vì trẻ em tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2001 - 2010.
Bãi bỏ bởi Quyết định số
1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do
UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.
24/8/2015
19
Quyết
định
Số
4619/2003/QĐ-UBT ngày 30/12/2003
Về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh
Long.
Bãi bỏ bởi Quyết định số
1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do
UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.
24/8/2015
20
Quyết
định
Số
3269/2004/QĐ-UB ngày 22/9/2004
Về việc quy định số lượng công chức
cấp xã tăng thêm theo số dân được quy định tại Nghị định số 121/2003/NĐ-CP,
ngày 21/10/2003 của Chính phủ.
Bãi bỏ bởi Quyết định số 1533/QĐ-UBND
ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do UBND tỉnh
Vĩnh Long ban hành.
24/8/2015
21
Quyết
định
Số
213/2005/QĐ-UB ngày 02/02/2005
Về việc quy định cơ cấu tổ chức bộ
máy Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long.
Bãi bỏ bởi Quyết định số
1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do
UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.
24/8/2015
22
Quyết
định
Số
1568/2006/QĐ-UBND ngày 01/8/2006
Ban hành chương trình hành động
vì sự tiến bộ của phụ nữ Việt Nam tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2006 - 2010.
Bãi bỏ bởi Quyết định số
1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do
UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.
24/8/2015
23
Quyết
định
Số
2066/2006/QĐ-UBND ngày 17/10/2006
Ban hành quy định về trình tự thủ
tục giải quyết công việc hành chính thuộc lĩnh vực tôn giáo trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long.
Bãi bỏ bởi Quyết định số
1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do
UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.
24/8/2015
24
Quyết
định
Số
2098/2006/QĐ-UBND ngày 23/10/2006
Về việc ban hành quy định tiêu
chí đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ tự chủ, tự chịu trách nhiệm của cơ
quan, đơn vị hành chính nhà nước.
Bãi bỏ bởi Quyết định số
1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do
UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.
24/8/2015
25
Quyết
định
Số
16/2007/QĐ-UBND ngày 07/9/2007
Về việc sửa đổi, bổ sung quy định
số lượng chức danh hệ số phụ cấp sinh hoạt phí và chế độ, chính sách đối với
cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn và tổ chức ấp, khóm, ban hành
kèm theo Quyết định số 410/2006/QĐ-UBND ngày 06/3/2006 của UBND tỉnh.
Bãi bỏ bởi Quyết định số 1533/QĐ-UBND
ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long việc bãi bỏ văn bản do UBND tỉnh Vĩnh
Long ban hành.
24/8/2015
26
Quyết
định
Số
26/2007/QĐ-UBND ngày 21/12/2007
Về việc miễn thu thuỷ lợi phí đối
với sản xuất nông nghiệp.
Bãi bỏ bởi Quyết định số 1533/QĐ-UBND
ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do UBND tỉnh
Vĩnh Long ban hành.
24/8/2015
27
Quyết
định
Số
09/2008/QĐ-UBND ngày 03/4/2008
Ban hành Quy chế đấu thầu kinh
doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
Thay thế bởi Quyết định số
10/2015/QĐ-UBND ngày 11/4/2015 của UBND tỉnh ban hành quy định về chuyển đổi
mô hình kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
21/4/2015
28
Quyết
định
Số
16/2008/QĐ-UBND ngày 25/6/2008
Sửa đổi, bổ sung Điều 4 Quy định
ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-UBND, ngày 15/5/2008 về phân cấp
quản lý, xử lý tài sản nhà nước.
Bãi bỏ bởi Quyết định số
1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do
UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.
24/8/2015
29
Quyết
định
Quyết
định số 1238/QĐ-UBND ngày 28/7/2008
Ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long.
Thay thế bởi Quyết định số
24/2015/QĐ-UBND ngày 18/11/2015 của UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long.
28/11/2015
30
Quyết
định
Số
27/2008/QĐ-UBND ngày 19/11/2008
Về việc ban hành quy định chế độ
nhuận bút, thù lao đối với trang thông tin điện tử (website) của các cơ quan
hành chính, sự nghiệp trong tỉnh.
Bãi bỏ bởi Quyết định số
1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do
của UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.
24/8/2015
31
Quyết
định
Số
2248/QĐ-UBND ngày 12/11/2008
Ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Vĩnh Long.
Thay thế bởi Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND,
ngày 14/9/2015 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức bộ máy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long.
24/9/2015
32
Quyết
định
Số
2443/QĐ-UBND ngày 08/12/2008
Ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ.
Thay thế bởi Quyết định số
17/2015/QĐ-UBND, ngày 14/9/2015 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long.
24/9/2015
33
Quyết
định
Số
15/2009/QĐ-UBND ngày 10/9/2009
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long.
Thay thế bởi Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND
ngày 06/7/2015 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức bộ máy Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long.
16/7/2015
34
Quyết
định
Số
05/2010/QĐ-UBND ngày 01/02/2010
Ban hành quy định chế độ chi đón
tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
cấp tỉnh, cấp huyện.
Bãi bỏ bởi Quyết định số
1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do
của UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.
24/8/2015
35
Quyết
định
Số
15/2010/QĐ-UBND ngày 06/5/2010
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Vĩnh Long.
Thay thế bởi Quyết định số
07/2015/QĐ-UBND ngày 09/3/2015 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Vĩnh Long.
19/3/2015
36
Quyết
định
Số
18/2010/QĐ-UBND ngày 26/7/2010
Về việc phân cấp quản lý, sử dụng
tài sản Nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa
phương trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
Bãi bỏ bởi Quyết định số
1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ
văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành.
24/8/2015
37
Quyết
định
Số
32/2010/QĐ-UBND ngày 09/12/2010
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định
số 15/2010/QĐ-UBND, ngày 06/5/2010 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Vĩnh Long.
Thay thế bởi Quyết định số
07/2015/QĐ-UBND, ngày 09/3/2015 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Thanh tra tỉnh Vĩnh Long.
19/3/2015
38
Quyết
định
Số
01/2011/QĐ-UBND ngày 05/01/2011
Về việc ban hành quản lý và sử dụng
nguồn kinh phí địa phương cho hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Long.
Thay thế bởi Quyết định số
11/2015/QĐ-UBND ngày 20/5/2015 của UBND tỉnh ban hành quy chế quản lý và sử dụng
kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
30/6/2015
39
Quyết
định
Số
05/2011/QĐ-UBND ngày 29/3/2011
Về việc sửa đổi, bổ sung quy định
chức danh, số lượng một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức và những
người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và tổ chức ấp, khóm
thuộc tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 01/2010/QĐ-UBND ngày
11/01/2010 của UBND tỉnh.
Bãi bỏ bởi Quyết định số
1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do
của UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.
24/8/2015
40
Quyết
định
Số
09/2011/QĐ-UBND ngày 10/6/2011
Ban hành quy chế thành lập và hoạt
động Quỹ Phòng, chống lụt, bão của tỉnh.
Bãi bỏ bởi Quyết định số
1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do
UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.
24/8/2015
41
Quyết
định
Số
23/2011/QĐ-UBND ngày 10/11/2011
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Long.
Thay thế bởi Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND
ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức bộ máy Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Long.
17/8/2015
42
Quyết
định
Số
25/2011/QĐ-UBND ngày 21/11/2011
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long.
Thay thế bởi Quyết định số
06/2015/QĐ-UBND ngày 09/3/2015 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long.
19/3/2015
43
Quyết
định
Số
28/2011/QĐ-UBND ngày 26/12/2011
Quy định mức thu lệ phí cấp giấy
phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh.
Bãi bỏ bởi Quyết định số
1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do
UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.
24/8/2015
44
Quyết
định
Số
11/2012/QĐ-UBND ngày 11/7/2012
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh
Long.
Thay thế bởi Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND
ngày 02/12/2015 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long.
12/12/2015
45
Quyết
định
Số
17/2012/QĐ-UBND ngày 18/12/2012
Về việc ban hành quy định tiêu
chuẩn công nhận và hướng dẫn chấm điểm các danh hiệu trong phong trào Toàn
dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hoá trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
Thay thế bởi Quyết định số
14/2015/QĐ-UBND ngày 04/8/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định tiêu
chuẩn công nhận và hướng dẫn chấm điểm các danh hiệu trong phong trào Toàn
dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hoá trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
14/8/2015
46
Quyết
định
Số
20/2012/QĐ-UBND ngày 27/12/2012
Về việc quy định mức hỗ trợ, mức
đóng góp đối với người nghiện ma tuý, người bán dâm đang giáo dục, chữa trị bắt
buộc và cai nghiện ma tuý tự nguyện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao
động xã hội, cai nghiện ma tuý tại gia đình và cộng đồng; đối tượng là người
không có nơi cư trú nhất định vào lưu trú tại Trung tâm; mức chi cho tổ công
tác, quản lý cai nghiện ma tuý tại gia đình và cộng đồng.
Thay thế bởi Quyết định số
23/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 của UBND tỉnh về việc quy định mức chi, mức
đóng góp của người nghiện ma tuý xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt
buộc, cai nghiện ma tuý tự nguyện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động
xã hội và cai nghiện ma tuý bắt buộc và tự nguyện tại gia đình, cộng đồng.
21/11/2015
47
Quyết
định
Số
09/2013/QĐ-UBND ngày 07/10/2013
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của quy định về mức hỗ trợ, mức đóng góp đối với người nghiện ma tuý,
người bán dâm đang giáo dục, chữa trị bắt buộc và cai nghiện ma tuý tự nguyện
tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục- Lao động xã hội, cai nghiện ma tuý tại
gia đình và cộng đồng; người không có nơi cư trú nhất định vào lưu trú tại
Trung tâm; mức chi cho tổ công tác, quản lý cai nghiện ma tuý tại gia đình và
cộng đồng ban hành kèm theo Quyết định số 20/2012/QĐ-UBND ngày 27/12/2012 của
UBND tỉnh Vĩnh Long.
Thay thế bởi Quyết định số
23/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 của UBND tỉnh về việc quy định mức chi, mức
đóng góp của người nghiện ma tuý xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt
buộc, cai nghiện ma tuý tự nguyện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động
xã hội và cai nghiện ma tuý bắt buộc và tự nguyện tại gia đình, cộng đồng.
21/11/2015
48
Quyết
định
Số
01/2014/QĐ-UBND ngày 06/01/2014
Quy định giá lúa thu thuế sử dụng
đất nông nghiệp.
Bãi bỏ bởi Quyết định số
1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do
UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.
24/8/2015
49
Quyết
định
Số
19/2014/QĐ-UBND ngày 17/10/2014
Về việc quy định mức lãi suất cho
vay tín dụng đầu tư của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Vĩnh Long.
Thay thế bởi Quyết định số
16/2015/QĐ-UBND ngày 10/9/2015 của UBND tỉnh về việc quy định mức lãi suất
cho vay tín dụng đầu tư của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Vĩnh Long.
20/9/2015
CHỈ THỊ
50
Chỉ
thị
Số
29/1998/CT-UBT ngày 05/8/1998
Về thực hiện an toàn lao động đối
với cơ sở sử dụng cối ép gạch mộc.
Bãi bỏ bởi Quyết định số
1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do
UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.
24/8/2015
51
Chỉ
thị
Số
56/1998/CT-UBND ngày 01/12/1998
Về việc thực hiện nếp sống văn
minh trong tiệc cưới, việc tang và lễ hội.
Bãi bỏ bởi Quyết định số 1533/QĐ-UBND
ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do UBND tỉnh
Vĩnh Long ban hành.
24/8/2015
52
Chỉ
thị
Số
30/1999/CTUBT ngày 20/7/1999
Về việc thực hiện thanh toán,
niêm yết và thông báo giá hàng hoá bằng Đồng Việt Nam.
Bãi bỏ bởi Quyết định số
1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do
UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.
24/8/2015
53
Chỉ
thị
Số
10/2005/CT-UB ngày 10/5/2005
Về việc thực hiện chương trình
đào tạo sử dụng hệ thống thông tin điện tử của Ban điều hành Đề án 112 Chính
phủ.
Bãi bỏ bởi Quyết định số
1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do
UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.
24/8/2015
54
Chỉ
thị
Số
13/2005/CT-UBND ngày 04/11/2005
Về việc thực hiện kế hoạch hành động
khẩn cấp phòng chống dịch cúm gia cầm (H5N1) và đại dịch cúm ở người.
Bãi bỏ bởi Quyết định số
1533/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do
UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành.
24/8/2015
CÔNG VĂN
55
Công
văn
Số
3033/UBND-KTTH ngày 25/12/2006
Về việc mức phụ cấp cho cán bộ y
tế ấp, khóm.
Bãi bỏ bởi Quyết định số 1533/QĐ-UBND
ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do UBND tỉnh
Vĩnh Long ban hành.
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/trích yếu nội
dung của văn bản
Nội
dung, quy định hết hiệu lực
Lý
do hết hiệu lực
Ngày
hết hiệu lực
NGHỊ QUYẾT
1
Nghị
quyết
Số 132/2010/NQ-HĐND ngày
10/12/2010 Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp
chính quyền địa phương, ổn định từ năm 2011-2015.
Điểm 1, Khoản III, mục B1, Phần B
Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp chính quyền
địa phương ổn định từ năm 2011-2015 ban hành kèm theo Nghị quyết.
Sửa đổi bởi Nghị quyết số
124/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 về việc sửa đổi Điểm 1, Khoản 3, Mục B, Phần
B của nghị quyết 132/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 Quy định phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương, ổn định từ
năm 2011-2015.
01/01/2015
2
Nghị
quyết
Số 133/2010/NQ-HĐND ngày
10/12/2010 phê chuẩn định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa
phương ổn định giai đoạn 2011-2015.
Khoản 3 - Mục III phụ lục ban
hành kèm theo Nghị quyết số 133/2010/NQ-HĐND quy định về Tuyến điều trị: Trạm
y tế xã, phường, thị trấn: 320 triệu đồng/trạm/năm; Tuyến phòng bệnh: Cấp tỉnh:
45 triệu đồng/biên chế/năm; Cấp huyện, thành phố: 42 triệu đồng/biên chế/năm.
Sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số
156/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung và tiếp
tục thực hiện NQ số 133/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010.
20/12/2015
3
Nghị
quyết
Số 38/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012
quy định chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ, công an xã; sửa
đổi Nghị quyết số 115/2009/NQ-HĐND của HĐND tỉnh quy định về chức danh đối với
những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và tổ chức ấp, khóm.
- Điểm c, khoản 5, mục I - phụ lục
I ban hành kèm theo Nghị quyết số 38/2012/NQ-HĐND quy định: Đối với dân quân
trực tại xã, phường, thị trấn: Mỗi xã 04 người/ngày, mỗi phường, thị trấn 07
người/ngày, được trợ cấp sinh hoạt phí hàng tháng là 0,5 mức lương tối thiểu,
khi làm nhiệm vụ trực tại xã được trợ cấp tiền ăn bằng 0,04 mức lương tối thiểu
chung/người/ngày.
- Phụ lục II ban hành kèm theo
Nghị quyết số 38/2012/NQ-HĐND quy định: chức danh những người hoạt động không
chuyên trách ở cấp xã, ấp, khóm của tỉnh Vĩnh Long.
- Sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết
số 115/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết
38/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012;
- Thay thế bởi Nghị quyết số
95/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 về việc quy định chức danh, số lượng, một số
chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường,
thị trấn và ấp, khóm.
01/01/2015
QUYẾT ĐỊNH
4
Quyết
định
Số 2896/2001/QĐ-UBND ngày
26/9/2001 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc thành lập Trung tâm giống
nông nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long.
Điều 2
Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND
ngày 14/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức bộ máy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh
Long bãi bỏ.
24/9/2015
5
Quyết
định
Số 1221/2004/QĐ-UBND ngày
11/5/2004 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc Thành lập trung tâm tin học và
Thông tin khoa học-công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ.
Điều 2
Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND
ngày14/9/2015 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long bãi bỏ.
24/9/2015
6
Quyết
định
Số 247/2005/QĐ-UBND ngày
07/02/2005 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc đổi tên Chi cục bảo vệ nguồn lợi
thuỷ sản thành Chi cục Thuỷ sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
Điều 2
Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND
ngày 14/9/2015 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức bộ máy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long bãi bỏ.
24/9/2015
7
Quyết
định
Số 02/2010/QĐ-UBND ngày
12/01/2010 Quyết định về việc ban hành mức thu một phần viện phí ở các cơ sở
khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
I. MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ Ở
CÁC CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH CÔNG LẬP:
Phần
A - BIỂU GIÁ KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHOẺ
STT
NỘI
DUNG
Bệnh
viện hạng 2
Bệnh
viện hạng 3
Phòng
khám đa khoa khu vực, Trạm y tế
Mức
giá
Mức
giá
Mức
giá
1
Khám lâm sàng chung, khám
chuyên khoa
7.000
5.000
3.000
3
Khám, cấp giấy chứng nhận, giám
định y khoa (không kể xét nghiệm, cận lâm sàng)
30.000
20.000
4
Khám sức khoẻ toàn diện tuyển
lao động, lái xe (không kể xét nghiệm, cận lâm sàng)
40.000
35.000
Phần
B
B1:
BIỂU GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH
ĐVT:
Đồng
STT
NỘI
DUNG
Bệnh
viện hạng 2
Bệnh
viện hạng 3
Phòng
khám đa khoa khu vực, Trạm y tế
Mức
giá
Mức
giá
Mức
giá
1
Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu,
ngày đẻ và 2 ngày sau đẻ
20.000
15.000
6.000
2
Ngày giường bệnh nội khoa:
- Loại 1: Các khoa
truyền nhiễm, hô hấp, huyết học,
ung thư, tim mạch, thần kinh, nhi, tiêu hoá, thận học, ngày thứ 3 sau đẻ trở
đi; ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày 11 trở đi.
15.000
10.000
3
Loại 3: Các khoa
Đông y, phục hồi chức năng
7.000
5.000
4
Ngày giường bệnh ngoại khoa bỏng:
Loại 1: Sau các phẫu thuật đặc
biệt; bỏng độ 3-4 trên 70%
25.000
5
Loại 2: Sau các phẫu thuật loại
1, bỏng độ 3-4 từ 25% - 70%
15.000
10.000
6
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại
2, bỏng độ 2 trên 30%, bỏng độ 3 -4 dưới 25%
12.000
8.000
7
Loại 4: Sau các phẫu thuật loại
3, bỏng độ 1 bỏng độ 2 dưới 30%
10.000
7.000
B2:
BIỂU GIÁ TỐI ĐA CHO MỘT NGÀY ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ
ĐVT:
Đồng
STT
NỘI
DUNG
Bệnh
viện hạng 2
Bệnh
viện hạng 3
Phòng
khám đa khoa khu vực, Trạm y tế
Mức
giá
Mức
giá
Mức
giá
1
Một ngày điều hồi sức cấp cứu
86.000
30.000
2
Một ngày điều trị nội khoa:
2.1
Các bệnh về máu, ung thư
50.000
Thực tế chi theo tiền thuốc đã
sử dụng cho bệnh nhân
2.2
Nhi, truyền nhiễm, hô hấp, tim
mạch, tiêu hoá, tiết niệu, dị ứng, xương khớp, tâm thần kinh, da liễu và những
bệnh không mổ về ngoại, phụ khoa, mắt, răng hàm mặt, tai mũi họng.
40.000
20.000
2.3
Đông y, phục hồi chức năng
15.000
10.000
3
Một ngày điều trị ngoại khoa bỏng:
3.1
Sau các phẫu thuật loại 3; bỏng
độ 1, độ 2 dưới 30%, bỏng độ 3 - 4 dưới 25%
50.000
30.000
3.2
Sau các phẫu thuật loại 2; bỏng
độ 3 -4, độ 2 dưới 30%, bỏng độ 3 - 4 từ 25% - 70%
60.000
40.000
3.3
Sau các phẫu thuật loại 1; bỏng
độ 3 -4, từ 25% - 70%
80.000
60.000
3.4
Sau các phẫu thuật đặc biệt; bỏng
độ 3 - 4 trên 70%
100.000
Phần
C:
KHUNG
GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
ĐVT:
Đồng
STT
Các
loại dịch vụ
MỨC
GIÁ
C1
Các thủ thuật, tiểu thủ thuật,
nội soi
1
Thông tiểu
12.000
2
Thụt tháo phân
20.000
3
Chọc hút hạch
22.000
5
Chọc dò màng bụng, màng phổi,
khớp
80.000
6
Chọc rửa màng phổi, hút khí
màng phổi,
100.000
7
Rửa bàng quang
100.000
8
Nong niệu đạo, đặt sonde niệu đạo
200.000
9
Bóc móng, ngâm tẩm, đốt sùi mào
gà
70.000
11
Sinh thiết da
60.000
12
Sinh thiết hạch, cơ
100.000
13
Sinh thiết tuỷ xương
120.000
14
Sinh thiết màng phổi, màng hoạt
dịch
120.000
17
Soi ổ bụng +/- sinh thiết
120.000
18
Soi dạ dày +/- sinh thiết
90.000
19
Nội soi đại tràng +/- sinh thiết
(không bao gồm thuốc)
120.000
20
Nội soi trực tràng
60.000
21
Soi bàng quang +/- sinh thiết u
bàng quang
120.000
24
Soi phế quản +/- lấy dị vật hay
sinh thiết
90.000
26
Chọc dò tuỷ sống
35.000
27
Đặt ống dẫn lưu màng phổi
80.000
C2
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT
THEO CHUYÊN KHOA
C2.1
NGOẠI KHOA
C2.1.1
Tiêu hoá
79
Thay băng, cắt chỉ, tháo bột
10.000
80
Vết thương phần mềm tổn thương
nông <10cm
70.000
81
Vết thương phần mềm tổn thương
nông >10cm
90.000
82
Vết thương phần mềm tổn thương
sâu <10cm
150.000
83
Vết thương phần mềm tổn thương
sâu >10cm
200.000
84
Cắt bỏ những u nhỏ, cyst. sẹo của
da, tổ chức dưới da
100.000
85
Chích rạch nhọt, apxe dẫn lưu
50.000
86
Tháo lồng ruột bằng hơi hay
baryte
300.000
88
Cắt phynosis (hẹp bao qui đầu)
200.000
89
Thắt các búi trĩ hậu môn
200.000
90
Nắn trật khớp khuỷu /khớp xương
đòn
150.000
91
Nắn trật khớp vai
150.000
92
Nắn trật khớp khuỷu /khớp cổ
chân /khớp gối
150.000
93
Nắn trật khớp háng
300.000
94
Nắn bó xương đùi /chậu /cột sống
300.000
95
Nắn bó xương cẳng chân
300.000
96
Nắn bó xương cánh tay
300.000
98
Nắn, bó bột xương bàn chân /bàn
tay
300.000
99
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh
400.000
100
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân
ngựa vẹo vào/ bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài
500.000
C2.2
SẢN PHỤ KHOA
2
Nạo sót nhau/ nạo buồng tử cung
XN GPBL
100.000
3
Đẻ thường
150.000
4
Đẻ khó
180.000
5
Soi cổ tử cung
10.000
11
Trích ápxe tuyến vú
100.000
12
Cắt bỏ các polype âm hộ, âm đạo
100.000
43
Phẫu thuật lấy thai (lần 1)
450.000
44
Phẫu thuật lấy thai (lần 2)
600.000
45
Phẫu thuật lấy thai (lần 3 trở
lên)
800.000
68
Đỡ đẻ ngôi ngược khó
400.000
69
Sanh forceft
350.000
70
Sanh giác hút
350.000
C2.3
MẮT
4
Đo nhãn áp
10.000
5
Đo Javal
10.000
6
Đo thị trường, ám điểm
10.000
7
Thử kính loạn thị
20.000
8
Soi đáy mắt
20.000
9
Tiêm hậu nhãn cầu, một mắt
80.000
10
Tiêm dưới kết mạc một mắt
70.000
11
Thông lệ đạo một mắt
70.000
12
Thông lệ đạo hai mắt
100.000
13
Lấy dị vật kết mạc, một mắt
50.000
14
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt
80.000
15
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt
120.000
16
Mổ mộng đơn một mắt
100.000
18
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách
100.000
19
Chích chấp/lẹo
100.000
20
Mổ quặm một mi
50.000
21
Mổ quặm hai mi
50.000
22
Mổ quặm ba mi
70.000
23
Mổ quặm bốn mi
100.000
C2.4
TAI - MŨI - HỌNG
1
Trích rạch apxe Amidan
100.000
2
Trích rạch apxe thành sau họng
100.000
3
Cắt amidan (có gây mê)
1.000.000
4
Chọc rửa xoang hàm (một lần)
40.000
5
Chọc rửa xoang trán/ xoang bướm
50.000
6
Lấy dị vật trong tai
50.000
7
Lấy dị vật trong mũi không gây
mê
100.000
8
Lấy dị vật trong mũi có gây mê
300.000
9
Lấy dị vật thực quản đơn giản
150.000
10
Lấy dị vật thanh quản
500.000
11
Đốt điện cuống họng/cắt cuống
mũi
100.000
12
Cắt polype mũi
300.000
13
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt
cổ
200.000
30
Nạo VA(gồm thuốc mê)
100.000
42
Soi thực quản bằng ống mềm
70.000
C2.5
RĂNG - HÀM - MẶT
C2.5.1
Phẫu thuật răng, miệng
1
Nhổ răng sữa, chân răng sữa
20.000
5
Nhổ răng số 8 bình thường
60.000
6
Nhổ răng số 8 có biến chứng
khít hàm
120.000
10
Lấy cao răng và đánh bóng một
vùng/một hàm
30.000
11
Lấy cao răng và đánh bóng một
vùng/hai hàm
60.000
16
Rửa chấm thuốc điều trị viêm
loét niêm mạc(một lần)
30.000
C2.5.3
Răng giả tháo lắp
1
Một răng
100.000
2
Hai răng
180.000
3
Ba răng
240.000
4
Bốn răng
300.000
5
Năm răng
350.000
6
Sáu răng
390.000
7
Bảy răng
420.000
8
Tám răng
450.000
9
Chín đến 12 răng
480.000
10
Mười ba răng
600.000
C2.5.4
Răng giả cố định
1
Răng chốt đơn giản
150.000
3
Mũ chụp nhựa
150.000
4
Mũ chụp kim loại
300.000
C2.5.7
Các phẫu thuật hàm mặt
1
Phẫu thuật vết thương phần mềm
nông < 5cm
70.000
2
Phẫu thuật vết thương phần mềm
nông > 5cm
200.000
3
Phẫu thuật vết thương phần mềm
sâu < 5cm
300.000
4
Phẫu thuật vết thương phần mềm
sâu > 5cm
350.000
C3
XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC
NĂNG
C3.1
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN
DỊCH
90
Định nhóm máu hệ ABO bằng
phương pháp gelcard
30.000
91
Huyết đồ
15.000
94
Hồng cầu lưới
15.000
95
Hematocril
15.000
96
Máu lắng
15.000
97
Thử nghiệm sức bền hồng cầu
18.000
102
RhD
15.000
106
Tìm tế bào Hargraves
15.000
107
Thời gian máu chảy
6.000
109
Co cục máu
10.000
113
Định lượng Fibrinogen
80.000
124
Điện giải đồ (Ion đồ): (Na+,
K+, Ca++, Cl-)
60.000
125
Định lượng các chất Albumine,
Creatine, Globuline, Glucose, Phospho, Protein toàn phần, Urê, Acid Uric
(giá từng loại)
18.000
127
Định lượng sắc huyết thanh /Mg++
huyết thanh
18.000
128
Các xét nghiệm chức năng gan
(Bilirubin toàn phần/Trực tiếp/ gián tiếp, các enzym: Phosphataza kiềm,
Transaminaza)
36.000
130
Định lượng triglycerides/
Phospholipit/ Lipit toàn phần/ Cholestrol toàn phần, HDL Cholestrol, HDL
cholestrol/LDL cholestrol (giá từng loại)
18.000
C3.2
XÉT NGHIỆM HOÁ SINH
9
Testosteron
60.000
33
HbA1C
65.000
C3.3
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU
5
Các test xác định: Ca++, P-,
Na+, K+, Cl-
12.000
6
Protein/ đường niệu
10.000
7
Tế bào cặn nước tiểu/ cặn Adis
6.000
8
Urê/ Axit Uric/ Creatinin/
Amilaza
15.000
9
Các chất Xentonic/ sắc tố mật/
muối mật/ urobilinogen (từng loại)
6.000
11
Xác định Gonadotrophin để chẩn
đoán thai nghén
* Phương pháp hoá học - miễn dịch
30.000
C3.6
XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH
KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, Đờm, Mủ, Nước ối, Dịch não tuỷ, Dịch
màng phổi, Màng tim, Màng bụng, Tinh dịch, Dịch ổ khớp, Dịch âm đạo...)
VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG
1
Soi tươi
15.000
2
Soi có nhuộm tiêu bản
20.000
3
Nuôi cấy
120.000
5
Kháng sinh đồ
30.000
C3.7
Xét nghiệm giải phẫu bệnh lý
1
Sinh thiết, nhuộm HE
70.000
2
Sinh thiết, nhuộm HE
70.000
5
Sinh thiết, nhuộm đỏ Cônggô
70.000
9
Sinh thiết, nhuộm Giemsa
65.000
10
Tế bào u, hạch đồ
70.000
11
Tế bào nhuộm Papanicolaou
70.000
12
Ly tâm các loại dịch, chẩn đoán
tế bào học
35.000
C3.9
Một số thăm dò chức năng và
thăm dò đặc biệt:
3
Điện tâm đồ
15.000
4
Điện não đồ
50.000
6
Chức năng hô hấp
30.000
C4
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH:
C4.1
Siêu âm:
1
Siêu âm thường
25.000
4
Siêu âm màu 3 - 4 chiều (3D -
4D)
120.000
C4.2
Chiếu, chụp X quang:
C4.2.1
Chụp X quang các chi (máy X
quang thường):
1
Các đốt ngón tay hay ngón chân
15.000
2
Bàn tay/cổ tay/cẳng tay/khuỷu
tay/cánh tay
20.000
4
Khuỷu tay/cánh tay
20.000
5
Bàn chân/cổ chân 1/2 dưới cẳng
chân
20.000
6
1/2 trên cẳng chân - gối khớp gối/đùi
20.000
7
Khớp vai, kể cả xương đòn và
xương bả vai
20.000
8
Khớp háng
20.000
9
Khung chậu
20.000
C4.2.2
Chụp X quang vùng đầu:
1
Xương sọ (vòm sọ) thẳng/nghiêng
20.000
3
Xương chũm, mỏm chân
20.000
4
Xương đá các tư thế
20.000
6
Các khớp thái dương hàm
20.000
7
Chụp ổ răng
15.000
C4.2.4
Chụp X quang cột sống:
1
Các đốt sống cổ
20.000
2
Các đốt sống ngực
20.000
3
Cột sống thắt lưng cùng
20.000
4
Cột sống cùng - cụt
20.000
5
Chụp 02 đoạn liên tục
40.000
6
Chụp 03 đoạn trở lên
50.000
7
Nghiên cứu tuổi xương: Cổ tay,
đầu gối
30.000
C4.2.4.1
Chụp X quang vùng ngực:
1
Phổi thẳng
20.000
2
Phổi nghiêng
20.000
4
Xương ức, xương sườn
20.000
C4.2.4.2
Chụp X quang hệ tiết niệu,
đường tiêu hoá và đường mật:
2
Thận có chuẩn bị (UIV)
250.000
4
Bụng bình thường
20.000
7
Dạ dày - tá tràng có chất cản
quang
180.000
Bãi bỏ bởi Quyết định số 1533/QĐ-
UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc bãi bỏ văn bản do UBND tỉnh
Vĩnh Long ban hành.
24/8/2015
8
Quyết
định
Số 07/2014/QĐ-UBND ngày 06/5/2014
của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc ban hành quy chế xây dựng, quản lý
và thực hiện chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Vĩnh Long.
Điều 8; Điều 9; Điều 10; Khoản 2
Điều 12; Khoản 5 Điều 13.
Do đã được sửa đổi, bổ sung bởi
Quyết định số 20/2015/QĐ- UBND ngày 08/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND.
Về
việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết 60/2007/NQ-HĐND ngày
07/12/2007.
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số
120/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh quy định mức thu; chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc lĩnh vực đất đai, tài nguyên
nước trên địa bàn tỉnh.
21/12/2014
2
Nghị
quyết
Số
139/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010
Về
việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết 60/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007
về mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh.
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số
94/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị quyết HĐND tỉnh về phí.
21/7/2014
QUYẾT ĐỊNH
3
Quyết
định
Số
10/2012/QĐ-UBND ngày 31/5/2012
Quyết định về việc quy định đơn
giá cho thuê đất trên địa bàn tỉnh.
Thay thế bởi Quyết định số
17/2014/QĐ-UBND ngày 11/9/2014 của UBND tỉnh về việc quy định tỷ lệ phần trăm
để xác định đơn giá cho thuê đất trên địa bàn tỉnh.
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/trích yếu nội
dung của văn bản
Nội
dung, quy định hết hiệu lực
Lý
do hết hiệu lực
Ngày
hết hiệu lực
1
Quyết
định
Số 16/2012/QĐ-UBND ngày
30/10/2012 ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đất, nhà, tài sản khác áp dụng
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
- Giá tính phí trước bạ đối với một
số loại xe mô tô sau:
+ Xe Honda AirBlade 110cc, Thái
Lan sản xuất (được quy định tại Điểm 5 Khoản IV Mục B1 Phần B Phụ lục I ban
hành kèm theo Quyết định)
+ Xe Hon đa JA08 WaveRSX F1 AT
các loại (được quy định tại Khoản 1 Mục B2 Phần B Phụ lục I ban hành kèm theo
Quyết định)
- Giá tính phí trước bạ đối với
xe ô tô hiệu Toyota Hilux E-Mode KUN 15L-PRMSYM loại pickup chở hàng và chở
người, động cơ Diesel, 05 chỗ ngồi, dung tích 2.494cc, trọng tải chở hàng
530kg (được quy định tại khoản A.55 Mục A Phần I phụ lục II ban hành kèm theo
Quyết định).
Bổ sung, điều chỉnh bởi Quyết định
số 06/2014/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh về việc bổ sung, điều chỉnh
Phụ lục I, II của Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 ban hành bảng
giá tính lệ phí trước bạ đất, nhà, tài sản khác áp dụng trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long.