Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2025 bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh, Bến Tre và Vĩnh Long (cũ) sau khi sáp nhập thành tỉnh Vĩnh Long (mới)
Số hiệu | 1359/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/09/2025 |
Ngày có hiệu lực | 22/09/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Lữ Quang Ngời |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1359/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 22 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BÃI BỎ CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH, BẾN TRE VÀ VĨNH LONG (CŨ) SAU KHI SÁP NHẬP THÀNH TỈNH VĨNH LONG (MỚI)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 25 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 187/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Nghị định số 79/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ về kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 878/TTr-STP ngày 28 tháng 8 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ toàn bộ 141 văn bản quy phạm pháp luật, gồm 136 quyết định và 05 chỉ thị của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh (cũ), Bến Tre (cũ) và Vĩnh Long (cũ) không còn được áp dụng sau khi sáp nhập thành tỉnh Vĩnh Long (mới) (đính kèm danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các cơ quan, đơn vị khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC CẦN BÃI BỎ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH VĨNH
LONG
(Kèm theo Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2025 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Vĩnh Long)
Số TT |
Tên VB được rà soát |
Lý do bãi bỏ |
Ghi chú (nếu có) |
|
TỈNH TRÀ VINH |
||
1 |
Quyết định số 13/2011/QĐ-UBND ngày 16/9/2011 của UBND tỉnh Trà Vinh về việc ban hành Quy định chế độ trách nhiệm người đứng đầu các cơ quan, đơn vị trong công tác quản lý, bảo vệ đê điều trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Không còn phù hợp với tỉnh mới sau sáp nhập |
|
2 |
Quyết định 08/2013/QĐ-UBND ngày 20/3/2013 của UBND tỉnh Trà Vinh Quy định về bảo vệ môi trường đối với cơ sở chăn nuôi, giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực |
|
3 |
Quyết định số 18/2013/QĐ-UBND ngày 29/7/2013 của UBND tỉnh Trà Vinh ban hành quy định việc thu thủy lợi phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Không còn phù hợp với tỉnh mới sau sáp nhập |
|
4 |
Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 07/10/2015 của UBND tỉnh Trà Vinh ban hành mức trần thù lao công chứng áp dụng đối với các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Căn cứ pháp lý không còn hiệu lực |
|
5 |
Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 của UBND tỉnh Trà Vinh về ban hành quy định quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. |
Không còn phù hợp với tỉnh mới sau sáp nhập |
|
6 |
Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 của UBND tỉnh Trà Vinh quy định quản lý mạng cáp viễn thông, cáp truyền hình trên địa bàn tỉnh |
Không còn đối tượng áp dụng |
|
7 |
Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 của UBND tỉnh Trà Vinh ban hành quy định, quản lý cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. |
Căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực thi hành |
|
8 |
Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 18/7/2016 của UBND tỉnh Trà Vinh về quy định mức chi nhuận bút, thù lao đối với Cổng/Trang thông tin điện tử, tài liệu không kinh doanh và Đài truyền thanh cấp huyện, Trạm truyền thanh cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. |
Không còn cấp huyện và Nghị định số 18/2014/NĐ- CP ngày 14/3/2014 của Chính phủ quy định về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản không có quy định chi thù lao nhuận bút cho trang thông tin điện tử cấp xã và nếu so với thời điểm mức lương cơ bản hiện tại thì Nghị định này không còn phù hợp. |
|
9 |
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND ngày 11/11/2016 của UBND tỉnh Trà Vinh Quy định về quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh. |
Căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực thi hành |
|
10 |
Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Trà Vinh ban hành giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Không còn phù hợp với Luật giá năm 2023 |
|
11 |
Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh Trà Vinh về ban hành Quy định quản lý việc sử dụng phương tiện phát âm thanh trong hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. |
Căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực thi hành |
|
12 |
Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 của UBND tỉnh Trà Vinh về ban hành quy định về quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. |
Không còn phù hợp với tỉnh mới |
|
13 |
Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 11/12/2017 Quy định hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. |
Không còn phù hợp với tỉnh mới |
|
14 |
Quyết định 46/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Trà Vinh Ban hành bảng giá các thông số quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Đã ban hành bộ đơn giá mới theo quy định của Luật Giá 2023 |
|
15 |
Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của UBND tỉnh Trà Vinh quy định về điều kiện nuôi tôm nước lợ siêu thâm canh, công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. |
Không còn phù hợp với quy định hiện hành |
|
16 |
Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND ngày 21/6/2019 của UBND tỉnh ban hành quy định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Không còn phù hợp với quy định hiện hành |
|
17 |
Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 28/8/2019 của UBND tỉnh Trà Vinh về việc sửa đổi, bổ Sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của UBND tỉnh về điều kiện nuôi tôm nước lợ siêu thâm canh, công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Không còn phù hợp với quy định hiện hành |
|
18 |
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của UBND tỉnh ban hành quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực |
|
19 |
Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 sửa đổi bổ sung Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Trà Vinh ban hành giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Ban hành quyết định cá biệt để điều chỉnh |
|
20 |
Quyết định số 39/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định thiết kế mẫu, thiết kế điển hình công trình thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng, tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. |
Không còn phù hợp với tỉnh mới sau sáp nhập |
|
21 |
(1) Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 24/6/2020 của UBND tỉnh Trà Vinh ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh; |
Không còn phù hợp với tỉnh mới sau sáp nhập |
|
22 |
Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 23/11/2020của UBND tỉnh quy định mật độ chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Trà Vinh đến năm 2030 |
Không còn phù hợp với tỉnh mới sau sáp nhập |
|
23 |
Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của UBND tỉnh Trà Vinh về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh |
Không còn phù hợp với tỉnh mới sau sáp nhập |
|
24 |
Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 1 của Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Trà Vinh ban hành giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Ban hành quyết định cá biệt để điều chỉnh |
|
25 |
Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 của UBND tỉnh Trà Vinh ban hành quy định về an toàn phòng cháy, chữa cháy đối với nhà ở để kết hợp sản xuất, kinh doanh trên địa bàn tỉnh |
Luật Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ không giao địa phương quy định an toàn phòng cháy, chữa cháy đối với nhà ở riêng lẻ và nhà ở để kết hợp sản xuất, kinh doanh. |
|
26 |
Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh Trà Vinh về việc Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong công tác cấp giấy phép xây dựng mới và sửa chữa, cải tạo công trình tôn giáo trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Không còn phù hợp với tỉnh mới sau sáp nhập |
|
27 |
Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 của UBND tỉnh Trà Vinh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 24/6/2020 của UBND tỉnh |
Không còn phù hợp với tỉnh mới sau sáp nhập |
|
28 |
Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 18/7/2022 của UBND tỉnh Trà Vinh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý mạng cáp viễn thông, cáp truyền hình trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 của UBND tỉnh |
Không còn đối tượng áp dụng |
|
29 |
Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 21/7/2022 của UBND tỉnh Trà Vinh quy định bàn giao, tiếp nhận công trình hạ tầng kỹ thuật của các dự án khu đô thị, khu nhà ở trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Không còn phù hợp với tỉnh mới sau sáp nhập |
|
30 |
Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 của UBND tỉnh Trà Vinh về việc ban hành Quy định lập, thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. |
Thực hiện theo Quyết định số 24/2025/QĐ-TTg ngày 16/7/2025 của Thủ tướng Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế hoạt động ứng phó sự cố tràn dầu |
|
31 |
Quyết định số 03/2023/QĐ-UBND ngày 20/02/2023 của UBND tỉnh Trà Vinh ban hành Quy định về quản lý, sử dụng và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Đối tượng không còn phù hợp với tỉnh mới |
|
32 |
Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 của UBND tỉnh Trà Vinh ban hành quy định về hoạt động sáng kiến; đánh giá, xét công nhận hiệu quả áp dụng và khả năng nhân rộng, phạm vi ảnh hưởng của sáng kiến, nhiệm vụ khoa học và công nghệ phục vụ công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh. |
Đối tượng không còn phù hợp với tỉnh mới |
|
33 |
Quyết định số 36/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý đường đô thị trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Đối tượng không còn phù hợp với tỉnh mới |
|
34 |
Quyết định 09/2024/QĐ-UBND ngày 29/5/2024 của UBND tỉnh Trà Vinh ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Đối tượng không còn phù hợp với tỉnh mới |
|
35 |
Quyết định số 14/2024/QĐ-UBND ngày 17/7/2024 của UBND tỉnh Trà Vinh về việc ban hành Quy định cấp dự báo cháy rừng và bảng tra cấp dự báo cháy rừng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực |
|
36 |
Quyết định 15/2024/QĐ-UBND Ngày 23/7/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp quản lý đối với cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Đối tượng không còn phù hợp với tỉnh mới |
|
37 |
Quyết định số 25/2024/QĐ-UBND ngày 16/9/2024 của UBND về việc ban hành quy định về thẩm định an toàn giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Đối tượng không còn phù hợp với tỉnh mới |
|
38 |
Quyết định 26/2024/QĐ-UBND ngày 26/9/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định tiêu chuẩn chức vụ cán bộ cấp xã và tiêu chuẩn chức danh công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Đối tượng không còn phù hợp với tỉnh mới |
|
|
TỈNH BẾN TRE |
||
1 |
Quyết định số 2891/2003/QĐ-UBND ngày 16/10/2003 của UBND tỉnh ban hành Quy định về tổ chức khám, chữa bệnh và lập, quản lý, sử dụng, thanh quyết toán Quỹ khám chữa cho người nghèo tỉnh Bến Tre năm 2004 và những năm tiếp theo. |
Các căn cứ đã hết hiệu lực thi hành |
|
2 |
Quyết định số 343/2006/QĐ-UBND ngày 25/01/2006của UBND tỉnh ban hành Quy định điều kiện hoạt động phương tiện thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc có sức chở dưới 5 người hoặc bè |
Căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực |
|
3 |
Quyết định số 1393/2006/QĐ-UBND ngày 09/6/2006 của UBND tỉnh bổ sung Chỉ thị số 09/2006/CT-UBND ngày 10/5/2006 của UBND tỉnh Bến Tre về việc tổ chức xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở, thi tốt nghiệp trung học phổ thông, bổ túc trung học phổ thông và tuyển sinh các cấp, bậc học năm 2006 |
Hết giai đoạn thực hiện |
|
4 |
Quyết định số 11/2008/QĐ-UBND ngày 06/5/2008 của UBND tỉnh Bến Tre ban hành Quy chế phối hợp công tác phòng, chống các hành vi vi phạm pháp luật trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin |
Không còn phù hợp do sáp nhập tỉnh |
|
5 |
Quyết định số 05/2010/QĐ-UBND ngày 01/02/2010 của UBND tỉnh Bến Tre về việc phân công, phân cấp quản lý hệ thống đường đô thị của UBND tỉnh Bến Tre |
Không còn phù hợp do sáp nhập tỉnh |
|
6 |
Quyết định số 35/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 của UBND tỉnh Quy định quản lý và sử dụng kinh phí hoạt động của Ban đại diện cha mẹ học sinh ở các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Không còn phù hợp |
|
7 |
Quyết định số 30/2012/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2012 của UBND tỉnh Bến Tre ban hành Quy định vùng nuôi thủy sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Các căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực thi hành |
|
8 |
Quyết định số 23/2013/QĐ-UBND ngày 08 tháng 08 năm 2013 của UBND tỉnh về việc quy định mức hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Các căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực thi hành |
|
9 |
Quyết định số 31/2013/QĐ-UBND ngày 01/10/2013 của UBND tỉnh về việc định lượng kết quả xếp loại học lực, hạnh kiểm của học viên trong Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trung tâm giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Không còn phù hợp |
|
10 |
Quyết định số 35/2013/QĐ-UBND ngày 19/11/2013 của UBND tỉnh Bến Tre về việc quy định mức chi tổ chức các kỳ thi phổ thông của ngành Giáo dục trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Không còn phù hợp |
|
11 |
Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 06/11/2014 của UBND tỉnh Bến Tre ban hành Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Điều lệ Sáng kiến trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
Căn cứ pháp lý của Trung ương hết hiệu lực |
|
12 |
Quyết định số 30/2015/QĐ-UBND ngày 05/11/2015 của UBND tỉnh Bến Tre về ban hành quy định quản lý cây xanh trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Không còn phù hợp với tỉnh mới sau sáp nhập |
|
13 |
Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 21/01/2016 của UBND tỉnh Bến Tre ban hành quy chế quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử công vụ trong hoạt động của các cơ quan nhà nước tỉnh Bến Tre |
Ngày 07/8/2025, UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 752/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý và sử dụng hệ thống thư điện tử tỉnh Vĩnh Long. |
|
14 |
Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 của UBND tỉnh Bến Tre ban hành mức trần thù lao công chứng, chi phí chứng thực và thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh |
Căn cứ pháp lý không còn hiệu lực |
|
15 |
Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 của UBND tỉnh Bến Tre ban hành quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực |
|
16 |
Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2016 của UBND tỉnh Bến Tre về việc quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Không còn phù hợp với quy định hiện hành |
|
17 |
Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Không còn phù hợp với quy định hiện hành |
|
18 |
Quyết định số 45/2017/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý và sử dụng phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực |
|
19 |
Quyết định số 50/2017/QĐ-UBND ngày 02/10/2017 của UBND tỉnh Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Không còn phù hợp |
|
20 |
Quyết định số 58/2017/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực |
|
21 |
Quyết định số 68/2017/QĐ-UBND ngày 26/12/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh đối với Trưởng, Phó các phòng thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh, Phó Chánh Thanh tra các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Không còn đối tượng điều chỉnh |
|
22 |
Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh Bến Tre về việc quy định chế độ quản lý đặc thù đối với Đội Tuyên truyền lưu động, Đội nghệ thuật quần chúng cấp tỉnh và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
Căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực |
|
23 |
Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 29/01/2018 của UBND tỉnh Bến Tre quy định giá cho thuê nhà ở công vụ; nhà ở xã hội; nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Các căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực |
|
24 |
Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 30/3/2018 của UBND tỉnh về việc quản lý hoạt động của xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô, xe máy kéo, các loại xe tương tự vận chuyển hàng hoá, hành khách và xe dùng làm phương tiện đi lại cho thương binh và người tàn tật tham gia giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
Căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực |
|
25 |
Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành quy chế quản lý, vận hành và khai thác của Trung tâm tích hợp Dữ liệu tỉnh |
UBND tỉnh đã ban hành Quyết định 529/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 ban hành quy chế quản lý, vận hành và khai thác của Trung tâm tích hợp Dữ liệu. |
|
26 |
Quyết định 20/2018/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 của UBND tỉnh Bến Tre về quy định chế độ tiền thưởng đối với vận động viên, huấn luyện viên tỉnh Bến Tre lập thành tích xuất sắc ở các giải đấu. |
Căn cứ pháp lý ban hành quyết định hết hiệu lực; thẩm quyền ban hành không phù hợp. |
|
27 |
Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 của UBND tỉnh Bến Tre ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Học tập cộng đồng cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
Không còn phù hợp với tình hình kinh tế xã hội (Hiện tại thực hiện theo Đề án số 4747/ĐA-UBND ngày 14/6/2025 của UBND tỉnh Vĩnh Long). |
|
28 |
Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 08/3/2019 của UBND tỉnh Bến Tre về việc thành lập và ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Phát triển đất tỉnh Bến Tre |
Không còn phù hợp với quy định hiện |
|
29 |
Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 08/3/2019 của UBND tỉnh Bến Tre về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ Phát triển đất tỉnh Bến Tre |
Không còn phù hợp với quy định hiện |
|
30 |
Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 27/3/2019 của UBND tỉnh Bến Tre ban hành giá diện tích bán hàng tại chợ |
Ban hành quyết định cá biệt để điều chỉnh |
|
31 |
Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Hội đồng bảo vệ an ninh, trật tự ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Không còn phù hợp với Luật lực lượng tham gia bảo vệ an ninh trật tự ở cơ sở năm 2024 |
|
32 |
Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp quản lý, bảo vệ, xử lý vi phạm kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực |
|
33 |
Quyết định 43/2019/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của UBND tỉnh Bến Tre về quy định chế độ thuốc bổ tăng lực cho vận động viên thể thao thành tích cao co tỉnh Bến Tre quản lý. |
Căn cứ pháp lý ban hành quyết định hết hiệu lực. |
|
34 |
Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 08/4/2020 của UBND tỉnh Bến Tre ban hành quy định mức chi trả nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm được đăng tải trên cổng, trang thông tin điện tử các cấp; bản tin của các cơ quan Đảng, Nhà nước, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, các tổ chức chính trị -xã hội các cấp và các tác phẩm được phát trên đài truyền thanh cấp huyện, đài truyền thanh cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
Căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực thi hành |
|
35 |
Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 của UBND tỉnh Bến Tre về ban hành Quy định về khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
Các căn cứ đã hết hiệu lực thi hành |
|
36 |
Quyết định 15/2021/QĐ-UBND ngày 05/5/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định tiêu chuẩn, thang điểm và quy trình xét duyệt, phân loại, công nhận chính quyền xã, phường, thị trấn trong sạch, vững mạnh trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Không còn phù hợp với tình hình kinh tế xã hội. |
|
37 |
Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 của UBND tỉnh Bến Tre về việc ban hành Quy định về tạo quỹ đất sạch để khai thác, thu hút đầu tư phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Không còn phù hợp với tỉnh mới sau sáp nhập |
|
38 |
Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 28/03/2022 của UBND tỉnh Bến Tre ban hành Quy chế khai thác, sử dụng dữ liệu số của cơ sở dữ liệu tỉnh Bến Tre |
Không còn phù hợp với Nghị định số 194/2025/NĐ- CP, ngày 03/7/2025 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Giao dịch điện tử về cơ sở dữ liệu quốc gia, kết nối và chia sẻ dữ liệu, dữ liệu mở phục vụ giao dịch điện tử của cơ quan nhà nước. |
|
39 |
Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 của UBND tỉnh Bến Tre về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định quản lý cây xanh trên địa bàn tỉnh Bến Tre ban hành kèm theo Quyết định số 30/2015/QĐ-UBND ngày 05/11/2015 của UBND tỉnh Bến Tre |
Không còn phù hợp với tỉnh mới sau khi sáp nhập |
|
40 |
Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 21/4/2022 của UBND tỉnh Bến Tre về việc phân cấp trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng do UBND cấp huyện quyết định đầu tư, công trình sử dụng nguồn vốn khác xây dựng trên địa bàn cấp huyện |
Không còn phù hợp với tỉnh mới sau khi sáp nhập |
|
41 |
Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 của UBND tỉnh về việc phân cấp quản lý, bảo trì các công trình đường bộ thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh Bến Tre |
Không còn phù hợp với tỉnh mới sau khi sáp nhập |
|
42 |
Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của UBND tỉnh Bến Tre điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 27/3/2019 của UBND tỉnh Bến Tre ban hành giá diện tích bán hàng tại chợ |
Ban hành quyết định cá biệt để điều chỉnh |
|
43 |
Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 của UBND tỉnh Bến Tre ban hành tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Căn cứ pháp lý không còn hiệu lực |
|
44 |
Quyết định số 07/2024/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND tỉnh Bến Tre về việc phân cấp việc tiếp nhận bàn giao, quản lý đối với các khu đô thị, khu nhà ở trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Không còn phù hợp với tỉnh mới |
|
45 |
Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 06/8/2024 của UBND tỉnh Bến Tre Ban hành quy chế xét tặng danh hiệu Công dân Đồng Khởi tiêu biểu và Công dân Đồng Khởi danh dự |
Không còn phù hợp với tỉnh mới |
|
46 |
Quyết định số 37/2024/QĐ-UBND ngày 07/10/2024 của UBND tỉnh về việc quy định định mức kinh tế kỹ thuật lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản, nghề muối để thực hiện các mô hình, dự án trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Không còn phù hợp với tỉnh mới |
|
47 |
Quyết định số 47/2024/QĐ-UBND ngày 28/10/2024 của UBND tỉnh Bến Tre về việc Quy định cụ thể sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Không còn phù hợp với tỉnh mới |
|
48 |
Quyết định số 56/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của UBND tỉnh Bến Tre quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Không còn phù hợp với tỉnh mới |
|
49 |
Chỉ thị số 18/2005/CT-UBND ngày 28/07/2005 của UBND tỉnh Bến Tre về tăng cường công tác kết hợp quân - dân y chăm sóc, bảo vệ sức khỏe nhân dân và bộ đội trong giai đoạn mới |
Không phù hợp với tình hình hiện nay |
|
50 |
Chỉ thị số 03/2010/CT-UBND ngày 30/7/2010 của UBND tỉnh Bến Tre về việc triển khai thực hiện chiến lược sản xuất sạch hơn trong công nghiệp đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Không còn phù hợp theo quy định của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2025 và không phù hợp với tình hình hiện nay. |
|
51 |
Chỉ thị số 03/2012/CT-UBND ngày 04/10/2012 của UBND tỉnh Bến Tre về việc đẩy mạnh hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
|
|
52 |
Chỉ thị số 05/2013/CT-UBND ngày 15/05/2013 của UBND tỉnh Bến Tre về việc tăng cường công tác y tế trong các trường học trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
|
|
53 |
Chỉ thị 01/2015/CT-UBND ngày 8/7/2015 của UBND tỉnh Bến Tre về việc “Nghiêm cấm nhân, nuôi, phát tán đuông dừa trên địa bàn tỉnh Bến Tre” |
|
|
TỈNH VĨNH LONG |
|||
1 |
Quyết định số 1095/QĐ-UBT ngày 15/11/1994 Về việc điều chỉnh địa giới các ấp của các xã: Vĩnh Xuân, Thiện Mỹ, Hòa Bình, Nhơn Bình, Lục Sĩ Thành, Phú Thành, Hựu Thành và Trà Côn thuộc huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long. |
Thực hiện theo Nghị quyết số 1687/NQ-UBTVQH15 ngày 16/6/2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội đã quyết định việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Vĩnh Long. |
|
2 |
Quyết định số 1096/QĐ-UBT ngày 15/11/1994 Về việc điều chỉnh địa giới các ấp của các xã: Bình Hòa Phước, Hòa Ninh, Long An, Phú Đức, Lộc Hòa, Hòa Phú, Phước Hậu, An Bình, Tân Hạnh, Phú Quới, Thạnh Quới, Thanh Đức và xã Đồng Phú thuộc huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long. |
|
|
3 |
Quyết định số 1097/QĐ-UBT ngày 15/11/1994 Về việc điều chỉnh địa giới các ấp của các xã: Thị trấn Cái Nhum, Bình Phước, Long Mỹ, Chánh Hội, Nhơn Phú, Hòa Tịnh, Mỹ An, Mỹ Phước, An Phước, Chánh An, Tân An Hội, Tân Long Hội và Tân Long thuộc huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long. |
|
|
4 |
Quyết định 1098/QĐ-UBT ngày 15/11/1994 Về việc điều chỉnh địa giới các ấp của các xã: Thị trấn Vũng Liêm, Trung Ngãi, Nguyễn Chí Trai, Trung Thành, Lê Văn Hoàng, Nguyễn Việt Hùng, Trung Hiếu, Lê Quang Phòng, Hiếu Phụng, Hiếu Thuận, Trung Hiệp, Trung Chánh, Tân Quới, Trương Quới Thiện, Thanh Bình, Quới An, Tân An Luông, Hiếu Nhơn, Hiếu Thành và Hiếu Nghĩa thuộc huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long. |
|
|
5 |
Quyết định số 1099/QĐ-UBT ngày 15/11/1994 Về việc điều chỉnh địa giới các ấp của các xã: Mỹ Hòa, Đông Bình, Đông Thạnh, Đông Thành, Thành Lợi, Thành Đông, Thành Trung, Tân Quới, Tân Bình, Tân Thành, Tân Lược, Tân An, Tân An Thạnh và Tân Hưng thuộc huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long. |
|
|
6 |
Quyết định số 1100/QĐ-UBT ngày 15/11/1994 Về việc điều chỉnh địa giới các ấp của các xã: Phú Thịnh, Song Phú, Long Phú, Tân Phú, Hòa Hiệp, Hòa Thạnh, Phú Lộc, Tân Lộc, Hòa Lộc, Hậu Lộc, Mỹ Thạnh Trung, Ngãi Tứ, Bình Ninh và Loan Mỹ thuộc huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long. |
|
|
7 |
Quyết định số 1101/QĐ-UBT ngày 15/11/1994 Về việc điều chỉnh địa giới các ấp của các xã: Tân Ngãi, Trường An, Tân Hòa, Tân Hội thuộc Thị xã Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long. |
|
|
8 |
Quyết định số 613/QĐ-UBT ngày 17/5/1995 của UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành quy chế tổ chức, hoạt động của Hội đồng bảo vệ trật tự an toàn xã hội ở xã, phường, thị trấn |
Không còn phù hợp với Luật lực lượng tham gia bảo vệ an ninh trật tự ở cơ sở năm 2024 |
|
9 |
Quyết định số 1989/2001/QĐ-UBT ngày 13/07/2001 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc điều chỉnh địa giới ấp của các xã: Thuận An, Đông Bình, Thành Trung, Mỹ Thuận và Tân Hưng thuộc huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long. |
hực hiện theo Nghị quyết số 1687/NQ-UBTVQH15 ngày 16/6/2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội đã quyết định việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Vĩnh Long. |
|
10 |
Quyết định số 1990/2001/QĐ-UBT ngày 13/07/2001 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc điều chỉnh địa giới ấp của các xã: Long An, Phú Đức, Long Phước, Phú Quới, Thạnh Quới và xã Đồng Phú thuộc huyện Long Hồ tỉnh Vĩnh Long |
|
|
11 |
Quyết định số 4320/2003/QĐ-UBND ngày 01/12/2003 UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động số 13-CTr/TU của Tỉnh ủy về công tác tôn giáo |
Thời gian thực hiện đã hết |
|
12 |
Quyết định số 1759/2006/QĐ-UBND ngày 08/9/2006 UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành chương trình hành động về bảo vệ môi trường trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hoá hiện đại hoá đất nước. |
Căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực |
|
13 |
Quyết định số 14/2007/QĐ-UBND ngày 20/8/2007 của UBND tỉnh về việc đổi tên Phòng Giáo dục trực thuộc Uỷ ban nhân dân cấp huyện, thị thành Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Không còn đối tượng điều chỉnh |
|
14 |
Quyết định số 29/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản (TNKS) sét của tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 |
Hết thời gian thực hiện |
|
15 |
Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản (TNKS) sét của tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 |
Hết thời gian thực hiện |
|
16 |
Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 của UBND tỉnh quy định mức trần thù lao công chứng, chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Căn cứ pháp lý không còn hiệu lực |
|
17 |
Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 11/5/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Long Quy định định mức hoạt động và mức chi đặc thù đối với đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Đối tượng áp dụng không còn phù hợp |
|
18 |
Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Long Ban hành giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Đối tượng áp dụng không còn phù hợp |
|
19 |
Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành giá cho thuê nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh |
Đối tượng không còn phù hợp |
|
20 |
Quyết định số 28/2017/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh vĩnh Long sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của UBND tỉnh ban hành giá cho thuê nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh |
Đối tượng không còn phù hợp |
|
21 |
Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 của UBND tỉnh Quy định tiêu chí phân loại ấp, khóm, khu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Thực hiện theo Nghị quyết số 1687/NQ-UBTVQH15 ngày 16/6/2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội đã quyết định việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Vĩnh Long. |
|
22 |
Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 28/8/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý kinh phí và mức chi cụ thể cho hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
HĐND tỉnh Vĩnh Long đã ban hành Nghị quyết số 11/2025/NQ-HĐND ngày 30/7/2025 ban hành quy định mức chi cho các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
|
23 |
Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên hệ thống cầu, đường bộ, đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Thực hiện theo Thông tư số 10/2023/TT-BGTVT ngày 22/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa. |
|
24 |
Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng Công chứng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành |
|
25 |
Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của UBND tỉnh sửa đổi một số điều của Quy chế quản lý kinh phí và mức chi cụ thể cho hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long được ban hành kèm theo Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 28/8/2019 củ UBND tỉnh. |
Thực hiện theo Thông tư số 10/2023/TT-BGTVT ngày 22/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa. |
|
26 |
Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành đơn giá sản phẩm lập báo cáo hiện trạng môi trường và báo cáo chuyên đề về môi trường cấp tỉnh. |
Đã ban hành đơn giá mới theo quy định của Luật Giá năm 2023 |
|
27 |
Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long sửa đổi, bổ sung khoản 3 điều 1 Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 11/5/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Long quy định định mức hoạt động và mức chi đặc thù đối với đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Đối tượng áp dụng không còn phù hợp |
|
28 |
Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành quy chế quản lý, sử dụng chứng thư số, chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Thực hiện theo Nghị định số 68/2024/NĐ-CP ngày 25/6/2024 của Chính phủ quy định về chữ ký số chuyên dùng công vụ. |
|
29 |
Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long Quy định mật độ chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Không còn phù hợp với tỉnh mới sau sáp nhập |
|
30 |
Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03/3/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Không còn phù hợp với tỉnh mới sau sáp nhập |
|
31 |
Quyết định số 08/2021/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Long Quy định về khoán kinh phí sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung khi đi công tác tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Long |
Nghị định số 72/2024/NĐ- CP ngày 26/9/2023 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô (Không giao UBND tỉnh xây dựng định mức sử dụng xe ô tô). |
|
32 |
Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 04/6/2021của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc ban hành Quy định về quản lý, bảo vệ, sử dụng kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Đối tượng không còn phù hợp do sáp nhập tỉnh |
|
33 |
Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc Quy định tuyến đường, thời gian vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Đối tượng không còn phù hợp do sáp nhập tỉnh |
|
34 |
Quyết định 03/2022/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc Phân cấp thẩm quyền quản lý hoạt động đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Đối tượng không còn phù hợp do sáp nhập tỉnh |
|
35 |
Quyết định 14/2022/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc Quy định tuyến đường, thời gian vận chuyển chất thải rắn công nghiệp thông thường phải xử lý và chất thải nguy hại trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Đối tượng không còn phù hợp do sáp nhập tỉnh |
|
36 |
Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 31/7/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Long Quy định về quản lý hoạt động của xe ô tô vận tải trung chuyển hành khách trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Đối tượng không còn phù hợp do sáp nhập tỉnh |
|
37 |
Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 31/7/2022 của UBND tỉnh. |
Không còn phù hợp do sáp nhập tỉnh |
|
38 |
Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Đối tượng không còn phù hợp do sáp nhập tỉnh |
|
39 |
Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 13/3/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Long quy định tiêu chí, cách phân bổ máy tính bảng thuộc Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Không còn phù hợp do sáp nhập tỉnh |
|
40 |
Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 của UBND tỉnh Bến Tre ban hành quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng Công chứng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành |
|
41 |
Quyết định số 17/2023/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 của UBND tỉnh về ban hành Quy định đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Không còn cấp huyện |
|
42 |
Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 31/7/2022 của UBND tỉnh. |
Không còn phù hợp do sáp nhập tỉnh |
|
43 |
Quyết định số 31/2023/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Long Quy định tỷ lệ, cơ chế quay vòng một phần vốn hỗ trợ để luân chuyển trong cộng đồng theo từng dự án, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Giai đoạn thực hiện đến năm 2025 |
|
44 |
Quyết định số 38/2023/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Long quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2023. |
Hết giai đoạn thực hiện |
|
45 |
Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Long quy định tiêu chí, cách phân bổ điện thoại thông minh thuộc Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Không còn phù hợp do sáp nhập tỉnh |
|
46 |
Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND ngày 19/3/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Long quy định tiêu chí, cách phân bổ điện thoại thông minh thuộc Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Không còn phù hợp do sáp nhập tỉnh |
|
47 |
Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước lĩnh vực khuyến nông, dịch vụ nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Không còn phù hợp với tỉnh mới sau sáp nhập |
|
48 |
Quyết định số 40/2024/QĐ-UBND ngày 17/10/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Long về phân cấp thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo của UBND tỉnh Vĩnh Long |
Hiện nay 02 thủ tục liên quan đến lĩnh vực tôn giáo đã được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số 364/QĐ-BDTTG ngày 24/6/2025 của Bộ Dân tộc và Tôn giáo nên nội dung phân cấp của Quyết định số 40/2024/QĐ-UBND không còn phù hợp. |
|
49 |
Quyết định số 59/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành Quy chế phối hợp trong công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Không còn đối tượng điều chỉnh |
|
50 |
Quyết định số 67/2025/QĐ-UBND ngày 02/4/2025 của UBND tỉnh Vĩnh Long quy định phân công nhiệm vụ quản lý nhà nước về giá, thẩm định giá trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Không còn phù hợp với tỉnh mới sau sáp nhập |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1359/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 22 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BÃI BỎ CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH, BẾN TRE VÀ VĨNH LONG (CŨ) SAU KHI SÁP NHẬP THÀNH TỈNH VĨNH LONG (MỚI)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 25 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 187/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Nghị định số 79/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ về kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 878/TTr-STP ngày 28 tháng 8 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ toàn bộ 141 văn bản quy phạm pháp luật, gồm 136 quyết định và 05 chỉ thị của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh (cũ), Bến Tre (cũ) và Vĩnh Long (cũ) không còn được áp dụng sau khi sáp nhập thành tỉnh Vĩnh Long (mới) (đính kèm danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các cơ quan, đơn vị khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC CẦN BÃI BỎ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH VĨNH
LONG
(Kèm theo Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2025 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Vĩnh Long)
Số TT |
Tên VB được rà soát |
Lý do bãi bỏ |
Ghi chú (nếu có) |
|
TỈNH TRÀ VINH |
||
1 |
Quyết định số 13/2011/QĐ-UBND ngày 16/9/2011 của UBND tỉnh Trà Vinh về việc ban hành Quy định chế độ trách nhiệm người đứng đầu các cơ quan, đơn vị trong công tác quản lý, bảo vệ đê điều trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Không còn phù hợp với tỉnh mới sau sáp nhập |
|
2 |
Quyết định 08/2013/QĐ-UBND ngày 20/3/2013 của UBND tỉnh Trà Vinh Quy định về bảo vệ môi trường đối với cơ sở chăn nuôi, giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực |
|
3 |
Quyết định số 18/2013/QĐ-UBND ngày 29/7/2013 của UBND tỉnh Trà Vinh ban hành quy định việc thu thủy lợi phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Không còn phù hợp với tỉnh mới sau sáp nhập |
|
4 |
Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 07/10/2015 của UBND tỉnh Trà Vinh ban hành mức trần thù lao công chứng áp dụng đối với các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Căn cứ pháp lý không còn hiệu lực |
|
5 |
Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 của UBND tỉnh Trà Vinh về ban hành quy định quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. |
Không còn phù hợp với tỉnh mới sau sáp nhập |
|
6 |
Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 của UBND tỉnh Trà Vinh quy định quản lý mạng cáp viễn thông, cáp truyền hình trên địa bàn tỉnh |
Không còn đối tượng áp dụng |
|
7 |
Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 của UBND tỉnh Trà Vinh ban hành quy định, quản lý cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. |
Căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực thi hành |
|
8 |
Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 18/7/2016 của UBND tỉnh Trà Vinh về quy định mức chi nhuận bút, thù lao đối với Cổng/Trang thông tin điện tử, tài liệu không kinh doanh và Đài truyền thanh cấp huyện, Trạm truyền thanh cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. |
Không còn cấp huyện và Nghị định số 18/2014/NĐ- CP ngày 14/3/2014 của Chính phủ quy định về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản không có quy định chi thù lao nhuận bút cho trang thông tin điện tử cấp xã và nếu so với thời điểm mức lương cơ bản hiện tại thì Nghị định này không còn phù hợp. |
|
9 |
Quyết định 45/2016/QĐ-UBND ngày 11/11/2016 của UBND tỉnh Trà Vinh Quy định về quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh. |
Căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực thi hành |
|
10 |
Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Trà Vinh ban hành giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Không còn phù hợp với Luật giá năm 2023 |
|
11 |
Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh Trà Vinh về ban hành Quy định quản lý việc sử dụng phương tiện phát âm thanh trong hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. |
Căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực thi hành |
|
12 |
Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 của UBND tỉnh Trà Vinh về ban hành quy định về quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. |
Không còn phù hợp với tỉnh mới |
|
13 |
Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 11/12/2017 Quy định hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. |
Không còn phù hợp với tỉnh mới |
|
14 |
Quyết định 46/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Trà Vinh Ban hành bảng giá các thông số quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Đã ban hành bộ đơn giá mới theo quy định của Luật Giá 2023 |
|
15 |
Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của UBND tỉnh Trà Vinh quy định về điều kiện nuôi tôm nước lợ siêu thâm canh, công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. |
Không còn phù hợp với quy định hiện hành |
|
16 |
Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND ngày 21/6/2019 của UBND tỉnh ban hành quy định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Không còn phù hợp với quy định hiện hành |
|
17 |
Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 28/8/2019 của UBND tỉnh Trà Vinh về việc sửa đổi, bổ Sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của UBND tỉnh về điều kiện nuôi tôm nước lợ siêu thâm canh, công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Không còn phù hợp với quy định hiện hành |
|
18 |
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của UBND tỉnh ban hành quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực |
|
19 |
Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 sửa đổi bổ sung Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Trà Vinh ban hành giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Ban hành quyết định cá biệt để điều chỉnh |
|
20 |
Quyết định số 39/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định thiết kế mẫu, thiết kế điển hình công trình thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng, tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. |
Không còn phù hợp với tỉnh mới sau sáp nhập |
|
21 |
(1) Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 24/6/2020 của UBND tỉnh Trà Vinh ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh; |
Không còn phù hợp với tỉnh mới sau sáp nhập |
|
22 |
Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 23/11/2020của UBND tỉnh quy định mật độ chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Trà Vinh đến năm 2030 |
Không còn phù hợp với tỉnh mới sau sáp nhập |
|
23 |
Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của UBND tỉnh Trà Vinh về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh |
Không còn phù hợp với tỉnh mới sau sáp nhập |
|
24 |
Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 1 của Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Trà Vinh ban hành giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Ban hành quyết định cá biệt để điều chỉnh |
|
25 |
Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 của UBND tỉnh Trà Vinh ban hành quy định về an toàn phòng cháy, chữa cháy đối với nhà ở để kết hợp sản xuất, kinh doanh trên địa bàn tỉnh |
Luật Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ không giao địa phương quy định an toàn phòng cháy, chữa cháy đối với nhà ở riêng lẻ và nhà ở để kết hợp sản xuất, kinh doanh. |
|
26 |
Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh Trà Vinh về việc Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong công tác cấp giấy phép xây dựng mới và sửa chữa, cải tạo công trình tôn giáo trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Không còn phù hợp với tỉnh mới sau sáp nhập |
|
27 |
Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 của UBND tỉnh Trà Vinh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 24/6/2020 của UBND tỉnh |
Không còn phù hợp với tỉnh mới sau sáp nhập |
|
28 |
Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 18/7/2022 của UBND tỉnh Trà Vinh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý mạng cáp viễn thông, cáp truyền hình trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 của UBND tỉnh |
Không còn đối tượng áp dụng |
|
29 |
Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 21/7/2022 của UBND tỉnh Trà Vinh quy định bàn giao, tiếp nhận công trình hạ tầng kỹ thuật của các dự án khu đô thị, khu nhà ở trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Không còn phù hợp với tỉnh mới sau sáp nhập |
|
30 |
Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 của UBND tỉnh Trà Vinh về việc ban hành Quy định lập, thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. |
Thực hiện theo Quyết định số 24/2025/QĐ-TTg ngày 16/7/2025 của Thủ tướng Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế hoạt động ứng phó sự cố tràn dầu |
|
31 |
Quyết định số 03/2023/QĐ-UBND ngày 20/02/2023 của UBND tỉnh Trà Vinh ban hành Quy định về quản lý, sử dụng và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Đối tượng không còn phù hợp với tỉnh mới |
|
32 |
Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 của UBND tỉnh Trà Vinh ban hành quy định về hoạt động sáng kiến; đánh giá, xét công nhận hiệu quả áp dụng và khả năng nhân rộng, phạm vi ảnh hưởng của sáng kiến, nhiệm vụ khoa học và công nghệ phục vụ công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh. |
Đối tượng không còn phù hợp với tỉnh mới |
|
33 |
Quyết định số 36/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý đường đô thị trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Đối tượng không còn phù hợp với tỉnh mới |
|
34 |
Quyết định 09/2024/QĐ-UBND ngày 29/5/2024 của UBND tỉnh Trà Vinh ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Đối tượng không còn phù hợp với tỉnh mới |
|
35 |
Quyết định số 14/2024/QĐ-UBND ngày 17/7/2024 của UBND tỉnh Trà Vinh về việc ban hành Quy định cấp dự báo cháy rừng và bảng tra cấp dự báo cháy rừng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực |
|
36 |
Quyết định 15/2024/QĐ-UBND Ngày 23/7/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp quản lý đối với cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Đối tượng không còn phù hợp với tỉnh mới |
|
37 |
Quyết định số 25/2024/QĐ-UBND ngày 16/9/2024 của UBND về việc ban hành quy định về thẩm định an toàn giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Đối tượng không còn phù hợp với tỉnh mới |
|
38 |
Quyết định 26/2024/QĐ-UBND ngày 26/9/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định tiêu chuẩn chức vụ cán bộ cấp xã và tiêu chuẩn chức danh công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Đối tượng không còn phù hợp với tỉnh mới |
|
|
TỈNH BẾN TRE |
||
1 |
Quyết định số 2891/2003/QĐ-UBND ngày 16/10/2003 của UBND tỉnh ban hành Quy định về tổ chức khám, chữa bệnh và lập, quản lý, sử dụng, thanh quyết toán Quỹ khám chữa cho người nghèo tỉnh Bến Tre năm 2004 và những năm tiếp theo. |
Các căn cứ đã hết hiệu lực thi hành |
|
2 |
Quyết định số 343/2006/QĐ-UBND ngày 25/01/2006của UBND tỉnh ban hành Quy định điều kiện hoạt động phương tiện thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc có sức chở dưới 5 người hoặc bè |
Căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực |
|
3 |
Quyết định số 1393/2006/QĐ-UBND ngày 09/6/2006 của UBND tỉnh bổ sung Chỉ thị số 09/2006/CT-UBND ngày 10/5/2006 của UBND tỉnh Bến Tre về việc tổ chức xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở, thi tốt nghiệp trung học phổ thông, bổ túc trung học phổ thông và tuyển sinh các cấp, bậc học năm 2006 |
Hết giai đoạn thực hiện |
|
4 |
Quyết định số 11/2008/QĐ-UBND ngày 06/5/2008 của UBND tỉnh Bến Tre ban hành Quy chế phối hợp công tác phòng, chống các hành vi vi phạm pháp luật trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin |
Không còn phù hợp do sáp nhập tỉnh |
|
5 |
Quyết định số 05/2010/QĐ-UBND ngày 01/02/2010 của UBND tỉnh Bến Tre về việc phân công, phân cấp quản lý hệ thống đường đô thị của UBND tỉnh Bến Tre |
Không còn phù hợp do sáp nhập tỉnh |
|
6 |
Quyết định số 35/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 của UBND tỉnh Quy định quản lý và sử dụng kinh phí hoạt động của Ban đại diện cha mẹ học sinh ở các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Không còn phù hợp |
|
7 |
Quyết định số 30/2012/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2012 của UBND tỉnh Bến Tre ban hành Quy định vùng nuôi thủy sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Các căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực thi hành |
|
8 |
Quyết định số 23/2013/QĐ-UBND ngày 08 tháng 08 năm 2013 của UBND tỉnh về việc quy định mức hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Các căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực thi hành |
|
9 |
Quyết định số 31/2013/QĐ-UBND ngày 01/10/2013 của UBND tỉnh về việc định lượng kết quả xếp loại học lực, hạnh kiểm của học viên trong Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trung tâm giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Không còn phù hợp |
|
10 |
Quyết định số 35/2013/QĐ-UBND ngày 19/11/2013 của UBND tỉnh Bến Tre về việc quy định mức chi tổ chức các kỳ thi phổ thông của ngành Giáo dục trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Không còn phù hợp |
|
11 |
Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 06/11/2014 của UBND tỉnh Bến Tre ban hành Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Điều lệ Sáng kiến trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
Căn cứ pháp lý của Trung ương hết hiệu lực |
|
12 |
Quyết định số 30/2015/QĐ-UBND ngày 05/11/2015 của UBND tỉnh Bến Tre về ban hành quy định quản lý cây xanh trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Không còn phù hợp với tỉnh mới sau sáp nhập |
|
13 |
Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 21/01/2016 của UBND tỉnh Bến Tre ban hành quy chế quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử công vụ trong hoạt động của các cơ quan nhà nước tỉnh Bến Tre |
Ngày 07/8/2025, UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 752/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý và sử dụng hệ thống thư điện tử tỉnh Vĩnh Long. |
|
14 |
Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 của UBND tỉnh Bến Tre ban hành mức trần thù lao công chứng, chi phí chứng thực và thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh |
Căn cứ pháp lý không còn hiệu lực |
|
15 |
Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 của UBND tỉnh Bến Tre ban hành quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực |
|
16 |
Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2016 của UBND tỉnh Bến Tre về việc quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Không còn phù hợp với quy định hiện hành |
|
17 |
Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Không còn phù hợp với quy định hiện hành |
|
18 |
Quyết định số 45/2017/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý và sử dụng phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực |
|
19 |
Quyết định số 50/2017/QĐ-UBND ngày 02/10/2017 của UBND tỉnh Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Không còn phù hợp |
|
20 |
Quyết định số 58/2017/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực |
|
21 |
Quyết định số 68/2017/QĐ-UBND ngày 26/12/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh đối với Trưởng, Phó các phòng thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh, Phó Chánh Thanh tra các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Không còn đối tượng điều chỉnh |
|
22 |
Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh Bến Tre về việc quy định chế độ quản lý đặc thù đối với Đội Tuyên truyền lưu động, Đội nghệ thuật quần chúng cấp tỉnh và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
Căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực |
|
23 |
Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 29/01/2018 của UBND tỉnh Bến Tre quy định giá cho thuê nhà ở công vụ; nhà ở xã hội; nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Các căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực |
|
24 |
Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 30/3/2018 của UBND tỉnh về việc quản lý hoạt động của xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô, xe máy kéo, các loại xe tương tự vận chuyển hàng hoá, hành khách và xe dùng làm phương tiện đi lại cho thương binh và người tàn tật tham gia giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
Căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực |
|
25 |
Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành quy chế quản lý, vận hành và khai thác của Trung tâm tích hợp Dữ liệu tỉnh |
UBND tỉnh đã ban hành Quyết định 529/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 ban hành quy chế quản lý, vận hành và khai thác của Trung tâm tích hợp Dữ liệu. |
|
26 |
Quyết định 20/2018/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 của UBND tỉnh Bến Tre về quy định chế độ tiền thưởng đối với vận động viên, huấn luyện viên tỉnh Bến Tre lập thành tích xuất sắc ở các giải đấu. |
Căn cứ pháp lý ban hành quyết định hết hiệu lực; thẩm quyền ban hành không phù hợp. |
|
27 |
Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 của UBND tỉnh Bến Tre ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Học tập cộng đồng cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
Không còn phù hợp với tình hình kinh tế xã hội (Hiện tại thực hiện theo Đề án số 4747/ĐA-UBND ngày 14/6/2025 của UBND tỉnh Vĩnh Long). |
|
28 |
Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 08/3/2019 của UBND tỉnh Bến Tre về việc thành lập và ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Phát triển đất tỉnh Bến Tre |
Không còn phù hợp với quy định hiện |
|
29 |
Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 08/3/2019 của UBND tỉnh Bến Tre về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ Phát triển đất tỉnh Bến Tre |
Không còn phù hợp với quy định hiện |
|
30 |
Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 27/3/2019 của UBND tỉnh Bến Tre ban hành giá diện tích bán hàng tại chợ |
Ban hành quyết định cá biệt để điều chỉnh |
|
31 |
Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Hội đồng bảo vệ an ninh, trật tự ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Không còn phù hợp với Luật lực lượng tham gia bảo vệ an ninh trật tự ở cơ sở năm 2024 |
|
32 |
Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp quản lý, bảo vệ, xử lý vi phạm kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực |
|
33 |
Quyết định 43/2019/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của UBND tỉnh Bến Tre về quy định chế độ thuốc bổ tăng lực cho vận động viên thể thao thành tích cao co tỉnh Bến Tre quản lý. |
Căn cứ pháp lý ban hành quyết định hết hiệu lực. |
|
34 |
Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 08/4/2020 của UBND tỉnh Bến Tre ban hành quy định mức chi trả nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm được đăng tải trên cổng, trang thông tin điện tử các cấp; bản tin của các cơ quan Đảng, Nhà nước, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, các tổ chức chính trị -xã hội các cấp và các tác phẩm được phát trên đài truyền thanh cấp huyện, đài truyền thanh cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
Căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực thi hành |
|
35 |
Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 của UBND tỉnh Bến Tre về ban hành Quy định về khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
Các căn cứ đã hết hiệu lực thi hành |
|
36 |
Quyết định 15/2021/QĐ-UBND ngày 05/5/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định tiêu chuẩn, thang điểm và quy trình xét duyệt, phân loại, công nhận chính quyền xã, phường, thị trấn trong sạch, vững mạnh trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Không còn phù hợp với tình hình kinh tế xã hội. |
|
37 |
Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 của UBND tỉnh Bến Tre về việc ban hành Quy định về tạo quỹ đất sạch để khai thác, thu hút đầu tư phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Không còn phù hợp với tỉnh mới sau sáp nhập |
|
38 |
Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 28/03/2022 của UBND tỉnh Bến Tre ban hành Quy chế khai thác, sử dụng dữ liệu số của cơ sở dữ liệu tỉnh Bến Tre |
Không còn phù hợp với Nghị định số 194/2025/NĐ- CP, ngày 03/7/2025 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Giao dịch điện tử về cơ sở dữ liệu quốc gia, kết nối và chia sẻ dữ liệu, dữ liệu mở phục vụ giao dịch điện tử của cơ quan nhà nước. |
|
39 |
Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 của UBND tỉnh Bến Tre về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định quản lý cây xanh trên địa bàn tỉnh Bến Tre ban hành kèm theo Quyết định số 30/2015/QĐ-UBND ngày 05/11/2015 của UBND tỉnh Bến Tre |
Không còn phù hợp với tỉnh mới sau khi sáp nhập |
|
40 |
Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 21/4/2022 của UBND tỉnh Bến Tre về việc phân cấp trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng do UBND cấp huyện quyết định đầu tư, công trình sử dụng nguồn vốn khác xây dựng trên địa bàn cấp huyện |
Không còn phù hợp với tỉnh mới sau khi sáp nhập |
|
41 |
Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 của UBND tỉnh về việc phân cấp quản lý, bảo trì các công trình đường bộ thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh Bến Tre |
Không còn phù hợp với tỉnh mới sau khi sáp nhập |
|
42 |
Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của UBND tỉnh Bến Tre điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 27/3/2019 của UBND tỉnh Bến Tre ban hành giá diện tích bán hàng tại chợ |
Ban hành quyết định cá biệt để điều chỉnh |
|
43 |
Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 của UBND tỉnh Bến Tre ban hành tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Căn cứ pháp lý không còn hiệu lực |
|
44 |
Quyết định số 07/2024/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND tỉnh Bến Tre về việc phân cấp việc tiếp nhận bàn giao, quản lý đối với các khu đô thị, khu nhà ở trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Không còn phù hợp với tỉnh mới |
|
45 |
Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 06/8/2024 của UBND tỉnh Bến Tre Ban hành quy chế xét tặng danh hiệu Công dân Đồng Khởi tiêu biểu và Công dân Đồng Khởi danh dự |
Không còn phù hợp với tỉnh mới |
|
46 |
Quyết định số 37/2024/QĐ-UBND ngày 07/10/2024 của UBND tỉnh về việc quy định định mức kinh tế kỹ thuật lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản, nghề muối để thực hiện các mô hình, dự án trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Không còn phù hợp với tỉnh mới |
|
47 |
Quyết định số 47/2024/QĐ-UBND ngày 28/10/2024 của UBND tỉnh Bến Tre về việc Quy định cụ thể sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Không còn phù hợp với tỉnh mới |
|
48 |
Quyết định số 56/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của UBND tỉnh Bến Tre quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Không còn phù hợp với tỉnh mới |
|
49 |
Chỉ thị số 18/2005/CT-UBND ngày 28/07/2005 của UBND tỉnh Bến Tre về tăng cường công tác kết hợp quân - dân y chăm sóc, bảo vệ sức khỏe nhân dân và bộ đội trong giai đoạn mới |
Không phù hợp với tình hình hiện nay |
|
50 |
Chỉ thị số 03/2010/CT-UBND ngày 30/7/2010 của UBND tỉnh Bến Tre về việc triển khai thực hiện chiến lược sản xuất sạch hơn trong công nghiệp đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Không còn phù hợp theo quy định của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2025 và không phù hợp với tình hình hiện nay. |
|
51 |
Chỉ thị số 03/2012/CT-UBND ngày 04/10/2012 của UBND tỉnh Bến Tre về việc đẩy mạnh hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
|
|
52 |
Chỉ thị số 05/2013/CT-UBND ngày 15/05/2013 của UBND tỉnh Bến Tre về việc tăng cường công tác y tế trong các trường học trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
|
|
53 |
Chỉ thị 01/2015/CT-UBND ngày 8/7/2015 của UBND tỉnh Bến Tre về việc “Nghiêm cấm nhân, nuôi, phát tán đuông dừa trên địa bàn tỉnh Bến Tre” |
|
|
TỈNH VĨNH LONG |
|||
1 |
Quyết định số 1095/QĐ-UBT ngày 15/11/1994 Về việc điều chỉnh địa giới các ấp của các xã: Vĩnh Xuân, Thiện Mỹ, Hòa Bình, Nhơn Bình, Lục Sĩ Thành, Phú Thành, Hựu Thành và Trà Côn thuộc huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long. |
Thực hiện theo Nghị quyết số 1687/NQ-UBTVQH15 ngày 16/6/2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội đã quyết định việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Vĩnh Long. |
|
2 |
Quyết định số 1096/QĐ-UBT ngày 15/11/1994 Về việc điều chỉnh địa giới các ấp của các xã: Bình Hòa Phước, Hòa Ninh, Long An, Phú Đức, Lộc Hòa, Hòa Phú, Phước Hậu, An Bình, Tân Hạnh, Phú Quới, Thạnh Quới, Thanh Đức và xã Đồng Phú thuộc huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long. |
|
|
3 |
Quyết định số 1097/QĐ-UBT ngày 15/11/1994 Về việc điều chỉnh địa giới các ấp của các xã: Thị trấn Cái Nhum, Bình Phước, Long Mỹ, Chánh Hội, Nhơn Phú, Hòa Tịnh, Mỹ An, Mỹ Phước, An Phước, Chánh An, Tân An Hội, Tân Long Hội và Tân Long thuộc huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long. |
|
|
4 |
Quyết định 1098/QĐ-UBT ngày 15/11/1994 Về việc điều chỉnh địa giới các ấp của các xã: Thị trấn Vũng Liêm, Trung Ngãi, Nguyễn Chí Trai, Trung Thành, Lê Văn Hoàng, Nguyễn Việt Hùng, Trung Hiếu, Lê Quang Phòng, Hiếu Phụng, Hiếu Thuận, Trung Hiệp, Trung Chánh, Tân Quới, Trương Quới Thiện, Thanh Bình, Quới An, Tân An Luông, Hiếu Nhơn, Hiếu Thành và Hiếu Nghĩa thuộc huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long. |
|
|
5 |
Quyết định số 1099/QĐ-UBT ngày 15/11/1994 Về việc điều chỉnh địa giới các ấp của các xã: Mỹ Hòa, Đông Bình, Đông Thạnh, Đông Thành, Thành Lợi, Thành Đông, Thành Trung, Tân Quới, Tân Bình, Tân Thành, Tân Lược, Tân An, Tân An Thạnh và Tân Hưng thuộc huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long. |
|
|
6 |
Quyết định số 1100/QĐ-UBT ngày 15/11/1994 Về việc điều chỉnh địa giới các ấp của các xã: Phú Thịnh, Song Phú, Long Phú, Tân Phú, Hòa Hiệp, Hòa Thạnh, Phú Lộc, Tân Lộc, Hòa Lộc, Hậu Lộc, Mỹ Thạnh Trung, Ngãi Tứ, Bình Ninh và Loan Mỹ thuộc huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long. |
|
|
7 |
Quyết định số 1101/QĐ-UBT ngày 15/11/1994 Về việc điều chỉnh địa giới các ấp của các xã: Tân Ngãi, Trường An, Tân Hòa, Tân Hội thuộc Thị xã Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long. |
|
|
8 |
Quyết định số 613/QĐ-UBT ngày 17/5/1995 của UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành quy chế tổ chức, hoạt động của Hội đồng bảo vệ trật tự an toàn xã hội ở xã, phường, thị trấn |
Không còn phù hợp với Luật lực lượng tham gia bảo vệ an ninh trật tự ở cơ sở năm 2024 |
|
9 |
Quyết định số 1989/2001/QĐ-UBT ngày 13/07/2001 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc điều chỉnh địa giới ấp của các xã: Thuận An, Đông Bình, Thành Trung, Mỹ Thuận và Tân Hưng thuộc huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long. |
hực hiện theo Nghị quyết số 1687/NQ-UBTVQH15 ngày 16/6/2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội đã quyết định việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Vĩnh Long. |
|
10 |
Quyết định số 1990/2001/QĐ-UBT ngày 13/07/2001 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc điều chỉnh địa giới ấp của các xã: Long An, Phú Đức, Long Phước, Phú Quới, Thạnh Quới và xã Đồng Phú thuộc huyện Long Hồ tỉnh Vĩnh Long |
|
|
11 |
Quyết định số 4320/2003/QĐ-UBND ngày 01/12/2003 UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động số 13-CTr/TU của Tỉnh ủy về công tác tôn giáo |
Thời gian thực hiện đã hết |
|
12 |
Quyết định số 1759/2006/QĐ-UBND ngày 08/9/2006 UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành chương trình hành động về bảo vệ môi trường trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hoá hiện đại hoá đất nước. |
Căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực |
|
13 |
Quyết định số 14/2007/QĐ-UBND ngày 20/8/2007 của UBND tỉnh về việc đổi tên Phòng Giáo dục trực thuộc Uỷ ban nhân dân cấp huyện, thị thành Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Không còn đối tượng điều chỉnh |
|
14 |
Quyết định số 29/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản (TNKS) sét của tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 |
Hết thời gian thực hiện |
|
15 |
Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản (TNKS) sét của tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 |
Hết thời gian thực hiện |
|
16 |
Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 của UBND tỉnh quy định mức trần thù lao công chứng, chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Căn cứ pháp lý không còn hiệu lực |
|
17 |
Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 11/5/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Long Quy định định mức hoạt động và mức chi đặc thù đối với đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Đối tượng áp dụng không còn phù hợp |
|
18 |
Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Long Ban hành giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Đối tượng áp dụng không còn phù hợp |
|
19 |
Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành giá cho thuê nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh |
Đối tượng không còn phù hợp |
|
20 |
Quyết định số 28/2017/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh vĩnh Long sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của UBND tỉnh ban hành giá cho thuê nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh |
Đối tượng không còn phù hợp |
|
21 |
Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 của UBND tỉnh Quy định tiêu chí phân loại ấp, khóm, khu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Thực hiện theo Nghị quyết số 1687/NQ-UBTVQH15 ngày 16/6/2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội đã quyết định việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Vĩnh Long. |
|
22 |
Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 28/8/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý kinh phí và mức chi cụ thể cho hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
HĐND tỉnh Vĩnh Long đã ban hành Nghị quyết số 11/2025/NQ-HĐND ngày 30/7/2025 ban hành quy định mức chi cho các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
|
23 |
Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên hệ thống cầu, đường bộ, đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Thực hiện theo Thông tư số 10/2023/TT-BGTVT ngày 22/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa. |
|
24 |
Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng Công chứng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành |
|
25 |
Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của UBND tỉnh sửa đổi một số điều của Quy chế quản lý kinh phí và mức chi cụ thể cho hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long được ban hành kèm theo Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 28/8/2019 củ UBND tỉnh. |
Thực hiện theo Thông tư số 10/2023/TT-BGTVT ngày 22/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa. |
|
26 |
Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành đơn giá sản phẩm lập báo cáo hiện trạng môi trường và báo cáo chuyên đề về môi trường cấp tỉnh. |
Đã ban hành đơn giá mới theo quy định của Luật Giá năm 2023 |
|
27 |
Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long sửa đổi, bổ sung khoản 3 điều 1 Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 11/5/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Long quy định định mức hoạt động và mức chi đặc thù đối với đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Đối tượng áp dụng không còn phù hợp |
|
28 |
Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành quy chế quản lý, sử dụng chứng thư số, chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Thực hiện theo Nghị định số 68/2024/NĐ-CP ngày 25/6/2024 của Chính phủ quy định về chữ ký số chuyên dùng công vụ. |
|
29 |
Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long Quy định mật độ chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Không còn phù hợp với tỉnh mới sau sáp nhập |
|
30 |
Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03/3/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Không còn phù hợp với tỉnh mới sau sáp nhập |
|
31 |
Quyết định số 08/2021/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Long Quy định về khoán kinh phí sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung khi đi công tác tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Long |
Nghị định số 72/2024/NĐ- CP ngày 26/9/2023 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô (Không giao UBND tỉnh xây dựng định mức sử dụng xe ô tô). |
|
32 |
Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 04/6/2021của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc ban hành Quy định về quản lý, bảo vệ, sử dụng kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Đối tượng không còn phù hợp do sáp nhập tỉnh |
|
33 |
Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc Quy định tuyến đường, thời gian vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Đối tượng không còn phù hợp do sáp nhập tỉnh |
|
34 |
Quyết định 03/2022/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc Phân cấp thẩm quyền quản lý hoạt động đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Đối tượng không còn phù hợp do sáp nhập tỉnh |
|
35 |
Quyết định 14/2022/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc Quy định tuyến đường, thời gian vận chuyển chất thải rắn công nghiệp thông thường phải xử lý và chất thải nguy hại trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Đối tượng không còn phù hợp do sáp nhập tỉnh |
|
36 |
Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 31/7/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Long Quy định về quản lý hoạt động của xe ô tô vận tải trung chuyển hành khách trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Đối tượng không còn phù hợp do sáp nhập tỉnh |
|
37 |
Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 31/7/2022 của UBND tỉnh. |
Không còn phù hợp do sáp nhập tỉnh |
|
38 |
Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Đối tượng không còn phù hợp do sáp nhập tỉnh |
|
39 |
Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 13/3/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Long quy định tiêu chí, cách phân bổ máy tính bảng thuộc Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Không còn phù hợp do sáp nhập tỉnh |
|
40 |
Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 của UBND tỉnh Bến Tre ban hành quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng Công chứng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành |
|
41 |
Quyết định số 17/2023/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 của UBND tỉnh về ban hành Quy định đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Không còn cấp huyện |
|
42 |
Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 31/7/2022 của UBND tỉnh. |
Không còn phù hợp do sáp nhập tỉnh |
|
43 |
Quyết định số 31/2023/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Long Quy định tỷ lệ, cơ chế quay vòng một phần vốn hỗ trợ để luân chuyển trong cộng đồng theo từng dự án, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Giai đoạn thực hiện đến năm 2025 |
|
44 |
Quyết định số 38/2023/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Long quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2023. |
Hết giai đoạn thực hiện |
|
45 |
Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Long quy định tiêu chí, cách phân bổ điện thoại thông minh thuộc Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Không còn phù hợp do sáp nhập tỉnh |
|
46 |
Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND ngày 19/3/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Long quy định tiêu chí, cách phân bổ điện thoại thông minh thuộc Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Không còn phù hợp do sáp nhập tỉnh |
|
47 |
Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước lĩnh vực khuyến nông, dịch vụ nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Không còn phù hợp với tỉnh mới sau sáp nhập |
|
48 |
Quyết định số 40/2024/QĐ-UBND ngày 17/10/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Long về phân cấp thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo của UBND tỉnh Vĩnh Long |
Hiện nay 02 thủ tục liên quan đến lĩnh vực tôn giáo đã được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số 364/QĐ-BDTTG ngày 24/6/2025 của Bộ Dân tộc và Tôn giáo nên nội dung phân cấp của Quyết định số 40/2024/QĐ-UBND không còn phù hợp. |
|
49 |
Quyết định số 59/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành Quy chế phối hợp trong công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Không còn đối tượng điều chỉnh |
|
50 |
Quyết định số 67/2025/QĐ-UBND ngày 02/4/2025 của UBND tỉnh Vĩnh Long quy định phân công nhiệm vụ quản lý nhà nước về giá, thẩm định giá trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Không còn phù hợp với tỉnh mới sau sáp nhập |
|