Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu | 1359/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/08/2023 |
Ngày có hiệu lực | 28/08/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký | Hồ Tiến Thiệu |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1359/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 28 tháng 08 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 406/QĐ-LĐTBXH ngày 03/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 122/TTr-SLĐTBXH ngày 09/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục thủ tục hành chính: 04 TTHC mới ban hành, 03 TTHC bãi bỏ.
2. Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính: 03 TTHC theo cơ chế một cửa, 01 TTHC theo cơ chế một cửa liên thông.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Quy trình nội bộ thủ tục hành chính có thứ tự số 3, 4, 7 tiểu mục II Mục C phần I Phụ lục I kèm theo Quyết định số 2165/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BÃI BỎ LĨNH VỰC
BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lạng Sơn)
I. Danh mục TTHC mới ban hành lĩnh vực Bảo trợ xã hội (04 TTHC)
Số TT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
01 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm |
Rà soát từ ngày 01 tháng 9 đến hết ngày 14 tháng 12 của năm (105 ngày) |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, UBND cấp huyện. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn. |
- Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025. - Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025. - Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 8/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025. |
02 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm |
15 ngày |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
||
03 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm |
15 ngày |
|||
04 |
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình |
15 ngày |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn. |
- Luật Cư trú. - Luật Bảo hiểm y tế. - Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế. - Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg. - Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH. - Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH. |
II. Danh mục TTHC bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội (03 TTHC)
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Số thứ tự tại Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
01 |
1.000489.000.0 0.00.H37 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm |
Số 03 tiểu mục II Mục C Phụ lục kèm theo Quyết định số 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn |
Quyết định số 24/2021/QĐ- TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 |
02 |
1.000506.000.0 0.00.H37 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm |
Số 04 tiểu mục II Mục C Phụ lục kèm theo Quyết định số 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn |
|
03 |
2.000602.000.0 0.00.H37 |
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
Số 10 tiểu mục II Mục C Phụ lục kèm theo Quyết định số 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1359/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 28 tháng 08 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 406/QĐ-LĐTBXH ngày 03/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 122/TTr-SLĐTBXH ngày 09/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục thủ tục hành chính: 04 TTHC mới ban hành, 03 TTHC bãi bỏ.
2. Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính: 03 TTHC theo cơ chế một cửa, 01 TTHC theo cơ chế một cửa liên thông.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Quy trình nội bộ thủ tục hành chính có thứ tự số 3, 4, 7 tiểu mục II Mục C phần I Phụ lục I kèm theo Quyết định số 2165/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BÃI BỎ LĨNH VỰC
BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lạng Sơn)
I. Danh mục TTHC mới ban hành lĩnh vực Bảo trợ xã hội (04 TTHC)
Số TT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
01 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm |
Rà soát từ ngày 01 tháng 9 đến hết ngày 14 tháng 12 của năm (105 ngày) |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, UBND cấp huyện. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn. |
- Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025. - Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025. - Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 8/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025. |
02 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm |
15 ngày |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
||
03 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm |
15 ngày |
|||
04 |
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình |
15 ngày |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn. |
- Luật Cư trú. - Luật Bảo hiểm y tế. - Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế. - Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg. - Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH. - Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH. |
II. Danh mục TTHC bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội (03 TTHC)
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Số thứ tự tại Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
01 |
1.000489.000.0 0.00.H37 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm |
Số 03 tiểu mục II Mục C Phụ lục kèm theo Quyết định số 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn |
Quyết định số 24/2021/QĐ- TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 |
02 |
1.000506.000.0 0.00.H37 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm |
Số 04 tiểu mục II Mục C Phụ lục kèm theo Quyết định số 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn |
|
03 |
2.000602.000.0 0.00.H37 |
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
Số 10 tiểu mục II Mục C Phụ lục kèm theo Quyết định số 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1359 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (03 TTHC)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
01 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm |
|
02 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm |
|
03 |
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
Cụm từ viết tắt:
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Ủy ban nhân dân: UBND
- Bộ phận một cửa: BPMC
- Công chức chuyên môn: CCCM
- Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm
- Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm
1.1 Trường hợp không có khiếu nại về kết quả rà soát được niêm yết, thông báo công khai.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày
Số TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo UBND cấp xã. |
Công chức BPMC cấp xã |
0,5 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Thực hiện các bước tiếp theo quy định. |
CCCM cấp xã |
0,5 ngày |
B4 |
Thu thập thông tin hộ gia đình, tính điểm, tổng hợp và phân loại hộ gia đình. |
Chủ tịch UBND cấp xã, Ban chỉ đạo rà soát cấp xã, Trưởng thôn và rà soát viên, CCMC cấp xã |
01 ngày |
B5 |
Tổ chức họp dân để thống nhất kết quả rà soát |
Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã, CCCM cấp xã, Trưởng thôn, Bí thư Chi bộ thôn, đoàn thể, rà soát viên, một số đại diện hộ gia đình qua rà soát, hộ gia đình khác, đại diện MTTQVN cấp xã |
01 ngày |
B6 |
Niêm yết công khai kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo tại nhà văn hóa hoặc nhà sinh hoạt cộng đồng thôn và trụ sở UBND cấp xã; thông báo qua đài truyền thanh cấp xã (nếu có) |
Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã, CCCM cấp xã. |
03 ngày làm việc |
B7 |
Tổng hợp, lập danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo báo cáo Chủ tịch UBND cấp xã xem xét |
Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã, CCCM cấp xã |
04 ngày |
B8 |
Quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo hoặc trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do đối với trường hợp không đủ điều kiện theo quy định. |
Chủ tịch UBND cấp xã, CCCM cấp xã |
02 ngày |
B9 |
Vào số, đóng dấu, chuyển kết quả cho CCCM xã. |
Văn thư UBND cấp xã |
01 ngày |
B10 |
Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm và bàn giao kết quả cho bộ phận trả kết quả |
CCCM cấp xã |
1,5 ngày |
B11 |
Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi |
Công chức BPMC cấp xã |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày |
1.2. Trường hợp có khiếu nại về kết quả rà soát được niêm yết, thông báo công khai.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày
Số TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo UBND cấp xã. |
Công chức BPMC cấp xã |
0,5 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Thực hiện các bước tiếp theo quy định |
CCCM cấp xã |
0,5 ngày |
B4 |
Thu thập thông tin hộ gia đình, tính điểm, tổng hợp và phân loại hộ gia đình |
Chủ tịch UBND cấp xã, Ban chỉ đạo rà soát cấp xã, Trưởng thôn và rà soát viên, CCCM cấp xã |
01 ngày |
B5 |
Tổ chức họp dân để thống nhất kết quả rà soát |
Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã, CCCM cấp xã, Trưởng thôn, Bí thư Chi bộ thôn, đoàn thể, rà soát viên, một số đại diện hộ gia đình qua rà soát, hộ gia đình khác, đại diện MTTQVN cấp xã |
01 ngày |
B6 |
Niêm yết công khai kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo tại nhà văn hóa hoặc nhà sinh hoạt cộng đồng thôn và trụ sở UBND cấp xã; thông báo qua đài truyền thanh cấp xã (nếu có) |
Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã, CCCM cấp xã |
03 ngày làm việc |
B7 |
Khi có khiếu nại của người dân, Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã tổ chức phúc tra kết quả rà soát theo đúng quy trình rà soát trong thời gian không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được khiếu nại. |
Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã, CCCM cấp xã |
02 ngày làm việc (theo quy định không quá 07 ngày làm việc) |
B8 |
Niêm yết công khai kết quả phúc tra tại nhà văn hóa hoặc nhà sinh hoạt cộng |
Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã, CCCM cấp xã |
03 ngày làm việc |
B9 |
Tổng hợp, lập danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo báo cáo Chủ tịch UBND cấp xã xem xét |
Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã, CCCM cấp xã |
01 ngày |
B10 |
Quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo hoặc trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do đối với trường hợp không đủ điều kiện theo quy định. |
Chủ tịch UBND cấp xã, CCCM cấp xã |
01 ngày |
B11 |
Vào số, đóng dấu, chuyển kết quả cho CCCM xã. |
Văn thư UBND cấp xã |
01 ngày |
B12 |
Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm và bàn giao kết quả cho bộ phận trả kết quả |
CCCM cấp xã |
0,5 ngày |
B13 |
Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi |
Công chức BPMC cấp xã |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày |
2. Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
2.1. Trường hợp không có khiếu nại về kết quả rà soát được niêm yết, thông báo công khai.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày
Số TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo UBND cấp xã. |
Công chức BPMC cấp xã |
0,5 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Thực hiện các bước tiếp theo theo quy định. |
CCCM cấp xã |
0,5 ngày |
B4 |
Thu nhập thông tin, tính điểm của hộ gia đình |
Chủ tịch UBND cấp xã, Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã, CCCM cấp xã. |
01 ngày |
B5 |
Niêm yết, thông báo công khai kết quả tại trụ sở xã |
Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã, CCCM cấp xã |
05 ngày làm việc |
B6 |
Tổng hợp, lập danh sách, báo cáo Chủ tịch UBND cấp xã xem xét |
Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã, CCCM cấp xã. |
03 ngày |
B7 |
Quyết định công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình hoặc trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do đối với trường hợp không đủ điều kiện theo quy định. |
Chủ tịch UBND cấp xã, CCCM cấp xã. |
02 ngày |
B8 |
Vào số, đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức chuyên môn xã. |
Văn thư UBND cấp xã |
01 ngày |
B9 |
Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm và bàn giao kết quả cho bộ phận trả kết quả |
CCCM cấp xã |
1,5 ngày |
B10 |
Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi |
Công chức BPMC cấp xã |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày |
2.2. Trường hợp có khiếu nại về kết quả rà soát được niêm yết, thông báo công khai.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày
Số TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo UBND cấp xã. |
Công chức BPMC cấp xã |
0,5 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Thực hiện các bước tiếp theo quy định. |
CCCM cấp xã |
0,5 ngày |
B4 |
Thu nhập thông tin, tính điểm của hộ gia đình |
Chủ tịch UBND cấp xã, Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã, CCCM cấp xã. |
01 ngày |
B5 |
Niêm yết, thông báo công khai kết quả tại trụ sở xã. |
Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã, CCCM cấp xã |
05 ngày làm việc |
B6 |
Tổ chức phúc tra khi có khiếu nại về kết quả niêm yết |
Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã, CCCM cấp xã |
03 ngày làm việc |
B7 |
Tổng hợp, lập danh sách, báo cáo Chủ tịch UBND cấp xã xem xét |
Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã, CCCM cấp xã. |
1,5 ngày |
B8 |
Quyết định công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình hoặc trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do đối với trường hợp không đủ điều kiện theo quy định. |
Chủ tịch UBND cấp xã, CCCMC cấp xã |
01 ngày |
B9 |
Vào số, đóng dấu, chuyển kết quả cho CCCM xã. |
Văn thư UBND cấp xã |
01 ngày |
B10 |
Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm và bàn giao kết quả cho bộ phận trả kết quả |
CCCM cấp xã |
01 ngày |
B11 |
Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi |
Công chức BPMC cấp xã |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 28 /8/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lạng Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (01 TTHC)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
01 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm |
- UBND cấp xã - UBND cấp huyện |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
Cụm từ viết tắt:
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Ủy ban nhân dân: UBND
- Lao động - Thương binh và Xã hội: LĐTB&XH
- Lao động, Thương binh và Xã hội - Dân tộc: LĐTB&XH-DT
- Bộ phận một cửa: BPMC
- Công chức chuyên môn: CCCM
1. Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm
1.1. Trường hợp không có khiếu nại về kết quả rà soát được niêm yết, thông báo công khai
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Rà soát từ ngày 01 tháng 9 đến hết ngày 14 tháng 12 của năm (105 ngày)
Số TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo UBND cấp xã. |
Công chức BPMC cấp xã (0,5 ngày) |
10 ngày (Từ ngày 01/9 đến ngày 10/9) |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã (0,5 ngày) |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Thực hiện các bước tiếp theo quy định. |
CCCM cấp xã |
10 ngày (Từ ngày 11/9 đến ngày 20/9) |
B4 |
Lập danh sách hộ gia đình cần rà soát trên cơ sở Giấy đề nghị rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo và hộ gia đình thuộc danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo do UBND cấp xã đang quản lý tại thời điểm rà soát. |
Chủ tịch UBND cấp xã, Ban chỉ đạo rà soát cấp xã, Trưởng thôn và rà soát viên |
10 ngày (Từ ngày 21/9 đến 30/9) |
B5 |
Thu thập thông tin hộ gia đình, tính điểm, tổng hợp và phân loại hộ gia đình. |
Ban chỉ đạo rà soát cấp xã; Trưởng thôn và đội ngũ rà soát viên cấp xã |
30 ngày (Từ ngày 01/10 đến ngày 30/10) |
B6 |
Tổ chức họp dân để thống nhất kết quả rà soát |
Ban chỉ đạo rà soát cấp xã; CCCM cấp xã; Trưởng thôn (chủ trì cuộc họp); Bí thư Chi bộ thôn, đoàn thể, rà soát viên và một số đại diện hộ gia đình qua rà soát, hộ gia đình khác; đại diện MTTQ Việt Nam cấp xã |
15 ngày (Từ ngày 31/10 đến ngày 14/11) |
B7 |
Niêm yết công khai kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo tại nhà văn hóa hoặc nhà sinh hoạt cộng đồng thôn và trụ sở UBND cấp xã; thông báo qua đài truyền thanh cấp xã (nếu có) |
Ban chỉ đạo rà soát cấp xã; CCCM cấp xã |
03 ngày làm việc (Từ ngày 15/11 đến ngày 17/11) |
B8 |
Tổng hợp, báo cáo Chủ tịch UBND cấp xã về danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo và danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo (sau khi rà soát); Tham mưu văn bản báo cáo, xin ý kiến cấp trên theo quy định |
Ban chỉ đạo rà soát cấp xã; CCCM môn xã |
10 ngày (Từ ngày 18/11 đến ngày 27/11) |
B9 |
Báo cáo, xin ý kiến của Chủ tịch UBND cấp huyện. Duyệt, ký văn bản xử lý. - Nếu đáp ứng yêu cầu: ký duyệt vào văn bản có liên quan. - Nếu không đáp ứng yêu cầu chuyển lại cho công chức xử lý. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày (Từ ngày 28/11 đến ngày 29/11) |
B10 |
Vào sổ, đóng dấu, chuyển kết quả cho phòng LĐTBXH-DT cấp huyện. |
Văn thư UBND cấp xã |
01 ngày (Ngày 30/11) |
B11 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng LĐTB&XH - DT cấp huyện (0,5 ngày làm việc) |
05 ngày làm việc (Từ ngày 01/12 đến ngày 05/12) |
B12 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trả lời UBND cấp xã theo quy định |
CCCM cấp huyện (2,5 ngày làm việc) |
|
B13 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo UBND huyện. - Nếu đáp ứng yêu cầu: trình lãnh đạo UBND huyện. - Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại chuyên viên. |
Lãnh đạo Phòng LĐTB&XH-DT cấp huyện (0,5 ngày làm việc) |
|
B14 |
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý - Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan; - Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện (01 ngày làm việc) |
|
B15 |
Đóng dấu, chuyển kết quả cho UBND cấp xã |
Văn thư UBND cấp huyện/NVBĐ (0,5 ngày làm việc) |
|
B16 |
Tiếp nhận, phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày (Ngày 06/12) |
B17 |
Thẩm định hồ sơ - Nghiên cứu tiếp thu ý kiến của Chủ tịch UBND cấp huyện tham mưu cho lãnh đạo UBND cấp xã ban hành: + Quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo và cấp Giấy chứng nhận cho hộ nghèo, hộ cận nghèo theo Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg; + Quyết định công nhận danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg. |
Ban chỉ đạo rà soát cấp xã; CCCM môn xã |
05 ngày (Từ ngày 07/12 đến ngày 11/12) |
B18 |
Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản liên quan |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày (Ngày 12/12) |
B19 |
Vào số, đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức chuyên môn cấp xã. |
Văn thư UBND cấp xã |
01 ngày (Ngày 13/12) |
B20 |
Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm và bàn giao kết quả cho bộ phận trả kết quả |
Công chức chuyên môn cấp xã |
01 ngày (Ngày 14/12) |
B21 |
Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi |
Công chức BPMC cấp xã |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
105 ngày |
1.2 Trường hợp có khiếu nại về kết quả rà soát được niêm yết, thông báo công khai
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Rà soát từ ngày 01 tháng 9 đến hết ngày 14 tháng 12 của năm (105 ngày)
Số TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo UBND cấp xã. |
Công chức BPMC cấp xã (0,5 ngày) |
10 ngày (Từ ngày 01/9 đến ngày 10/9) |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã (0,5 ngày) |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Thực hiện các bước tiếp theo quy định. |
CCCM cấp xã |
10 ngày (Từ ngày 11/9 đến ngày 20/9) |
B4 |
Lập danh sách hộ gia đình cần rà soát trên cơ sở Giấy đề nghị rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo và hộ gia đình thuộc danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo do UBND cấp xã đang quản lý tại thời điểm rà soát. |
Chủ tịch UBND cấp xã, Ban chỉ đạo rà soát cấp xã, Trưởng thôn và rà soát viên |
10 ngày (Từ ngày 21/9 đến ngày 30/9) |
B5 |
Thu thập thông tin hộ gia đình, tính điểm, tổng hợp và phân loại hộ gia đình. |
Ban chỉ đạo rà soát cấp xã; Trưởng thôn và đội ngũ rà soát viên cấp xã |
30 ngày (Từ ngày 01/10 đến ngày 30/10) |
B6 |
Tổ chức họp dân để thống nhất kết quả rà soát |
Ban chỉ đạo rà soát cấp xã; Công chức chuyên môn cấp xã; Trưởng thôn (chủ trì cuộc họp); Bí thư Chi bộ thôn, đoàn thể, rà soát viên và một số đại diện hộ gia đình qua rà soát, hộ gia đình khác; đại diện MTTQ Việt Nam cấp xã. |
15 ngày (Từ ngày 31/10 đến ngày 14/11) |
B7 |
Niêm yết công khai kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo tại nhà văn hóa hoặc nhà sinh hoạt cộng đồng thôn và trụ sở UBND cấp xã; thông báo qua đài truyền thanh cấp xã (nếu có) |
Ban chỉ đạo rà soát cấp xã; CCCM cấp xã |
03 ngày làm việc (Từ ngày 15/11 đến ngày 17/11) |
B8 |
Khi có khiếu nại, tổ chức phúc tra kết quả rà soát theo đúng quy trình rà soát trong thời gian không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được khiếu nại |
Ban chỉ đạo rà soát cấp xã; Công chức chuyên môn cấp xã |
07 ngày làm việc (Từ ngày 18/11 đến ngày 24/11) |
B9 |
Niêm yết công khai kết quả phúc tra tại nhà văn hóa hoặc nhà sinh hoạt cộng |
Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã, Công chức chuyên môn cấp xã |
03 ngày làm việc (Từ ngày 25/11 đến ngày 27/11) |
B10 |
Tổng hợp, báo cáo Chủ tịch UBND cấp xã về danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo và danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo (sau khi rà soát); Tham mưu văn bản báo cáo, xin ý kiến cấp trên theo quy định |
Ban chỉ đạo rà soát cấp xã; Công chức chuyên môn xã |
04 ngày (Từ ngày 28/11 đến ngày 01/12) |
B11 |
Báo cáo, xin ý kiến của Chủ tịch UBND cấp huyện. Duyệt, ký văn bản xử lý. - Nếu đáp ứng yêu cầu: ký duyệt vào văn bản có liên quan. - Nếu không đáp ứng yêu cầu chuyển lại cho công chức xử lý. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày (ngày 02/12) |
B12 |
Vào sổ, đóng dấu, chuyển kết quả cho phòng LĐTBXH-DT cấp huyện. |
Văn thư UBND cấp xã |
01 ngày (ngày 03/12) |
B13 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng LĐTB&XH - DT cấp huyện (0,5 ngày làm việc) |
05 ngày làm việc (Từ ngày 04/12 đến ngày 08/12) |
B14 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trả lời UBND cấp xã theo quy định |
CCCM cấp huyện (2,5 ngày làm việc) |
|
B15 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo UBND huyện. - Nếu đáp ứng yêu cầu: trình lãnh đạo UBND huyện. - Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại chuyên viên. |
Lãnh đạo Phòng LĐTB&XH-DT cấp huyện (0,5 ngày làm việc) |
|
B16 |
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý - Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan. - Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện (01 ngày làm việc) |
|
B17 |
Đóng dấu, chuyển kết quả cho UBND cấp xã |
Văn thư UBND cấp huyện/NVBĐ (0,5 ngày làm việc) |
|
B18 |
Tiếp nhận, phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày (Ngày 09/12) |
B19 |
Thẩm định hồ sơ - Nghiên cứu tiếp thu ý kiến của Chủ tịch UBND cấp huyện, tham mưu cho lãnh đạo UBND cấp xã ban hành: + Quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo và cấp Giấy chứng nhận cho hộ nghèo, hộ cận nghèo theo Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg. + Quyết định công nhận danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg. |
Ban chỉ đạo rà soát cấp xã; Công chức chuyên môn xã |
02 ngày (Từ ngày 10/12 đến ngày 11/12) |
B20 |
Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản liên quan |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày (Ngày 12/12) |
B21 |
Vào số, đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức chuyên môn xã. |
Văn thư UBND cấp xã |
01 ngày (Ngày 13/12) |
B22 |
Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm và bàn giao kết quả cho bộ phận trả kết quả |
Công chức chuyên môn cấp xã |
01 ngày (Ngày 14/12) |
B23 |
Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi |
Công chức BPMC cấp xã |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
105 ngày |