Quyết định 1322/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Danh mục công trình, dự án thu hồi đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương
Số hiệu | 1322/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 16/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Dương |
Người ký | Bùi Minh Thạnh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1322/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 16 tháng 5 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh Bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 790/QĐ-TTg ngày 03/8/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bình Dương thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số 95/QĐ-TTg ngày 16/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất an ninh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường) quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 14/4/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2025 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Dĩ An;
Thực hiện Thông báo số 164/TB-UBND ngày 14/5/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về kết luận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh tại phiên họp Ủy ban nhân dân tỉnh lần thứ 94 - khóa X;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 2010/TTr-SNNMT ngày 08/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Dĩ An, cụ thể như sau:
1. Bổ sung 18 công trình, dự án thu hồi đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Dĩ An với diện tích 388,72ha. (Chi tiết đính kèm Phụ lục).
2. Các nội dung khác của Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Dĩ An thực hiện theo Quyết định số 813/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân thành phố Dĩ An:
1. Công bố công khai việc bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Dĩ An theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Dĩ An; Thủ trưởng các ban, ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1322/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 16 tháng 5 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh Bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 790/QĐ-TTg ngày 03/8/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bình Dương thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số 95/QĐ-TTg ngày 16/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất an ninh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường) quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 14/4/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2025 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Dĩ An;
Thực hiện Thông báo số 164/TB-UBND ngày 14/5/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về kết luận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh tại phiên họp Ủy ban nhân dân tỉnh lần thứ 94 - khóa X;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 2010/TTr-SNNMT ngày 08/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Dĩ An, cụ thể như sau:
1. Bổ sung 18 công trình, dự án thu hồi đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Dĩ An với diện tích 388,72ha. (Chi tiết đính kèm Phụ lục).
2. Các nội dung khác của Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Dĩ An thực hiện theo Quyết định số 813/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân thành phố Dĩ An:
1. Công bố công khai việc bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Dĩ An theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Dĩ An; Thủ trưởng các ban, ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG
NĂM 2025 THÀNH PHỐ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số: 1322/QĐ-UBND ngày 16/5/2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
STT |
Hạng mục |
Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Diện tích tăng thêm (ha) |
Phường |
Vị trí: Số tờ, số thửa |
I |
Công trình, dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
0,48 |
0,21 |
0,27 |
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường Phan Huy ích, một phần đường số 7 và một phần đường số 12, phường Dĩ An |
0,38 |
0,21 |
0,17 |
Dĩ An |
Công trình dạng tuyến |
2 |
Xây dựng đường nối từ đường Võ Thị Sáu đến đường GS14, phường Đông Hòa |
0,10 |
|
0,10 |
Đông Hòa |
Công trình dạng tuyến |
II |
Công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai |
6,89 |
2,21 |
4,68 |
|
|
1 |
Mở mới đường Đông Tây (từ Quốc lộ 1K đến đường Trần Hung Đạo) |
2,79 |
0,52 |
2,27 |
Đông Hòa |
Công trình dạng tuyến |
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường An Bình và kết nối cầu vượt Sóng Thần |
4,1 |
1,69 |
2,41 |
An Bình |
Công trình dạng tuyến |
III |
Công trình thu hồi đất để thực hiện theo hình thức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
383,77 |
|
383,77 |
|
|
1 |
Khu đất cơ sở giáo dục đào tạo |
1,97 |
|
1,97 |
Bình An |
|
2 |
Khu đô thị mới khu vực Suối Cây Sao |
16,00 |
|
16,00 |
Tân Bình |
|
3 |
Khu đô thị mới Vành đai 3 Tân Bình - Khu A |
8,80 |
|
8,80 |
Tân Bình |
|
4 |
Khu đô thị mới Vành đai 3 Tân Bình - Khu B |
10,00 |
|
10,00 |
Tân Bình |
|
5 |
Khu đô thị mới Vành đai 3 -I |
223,29 |
|
223,29 |
Bình An |
|
6 |
Cải tạo chỉnh trang các khu đất đoạn giao giữa Quốc Lộ 1K trục chính Đông Tây và Vành đai ĐHQG - Khu 1 |
3,34 |
|
3,34 |
Đông Hòa |
|
7 |
Cải tạo chỉnh trang các khu đất đoạn giao giữa Quốc Lộ 1K trục chính Đông Tây và Vành đai ĐHQG - Khu 2 |
2,43 |
|
2,43 |
Đông Hòa |
|
8 |
Cải tạo chỉnh trang các khu đất đoạn giao giữa Quốc Lộ 1K trục chính Đông Tây và Vành đai ĐHQG - Khu 3 |
1,94 |
|
1,94 |
Đông Hòa |
|
9 |
Cải tạo chỉnh trang các khu đất đoạn giao giữa Quốc Lộ 1K trục chính Dông Tây và Vành đai ĐHQG - Khu 4 |
3,54 |
|
3,54 |
Đông Hòa |
|
10 |
Khu đô thị mới số 4 |
12,46 |
|
12,46 |
Tân Đông Hiệp |
|
11 |
Chu đô thị mới số 5 |
27,53 |
|
27,53 |
Bình Thắng |
|
12 |
Khu đô thị mới VĐ3-V |
17,97 |
|
17,97 |
Bình An |
|
13 |
|
38,00 |
|
38,00 |
Bình An |
|
14 |
Khu đô thị mới khu vực Hồ Bình An |
16,50 |
|
16,50 |
An Bình |
|