Quyết định 1321/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ; các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Số hiệu | 1321/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/08/2024 |
Ngày có hiệu lực | 13/08/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Người ký | Lại Văn Hoàn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1321/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 13 tháng 8 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ Nội vụ: Số 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015; số 631/QĐ-BNV ngày 28/7/2015; số 53/QĐ-BNV ngày 15/01/2020; số 1065/QĐ-BNV ngày 10/12/2020; số 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020; số 1068/QĐ-BNV ngày 10/12/2020; số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020; số 909/QĐ-BNV ngày 27/8/2021; số 1096/QĐ-BNV ngày 31/12/2023; số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023; số 168/QĐ- BNV ngày 12/3/2024; số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024;
Căn cứ Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ về lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1772/TTr-SNV ngày 01/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực nội vụ gồm:
- 86 (tám mươi sáu) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ (Phụ lục I kèm theo);
- 03 (ba) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện (Phụ lục II kèm theo);
- 30 (ba mươi) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (Phụ lục III kèm theo);
- 15 (mười lăm) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã (Phụ lục IV kèm theo).
Nội dung chi tiết các thủ tục hành chính này thực hiện theo các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ Nội vụ: Số 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015; số 631/QĐ- BNV ngày 28/7/2015; số 53/QĐ-BNV ngày 15/01/2020; số 1065/QĐ-BNV ngày 10/12/2020; số 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020; số 1068/QĐ-BNV ngày 10/12/2020; số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020; số 909/QĐ-BNV ngày 27/8/2021; số 1096/QĐ-BNV ngày 31/12/2023; số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023; số 168/QĐ-BNV ngày 12/3/2024; số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 và Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, các cơ quan có liên quan cập nhật trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính; xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình chi tiết, quy trình điện tử các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này; phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký ban hành và thay thế các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh: Số 3432/QĐ-UBND ngày 25/12/2017; số 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017; số 1465/QĐ- UBND ngày 22/6/2018; số 1468/QĐ-UBND ngày 22/6/2018; số 2089/QĐ-UBND ngày 21/8/2018; số 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018; số 2091/QĐ-UBND ngày 21/8/2018; số 2843/QĐ-UBND ngày 01/11/2018; số 1690/QĐ-UBND ngày 16/6/2020; số 1691/QĐ-UBND ngày 16/6/2020; số 2185/QĐ-UBND ngày 28/7/2020; số 2623/QĐ- UBND ngày 28/10/2021; số 164/QĐ-UBND ngày 06/02/2024; số 487/QĐ-UBND ngày 16/4/2024.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; các Giám đốc sở, Thủ trưởng ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC NỘI VỤ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
|
|
|
||
1 |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
07 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 631/QĐ-BNV ngày 28/7/2015 của Bộ Nội vụ |
2 |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
05 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 631/QĐ-BNV ngày 28/7/2015 của Bộ Nội vụ |
3 |
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
20 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 631/QĐ-BNV ngày 28/7/2015 của Bộ Nội vụ |
|
|
|
|
||
4 |
Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, tổ dân phố mới |
09 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 53/QĐ-BNV ngày 15/01/2020 của Bộ Nội vụ |
5 |
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã |
Theo quy định tại Quyết định số 1096/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 1096/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
|
|
|
|
||
6 |
Thủ tục thành lập hội |
15 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Nội vụ |
7 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
10 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Nội vụ |
8 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
15 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Nội vụ |
9 |
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
08 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Nội vụ |
10 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
10 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Nội vụ |
11 |
Thủ tục đổi tên hội |
10 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Nội vụ |
12 |
Thủ tục hội tự giải thể |
10 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Nội vụ |
13 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
15 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Nội vụ |
14 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ |
08 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ Nội vụ |
15 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
10 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ Nội vụ |
16 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
15 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ Nội vụ |
17 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
10 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ Nội vụ |
18 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
08 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ Nội vụ |
19 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn |
08 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ Nội vụ |
20 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
12 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ Nội vụ |
21 |
Thủ tục đổi tên quỹ |
08 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ Nội vụ |
22 |
Thủ tục tự giải thể quỹ |
08 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ Nội vụ |
|
|
|
|
||
23 |
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ |
- Đối với những tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi: 01 ngày làm việc - Đối với những tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm: 04 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ. |
Quyết định số 909/QĐ-BNV ngày 27/8/2021 của Bộ Nội vụ |
24 |
Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
01 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
- Quyết định số 909/QĐ-BNV ngày 27/8/2021 của Bộ Nội vụ - Thông tư số 01/2023/TT-BNV ngày 09/3/2023 của Bộ Nội vụ |
25 |
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc |
- Tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi: 01 ngày làm việc - Tài liệu hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm: 04 ngày làm việc |
Chi cục Văn thư - Lưu trữ, Sở Nội vụ |
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ. |
Quyết định số 909/QĐ-BNV ngày 27/8/2021 của Bộ Nội vụ |
|
|
|
|
||
26 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh |
07 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
27 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh |
07 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
28 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh |
07 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
29 |
Thủ tục tặng danh hiệu "Tập thể lao động xuất sắc" |
07 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
30 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề |
07 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
31 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề |
07 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
32 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất |
04 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
33 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho hộ gia đình |
07 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
34 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại |
07 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
|
|
|
|
||
35 |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
30 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
36 |
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Không quy định |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
37 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
15 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
38 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
10 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
39 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Không quy định |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
40 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Không quy định |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
41 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
20 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
42 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
30 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
43 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
15 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
44 |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
20 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
45 |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
15 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
46 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
30 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
47 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
15 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
48 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
15 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
49 |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
22 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
50 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
15 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
51 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
30 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
52 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
20 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
53 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
15 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
54 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
20 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
55 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
20 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
56 |
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
22 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
57 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Không quy định |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
58 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Không quy định |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
59 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Không quy định |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
60 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Không quy định |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
61 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Không quy định |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
62 |
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Không quy định |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
63 |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
Không quy định |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
64 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Không quy định |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
65 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25 của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP |
Không quy định |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
66 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Không quy định |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
67 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Không quy định |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
68 |
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
Không quy định |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
69 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Không quy định |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
70 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
15 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
71 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa bàn một tỉnh |
15 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
72 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác |
15 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
73 |
Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
Không quy định |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
74 |
Thủ tục thông báo về việc tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Không quy định |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
|
|
|
|
||
75 |
Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính |
10 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ |
76 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính |
10 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ |
77 |
Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính |
10 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ |
78 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
10 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ |
79 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
10 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ |
80 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
10 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ |
81 |
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
18 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 1593/QĐ- LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
82 |
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
20 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 1593/QĐ- LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
||
83 |
Thủ tục thi tuyển công chức |
Theo quy định tại Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ |
Nộp trực tiếp tại địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc gửi theo đường bưu chính hoặc qua trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng. |
a) Phí dự thi tuyển công chức: - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. b) Phúc khảo: 150.000 đồng/bài thi. |
Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ |
84 |
Thủ tục xét tuyển công chức |
Theo quy định tại Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ |
Nộp trực tiếp Phiếu đăng ký dự tuyển tại địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc gửi theo đường bưu chính hoặc qua trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng. |
a) Phí dự thi tuyển công chức: - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. b) Phúc khảo: 150.000 đồng/bài thi. |
Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ |
85 |
Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức |
Theo quy định tại Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ |
Nộp trực tiếp tại cơ quan quản lý công chức hoặc qua đường công văn. |
Không |
Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ |
86 |
Thủ tục thi nâng ngạch công chức |
Theo quy định tại Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ |
Nộp trực tiếp tại cơ quan có thẩm quyền tổ chức thi nâng ngạch hoặc qua đường công văn. |
1. Nâng ngạch chuyên viên cao cấp và tương đương: - Dưới 50 thí sinh: 1.400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 50 đến dưới 100 thí sinh: 1.300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 thí sinh trở lên: 1.200.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. 2. Nâng ngạch chuyên viên, chuyên viên chính và tương đương: - Dưới 100 thí sinh: 700.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 600.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 500 trở lên: 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. 3. Phúc khảo: 150.000 đồng/bài thi. |
Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC NỘI
VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Bình)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1321/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 13 tháng 8 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ Nội vụ: Số 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015; số 631/QĐ-BNV ngày 28/7/2015; số 53/QĐ-BNV ngày 15/01/2020; số 1065/QĐ-BNV ngày 10/12/2020; số 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020; số 1068/QĐ-BNV ngày 10/12/2020; số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020; số 909/QĐ-BNV ngày 27/8/2021; số 1096/QĐ-BNV ngày 31/12/2023; số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023; số 168/QĐ- BNV ngày 12/3/2024; số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024;
Căn cứ Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ về lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1772/TTr-SNV ngày 01/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực nội vụ gồm:
- 86 (tám mươi sáu) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ (Phụ lục I kèm theo);
- 03 (ba) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện (Phụ lục II kèm theo);
- 30 (ba mươi) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (Phụ lục III kèm theo);
- 15 (mười lăm) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã (Phụ lục IV kèm theo).
Nội dung chi tiết các thủ tục hành chính này thực hiện theo các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ Nội vụ: Số 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015; số 631/QĐ- BNV ngày 28/7/2015; số 53/QĐ-BNV ngày 15/01/2020; số 1065/QĐ-BNV ngày 10/12/2020; số 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020; số 1068/QĐ-BNV ngày 10/12/2020; số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020; số 909/QĐ-BNV ngày 27/8/2021; số 1096/QĐ-BNV ngày 31/12/2023; số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023; số 168/QĐ-BNV ngày 12/3/2024; số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 và Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, các cơ quan có liên quan cập nhật trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính; xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình chi tiết, quy trình điện tử các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này; phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký ban hành và thay thế các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh: Số 3432/QĐ-UBND ngày 25/12/2017; số 3433/QĐ-UBND ngày 25/12/2017; số 1465/QĐ- UBND ngày 22/6/2018; số 1468/QĐ-UBND ngày 22/6/2018; số 2089/QĐ-UBND ngày 21/8/2018; số 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2018; số 2091/QĐ-UBND ngày 21/8/2018; số 2843/QĐ-UBND ngày 01/11/2018; số 1690/QĐ-UBND ngày 16/6/2020; số 1691/QĐ-UBND ngày 16/6/2020; số 2185/QĐ-UBND ngày 28/7/2020; số 2623/QĐ- UBND ngày 28/10/2021; số 164/QĐ-UBND ngày 06/02/2024; số 487/QĐ-UBND ngày 16/4/2024.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; các Giám đốc sở, Thủ trưởng ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC NỘI VỤ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
|
|
|
||
1 |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
07 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 631/QĐ-BNV ngày 28/7/2015 của Bộ Nội vụ |
2 |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
05 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 631/QĐ-BNV ngày 28/7/2015 của Bộ Nội vụ |
3 |
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
20 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 631/QĐ-BNV ngày 28/7/2015 của Bộ Nội vụ |
|
|
|
|
||
4 |
Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, tổ dân phố mới |
09 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 53/QĐ-BNV ngày 15/01/2020 của Bộ Nội vụ |
5 |
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã |
Theo quy định tại Quyết định số 1096/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 1096/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
|
|
|
|
||
6 |
Thủ tục thành lập hội |
15 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Nội vụ |
7 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
10 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Nội vụ |
8 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
15 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Nội vụ |
9 |
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
08 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Nội vụ |
10 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
10 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Nội vụ |
11 |
Thủ tục đổi tên hội |
10 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Nội vụ |
12 |
Thủ tục hội tự giải thể |
10 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Nội vụ |
13 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
15 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Nội vụ |
14 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ |
08 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ Nội vụ |
15 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
10 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ Nội vụ |
16 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
15 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ Nội vụ |
17 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
10 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ Nội vụ |
18 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
08 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ Nội vụ |
19 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn |
08 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ Nội vụ |
20 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
12 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ Nội vụ |
21 |
Thủ tục đổi tên quỹ |
08 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ Nội vụ |
22 |
Thủ tục tự giải thể quỹ |
08 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ Nội vụ |
|
|
|
|
||
23 |
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ |
- Đối với những tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi: 01 ngày làm việc - Đối với những tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm: 04 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ. |
Quyết định số 909/QĐ-BNV ngày 27/8/2021 của Bộ Nội vụ |
24 |
Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
01 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
- Quyết định số 909/QĐ-BNV ngày 27/8/2021 của Bộ Nội vụ - Thông tư số 01/2023/TT-BNV ngày 09/3/2023 của Bộ Nội vụ |
25 |
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc |
- Tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi: 01 ngày làm việc - Tài liệu hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm: 04 ngày làm việc |
Chi cục Văn thư - Lưu trữ, Sở Nội vụ |
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ. |
Quyết định số 909/QĐ-BNV ngày 27/8/2021 của Bộ Nội vụ |
|
|
|
|
||
26 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh |
07 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
27 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh |
07 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
28 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh |
07 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
29 |
Thủ tục tặng danh hiệu "Tập thể lao động xuất sắc" |
07 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
30 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề |
07 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
31 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề |
07 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
32 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất |
04 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
33 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho hộ gia đình |
07 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
34 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại |
07 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
|
|
|
|
||
35 |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
30 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
36 |
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Không quy định |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
37 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
15 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
38 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
10 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
39 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Không quy định |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
40 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Không quy định |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
41 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
20 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
42 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
30 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
43 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
15 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
44 |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
20 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
45 |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
15 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
46 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
30 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
47 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
15 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
48 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
15 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
49 |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
22 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
50 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
15 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
51 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
30 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
52 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
20 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
53 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
15 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
54 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
20 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
55 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
20 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
56 |
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
22 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
57 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Không quy định |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
58 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Không quy định |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
59 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Không quy định |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
60 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Không quy định |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
61 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Không quy định |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
62 |
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Không quy định |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
63 |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
Không quy định |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
64 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Không quy định |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
65 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25 của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP |
Không quy định |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
66 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Không quy định |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
67 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Không quy định |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
68 |
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
Không quy định |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
69 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Không quy định |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
70 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
15 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
71 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa bàn một tỉnh |
15 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
72 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác |
15 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
73 |
Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
Không quy định |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
74 |
Thủ tục thông báo về việc tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Không quy định |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
|
|
|
|
||
75 |
Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính |
10 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ |
76 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính |
10 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ |
77 |
Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính |
10 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ |
78 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
10 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ |
79 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
10 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ |
80 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
10 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ |
81 |
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
18 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 1593/QĐ- LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
82 |
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
20 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 1593/QĐ- LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
||
83 |
Thủ tục thi tuyển công chức |
Theo quy định tại Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ |
Nộp trực tiếp tại địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc gửi theo đường bưu chính hoặc qua trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng. |
a) Phí dự thi tuyển công chức: - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. b) Phúc khảo: 150.000 đồng/bài thi. |
Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ |
84 |
Thủ tục xét tuyển công chức |
Theo quy định tại Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ |
Nộp trực tiếp Phiếu đăng ký dự tuyển tại địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc gửi theo đường bưu chính hoặc qua trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng. |
a) Phí dự thi tuyển công chức: - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. b) Phúc khảo: 150.000 đồng/bài thi. |
Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ |
85 |
Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức |
Theo quy định tại Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ |
Nộp trực tiếp tại cơ quan quản lý công chức hoặc qua đường công văn. |
Không |
Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ |
86 |
Thủ tục thi nâng ngạch công chức |
Theo quy định tại Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ |
Nộp trực tiếp tại cơ quan có thẩm quyền tổ chức thi nâng ngạch hoặc qua đường công văn. |
1. Nâng ngạch chuyên viên cao cấp và tương đương: - Dưới 50 thí sinh: 1.400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 50 đến dưới 100 thí sinh: 1.300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 thí sinh trở lên: 1.200.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. 2. Nâng ngạch chuyên viên, chuyên viên chính và tương đương: - Dưới 100 thí sinh: 700.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 600.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 500 trở lên: 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. 3. Phúc khảo: 150.000 đồng/bài thi. |
Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC NỘI
VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Công chức, viên chức |
|
|
|
|
1 |
Thủ tục thi tuyển viên chức |
210 ngày |
Nộp trực tiếp Phiếu đăng ký dự tuyển tại địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc gửi theo đường bưu chính hoặc qua trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng |
- Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi |
Quyết định số 168/QĐ-BNV ngày 12/3/2024 của Bộ Nội vụ |
2 |
Thủ tục xét tuyển viên chức |
180 ngày |
Nộp trực tiếp Phiếu đăng ký dự tuyển tại địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc gửi theo đường bưu chính hoặc qua trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng |
- Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. |
Quyết định số 168/QĐ-BNV ngày 12/3/2024 của Bộ Nội vụ |
3 |
Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý |
Không quy định thời gian cụ thể |
Nộp tại trụ sở cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng. |
Không. |
Quyết định số 168/QĐ-BNV ngày 12/3/2024 của Bộ Nội vụ |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC NỘI
VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
|
|
|
||
1 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường |
10 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Nội vụ |
2 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
15 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Nội vụ |
3 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
10 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Nội vụ |
4 |
Thủ tục đổi tên hội |
10 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Nội vụ |
5 |
Thủ tục hội tự giải thể |
10 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Nội vụ |
6 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
15 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Nội vụ |
7 |
Thủ tục thành lập hội |
15 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Nội vụ |
|
|
|
|
||
8 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện cho cá nhân, tập thể theo công trạng |
05 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
9 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
05 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
10 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở |
05 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
11 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
05 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
12 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề |
05 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
13 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
03 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
14 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho hộ gia đình |
05 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
|
|
|
|
||
15 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
12 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
16 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
15 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
17 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
15 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
18 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
Không quy định |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
19 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
Không quy định |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
20 |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Không quy định |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
21 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
Không quy định |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
22 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Không quy định |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
|
|
|
|
||
23 |
Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính |
10 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ |
24 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính |
10 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ |
25 |
Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính |
10 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ |
26 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
10 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ |
27 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
10 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ |
28 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
10 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ |
29 |
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
18 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 1593/QĐ- LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
30 |
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
20 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 1593/QĐ- LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC NỘI
VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
|
|
|
||
1 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho cá nhân, tập thể theo công trạng |
05 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
2 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề |
05 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
3 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
03 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
4 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
05 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
5 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
05 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ |
|
|
|
|
||
6 |
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
07 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
7 |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
07 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
8 |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
10 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
9 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
07 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
10 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
07 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
11 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
10 ngày làm việc |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
12 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Không quy định |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
13 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Không quy định |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
14 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Không quy định |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |
15 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Không quy định |
Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc Dịch vụ bưu chính |
Không. |
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ |