Quyết định 130/QĐ-VKSTC năm 2025 về Tiêu chuẩn, định mức diện tích công trình sự nghiệp trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trong ngành Kiểm sát nhân dân do Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
Số hiệu | 130/QĐ-VKSTC |
Ngày ban hành | 01/08/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/08/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Viện kiểm sát nhân dân tối cao |
Người ký | Nguyễn Duy Giảng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Giáo dục |
VIỆN KIỂM SÁT
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 130/QĐ-VKSTC |
Hà Nội, ngày 01 tháng 8 năm 2025 |
VIỆN TRƯỞNG VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO
Căn cứ Luật Tổ chức Viện kiểm sát nhân dân số 63/2014/QH13; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Viện kiểm sát nhân dân số 82/2025/QH15;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
Căn cứ Luật Giáo dục đại học số 08/2012/QH13; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học số 34/2018/QH14;
Căn cứ Nghị định số 155/2025/NĐ-CP ngày 16/6/2025 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 1483/QĐ-TTg ngày 04/7/2025 của Thủ tướng Chính phủ về việc đổi tên Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội thành Trường Đại học Kiểm sát;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-T2-HĐT ngày 15/4/2025 của Hội đồng Trường Đại học Kiểm sát và Chiến lược phát triển Trường Đại học Kiểm sát đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Xét đề nghị của Hiệu trưởng Trường Đại học Kiểm sát và Cục trưởng Cục Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Chi tiết theo phụ lục đính kèm
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
KT. VIỆN TRƯỞNG |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC DIỆN TÍCH CÔNG TRÌNH SỰ NGHIỆP TRONG
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRONG NGÀNH KIỂM SÁT NHÂN DÂN (ÁP DỤNG CHO TRƯỜNG
ĐẠI HỌC KIỂM SÁT - CƠ SỞ CHÍNH TẠI THÀNH PHỐ HÀ NỘI)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-VKSTC ngày /
/2025 của VKSND tối cao)
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Diện tích tối đa |
1 |
Khối giảng đường, phòng học và phòng thực hành |
m2 |
6.503 |
- |
Giảng đường trên 100 chỗ |
m2 |
1.100 |
- |
Phòng học thường dưới 100 chỗ |
m2 |
3.375 |
- |
Phòng Chờ cho Giảng viên 3m2/gv |
m2 |
251 |
- |
Phòng thực hành tin học |
m2 |
667 |
- |
Phòng thực hành (kiểm sát việc khám nghiệm, phòng diễn án, phòng xét xử...), phòng nghiên cứu và phòng Hội thảo Quốc tế |
m2 |
1.111 |
2 |
Thư viện |
m2 |
4.167 |
- |
Diện tích lối đi, tủ mục lục, quầy cho mượn (tính 25% số giảng viên + Sinh viên) |
m2 |
4.167 |
3 |
Ký túc xá |
m2 |
13.000 |
4 |
Khu hoạt động thể chất |
m2 |
|
4.1 |
Nhà thể thao đa năng (KT 42x24x12,5m) |
m2 |
1.008 |
4.2 |
Các hạng mục công trình thể thao được xác định theo tiêu chuẩn hiện hành cho từng môn |
|
|
5 |
Khu dịch vụ tổng hợp ( Nhà ăn, căng tin, tạp hóa) |
m2 |
2.100 |
6 |
Trạm y tế |
m2 |
300 |
7 |
Nhà để xe (Nhà để xe sinh viên, cán bộ, giáo viên) |
m2 |
12.522 |
7.1 |
Để xe học sinh (60% số sinh viên) 2,5m2/xe |
m2 |
9.750 |
7.2 |
Để xe giáo viên (90% giáo viên, cán bộ, Hợp đồng..) |
m2 |
2.772 |
- |
Tính toán 60% số lượng giảng viên cán bộ, hợp đồng đi xe máy (định mức 2,5m2/ xe) |
m2 |
462 |
- |
Tính toán 30% số lượng giảng viên cán bộ, hợp đồng đi xe ô tô ( định mức 25m2/ ô tô) |
m2 |
2.310 |
Ghi chú: Tiêu chuẩn, định mức diện tích công trình sự nghiệp trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo áp dụng cho Trường Đại học Kiểm sát - Cơ sở chính tại thành phố Hà Nội. Đối với Phân hiệu Trường Đại học kiểm sát tại Thành phố Hồ Chí Minh sẽ thực hiện theo quy định tại thời điểm phát sinh nhu cầu đầu tư.
VIỆN KIỂM SÁT
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 130/QĐ-VKSTC |
Hà Nội, ngày 01 tháng 8 năm 2025 |
VIỆN TRƯỞNG VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO
Căn cứ Luật Tổ chức Viện kiểm sát nhân dân số 63/2014/QH13; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Viện kiểm sát nhân dân số 82/2025/QH15;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
Căn cứ Luật Giáo dục đại học số 08/2012/QH13; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học số 34/2018/QH14;
Căn cứ Nghị định số 155/2025/NĐ-CP ngày 16/6/2025 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 1483/QĐ-TTg ngày 04/7/2025 của Thủ tướng Chính phủ về việc đổi tên Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội thành Trường Đại học Kiểm sát;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-T2-HĐT ngày 15/4/2025 của Hội đồng Trường Đại học Kiểm sát và Chiến lược phát triển Trường Đại học Kiểm sát đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Xét đề nghị của Hiệu trưởng Trường Đại học Kiểm sát và Cục trưởng Cục Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Chi tiết theo phụ lục đính kèm
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
KT. VIỆN TRƯỞNG |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC DIỆN TÍCH CÔNG TRÌNH SỰ NGHIỆP TRONG
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRONG NGÀNH KIỂM SÁT NHÂN DÂN (ÁP DỤNG CHO TRƯỜNG
ĐẠI HỌC KIỂM SÁT - CƠ SỞ CHÍNH TẠI THÀNH PHỐ HÀ NỘI)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-VKSTC ngày /
/2025 của VKSND tối cao)
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Diện tích tối đa |
1 |
Khối giảng đường, phòng học và phòng thực hành |
m2 |
6.503 |
- |
Giảng đường trên 100 chỗ |
m2 |
1.100 |
- |
Phòng học thường dưới 100 chỗ |
m2 |
3.375 |
- |
Phòng Chờ cho Giảng viên 3m2/gv |
m2 |
251 |
- |
Phòng thực hành tin học |
m2 |
667 |
- |
Phòng thực hành (kiểm sát việc khám nghiệm, phòng diễn án, phòng xét xử...), phòng nghiên cứu và phòng Hội thảo Quốc tế |
m2 |
1.111 |
2 |
Thư viện |
m2 |
4.167 |
- |
Diện tích lối đi, tủ mục lục, quầy cho mượn (tính 25% số giảng viên + Sinh viên) |
m2 |
4.167 |
3 |
Ký túc xá |
m2 |
13.000 |
4 |
Khu hoạt động thể chất |
m2 |
|
4.1 |
Nhà thể thao đa năng (KT 42x24x12,5m) |
m2 |
1.008 |
4.2 |
Các hạng mục công trình thể thao được xác định theo tiêu chuẩn hiện hành cho từng môn |
|
|
5 |
Khu dịch vụ tổng hợp ( Nhà ăn, căng tin, tạp hóa) |
m2 |
2.100 |
6 |
Trạm y tế |
m2 |
300 |
7 |
Nhà để xe (Nhà để xe sinh viên, cán bộ, giáo viên) |
m2 |
12.522 |
7.1 |
Để xe học sinh (60% số sinh viên) 2,5m2/xe |
m2 |
9.750 |
7.2 |
Để xe giáo viên (90% giáo viên, cán bộ, Hợp đồng..) |
m2 |
2.772 |
- |
Tính toán 60% số lượng giảng viên cán bộ, hợp đồng đi xe máy (định mức 2,5m2/ xe) |
m2 |
462 |
- |
Tính toán 30% số lượng giảng viên cán bộ, hợp đồng đi xe ô tô ( định mức 25m2/ ô tô) |
m2 |
2.310 |
Ghi chú: Tiêu chuẩn, định mức diện tích công trình sự nghiệp trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo áp dụng cho Trường Đại học Kiểm sát - Cơ sở chính tại thành phố Hà Nội. Đối với Phân hiệu Trường Đại học kiểm sát tại Thành phố Hồ Chí Minh sẽ thực hiện theo quy định tại thời điểm phát sinh nhu cầu đầu tư.