Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 1269/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Cà Mau

Số hiệu 1269/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/06/2025
Ngày có hiệu lực 01/07/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cà Mau
Người ký Lâm Văn Bi
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1269/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 25 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CÀ MAU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2286/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 289/TTr-SNNMT ngày 25/6/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:

1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).

2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính được nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai, không công khai Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình được nêu tại Điều 1 Quyết định này tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo đúng quy định. Hoàn thành trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trung tâm PVHCC (TC);
- Lưu: VT, Ng, M.A398/7.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Văn Bi

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 1269/QĐ-UBND ngày 25/6/2025của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

* CÁCH THỨC THỰC HIỆN

- Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cà Mau; hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).

- Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:

+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.

+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

I

Lĩnh vực bảo vệ thực vật

1

2.001236. H12

Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật

13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

2.000.000 đồng/lần

- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013.

- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP;

- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP;

- Thông tư số 33/2021/TT-BTC;

- Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT.

 

2

1.003971. H12

Cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

1.000.000 đồng/lần

- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013;

- Luật Quản lý ngoại thương năm 2017;

- Nghị định số 69/2018/NĐ-CP;

- Nghị định thư Montreal (Nghị định thư về các chất làm suy giảm tầng ôzôn).

- Thông tư số 33/2021/TT-BTC;

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP;

- Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT.

 

3

1.004493. H12

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

600.000 đồng/lần

- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013;

- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 21/2015/TT- BNNPTNT;

- Thông tư số 33/2021/TT-BTC;

- Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT.

 

4

1.004546. H12

Cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Không

- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013;

- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP;

- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP 17/9/2018;

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP;

- Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT.

 

5

1.004524. H12

Cấp lại Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Không

- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013;

- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP;

- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP 17/9/2018;

- Thông tư số 12/2025/TT- BNNMT.

 

6

1.007926

Cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Không

- Luật Trồng trọt năm 2018;

- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP;

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP;

- Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT.

 

7

1.007927. H12

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

- Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón (trừ cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón): 6.000.000 đồng/01 cơ sở/lần.

- Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón: 3.000.000 đồng/01 cơ sở/lần.

- Luật Trồng trọt năm 2018;

- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP;

- Thông tư số 14/2018/TT-BTC.

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP;

- Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT.

 

8

1.007928. H12

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón

- 20 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón hết hạn; thay đổi về địa điểm sản xuất phân bón; thay đổi về loại phân bón, dạng phân bón, công suất sản xuất trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân).

- 08 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân).

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

- Phí thẩm định cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón (trừ cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón): 2.500.000 đồng/01 cơ sở/lần.

- Phí thẩm định cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón, đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón: 1.200.000 đồng/01 cơ sở/lần.

- Luật Trồng trọt năm 2018;

- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP;

- Thông tư số 14/2018/TT-BTC;

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP;

- Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT.

 

9

1.007929. H12

Cấp Giấy phép nhập khẩu phân bón

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Không

- Luật Trồng trọt năm 2018;

- Luật Quản lý ngoại thương năm 2017;

- Nghị định số 69/2018/NĐ-CP;

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP;

- Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT.

 

10

1.003395. H12

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Không

- Luật An toàn thực phẩm năm 2010.

- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP;

- Thông tư số 44/2018/TT- BNNPTNT;

- Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT.

 

II

Lĩnh vực trồng trọt

1

1.010090. H12

Công nhận các tiêu chuẩn Thực hành nông nghiệp tốt khác (GAP khác) cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Không

- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12;

- Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ;

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP;

- Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT.

 

2

1.007998. H12

Cấp, cấp lại Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng

- Trường hợp cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng: Thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ,

- Trường hợp cấp lại Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Không

- Luật Trồng trọt năm 2018;

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP;

- Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT.

 

3

1.012072. H12

Cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng.

06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Không

- Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005 (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 66 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Sở hữu trí tuệ năm 2022);

- Nghị định số 79/2023/NĐ-CP;

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP;

- Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT.

 

4

1.012071. H12

Sửa đổi, đình chỉ, hủy bỏ hiệu lực của quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ.

06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Không

- Nghị định số 79/2023/NĐ-CP;

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP;

- Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT.

 

5

1.012073. H12

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng.

06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Không

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP;

- Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT.

 

6

1.012070. H12

Chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc.

- 12 ngày đối với trường hợp chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ nhằm mục đích công cộng, phi thương mại, phục vụ nhu cầu quốc phòng, an ninh, an ninh lương thực và dinh dưỡng cho nhân dân hoặc đáp ứng các nhu cầu cấp thiết của xã hội như thiên tai, dịch bệnh, chiến tranh, ô nhiễm môi trường trên diện rộng.

- 30 ngày đối với trường hợp chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ cho người có nhu cầu và năng lực sử dụng giống cây trồng không đạt được thoả thuận với người nắm độc quyền sử dụng giống cây trồng về việc ký kết hợp đồng sử dụng giống cây trồng mặc dù trong 12 tháng (trừ trường hợp bất khả kháng) đã cố gắng thương lượng với mức giá và các điều kiện thương mại thoả đáng và người nắm độc quyền sử dụng giống cây trồng bị coi là thực hiện hành vi hạn chế cạnh tranh bị cấm theo quy định của pháp luật về cạnh tranh.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Không

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP;

- Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT.

 

7

1.012063. H12

Ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng

18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Không

- Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005;

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP;

- Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT.

 

8

1.012064. H12

Ghi nhận lại tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng

06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Không

- Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005;

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP;

- Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT.

 

9

1.012062. H12

Cấp Giấy chứng nhận kiểm tra nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng

13 ngày làm việc kể từ ngày tổ chức kiểm tra

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Không

- Nghị định số 79/2023/NĐ-CP;

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP;

- Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT.

 

10

1.011998. H12

Đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định quyền đối với giống cây trồng

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Không

- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP;

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP;

- Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT.

 

11

1.007999. H12

Cấp phép nhập khẩu giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế (bao gồm cả giống cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng).

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Không

- Luật Trồng trọt năm 2018;

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP;

- Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT.

 

12

1.007994. H12

Cấp phép xuất khẩu giống cây trồng và hạt lai của giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành và không thuộc Danh mục nguồn gen giống cây trồng cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế không vì mục đích thương mại.

13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Không quy định

- Luật Trồng trọt năm 2018;

- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP;

- Thông tư số 12/2025/TT-BNNMT.

 

Ghi chú: Thủ tục hành chính tương ứng đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Danh mục kèm theo Quyết định số 803/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 hết hiệu lực khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.

Tổng số Danh mục có 22 TTHC./.

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...