Quyết định 126/QĐ-UBND năm 2025 về Giá tối đa đối với dịch vụ theo yêu cầu liên quan đến việc công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu | 126/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/02/2025 |
Ngày có hiệu lực | 25/02/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Trần Hoàng Tuấn |
Lĩnh vực | Dịch vụ pháp lý |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 126/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 25 tháng 02 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Công chứng ngày 20 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 45/2024/TT-BTC ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 10/TTr-STP ngày 20 tháng 01 năm 2025 và ý kiến thống nhất của các thành viên UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐỐI VỚI DỊCH VỤ THEO YÊU CẦU LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC CÔNG CHỨNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 25/02/2025 của UBND tỉnh)
STT |
NỘI DUNG |
GIÁ TỐI ĐA ĐỐI VỚI DỊCH VỤ THEO YÊU CẦU LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC CÔNG CHỨNG |
A |
SOẠN THẢO HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN |
|
I |
Soạn thảo hợp đồng, văn bản thông dụng |
Đồng/trường hợp |
01 |
Cầm cố tài sản |
100.000 |
02 |
Thế chấp tài sản |
100.000 |
03 |
Bảo lãnh tài sản |
100.000 |
04 |
Mua bán, tặng cho tài sản là động sản |
100.000 |
05 |
Mua bán, tặng cho xe mô tô, xe gắn máy |
50.000 |
06 |
Đặt cọc tài sản |
100.000 |
07 |
Góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
150.000 |
08 |
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
150.000 |
09 |
Tặng cho quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
150.000 |
10 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp |
100.000 |
11 |
Thuê, mượn tài sản (bất động sản và động sản) |
150.000 |
12 |
Cam kết về tài sản |
100.000 |
13 |
Thỏa thuận về tài sản của vợ chồng |
100.000 |
14 |
Hợp đồng ủy quyền liên quan đến bất động sản |
150.000 |
15 |
Các hợp đồng, văn bản khác (trừ hợp đồng, văn bản có tính chất phức tạp quy định tại mục II) |
150.000 |
16 |
Di chúc, thỏa thuận phân chia di sản thừa kế, khai nhận thừa kế, từ chối quyền nhận di sản và các văn bản khác có liên quan đến phân chia di sản thừa kế |
200.000 |
II |
Soạn thảo hợp đồng, văn bản có tính chất phức tạp ngoài những hợp đồng, văn bản được nêu tai Mục I: - Hợp đồng kinh doanh, thương mại, đầu tư, xây dựng, vận tải; - Hợp đồng, giao dịch có tài sản ở 02 địa phương cấp huyện trên địa bàn tỉnh trở lên; - Hợp đồng có người làm chứng, người phiên dịch; - Hợp đồng, giao dịch có yếu tố nước ngoài; - Các hợp đồng, văn bản có tính chất phức tạp khác. |
300.000 đồng/ trường hợp |
III |
Soạn thảo các hợp đồng, văn bản khác: |
Đồng/trường hợp |
01 |
Sửa đổi hợp đồng, bổ sung phụ lục hợp đồng |
50.000 |
02 |
Hủy bỏ, chấm dứt hợp đồng giao dịch |
100.000 |
03 |
Giấy ủy quyền, cam đoan |
50.000 |
04 |
Hợp đồng vay, mượn tiền |
50.000 |
05 |
Văn bản thỏa thuận khác |
50.000 |
B |
ĐÁNH MÁY, IN, SAO CHỤP GIẤY TỜ, VĂN BẢN |
Đồng/trang |
01 |
Đánh máy và in giấy tờ, văn bản (khổ A4) |
10.000 đồng/trang |
02 |
Sao chụp giấy tờ, văn bản (khổ A4) |
500 đồng/trang |
03 |
Sao chụp giấy tờ, văn bản (khổ A3) |
1.000 đồng/trang |
C |
DỊCH VĂN BẢN, GIẤY TỜ VÀ CÁC TÀI LIỆU KHÁC |
Đồng/trang |
01 |
Tiếng Anh hoặc tiếng của một nước thuộc EU sang Tiếng Việt |
120.000 đồng/trang (350 từ) |
02 |
Tiếng Việt sang Tiếng Anh hoặc tiếng của một nước thuộc EU |
150.000 đồng/trang (350 từ) |
03 |
Đối với một số ngôn ngữ không phổ thông |
Mức chi biên dịch được phép tăng tối đa 30% so với mức chi biên dịch từ Tiếng Anh hoặc tiếng của một nước thuộc EU sang Tiếng Việt hoặc từ Tiếng Việt sang Tiếng Anh hoặc tiếng của một nước thuộc EU |
D |
CÁC VIỆC KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC CÔNG CHỨNG |
Đồng/trường hợp |
01 |
Kiểm tra, chỉnh sửa văn bản do khách hàng tự soạn thảo (trừ hợp đồng thế chấp) |
50.000 |
02 |
Công bố di chúc |
100.000 |
03 |
Công chứng ngoài trụ sở Tổ chức hành nghề Công chứng: |
|
- |
Phạm vi dưới 10 km |
150.000 |
- |
Phạm vi từ 10 km đến 20 km |
300.000 |
- |
Phạm vi trên 20 km đến 50 km |
500.000 |
- |
Phạm vi trên 50 km, ngoài tỉnh |
Theo thỏa thuận |
- |
Tại các nhà tạm giữ, trại tạm giam trong tỉnh |
500.000 |
04 |
Tra cứu, sao lục hồ sơ công chứng |
30.000 |
05 |
Chi phí xác minh, giám định theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân có nhu cầu công chứng hoặc các dịch vụ khác. |
Theo thỏa thuận |
ĐỐI VỚI DỊCH VỤ THEO YÊU CẦU LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC CÔNG CHỨNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 25/02/2025 của UBND tỉnh)
STT |
NỘI DUNG |
GIÁ TỐI ĐA ĐỐI VỚI DỊCH VỤ THEO YÊU CẦU LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC CÔNG CHỨNG |
A |
SOẠN THẢO HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN |
|
I |
Soạn thảo hợp đồng, văn bản thông dụng |
Đồng/trường hợp |
01 |
Cầm cố tài sản |
100.000 |
02 |
Thế chấp tài sản |
100.000 |
03 |
Bảo lãnh tài sản |
100.000 |
04 |
Mua bán, tặng cho tài sản là động sản |
100.000 |
05 |
Mua bán, tặng cho xe mô tô, xe gắn máy |
50.000 |
06 |
Đặt cọc tài sản |
100.000 |
07 |
Góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
150.000 |
08 |
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
150.000 |
09 |
Tặng cho quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
150.000 |
10 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp |
100.000 |
11 |
Thuê, mượn tài sản (bất động sản và động sản) |
150.000 |
12 |
Cam kết về tài sản |
100.000 |
13 |
Thỏa thuận về tài sản của vợ chồng |
100.000 |
14 |
Hợp đồng ủy quyền liên quan đến bất động sản |
150.000 |
15 |
Các hợp đồng, văn bản khác (trừ hợp đồng, văn bản có tính chất phức tạp quy định tại mục II) |
150.000 |
16 |
Di chúc, thỏa thuận phân chia di sản thừa kế, khai nhận thừa kế, từ chối quyền nhận di sản và các văn bản khác có liên quan đến phân chia di sản thừa kế |
200.000 |
II |
Soạn thảo hợp đồng, văn bản có tính chất phức tạp ngoài những hợp đồng, văn bản được nêu tại Mục I: - Hợp đồng kinh doanh, thương mại, đầu tư, xây dựng, vận tải; - Hợp đồng, giao dịch có tài sản ở 02 địa phương cấp huyện trên địa bàn tỉnh trở lên; - Hợp đồng có người làm chứng, người phiên dịch; - Hợp đồng, giao dịch có yếu tố nước ngoài; - Các hợp đồng, văn bản có tính chất phức tạp khác. |
300.000 đồng/ trường hợp |
III |
Soạn thảo các hợp đồng, văn bản khác: |
Đồng/trường hợp |
01 |
Sửa đổi hợp đồng, bổ sung phụ lục hợp đồng |
50.000 |
02 |
Hủy bỏ, chấm dứt hợp đồng giao dịch |
100.000 |
03 |
Giấy ủy quyền, cam đoan |
50.000 |
04 |
Hợp đồng vay, mượn tiền |
50.000 |
05 |
Văn bản thỏa thuận khác |
50.000 |
B |
ĐÁNH MÁY, IN, SAO CHỤP GIẤY TỜ, VĂN BẢN |
Đồng/trang |
01 |
Đánh máy và in giấy tờ, văn bản (khổ A4) |
10.000 đồng/trang |
02 |
Sao chụp giấy tờ, văn bản (khổ A4) |
500 đồng/trang |
03 |
Sao chụp giấy tờ, văn bản (khổ A3) |
1.000 đồng/trang |
C |
DỊCH VĂN BẢN, GIẤY TỜ VÀ CÁC TÀI LIỆU KHÁC |
Đồng/trang |
01 |
Tiếng Anh hoặc tiếng của một nước thuộc EU sang Tiếng Việt |
120.000 đồng/trang (350 từ) |
02 |
Tiếng Việt sang Tiếng Anh hoặc tiếng của một nước thuộc EU |
150.000 đồng/trang (350 từ) |
03 |
Đối với một số ngôn ngữ không phổ thông |
Mức chi biên dịch được phép tăng tối đa 30% so với mức chi biên dịch từ Tiếng Anh hoặc tiếng của một nước thuộc EU sang Tiếng Việt hoặc từ Tiếng Việt sang Tiếng Anh hoặc tiếng của một nước thuộc EU |
D |
CÁC VIỆC KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC CÔNG CHỨNG |
Đồng/trường hợp |
01 |
Kiểm tra, chỉnh sửa văn bản do khách hàng tự soạn thảo (trừ hợp đồng thế chấp) |
50.000 |
02 |
Công bố di chúc |
100.000 |
03 |
Công chứng ngoài trụ sở Tổ chức hành nghề Công chứng: |
|
- |
Phạm vi dưới 10 km |
150.000 |
- |
Phạm vi từ 10 km đến 20 km |
300.000 |
- |
Phạm vi trên 20 km đến 50 km |
500.000 |
- |
Phạm vi trên 50 km, ngoài tỉnh |
Theo thỏa thuận |
- |
Tại các nhà tạm giữ, trại tạm giam trong tỉnh |
500.000 |
04 |
Tra cứu, sao lục hồ sơ công chứng |
30.000 |
05 |
Chi phí xác minh, giám định theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân có nhu cầu công chứng hoặc các dịch vụ khác. |
Theo thỏa thuận |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 126/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 25 tháng 02 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Công chứng ngày 20 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 45/2024/TT-BTC ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 10/TTr-STP ngày 20 tháng 01 năm 2025 và ý kiến thống nhất của các thành viên UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐỐI VỚI DỊCH VỤ THEO YÊU CẦU LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC CÔNG CHỨNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 25/02/2025 của UBND tỉnh)
STT |
NỘI DUNG |
GIÁ TỐI ĐA ĐỐI VỚI DỊCH VỤ THEO YÊU CẦU LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC CÔNG CHỨNG |
A |
SOẠN THẢO HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN |
|
I |
Soạn thảo hợp đồng, văn bản thông dụng |
Đồng/trường hợp |
01 |
Cầm cố tài sản |
100.000 |
02 |
Thế chấp tài sản |
100.000 |
03 |
Bảo lãnh tài sản |
100.000 |
04 |
Mua bán, tặng cho tài sản là động sản |
100.000 |
05 |
Mua bán, tặng cho xe mô tô, xe gắn máy |
50.000 |
06 |
Đặt cọc tài sản |
100.000 |
07 |
Góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
150.000 |
08 |
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
150.000 |
09 |
Tặng cho quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
150.000 |
10 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp |
100.000 |
11 |
Thuê, mượn tài sản (bất động sản và động sản) |
150.000 |
12 |
Cam kết về tài sản |
100.000 |
13 |
Thỏa thuận về tài sản của vợ chồng |
100.000 |
14 |
Hợp đồng ủy quyền liên quan đến bất động sản |
150.000 |
15 |
Các hợp đồng, văn bản khác (trừ hợp đồng, văn bản có tính chất phức tạp quy định tại mục II) |
150.000 |
16 |
Di chúc, thỏa thuận phân chia di sản thừa kế, khai nhận thừa kế, từ chối quyền nhận di sản và các văn bản khác có liên quan đến phân chia di sản thừa kế |
200.000 |
II |
Soạn thảo hợp đồng, văn bản có tính chất phức tạp ngoài những hợp đồng, văn bản được nêu tai Mục I: - Hợp đồng kinh doanh, thương mại, đầu tư, xây dựng, vận tải; - Hợp đồng, giao dịch có tài sản ở 02 địa phương cấp huyện trên địa bàn tỉnh trở lên; - Hợp đồng có người làm chứng, người phiên dịch; - Hợp đồng, giao dịch có yếu tố nước ngoài; - Các hợp đồng, văn bản có tính chất phức tạp khác. |
300.000 đồng/ trường hợp |
III |
Soạn thảo các hợp đồng, văn bản khác: |
Đồng/trường hợp |
01 |
Sửa đổi hợp đồng, bổ sung phụ lục hợp đồng |
50.000 |
02 |
Hủy bỏ, chấm dứt hợp đồng giao dịch |
100.000 |
03 |
Giấy ủy quyền, cam đoan |
50.000 |
04 |
Hợp đồng vay, mượn tiền |
50.000 |
05 |
Văn bản thỏa thuận khác |
50.000 |
B |
ĐÁNH MÁY, IN, SAO CHỤP GIẤY TỜ, VĂN BẢN |
Đồng/trang |
01 |
Đánh máy và in giấy tờ, văn bản (khổ A4) |
10.000 đồng/trang |
02 |
Sao chụp giấy tờ, văn bản (khổ A4) |
500 đồng/trang |
03 |
Sao chụp giấy tờ, văn bản (khổ A3) |
1.000 đồng/trang |
C |
DỊCH VĂN BẢN, GIẤY TỜ VÀ CÁC TÀI LIỆU KHÁC |
Đồng/trang |
01 |
Tiếng Anh hoặc tiếng của một nước thuộc EU sang Tiếng Việt |
120.000 đồng/trang (350 từ) |
02 |
Tiếng Việt sang Tiếng Anh hoặc tiếng của một nước thuộc EU |
150.000 đồng/trang (350 từ) |
03 |
Đối với một số ngôn ngữ không phổ thông |
Mức chi biên dịch được phép tăng tối đa 30% so với mức chi biên dịch từ Tiếng Anh hoặc tiếng của một nước thuộc EU sang Tiếng Việt hoặc từ Tiếng Việt sang Tiếng Anh hoặc tiếng của một nước thuộc EU |
D |
CÁC VIỆC KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC CÔNG CHỨNG |
Đồng/trường hợp |
01 |
Kiểm tra, chỉnh sửa văn bản do khách hàng tự soạn thảo (trừ hợp đồng thế chấp) |
50.000 |
02 |
Công bố di chúc |
100.000 |
03 |
Công chứng ngoài trụ sở Tổ chức hành nghề Công chứng: |
|
- |
Phạm vi dưới 10 km |
150.000 |
- |
Phạm vi từ 10 km đến 20 km |
300.000 |
- |
Phạm vi trên 20 km đến 50 km |
500.000 |
- |
Phạm vi trên 50 km, ngoài tỉnh |
Theo thỏa thuận |
- |
Tại các nhà tạm giữ, trại tạm giam trong tỉnh |
500.000 |
04 |
Tra cứu, sao lục hồ sơ công chứng |
30.000 |
05 |
Chi phí xác minh, giám định theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân có nhu cầu công chứng hoặc các dịch vụ khác. |
Theo thỏa thuận |
ĐỐI VỚI DỊCH VỤ THEO YÊU CẦU LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC CÔNG CHỨNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 25/02/2025 của UBND tỉnh)
STT |
NỘI DUNG |
GIÁ TỐI ĐA ĐỐI VỚI DỊCH VỤ THEO YÊU CẦU LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC CÔNG CHỨNG |
A |
SOẠN THẢO HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN |
|
I |
Soạn thảo hợp đồng, văn bản thông dụng |
Đồng/trường hợp |
01 |
Cầm cố tài sản |
100.000 |
02 |
Thế chấp tài sản |
100.000 |
03 |
Bảo lãnh tài sản |
100.000 |
04 |
Mua bán, tặng cho tài sản là động sản |
100.000 |
05 |
Mua bán, tặng cho xe mô tô, xe gắn máy |
50.000 |
06 |
Đặt cọc tài sản |
100.000 |
07 |
Góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
150.000 |
08 |
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
150.000 |
09 |
Tặng cho quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
150.000 |
10 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp |
100.000 |
11 |
Thuê, mượn tài sản (bất động sản và động sản) |
150.000 |
12 |
Cam kết về tài sản |
100.000 |
13 |
Thỏa thuận về tài sản của vợ chồng |
100.000 |
14 |
Hợp đồng ủy quyền liên quan đến bất động sản |
150.000 |
15 |
Các hợp đồng, văn bản khác (trừ hợp đồng, văn bản có tính chất phức tạp quy định tại mục II) |
150.000 |
16 |
Di chúc, thỏa thuận phân chia di sản thừa kế, khai nhận thừa kế, từ chối quyền nhận di sản và các văn bản khác có liên quan đến phân chia di sản thừa kế |
200.000 |
II |
Soạn thảo hợp đồng, văn bản có tính chất phức tạp ngoài những hợp đồng, văn bản được nêu tại Mục I: - Hợp đồng kinh doanh, thương mại, đầu tư, xây dựng, vận tải; - Hợp đồng, giao dịch có tài sản ở 02 địa phương cấp huyện trên địa bàn tỉnh trở lên; - Hợp đồng có người làm chứng, người phiên dịch; - Hợp đồng, giao dịch có yếu tố nước ngoài; - Các hợp đồng, văn bản có tính chất phức tạp khác. |
300.000 đồng/ trường hợp |
III |
Soạn thảo các hợp đồng, văn bản khác: |
Đồng/trường hợp |
01 |
Sửa đổi hợp đồng, bổ sung phụ lục hợp đồng |
50.000 |
02 |
Hủy bỏ, chấm dứt hợp đồng giao dịch |
100.000 |
03 |
Giấy ủy quyền, cam đoan |
50.000 |
04 |
Hợp đồng vay, mượn tiền |
50.000 |
05 |
Văn bản thỏa thuận khác |
50.000 |
B |
ĐÁNH MÁY, IN, SAO CHỤP GIẤY TỜ, VĂN BẢN |
Đồng/trang |
01 |
Đánh máy và in giấy tờ, văn bản (khổ A4) |
10.000 đồng/trang |
02 |
Sao chụp giấy tờ, văn bản (khổ A4) |
500 đồng/trang |
03 |
Sao chụp giấy tờ, văn bản (khổ A3) |
1.000 đồng/trang |
C |
DỊCH VĂN BẢN, GIẤY TỜ VÀ CÁC TÀI LIỆU KHÁC |
Đồng/trang |
01 |
Tiếng Anh hoặc tiếng của một nước thuộc EU sang Tiếng Việt |
120.000 đồng/trang (350 từ) |
02 |
Tiếng Việt sang Tiếng Anh hoặc tiếng của một nước thuộc EU |
150.000 đồng/trang (350 từ) |
03 |
Đối với một số ngôn ngữ không phổ thông |
Mức chi biên dịch được phép tăng tối đa 30% so với mức chi biên dịch từ Tiếng Anh hoặc tiếng của một nước thuộc EU sang Tiếng Việt hoặc từ Tiếng Việt sang Tiếng Anh hoặc tiếng của một nước thuộc EU |
D |
CÁC VIỆC KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC CÔNG CHỨNG |
Đồng/trường hợp |
01 |
Kiểm tra, chỉnh sửa văn bản do khách hàng tự soạn thảo (trừ hợp đồng thế chấp) |
50.000 |
02 |
Công bố di chúc |
100.000 |
03 |
Công chứng ngoài trụ sở Tổ chức hành nghề Công chứng: |
|
- |
Phạm vi dưới 10 km |
150.000 |
- |
Phạm vi từ 10 km đến 20 km |
300.000 |
- |
Phạm vi trên 20 km đến 50 km |
500.000 |
- |
Phạm vi trên 50 km, ngoài tỉnh |
Theo thỏa thuận |
- |
Tại các nhà tạm giữ, trại tạm giam trong tỉnh |
500.000 |
04 |
Tra cứu, sao lục hồ sơ công chứng |
30.000 |
05 |
Chi phí xác minh, giám định theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân có nhu cầu công chứng hoặc các dịch vụ khác. |
Theo thỏa thuận |