Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 126/QĐ-UBND năm 2025 về Giá tối đa đối với dịch vụ theo yêu cầu liên quan đến việc công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

Số hiệu 126/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/02/2025
Ngày có hiệu lực 25/02/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký Trần Hoàng Tuấn
Lĩnh vực Dịch vụ pháp lý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 126/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 25 tháng 02 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH GIÁ TỐI ĐA ĐỐI VỚI DỊCH VỤ THEO YÊU CẦU LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC CÔNG CHỨNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Công chứng ngày 20 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;

Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 45/2024/TT-BTC ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 10/TTr-STP ngày 20 tháng 01 năm 2025 và ý kiến thống nhất của các thành viên UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành giá tối đa đối với dịch vụ theo yêu cầu liên quan đến việc công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (có biểu giá tối đa kèm theo).

Điều 2. Các Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh xác định giá cụ thể đối với từng loại việc không vượt quá mức giá tối đa do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành và niêm yết công khai các mức giá tại tại sở của tổ chức mình.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Hội Công chứng viên tỉnh, các Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tư pháp;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng ng/cứu;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NC (Long 121)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Hoàng Tuấn

 

BIỂU GIÁ TỐI ĐA

ĐỐI VỚI DỊCH VỤ THEO YÊU CẦU LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC CÔNG CHỨNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 25/02/2025 của UBND tỉnh)

STT

NỘI DUNG

GIÁ TỐI ĐA ĐỐI VỚI DỊCH VỤ THEO YÊU CẦU LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC CÔNG CHỨNG

A

SOẠN THẢO HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN

I

Soạn thảo hợp đồng, văn bản thông dụng

Đồng/trường hợp

01

Cầm cố tài sản

100.000

02

Thế chấp tài sản

100.000

03

Bảo lãnh tài sản

100.000

04

Mua bán, tặng cho tài sản là động sản

100.000

05

Mua bán, tặng cho xe mô tô, xe gắn máy

50.000

06

Đặt cọc tài sản

100.000

07

Góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

150.000

08

Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

150.000

09

Tặng cho quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

150.000

10

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp

100.000

11

Thuê, mượn tài sản (bất động sản và động sản)

150.000

12

Cam kết về tài sản

100.000

13

Thỏa thuận về tài sản của vợ chồng

100.000

14

Hợp đồng ủy quyền liên quan đến bất động sản

150.000

15

Các hợp đồng, văn bản khác (trừ hợp đồng, văn bản có tính chất phức tạp quy định tại mục II)

150.000

16

Di chúc, thỏa thuận phân chia di sản thừa kế, khai nhận thừa kế, từ chối quyền nhận di sản và các văn bản khác có liên quan đến phân chia di sản thừa kế

200.000

II

Soạn thảo hợp đồng, văn bản có tính chất phức tạp ngoài những hợp đồng, văn bản được nêu tai Mục I:

- Hợp đồng kinh doanh, thương mại, đầu tư, xây dựng, vận tải;

- Hợp đồng, giao dịch có tài sản ở 02 địa phương cấp huyện trên địa bàn tỉnh trở lên;

- Hợp đồng có người làm chứng, người phiên dịch;

- Hợp đồng, giao dịch có yếu tố nước ngoài;

- Các hợp đồng, văn bản có tính chất phức tạp khác.

300.000 đồng/ trường hợp

III

Soạn thảo các hợp đồng, văn bản khác:

Đồng/trường hợp

01

Sửa đổi hợp đồng, bổ sung phụ lục hợp đồng

50.000

02

Hủy bỏ, chấm dứt hợp đồng giao dịch

100.000

03

Giấy ủy quyền, cam đoan

50.000

04

Hợp đồng vay, mượn tiền

50.000

05

Văn bản thỏa thuận khác

50.000

B

ĐÁNH MÁY, IN, SAO CHỤP GIẤY TỜ, VĂN BẢN

Đồng/trang

01

Đánh máy và in giấy tờ, văn bản (khổ A4)

10.000 đồng/trang

02

Sao chụp giấy tờ, văn bản (khổ A4)

500 đồng/trang

03

Sao chụp giấy tờ, văn bản (khổ A3)

1.000 đồng/trang

C

DỊCH VĂN BẢN, GIẤY TỜ VÀ CÁC TÀI LIỆU KHÁC

Đồng/trang

01

Tiếng Anh hoặc tiếng của một nước thuộc EU sang Tiếng Việt

120.000 đồng/trang (350 từ)

02

Tiếng Việt sang Tiếng Anh hoặc tiếng của một nước thuộc EU

150.000 đồng/trang (350 từ)

03

Đối với một số ngôn ngữ không phổ thông

Mức chi biên dịch được phép tăng tối đa 30% so với mức chi biên dịch từ Tiếng Anh hoặc tiếng của một nước thuộc EU sang Tiếng Việt hoặc từ Tiếng Việt sang Tiếng Anh hoặc tiếng của một nước thuộc EU

D

CÁC VIỆC KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC CÔNG CHỨNG

Đồng/trường hợp

01

Kiểm tra, chỉnh sửa văn bản do khách hàng tự soạn thảo (trừ hợp đồng thế chấp)

50.000

02

Công bố di chúc

100.000

03

Công chứng ngoài trụ sở Tổ chức hành nghề Công chứng:

 

-

Phạm vi dưới 10 km

150.000

-

Phạm vi từ 10 km đến 20 km

300.000

-

Phạm vi trên 20 km đến 50 km

500.000

-

Phạm vi trên 50 km, ngoài tỉnh

Theo thỏa thuận

-

Tại các nhà tạm giữ, trại tạm giam trong tỉnh

500.000

04

Tra cứu, sao lục hồ sơ công chứng

30.000

05

Chi phí xác minh, giám định theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân có nhu cầu công chứng hoặc các dịch vụ khác.

Theo thỏa thuận

 

BIỂU GIÁ TỐI ĐA

ĐỐI VỚI DỊCH VỤ THEO YÊU CẦU LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC CÔNG CHỨNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 25/02/2025 của UBND tỉnh)

STT

NỘI DUNG

GIÁ TỐI ĐA ĐỐI VỚI DỊCH VỤ THEO YÊU CẦU LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC CÔNG CHỨNG

A

SOẠN THẢO HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN

I

Soạn thảo hợp đồng, văn bản thông dụng

Đồng/trường hợp

01

Cầm cố tài sản

100.000

02

Thế chấp tài sản

100.000

03

Bảo lãnh tài sản

100.000

04

Mua bán, tặng cho tài sản là động sản

100.000

05

Mua bán, tặng cho xe mô tô, xe gắn máy

50.000

06

Đặt cọc tài sản

100.000

07

Góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

150.000

08

Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

150.000

09

Tặng cho quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

150.000

10

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp

100.000

11

Thuê, mượn tài sản (bất động sản và động sản)

150.000

12

Cam kết về tài sản

100.000

13

Thỏa thuận về tài sản của vợ chồng

100.000

14

Hợp đồng ủy quyền liên quan đến bất động sản

150.000

15

Các hợp đồng, văn bản khác (trừ hợp đồng, văn bản có tính chất phức tạp quy định tại mục II)

150.000

16

Di chúc, thỏa thuận phân chia di sản thừa kế, khai nhận thừa kế, từ chối quyền nhận di sản và các văn bản khác có liên quan đến phân chia di sản thừa kế

200.000

II

Soạn thảo hợp đồng, văn bản có tính chất phức tạp ngoài những hợp đồng, văn bản được nêu tại Mục I:

- Hợp đồng kinh doanh, thương mại, đầu tư, xây dựng, vận tải;

- Hợp đồng, giao dịch có tài sản ở 02 địa phương cấp huyện trên địa bàn tỉnh trở lên;

- Hợp đồng có người làm chứng, người phiên dịch;

- Hợp đồng, giao dịch có yếu tố nước ngoài;

- Các hợp đồng, văn bản có tính chất phức tạp khác.

300.000 đồng/ trường hợp

III

Soạn thảo các hợp đồng, văn bản khác:

Đồng/trường hợp

01

Sửa đổi hợp đồng, bổ sung phụ lục hợp đồng

50.000

02

Hủy bỏ, chấm dứt hợp đồng giao dịch

100.000

03

Giấy ủy quyền, cam đoan

50.000

04

Hợp đồng vay, mượn tiền

50.000

05

Văn bản thỏa thuận khác

50.000

B

ĐÁNH MÁY, IN, SAO CHỤP GIẤY TỜ, VĂN BẢN

Đồng/trang

01

Đánh máy và in giấy tờ, văn bản (khổ A4)

10.000 đồng/trang

02

Sao chụp giấy tờ, văn bản (khổ A4)

500 đồng/trang

03

Sao chụp giấy tờ, văn bản (khổ A3)

1.000 đồng/trang

C

DỊCH VĂN BẢN, GIẤY TỜ VÀ CÁC TÀI LIỆU KHÁC

Đồng/trang

01

Tiếng Anh hoặc tiếng của một nước thuộc EU sang Tiếng Việt

120.000 đồng/trang (350 từ)

02

Tiếng Việt sang Tiếng Anh hoặc tiếng của một nước thuộc EU

150.000 đồng/trang (350 từ)

03

Đối với một số ngôn ngữ không phổ thông

Mức chi biên dịch được phép tăng tối đa 30% so với mức chi biên dịch từ Tiếng Anh hoặc tiếng của một nước thuộc EU sang Tiếng Việt hoặc từ Tiếng Việt sang Tiếng Anh hoặc tiếng của một nước thuộc EU

D

CÁC VIỆC KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC CÔNG CHỨNG

Đồng/trường hợp

01

Kiểm tra, chỉnh sửa văn bản do khách hàng tự soạn thảo (trừ hợp đồng thế chấp)

50.000

02

Công bố di chúc

100.000

03

Công chứng ngoài trụ sở Tổ chức hành nghề Công chứng:

 

-

Phạm vi dưới 10 km

150.000

-

Phạm vi từ 10 km đến 20 km

300.000

-

Phạm vi trên 20 km đến 50 km

500.000

-

Phạm vi trên 50 km, ngoài tỉnh

Theo thỏa thuận

-

Tại các nhà tạm giữ, trại tạm giam trong tỉnh

500.000

04

Tra cứu, sao lục hồ sơ công chứng

30.000

05

Chi phí xác minh, giám định theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân có nhu cầu công chứng hoặc các dịch vụ khác.

Theo thỏa thuận

 

0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...