Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 1253/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Số hiệu 1253/QĐ-UBND
Ngày ban hành 12/06/2020
Ngày có hiệu lực 12/06/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Phước
Người ký ***
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1253/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 12 tháng 6 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TÀI CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1520/TTr-STC ngày 05/06/2020 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 1477/TTr-VPUBND ngày 08/06/2020,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thủ tục hành chính chuẩn hóa được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2189/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc quyết định công bố thủ tục hành chính thủ tục hành chính chuẩn hóa được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành chuyên môn UBND tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT;
- Như Điều 3;
- LĐVP, Phòng KSTTHC;
- Lưu: VT,(Ch).

CHỦ TỊCH

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TÀI CHÍNH TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1253/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

I. Lĩnh vực quản lý công sản

 

1

2.002173. 000.00.00.H10

Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội

6

3

2

1.005435. 000.00.00.H10

Mua hoá đơn lẻ

9

3

3

1.005434. 000.00.00.H10

Mua quyển hoá đơn

11

3

4

1.006344. 000.00.00.H10

Thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung.

13

3

5

1.006343. 000.00.00.H10

Cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung.

16

3

6

1.006345. 000.00.00.H10

Chuyển nhượng công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung.

19

3

7

1.006339. 000.00.00.H10

Điều chuyển có thời hạn tài sản hạ tầng đường bộ

22

3

8

1.005423. 000.00.00.H10

Quyết định bán tài sản công

27

3

9

1.005424. 000.00.00.H10

Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ

29

3

10

1.005418. 000.00.00.H10

Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công

31

3

11

1.005422. 000.00.00.H10

Quyết định điều chuyển tài sản công

33

3

12

1.005425. 000.00.00.H10

Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công

36

3

13

1.005416. 000.00.00.H10

Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư

38

3

14

1.005419. 000.00.00.H10

Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư

40

3

15

1.005417. 000.00.00.H10

Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị

43

3

16

1.005420. 000.00.00.H10

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước

45

3

17

1.005421. 000.00.00.H10

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.

47

3

18

1.005433. 000.00.00.H10

Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án

49

3

19

1.005428. 000.00.00.H10

Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị huỷ hoại

53

3

20

1.005432. 000.00.00.H10

Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc

55

3

21

1.005426. 000.00.00.H10

Quyết định thanh lý tài sản công

61

3

22

1.005427. 000.00.00.H10

Quyết định tiêu huỷ tài sản công

63

3

II. Lĩnh vực quản lý giá

 

 

1

1.006241. 000.00.00.H10

Quyết định giá

65

3

2

2.002217. 000.00.00.H10

Đăng ký giá

74

3

3

1.007614. 000.00.00.H10

Lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá

83

3

III. Lĩnh vực ngân sách và thống kê - tin học

 

1

2.002206. 000.00.00.H10

Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách

97

4

IV. Lĩnh vực tài chính doanh nghiệp

 

1

1.007623. 000.00.00.H10

Cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị

121

3

2

1.000685. 000.00.00.H10

Quyết định và công bố giá trị doanh nghiệp

124

3

3

1.000663. 000.00.00.H10

Phê duyệt phương án cổ phần hóa

127

3

 

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

1

1.008218. 000.00.00.H10

Mua hoá đơn lẻ

130

3

2

1.008217. 000.00.00.H10

Mua quyển hoá đơn

132

3

3

1.005423. 000.00.00.H10

Quyết định bán tài sản công

134

3

4

1.005422. 000.00.00.H10

Quyết định điều chuyển tài sản công

137

3

5

1.005416. 000.00.00.H10

Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư

140

3

6

1.005426. 000.00.00.H10

Quyết định thanh lý tài sản công

142

3

 

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ THAY THẾ.

Quyết định số 2189/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc quyết định công bố thủ tục hành chính thủ tục hành chính chuẩn hóa được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...