Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường, Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông
Số hiệu | 1242/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/10/2024 |
Ngày có hiệu lực | 15/10/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Nông |
Người ký | Lê Văn Chiến |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1242/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 15 tháng 10 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1853/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc ban hành Kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 183/TTr-STNMT ngày 10 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường, khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường (có Phụ lục kèm theo).
- Giao Văn phòng UBND tỉnh niêm yết, công khai tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định;
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm niêm yết, công khai nội dung TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Gia Nghĩa; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG,
KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2024
của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
1. Tên thủ tục hành chính: 1.010733 - Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
Tổng thời gian thực hiện: 40 (ngày làm việc) x 08 giờ = 320 giờ. Trong đó:
- Thời gian thẩm định hồ sơ là 24 (ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ;
- Thời gian phê duyệt kết quả thẩm định là 16 (ngày làm việc) x 08 giờ = 128 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Thẩm định |
||||
Bước 1 |
TTPVHCC |
CC,VC |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và lập Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
Bước 2 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Chi cục |
Chuyển hồ sơ đến Chuyên viên xử lý hồ sơ. |
04 giờ |
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm tra hồ sơ - Trình dự thảo quyết định thành lập hội đồng thẩm định - Tham mưu, tổ chức Hội đồng thẩm định (kiểm tra thực địa, họp thẩm định…). - Dự thảo thông báo kết quả họp Hội đồng thẩm định |
164 giờ |
||
Lãnh đạo Chi cục |
Duyệt, ký nháy trình lãnh đạo Sở |
08 giờ |
||
Lãnh đạo Sở |
- Duyệt, ký quyết định thành lập hội đồng thẩm định; phê duyệt kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định. |
08 giờ |
||
Văn thư |
- Đóng dấu; - Chuyển hồ sơ; - Gửi kết quả TTHC. |
04 giờ |
||
Bước 3 |
TTPVHCC |
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
Phê duyệt |
||||
Bước 1 |
TTPVHCC |
CC,VC |
- Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). - Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). - Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
Bước 2 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Chi cục |
Chuyển hồ sơ đến chuyên viên xử lý hồ sơ. |
04 giờ |
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm tra hồ sơ - Trình dự thảo quyết định phê duyệt |
68 giờ |
||
Lãnh đạo Chi cục |
Duyệt, ký nháy trình lãnh đạo Sở |
08 giờ |
||
Lãnh đạo Sở |
Duyệt, ký phê duyệt tờ trình |
08 giờ |
||
Văn thư |
- Đóng dấu - Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh |
04 giờ |
||
Bước 3 |
UBND tỉnh |
Văn thư |
Tiếp nhận hồ sơ, văn bản. |
02 giờ |
Lãnh đạo phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
02 giờ |
||
Chuyên viên |
- Thẩm định hồ sơ. - Soạn thảo Quyết định/Văn bản phản hồi. - Trình Lãnh đạo |
18 giờ |
||
Lãnh đạo phòng |
- Xem xét hồ sơ, duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
04 giờ |
||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét ký hồ sơ, ký duyệt. |
04 giờ |
||
Văn thư |
Đóng dấu. Trả kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC; Sở Tài nguyên và Môi trường; Bộ Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã nơi thực hiện dự án đầu tư và Ban quản lý khu công nghiệp đối với dự án đầu tư thực hiện trong khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung. |
02 giờ |
||
Bước 4 |
TTPVHCC |
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1242/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 15 tháng 10 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1853/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc ban hành Kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 183/TTr-STNMT ngày 10 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường, khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường (có Phụ lục kèm theo).
- Giao Văn phòng UBND tỉnh niêm yết, công khai tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định;
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm niêm yết, công khai nội dung TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Gia Nghĩa; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG,
KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2024
của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
1. Tên thủ tục hành chính: 1.010733 - Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
Tổng thời gian thực hiện: 40 (ngày làm việc) x 08 giờ = 320 giờ. Trong đó:
- Thời gian thẩm định hồ sơ là 24 (ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ;
- Thời gian phê duyệt kết quả thẩm định là 16 (ngày làm việc) x 08 giờ = 128 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Thẩm định |
||||
Bước 1 |
TTPVHCC |
CC,VC |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và lập Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
Bước 2 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Chi cục |
Chuyển hồ sơ đến Chuyên viên xử lý hồ sơ. |
04 giờ |
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm tra hồ sơ - Trình dự thảo quyết định thành lập hội đồng thẩm định - Tham mưu, tổ chức Hội đồng thẩm định (kiểm tra thực địa, họp thẩm định…). - Dự thảo thông báo kết quả họp Hội đồng thẩm định |
164 giờ |
||
Lãnh đạo Chi cục |
Duyệt, ký nháy trình lãnh đạo Sở |
08 giờ |
||
Lãnh đạo Sở |
- Duyệt, ký quyết định thành lập hội đồng thẩm định; phê duyệt kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định. |
08 giờ |
||
Văn thư |
- Đóng dấu; - Chuyển hồ sơ; - Gửi kết quả TTHC. |
04 giờ |
||
Bước 3 |
TTPVHCC |
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
Phê duyệt |
||||
Bước 1 |
TTPVHCC |
CC,VC |
- Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). - Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). - Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
Bước 2 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Chi cục |
Chuyển hồ sơ đến chuyên viên xử lý hồ sơ. |
04 giờ |
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm tra hồ sơ - Trình dự thảo quyết định phê duyệt |
68 giờ |
||
Lãnh đạo Chi cục |
Duyệt, ký nháy trình lãnh đạo Sở |
08 giờ |
||
Lãnh đạo Sở |
Duyệt, ký phê duyệt tờ trình |
08 giờ |
||
Văn thư |
- Đóng dấu - Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh |
04 giờ |
||
Bước 3 |
UBND tỉnh |
Văn thư |
Tiếp nhận hồ sơ, văn bản. |
02 giờ |
Lãnh đạo phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
02 giờ |
||
Chuyên viên |
- Thẩm định hồ sơ. - Soạn thảo Quyết định/Văn bản phản hồi. - Trình Lãnh đạo |
18 giờ |
||
Lãnh đạo phòng |
- Xem xét hồ sơ, duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
04 giờ |
||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét ký hồ sơ, ký duyệt. |
04 giờ |
||
Văn thư |
Đóng dấu. Trả kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC; Sở Tài nguyên và Môi trường; Bộ Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã nơi thực hiện dự án đầu tư và Ban quản lý khu công nghiệp đối với dự án đầu tư thực hiện trong khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung. |
02 giờ |
||
Bước 4 |
TTPVHCC |
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện: 36 (ngày làm việc) x 08giờ = 288 giờ. Trong đó:
Thời gian thẩm định là 24 (ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ;
Thời gian phê duyệt là 12 (ngày) x 08 giờ = 96 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Thẩm định |
||||
Bước 1 |
TTPVHCC |
CC,VC |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và lập Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
Bước 2 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Chi cục |
Chuyển hồ sơ đến Chuyên viên xử lý hồ sơ. |
04 giờ |
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm tra hồ sơ - Trình dự thảo quyết định thành lập hội đồng thẩm định - Tham mưu, tổ chức Hội đồng thẩm định (kiểm tra thực địa, họp thẩm định…). - Dự thảo thông báo kết quả họp Hội đồng thẩm định |
164 giờ |
||
Lãnh đạo Chi cục |
Duyệt, ký nháy trình lãnh đạo Sở |
08 giờ |
||
Lãnh đạo Sở |
- Duyệt, ký quyết định thành lập hội đồng thẩm định; phê duyệt kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định. |
08 giờ |
||
Văn thư |
- Đóng dấu; - Chuyển hồ sơ; - Gửi kết quả TTHC. |
04 giờ |
||
Bước 3 |
TTPVHCC |
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
Phê duyệt |
||||
Bước 1 |
TTPVHCC |
CC,VC |
- Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). - Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). - Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
Bước 2 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Chi cục |
Chuyển hồ sơ đến chuyên viên xử lý hồ sơ. |
04 giờ |
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm tra hồ sơ - Trình dự thảo quyết định phê duyệt |
44 giờ |
||
Lãnh đạo Chi cục |
Duyệt, ký nháy trình lãnh đạo Sở |
06 giờ |
||
Lãnh đạo Sở |
Duyệt, ký phê duyệt tờ trình |
06 giờ |
||
Văn thư |
- Đóng dấu - Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh |
04 giờ |
||
Bước 3 |
UBND tỉnh |
Văn thư |
Tiếp nhận hồ sơ, văn bản. |
02 giờ |
Lãnh đạo phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
02 giờ |
||
Chuyên viên |
- Thẩm định hồ sơ. - Soạn thảo Quyết định/Văn bản phản hồi. - Trình Lãnh đạo |
14 giờ |
||
Lãnh đạo phòng |
- Xem xét hồ sơ, duyệt, ký nháy trình lãnh đạo UBND tỉnh |
04 giờ |
||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét ký hồ sơ, ký duyệt. |
04 giờ |
||
Văn thư |
Đóng dấu. Trả kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC; Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND cấp huyện nơi thực hiện dự án và Quỹ bảo vệ môi trường nơi tiếp nhận tiền ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường |
02 giờ |
||
Bước 4 |
TTPVHCC |
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
3. Tên thủ tục hành chính: 1.010727 - Cấp giấy phép môi trường
3.1. Cấp giấy phép môi trường Đối với các trường hợp thực hiện thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) tỉnh Đắk Nông (https://dichvucong.daknong.gov.vn)
Tổng thời gian thực hiện: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ. Trong đó:
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Bước 1 |
Hệ thống TTGC TTHC tỉnh Đắk Nông |
CC,VC |
1. Tiếp nhận hồ sơ. 2. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
Bước 2 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Chi cục |
Chuyển hồ sơ đến chuyên viên xử lý hồ sơ. |
04 giờ |
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm tra hồ sơ, công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường; Gửi văn bản tham vấn ý kiến đến các cơ quan, đơn vị có liên quan. - Tham mưu quy trình thẩm định. - Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung để bảo đảm đủ căn cứ cho việc cấp phép, tham mưu văn bản thông báo cho chủ dự án. Sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của kết quả thẩm định, tiếp tục trình hồ sơ theo quy định. (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) - Căn cứ kết quả thẩm định của tổ thẩm định, Dự thảo Giấy phép/Văn bản phản hồi; - Trình tham mưu UBND tỉnh. |
72 giờ |
||
Lãnh đạo Chi cục |
Duyệt, ký nháy trình lãnh đạo Sở |
06 giờ |
||
Lãnh đạo Sở |
Duyệt, ký phê duyệt tờ trình |
06 giờ |
||
Văn thư |
- Đóng dấu - Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh |
04 giờ |
||
Bước 3 |
UBND tỉnh |
Văn thư |
Tiếp nhận hồ sơ, văn bản. |
02 giờ |
Lãnh đạo phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
02 giờ |
||
Chuyên viên |
- Thẩm định hồ sơ. - Soạn thảo Giấy phép/Văn bản phản hồi. - Trình Lãnh đạo |
10 giờ |
||
Lãnh đạo phòng |
- Xem xét hồ sơ, duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
04 giờ |
||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét ký hồ sơ, ký duyệt. |
04 giờ |
||
Văn thư |
Đóng dấu. Trả kết quả cho Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Đắk Nông (https://dichvucong.daknong.gov.vn); Sở Tài nguyên và Môi trường. |
02 giờ |
||
Bước 4 |
Hệ thống TTGQ TTHC tỉnh Đắk Nông |
CC,VC |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
3.2. Cấp giấy phép môi trường Đối với các trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh.
Tổng thời gian thực hiện: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ. Trong đó:
Thời gian thẩm định hồ sơ là 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ;
Thời gian thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của kết quả thẩm định là 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Bước 1 |
TTPVHCC |
CC,VC |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và lập Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
Bước 2 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Chi cục |
Chuyển hồ sơ đến chuyên viên xử lý hồ sơ. |
04 giờ |
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm tra hồ sơ, công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường; Gửi văn bản tham vấn ý kiến đến các cơ quan, đơn vị có liên quan. - Tham mưu quy trình thẩm định. - Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung để bảo đảm đủ căn cứ cho việc cấp phép, tham mưu văn bản thông báo cho chủ dự án. Sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của kết quả thẩm định, tiếp tục trình hồ sơ theo quy định. (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) - Căn cứ kết quả thẩm định của tổ thẩm định, Dự thảo Giấy phép/Văn bản phản hồi; - Trình tham mưu UBND tỉnh. |
176 giờ |
||
Lãnh đạo Chi cục |
Duyệt, ký nháy trình lãnh đạo Sở |
06 giờ |
||
Lãnh đạo Sở |
Duyệt, ký phê duyệt tờ trình |
06 giờ |
||
Văn thư |
- Đóng dấu - Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh |
04 giờ |
||
Bước 3 |
UBND tỉnh |
Văn thư |
Tiếp nhận hồ sơ, văn bản. |
02 giờ |
Lãnh đạo phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
02 giờ |
||
Chuyên viên |
- Thẩm định hồ sơ. - Soạn thảo Giấy phép/Văn bản phản hồi. - Trình Lãnh đạo |
26 giờ |
||
Lãnh đạo phòng |
- Xem xét hồ sơ, duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
04 giờ |
||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét ký hồ sơ, ký duyệt. |
04 giờ |
||
Văn thư |
Đóng dấu. Trả kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC; Sở Tài nguyên và Môi trường. |
02 giờ |
||
Bước 4 |
TTPVHCC |
CC,VC |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
4. Tên thủ tục hành chính: 1.010728 - Cấp đổi giấy phép môi trường
Tổng thời gian thực hiện: 08 (ngày làm việc) x 08 giờ = 64 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Bước 1 |
Hệ thống TTGQ TTHC tỉnh Đắk Nông |
CC,VC |
1. Tiếp nhận hồ sơ. 2. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
Bước 2 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Chi cục |
Chuyển hồ sơ đến chuyên viên xử lý hồ sơ. |
04 giờ |
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm tra hồ sơ; - Trình văn bản tham mưu UBND tỉnh. |
20 giờ |
||
Lãnh đạo Chi cục |
Duyệt, ký nháy trình lãnh đạo Sở |
04 giờ |
||
Lãnh đạo Sở |
Duyệt, ký trình văn bản |
04 giờ |
||
Văn thư |
- Đóng dấu - Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh |
04 giờ |
||
Bước 3 |
UBND tỉnh |
Văn thư |
Tiếp nhận hồ sơ, văn bản. |
02 giờ |
Lãnh đạo phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
02 giờ |
||
Chuyên viên |
- Thẩm định hồ sơ. - Soạn thảo Giấy phép/Văn bản phản hồi. - Trình Lãnh đạo |
10 giờ |
||
Lãnh đạo phòng |
- Xem xét hồ sơ, duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
04 giờ |
||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét ký hồ sơ, ký duyệt. |
04 giờ |
||
Văn thư |
Đóng dấu. Trả kết quả cho Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Đắk Nông (https://dichvucong.daknong.gov.vn); Sở Tài nguyên và Môi trường. |
02 giờ |
||
Bước 4 |
Hệ thống TTGQ TTHC tỉnh Đắk Nông |
CC,VC |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
5. Tên thủ tục hành chính: 1.010729 - Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
Tổng thời gian thực hiện: 12 (ngày làm việc) x 08 giờ = 96 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Bước 1 |
Hệ thống TTGQ TTHC tỉnh Đắk Nông |
CC,VC |
1. Tiếp nhận hồ sơ. 2. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
Bước 2 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Chi cục |
Chuyển hồ sơ đến chuyên viên xử lý hồ sơ. |
04 giờ |
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm tra hồ sơ, công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường; Gửi văn bản tham vấn ý kiến đến các cơ quan, đơn vị có liên quan. - Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung để bảo đảm đủ căn cứ cho việc cấp phép, tham mưu văn bản thông báo cho chủ dự án. Sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của kết quả thẩm định, tiếp tục trình hồ sơ theo quy định. (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) - Dự thảo Giấy phép/Văn bản phản hồi; - Trình tham mưu UBND tỉnh. |
48 giờ |
||
Lãnh đạo Chi cục |
Duyệt, ký nháy trình lãnh đạo Sở |
04 giờ |
||
Lãnh đạo Sở |
Duyệt, ký trình văn bản |
04 giờ |
||
Văn thư |
- Đóng dấu - Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh |
04 giờ |
||
Bước 3 |
UBND tỉnh |
Văn thư |
Tiếp nhận hồ sơ, văn bản. |
02 giờ |
Lãnh đạo phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
02 giờ |
||
Chuyên viên |
- Thẩm định hồ sơ. - Soạn thảo Giấy phép/Văn bản phản hồi. - Trình Lãnh đạo |
14 giờ |
||
Lãnh đạo phòng |
- Xem xét hồ sơ, duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
04 giờ |
||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét ký hồ sơ, ký duyệt. |
04 giờ |
||
Văn thư |
Đóng dấu. Trả kết quả cho Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Đắk Nông (https://dichvucong.daknong.gov.vn); Sở Tài nguyên và Môi trường. |
02 giờ |
||
Bước 4 |
Hệ thống TTGQ TTHC tỉnh Đắk Nông |
CC,VC |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
6. Tên thủ tục hành chính: 1.010730 - Cấp lại giấy phép môi trường
6.1. Cấp lại giấy phép môi trường Đối với các trường hợp: Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng; Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện thu hút đầu tư các ngành, nghề đó (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc ngành, nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp phải xử lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập trung).
Tổng thời gian thực hiện: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Bước 1 |
TTPVHCC |
CC,VC |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và lập Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
Bước 2 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Chi cục |
Chuyển hồ sơ đến chuyên viên xử lý hồ sơ. |
04 giờ |
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm tra hồ sơ, công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường; Gửi văn bản tham vấn ý kiến đến các cơ quan, đơn vị có liên quan. - Tham mưu quy trình thẩm định. - Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung để bảo đảm đủ căn cứ cho việc cấp phép, tham mưu văn bản thông báo cho chủ dự án. Sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của kết quả thẩm định, tiếp tục trình hồ sơ theo quy định. (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) - Căn cứ kết quả thẩm định của tổ thẩm định, Dự thảo Giấy phép/Văn bản phản hồi; - Trình tham mưu UBND tỉnh. |
104 giờ |
||
Lãnh đạo Chi cục |
Duyệt, ký nháy trình lãnh đạo Sở |
06 giờ |
||
Lãnh đạo Sở |
Duyệt, ký phê duyệt tờ trình |
06 giờ |
||
Văn thư |
- Đóng dấu - Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh |
04 giờ |
||
Bước 3 |
UBND tỉnh |
Văn thư |
Tiếp nhận hồ sơ, văn bản. |
02 giờ |
Lãnh đạo phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
02 giờ |
||
Chuyên viên |
- Thẩm định hồ sơ. - Soạn thảo Giấy phép/Văn bản phân hồi. - Trình Lãnh đạo |
18 giờ |
||
Lãnh đạo phòng |
- Xem xét hồ sơ, duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
04 giờ |
||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét ký hồ sơ, ký duyệt. |
04 giờ |
||
Văn thư |
Đóng dấu. Trả kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC; Sở Tài nguyên và Môi trường. |
02 giờ |
||
Bước 4 |
TTPVHCC |
CC,VC |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
6.2. Cấp lại giấy phép môi trường Đối với các trường hợp: Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc tăng, thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường; Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ổn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường.
6.2.1. Cấp lại giấy phép môi trường Đối với các trường hợp thực hiện thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đắk Nông (https://dichvucong.daknong.gov.vn)
Tổng thời gian thực hiện: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Bước 1 |
Hệ thống TTGC TTHC tỉnh Đắk Nông |
CC,VC |
1. Tiếp nhận hồ sơ. 2. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
Bước 2 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Chi cục |
Chuyển hồ sơ đến chuyên viên xử lý hồ sơ. |
04 giờ |
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm tra hồ sơ, công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường; Gửi văn bản tham vấn ý kiến đến các cơ quan, đơn vị có liên quan. - Tham mưu quy trình thẩm định. - Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung để bảo đảm đủ căn cứ cho việc cấp phép, tham mưu văn bản thông báo cho chủ dự án. Sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của kết quả thẩm định, tiếp tục trình hồ sơ theo quy định. (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) - Căn cứ kết quả thẩm định của tổ thẩm định, Dự thảo Giấy phép/Văn bản phản hồi; - Trình tham mưu UBND tỉnh. |
72 giờ |
||
Lãnh đạo Chi cục |
Duyệt, ký nháy trình lãnh đạo Sở |
06 giờ |
||
Lãnh đạo Sở |
Duyệt, ký phê duyệt tờ trình |
06 giờ |
||
Văn thư |
- Đóng dấu - Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh |
04 giờ |
||
Bước 3 |
UBND tỉnh |
Văn thư |
Tiếp nhận hồ sơ, văn bản. |
02 giờ |
Lãnh đạo phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
02 giờ |
||
Chuyên viên |
- Thẩm định hồ sơ. - Soạn thảo Giấy phép/Văn bản phản hồi. - Trình Lãnh đạo |
10 giờ |
||
Lãnh đạo phòng |
- Xem xét hồ sơ, duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
04 giờ |
||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét ký hồ sơ, ký duyệt. |
04 giờ |
||
Văn thư |
Đóng dấu. Trả kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC; Sở Tài nguyên và Môi trường. |
02 giờ |
||
Bước 4 |
Hệ thống TTGQ TTHC tỉnh Đắk Nông |
CC,VC |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
6.2.2. Cấp lại giấy phép môi trường Đối với các trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh.
Tổng thời gian thực hiện: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ. Trong đó:
- Thời gian thẩm định hồ sơ là 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ;
- Thời gian thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của kết quả thẩm định là 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Bước 1 |
TTPVHCC |
CC,VC |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và lập Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
Bước 2 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Chi cục |
Chuyển hồ sơ đến chuyên viên xử lý hồ sơ. |
04 giờ |
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm tra hồ sơ, công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường; Gửi văn bản tham vấn ý kiến đến các cơ quan, đơn vị có liên quan. - Tham mưu quy trình thẩm định. - Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung để bảo đảm đủ căn cứ cho việc cấp phép, tham mưu văn bản thông báo cho chủ dự án. Sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của kết quả thẩm định, tiếp tục trình hồ sơ theo quy định. (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) - Căn cứ kết quả thẩm định của tổ thẩm định, Dự thảo Giấy phép/Văn bản phản hồi; - Trình tham mưu UBND tỉnh. |
176 giờ |
||
Lãnh đạo Chi cục |
Duyệt, ký nháy trình lãnh đạo Sở |
06 giờ |
||
Lãnh đạo Sở |
Duyệt, ký phê duyệt tờ trình |
06 giờ |
||
Văn thư |
- Đóng dấu - Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh |
04 giờ |
||
Bước 3 |
UBND tỉnh |
Văn thư |
Tiếp nhận hồ sơ, văn bản. |
02 giờ |
Lãnh đạo phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
02 giờ |
||
Chuyên viên |
- Thẩm định hồ sơ. - Soạn thảo Giấy phép/Văn bản phản hồi. - Trình Lãnh đạo |
26 giờ |
||
Lãnh đạo phòng |
- Xem xét hồ sơ, duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
04 giờ |
||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét ký hồ sơ, ký duyệt. |
04 giờ |
||
Văn thư |
Đóng dấu. Trả kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC; Sở Tài nguyên và Môi trường. |
02 giờ |
||
Bước 4 |
TTPVHCC |
CC,VC |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Bước 1 |
TTPVHCC |
CC,VC |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và lập Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
Bước 2 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Chi cục |
Chuyển hồ sơ đến chuyên viên xử lý hồ sơ. |
04 giờ |
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm tra hồ sơ. - Trình văn bản. |
172 giờ |
||
Lãnh đạo Chi cục |
Duyệt, ký nháy trình lãnh đạo Sở |
08 giờ |
||
Lãnh đạo Sở |
Duyệt, ký trình văn bản. |
08 giờ |
||
Văn thư |
- Đóng dấu. - Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh. |
04 giờ |
||
Bước 3 |
UBND tỉnh |
Văn thư |
Tiếp nhận hồ sơ, văn bản. |
02 giờ |
Lãnh đạo phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
02 giờ |
||
Chuyên viên |
- Thẩm định hồ sơ. - Soạn thảo Giấy phép/Văn bản phản hồi. - Trình Lãnh đạo |
26 giờ |
||
Lãnh đạo phòng |
- Xem xét hồ sơ, duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
04 giờ |
||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét ký hồ sơ, ký duyệt. |
04 giờ |
||
Văn thư |
Đóng dấu. Trả kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC; Sở Tài nguyên và Môi trường. |
02 giờ |
||
Bước 4 |
TTPVHCC |
CC,VC |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
8. Tên thủ tục hành chính: 1.008682 - Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
Tổng thời gian thực hiện: 60 (ngày làm việc) x 08 giờ = 480 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Bước 1 |
TTPVHCC |
CC,VC |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và lập Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
Bước 2 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Chi cục |
Chuyển hồ sơ đến chuyên viên xử lý hồ sơ. |
04 giờ |
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm tra hồ sơ. - Trình văn bản. |
412 giờ |
||
Lãnh đạo Chi cục |
Duyệt, ký nháy trình lãnh đạo Sở |
08 giờ |
||
Lãnh đạo Sở |
Duyệt, ký trình văn bản. |
08 giờ |
||
Văn thư |
- Đóng dấu. - Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh. |
04 giờ |
||
Bước 3 |
UBND tỉnh |
Văn thư |
Tiếp nhận hồ sơ, văn bản. |
02 giờ |
Lãnh đạo phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
02 giờ |
||
Chuyên viên |
- Thẩm định hồ sơ. - Soạn thảo Giấy chứng nhận/ Văn bản phản hồi. - Trình Lãnh đạo |
26 giờ |
||
Lãnh đạo phòng |
- Xem xét hồ sơ, duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
04 giờ |
||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét ký hồ sơ, ký duyệt. |
04 giờ |
||
Văn thư |
Đóng dấu. Trả kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC; Sở Tài nguyên và Môi trường. |
02 giờ |
||
Bước 4 |
TTPVHCC |
CĐVC |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
9. Tên thủ tục hành chính: 1.000987 - Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
Tổng thời gian thực hiện:17 (ngày làm việc) x 08 giờ = 136 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Bước 1 |
TTPVHCC |
CC,VC |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và lập Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
Bước 2 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Chi cục |
Chuyển hồ sơ đến chuyên viên xử lý hồ sơ. |
04 giờ |
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm tra hồ sơ. - Trình văn bản. |
68 giờ |
||
Lãnh đạo Chi cục |
Duyệt, ký nháy trình lãnh đạo Sở |
08 giờ |
||
Lãnh đạo Sở |
Duyệt, ký trình văn bản. |
08 giờ |
||
Văn thư |
- Đóng dấu. - Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh. |
04 giờ |
||
Bước 3 |
UBND tỉnh |
Văn thư |
Tiếp nhận hồ sơ, văn bản. |
02 giờ |
Lãnh đạo phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
02 giờ |
||
Chuyên viên |
- Thẩm định hồ sơ. - Soạn thảo Giấy phép/Văn bản phản hồi. - Trình Lãnh đạo |
26 giờ |
||
Lãnh đạo phòng |
- Xem xét hồ sơ, duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
04 giờ |
||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét ký hồ sơ, ký duyệt. |
04 giờ |
||
Văn thư |
Đóng dấu. Trả kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC; Sở Tài nguyên và Môi trường. |
02 giờ |
||
Bước 4 |
TTPVHCC |
CC,VC |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện: 17 (ngày làm việc) x 08 giờ = 136 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Bước 1 |
TTPVHCC |
CC,VC |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và lập Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
Bước 2 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Chi cục |
Chuyển hồ sơ đến chuyên viên xử lý hồ sơ. |
04 giờ |
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm tra hồ sơ. - Trình văn bản. |
68 giờ |
||
Lãnh đạo Chi cục |
Duyệt, ký nháy trình lãnh đạo Sở |
08 giờ |
||
Lãnh đạo Sở |
Duyệt, ký trình văn bản. |
08 giờ |
||
Văn thư |
- Đóng dấu. - Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh. |
04 giờ |
||
Bước 3 |
UBND tỉnh |
Văn thư |
Tiếp nhận hồ sơ, văn bản. |
02 giờ |
Lãnh đạo phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
02 giờ |
||
Chuyên viên |
- Thẩm định hồ sơ. - Soạn thảo Giấy phép/Văn bản phản hồi. - Trình Lãnh đạo |
26 giờ |
||
Lãnh đạo phòng |
- Xem xét hồ sơ, duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
04 giờ |
||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét ký hồ sơ, ký duyệt. |
04 giờ |
||
Văn thư |
Đóng dấu. Trả kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC; Sở Tài nguyên và Môi trường. |
02 giờ |
||
Bước 4 |
TTPVHCC |
CC, VC |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện: 5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Bước 1 |
TTPVHCC |
CC,VC |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và lập Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
02 giờ |
Bước 2 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Chi cục |
Chuyển hồ sơ đến chuyên viên xử lý hồ sơ. |
02 giờ |
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm tra hồ sơ. - Trình văn bản |
14 giờ |
||
Lãnh đạo Chi cục |
Duyệt, ký nháy trình lãnh đạo Sở |
02 giờ |
||
Lãnh đạo Sở |
Duyệt, ký trình văn bản. |
02 giờ |
||
Văn thư |
- Đóng dấu. - Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh. |
02 giờ |
||
Bước 3 |
UBND tỉnh |
Văn thư |
Tiếp nhận hồ sơ, văn bản. |
02 giờ |
Lãnh đạo phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
02 giờ |
||
Chuyên viên |
- Thẩm định hồ sơ. - Soạn thảo Giấy phép/Văn bản phản hồi. - Trình Lãnh đạo |
06 giờ |
||
Lãnh đạo phòng |
- Xem xét hồ sơ, duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
02 giờ |
||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét ký hồ sơ, ký duyệt. |
02 giờ |
||
Văn thư |
Đóng dấu. Trả kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC; Sở Tài nguyên và Môi trường. |
02 giờ |
||
Bước 4 |
TTPVHCC |
CC,VC |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2024
của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
1. Tên thủ tục hành chính: 1.010723 - Cấp giấy phép môi trường
1.1. Cấp giấy phép môi trường Đối với các trường hợp thực hiện thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính (TTGQ TTHC) tỉnh Đắk Nông (https://dichvuong.daknong.gov.vn)
Tổng thời gian thực hiện: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Bước 1 |
Hệ thống TTGQ TTHC tỉnh Đắk Nông |
CC,VC |
1. Tiếp nhận hồ sơ. 2. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
Bước 2 |
Phòng TN&MT cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng |
Chuyển hồ sơ đến chuyên viên xử lý hồ sơ. |
04 giờ |
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm tra hồ sơ; - Dự thảo Giấy phép/Văn bản phản hồi; - Trình tham mưu UBND huyện. |
88 giờ |
||
Lãnh đạo Phòng |
Duyệt, ký nháy trình lãnh đạo UBND huyện. |
08 giờ |
||
Bước 3 |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Văn phòng |
- Tiếp nhận hồ sơ, văn bản - Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
02 giờ |
Chuyên viên |
- Thẩm định hồ sơ, dự thảo Giấy phép/Văn bản phản hồi. - Trình Lãnh đạo UBND huyện |
04 giờ |
||
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Xem xét ký hồ sơ, ký duyệt. |
08 giờ |
||
Văn thư |
Đóng dấu. Trả kết quả cho Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Đắk Nông (https://dichvuong.daknong.gov.vn); Phòng Tài nguyên và Môi trường; Sở Tài nguyên và Môi trường. |
02 giờ |
||
Bước 4 |
Hệ thống TTGQ TTHC tỉnh Đắk Nông |
CC,VC |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
1.2. Cấp giấy phép môi trường Đối với các trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (Bộ phận TN&TKQ cấp huyện).
Tổng thời gian thực hiện: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ. Trong đó:
- Thời gian thẩm định hồ sơ là 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ;
- Thời gian thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của kết quả thẩm định là 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
CC,VC |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và lập Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
Bước 2 |
Phòng TN&MT cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng |
Chuyển hồ sơ đến chuyên viên xử lý hồ sơ. |
04 giờ |
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm tra hồ sơ; - Dự thảo Giấy phép/Văn bản phản hồi; - Trình tham mưu UBND huyện. |
200 giờ |
||
Lãnh đạo Phòng |
Duyệt, ký nháy trình lãnh đạo UBND huyện. |
16 giờ |
||
Bước 3 |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Văn phòng |
- Tiếp nhận hồ sơ, văn bản - Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
02 giờ |
Chuyên viên |
- Thẩm định hồ sơ, dự thảo Giấy phép/Văn bản phản hồi. - Trình Lãnh đạo UBND huyện |
04 giờ |
||
Lãnh đạo UBND huyện |
Xem xét ký hồ sơ, ký duyệt. |
08 giờ |
||
Văn thư |
Đóng dấu. Trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ cấp huyện; Phòng Tài nguyên và Môi trường; Sở Tài nguyên và Môi trường. |
02 giờ |
||
Bước 4 |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
CC,VC |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
2. Tên thủ tục hành chính: 11.010724 - Cấp đổi giấy phép môi trường
Tổng thời gian thực hiện: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Bước 1 |
Hệ thống TTGQ TTHC tỉnh Đắk Nông |
CC,VC |
1. Tiếp nhận hồ sơ. 2. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
Bước 2 |
Phòng TN&MT cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng |
Chuyển hồ sơ đến chuyên viên xử lý hồ sơ. |
04 giờ |
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm tra hồ sơ; - Dự thảo Giấy phép/Văn bản phản hồi; - Trình tham mưu UBND huyện. |
48 giờ |
||
Lãnh đạo Phòng |
Duyệt, ký nháy trình lãnh đạo UBND huyện. |
08 giờ |
||
Bước 3 |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Văn phòng |
- Tiếp nhận hồ sơ, văn bản - Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
02 giờ |
Chuyên viên |
- Thẩm định hồ sơ, dự thảo Giấy phép/Văn bản phản hồi. - Trình Lãnh đạo UBND huyện |
04 giờ |
||
Lãnh đạo UBND huyện |
Xem xét ký hồ sơ, ký duyệt. |
08 giờ |
||
Văn thư |
Đóng dấu. Trả kết quả cho Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Đắk Nông (https://dichvucong.daknong.gov.vn); Phòng Tài nguyên và Môi trường; Sở Tài nguyên và Môi trường. |
02 giờ |
||
Bước 4 |
Hệ thống TTGQ TTHC tỉnh Đắk Nông |
CC,VC |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
3. Tên thủ tục hành chính: 1.010725 - Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
Tổng thời gian thực hiện: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Bước 1 |
Hệ thống TTGQ TTHC tỉnh Đắk Nông |
CC,VC |
1. Tiếp nhận hồ sơ. 2. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
Bước 2 |
Phòng TN&MT cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng |
Chuyển hồ sơ đến chuyên viên xử lý hồ sơ. |
04 giờ |
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm tra hồ sơ; - Dự thảo Giấy phép/Văn bản phản hồi; - Trình tham mưu UBND huyện. |
88 giờ |
||
Lãnh đạo Phòng |
Duyệt, ký nháy trình lãnh đạo UBND huyện. |
08 giờ |
||
Bước 3 |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Văn phòng |
- Tiếp nhận hồ sơ, văn bản - Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
02 giờ |
Chuyên viên |
- Thẩm định hồ sơ, dự thảo Giấy phép/Văn bản phản hồi. - Trình Lãnh đạo UBND huyện |
04 giờ |
||
Lãnh đạo UBND huyện |
Xem xét ký hồ sơ, ký duyệt. |
08 giờ |
||
Văn thư |
Đóng dấu. Trả kết quả cho Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Đắk Nông (https://dichvucong.daknong.gov.vn); Phòng Tài nguyên và Môi trường; Sở Tài nguyên và Môi trường. |
02 giờ |
||
Bước 4 |
Hệ thống TTGQ TTHC tỉnh Đắk Nông |
CC,VC |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
4. Tên thủ tục hành chính: 1.010726 - Cấp lại giấy phép môi trường
4.1. Cấp lại giấy phép môi trường Đối với các trường hợp: Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng; Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện thu hút đầu tư các ngành, nghề đó (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc ngành, nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp phải xử lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập trung).
Tổng thời gian thực hiện: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
CC,VC |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và lập Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
Bước 2 |
Phòng TN&MT cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng |
Chuyển hồ sơ đến chuyên viên xử lý hồ sơ. |
04 giờ |
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm tra hồ sơ; - Dự thảo Giấy phép/Văn bản phản hồi; - Trình tham mưu UBND huyện. |
128 giờ |
||
Lãnh đạo Phòng |
Duyệt, ký nháy trình lãnh đạo UBND huyện. |
08 giờ |
||
Bước 3 |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Văn phòng |
- Tiếp nhận hồ sơ, văn bản - Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
02 giờ |
Chuyên viên |
- Thẩm định hồ sơ, dự thảo Giấy phép/Văn bản phản hồi. - Trình Lãnh đạo UBND huyện |
04 giờ |
||
Lãnh đạo UBND huyện |
Xem xét ký hồ sơ, ký duyệt. |
08 giờ |
||
Văn thư |
Đóng dấu. Trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ cấp huyện; Phòng Tài nguyên và Môi trường; Sở Tài nguyên và Môi trường. |
02 giờ |
||
Bước 4 |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
CC,VC |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
4.2. Cấp lại giấy phép môi trường Đối với các trường hợp: Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc tăng, thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường; Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường.
4.2.1. Cấp lại giấy phép môi trường Đối với các trường hợp thực hiện thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đắk Nông (https://dichvucong.daknong.gov.vn)
Tổng thời gian thực hiện: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Bước 1 |
Hệ thống TTGQ TTHC tỉnh Đắk Nông |
CC,VC |
1. Tiếp nhận hồ sơ. 2. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
Bước 2 |
Phòng TN&MT cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng |
Chuyển hồ sơ đến chuyên viên xử lý hồ sơ. |
04 giờ |
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm tra hồ sơ; - Dự thảo Giấy phép/Văn bản phản hồi; - Trình tham mưu UBND huyện. |
88 giờ |
||
Lãnh đạo Phòng |
Duyệt, ký nháy trình lãnh đạo UBND huyện. |
08 giờ |
||
Bước 3 |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Văn phòng |
- Tiếp nhận hồ sơ, văn bản - Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
02 giờ |
Chuyên viên |
- Thẩm định hồ sơ, dự thảo Giấy phép/Văn bản phản hồi. - Trình Lãnh đạo UBND huyện |
04 giờ |
||
Lãnh đạo UBND huyện |
Xem xét ký hồ sơ, ký duyệt. |
08 giờ |
||
Văn thư |
Đóng dấu. Trả kết quả cho Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Đắk Nông (https://dichvucong.daknong.gov.vn); Phòng Tài nguyên và Môi trường; Sở Tài nguyên và Môi trường. |
02 giờ |
||
Bước 4 |
Hệ thống TTGQ TTHC tỉnh Đắk Nông |
CC,VC |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
4.2.2. Cấp giấy phép môi trường Đối với các trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (Bộ phận TN&TKQ cấp huyện).
Tổng thời gian thực hiện: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ. Trong đó:
- Thời gian thẩm định hồ sơ là 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ;
- Thời gian thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của kết quả thẩm định là 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
CC,VC |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và lập Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
Bước 2 |
Phòng TN&MT cấ p huyện |
Lãnh đạo Phòng |
Chuyển hồ sơ đến chuyên viên xử lý hồ sơ. |
04 giờ |
Chuyên viên |
- Xử lý, thẩm tra hồ sơ; - Dự thảo Giấy phép/Văn bản phản hồi; - Trình tham mưu UBND huyện. |
200 giờ |
||
Lãnh đạo Phòng |
Duyệt, ký nháy trình lãnh đạo UBND huyện. |
16 giờ |
||
Bước 3 |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Văn phòng |
- Tiếp nhận hồ sơ, văn bản - Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
02 giờ |
Chuyên viên |
- Thẩm định hồ sơ, dự thảo Giấy phép/Văn bản phản hồi. - Trình Lãnh đạo UBND huyện |
04 giờ |
||
Lãnh đạo UBND huyện |
Xem xét ký hồ sơ, ký duyệt. |
08 giờ |
||
Văn thư |
Đóng dấu. Trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ cấp huyện; Phòng Tài nguyên và Môi trường; Sở Tài nguyên và Môi trường. |
02 giờ |
||
Bước 4 |
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện |
CC,VC |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm
2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
1. Tên thủ tục hành chính: 1.010736 - Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
Thực hiện thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) tỉnh Đắk Nông (https://dichvucong.daknong.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp, hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
Tổng thời gian thực hiện: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ =120 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Bước 1 |
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Đắk Nông hoặc Bộ phận TN&TKQ cấp xã |
CC,VC |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và lập Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Bộ phận tham mưu |
- Tiếp nhận hồ sơ, văn bản. - Xem xét, kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, có văn bản thông báo cho chủ dự án. - Phản hồi bằng văn bản trong thời hạn không quá 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến tham vấn. Trường hợp không có phản hồi trong thời hạn quy định được coi là thống nhất với nội dung tham vấn. |
104 giờ |
Lãnh đạo UBND xã |
Xem xét ký hồ sơ, ký duyệt. |
08 giờ |
||
Văn thư |
Đóng dấu. Trả kết quả cho Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Đắk Nông (https://dichvucong.daknong.gov.vn) hoặc Bộ phận TN&TKQ cấp xã |
04 giờ |
||
Bước 3 |
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Đắk Nông hoặc Bộ phận TN&TKQ cấp xã |
CC,VC |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
2. Tên thủ tục hành chính: 1.004082 - Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
Tổng thời gian thực hiện: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ cấp xã |
CC,VC |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và lập Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Bộ phận tham mưu |
- Tiếp nhận hồ sơ, văn bản. - Xem xét, kiểm tra hồ sơ; Tham mưu xác nhận Hợp đồng do tổ chức, cá nhân đề nghị trong trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. |
08 giờ |
Lãnh đạo UBND xã |
Xem xét ký hồ sơ, ký duyệt. |
08 giờ |
||
Văn thư |
Đóng dấu. Trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ cấp xã |
04 giờ |
||
Bước 3 |
Bộ phận TN&TKQ cấp xã |
CC,VC |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |