Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 1234/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre

Số hiệu 1234/QĐ-UBND
Ngày ban hành 22/04/2025
Ngày có hiệu lực 22/04/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bến Tre
Người ký Nguyễn Minh Cảnh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1234/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 22 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN MỎ CÀY NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Mỏ Cày Nam tại Tờ trình số 841/TTr-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2025 và đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 1298/TTr-SNNMT ngày 11 tháng 4 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Mỏ Cày Nam với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Mỏ Cày

Xã An Định

Xã An Thạnh

Xã An Thới

Xã Bình Khánh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+ (20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

17.528,89

330,69

1.307,65

1.125,34

974,86

1.135,58

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

75,18

 

 

50,44

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

17.280,46

330,60

1.307,15

1.072,88

973,31

1.135,48

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

153,93

 

 

0,25

0,52

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

19,32

0,09

0,51

1,76

1,04

0,10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.566,36

191,00

195,79

245,64

131,08

451,20

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

953,95

 

54,92

79,91

57,52

65,17

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

72,51

72,51

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,44

7,58

0,25

0,85

0,41

0,43

2.4

Đất quốc phòng

CQP

2,08

 

 

2,08

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

3,55

1,03

0,19

0,10

0,15

0,13

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

60,57

8,63

6,52

5,21

2,86

3,85

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,77

 

0,20

0,10

 

0,07

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

0,14

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,28

0,75

0,18

0,20

0,15

0,30

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

45,19

5,31

5,79

4,33

2,20

3,01

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

5,72

2,16

0,35

0,59

0,51

0,47

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,47

0,41

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

417,71

8,53

1,81

30,22

0,78

14,67

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

37,58

5,93

0,64

5,70

0,27

1,65

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

72,35

2,59

1,18

24,51

0,51

2,02

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

307,78

 

 

 

 

11,00

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

865,14

26,75

25,58

32,25

54,52

22,13

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

403,47

24,53

24,28

29,76

14,60

19,55

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

441,83

1,25

0,60

 

39,20

1,30

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

0,46

 

0,03

 

0,03

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

0,67

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

2,04

 

 

2,04

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

7,72

0,44

0,03

 

0,10

0,31

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,91

0,17

0,04

0,05

0,05

0,04

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

4,57

0,26

0,19

0,29

0,48

0,24

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

3,47

0,10

0,41

0,11

0,06

0,69

2.9

Đất tôn giáo

TON

16,12

1,20

1,61

1,46

0,87

0,56

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

9,97

0,63

0,19

1,01

1,03

0,34

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

116,17

5,63

13,33

14,63

6,92

6,84

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

3.033,15

58,50

91,39

77,92

6,03

337,07

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3.033,15

58,50

91,39

77,92

6,03

337,07

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

 

 

 

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

Tiếp theo

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Cẩm Sơn

Xã Đa Phước Hội

Xã Định Thủy

Xã Hương Mỹ

Xã Minh Đức

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+ (20)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

17.528,89

1.669,36

823,29

1.109,92

1.762,25

1.365,87

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

75,18

 

8,30

 

0,27

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

17.280,46

1.634,66

814,99

1.109,92

1.724,28

1.363,32

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

153,93

34,33

 

 

37,00

2,54

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

19,32

0,37

 

 

0,71

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.566,36

723,87

214,07

357,69

467,09

376,82

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

953,95

78,20

65,76

65,21

99,87

62,89

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

72,51

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,44

0,53

0,53

0,74

0,54

0,40

2.4

Đất quốc phòng

CQP

2,08

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

3,55

0,15

0,10

0,14

0,16

0,20

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

60,57

2,99

2,02

2,89

5,16

2,55

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,77

0,10

0,07

0,68

 

0,13

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

0,14

 

 

 

0,14

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,28

0,40

0,12

0,16

0,17

0,33

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

45,19

2,50

1,44

2,05

4,52

2,10

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

5,72

0,00

0,40

 

0,32

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,47

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

417,71

73,05

6,84

2,63

7,52

21,17

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

37,58

1,46

4,21

1,41

4,08

0,69

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

72,35

1,37

2,63

1,22

3,44

1,12

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

307,78

70,22

 

 

 

19,36

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

865,14

35,53

31,00

18,53

35,23

64,91

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

403,47

32,51

29,90

16,57

33,40

24,80

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

441,83

2,08

0,76

 

1,02

39,15

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

0,46

0,02

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

0,67

 

 

0,50

 

0,17

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

2,04

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

7,72

0,12

0,20

0,31

0,14

0,31

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,91

0,05

0,02

0,02

0,20

0,02

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

4,57

0,71

 

0,18

0,37

0,40

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

3,47

0,04

0,12

0,94

0,10

0,06

2.9

Đất tôn giáo

TON

16,12

0,96

1,46

0,32

1,70

0,98

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

9,97

0,53

0,67

0,42

0,64

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

116,17

13,41

11,01

4,11

8,32

4,44

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

3.033,15

518,51

94,67

262,70

307,96

219,27

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3.033,15

518,51

94,67

262,70

307,96

219,27

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

 

 

 

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

Tiếp theo

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Ngãi Đăng

Xã Phước Hiệp

Xã Tân Hội

Xã Tân Trung

Xã Thành Thới A

Xã Thành Thới B

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+ (20)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

17.528,89

774,72

825,84

764,00

1.176,34

1.487,89

895,29

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

75,18

 

 

 

 

5,88

10,31

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

17.280,46

774,23

825,84

763,80

1.173,16

1.399,31

877,54

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

153,93

 

 

 

2,48

76,81

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

19,32

0,49

 

0,21

0,70

5,90

7,45

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.566,36

103,91

231,43

194,75

236,44

983,05

462,52

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

953,95

41,55

53,44

50,16

64,20

60,50

54,65

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

72,51

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,44

0,50

0,32

1,31

0,64

0,22

0,17

2.4

Đất quốc phòng

CQP

2,08

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

3,55

0,15

0,18

0,26

0,20

0,20

0,20

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

60,57

1,24

2,37

6,52

2,40

3,17

2,19

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,77

0,12

0,26

 

 

 

0,05

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

0,14

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,28

0,21

0,03

4,02

0,11

0,05

0,10

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

45,19

0,75

1,39

2,50

2,29

2,99

2,03

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

5,72

0,10

0,69

 

 

0,13

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,47

0,06

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

417,71

3,52

0,29

9,65

29,89

172,05

35,10

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

37,58

0,31

0,01

2,88

1,58

1,44

5,33

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

72,35

3,21

0,28

6,77

1,32

3,49

16,69

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

307,78

 

 

 

27,00

167,12

13,08

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

865,14

36,59

15,86

37,12

64,97

51,37

312,79

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

403,47

11,04

14,77

31,37

19,98

50,24

26,17

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

441,83

25,19

0,41

0,45

43,96

 

286,44

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

0,46

0,19

 

 

0,04

0,15

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

0,67

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

2,04

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

7,72

0,07

0,31

5,08

0,31

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,91

0,03

0,07

 

0,02

0,09

0,04

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

4,57

 

0,07

0,11

0,54

0,73

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

3,47

0,08

0,24

0,11

0,11

0,16

0,15

2.9

Đất tôn giáo

TON

16,12

0,40

0,15

0,29

1,74

1,96

0,45

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

9,97

0,38

0,76

0,26

0,15

0,09

2,86

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

116,17

0,95

4,75

5,67

13,26

1,84

1,06

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

3.033,15

18,63

153,31

83,51

58,97

691,65

53,05

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3.033,15

18,63

153,31

83,51

58,97

691,65

53,05

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Mỏ Cày

Xã An Định

Xã An Thạnh

Xã An Thới

Xã Bình Khánh

Xã Cẩm Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ …+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp

NNP

17,54

9,57

0,03

0,75

0,03

0,31

0,03

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

0,50

 

 

0,50

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

17,04

9,57

0,03

0,25

0,03

0,31

0,03

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,20

1,56

0,01

0,03

 

 

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,31

 

 

0,03

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,23

0,23

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,04

0,04

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,13

0,13

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,01

0,01

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,10

0,10

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,02

0,02

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,10

0,02

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,03

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,07

0,02

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

0,34

0,28

 

 

 

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

0,25

0,20

 

 

 

 

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

0,08

0,08

 

 

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,01

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

0,08

0,08

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

0,42

0,13

0,01

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1,55

0,65

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,55

0,65

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

Tiếp theo

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đa Phước Hội

Xã Định Thủy

Hương Mỹ

Xã Minh Đức

Xã Ngãi Đăng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ …+(20)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

17,54

3,26

0,31

0,03

0,33

0,03

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

0,50

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

17,04

3,26

0,31

0,03

0,33

0,03

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,20

0,53

 

 

0,23

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,31

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,23

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,04

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,13

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,01

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,10

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,02

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,10

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,03

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,07

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

0,34

0,05

 

 

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

0,25

0,05

 

 

 

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

0,08

 

 

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,01

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

0,08

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

0,42

0,10

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1,55

0,38

 

 

0,23

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,55

0,38

 

 

0,23

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

Tiếp theo

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Phước Hiệp

Tân Hội

Xã Tân Trung

Xã Thành Thới A

Xã Thành Thới B

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ …+(20)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

17,54

0,31

2,28

0,27

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

0,50

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

17,04

0,31

2,28

0,27

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,20

0,06

0,61

0,17

 

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,31

 

0,28

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,23

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,04

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,13

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,01

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,10

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,02

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,10

 

0,08

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,03

 

0,03

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,07

 

0,05

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

0,34

 

 

0,01

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

0,25

 

 

 

 

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

0,08

 

 

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,01

 

 

0,01

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

0,08

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

0,42

0,06

 

0,12

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1,55

 

0,25

0,04

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,55

 

0,25

0,04

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025:

Đơn vị tính: ha

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...