Quyết định 1233/QĐ-BVHTTDL năm 2023 quy định định mức chi trong lập dự toán, quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ, cấp cơ sở của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Số hiệu | 1233/QĐ-BVHTTDL |
Ngày ban hành | 12/05/2023 |
Ngày có hiệu lực | 12/05/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Văn hoá, Thể thao và du lịch |
Người ký | Hoàng Đạo Cương |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
BỘ VĂN HÓA, THỂ
THAO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1233/QĐ-BVHTTDL |
Hà Nội, ngày 12 tháng 05 năm 2023 |
BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Căn cứ Nghị định số 01/2023/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 03/2023/TT-BTC ngày 10 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập dự toán, quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Tài chính và Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Các định mức không quy định tại Quyết định này được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 03/2023/TT-BTC ngày 10 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập dự toán, quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỊNH MỨC CHI TRONG LẬP DỰ TOÁN, QUẢN LÝ SỬ DỤNG VÀ QUYẾT
TOÁN KINH PHÍ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CỦA BỘ
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 1233/QĐ-BVHTTDL ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
1. Dự toán chi thù lao tham gia nhiệm vụ khoa học và công nghệ
Tiền thù lao cho các chức danh hoặc nhóm chức danh thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ được tính theo số tháng quy đổi tham gia thực hiện nhiệm vụ. Trong đó, định mức chi thù lao đối với chức danh chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ tối đa không quá 28 triệu đồng/người/tháng (cấp cơ sở tối đa không quá 20 triệu đồng/người/tháng); đối với các chức danh hoặc nhóm chức danh khác, mức chi thù lao tối đa không quá 0,8 lần mức chi của chủ nhiệm nhiệm vụ.
Tổng dự toán kinh phí thực hiện nội dung chi thuê chuyên gia trong nước không quá 20% tổng dự toán kinh phí chi tiền thù lao thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
Tổng dự toán kinh phí thực hiện nội dung chi thuê chuyên gia ngoài nước không quá 35% tổng dự toán kinh phí chi tiền thù lao thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
3. Dự toán chi hội thảo khoa học, diễn đàn, tọa đàm khoa học
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT |
Nội dung công việc |
Khung định mức tối đa áp dụng với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ |
Khung định mức tối đa áp dụng với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở |
1. |
Người chủ trì |
1.400/buổi |
1.000/buổi |
2. |
Thư ký Hội thảo khoa học, diễn đàn, tọa đàm khoa học |
350/buổi |
250/buổi |
3. |
Báo cáo viên trình bày tại hội thảo khoa học, diễn đàn, tọa đàm khoa học |
2.100/báo cáo |
1.500/báo cáo |
4. |
Báo cáo khoa học được cơ quan tổ chức hội thảo đề nghị viết báo cáo nhưng không trình bày tại hội thảo |
1.000/báo cáo |
750/báo cáo |
5. |
Thành viên tham gia hội thảo khoa học, diễn đàn, tọa đàm khoa học |
200/buổi |
150/buổi |
4. Các định mức chi cho công tác quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Khung định mức chi tối đa áp dung đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ |
Khung định mức chi tối đa áp dụng đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở |
1 |
Chi tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
|
|
|
a |
Chi họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Hội đồng |
|
|
|
Chủ tịch hội đồng |
|
1.000 |
750 |
|
Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng |
|
700 |
500 |
|
Thư ký khoa học |
|
300 |
200 |
|
Thư ký hành chính |
|
300 |
200 |
|
Đại biểu được mời tham dự |
|
200 |
100 |
b |
Chi nhận xét đánh giá |
01 phiếu nhận xét đánh giá |
|
|
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng |
|
350 |
250 |
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng |
|
500 |
350 |
c |
Chi thù lao xây dựng yêu cầu đặt hàng đối với các nhiệm vụ đề xuất thực hiện |
Nhiệm vụ |
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng |
|
500 |
250 |
|
Phó Chủ tịch hội đồng; thành viên |
|
350 |
350 |
|
hội đồng |
|
|
|
2 |
Chi về tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
|
|
|
a |
Chi họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Hội đồng |
|
|
|
Chủ tịch hội đồng |
|
1.200 |
900 |
|
Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng |
|
1.000 |
750 |
|
Thư ký khoa học |
|
300 |
200 |
|
Thư ký hành chính |
|
300 |
200 |
|
Đại biểu được mời tham dự |
|
200 |
100 |
b |
Chi nhận xét đánh giá |
01 phiếu nhận xét |
|
|
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng |
|
500 |
350 |
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng |
|
700 |
500 |
3 |
Chi hoạt động của Tổ thẩm định nội dung, tài chính của nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
Tổ trưởng tổ thẩm định |
Nhiệm vụ |
700 |
500 |
|
Thành viên tổ thẩm định |
Nhiệm vụ |
500 |
350 |
|
Thư ký hành chính |
Nhiệm vụ |
300 |
200 |
|
Đại biểu được mời tham dự |
Nhiệm vụ |
200 |
100 |
4 |
Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
|
|
|
a |
Chi họp Hội đồng nghiệm thu |
Nhiệm vụ |
|
|
|
Chủ tịch hội đồng |
|
1.200 |
900 |
|
Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng |
|
1.000 |
750 |
|
Thư ký khoa học |
|
300 |
200 |
|
Thư ký hành chính |
|
300 |
200 |
|
Đại biểu được mời tham dự |
|
200 |
100 |
b |
Chi nhận xét đánh giá |
01 phiếu nhận xét |
|
|
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng |
|
500 |
350 |
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng |
|
700 |
500 |
5 |
Chi thù lao chuyên gia xử lý các vấn đề kỹ thuật hỗ trợ cho hoạt động của Hội đồng |
Chuyên gia |
1.000 |
750 |
BỘ VĂN HÓA, THỂ
THAO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1233/QĐ-BVHTTDL |
Hà Nội, ngày 12 tháng 05 năm 2023 |
BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Căn cứ Nghị định số 01/2023/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 03/2023/TT-BTC ngày 10 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập dự toán, quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Tài chính và Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Các định mức không quy định tại Quyết định này được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 03/2023/TT-BTC ngày 10 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập dự toán, quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỊNH MỨC CHI TRONG LẬP DỰ TOÁN, QUẢN LÝ SỬ DỤNG VÀ QUYẾT
TOÁN KINH PHÍ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CỦA BỘ
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 1233/QĐ-BVHTTDL ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
1. Dự toán chi thù lao tham gia nhiệm vụ khoa học và công nghệ
Tiền thù lao cho các chức danh hoặc nhóm chức danh thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ được tính theo số tháng quy đổi tham gia thực hiện nhiệm vụ. Trong đó, định mức chi thù lao đối với chức danh chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ tối đa không quá 28 triệu đồng/người/tháng (cấp cơ sở tối đa không quá 20 triệu đồng/người/tháng); đối với các chức danh hoặc nhóm chức danh khác, mức chi thù lao tối đa không quá 0,8 lần mức chi của chủ nhiệm nhiệm vụ.
Tổng dự toán kinh phí thực hiện nội dung chi thuê chuyên gia trong nước không quá 20% tổng dự toán kinh phí chi tiền thù lao thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
Tổng dự toán kinh phí thực hiện nội dung chi thuê chuyên gia ngoài nước không quá 35% tổng dự toán kinh phí chi tiền thù lao thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
3. Dự toán chi hội thảo khoa học, diễn đàn, tọa đàm khoa học
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT |
Nội dung công việc |
Khung định mức tối đa áp dụng với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ |
Khung định mức tối đa áp dụng với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở |
1. |
Người chủ trì |
1.400/buổi |
1.000/buổi |
2. |
Thư ký Hội thảo khoa học, diễn đàn, tọa đàm khoa học |
350/buổi |
250/buổi |
3. |
Báo cáo viên trình bày tại hội thảo khoa học, diễn đàn, tọa đàm khoa học |
2.100/báo cáo |
1.500/báo cáo |
4. |
Báo cáo khoa học được cơ quan tổ chức hội thảo đề nghị viết báo cáo nhưng không trình bày tại hội thảo |
1.000/báo cáo |
750/báo cáo |
5. |
Thành viên tham gia hội thảo khoa học, diễn đàn, tọa đàm khoa học |
200/buổi |
150/buổi |
4. Các định mức chi cho công tác quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Khung định mức chi tối đa áp dung đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ |
Khung định mức chi tối đa áp dụng đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở |
1 |
Chi tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
|
|
|
a |
Chi họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Hội đồng |
|
|
|
Chủ tịch hội đồng |
|
1.000 |
750 |
|
Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng |
|
700 |
500 |
|
Thư ký khoa học |
|
300 |
200 |
|
Thư ký hành chính |
|
300 |
200 |
|
Đại biểu được mời tham dự |
|
200 |
100 |
b |
Chi nhận xét đánh giá |
01 phiếu nhận xét đánh giá |
|
|
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng |
|
350 |
250 |
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng |
|
500 |
350 |
c |
Chi thù lao xây dựng yêu cầu đặt hàng đối với các nhiệm vụ đề xuất thực hiện |
Nhiệm vụ |
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng |
|
500 |
250 |
|
Phó Chủ tịch hội đồng; thành viên |
|
350 |
350 |
|
hội đồng |
|
|
|
2 |
Chi về tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
|
|
|
a |
Chi họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Hội đồng |
|
|
|
Chủ tịch hội đồng |
|
1.200 |
900 |
|
Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng |
|
1.000 |
750 |
|
Thư ký khoa học |
|
300 |
200 |
|
Thư ký hành chính |
|
300 |
200 |
|
Đại biểu được mời tham dự |
|
200 |
100 |
b |
Chi nhận xét đánh giá |
01 phiếu nhận xét |
|
|
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng |
|
500 |
350 |
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng |
|
700 |
500 |
3 |
Chi hoạt động của Tổ thẩm định nội dung, tài chính của nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
Tổ trưởng tổ thẩm định |
Nhiệm vụ |
700 |
500 |
|
Thành viên tổ thẩm định |
Nhiệm vụ |
500 |
350 |
|
Thư ký hành chính |
Nhiệm vụ |
300 |
200 |
|
Đại biểu được mời tham dự |
Nhiệm vụ |
200 |
100 |
4 |
Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
|
|
|
a |
Chi họp Hội đồng nghiệm thu |
Nhiệm vụ |
|
|
|
Chủ tịch hội đồng |
|
1.200 |
900 |
|
Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng |
|
1.000 |
750 |
|
Thư ký khoa học |
|
300 |
200 |
|
Thư ký hành chính |
|
300 |
200 |
|
Đại biểu được mời tham dự |
|
200 |
100 |
b |
Chi nhận xét đánh giá |
01 phiếu nhận xét |
|
|
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng |
|
500 |
350 |
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng |
|
700 |
500 |
5 |
Chi thù lao chuyên gia xử lý các vấn đề kỹ thuật hỗ trợ cho hoạt động của Hội đồng |
Chuyên gia |
1.000 |
750 |