Quyết định 1230/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Di sản văn hóa và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 1230/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/09/2025 |
Ngày có hiệu lực | 08/09/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Đinh Văn Tuấn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1230/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 08 tháng 9 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3101/QĐ-BVHTTDL ngày 26 tháng 8 năm 2025 Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Di sản Văn hóa và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã (Chi tiết tại phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 1230/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng đối với Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú Mã TTHC: 1.014310
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không quy định |
- Luật Di sản văn hóa số 45/2024/QH15 ngày 23 tháng 11 năm 2024; - Nghị định số 215/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 8 năm 2025 của Chính phủ quy định các biện pháp quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa và thiên nhiên thế giới, di sản văn hóa dưới nước, di sản văn hóa phi vật thể trong các Danh sách của UNESCO và Danh mục quốc gia về di sản văn hóa phi vật thể và chính sách đối với nghệ nhân, chủ thể di sản văn hóa phi vật thể; - Quyết định số 3101/QĐ-BVHTTDL ngày 26 tháng 8 năm 2025 Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
2 |
Cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú Mã TTHC: 1.014311 |
Theo quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Theo quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế |
- Luật Di sản văn hóa số 45/2024/QH15; - Nghị định số 215/2025/NĐ-CP; - Quyết định số 3101/QĐ-BVHTTDL. |
3 |
Thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng, bảo hiểm y tế đối với Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú Mã TTHC: 1.014312 |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Giấy đề nghị thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng, bảo hiểm y tế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không quy định |
- Luật Di sản văn hóa số 45/2024/QH15; - Nghị định số 215/2025/NĐ-CP; - Quyết định số 3101/QĐ-BVHTTDL. |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhận vào sổ và chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Phân công và chuyển xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Văn hoá - Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
B3 |
Thẩm định và tham mưu kết quả giải quyết hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Văn hoá - Xã hội |
02 ngày làm việc |
B4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét nội dung, ký nháy trước khi trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lãnh đạo Phòng Văn hoá - Xã hội |
0,5 ngày làm việc
|
B5 |
Xem xét hồ sơ do Phòng Văn hóa - Xã hội trình và ký duyệt văn bản trả lời chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
B6 |
Văn thư UBND cấp xã vào sổ, đóng dấu, số hóa và Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
B7 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không tính thời gian |
2. Thủ tục cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú. Mã TTHC: 1.014311.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Theo quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhận vào sổ và chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Theo quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế. |
B2 |
Phân công và chuyển xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Văn hoá - Xã hội |
|
B3 |
Thẩm định và tham mưu kết quả giải quyết hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Văn hoá - Xã hội |
|
B4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét nội dung, ký nháy trước khi trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lãnh đạo Phòng Văn hoá - Xã hội |
|
B5 |
Xem xét hồ sơ do Phòng Văn hóa - Xã hội trình và ký duyệt văn bản trả lời chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
|
B6 |
Văn thư UBND cấp xã vào sổ, đóng dấu, số hóa và Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Văn thư UBND cấp xã |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhận vào sổ và chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1230/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 08 tháng 9 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3101/QĐ-BVHTTDL ngày 26 tháng 8 năm 2025 Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Di sản Văn hóa và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã (Chi tiết tại phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 1230/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng đối với Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú Mã TTHC: 1.014310
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không quy định |
- Luật Di sản văn hóa số 45/2024/QH15 ngày 23 tháng 11 năm 2024; - Nghị định số 215/2025/NĐ-CP ngày 04 tháng 8 năm 2025 của Chính phủ quy định các biện pháp quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa và thiên nhiên thế giới, di sản văn hóa dưới nước, di sản văn hóa phi vật thể trong các Danh sách của UNESCO và Danh mục quốc gia về di sản văn hóa phi vật thể và chính sách đối với nghệ nhân, chủ thể di sản văn hóa phi vật thể; - Quyết định số 3101/QĐ-BVHTTDL ngày 26 tháng 8 năm 2025 Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
2 |
Cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú Mã TTHC: 1.014311 |
Theo quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Theo quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế |
- Luật Di sản văn hóa số 45/2024/QH15; - Nghị định số 215/2025/NĐ-CP; - Quyết định số 3101/QĐ-BVHTTDL. |
3 |
Thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng, bảo hiểm y tế đối với Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú Mã TTHC: 1.014312 |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Giấy đề nghị thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng, bảo hiểm y tế |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không quy định |
- Luật Di sản văn hóa số 45/2024/QH15; - Nghị định số 215/2025/NĐ-CP; - Quyết định số 3101/QĐ-BVHTTDL. |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhận vào sổ và chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Phân công và chuyển xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Văn hoá - Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
B3 |
Thẩm định và tham mưu kết quả giải quyết hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Văn hoá - Xã hội |
02 ngày làm việc |
B4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét nội dung, ký nháy trước khi trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lãnh đạo Phòng Văn hoá - Xã hội |
0,5 ngày làm việc
|
B5 |
Xem xét hồ sơ do Phòng Văn hóa - Xã hội trình và ký duyệt văn bản trả lời chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
B6 |
Văn thư UBND cấp xã vào sổ, đóng dấu, số hóa và Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
B7 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không tính thời gian |
2. Thủ tục cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú. Mã TTHC: 1.014311.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Theo quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhận vào sổ và chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Theo quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế. |
B2 |
Phân công và chuyển xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Văn hoá - Xã hội |
|
B3 |
Thẩm định và tham mưu kết quả giải quyết hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Văn hoá - Xã hội |
|
B4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét nội dung, ký nháy trước khi trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lãnh đạo Phòng Văn hoá - Xã hội |
|
B5 |
Xem xét hồ sơ do Phòng Văn hóa - Xã hội trình và ký duyệt văn bản trả lời chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
|
B6 |
Văn thư UBND cấp xã vào sổ, đóng dấu, số hóa và Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Văn thư UBND cấp xã |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhận vào sổ và chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Mã TTHC: 1.014312.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhận vào sổ và chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày làm việc việc |
B2 |
Phân công và chuyển xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Văn hoá - Xã hội |
01 ngày làm việc |
B3 |
Thẩm định và tham mưu kết quả giải quyết hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Văn hoá - Xã hội |
08 ngày làm việc |
B4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét nội dung, ký nháy trước khi trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lãnh đạo Phòng Văn hoá - Xã hội |
03 ngày làm việc |
B5 |
Xem xét hồ sơ do Phòng Văn hóa - Xã hội trình và ký duyệt văn bản trả lời chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày làm việc |
B6 |
Vào sổ, đóng dấu, số hóa và Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhận vào sổ và chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không tính thời gian |