Quyết định 1221/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
| Số hiệu | 1221/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 22/09/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 22/09/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Nguyên |
| Người ký | Nguyễn Thị Loan |
| Lĩnh vực | Bất động sản,Bộ máy hành chính |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1221/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 22 tháng 9 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 về thực hiện TTHC theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1063/QĐ-UBND ngày 05/9/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 249/TTr-SNNMT ngày 12/9/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Thái Nguyên (Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ 19 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh (thủ tục hành chính số 04, 05, 06, 08, 11, 12, 16, 17, 18, 19, 20, 22, 23, 25, 26, 27, 28, 29, 30, mục A, phần I và 04, 05, 06, 08, 11, 12, 16, 17, 18, 19, 20, 22, 23, 25, 26, 27, 28, 29, 30, mục A, phần II) và 08 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp xã (thủ tục hành chính số 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 12, mục B, phần I và thủ tục hành chính số 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 12, mục B, phần II) ban hành kèm theo Quyết định 2497/QĐ-UBND ngày 30/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
Điều 3. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Thái Nguyên theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường; Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các xã, phường; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1221/QĐ-UBND ngày 22/9/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Phần I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
TT |
Tên thủ tục hành chính |
|
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
1 |
Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; giao đất và giao rừng; cho thuê đất và cho thuê rừng; gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất |
|
2 |
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất |
|
3 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư |
|
4 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa |
|
5 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy chứng nhận đã cấp |
|
6 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận |
|
7 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất |
|
9 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2024 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
|
10 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sản |
|
11 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa; chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng; bán hoặc tặng cho hoặc để thừa kế hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
|
12 |
Đăng ký biến động thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho từng thửa đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu cầu |
|
13 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai hoặc bản án, quyết định của Tòa án, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án đã được thi hành; quyết định hoặc phán quyết của Trọng tài thương mại Việt Nam về giải quyết tranh chấp giữa các bên phát sinh từ hoạt động thương mại liên quan đến đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
|
14 |
Đăng ký biến động chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
|
15 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 |
|
16 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư có sử dụng đất |
|
17 |
Đăng ký tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở của tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài theo quy định của pháp luật về nhà ở nội dung đã đăng ký |
|
18 |
Tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư |
|
19 |
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích, gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích |
|
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|
1 |
Tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư |
|
2 |
Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; giao đất và giao rừng; cho thuê đất và cho thuê rừng, gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất |
|
3 |
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất |
|
4 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư |
|
5 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa |
|
6 |
Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở |
|
7 |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất. |
|
8 |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài |
|
9 |
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích, gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
a) Trình tự thực hiện đối với trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất trong bảng giá đất
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
||
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
Đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng Quản lý Đất đai - Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý Đất đai |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
1 ngày |
|
Bước 3 |
- Giao Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp thông tin - Rà soát, kiểm tra hồ sơ; kiểm tra thực địa; kiểm tra thực địa hiện trạng khu rừng giữa hồ sơ và thực địa dự kiến giao đối với trường hợp giao đất và giao rừng; kiểm tra phương án sử dụng tầng đất mặt đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất chuyên trồng lúa (nếu có) |
Chuyên viên phòng Quản lý đất đai phối hợp với chuyên viên Chi cục Kiểm lâm tỉnh, chuyên viên Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
4 ngày |
4 ngày |
4,5 ngày |
|
Bước 4 |
Cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai; lập trích lục bản đồ địa chính gửi lại cho Phòng Quản lý đất đai |
Viên chức Văn phòng đăng ký đất đai |
1 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
|
Bước 5 |
Tham mưu thực hiện xác định trường hợp được miễn tiền sử dụng đất, tiền thuê đất (nếu có). |
Chuyên viên phòng Quản lý đất đai phối hợp các cơ quan có liên quan |
2 ngày |
2 ngày |
1 ngày |
|
Bước 6 |
Dự thảo tờ trình, Quyết định |
Chuyên viên phòng Quản lý đất đai |
1 ngày |
1 ngày |
4 ngày |
|
Bước 7 |
Duyệt Tờ trình, dự thảo Quyết định, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Quản lý đất đai |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 8 |
Ký tờ trình, dự thảo Quyết định |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
1 ngày |
|
Bước 9 |
Chuyển hồ sơ, tờ trình đến Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
1 ngày |
|
Bước 10 |
Tham mưu Lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
2 ngày |
2 ngày |
2,5 ngày |
|
Bước 11 |
Chuyển Phiếu chuyển thông tin địa chính |
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
1,5 ngày |
|
Bước 12 |
Xác định tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp theo quy định; xác định tiền thuê đất phải nộp một số năm đối với trường hợp được miễn tiền thuê đất một số năm sau thời gian được miễn tiền thuê đất của thời gian xây dựng cơ bản; Ban hành thông báo nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa (nếu có) gửi cho người sử dụng đất. |
Cơ quan thuế |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
||
|
Bước 13 |
Nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa (nếu có) |
Người sử dụng đất |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
||
|
Bước 14 |
Xác nhận việc hoàn thành việc nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa (nếu có) và gửi thông báo kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường và Văn phòng đăng ký đất đai |
Cơ quan thuế |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
||
|
Bước 15 |
In Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất chuyển đến phòng Quản lý đất đai |
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai |
1 ngày |
0,5 ngày |
1 ngày |
|
Bước 16 |
Ký Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1 ngày |
0,5 ngày |
2 ngày |
|
Bước 17 |
- Tổ chức bàn giao đất và bàn giao rừng (nếu có) trên thực địa, chuyển hồ sơ gốc đến văn phòng đăng ký đất đai. - Trao Quyết định, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản cho người sử dụng đất. - Cập nhật chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính, lưu hồ sơ. - Cập nhật, lưu trữ hồ sơ giao rừng, cho thuê rừng theo pháp luật về lâm nghiệp |
- Chuyên viên Phòng Quản lý đất đai; chuyên viên Chi cục Kiểm lâm. - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính. - Viên chức Văn phòng đăng ký đất đai; - Chuyên viên Chi cục Kiểm lâm |
0,5 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
15 ngày |
25 ngày |
||
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1221/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 22 tháng 9 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 về thực hiện TTHC theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1063/QĐ-UBND ngày 05/9/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 249/TTr-SNNMT ngày 12/9/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Thái Nguyên (Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ 19 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh (thủ tục hành chính số 04, 05, 06, 08, 11, 12, 16, 17, 18, 19, 20, 22, 23, 25, 26, 27, 28, 29, 30, mục A, phần I và 04, 05, 06, 08, 11, 12, 16, 17, 18, 19, 20, 22, 23, 25, 26, 27, 28, 29, 30, mục A, phần II) và 08 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp xã (thủ tục hành chính số 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 12, mục B, phần I và thủ tục hành chính số 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 12, mục B, phần II) ban hành kèm theo Quyết định 2497/QĐ-UBND ngày 30/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
Điều 3. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Thái Nguyên theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường; Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các xã, phường; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1221/QĐ-UBND ngày 22/9/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Phần I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
TT |
Tên thủ tục hành chính |
|
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
1 |
Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; giao đất và giao rừng; cho thuê đất và cho thuê rừng; gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất |
|
2 |
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất |
|
3 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư |
|
4 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa |
|
5 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy chứng nhận đã cấp |
|
6 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận |
|
7 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất |
|
9 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2024 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
|
10 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sản |
|
11 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa; chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng; bán hoặc tặng cho hoặc để thừa kế hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
|
12 |
Đăng ký biến động thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho từng thửa đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu cầu |
|
13 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai hoặc bản án, quyết định của Tòa án, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án đã được thi hành; quyết định hoặc phán quyết của Trọng tài thương mại Việt Nam về giải quyết tranh chấp giữa các bên phát sinh từ hoạt động thương mại liên quan đến đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
|
14 |
Đăng ký biến động chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
|
15 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 |
|
16 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư có sử dụng đất |
|
17 |
Đăng ký tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở của tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài theo quy định của pháp luật về nhà ở nội dung đã đăng ký |
|
18 |
Tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư |
|
19 |
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích, gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích |
|
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|
1 |
Tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư |
|
2 |
Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; giao đất và giao rừng; cho thuê đất và cho thuê rừng, gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất |
|
3 |
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất |
|
4 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư |
|
5 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa |
|
6 |
Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở |
|
7 |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất. |
|
8 |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài |
|
9 |
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích, gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
a) Trình tự thực hiện đối với trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất trong bảng giá đất
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
||
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
Đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng Quản lý Đất đai - Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý Đất đai |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
1 ngày |
|
Bước 3 |
- Giao Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp thông tin - Rà soát, kiểm tra hồ sơ; kiểm tra thực địa; kiểm tra thực địa hiện trạng khu rừng giữa hồ sơ và thực địa dự kiến giao đối với trường hợp giao đất và giao rừng; kiểm tra phương án sử dụng tầng đất mặt đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất chuyên trồng lúa (nếu có) |
Chuyên viên phòng Quản lý đất đai phối hợp với chuyên viên Chi cục Kiểm lâm tỉnh, chuyên viên Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
4 ngày |
4 ngày |
4,5 ngày |
|
Bước 4 |
Cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai; lập trích lục bản đồ địa chính gửi lại cho Phòng Quản lý đất đai |
Viên chức Văn phòng đăng ký đất đai |
1 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
|
Bước 5 |
Tham mưu thực hiện xác định trường hợp được miễn tiền sử dụng đất, tiền thuê đất (nếu có). |
Chuyên viên phòng Quản lý đất đai phối hợp các cơ quan có liên quan |
2 ngày |
2 ngày |
1 ngày |
|
Bước 6 |
Dự thảo tờ trình, Quyết định |
Chuyên viên phòng Quản lý đất đai |
1 ngày |
1 ngày |
4 ngày |
|
Bước 7 |
Duyệt Tờ trình, dự thảo Quyết định, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Quản lý đất đai |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 8 |
Ký tờ trình, dự thảo Quyết định |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
1 ngày |
|
Bước 9 |
Chuyển hồ sơ, tờ trình đến Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
1 ngày |
|
Bước 10 |
Tham mưu Lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
2 ngày |
2 ngày |
2,5 ngày |
|
Bước 11 |
Chuyển Phiếu chuyển thông tin địa chính |
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
1,5 ngày |
|
Bước 12 |
Xác định tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp theo quy định; xác định tiền thuê đất phải nộp một số năm đối với trường hợp được miễn tiền thuê đất một số năm sau thời gian được miễn tiền thuê đất của thời gian xây dựng cơ bản; Ban hành thông báo nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa (nếu có) gửi cho người sử dụng đất. |
Cơ quan thuế |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
||
|
Bước 13 |
Nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa (nếu có) |
Người sử dụng đất |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
||
|
Bước 14 |
Xác nhận việc hoàn thành việc nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa (nếu có) và gửi thông báo kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường và Văn phòng đăng ký đất đai |
Cơ quan thuế |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
||
|
Bước 15 |
In Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất chuyển đến phòng Quản lý đất đai |
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai |
1 ngày |
0,5 ngày |
1 ngày |
|
Bước 16 |
Ký Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1 ngày |
0,5 ngày |
2 ngày |
|
Bước 17 |
- Tổ chức bàn giao đất và bàn giao rừng (nếu có) trên thực địa, chuyển hồ sơ gốc đến văn phòng đăng ký đất đai. - Trao Quyết định, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản cho người sử dụng đất. - Cập nhật chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính, lưu hồ sơ. - Cập nhật, lưu trữ hồ sơ giao rừng, cho thuê rừng theo pháp luật về lâm nghiệp |
- Chuyên viên Phòng Quản lý đất đai; chuyên viên Chi cục Kiểm lâm. - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính. - Viên chức Văn phòng đăng ký đất đai; - Chuyên viên Chi cục Kiểm lâm |
0,5 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
15 ngày |
25 ngày |
||
b) Trình tự thực hiện đối với trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất cụ thể
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
|||||
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
Đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
||||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng Quản lý Đất đai - Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
|||
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý Đất đai |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
1 ngày |
|||
|
Bước 3 |
- Giao Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp thông tin - Rà soát, kiểm tra hồ sơ; kiểm tra thực địa; kiểm tra thực địa hiện trạng khu rừng giữa hồ sơ và thực địa dự kiến giao đối với trường hợp giao đất và giao rừng; kiểm tra phương án sử dụng tầng đất mặt đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất chuyên trồng lúa (nếu có) |
Chuyên viên phòng Quản lý đất đai phối hợp với chuyên viên Chi cục Kiểm lâm tỉnh, chuyên viên Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
4 ngày |
4 ngày |
4,5 ngày |
|||
|
Bước 4 |
Cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai; lập trích lục bản đồ địa chính gửi lại cho Phòng Quản lý đất đai |
Viên chức Văn Phòng đăng ký đất đai |
1 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
|||
|
Bước 5 |
Dự thảo tờ trình, Quyết định |
Chuyên viên phòng Quản lý đất đai |
1 ngày |
1 ngày |
4 ngày |
|||
|
Bước 6 |
Duyệt Tờ trình, dự thảo Quyết định, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Quản lý đất đai |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
|||
|
Bước 7 |
Ký tờ trình, dự thảo Quyết định |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
1 ngày |
|||
|
Bước 8 |
Chuyển hồ sơ, tờ trình đến Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
1 ngày |
|||
|
Bước 9 |
Tham mưu cho Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
2 ngày |
2 ngày |
2,5 ngày |
|||
|
Bước 10 |
Tổ chức việc xác định giá đất cụ thể, trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành quyết định phê duyệt giá cụ thể. |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
|||||
|
Bước 11 |
Tham mưu cho Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt giá đất cụ thể |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
|||||
|
Bước 12 |
Tham mưu thực hiện xác định trường hợp được miễn tiền sử dụng đất, tiền thuê đất (nếu có). |
Chuyên viên phòng Quản lý đất đai phối hợp các cơ quan có liên quan |
2 ngày |
2 ngày |
1 ngày |
|||
|
Bước 13 |
Chuyển Phiếu chuyển thông tin địa chính |
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
1,5 ngày |
|||
|
Bước 14 |
Xác định tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp theo quy định; xác định tiền thuê đất phải nộp một số năm đối với trường hợp được miễn tiền thuê đất một số năm sau thời gian được miễn tiền thuê đất của thời gian xây dựng cơ bản gửi cho người sử dụng đất; xác định tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa phải nộp theo quy định (nếu có) gửi cho người sử dụng đất. |
Cơ quan thuế |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
|||||
|
Bước 15 |
Nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa (nếu có) |
Người sử dụng đất |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
|||||
|
Bước 16 |
Xác nhận hoàn thành việc nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa (nếu có) và gửi thông báo kết quả cho cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp tỉnh. |
Cơ quan thuế |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
|||||
|
Bước 17 |
In Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất chuyển đến phòng Quản lý đất đai |
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai |
1 ngày |
0,5 ngày |
1 ngày |
|||
|
Bước 18 |
Ký Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1 ngày |
0,5 ngày |
2 ngày |
|||
|
Bước 19 |
- Tổ chức bàn giao đất và bàn giao rừng (nếu có) trên thực địa. Chuyển hồ sơ gốc đến văn phòng đăng ký đất đai. - Trao Quyết định, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản cho người sử dụng đất. - Cập nhật chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính, lưu hồ sơ. - Cập nhật, lưu trữ hồ sơ giao rừng, cho thuê rừng theo pháp luật về lâm nghiệp |
- Chuyên viên Phòng Quản lý đất đai; chuyên viên Chi cục Kiểm lâm - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính. - Viên chức Văn phòng đăng ký đất đai; - Chuyên viên Chi cục Kiểm lâm |
0,5 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
|||
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
15 ngày |
25 ngày |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất.
a) Trình tự thực hiện đối với trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất trong bảng giá đất.
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
||
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
Đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý đất đai - Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
- Thẩm định rà soát, kiểm tra hồ sơ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ; - Giao Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp thông tin |
Chuyên viên Phòng Quản lý đất đai |
3 ngày |
3 ngày |
4 ngày |
|
Bước 4 |
Cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai; lập trích lục bản đồ địa chính thửa đất gửi lại cho Phòng Quản lý đất đai |
Viên chức Văn phòng đăng ký đất đai |
1 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
|
Bước 5 |
Tham mưu thực hiện xác định trường hợp được miễn tiền sử dụng đất, tiền thuê đất (nếu có). |
Chuyên viên phòng Quản lý đất đai phối hợp các cơ quan có liên quan |
1 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
|
Bước 6 |
Thẩm định hồ sơ; kiểm tra thực địa; Dự thảo tờ trình, Quyết định |
Chuyên viên Phòng Quản lý đất đai |
4 ngày |
4 ngày |
5,5 ngày |
|
Bước 7 |
Duyệt Tờ trình, dự thảo Quyết định, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Quản lý đất đai |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
1 ngày |
|
Bước 8 |
Ký tờ trình, dự thảo Quyết định |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
1 ngày |
|
Bước 9 |
Chuyển hồ sơ, tờ trình đến Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Sở Nông nghiệp và Môi trường (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên) |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
1 ngày |
|
Bước 10 |
Tham mưu ban hành Quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
|
Bước 11 |
Chuyển thông tin địa chính thửa đất cho cơ quan thuế |
Viên chức Văn phòng đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
1 ngày |
|
Bước 12 |
Xác định tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp theo quy định; xác định tiền thuê đất phải nộp một số năm đối với trường hợp được miễn tiền thuê đất một số năm sau thời gian được miễn tiền thuê đất của thời gian xây dựng cơ bản; ban hành thông báo nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất gửi cho người sử dụng đất. |
Cơ quan thuế |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
||
|
Bước 13 |
Nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất |
Người sử dụng đất |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
||
|
Bước 14 |
Xác nhận việc hoàn thành việc nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất gửi cho Sở Nông nghiệp và Môi trường và Văn phòng đăng ký đất đai |
Cơ quan thuế |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
||
|
Bước 15 |
Chuyển hồ sơ gốc đến Văn phòng đăng ký đất đai |
Chuyên viên Phòng Quản lý đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
1 ngày |
|
Bước 16 |
- In Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. - Cập nhật chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính, lưu hồ sơ. |
Viên chức Văn phòng đăng ký đất đai |
1 ngày |
0,5 ngày |
2 ngày |
|
Bước 17 |
Ký Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường (Đối với trường hợp cấp GCN lần đầu) |
1 ngày |
0,5 ngày |
1 ngày |
|
Cấp mới Giấy chứng nhận hoặc xác nhận trên GCN đã cấp |
Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai (Đối với trường hợp đã được cấp GCN) |
||||
|
Bước 18 |
- Bàn giao đất trên thực địa thực - Trao Quyết định, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản cho người sử dụng đất. |
- Chuyên viên Phòng Quản lý đất đai - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành |
0,5 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
15 ngày |
25 ngày |
||
b) Trình tự thực hiện đối với trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất cụ thể
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
||||
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
Đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý đất đai - Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
||
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
||
|
Bước 3 |
- Thẩm định rà soát, kiểm tra hồ sơ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ; - Giao Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp thông tin |
Chuyên viên Phòng Quản lý đất đai |
3 ngày |
3 ngày |
4 ngày |
||
|
Bước 4 |
Cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai; lập trích lục bản đồ địa chính thửa đất gửi lại cho Phòng Quản lý đất đai |
Viên chức Văn phòng đăng ký đất đai |
1 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
||
|
Bước 5 |
Thẩm định hồ sơ; kiểm tra thực địa; Dự thảo tờ trình, Quyết định |
Chuyên viên Phòng Quản lý đất đai |
4 ngày |
4 ngày |
5,5 ngày |
||
|
Bước 6 |
Duyệt Tờ trình, dự thảo Quyết định, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Quản lý đất đai |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
1 ngày |
||
|
Bước 7 |
Ký tờ trình, dự thảo Quyết định |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
1 ngày |
||
|
Bước 8 |
Chuyển hồ sơ, tờ trình đến Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Sở Nông nghiệp và Môi trường (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên) |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
1 ngày |
||
|
Bước 9 |
Tham mưu ban hành Quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
||
|
Bước 10 |
Tổ chức việc xác định giá đất cụ thể, trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành quyết định phê duyệt giá cụ thể. |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
||||
|
Bước 11 |
Tham mưu cho Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt giá đất cụ thể. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
||||
|
Bước 12 |
Tham mưu thực hiện xác định trường hợp được miễn tiền sử dụng đất, tiền thuê đất (nếu có). |
Chuyên viên phòng Quản lý đất đai phối hợp các cơ quan có liên quan |
1 ngày |
||||
|
Bước 13 |
Chuyển thông tin địa chính thửa đất cho cơ quan thuế |
Viên chức Văn Phòng đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
1 ngày |
||
|
Bước 14 |
Xác định tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp theo quy định; xác định tiền thuê đất phải nộp một số năm đối với trường hợp được miễn tiền thuê đất một số năm sau thời gian được miễn tiền thuê đất của thời gian xây dựng cơ bản; ban hành thông báo nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất gửi cho người sử dụng đất |
Cơ quan thuế |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
||||
|
Bước 15 |
Nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất |
Người sử dụng đất |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
||||
|
Bước 16 |
Xác nhận việc hoàn thành việc nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất gửi cho Sở Nông nghiệp và Môi trường và Văn phòng đăng ký đất đai |
Cơ quan thuế |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
||||
|
Bước 17 |
Chuyển hồ sơ gốc đến Văn phòng đăng ký đất đai. |
Chuyên viên Phòng Quản lý đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
1 ngày |
||
|
Bước 18 |
- In Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. - Cập nhật chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính, lưu hồ sơ; |
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai |
1 ngày |
0,5 ngày |
2 ngày |
||
|
Bước 19 |
Ký Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường (Đối với trường hợp cấp GCN lần đầu) |
1 ngày |
0,5 ngày |
1 ngày |
||
|
Cấp mới Giấy chứng nhận hoặc xác nhận trên GCN đã cấp |
Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai (Đối với trường hợp đã được cấp GCN) |
|
|
|
|||
|
Bước 20 |
- Bàn giao đất trên thực địa; - Trao Quyết định, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản cho người sử dụng đất. |
- Chuyên viên Phòng Quản lý đất đai - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
0,5 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
||
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
15 ngày |
25 ngày |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Trình tự thực hiện đối với trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất trong bảng giá đất
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
||
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
Đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng Quản lý Đất đai - Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
1 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý Đất đai |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
- Giao Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp thông tin - Rà soát, kiểm tra hồ sơ; kiểm tra thực địa. |
Chuyên viên phòng Quản lý đất đai |
1,25 ngày |
1,25 ngày |
3,5 ngày |
|
Bước 4 |
Cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai; lập trích lục bản đồ địa chính gửi lại cho Phòng Quản lý đất đai |
Viên chức Văn phòng đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
2 ngày |
|
Bước 5 |
Tham mưu thực hiện xác định trường hợp được miễn tiền sử dụng đất, tiền thuê đất (nếu có). |
Chuyên viên phòng Quản lý đất đai phối hợp các cơ quan có liên quan |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
2 ngày |
|
Bước 6 |
Dự thảo tờ trình, Quyết định |
Chuyên viên phòng Quản lý đất đai |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Duyệt Tờ trình, dự thảo Quyết định, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Quản lý đất đai |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 8 |
Ký tờ trình, dự thảo Quyết định |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 9 |
Chuyển hồ sơ, tờ trình đến Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
1 ngày |
|
Bước 10 |
Tham mưu Lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 11 |
Chuyển Phiếu chuyển thông tin địa chính |
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
1 ngày |
|
Bước 12 |
Xác định tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp theo quy định; xác định tiền thuê đất phải nộp một số năm đối với trường hợp được miễn tiền thuê đất một số năm sau thời gian được miễn tiền thuê đất của thời gian xây dựng cơ bản Ban hành thông báo nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất (nếu có) gửi cho người sử dụng đất. |
Cơ quan thuế |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
||
|
Bước 13 |
Nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất (nếu có) |
Người sử dụng đất |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
||
|
Bước 14 |
Xác nhận việc hoàn thành việc nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất (nếu có) và gửi thông báo kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường và Văn phòng đăng ký đất đai |
Cơ quan thuế |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
||
|
Bước 15 |
In Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 16 |
Ký Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường (Đối với trường hợp cấp GCN lần đầu) |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
|
Cấp mới Giấy chứng nhận hoặc xác nhận trên GCN đã cấp |
Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai (Đối với trường hợp đã được cấp GCN) |
||||
|
Bước 17 |
- Tổ chức bàn giao thực địa đất (nếu có), chuyển hồ sơ gốc đến văn phòng đăng ký đất đai. - Trao Quyết định, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản cho người sử dụng đất. - Cập nhật chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính, lưu hồ sơ. |
- Chuyên viên Phòng Quản lý đất đai. - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính. - Viên chức Văn phòng đăng ký đất đai. |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
1 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
5 ngày |
5 ngày |
15 ngày |
||
b) Trình tự thực hiện đối với trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất cụ thể
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
|||
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
Đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng Quản lý Đất đai - Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
1 ngày |
|
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý Đất đai |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
|
|
Bước 3 |
- Giao Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp thông tin - Rà soát, kiểm tra hồ sơ; kiểm tra thực địa; kiểm tra thực địa |
Chuyên viên phòng Quản lý đất đai |
1,25 ngày |
1 ngày |
3 ngày |
|
|
Bước 4 |
Cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai; lập trích lục bản đồ địa chính gửi lại cho Phòng Quản lý đất đai |
Viên chức Văn phòng đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
1 ngày |
|
|
Bước 5 |
Dự thảo tờ trình, Quyết định |
Chuyên viên phòng Quản lý đất đai |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
|
|
Bước 6 |
Duyệt Tờ trình, dự thảo Quyết định, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Quản lý đất đai |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
|
|
Bước 7 |
Ký tờ trình, dự thảo Quyết định |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
|
|
Bước 8 |
Chuyển hồ sơ, tờ trình đến Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
1 ngày |
|
|
Bước 9 |
Tham mưu cho Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
1 ngày |
|
|
Bước 10 |
Tổ chức việc xác định giá đất cụ thể, trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành quyết định phê duyệt giá cụ thể. |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
|||
|
Bước 11 |
Tham mưu cho Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt giá đất cụ thể |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
|||
|
Bước 12 |
Tham mưu thực hiện xác định trường hợp được miễn tiền sử dụng đất, tiền thuê đất (nếu có). |
Chuyên viên phòng Quản lý đất đai phối hợp các cơ quan có liên quan |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
1 ngày |
|
|
Bước 13 |
Chuyển Phiếu chuyển thông tin địa chính |
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
1 ngày |
|
|
Bước 14 |
Xác định tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp theo quy định; xác định tiền thuê đất phải nộp một số năm đối với trường hợp được miễn tiền thuê đất một số năm sau thời gian được miễn tiền thuê đất của thời gian xây dựng cơ bản gửi cho người sử dụng đất; (nếu có) |
Cơ quan thuế |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
|||
|
Bước 15 |
Nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất (nếu có) |
Người sử dụng đất |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
|||
|
Bước 16 |
Xác nhận hoàn thành việc nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất (nếu có) và gửi thông báo kết quả cho cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp tỉnh. |
Cơ quan thuế |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
|||
|
Bước 17 |
In Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
1 ngày |
|
|
Bước 18 |
Ký Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường (Đối với trường hợp cấp GCN lần đầu) |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
1 ngày |
|
|
Cấp mới Giấy chứng nhận hoặc xác nhận trên GCN đã cấp |
Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai (Đối với trường hợp đã được cấp GCN) |
|||||
|
Bước 19 |
- Tổ chức bàn giao đất (nếu có) trên thực địa. Chuyển hồ sơ gốc đến văn phòng đăng ký đất đai. - Trao Quyết định, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản cho người sử dụng đất. - Cập nhật chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính, lưu hồ sơ. |
- Chuyên viên Phòng Quản lý đất đai - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính. - Viên chức Văn phòng đăng ký đất đai. |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
2 ngày |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
5 ngày |
5 ngày |
15 ngày |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2. Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư
a) Trình tự thực hiện đối với trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất trong bảng giá đất
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
||
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
Đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng Quản lý Đất đai - Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý Đất đai |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
1 ngày |
|
Bước 3 |
- Giao Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp thông tin - Rà soát, kiểm tra hồ sơ; kiểm tra thực địa. |
Chuyên viên phòng Quản lý đất đai |
4 ngày |
4 ngày |
4,5 ngày |
|
Bước 4 |
Cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai; lập trích lục bản đồ địa chính gửi lại cho Phòng Quản lý đất đai |
Viên chức Văn phòng đăng ký đất đai |
1 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
|
Bước 5 |
Tham mưu thực hiện xác định trường hợp được miễn tiền sử dụng đất, tiền thuê đất (nếu có). |
Chuyên viên phòng Quản lý đất đai phối hợp các cơ quan có liên quan |
2 ngày |
2 ngày |
1 ngày |
|
Bước 6 |
Dự thảo tờ trình, Quyết định |
Chuyên viên phòng Quản lý đất đai |
1 ngày |
1 ngày |
4 ngày |
|
Bước 7 |
Duyệt Tờ trình, dự thảo Quyết định, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Quản lý đất đai |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 8 |
Ký tờ trình, dự thảo Quyết định |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
1 ngày |
|
Bước 9 |
Chuyển hồ sơ, tờ trình đến Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
1 ngày |
|
Bước 10 |
Tham mưu Lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
2 ngày |
2 ngày |
2,5 ngày |
|
Bước 11 |
Chuyển Phiếu chuyển thông tin địa chính |
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
1,5 ngày |
|
Bước 12 |
Xác định tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp theo quy định; xác định tiền thuê đất phải nộp một số năm đối với trường hợp được miễn tiền thuê đất một số năm sau thời gian được miễn tiền thuê đất của thời gian xây dựng cơ bản Ban hành thông báo nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất (nếu có) gửi cho người sử dụng đất. |
Cơ quan thuế |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
||
|
Bước 13 |
Nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất (nếu có) |
Người sử dụng đất |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
||
|
Bước 14 |
Xác nhận việc hoàn thành việc nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất (nếu có) và gửi thông báo kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường và Văn phòng đăng ký đất đai |
Cơ quan thuế |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
||
|
Bước 15 |
In Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai |
1 ngày |
0,5 ngày |
1 ngày |
|
Bước 16 |
Ký Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường (Đối với trường hợp cấp GCN lần đầu) |
1 ngày |
0,5 ngày |
2 ngày |
|
Cấp mới Giấy chứng nhận hoặc xác nhận trên GCN đã cấp |
Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai (Đối với trường hợp đã được cấp GCN) |
||||
|
Bước 17 |
- Tổ chức bàn giao thực địa đất (nếu có), chuyển hồ sơ gốc đến văn phòng đăng ký đất đai. - Trao Quyết định, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản cho người sử dụng đất. - Cập nhật chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính, lưu hồ sơ. |
- Chuyên viên Phòng Quản lý đất đai. - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính. - Viên chức Văn phòng đăng ký đất đai. |
0,5 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
15 ngày |
25 ngày |
||
b) Trình tự thực hiện đối với trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất cụ thể
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
|||
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
Đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng Quản lý Đất đai - Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
|
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý Đất đai |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
1 ngày |
|
|
Bước 3 |
- Giao Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp thông tin - Rà soát, kiểm tra hồ sơ; kiểm tra thực địa; kiểm tra thực địa |
Chuyên viên phòng Quản lý đất đai |
4 ngày |
4 ngày |
4,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai; lập trích lục bản đồ địa chính gửi lại cho Phòng Quản lý đất đai |
Viên chức Văn phòng đăng ký đất đai |
1 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
|
|
Bước 5 |
Dự thảo tờ trình, Quyết định |
Chuyên viên phòng Quản lý đất đai |
1 ngày |
1 ngày |
4 ngày |
|
|
Bước 6 |
Duyệt Tờ trình, dự thảo Quyết định, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Quản lý đất đai |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
|
|
Bước 7 |
Ký tờ trình, dự thảo Quyết định |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
1 ngày |
|
|
Bước 8 |
Chuyển hồ sơ, tờ trình đến Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
1 ngày |
|
|
Bước 9 |
Tham mưu cho Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
2 ngày |
2 ngày |
2,5 ngày |
|
|
Bước 10 |
Tổ chức việc xác định giá đất cụ thể, trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành quyết định phê duyệt giá cụ thể. |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
|||
|
Bước 11 |
Tham mưu cho Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt giá đất cụ thể |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
|||
|
Bước 12 |
Tham mưu thực hiện xác định trường hợp được miễn tiền sử dụng đất, tiền thuê đất (nếu có). |
Chuyên viên phòng Quản lý đất đai phối hợp các cơ quan có liên quan |
2 ngày |
2 ngày |
1 ngày |
|
|
Bước 13 |
Chuyển Phiếu chuyển thông tin địa chính |
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
1,5 ngày |
|
|
Bước 14 |
Xác định tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp theo quy định; xác định tiền thuê đất phải nộp một số năm đối với trường hợp được miễn tiền thuê đất một số năm sau thời gian được miễn tiền thuê đất của thời gian xây dựng cơ bản gửi cho người sử dụng đất; (nếu có) |
Cơ quan thuế |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
|||
|
Bước 15 |
Nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất (nếu có) |
Người sử dụng đất |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
|||
|
Bước 16 |
Xác nhận hoàn thành việc nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất (nếu có) và gửi thông báo kết quả cho cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp tỉnh. |
Cơ quan thuế |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
|||
|
Bước 17 |
In Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai |
1 ngày |
0,5 ngày |
1 ngày |
|
|
Bước 18 |
Ký Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường (Đối với trường hợp cấp GCN lần đầu) |
1 ngày |
0,5 ngày |
2 ngày |
|
|
Cấp mới Giấy chứng nhận hoặc xác nhận trên GCN đã cấp |
Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai (Đối với trường hợp đã được cấp GCN) |
|||||
|
Bước 19 |
- Tổ chức bàn giao đất (nếu có) trên thực địa. Chuyển hồ sơ gốc đến Văn phòng đăng ký đất đai. - Trao Quyết định, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản cho người sử dụng đất. - Cập nhật chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính, lưu hồ sơ. |
- Chuyên viên Phòng Quản lý đất đai - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính. - Viên chức Văn phòng đăng ký đất đai. |
0,5 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
15 ngày |
25 ngày |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Trường hợp không làm thay đổi tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đã nộp
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
||
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
Đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng Quản lý Đất đai - Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
1 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý Đất đai |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
- Giao Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp thông tin - Rà soát, kiểm tra hồ sơ; kiểm tra thực địa. |
Chuyên viên phòng Quản lý đất đai |
1,5 ngày |
1 ngày |
4 ngày |
|
Bước 4 |
Cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai; lập trích lục bản đồ địa chính gửi lại cho Phòng Quản lý đất đai |
Viên chức Văn phòng đăng ký đất đai |
1 ngày |
1 ngày |
3 ngày |
|
Bước 5 |
Dự thảo tờ trình, Quyết định |
Chuyên viên phòng Quản lý đất đai |
2,25 ngày |
2 ngày |
2,5 ngày |
|
Bước 6 |
Duyệt Tờ trình, dự thảo Quyết định, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Quản lý đất đai |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Ký tờ trình, dự thảo Quyết định |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 8 |
Chuyển hồ sơ, tờ trình đến Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
1,5 ngày |
|
Bước 9 |
Tham mưu Lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 10 |
In Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc xác nhận thông tin trên GCN đã cấp |
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 11 |
Ký Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường (Đối với trường hợp cấp GCN lần đầu) |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
|
Cấp mới Giấy chứng nhận hoặc xác nhận trên GCN đã cấp |
Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai (Đối với trường hợp đã được cấp GCN) |
||||
|
Bước 12 |
- Tổ chức bàn giao thực địa đất (nếu có), chuyển hồ sơ gốc đến văn phòng đăng ký đất đai. - Trao Quyết định, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản cho người sử dụng đất. - Cập nhật chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính, lưu hồ sơ. |
- Chuyên viên Phòng Quản lý đất đai. - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính. - Viên chức Văn phòng đăng ký đất đai; |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
7 ngày |
7 ngày |
17 ngày |
||
b) Trường hợp làm thay đổi tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đã nộp mà tiền sử dụng đất, tiền thuê đất xác định lại theo giá đất trong bảng giá đất
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
||
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
Đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng Quản lý Đất đai - Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
1 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý Đất đai |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
- Giao Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp thông tin - Rà soát, kiểm tra hồ sơ; kiểm tra thực địa. |
Chuyên viên phòng Quản lý đất đai |
2 ngày |
2 ngày |
5,5 ngày |
|
Bước 4 |
Cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai; lập trích lục bản đồ địa chính gửi lại cho Phòng Quản lý đất đai |
Viên chức Văn phòng đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
2 ngày |
|
Bước 5 |
Dự thảo tờ trình, Quyết định |
Chuyên viên phòng Quản lý đất đai |
2 ngày |
2 ngày |
2,5 ngày |
|
Bước 6 |
Duyệt Tờ trình, dự thảo Quyết định, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Quản lý đất đai |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Ký tờ trình, dự thảo Quyết định |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 8 |
Chuyển hồ sơ, tờ trình đến Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
1 ngày |
|
Bước 9 |
Tham mưu Lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 10 |
Chuyển Phiếu chuyển thông tin địa chính |
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
1 ngày |
|
Bước 11 |
Xác định tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp bổ sung hoặc xác định tiền sử dụng đất, tiền thuê đất được hoàn trả; Ban hành thông báo nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất bổ sung (nếu có) gửi cho người sử dụng đất. |
Cơ quan thuế |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
||
|
Bước 13 |
Nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất bổ sung hoặc được hoàn trả tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đã nộp (nếu có) |
Người sử dụng đất |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
||
|
Bước 14 |
Xác nhận việc hoàn thành việc nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất (nếu có) và gửi thông báo kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường và Văn phòng đăng ký đất đai |
Cơ quan thuế |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
||
|
Bước 15 |
In Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 16 |
Ký Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường (Đối với trường hợp cấp GCN lần đầu) |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
|
Cấp mới Giấy chứng nhận hoặc xác nhận trên GCN đã cấp |
Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai (Đối với trường hợp đã được cấp GCN) |
||||
|
Bước 17 |
- Tổ chức bàn giao thực địa đất (nếu có), chuyển hồ sơ gốc đến văn phòng đăng ký đất đai. - Trao Quyết định, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản cho người sử dụng đất. - Cập nhật chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính, lưu hồ sơ. |
- Chuyên viên Phòng Quản lý đất đai. - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính. - Viên chức Văn phòng đăng ký đất đai; |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
1 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
7 ngày |
7 ngày |
17 ngày |
||
c) Trường hợp làm thay đổi tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đã nộp mà tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất cụ thể
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
||
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
Đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng Quản lý Đất đai - Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
1 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý Đất đai |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
- Giao Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp thông tin - Rà soát, kiểm tra hồ sơ; kiểm tra thực địa; kiểm tra thực địa |
Chuyên viên phòng Quản lý đất đai |
1,5 ngày |
1,5 ngày |
3 ngày |
|
Bước 4 |
Cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai; lập trích lục bản đồ địa chính gửi lại cho Phòng Quản lý đất đai |
Viên chức Văn phòng đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
2 ngày |
|
Bước 5 |
Dự thảo tờ trình, Quyết định |
Chuyên viên phòng Quản lý đất đai |
2 ngày |
2 ngày |
2 ngày |
|
Bước 6 |
Duyệt Tờ trình, dự thảo Quyết định, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Quản lý đất đai |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Ký tờ trình, dự thảo Quyết định |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 8 |
Chuyển hồ sơ, tờ trình đến Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
1,5 ngày |
|
Bước 9 |
Tham mưu cho Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
0,25 ngày |
1 ngày |
|
Bước 10 |
Tổ chức việc xác định giá đất cụ thể, trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành quyết định phê duyệt giá cụ thể. |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
||
|
Bước 11 |
Tham mưu cho Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt giá đất cụ thể |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
||
|
Bước 12 |
Chuyển Phiếu chuyển thông tin địa chính |
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
1 ngày |
|
Bước 13 |
Xác định tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp theo quy định; xác định tiền thuê đất phải nộp một số năm đối với trường hợp được miễn tiền thuê đất một số năm sau thời gian được miễn tiền thuê đất của thời gian xây dựng cơ bản gửi cho người sử dụng đất; (nếu có) |
Cơ quan thuế |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
||
|
Bước 14 |
Nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất (nếu có) |
Người sử dụng đất |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
||
|
Bước 15 |
Xác nhận hoàn thành việc nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất (nếu có) và gửi thông báo kết quả cho cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp tỉnh. |
Cơ quan thuế |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
||
|
Bước 16 |
In Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
1 ngày |
|
Bước 17 |
Ký Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường (Đối với trường hợp cấp GCN lần đầu) |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
1 ngày |
|
Cấp mới Giấy chứng nhận hoặc xác nhận trên GCN đã cấp |
Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai (Đối với trường hợp đã được cấp GCN) |
||||
|
Bước 18 |
- Tổ chức bàn giao đất (nếu có) trên thực địa. Chuyển hồ sơ gốc đến văn phòng đăng ký đất đai. - Trao Quyết định, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản cho người sử dụng đất. - Cập nhật chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính, lưu hồ sơ. |
- Chuyên viên Phòng Quản lý đất đai - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính. - Viên chức Văn phòng đăng ký đất đai. |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
7 ngày |
7 ngày |
17 ngày |
||
Ghi chú:
- Thời gian hẹn trả thông báo thu nghĩa vụ tài chính (hết bước 7) bao gồm thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại bước 1, 2, 3, 4, 6 và 30 ngày niêm yết công khai (bước 5), 05 ngày làm việc để xác định nghĩa vụ tài chính của cơ quan thuế (bước 7).
- Thời gian hẹn trả kết quả (Giấy chứng nhận) được tính sau từ khi có thông tin từ cơ sở dữ liệu được liên thông hoặc chứng từ hoặc giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính.
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
||
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
Đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ theo quy định, hẹn trả kết quả, thu phí, lệ phí theo quy định chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
Dự thảo Thông báo cho bên chuyển quyền và Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất để niêm yết công khai về việc làm thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển quyền hoặc Thông báo đề nghị đăng tin 03 lần trên phương tiện thông tin đại chúng ở địa phương (Đối với trường hợp không rõ địa chỉ của người chuyển quyền). |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
2 ngày |
2 ngày |
4 ngày |
|
Bước 4 |
Ký Thông báo cho bên chuyển quyền và Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất để niêm yết công khai về việc làm thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển quyền hoặc Thông báo đề nghị đăng tin 03 lần trên phương tiện thông tin đại chúng ở địa phương (Đối với trường hợp không rõ địa chỉ của người chuyển quyền). |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Niêm yết công khai tại Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc Đăng tin 03 lần trên phương tiện thông tin đại chúng |
- Ủy ban nhân dân cấp xã đối với trường hợp niêm yết công khai; - Phương tiện thông tin đại chúng tại địa phương với trường hợp phải đăng tin |
30 ngày không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
||
|
Bước 6 |
Thực hiện công việc tại điểm a, b, c Mục 3 Phần VI của Phần C, thuộc phần V Phụ lục 1 kèm theo Nghị định số 151/2025/NĐ-CP. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
3 ngày |
3 ngày |
7 ngày |
|
Bước 7 |
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật. - Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Cơ quan thuế |
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
||
|
Bước 8 |
Khi có thông tin từ cơ sở dữ liệu được liên thông hoặc chứng từ hoặc giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính: - Dự thảo Quyết định hủy Giấy chứng nhận đã cấp (Trường hợp bên chuyển quyền không nộp Giấy chứng nhận đã cấp). - Dự thảo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
Cán bộ thụ lý |
2 ngày |
2 ngày |
6 ngày |
|
Bước 9 |
- Ký Quyết định hủy Giấy chứng nhận đã cấp (Trường hợp bên chuyển quyền không nộp Giấy chứng nhận đã cấp). - Ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 10 |
Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 11 |
Trả kết quả theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
|
Ghi chú:
- Thời gian hẹn trả thông báo thu nghĩa vụ tài chính (hết bước 8) bao gồm thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại bước 1, 2, 3, 4, 6, 7 và 15 ngày niêm yết công khai (bước 5), 05 ngày làm việc để xác định nghĩa vụ tài chính của cơ quan thuế (bước 8).
- Thời gian hẹn trả kết quả (Giấy chứng nhận) được tính sau từ khi có thông tin từ cơ sở dữ liệu được liên thông hoặc chứng từ hoặc giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính.
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
|||
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
Đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ theo quy định, hẹn trả kết quả, thu phí, lệ phí theo quy định chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Phân công cán bộ thụ lý |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Gửi hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
4,5 ngày |
4,5 ngày |
7,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
- Xác nhận hiện trạng sử dụng đất có hay không có nhà ở, công trình xây dựng; tình trạng tranh chấp đất đai, tài sản gắn liền với đất, việc sử dụng đất ổn định; đối với trường hợp không có giấy tờ về quyền sử dụng đất thì xác nhận thêm nguồn gốc sử dụng đất. - Kiểm tra sự phù hợp với quy hoạch đối với các trường hợp có yêu cầu phải phù hợp với quy hoạch để cấp Giấy chứng nhận. |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
6 ngày |
6 ngày |
8 ngày |
|
|
Bước 5 |
Niêm yết công khai theo quy định đồng thời thực hiện xem xét giải quyết các ý kiến phản ánh về nội dung đã công khai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
15 ngày không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
|||
|
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ kèm theo kết quả thực hiện bằng văn bản đến Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
3 ngày |
3 ngày |
5 ngày |
|
|
Bước 7 |
Thực hiện công việc tại điểm b, c Mục 3 Phần VI của Phần C, thuộc phần V Phụ lục 1 kèm theo Nghị định số 151/2025/NĐ-CP. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
2 ngày |
2 ngày |
3 ngày |
|
|
Bước 8 |
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất. - Gửi thông báo về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính hoặc được ghi nợ nghĩa vụ tài chính đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Cơ quan thuế |
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
|||
|
Bước 9 |
Khi có thông tin từ cơ sở dữ liệu được liên thông hoặc chứng từ hoặc giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính: Dự thảo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
2 ngày |
2 ngày |
4 ngày |
|
|
Bước 10 |
Ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
Bước 11 |
Cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
Bước 12 |
Trả kết quả theo quy định. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
20 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
30 ngày làm việc |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Thời gian hẹn trả thông báo thu nghĩa vụ tài chính (hết bước 5) bao gồm thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại bước 1, 2, 3, 4 và 05 ngày làm việc để xác định nghĩa vụ tài chính của cơ quan thuế.
- Thời gian hẹn trả kết quả (Giấy chứng nhận) được tính sau khi có thông tin từ cơ sở dữ liệu được liên thông hoặc chứng từ hoặc giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính.
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Thời gian đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
||
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ theo quy định, hẹn trả kết quả, thu phí, lệ phí theo quy định chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Gửi lấy ý kiến của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất về hiện trạng sử dụng đất, tình trạng tranh chấp đất đai. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
4,5 ngày |
4,5 ngày |
10,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Xác nhận về hiện trạng sử dụng đất, tình trạng tranh chấp đất đai. |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
4 ngày |
4 ngày |
5 ngày |
|
|
Bước 5 |
Gửi Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
2 ngày |
2 ngày |
3 ngày |
|
|
Bước 6 |
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật. - Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Cơ quan thuế |
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
|||
|
Bước 7 |
Khi có thông tin từ cơ sở dữ liệu được liên thông hoặc chứng từ hoặc giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính: Dự thảo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho toàn bộ diện tích của thửa đất theo quy định. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
2 ngày |
2 ngày |
4 ngày |
|
|
Bước 8 |
Ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
Bước 9 |
Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
Bước 10 |
Trả kết quả theo quy định. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
15 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
25 ngày làm việc |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Thời gian đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ theo quy định, hẹn trả kết quả, thu phí, lệ phí theo quy định chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp xã |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 2 |
Thông báo cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai cung cấp hồ sơ |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
|
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ cấp giấy chứng nhận trước đây đến cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp xã. |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 ngày |
4 ngày |
5 ngày |
|
Bước 4 |
- Kiểm tra hồ sơ, xác định diện tích, loại đất theo quy định tại các điểm a, b và c khoản 4 và khoản 6 Điều 141 của Luật Đất đai. - Gửi Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai. |
Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp xã |
7 ngày |
7 ngày |
12 ngày |
|
Bước 5 |
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật. - Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính đến Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp xã. |
Cơ quan thuế |
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
||
|
Bước 6 |
Khi có thông tin từ cơ sở dữ liệu được liên thông hoặc chứng từ hoặc giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính: - Dự thảo tờ trình, Dự thảo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã cấp Giấy chứng nhận |
Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp xã |
3 ngày |
3 ngày |
4 ngày |
|
Bước 7 |
Ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho toàn bộ diện tích của thửa đất. |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
3 ngày |
3 ngày |
4 ngày |
|
Bước 8 |
Chuyển hồ sơ và Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã cấp đến Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai để cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp xã |
1 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
|
Bước 9 |
Trả kết quả theo quy định. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
20 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
30 ngày làm việc |
|
Ghi chú:
- Thời gian hẹn trả thông báo thu nghĩa vụ tài chính (hết bước 4) bao gồm thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại bước 1, 2, 3 và 05 ngày làm việc để xác định nghĩa vụ tài chính của cơ quan thuế.
- Thời gian hẹn trả kết quả (Giấy chứng nhận) được tính sau khi có thông tin từ cơ sở dữ liệu được liên thông hoặc chứng từ hoặc giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính.
a) Đối với tổ chức
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Thời gian đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ theo quy định, hẹn trả kết quả, thu phí, lệ phí theo quy định chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
Thực hiện các công việc quy định tại điểm a, b, c, d Mục 4 Phần VII của Phần C, thuộc phần V Phụ lục 1 kèm theo Nghị định số 151/2025/NĐ-CP. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
1,5 ngày |
1,5 ngày |
9,5 ngày |
|
Bước 4 |
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật. - Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính cho Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Cơ quan thuế |
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
||
|
Bước 5 |
Sau khi có thông tin từ cơ sở dữ liệu được liên thông hoặc chứng từ hoặc giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính: dự thảo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
1 ngày |
1 ngày |
3 ngày |
|
Bước 6 |
Ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
5 ngày làm việc |
5 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
|
b) Đối với cá nhân
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Thời gian đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ theo quy định, hẹn trả kết quả, thu phí, lệ phí theo quy định chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
Thực hiện các công việc quy định tại điểm a, b, c, d Mục 4 Phần VII của Phần C, thuộc phần V Phụ lục 1 kèm theo Nghị định số 151/2025/NĐ-CP. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
1,5 ngày |
1,5 ngày |
9,5 ngày |
|
Bước 4 |
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật. - Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cơ quan thuế |
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
||
|
Bước 5 |
Khi có thông tin từ cơ sở dữ liệu được liên thông hoặc chứng từ hoặc giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính: Dự thảo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
1 ngày |
1 ngày |
3 ngày |
|
Bước 6 |
Ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
5 ngày làm việc |
5 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
|
a) Đối với tổ chức
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Thời gian đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
||
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ theo quy định, hẹn trả kết quả, thu phí, lệ phí theo quy định chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Thực hiện các công việc quy định tại điểm a, b, c, d Mục 4 Phần VII của Phần C, thuộc phần V Phụ lục 1 kèm theo Nghị định số 151/2025/NĐ-CP. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
4,5 ngày |
4,5 ngày |
9,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật. - Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính cho Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cơ quan thuế |
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
|||
|
Bước 5 |
Sau khi có thông tin từ cơ sở dữ liệu được liên thông hoặc chứng từ hoặc giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính: Dự thảo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
3 ngày |
3 ngày |
8 ngày |
|
|
Bước 6 |
Ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
Bước 7 |
Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
Bước 8 |
Trả kết quả theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Đối với cá nhân
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Thời gian đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ theo quy định, hẹn trả kết quả, thu phí, lệ phí theo quy định chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
Gửi Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
4,5 ngày |
4,5 ngày |
12,5 ngày |
|
Bước 4 |
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật. - Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Cơ quan thuế |
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
||
|
Bước 5 |
Khi có thông tin từ cơ sở dữ liệu được liên thông hoặc chứng từ hoặc giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính: Dự thảo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
3 ngày |
3 ngày |
5 ngày |
|
Bước 6 |
Ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
|
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Thời gian đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ theo quy định, hẹn trả kết quả, thu phí, lệ phí theo quy định chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
Gửi Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
12,5 ngày |
12,5 ngày |
21,5 ngày |
|
Bước 4 |
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật. - Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Cơ quan thuế |
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
||
|
Bước 5 |
Khi có thông tin từ cơ sở dữ liệu được liên thông hoặc chứng từ hoặc giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính: Dự thảo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (Thời hạn sử dụng đất nông nghiệp được xác định theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 172 Luật đất đai 2024). |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
2 ngày |
2 ngày |
3 ngày |
|
Bước 6 |
Ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả theo quy định. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
17 ngày làm việc |
17 ngày làm việc |
27 ngày làm việc |
|
8. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất
8.1. Trường hợp bị mất giấy chứng nhận
Ghi chú: Thời gian hẹn trả kết quả (Giấy chứng nhận) bao gồm thời gian giải quyết thủ tục hành chính và 15 ngày đăng tin trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc niêm yết tại Ủy ban nhân dân cấp xã (bước 4).
a) Đối với tổ chức
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Thời gian đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ theo quy định, hẹn trả kết quả, thu phí, lệ phí theo quy định chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
- Kiểm tra thông tin về Giấy chứng nhận đã cấp mà người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất khai báo bị mất trong hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. - Gửi thông báo đề nghị thực hiện đăng tin 03 lần trên phương tiện thông tin đại chúng ở địa phương |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
5,5 ngày |
5,5 ngày |
13,5 ngày |
|
Bước 4 |
Thực hiện đăng tin 03 lần trên phương tiện thông tin đại chúng ở địa phương |
Phương tiện thông tin đại chúng ở địa phương |
15 ngày (không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) |
||
|
Bước 5 |
- Thực hiện công việc tại điểm b Mục 3 Phần VI của Phần C, thuộc phần V Phụ lục 1 kèm theo Nghị định số 151/2025/NĐ-CP. - Dự thảo quyết định hủy Giấy chứng nhận đã cấp và dự thảo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
2 ngày |
2 ngày |
2 ngày |
|
Bước 6 |
Ký quyết định hủy Giấy chứng nhận và ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất mới |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
|
b) Đối với cá nhân
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Thời gian đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ theo quy định, hẹn trả kết quả, thu phí, lệ phí theo quy định chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
- Kiểm tra thông tin về giấy chứng nhận mà người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất khai báo bị mất trong hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. - Thực hiện công việc tại điểm b Mục 3 Phần VI của Phần C, thuộc phần V Phụ lục 1 kèm theo Nghị định số 151/2025/NĐ-CP. - Chuyển thông tin đến Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất để niêm yết công khai về việc mất Giấy chứng nhận. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
2,5 ngày |
2,5 ngày |
7,5 ngày |
|
Bước 4 |
Niêm yết công khai về việc mất Giấy chứng nhận đã cấp tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã và điểm dân cư nơi có đất trong thời gian; đồng thời tiếp nhận phản ảnh trong thời gian niêm yết công khai về việc mất Giấy chứng nhận đã cấp. |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
15 ngày (không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) |
||
|
Bước 5 |
Lập biên bản kết thúc công khai và gửi về Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
3 ngày |
3 ngày |
5 ngày |
|
Bước 6 |
Dự thảo quyết định hủy Giấy chứng nhận đã cấp và dự thảo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
2 ngày |
2 ngày |
5 ngày |
|
Bước 7 |
Ký Quyết định hủy Giấy chứng nhận và Ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 8 |
Cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 9 |
Trả kết quả theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
|
Ghi chú:
- Thời gian hẹn trả thông báo thu nghĩa vụ tài chính (hết bước 7) bao gồm thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại bước 1, 2, 3, 5, 6 và 15 ngày niêm yết công khai (bước 4), 05 ngày làm việc để xác định nghĩa vụ tài chính của cơ quan thuế.
- Thời gian hẹn trả kết quả (Giấy chứng nhận) được tính sau khi có thông tin từ cơ sở dữ liệu được liên thông hoặc chứng từ hoặc giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính.
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
giải quyết |
Thời gian đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ theo quy định, hẹn trả kết quả, thu phí, lệ phí theo quy định chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
Bước 3 |
- Kiểm tra thông tin về Giấy chứng nhận đã cấp mà người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất khai báo bị mất trong hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. - Kiểm tra các điều kiện thực hiện quyền theo quy định của Luật Đất đai. - Chuyển thông tin đến Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất để niêm yết công khai về việc mất Giấy chứng nhận. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
5,5 ngày |
5,5 ngày |
10,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Niêm yết công khai về việc mất Giấy chứng nhận đã cấp tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã và điểm dân cư nơi có đất trong thời gian; đồng thời tiếp nhận phản ánh trong thời gian niêm yết công khai về việc mất Giấy chứng nhận đã cấp. |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
15 ngày (không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) |
|||
|
Bước 5 |
Lập biên bản kết thúc và gửi về Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
5 ngày |
5 ngày |
5 ngày |
|
|
Bước 6 |
Thực hiện công việc tại điểm b, c Mục 3 Phần VI của Phần C, thuộc phần V Phụ lục 1 kèm theo Nghị định số 151/2025/NĐ-CP. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
3 ngày |
3 ngày |
6 ngày |
|
|
Bước 7 |
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật. - Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Cơ quan thuế |
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
|||
|
Bước 8 |
Khi có thông tin từ cơ sở dữ liệu được liên thông hoặc chứng từ hoặc giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính: Dự thảo Quyết định hủy Giấy chứng nhận và dự thảo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
2 ngày |
2 ngày |
4 ngày |
|
|
Bước 9 |
Ký Quyết định hủy Giấy chứng nhận và Ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
Bước 10 |
Cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
Bước 11 |
Trả kết quả theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tĩnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
18 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
28 ngày làm việc |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Đối với tổ chức
Ghi chú:
- Thời gian hẹn trả thông báo thu nghĩa vụ tài chính (hết bước 6) bao gồm thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại bước 1, 2, 3, 5 và 15 ngày đăng tin trên phương tiện thông tin đại chúng hoặc niêm yết tại Ủy ban nhân dân cấp xã (bước 4), 05 ngày làm việc để xác định nghĩa vụ tài chính của cơ quan thuế.
- Thời gian hẹn trả kết quả (Giấy chứng nhận) được tính từ sau khi có thông tin từ cơ sở dữ liệu được liên thông hoặc chứng từ hoặc giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính.
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Thời gian đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|
||
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
|
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ theo quy định, hẹn trả kết quả, thu phí, lệ phí theo quy định chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 2 |
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 3 |
- Kiểm tra thông tin về Giấy chứng nhận đã cấp mà người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất khai báo bị mất trong hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. - Thực hiện công việc tại điểm b Mục 3 Phần VI của Phần C, thuộc phần V Phụ lục 1 kèm theo Nghị định số 151/2025/NĐ-CP. - Gửi thông báo đề nghị thực hiện đăng tin 03 lần trên phương tiện thông tin đại chúng ở địa phương |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
11,5 ngày |
11,5 ngày |
19,5 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Thực hiện đăng tin 03 lần trên phương tiện thông tin đại chúng ở địa phương |
Phương tiện thông tin đại chúng ở địa phương |
15 ngày (không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) |
|
|||
|
Bước 5 |
Gửi Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai (đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật). |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
3 ngày |
3 ngày |
4 ngày |
|
|
|
Bước 6 |
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật. - Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính cho Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cơ quan thuế |
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
|
|||
|
Bước 7 |
Sau khi có thông tin từ cơ sở dữ liệu được liên thông hoặc chứng từ hoặc giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính, dự thảo quyết định Giấy chứng nhận đã cấp và dự thảo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
3 ngày |
3 ngày |
4 ngày |
||
|
Bước 8 |
Ký Quyết định hủy Giấy chứng nhận và Ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
||
|
Bước 9 |
Cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
||
|
Bước 10 |
Trả kết quả theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
||
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
20 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
30 ngày làm việc |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Đối với cá nhân
Ghi chú:
- Thời gian hẹn trả thông báo thu nghĩa vụ tài chính (hết bước 7) bao gồm thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại bước 1, 2, 3, 5, 6 và 15 ngày niêm yết công khai (bước 4), 05 ngày làm việc để xác định nghĩa vụ tài chính của cơ quan thuế.
- Thời gian hẹn trả kết quả (Giấy chứng nhận) được tính sau khi có thông tin từ cơ sở dữ liệu được liên thông hoặc chứng từ hoặc giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính.
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Thời gian đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|
|
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
|
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ theo quy định, hẹn trả kết quả, thu phí, lệ phí theo quy định chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
Bước 3 |
- Kiểm tra thông tin về giấy chứng nhận mà người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất khai báo bị mất trong hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. - Thực hiện công việc tại điểm a, b Mục 3 Phần VI của Phần C, thuộc phần V Phụ lục 1 kèm theo Nghị định số 151/2025/NĐ-CP. - Chuyển thông tin đến Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất để niêm yết công khai về việc mất Giấy chứng nhận. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
8,5 ngày |
8,5 ngày |
15,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Niêm yết công khai về việc mất Giấy chứng nhận đã cấp tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã và điểm dân cư nơi có đất trong thời gian; đồng thời tiếp nhận phản ánh trong thời gian niêm yết công khai về việc mất Giấy chứng nhận đã cấp. |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
15 ngày (không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) |
|||
|
Bước 5 |
Lập biên bản kết thúc công khai và gửi về Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
5 ngày |
5 ngày |
5 ngày |
|
|
Bước 6 |
Gửi Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai (đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật). |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
2 ngày |
2 ngày |
3 ngày |
|
|
Bước 7 |
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật. - Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Cơ quan thuế |
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
|||
|
Bước 8 |
Khi có thông tin từ cơ sở dữ liệu được liên thông hoặc chứng từ hoặc giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính: Dự thảo Quyết định hủy Giấy chứng nhận đã cấp và dự thảo Giấy chứng nhận quyền sử dụng, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
2 ngày |
2 ngày |
4 ngày |
|
|
Bước 9 |
Ký Quyết định hủy Giấy chứng nhận và Ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
Bước 10 |
Cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
Bước 11 |
Trả kết quả theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
20 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
30 ngày làm việc |
|
|
Ghi chú:
- Thời gian hẹn trả thông báo thu nghĩa vụ tài chính (hết bước 7) bao gồm thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại bước 1, 2, 3, 5, 6 và 30 ngày niêm yết công khai (bước 4), 05 ngày làm việc để xác định nghĩa vụ tài chính của cơ quan thuế.
- Thời gian hẹn trả kết quả (Giấy chứng nhận) được tính sau khi có thông tin từ cơ sở dữ liệu được liên thông hoặc chứng từ hoặc giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính.
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Thời gian đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ theo quy định, hẹn trả kết quả, thu phí, lệ phí theo quy định chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
- Kiểm tra thông tin về giấy chứng nhận mà người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất khai báo bị mất trong hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. - Thực hiện công việc tại điểm a, b Mục 3 Phần VI của Phần C, thuộc phần V Phụ lục 1 kèm theo Nghị định số 151/2025/NĐ-CP. - Thông báo bằng văn bản cho bên chuyển quyền và Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất để niêm yết công khai về việc làm thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển quyền. - Gửi thông báo đề nghị đăng tin 03 lần trên phương tiện thông tin đại chúng ở địa phương (Đối với trường hợp không rõ địa chỉ của người chuyển quyền để thông báo). - Chuyển thông tin đến Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
8,5 ngày |
8,5 ngày |
15,5 ngày |
|
Bước 4 |
Niêm yết công khai về việc mất Giấy chứng nhận đã cấp và việc làm thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển quyền tại trụ Sở Ủy ban nhân dân cấp xã và điểm dân cư nơi có đất trong thời gian; đồng thời tiếp nhận phản ánh trong thời gian niêm yết công khai về việc mất Giấy chứng nhận đã cấp. - Đăng tin 03 lần trên phương tiện thông tin đại chúng ở địa phương |
- Ủy ban nhân dân cấp xã - Phương tiện thông tin đại chúng tại địa phương (Đối với trường hợp không rõ địa chỉ của người chuyển quyền để thông báo) |
30 ngày không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
||
|
Bước 5 |
Lập biên bản kết thúc công khai và gửi về Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
5 ngày |
5 ngày |
5 ngày |
|
Bước 6 |
Gửi Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai (đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật). |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
2 ngày |
2 ngày |
3 ngày |
|
Bước 7 |
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật. - Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Cơ quan thuế |
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
||
|
Bước 8 |
Khi có thông tin từ cơ sở dữ liệu được liên thông hoặc chứng từ hoặc giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính: Dự thảo Quyết định hủy Giấy chứng nhận đã cấp và dự thảo Giấy chứng nhận quyền sử dụng, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
2 ngày |
2 ngày |
4 ngày |
|
Bước 9 |
Ký Quyết định hủy Giấy chứng nhận và Ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 10 |
Cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 11 |
Trả kết quả theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
20 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
30 ngày làm việc |
|
Ghi chú:
- Thời gian hẹn trả thông báo thu nghĩa vụ tài chính (hết bước 8) bao gồm thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại bước 1, 2, 3, 4, 6, 7 và 15 ngày niêm yết công khai (bước 5), 05 ngày làm việc để xác định nghĩa vụ tài chính của cơ quan thuế.
- Thời gian hẹn trả kết quả (Giấy chứng nhận) được tính sau khi có thông tin từ cơ sở dữ liệu được liên thông hoặc chứng từ hoặc giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính.
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Thời gian đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
||
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ theo quy định, hẹn trả kết quả, thu phí, lệ phí theo quy định chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
Bước 3 |
- Kiểm tra thông tin về giấy chứng nhận mà người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất khai báo bị mất trong hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. - Thực hiện công việc tại điểm b Mục 3 Phần VI của Phần C, thuộc phần V Phụ lục 1 kèm theo Nghị định số 151/2025/NĐ-CP. - Gửi hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
7,5 ngày |
7,5 ngày |
10,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
- Xác nhận hiện trạng sử dụng đất có hay không có nhà ở, công trình xây dựng; tình trạng tranh chấp đất đai, tài sản gắn liền với đất, việc sử dụng đất ổn định; đối với trường hợp không có giấy tờ về quyền sử dụng đất thì xác nhận thêm nguồn gốc sử dụng đất. - Kiểm tra sự phù hợp với quy hoạch đối với các trường hợp có yêu cầu phải phù hợp với quy hoạch để cấp Giấy chứng nhận. |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
9 ngày |
9 ngày |
12 ngày |
|
|
Bước 5 |
Niêm yết công khai về việc mất giấy chứng nhận và phần diện tích tăng thêm chưa được cấp giấy chứng nhận tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã và điểm dân cư nơi có đất; đồng thời tiếp nhận phản ánh trong thời gian niêm yết công khai. |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
15 ngày không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
|||
|
Bước 6 |
Lập biên bản kết thúc công khai kèm theo kết quả thực hiện bằng văn bản gửi về Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
5 ngày |
5 ngày |
5 ngày |
|
|
Bước 7 |
Gửi Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
3 ngày |
3 ngày |
5 ngày |
|
|
Bước 8 |
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật. - Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Cơ quan thuế |
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
|||
|
Bước 9 |
Khi có thông tin từ cơ sở dữ liệu được liên thông hoặc chứng từ hoặc giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính: Dự thảo Quyết định hủy Giấy chứng nhận đã cấp và dự thảo Giấy chứng nhận quyền sử dụng, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
3 ngày |
3 ngày |
5 ngày |
|
|
Bước 10 |
Ký Quyết định hủy Giấy chứng nhận và Ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
Bước 11 |
Cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
Bước 12 |
Trả kết quả theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
30 ngày làm việc |
30 ngày làm việc |
40 ngày làm việc |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
8.6. Trường hợp Trang bổ sung của Giấy chứng nhận đã cấp bị mất
a) Đối với tổ chức
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Thời gian đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ theo quy định, hẹn trả kết quả, thu phí, lệ phí theo quy định chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
- Kiểm tra thông tin của Trang bổ sung trong hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. - Dự thảo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất với các thông tin cập nhật của Giấy chứng nhận đã cấp và thông tin trên Trang bổ sung. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
7,5 ngày |
7,5 ngày |
17,5 ngày |
|
Bước 4 |
Ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 6 |
Trả kết quả theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
|
b) Đối với cá nhân
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Thời gian đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ theo quy định, hẹn trả kết quả, thu phí, lệ phí theo quy định chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
- Kiểm tra thông tin của Trang bổ sung trong hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. - Dự thảo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất với các thông tin cập nhật của Giấy chứng nhận đã cấp và thông tin trên Trang bổ sung. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
7,5 ngày |
7,5 ngày |
17,5 ngày |
|
Bước 4 |
Ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 6 |
Trả kết quả theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
|
Ghi chú:
- Thời gian hẹn trả thông báo thu nghĩa vụ tài chính (hết bước 6) bao gồm thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại bước 1, 2, 3, 5 và 30 ngày niêm yết công khai hoặc đăng tin trên phương tiện thông tin đại chính (bước 4), 05 ngày làm việc để xác định nghĩa vụ tài chính của cơ quan thuế.
- Thời gian hẹn trả kết quả (Giấy chứng nhận) được tính sau khi có thông tin từ cơ sở dữ liệu được liên thông hoặc chứng từ hoặc giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính.
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Thời gian đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|||
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
||||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ theo quy định, hẹn trả kết quả, thu phí, lệ phí theo quy định chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
||
|
Bước 2 |
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
||
|
Bước 3 |
- Kiểm tra các điều kiện thực hiện quyền theo quy định của Luật Đất đai đối với trường hợp thực hiện quyền của người sử dụng đất, của chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất. - Thông báo bằng văn bản cho bên chuyển quyền và Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất để niêm yết công khai về việc làm thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển quyền. - Đăng tin 03 lần trên phương tiện thông tin đại chúng ở địa phương (Đối với trường hợp không rõ địa chỉ của người chuyển quyền để thông báo). |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
1,5 ngày |
1,5 ngày |
5,5 ngày |
||
|
Bước 4 |
Niêm yết công khai tại Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai đăng tin 03 lần trên phương tiện thông tin đại chúng |
- Ủy ban nhân dân cấp xã đối với trường hợp niêm yết công khai; - Phương tiện thông tin đại chúng đối với trường hợp đăng tin |
30 ngày không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
||||
|
Bước 5 |
Thực hiện công việc tại điểm b, c Mục 3 Phần VI của Phần C, thuộc phần V Phụ lục 1 kèm theo Nghị định số 151/2025/NĐ-CP |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
3 ngày |
3 ngày |
7 ngày |
||
|
Bước 6 |
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật. - Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Cơ quan thuế |
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
||||
|
Bước 7 |
Khi có thông tin từ cơ sở dữ liệu được liên thông hoặc chứng từ hoặc giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính - Dự thảo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. - Trường hợp bên chuyển quyền không nộp Giấy chứng nhận đã cấp thì thực hiện việc hủy Giấy chứng nhận đã cấp. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
1 ngày |
1 ngày |
3 ngày |
||
|
Bước 8 |
Ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
||
|
Bước 9 |
Cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
||
|
Bước 10 |
Trả kết quả theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
||
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
8 ngày làm việc |
8 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Thời gian hẹn trả thông báo thu nghĩa vụ tài chính (hết bước 4) bao gồm thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại bước 1, 2, 3 và 05 ngày làm việc để xác định nghĩa vụ tài chính của cơ quan thuế.
- Thời gian hẹn trả kết quả (Giấy chứng nhận) được tính sau khi có thông báo hoàn thành nghĩa vụ tài chính.
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Thời gian đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ theo quy định, hẹn trả kết quả, thu phí, lệ phí theo quy định chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
- Kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ. - Trường hợp người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trực tiếp thực hiện thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận mà chủ đầu tư chưa nộp các loại giấy tờ quy định thì trong thời gian không quá 03 ngày làm việc thông báo cho chủ đầu tư cung cấp đầy đủ hồ sơ. - Gửi Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
3,5 ngày |
3,5 ngày |
11,5 ngày |
|
Bước 4 |
- Xác định và thông báo nghĩa vụ tài chính về đất đai cho cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng, hạng mục công trình xây dựng. - Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính cho Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Cơ quan thuế |
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
||
|
Bước 5 |
Khi có thông tin từ cơ sở dữ liệu được liên thông hoặc chứng từ hoặc giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính: - Dự thảo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. - Xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận đã cấp cho chủ đầu tư, trong đó phần diện tích thuộc quyền sử dụng chung với người khác thì được chỉnh lý biến động để chuyển sang hình thức sử dụng chung. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
2 ngày |
2 ngày |
4 ngày |
|
Bước 6 |
Ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
8 ngày làm việc |
8 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
|
11. Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa; chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng; bán hoặc tặng cho hoặc để thừa kế hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
Ghi chú:
- Thời gian hẹn trả thông báo thu nghĩa vụ tài chính (hết bước 4) bao gồm thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại bước 1, 2, 3 và 05 ngày làm việc để xác định nghĩa vụ tài chính của cơ quan thuế (bước 4).
- Thời gian hẹn trả kết quả (Giấy chứng nhận) được tính sau từ khi có thông tin từ cơ sở dữ liệu được liên thông hoặc chứng từ hoặc giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính.
a) Đối với tổ chức
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
|||
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
Đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ theo quy định, hẹn trả kết quả, thu phí, lệ phí theo quy định chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Bộ phận TN&TKQ quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Thực hiện công việc tại điểm a, b, c Mục 3 Phần VI của Phần C, thuộc phần V Phụ lục 1 kèm theo Nghị định số 151/2025/NĐ-CP. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
4,5 ngày |
4,5 ngày |
12,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật. - Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính cho Văn phòng đăng ký đất đai. |
Cơ quan thuế |
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
|||
|
Bước 5 |
Sau khi có thông tin từ cơ sở dữ liệu được liên thông hoặc chứng từ hoặc giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính: Dự thảo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc xác nhận thay đổi vào giấy chứng nhận đã cấp. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
1 ngày |
1 ngày |
3 ngày |
|
|
Bước 6 |
Ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài hoặc ký xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận đã cấp |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
Bước 7 |
Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
Bước 8 |
Trả kết quả theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
8 ngày làm việc |
8 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
|
|
b) Đối với cá nhân
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
||
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
Đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ theo quy định, hẹn trả kết quả, thu phí, lệ phí theo quy định chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
Thực hiện công việc tại điểm a, b, c Mục 3 Phần VI của Phần C, thuộc phần V Phụ lục 1 kèm theo Nghị định số 151/2025/NĐ-CP. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
4,5 ngày |
4,5 ngày |
12,5 ngày |
|
Bước 4 |
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật. - Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính đến Chi nhánh VP Đăng ký đất đai. |
Cơ quan thuế |
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
||
|
Bước 5 |
Khi có thông tin từ cơ sở dữ liệu được liên thông hoặc chứng từ hoặc giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính: - Dự thảo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận đã cấp. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
1 ngày |
1 ngày |
3 ngày |
|
Bước 6 |
Ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc ký xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận đã cấp. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
8 ngày làm việc |
8 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
|
Ghi chú:
- Thời gian hẹn trả thông báo thu nghĩa vụ tài chính (hết bước 4) bao gồm thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại bước 1, 2, 3 và 05 ngày làm việc để xác định nghĩa vụ tài chính của cơ quan thuế (bước 4).
- Thời gian hẹn trả kết quả (Giấy chứng nhận) được tính sau từ khi có thông tin từ cơ sở dữ liệu được liên thông hoặc chứng từ hoặc giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính.
a) Đối với Tổ chức
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
||
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
Đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ theo quy định, hẹn trả kết quả, thu phí, lệ phí theo quy định chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
Thực hiện công việc tại điểm a, b, c Mục 3 Phần VI của Phần C, thuộc phần V Phụ lục 1 kèm theo Nghị định số 151/2025/NĐ-CP. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
13,5 ngày |
13,5 ngày |
21,5 ngày |
|
Bước 4 |
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật. - Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính cho Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Cơ quan thuế |
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
||
|
Bước 5 |
Khi có thông tin từ cơ sở dữ liệu được liên thông hoặc chứng từ hoặc giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính - Dự thảo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
2 ngày |
2 ngày |
4 ngày |
|
Bước 6 |
Ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc ký xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận đã cấp. |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
18 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
28 ngày làm việc |
|
a) Đối với cá nhân
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
|||
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
Đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ theo quy định, hẹn trả kết quả, thu phí, lệ phí theo quy định chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Thực hiện công việc tại điểm a, b, c Mục 3 Phần VI của Phần C, thuộc phần V Phụ lục 1 kèm theo Nghị định số 151/2025/NĐ-CP. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
13,5 ngày |
13,5 ngày |
21,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật. - Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Cơ quan thuế |
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
|||
|
Bước 5 |
Khi có thông tin từ cơ sở dữ liệu được liên thông hoặc chứng từ hoặc giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính: - Dự thảo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
2 ngày |
2 ngày |
4 ngày |
|
|
Bước 6 |
Ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc ký xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận đã cấp. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
Bước 7 |
Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
Bước 8 |
Trả kết quả theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
18 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
28 ngày làm việc |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Thời gian hẹn trả thông báo thu nghĩa vụ tài chính (hết bước 8) bao gồm thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại bước 1, 2, 3, 4, 6, 7 và 15 ngày niêm yết công khai (bước 5), 05 ngày làm việc để xác định nghĩa vụ tài chính của cơ quan thuế (bước 8).
- Thời gian hẹn trả kết quả (Giấy chứng nhận) được tính sau từ khi có thông tin từ cơ sở dữ liệu được liên thông hoặc chứng từ hoặc giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính.
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
||
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
Đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ theo quy định, hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ |
Lãnh Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
- Thực hiện công việc tại điểm b Mục 3 Phần VI của Phần C, thuộc phần V Phụ lục 1 kèm theo Nghị định số 151/2025/NĐ-CP - Gửi hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
7,5 ngày |
7,5 ngày |
9,5 ngày |
|
Bước 4 |
- Xác nhận hiện trạng sử dụng đất có hay không có nhà ở, công trình xây dựng; tình trạng tranh chấp đất đai, tài sản gắn liền với đất, việc sử dụng đất ổn định; đối với trường hợp không có giấy tờ về quyền sử dụng đất thì xác nhận thêm nguồn gốc sử dụng đất. - Kiểm tra sự phù hợp với quy hoạch đối với các trường hợp có yêu cầu phải phù hợp với quy hoạch để cấp Giấy chứng nhận. |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
10 ngày |
10 ngày |
12 ngày |
|
Bước 5 |
Niêm yết công khai theo quy định đồng thời thực hiện xem xét giải quyết các ý kiến phản ánh về nội dung đã công khai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
15 ngày không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
||
|
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ kèm theo kết quả thực hiện bằng văn bản đến Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
3 ngày |
3 ngày |
5 ngày |
|
Bước 7 |
Gửi Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
3 ngày |
3 ngày |
5 ngày |
|
Bước 8 |
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất. - Gửi thông báo về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính hoặc được ghi nợ nghĩa vụ tài chính đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Cơ quan thuế |
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
||
|
Bước 9 |
Khi có thông tin từ cơ sở dữ liệu được liên thông hoặc chứng từ hoặc giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính: - Dự thảo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất đối với toàn bộ diện tích thửa đất. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
2 ngày |
2 ngày |
4 ngày |
|
Bước 10 |
Ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc ký xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận đã cấp. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 11 |
Cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 12 |
Trả kết quả theo quy định. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
28 ngày làm việc |
28 ngày làm việc |
38 ngày làm việc |
|
11.4. Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
||
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
Đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ theo quy định, hẹn trả kết quả, thu phí, lệ phí theo quy định chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
- Thực hiện công việc tại điểm a, b Mục 3 Phần VI của Phần C, thuộc phần V Phụ lục 1 kèm theo Nghị định số 151/2025/NĐ-CP. - Dự thảo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho bên thuê, thuê lại. - Xác nhận cho thuê, cho thuê lại vào giấy chứng nhận đã cấp của chủ đầu tư dự án. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
1,5 ngày |
1,5 ngày |
11,5 ngày |
|
Bước 4 |
Ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho bên thuê, thuê lại. |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 6 |
Trả kết quả theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
4 ngày làm việc |
4 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
|
11.5. Bán hoặc tặng cho hoặc để thừa kế hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
a) Đối với tổ chức
Ghi chú:
- Thời gian hẹn trả thông báo thu nghĩa vụ tài chính (hết bước 6) bao gồm thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại bước 1, 2, 3, 5 và 05 ngày làm việc để lấy ý kiến sở Xây dựng, Sở Tài chính, Ban quản lý các Khu công nghiệp, UBND cấp xã (bước 4), 05 ngày làm việc để xác định nghĩa vụ tài chính của cơ quan thuế (bước 6).
- Thời gian hẹn trả kết quả (Giấy chứng nhận) được tính từ sau khi có thông tin từ cơ sở dữ liệu được liên thông hoặc chứng từ hoặc giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính.
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
|||
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
Đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ theo quy định, hẹn trả kết quả, thu phí, lệ phí theo quy định chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
Bước 3 |
- Kiểm tra các điều kiện thực hiện quyền theo quy định của Luật Đất đai đối với trường hợp thực hiện quyền của người sử dụng đất, của chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất. - Thực hiện lấy ý kiến của các cơ quan chuyên môn (trong trường hợp cần thiết) |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
2,5 ngày |
2,5 ngày |
7,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Cho ý kiến về việc xây dựng theo đúng quy hoạch xây dựng chi tiết và dự án đầu tư đã được phê duyệt, chấp thuận (nếu có) |
Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Ban quản lý các Khu công nghiệp, UBND cấp xã |
05 ngày làm việc không tính vào thời gian thực hiện thủ tục hành chính |
|||
|
Bước 5 |
- Thực hiện công việc tại điểm b, c Mục 3 Phần VI của Phần C, thuộc phần V Phụ lục 1 kèm theo Nghị định số 151/2025/NĐ-CP. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
2 ngày |
2 ngày |
5 ngày |
|
|
Bước 6 |
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật. - Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính cho Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cơ quan thuế |
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
|||
|
Bước 7 |
Sau khi có thông tin từ cơ sở dữ liệu được liên thông hoặc chứng từ hoặc giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính: Dự thảo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc xác nhận thay đổi vào giấy chứng nhận đã cấp. - Thông báo bằng văn bản cho cơ quan thuế về việc chấm dứt quyền và nghĩa vụ của bên chuyển quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong hợp đồng thuê đất. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
1 ngày |
1 ngày |
3 ngày |
|
|
Bước 8 |
Ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
Bước 9 |
Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
Bước 10 |
Trả kết quả theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
8 ngày làm việc |
8 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Đối với cá nhân
Ghi chú:
- Thời gian hẹn trả thông báo thu nghĩa vụ tài chính (hết bước 4) bao gồm thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại bước 1, 2, 3 và 05 ngày làm việc để xác định nghĩa vụ tài chính của cơ quan thuế (bước 4).
- Thời gian hẹn trả kết quả (Giấy chứng nhận) được tính sau từ khi có thông tin từ cơ sở dữ liệu được liên thông hoặc chứng từ hoặc giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính.
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
||
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
Đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ theo quy định, hẹn trả kết quả, thu phí, lệ phí theo quy định chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi nhánh văn phòng Đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
- Thực hiện lấy ý kiến của cơ quan có thẩm quyền về quản lý xây dựng và quản lý đầu tư (Không tính vào thời gian thực hiện thủ tục hành chính) - Thực hiện công việc tại điểm a, b, c Mục 3 Phần VI của Phần C, thuộc phần V Phụ lục 1 kèm theo Nghị định số 151/2025/NĐ-CP. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
4,5 ngày |
4,5 ngày |
12,5 ngày |
|
Bước 4 |
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật. - Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính cho Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký đất đai. |
Cơ quan thuế |
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
||
|
Bước 5 |
Khi có thông tin từ cơ sở dữ liệu được liên thông hoặc chứng từ hoặc giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính: - Dự thảo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận đã cấp. - Thông báo bằng văn bản cho cơ quan thuế về việc chấm dứt quyền và nghĩa vụ của bên chuyển quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong hợp đồng thuê đất. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
1 ngày |
1 ngày |
3 ngày |
|
Bước 6 |
Ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Lãnh đạo chi nhánh văn phòng Đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 8 |
- Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
8 ngày làm việc |
8 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
|
Ghi chú:
- Thời gian hẹn trả thông báo thu nghĩa vụ tài chính (hết bước 3) bao gồm thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại bước 1, 2 và 05 ngày làm việc để xác định nghĩa vụ tài chính của cơ quan thuế.
- Thời gian hẹn trả kết quả (Giấy chứng nhận) được tính sau khi có thông tin từ cơ sở dữ liệu được liên thông hoặc chứng từ hoặc giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính.
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Thời gian đối với vùng có điều kiện kinh tế- xã hội đặc biệt khó khăn |
||
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
|||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ theo quy định, hẹn trả kết quả, thu phí, lệ phí theo quy định chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Thực hiện công việc tại điểm b, c Mục 3 Phần VI của Phần C, thuộc phần V Phụ lục 1 kèm theo Nghị định số 151/2025/NĐ-CP. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
4,5 ngày |
4,5 ngày |
12,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật. - Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính cho Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Cơ quan thuế |
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
|||
|
Bước 5 |
Sau khi có thông tin từ cơ sở dữ liệu được liên thông hoặc chứng từ hoặc giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính: Dự thảo Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận đã cấp |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
1 ngày |
1 ngày |
2,5 ngày |
|
|
Bước 6 |
Ký Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc ký xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận đã cấp |
Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
Bước 7 |
Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
1 ngày |
|
|
Bước 8 |
Trả kết quả theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
8 ngày làm việc |
8 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Thời gian đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|
|||
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
|
||||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ theo quy định, hẹn trả kết quả, thu phí, lệ phí theo quy định chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|||
|
Bước 2 |
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|||
|
Bước 3 |
Thực hiện công việc tại điểm b, c Mục 3 Phần VI của Phần C, thuộc phần V Phụ lục 1 kèm theo Nghị định số 151/2025/NĐ-CP. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
1,5 ngày |
1,5 ngày |
8,5 ngày |
|||
|
Bước 4 |
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật. - Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính cho Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Cơ quan thuế |
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
|
||||
|
Bước 5 |
Sau khi có thông tin từ cơ sở dữ liệu được liên thông hoặc chứng từ hoặc giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính: Dự thảo Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận đã cấp |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
1 ngày |
1 ngày |
2,5 ngày |
|||
|
Bước 6 |
Ký Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc ký xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận đã cấp |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|||
|
Bước 7 |
Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
2 ngày |
|||
|
Bước 8 |
Trả kết quả theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|||
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
5 ngày làm việc |
5 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Thời gian hẹn trả thông báo thu nghĩa vụ tài chính (hết bước 4) bao gồm thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại bước 1, 2, 3 và 05 ngày làm việc để xác định nghĩa vụ tài chính của cơ quan thuế.
- Thời gian hẹn trả kết quả (Giấy chứng nhận) được tính sau khi có thông tin từ cơ sở dữ liệu được liên thông hoặc chứng từ hoặc giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính.
a) Đối với tổ chức
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Thời gian đối với vùng có điều kiện kinh tế- xã hội đặc biệt khó khăn |
|
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ theo quy định, hẹn trả kết quả, thu phí, lệ phí theo quy định chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công cán bộ thụ lý |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
Thực hiện công việc tại điểm b, c Mục 3 Phần VI của Phần C, thuộc phần V Phụ lục 1 kèm theo Nghị định số 151/2025/NĐ-CP. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
4,5 ngày |
4,5 ngày |
12,5 ngày |
|
Bước 4 |
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật. - Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính đến Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Cơ quan thuế |
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
||
|
Bước 5 |
Sau khi có thông tin từ cơ sở dữ liệu được liên thông hoặc chứng từ hoặc giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính: Dự thảo Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận đã cấp |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
1 ngày |
1 ngày |
2,5 ngày |
|
Bước 6 |
Ký Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc ký xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận đã cấp |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
1 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
8 ngày làm việc |
8 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
|
b) Đối với cá nhân
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Thời gian đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ theo quy định, hẹn trả kết quả, thu phí, lệ phí theo quy định chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công cán bộ thụ lý |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
- Thực hiện công việc tại điểm b, c Mục 3 Phần VI của Phần C, thuộc phần V Phụ lục 1 kèm theo Nghị định số 151/2025/NĐ-CP. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
4,5 ngày |
4,5 ngày |
12,5 ngày |
|
Bước 4 |
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật. - Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Cơ quan thuế |
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
||
|
Bước 5 |
Khi có thông tin từ cơ sở dữ liệu được liên thông hoặc chứng từ hoặc giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính: Dự thảo Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận đã cấp |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
1 ngày |
1 ngày |
2,5 ngày |
|
Bước 6 |
Ký Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc ký xác nhận thay đổi trên Giấy chứng, nhận đã cấp |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
1 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
8 ngày làm việc |
8 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
|
Ghi chú:
- Thời gian hẹn trả thông báo thu nghĩa vụ tài chính (hết bước 4) bao gồm thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại bước 1, 2, 3 và 05 ngày làm việc để xác định nghĩa vụ tài chính của cơ quan thuế.
- Thời gian hẹn trả kết quả (Giấy chứng nhận) được tính sau khi có thông tin từ cơ sở dữ liệu được liên thông hoặc chứng từ hoặc giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính.
a) Đối với tổ chức
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Thời gian đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ theo quy định, hẹn trả kết quả, thu phí, lệ phí theo quy định chuyển hồ sơ đến Văn Phòng Đăng ký đất đai. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công cán bộ thụ lý |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và cấp giấy |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
Thực hiện công việc tại điểm b, c Mục 3 Phần VI của Phần C, thuộc phần V Phụ lục 1 kèm theo Nghị định số 151/2025/NĐ-CP. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
5,5 ngày |
5,5 ngày |
13,5 ngày |
|
Bước 4 |
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật. - Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính cho Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Cơ quan thuế |
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
||
|
Bước 5 |
Dự thảo Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận đã cấp |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
1,5 ngày |
1,5 ngày |
2,5 ngày |
|
Bước 6 |
Ký Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc ký xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận đã cấp |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
1 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
|
b) Đối với cá nhân
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Thời gian đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ theo quy định, hẹn trả kết quả, thu phí, lệ phí theo quy định chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công cán bộ thụ lý |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
Thực hiện công việc tại điểm b, c Mục 3 Phần VI của Phần C, thuộc phần V Phụ lục 1 kèm theo Nghị định số 151/2025/NĐ-CP. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
5,5 ngày |
5,5 ngày |
13,5 ngày |
|
Bước 3 |
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật. - Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Cơ quan thuế |
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
||
|
Bước 5 |
Khi có thông tin từ cơ sở dữ liệu được liên thông hoặc chứng từ hoặc giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính: Dự thảo Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận đã cấp |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
1,5 ngày |
1,5 ngày |
2,5 ngày |
|
Bước 6 |
Ký Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc ký xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận đã cấp |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
1 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
|
Ghi chú:
- Thời gian hẹn trả thông báo thu nghĩa vụ tài chính (hết bước 4) bao gồm thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại bước 1, 2, 3 và 05 ngày làm việc để xác định nghĩa vụ tài chính của cơ quan thuế.
- Thời gian hẹn trả kết quả (Giấy chứng nhận) được tính sau khi có thông tin từ cơ sở dữ liệu được liên thông hoặc chứng từ hoặc giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính.
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Thời gian đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ theo quy định, hẹn trả kết quả, thu phí, lệ phí theo quy định chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công cán bộ thụ lý |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
Thực hiện công việc tại điểm b, c Mục 3 Phần VI của Phần C, thuộc phần V Phụ lục 1 kèm theo Nghị định số 151/2025/NĐ-CP. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
13,5 ngày |
13,5 ngày |
21,5 ngày |
|
Bước 4 |
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật. - Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Cơ quan thuế |
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
||
|
Bước 5 |
Khi có thông tin từ cơ sở dữ liệu được liên thông hoặc chứng từ hoặc giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính: Dự thảo Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận đã cấp |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
1,5 ngày |
1,5 ngày |
2,5 ngày |
|
Bước 6 |
Ký Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc ký xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận đã cấp |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
1 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
18 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
28 ngày làm việc |
|
Ghi chú:
- Thời gian hẹn trả thông báo thu nghĩa vụ tài chính (hết bước 7) bao gồm thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại bước 1, 2, 3, 5, 6 và 15 ngày niêm yết công khai (bước 4), 05 ngày làm việc để xác định nghĩa vụ tài chính của cơ quan thuế.
- Thời gian hẹn trả kết quả (Giấy chứng nhận) được tính sau khi có thông tin từ cơ sở dữ liệu được liên thông hoặc chứng từ hoặc giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính.
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Thời gian đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ theo quy định, hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công cán bộ thụ lý |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 2 |
- Thực hiện công việc tại điểm b Mục 3 Phần VI của Phần C, thuộc phần V Phụ lục I kèm theo Nghị định số 151/2025/NĐ-CP. - Gửi hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp xã |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
8,5 ngày |
8,5 ngày |
10,5 ngày |
|
Bước 3 |
- Xác nhận hiện trạng sử dụng đất có hay không có nhà ở, công trình xây dựng; tình trạng tranh chấp đất đai, tài sản gắn liền với đất, việc sử dụng đất ổn định; đối với trường hợp không có giấy tờ về quyền sử dụng đất thì xác nhận thêm nguồn gốc sử dụng đất. - Kiểm tra sự phù hợp với quy hoạch đối với các trường hợp có yêu cầu phải phù hợp với quy hoạch để cấp Giấy chứng nhận. |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
9 ngày |
9 ngày |
11 ngày |
|
Bước 4 |
Niêm yết công khai theo quy định đồng thời thực hiện xem xét giải quyết các ý kiến phản ánh về nội dung đã công khai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
15 ngày không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
||
|
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ kèm theo kết quả thực hiện bằng văn bản đến Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
3 ngày |
3 ngày |
5 ngày |
|
Bước 6 |
Gửi Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
3 ngày |
3 ngày |
5 ngày |
|
Bước 7 |
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất. - Gửi thông báo về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính hoặc được ghi nợ nghĩa vụ tài chính đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Cơ quan thuế |
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
||
|
Bước 8 |
Khi có thông tin từ cơ sở dữ liệu được liên thông hoặc chứng từ hoặc giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính: Dự thảo Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận đã cấp |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
1,5 ngày |
1,5 ngày |
2,5 ngày |
|
Bước 9 |
Ký Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc ký xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận đã cấp |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 10 |
Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
1 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
|
Bước 11 |
Trả kết quả theo quy định. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
28 ngày làm việc |
28 ngày làm việc |
38 ngày làm việc |
|
Ghi chú:
- Thời gian hẹn trả thông báo thu nghĩa vụ tài chính (hết bước 4) bao gồm thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại bước 1, 2, 3 và 05 ngày làm việc để xác định nghĩa vụ tài chính của cơ quan thuế.
- Thời gian hẹn trả kết quả (Giấy chứng nhận) được tính sau khi có thông tin từ cơ sở dữ liệu được liên thông hoặc chứng từ hoặc giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính.
a) Đối với tổ chức
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Thời gian đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ theo quy định, hẹn trả kết quả, thu phí, lệ phí theo quy định chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và cấp giấy |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
- Thực hiện công việc tại điểm b, c Mục 3 Phần VI của Phần C, thuộc phần V Phụ lục 1 kèm theo Nghị định số 151/2025/NĐ-CP. |
Cán bộ thụ lý |
2,5 ngày |
2,5 ngày |
10,5 ngày |
|
Bước 4 |
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật - Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính cho Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cơ quan thuế |
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
||
|
Bước 5 |
Sau khi có thông tin từ cơ sở dữ liệu được liên thông hoặc chứng từ hoặc giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính: - Dự thảo Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận đã cấp; - Thông báo bằng văn bản cho cơ quan thuế về việc chấm dứt quyền và nghĩa vụ của bên chuyển quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong hợp đồng thuê đất (đối với trường hợp thuê đất của Nhà nước trả tiền hàng năm). |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
2 ngày |
2 ngày |
4 ngày |
|
Bước 6 |
Ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc ký xác nhận thay đổi vào giấy chứng nhận đã cấp. |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Cán bộ thụ lý |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
7 ngày làm việc |
7 ngày làm việc |
17 ngày làm việc |
|
b) Đối với cá nhân
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Thời gian đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ theo quy định, hẹn trả kết quả, thu phí, lệ phí theo quy định chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
Thực hiện công việc tại điểm b, c Mục 3 Phần VI của Phần C, thuộc phần V Phụ lục 1 kèm theo Nghị định số 151/2025/NĐ-CP. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
2,5 ngày |
2,5 ngày |
10,5 ngày |
|
Bước 4 |
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật. - Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Cơ quan thuế |
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
||
|
Bước 5 |
Khi có thông tin từ cơ sở dữ liệu được liên thông hoặc chứng từ hoặc giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính: Dự thảo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận đã cấp. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
2 ngày |
2 ngày |
4 ngày |
|
Bước 6 |
Ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc ký xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận đã cấp. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
7 ngày làm việc |
7 ngày làm việc |
17 ngày làm việc |
|
Ghi chú:
- Thời gian hẹn trả thông báo thu nghĩa vụ tài chính (hết bước 6) bao gồm thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại bước 1, 2, 3, 5 và 05 ngày làm việc để Ủy ban nhân dân cấp xã cho ý kiến (bước 4), 05 ngày làm việc để xác định nghĩa vụ tài chính của cơ quan thuế.
- Thời gian hẹn trả kết quả (Giấy chứng nhận) được tính sau khi có thông tin từ cơ sở dữ liệu được liên thông hoặc chứng từ hoặc giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính.
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Thời gian đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ theo quy định, hẹn trả kết quả, thu phí, lệ phí theo quy định chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
Gửi văn bản đến Ủy ban nhân dân cấp xã cho ý kiến về sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện hoặc quy hoạch sử dụng đất cấp xã hoặc quy hoạch chung hoặc quy hoạch phân khu hoặc quy hoạch xây dựng hoặc quy hoạch nông thôn. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
2,5 ngày |
2,5 ngày |
6,5 ngày |
|
Bước 4 |
Cho ý kiến về sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện hoặc quy hoạch sử dụng đất cấp xã hoặc quy hoạch chung hoặc quy hoạch phân khu hoặc quy hoạch xây dựng hoặc quy hoạch nông thôn. |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
05 ngày làm việc không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
||
|
Bước 5 |
Thực hiện công việc tại điểm b, c Mục 3 Phần VI của Phần C, thuộc phần V Phụ lục 1 kèm theo Nghị định số 151/2025/NĐ-CP. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
5 ngày |
5 ngày |
9 ngày |
|
Bước 6 |
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật. - Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Cơ quan thuế |
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
||
|
Bước 7 |
Khi có thông tin từ cơ sở dữ liệu dược liên thông hoặc chứng từ hoặc giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính: Dự thảo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận đã cấp. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
2 ngày |
2 ngày |
4 ngày |
|
Bước 8 |
Ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận đã cấp. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 9 |
Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 10 |
Trả kết quả theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
12 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
22 ngày làm việc |
|
Ghi chú:
- Thời gian hẹn trả thông báo thu nghĩa vụ tài chính (hết bước 4) bao gồm thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại bước 1, 2, 3 và 05 ngày làm việc để xác định nghĩa vụ tài chính của cơ quan thuế.
- Thời gian hẹn trả kết quả (Giấy chứng nhận) được tính từ sau khi có thông tin từ cơ sở dữ liệu được liên thông hoặc chứng từ hoặc giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính.
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Thời gian đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ theo quy định, hẹn trả kết quả, thu phí, lệ phí theo quy định chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
- Kiểm tra các điều kiện thực hiện quyền theo quy định của Luật Đất đai đối với trường hợp thực hiện quyền của người sử dụng đất. - Thực hiện công việc tại điểm b, c Mục 3 Phần VI của Phần C, thuộc phần V Phụ lục 1 kèm theo Nghị định số 151/2025/NĐ-CP. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
4,5 ngày |
4,5 ngày |
12,5 ngày |
|
Bước 4 |
- Xác định và thông báo nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất; - Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính cho Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Cơ quan thuế |
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
||
|
Bước 5 |
Sau khi có thông tin từ cơ sở dữ liệu được liên thông hoặc chứng từ hoặc giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính: - Dự thảo Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận đã cấp; - Dự thảo thông báo gửi cơ quan thuế về việc chấm dứt quyền và nghĩa vụ của bên chuyển quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong hợp đồng thuê đất (đối với trường hợp thuê đất của Nhà nước trả tiền hàng năm). |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
1 ngày |
1 ngày |
3 ngày |
|
Bước 6 |
Ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận đã cấp. - Ký thông báo về việc chấm dứt quyền và nghĩa vụ của bên chuyển quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong hợp đồng thuê đất (đối với trường hợp thuê đất của Nhà nước trả tiền hàng năm). |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
8 ngày làm việc |
8 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
|
Ghi chú:
- Thời gian hẹn trả thông báo thu nghĩa vụ tài chính (hết bước 4) bao gồm thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại bước 1, 2, 3 và 05 ngày làm việc để xác định nghĩa vụ tài chính của cơ quan thuế.
- Thời gian hẹn trả kết quả (Giấy chứng nhận) được tính từ sau khi có thông tin từ cơ sở dữ liệu được liên thông hoặc chứng từ hoặc giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính.
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Thời gian đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ theo quy định, hẹn trả kết quả, thu phí, lệ phí theo quy định chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
Gửi Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai. |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
4,5 ngày |
4,5 ngày |
6,5 ngày |
|
Bước 4 |
- Xác định và thông báo nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất; - Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính cho Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Cơ quan thuế |
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
||
|
Bước 5 |
Sau khi có thông tin từ cơ sở dữ liệu được liên thông hoặc chứng từ hoặc giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính, dự thảo Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. - Dự thảo thông báo gửi cơ quan thuế về việc chấm dứt quyền và nghĩa vụ của bên chuyển quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong hợp đồng thuê đất (đối với trường hợp thuê đất của Nhà nước trả tiền hàng năm). |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
5 ngày |
5 ngày |
7 ngày |
|
Bước 6 |
Ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
5 ngày |
5 ngày |
8 ngày |
|
Bước 7 |
Ký Thông báo về việc chấm dứt quyền và nghĩa vụ của bên chuyển quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong hợp đồng thuê đất (đối với trường hợp thuê đất của Nhà nước trả tiền hàng năm). |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai |
2 ngày |
2 ngày |
3 ngày |
|
Bước 8 |
Cập nhật vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
2 ngày |
2 ngày |
4 ngày |
|
Bước 9 |
Trả kết quả theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
30 ngày làm việc |
|
16.3. Trường hợp bên nhận chuyển nhượng dự án là tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
a) Trường hợp giá đất xác định theo bảng giá do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Thời gian đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Quản lý đất đai - Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 2 |
Giao Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai, lập trích lục bản đồ địa chính thửa đất đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ và phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý đất đai - Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
|
Bước 3 |
Cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai, lập trích lục bản đồ địa chính thửa đất. |
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai |
1 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
|
Bước 4 |
- Rà soát, kiểm tra hồ sơ; kiểm tra thực địa. - Xác định giá đất. Hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quyết định |
Chuyên viên phòng Quản lý đất đai |
4 ngày |
4 ngày |
8 ngày |
|
Bước 5 |
Duyệt Tờ trình, dự thảo Quyết định trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Quản lý đất đai - Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 6 |
Ký Tờ trình, dự thảo Quyết định trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Tham mưu ban hành Quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 ngày |
2 ngày |
2 ngày |
|
Bước 8 |
Chuyển thông tin địa chính thửa đất đến cơ quan thuế |
Viên chức Văn phòng đăng ký đất đai |
2 ngày |
2 ngày |
3 ngày |
|
Bước 9 |
- Xác định tiền sử dụng đất/tiền thuê đất phải nộp theo quy định, ban hành thông báo nộp tiền sử dụng đất/tiền thuê đất gửi cho người sử dụng đất. - Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính cho Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Cơ quan thuế |
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
||
|
Bước 10 |
In Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai |
1 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
|
Bước 9 |
Ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
|
Bước 10 |
- Chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký đất đai để cập nhật, chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính. - Tổ chức bàn giao đất trên thực địa. |
Chuyên viên phòng Quản lý đất đai |
1 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
|
Bước 10 |
Trả kết quả theo quy định. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
15 ngày |
25 ngày |
||
b) Trường hợp xác định giá đất cụ thể
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Thời gian đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Quản lý đất đai - Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 2 |
Giao Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai, lập trích lục bản đồ địa chính thửa đất đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ và phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý đất đai - Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
|
Bước 3 |
Cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai, lập trích lục bản đồ địa chính thửa đất. |
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai |
1 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
|
Bước 4 |
- Rà soát, kiểm tra hồ sơ; kiểm tra thực địa. - Hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quyết định |
Chuyên viên phòng Quản lý đất đai |
2 ngày |
2 ngày |
5 ngày |
|
Bước 5 |
Tham mưu ban hành Quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
3 ngày |
3 ngày |
3 ngày |
|
Bước 6 |
Tổ chức xác định giá đất cụ thể |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
||
|
Bước 7 |
Tham mưu ban hành Quyết định giá đất cụ thể |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
||
|
Bước 8 |
Chuyển thông tin địa chính thửa đất đến Cơ quan thuế |
Viên chức văn phòng Đăng ký đất đai |
2 ngày |
2 ngày |
4 ngày |
|
Bước 9 |
- Xác định tiền sử dụng đất/tiền thuê đất phải nộp theo quy định, ban hành thông báo nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất gửi cho người sử dụng đất. - Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính cho Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Cơ quan thuế |
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
||
|
Bước 10 |
Sau khi có thông tin từ cơ sở dữ liệu được liên thông hoặc chứng từ hoặc giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính: In Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
2 ngày |
2 ngày |
3 ngày |
|
Bước 10 |
- Ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
|
Bước 11 |
- Chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký đất đai để cập nhật, chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính. - Tổ chức bàn giao đất trên thực địa. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
2 ngày |
2 ngày |
2 ngày |
|
Bước 12 |
Trả kết quả theo quy định. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
15 ngày |
15 ngày |
25 ngày |
||
17.1. Đăng ký tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận
Ghi chú:
- Thời gian hẹn trả thông báo thu nghĩa vụ tài chính (hết bước 4) bao gồm thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại bước 1, 2, 3 và 05 ngày làm việc để xác định nghĩa vụ tài chính của cơ quan thuế.
- Thời gian hẹn trả kết quả (Giấy chứng nhận) được tính sau khi có thông tin từ cơ sở dữ liệu được liên thông hoặc chứng từ hoặc giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính:
a) Đối với tổ chức
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Thời gian đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ theo quy định, hẹn trả kết quả, thu phí, lệ phí theo quy định chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
- Thực hiện công việc tại điểm b, c Mục 3 Phần VI của Phần C, thuộc phần V Phụ lục 1 kèm theo Nghị định số 151/2025/NĐ-CP. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
4,5 ngày |
4,5 ngày |
13,5 ngày |
|
Bước 4 |
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật. - Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính cho Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Cơ quan thuế |
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
||
|
Bước 5 |
Khi có thông tin từ cơ sở dữ liệu được liên thông hoặc chứng từ hoặc giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính: - Dự thảo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
1 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
|
Bước 6 |
Ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
8 ngày làm việc |
8 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
||
b) Đối với cá nhân
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Thời gian đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ theo quy định, hẹn trả kết quả, thu phí, lệ phí theo quy định chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
Thực hiện công việc tại điểm b, c Mục 3 Phần VI của Phần C, thuộc phần V Phụ lục 1 kèm theo Nghị định số 151/2025/NĐ-CP. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4,5 ngày |
4,5 ngày |
13,5 ngày |
|
Bước 4 |
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật. - Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Cơ quan thuế |
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
||
|
Bước 5 |
Khi có thông tin từ cơ sở dữ liệu được liên thông hoặc chứng từ hoặc giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính: Dự thảo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
1 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
|
Bước 6 |
Ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
8 ngày làm việc |
8 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
||
Ghi chú:
- Thời gian hẹn trả thông báo thu nghĩa vụ tài chính (hết bước 4) bao gồm thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại bước 1, 2, 3 và 05 ngày làm việc để xác định nghĩa vụ tài chính của cơ quan thuế.
- Thời gian hẹn trả kết quả (Giấy chứng nhận) được tính sau khi có thông tin từ cơ sở dữ liệu được liên thông hoặc chứng từ hoặc giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính:.
a) Đối với tổ chức
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Thời gian đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ theo quy định, hẹn trả kết quả, thu phí, lệ phí theo quy định chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
Gửi Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai, tài sản gắn liền với đất. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
13,5 ngày |
13,5 ngày |
21,5 ngày |
|
Bước 4 |
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật. - Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính đến Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Cơ quan thuế |
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
||
|
Bước 5 |
Khi có thông tin từ cơ sở dữ liệu được liên thông hoặc chứng từ hoặc giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính: Dự thảo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
2 ngày |
2 ngày |
4 ngày |
|
Bước 6 |
Ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
18 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
28 ngày làm việc |
||
b) Đối với cá nhân
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Thời gian đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ theo quy định, hẹn trả kết quả, thu phí, lệ phí theo quy định chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
Gửi Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai, tài sản gắn liền với đất. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
13,5 ngày |
13,5 ngày |
21,5 ngày |
|
Bước 4 |
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật. - Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cơ quan thuế |
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
||
|
Bước 5 |
Khi có thông tin từ cơ sở dữ liệu được liên thông hoặc chứng từ hoặc giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính: Dự thảo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
2 ngày |
2 ngày |
4 ngày |
|
Bước 6 |
Ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
18 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
28 ngày làm việc |
||
17.3. Đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký
Ghi chú:
- Thời gian hẹn trả thông báo thu nghĩa vụ tài chính (hết bước 4) bao gồm thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại bước 1, 2, 3 và 05 ngày làm việc để xác định nghĩa vụ tài chính của cơ quan thuế.
- Thời gian hẹn trả kết quả (Giấy chứng nhận) được tính sau khi có thông tin từ cơ sở dữ liệu được liên thông hoặc chứng từ hoặc giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính:
a) Đối với tổ chức
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Thời gian đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ theo quy định, hẹn trả kết quả, thu phí, lệ phí theo quy định chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
Thực hiện công việc tại điểm b, c Mục 3 Phần VI của Phần C, thuộc phần V Phụ lục 1 kèm theo Nghị định số 151/2025/NĐ-CP. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
1,5 ngày |
1,5 ngày |
10,5 ngày |
|
Bước 4 |
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật. - Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính cho Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Cơ quan thuế |
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
||
|
Bước 5 |
Khi có thông tin từ cơ sở dữ liệu được liên thông hoặc chứng từ hoặc giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính: - Dự thảo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
1 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
|
Bước 6 |
Ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
5 ngày làm việc |
5 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
||
b) Đối với cá nhân
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Thời gian đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ theo quy định, hẹn trả kết quả, thu phí, lệ phí theo quy định chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
Thực hiện công việc tại điểm b, c Mục 3 Phần VI của Phần C, thuộc phần V Phụ lục 1 kèm theo Nghị định số 151/2025/NĐ-CP. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
1,5 ngày |
1,5 ngày |
10,5 ngày |
|
Bước 4 |
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật. - Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Cơ quan thuế |
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
||
|
Bước 4 |
Khi có thông tin từ cơ sở dữ liệu được liên thông hoặc chứng từ hoặc giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính: - Dự thảo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
1 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
|
Bước 6 |
Ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
5 ngày làm việc |
5 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
||
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
Thời gian đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ theo quy định, hẹn trả kết quả, thu phí, lệ phí theo quy định chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
Dự thảo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc xác nhận thay đổi vào giấy chứng nhận đã cấp. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
5,5 ngày |
5,5 ngày |
15,5 ngày |
|
Bước 6 |
Ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc ký xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận đã cấp. |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Cập nhật, chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Trả kết quả theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
8 ngày làm việc |
8 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
||
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
||
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
Đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ Phòng Quản lý đất đai - Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý đất đai |
1 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận |
Chuyên viên phòng Quản lý đất đai |
14 ngày |
13 ngày |
22 ngày |
|
Bước 4 |
Duyệt văn bản đề nghị UBND tỉnh chấp thuận hoặc không chấp thuận, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Quản lý đất đai |
1 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
|
Bước 3 |
Ký Văn bản và Dự thảo văn bản chấp thuận của UBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh hoặc Văn bản không đủ điều kiện chấp thuận |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
|
Bước 4 |
Chuyển hồ sơ, văn bản đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Chuyên viên Sở Nông nghiệp và Môi trường (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên) |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
1 ngày |
|
Bước 5 |
Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh ký văn bản chấp thuận |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
4 ngày |
3,5 ngày |
4 ngày |
|
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết đến cho tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
1 ngày |
2 ngày |
2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
23 ngày |
23 ngày |
33 ngày |
||
19. Sử dụng đất kết hợp đa mục đích, gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích.
19.1. Trường hợp sử dụng đất kết hợp vào mục đích thương mại, dịch vụ
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
||
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
Đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Quản lý đất đai - Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý đất đai |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
- Rà soát, kiểm tra hồ sơ; kiểm tra thực địa, chủ trì, phối hợp với các sở, ngành có liên quan thẩm định phương án sử dụng đất kết hợp; - Dự thảo văn bản chấp thuận phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích (đối với hồ sơ đủ điều kiện); - Dự thảo văn bản không đủ điều kiện chấp thuận. |
Chuyên viên phòng Quản lý đất đai |
10 ngày |
9 ngày |
15 ngày |
|
Bước 4 |
Duyệt văn bản đề nghị UBND tỉnh chấp thuận hoặc văn bản không đủ điều kiện, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Quản lý đất đai |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
1 ngày |
|
Bước 5 |
- Ký văn bản trình, dự thảo Văn bản UBND tỉnh chấp thuận phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích (đối với hồ sơ đủ điều kiện); - Ký Văn bản không đủ điều kiện |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
|
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ, văn bản đến Ủy ban nhân dân tỉnh |
Chuyên viên Sở Nông nghiệp và Môi trường (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên) |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Tham mưu cho Chủ tịch UBND tỉnh ban hành văn bản chấp thuận phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
2 ngày |
2 ngày |
3 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết đến cho tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
15 ngày |
25 ngày |
||
19.2. Trường hợp gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp vào mục đích thương mại, dịch vụ:
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
||
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
Đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Quản lý đất đai - Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý đất đai |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
- Rà soát, kiểm tra hồ sơ; kiểm tra thực địa, chủ trì, phối hợp với các sở, ngành có liên quan thẩm định gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp; - Dự thảo văn bản chấp thuận gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp (đối với hồ sơ đủ điều kiện); - Dự thảo văn bản không đủ điều kiện |
Chuyên viên phòng Quản lý đất đai |
3 ngày |
2 ngày |
8 ngày |
|
Bước 4 |
Duyệt văn bản đề nghị UBND tỉnh chấp thuận hoặc văn bản không đủ điều kiện, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Quản lý đất đai |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
1 ngày |
|
Bước 5 |
- Ký văn bản trình, dự thảo Văn bản UBND tỉnh chấp thuận phương án sử dụng đất kết hợp (đối với hồ sơ đủ điều kiện); - Ký Văn bản không đủ điều kiện chấp thuận. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
2 ngày |
|
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ, văn bản đến Ủy ban nhân dân tỉnh |
Chuyên viên Sở Nông nghiệp và Môi trường (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên) |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Tham mưu cho Chủ tịch UBND tỉnh ban hành văn bản chấp thuận phê duyệt phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
2 ngày |
2 ngày |
2 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết đến cho tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
7 ngày |
7 ngày |
17 ngày |
||
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
||
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
Đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
1 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận |
Chuyên viên quản lý đất đai cấp xã |
14 ngày |
13 ngày |
22 ngày |
|
Bước 3 |
Ký Văn bản và duyệt Dự thảo văn bản chấp thuận của Lãnh đạo UBND cấp xã hoặc Văn bản không đủ điều kiện chấp thuận |
Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
2,5 ngày |
2 ngày |
2 ngày |
|
Bước 4 |
Ký Văn bản chấp thuận hoặc không đủ điều kiện chấp thuận |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã |
4 ngày |
4 ngày |
4 ngày |
|
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết đến cho tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
1 ngày |
2 ngày |
2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
23 ngày |
23 ngày |
33 ngày |
||
a) Trường hợp giao đất không thu tiền sử dụng đất, nhưng phải nộp một khoản tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa (nếu có)
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
||
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
Đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
1 ngày |
|
Bước 3 |
- Đề nghị Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp thông tin. - Rà soát, kiểm tra hồ sơ; kiểm tra thực địa; kiểm tra thực địa hiện trạng khu rừng giữa hồ sơ và thực địa dự kiến giao đối với trường hợp giao đất và giao rừng; kiểm tra phương án sử dụng tầng đất mặt đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất chuyên trồng lúa (nếu có) |
Chuyên viên nông nghiệp và môi trường cấp xã |
6 ngày |
6 ngày |
5,5 ngày |
|
Bước 4 |
Cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai; lập trích lục bản đồ địa chính gửi lại cho Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
Viên chức chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
|
Bước 5 |
Dự thảo tờ trình, Quyết định |
Chuyên viên cơ quan nông nghiệp và môi trường cấp xã |
2 ngày |
2 ngày |
6 ngày |
|
Bước 6 |
Ký Tờ trình, dự thảo Quyết định, trình Lãnh đạo UBND cấp xã |
Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Ký Quyết định |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
2 ngày |
2 ngày |
2,5 ngày |
|
Bước 8 |
Chuyển Phiếu chuyển thông tin địa chính |
Chuyên viên cơ quan nông nghiệp và môi trường cấp xã |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
1,5 ngày |
|
Bước 9 |
Xác định tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa phải nộp theo quy định và ban hành thông báo nộp tiền (nếu có) gửi cho người sử dụng đất. |
Cơ quan thuế |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
||
|
Bước 10 |
Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa (nếu có) |
Người sử dụng đất |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
||
|
Bước 11 |
Xác nhận việc hoàn thành việc nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa (nếu có) và gửi thông báo kết quả cho Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
Cơ quan thuế |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
||
|
Bước 12 |
In Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
Chuyên viên Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã (Đối với GCN cấp lần đầu) |
1 ngày |
0,5 ngày |
1 ngày |
|
In Giấy chứng nhận hoặc điền thông tin xác nhận trên GCN đã cấp |
Viên chức chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai (Đối với trường hợp đã được cấp GCN) |
||||
|
Bước 13 |
Ký Giấy chứng nhận. |
Lãnh đạo UBND cấp xã (Đối với trường hợp cấp GCN lần đầu) |
1 ngày |
0,5 ngày |
2 ngày |
|
Cấp mới Giấy chứng nhận hoặc xác nhận trên GCN đã cấp |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai (Đối với trường hợp đã được cấp GCN) |
||||
|
Bước 14 |
- Tổ chức bàn giao đất và bàn giao rừng (nếu có) trên thực địa, cập nhật, lưu trữ hồ sơ giao rừng, cho thuê rừng theo pháp luật về lâm nghiệp và chuyển hồ sơ gốc đến Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. - Trao Quyết định, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản cho người sử dụng đất. - Cập nhật chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính, lưu hồ sơ. |
- Chuyên viên cơ quan chuyên môn nông nghiệp và môi trường cấp xã. - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính. - Viên chức Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai; |
0,5 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
15 ngày |
25 ngày |
||
b) Trình tự thực hiện đối với trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất trong bảng giá đất
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
||
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
Đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
1 ngày |
|
Bước 3 |
- Đề nghị Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp thông tin. - Rà soát, kiểm tra hồ sơ; kiểm tra thực địa; kiểm tra thực địa hiện trạng khu rừng giữa hồ sơ và thực địa dự kiến giao đối với trường hợp giao đất và giao rừng; kiểm tra phương án sử dụng tầng đất mặt đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất chuyên trồng lúa (nếu có) |
Chuyên viên nông nghiệp và môi trường cấp xã |
4 ngày |
4 ngày |
4,5 ngày |
|
Bước 4 |
Cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai; lập trích lục bản đồ địa chính gửi lại cho Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
Viên chức chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
|
Bước 5 |
Tham mưu thực hiện xác định trường hợp được miễn tiền sử dụng đất, tiền thuê đất (nếu có). |
Chuyên viên nông nghiệp và môi trường cấp xã |
2 ngày |
2 ngày |
1 ngày |
|
Bước 5 |
Dự thảo tờ trình, Quyết định |
Chuyên viên cơ quan nông nghiệp và môi trường cấp xã |
2 ngày |
2 ngày |
6 ngày |
|
Bước 6 |
Ký Tờ trình, dự thảo Quyết định, trình Lãnh đạo UBND cấp xã |
Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Ký Quyết định |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
2 ngày |
2 ngày |
2,5 ngày |
|
Bước 8 |
Chuyển Phiếu chuyển thông tin địa chính |
Chuyên viên cơ quan nông nghiệp và môi trường cấp xã |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
1,5 ngày |
|
Bước 9 |
Xác định tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp theo quy định; xác định tiền thuê đất phải nộp một số năm đối với trường hợp được miễn tiền thuê đất một số năm sau thời gian được miễn tiền thuê đất của thời gian xây dựng cơ bản; Ban hành thông báo nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa (nếu có) gửi cho người sử dụng đất. |
Cơ quan thuế |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
||
|
Bước 10 |
Nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa (nếu có) |
Người sử dụng đất |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
||
|
Bước 14 |
Xác nhận việc hoàn thành việc nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa (nếu có) và gửi thông báo kết quả Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
Cơ quan thuế |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
||
|
Bước 15 |
In Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
Chuyên viên Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã (Đối với GCN cấp lần đầu) |
1 ngày |
0,5 ngày |
1 ngày |
|
In Giấy chứng nhận hoặc điền thông tin xác nhận trên GCN đã cấp |
Viên chức chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai (Đối với trường hợp đã được cấp GCN) |
||||
|
Bước 16 |
Ký Giấy chứng nhận. |
Lãnh đạo UBND cấp xã (Đối với trường hợp cấp GCN lần đầu) |
1 ngày |
0,5 ngày |
2 ngày |
|
Cấp mới Giấy chứng nhận hoặc xác nhận trên GCN đã cấp |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai (Đối với trường hợp đã được cấp GCN) |
||||
|
Bước 17 |
- Tổ chức bàn giao đất và bàn giao rừng (nếu có) trên thực địa, cập nhật, lưu trữ hồ sơ giao rừng, cho thuê rừng theo pháp luật về lâm nghiệp và chuyển hồ sơ gốc đến chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai. - Trao Quyết định, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản cho người sử dụng đất. - Cập nhật chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính, lưu hồ sơ. |
- Chuyên viên cơ quan nông nghiệp và môi trường cấp xã. - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính. - Viên chức chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai; |
0,5 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
15 ngày |
25 ngày |
||
c) Trình tự thực hiện đối với trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất cụ thể
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
||
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
Đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
1 ngày |
|
Bước 3 |
- Đề nghị Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp thông tin. - Rà soát, kiểm tra hồ sơ; kiểm tra thực địa; kiểm tra thực địa hiện trạng khu rừng giữa hồ sơ và thực địa dự kiến giao đối với trường hợp giao đất và giao rừng; kiểm tra phương án sử dụng tầng đất mặt đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất chuyên trồng lúa (nếu có) |
Chuyên viên nông nghiệp và môi trường cấp xã |
4 ngày |
4 ngày |
4,5 ngày |
|
Bước 4 |
Cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai; lập trích lục bản đồ địa chính gửi lại cho Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
Viên chức chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
|
Bước 5 |
Dự thảo tờ trình, Quyết định |
Chuyên viên cơ quan nông nghiệp và môi trường cấp xã |
2 ngày |
2 ngày |
6 ngày |
|
Bước 6 |
Ký Tờ trình, dự thảo Quyết định, trình Lãnh đạo UBND cấp xã |
Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Ký Quyết định |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
2 ngày |
2 ngày |
2,5 ngày |
|
Bước 8 |
Tổ chức việc xác định giá đất cụ thể, trình Chủ tịch Lãnh đạo UBND cấp xã ban hành quyết định phê duyệt giá cụ thể. |
Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
||
|
Bước 9 |
Ban hành Quyết định phê duyệt giá đất cụ thể |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
||
|
Bước 10 |
Tham mưu thực hiện xác định trường hợp được miễn tiền sử dụng đất, tiền thuê đất (nếu có). |
Chuyên viên cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
2 ngày |
2 ngày |
1 ngày |
|
Bước 11 |
Chuyển Phiếu chuyển thông tin địa chính |
Chuyên viên cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
1,5 ngày |
|
Bước 12 |
Xác định tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp theo quy định; xác định tiền thuê đất phải nộp một số năm đối với trường hợp được miễn tiền thuê đất một số năm sau thời gian được miễn tiền thuê đất của thời gian xây dựng cơ bản gửi cho người sử dụng đất; xác định tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa phải nộp theo quy định (nếu có) gửi cho người sử dụng đất. |
Cơ quan thuế |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
||
|
Bước 13 |
Nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa (nếu có) |
Người sử dụng đất |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
||
|
Bước 14 |
Xác nhận hoàn thành việc nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa (nếu có) và gửi thông báo kết quả cho Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
Cơ quan thuế |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
||
|
Bước 15 |
In Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
Chuyên viên Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã (Đối với GCN cấp lần đầu) |
1 ngày |
0,5 ngày |
1 ngày |
|
In Giấy chứng nhận hoặc điền thông tin xác nhận trên GCN đã cấp |
Viên chức chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai (Đối với trường hợp đã được cấp GCN) |
||||
|
Bước 16 |
Ký Giấy chứng nhận. Cấp mới Giấy chứng nhận hoặc xác nhận trên GCN đã cấp |
Lãnh đạo UBND cấp xã (Đối với trường hợp cấp GCN lần đầu) |
1 ngày |
0,5 ngày |
2 ngày |
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai (Đối với trường hợp đã được cấp GCN) |
|||||
|
Bước 17 |
- Tổ chức bàn giao đất và bàn giao rừng (nếu có) trên thực địa, cập nhật, lưu trữ hồ sơ giao rừng, cho thuê rừng theo pháp luật về lâm nghiệp và chuyển hồ sơ gốc đến Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. - Trao Quyết định, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản cho người sử dụng đất. - Cập nhật chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính, lưu hồ sơ. |
- Chuyên viên cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính. - Viên chức Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai; |
0,5 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
15 ngày |
25 ngày |
||
3. Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất.
a) Trình tự thực hiện đối với trường hợp người sử dụng đất không phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
||
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
Đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
1 ngày |
|
Bước 3 |
- Thẩm định rà soát, kiểm tra hồ sơ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ; - Giao Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp thông tin |
Chuyên viên Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
4,5 ngày |
4,5 ngày |
5 ngày |
|
Bước 4 |
Cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai; lập trích lục bản đồ địa chính thửa đất gửi lại cho Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
Viên chức chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
2 ngày |
2 ngày |
3 ngày |
|
Bước 5 |
Tham mưu thực hiện xác định trường hợp được miễn tiền sử dụng đất, tiền thuê đất (nếu có). |
Chuyên viên Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
1 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
|
Bước 6 |
Thẩm định hồ sơ; kiểm tra thực địa; Dự thảo tờ trình, Quyết định |
Chuyên viên Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
3 ngày |
3 ngày |
4 ngày |
|
Bước 7 |
Ký Tờ trình, dự thảo Quyết định, trình Lãnh đạo UBND cấp xã |
Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
1 ngày |
|
Bước 8 |
Ký Quyết định |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
1 ngày |
|
Bước 9 |
Chuyển hồ sơ gốc đến chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai để cập nhật chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính, lưu hồ sơ |
Chuyên viên Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
2 ngày |
|
Bước 10 |
In Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
Chuyên viên Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã (Đối với GCN cấp lần đầu) |
1 ngày |
0,5 ngày |
2 ngày |
|
In Giấy chứng nhận hoặc xác nhận trên GCN đã cấp |
Viên chức chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai (Đối với trường hợp đã được cấp GCN) |
||||
|
Bước 11 |
Ký Giấy chứng nhận. |
Lãnh đạo UBND cấp xã (Đối với trường hợp cấp GCN lần đầu) |
1 ngày |
0,5 ngày |
1 ngày |
|
Cấp mới Giấy chứng nhận hoặc xác nhận trên GCN đã cấp |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai (Đối với trường hợp đã được cấp GCN) |
||||
|
Bước 12 |
Trao Quyết định, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản cho người sử dụng đất. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành |
0,5 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
15 ngày |
25 ngày |
||
b) Trình tự thực hiện đối với trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất trong bảng giá đất.
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
||
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một của bất kỳ |
Đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
- Thẩm định rà soát, kiểm tra hồ sơ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ; - Giao Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp thông tin |
Chuyên viên Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
3 ngày |
3 ngày |
6 ngày |
|
Bước 4 |
Cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai; lập trích lục bản đồ địa chính thửa đất gửi lại cho Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
Viên chức chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
2 ngày |
2 ngày |
3 ngày |
|
Bước 5 |
Tham mưu thực hiện xác định trường hợp được miễn tiền sử dụng đất, tiền thuê đất (nếu có). |
Chuyên viên Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
1 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
|
Bước 6 |
Thẩm định hồ sơ; kiểm tra thực địa; Dự thảo tờ trình, Quyết định |
Chuyên viên Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
4 ngày |
4 ngày |
5,5 ngày |
|
Bước 7 |
Ký Tờ trình, dự thảo Quyết định, trình Lãnh đạo UBND cấp xã |
Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
1 ngày |
|
Bước 8 |
Ký Quyết định |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
1 ngày |
|
Bước 11 |
Chuyển thông tin địa chính thửa đất cho cơ quan thuế |
Chuyên viên Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
1 ngày |
|
Bước 12 |
Xác định tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp theo quy định; xác định tiền thuê đất phải nộp một số năm đối với trường hợp được miễn tiền thuê đất một số năm sau thời gian được miễn tiền thuê đất của thời gian xây dựng cơ bản; ban hành thông báo nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất gửi cho người sử dụng đất. |
Cơ quan thuế |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
||
|
Bước 13 |
Nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất |
Người sử dụng đất |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
||
|
Bước 14 |
Xác nhận việc hoàn thành việc nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất gửi cho Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
Cơ quan thuế |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
||
|
Bước 15 |
Chuyển hồ sơ gốc đến chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai để cập nhật chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính, lưu hồ sơ |
Chuyên viên Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
1 ngày |
|
Bước 16 |
In Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
Chuyên viên Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã (Đối với GCN cấp lần đầu) |
1 ngày |
0,5 ngày |
2 ngày |
|
In Giấy chứng nhận hoặc xác nhận trên GCN đã cấp |
Viên chức chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai (Đối với trường hợp đã được cấp GCN) |
||||
|
Bước 17 |
Ký Giấy chứng nhận. |
Lãnh đạo UBND cấp xã (Đối với trường hợp cấp GCN lần đầu) |
1 ngày |
0,5 ngày |
1 ngày |
|
Cấp mới Giấy chứng nhận hoặc xác nhận trên GCN đã cấp |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai (Đối với trường hợp đã được cấp GCN) |
||||
|
Bước 18 |
Trao Quyết định, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản cho người sử dụng đất. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành |
0,5 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
15 ngày |
25 ngày |
||
c) Trình tự thực hiện đối với trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất cụ thể
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
||
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
Đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
- Thẩm định rà soát, kiểm tra hồ sơ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ; - Giao Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp thông tin |
Chuyên viên Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
2,5 ngày |
2,5 ngày |
6 ngày |
|
Bước 4 |
Cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai; lập trích lục bản đồ địa chính thửa đất gửi lại cho Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
Viên chức chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
2 ngày |
2 ngày |
2 ngày |
|
Bước 5 |
Thẩm định hồ sơ; kiểm tra thực địa; Dự thảo tờ trình, Quyết định |
Chuyên viên Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
4 ngày |
4 ngày |
5,5 ngày |
|
Bước 6 |
Ký Tờ trình, dự thảo Quyết định, trình Lãnh đạo UBND cấp xã |
Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
1 ngày |
|
Bước 7 |
Ký ban hành Quyết định |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
|
Bước 8 |
Tổ chức việc xác định giá đất cụ thể, trình Chủ tịch UBND cấp xã ban hành quyết định phê duyệt giá cụ thể. |
Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
||
|
Bước 9 |
Ký ban hành Quyết định phê duyệt giá đất cụ thể |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
||
|
Bước 10 |
Tham mưu thực hiện xác định trường hợp được miễn tiền sử dụng đất, tiền thuê đất (nếu có). |
Chuyên viên Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
1 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
|
Bước 11 |
Chuyển thông tin địa chính thửa đất cho cơ quan thuế |
Chuyên viên Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
1 ngày |
|
Bước 12 |
Xác định tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp theo quy định; xác định tiền thuê đất phải nộp một số năm đối với trường hợp được miễn tiền thuê đất một số năm sau thời gian được miễn tiền thuê đất của thời gian xây dựng cơ bản; ban hành thông báo nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất gửi cho người sử dụng đất |
Cơ quan thuế |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
||
|
Bước 13 |
Nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất |
Người sử dụng đất |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
||
|
Bước 14 |
Xác nhận việc hoàn thành việc nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất gửi cho Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
Cơ quan thuế |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
||
|
Bước 15 |
In Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
Chuyên viên Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã (Đối với GCN cấp lần đầu) |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
1 ngày |
|
In Giấy chứng nhận hoặc xác nhận trên GCN đã cấp |
Viên chức chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai (Đối với trường hợp đã được cấp GCN) |
||||
|
Bước 16 |
Ký Giấy chứng nhận. |
Lãnh đạo UBND cấp xã (Đối với trường hợp cấp GCN lần đầu) |
1 ngày |
0,5 ngày |
1 ngày |
|
Cấp mới Giấy chứng nhận hoặc xác nhận trên GCN đã cấp |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai (Đối với trường hợp đã được cấp GCN) |
||||
|
Bước 17 |
- Trao Quyết định, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản cho người sử dụng đất. - Cập nhật chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính, lưu hồ sơ |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Viên chức chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1,5 ngày |
1,5 ngày |
3 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
15 ngày |
25 ngày |
||
a) Trình tự thực hiện đối với trường hợp người sử dụng đất không phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
||
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
Đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
1 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
- Giao chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp thông tin - Rà soát, kiểm tra hồ sơ; kiểm tra thực địa. |
Chuyên viên Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
1,5 ngày |
1,5 ngày |
4 ngày |
|
Bước 4 |
Cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai; lập trích lục bản đồ địa chính gửi lại cho Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
Viên chức chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1,5 ngày |
1 ngày |
3 ngày |
|
Bước 5 |
Dự thảo tờ trình, Quyết định |
Chuyên viên Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
2 ngày |
|
Bước 6 |
Ký Tờ trình, dự thảo Quyết định, trình Lãnh đạo UBND cấp xã |
Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
1 ngày |
|
Bước 7 |
Ký ban hành Quyết định |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 10 |
In Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
Chuyên viên Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã (Đối với GCN cấp lần đầu) |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
|
In Giấy chứng nhận hoặc điền thông tin xác nhận trên GCN đã cấp |
Viên chức chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai (Đối với trường hợp đã được cấp GCN) |
||||
|
Bước 11 |
Ký Giấy chứng nhận. |
Lãnh đạo UBND cấp xã (Đối với trường hợp cấp GCN lần đầu) |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
|
Cấp mới Giấy chứng nhận hoặc xác nhận trên GCN đã cấp |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai (Đối với trường hợp đã được cấp GCN) |
||||
|
Bước 12 |
- Tổ chức bàn giao thực địa đất (nếu có), chuyển hồ sơ gốc đến văn phòng đăng ký đất đai. - Trao Quyết định, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản cho người sử dụng đất. - Cập nhật chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính, lưu hồ sơ. |
- Chuyên viên Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính. - Viên chức chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai; |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
5 ngày |
5 ngày |
15 ngày |
||
b) Trình tự thực hiện đối với trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất trong bảng giá đất
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
||
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
Đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
1 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
- Giao chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp thông tin - Rà soát, kiểm tra hồ sơ; kiểm tra thực địa. |
Chuyên viên cấp xã |
1,75 ngày |
1,25 ngày |
5,5 ngày |
|
Bước 4 |
Cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai; lập trích lục bản đồ địa chính gửi lại cho về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
Viên chức chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1 ngày |
1 ngày |
3 ngày |
|
Bước 5 |
Dự thảo tờ trình, Quyết định |
Chuyên viên Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 6 |
Ký Tờ trình, dự thảo Quyết định, trình Lãnh đạo UBND cấp xã |
Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Ký Quyết định |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 10 |
Chuyển Phiếu chuyển thông tin địa chính |
Chuyên viên Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
1 ngày |
|
Bước 11 |
Xác định tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp bổ sung hoặc xác định tiền sử dụng đất, tiền thuê đất được hoàn trả; Ban hành thông báo nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất bổ sung (nếu có) gửi cho người sử dụng đất. |
Cơ quan thuế |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
||
|
Bước 13 |
Nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất bổ sung hoặc được hoàn trả tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đã nộp (nếu có) |
Người sử dụng đất |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
||
|
Bước 14 |
Xác nhận việc hoàn thành việc nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất (nếu có) và gửi thông báo kết quả Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
Cơ quan thuế |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
||
|
Bước 15 |
In Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
Chuyên viên Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã (Đối với GCN cấp lần đầu) |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
|
In Giấy chứng nhận hoặc điền thông tin xác nhận trên GCN đã cấp |
Viên chức chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai (Đối với trường hợp đã được cấp GCN) |
||||
|
Bước 16 |
Ký Giấy chứng nhận. |
Lãnh đạo UBND cấp xã (Đối với trường hợp cấp GCN lần đầu) |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
|
Cấp mới Giấy chứng nhận hoặc xác nhận trên GCN đã cấp |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai (Đối với trường hợp đã được cấp GCN) |
||||
|
Bước 17 |
- Tổ chức bàn giao thực địa đất (nếu có), chuyển hồ sơ gốc đến Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. - Trao Quyết định, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản cho người sử dụng đất. - Cập nhật chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính, lưu hồ sơ. |
- Chuyên viên Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính. - Viên chức chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai; |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
1 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
5 ngày |
5 ngày |
15 ngày |
||
c) Trình tự thực hiện đối với trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất cụ thể
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
||
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
Đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
1 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
- Giao chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp thông tin - Rà soát, kiểm tra hồ sơ; kiểm tra thực địa; kiểm tra thực địa |
Chuyên viên Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
1,5 ngày |
1,25 ngày |
3 ngày |
|
Bước 4 |
Cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai; lập trích lục bản đồ địa chính gửi lại cho về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
Viên chức chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1 ngày |
1 ngày |
2,5 ngày |
|
Bước 5 |
Dự thảo tờ trình, Quyết định |
Chuyên viên Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 6 |
Ký Tờ trình, dự thảo Quyết định, trình Lãnh đạo UBND cấp xã |
Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Ký ban hành Quyết định |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
1 ngày |
|
Bước 8 |
Tổ chức việc xác định giá đất cụ thể, trình Chủ tịch UBND cấp xã ban hành quyết định phê duyệt giá cụ thể. |
Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
||
|
Bước 9 |
Ký ban hành Quyết định phê duyệt giá đất cụ thể |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
||
|
Bước 10 |
Chuyển Phiếu chuyển thông tin địa chính |
Chuyên viên Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
1 ngày |
|
Bước 11 |
Xác định tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp bổ sung hoặc xác định tiền sử dụng đất, tiền thuê đất được hoàn trả; Ban hành thông báo nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất bổ sung (nếu có) gửi cho người sử dụng đất. |
Cơ quan thuế |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
||
|
Bước 12 |
Nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất bổ sung hoặc được hoàn trả tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đã nộp (nếu có) |
Người sử dụng đất |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
||
|
Bước 13 |
Xác nhận việc hoàn thành việc nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất (nếu có) và gửi thông báo kết quả Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
Cơ quan thuế |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
||
|
Bước 14 |
In Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
Chuyên viên Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã (Đối với GCN cấp lần đầu) |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
1 ngày |
|
In Giấy chứng nhận hoặc điền thông tin xác nhận trên GCN đã cấp |
Viên chức chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai (Đối với trường hợp đã được cấp GCN) |
||||
|
Bước 15 |
Ký Giấy chứng nhận. |
Lãnh đạo UBND cấp xã (Đối với trường hợp cấp GCN lần đầu) |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
1 ngày |
|
Cấp mới Giấy chứng nhận hoặc xác nhận trên GCN đã cấp |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai (Đối với trường hợp đã được cấp GCN) |
||||
|
Bước 16 |
- Tổ chức bàn giao đất (nếu có) trên thực địa. Chuyển hồ sơ gốc đến văn phòng đăng ký đất đai. - Trao Quyết định, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản cho người sử dụng đất. - Cập nhật chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính, lưu hồ sơ |
- Chuyên viên Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã. - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính. - Viên chức chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
5 ngày |
5 ngày |
15 ngày |
||
4.2. Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư
a) Trình tự thực hiện đối với trường hợp người sử dụng đất không phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
||
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
Đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cơ quan nông nghiệp và môi trường cấp xã |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Cơ quan nông nghiệp và môi trường cấp xã |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
1 ngày |
|
Bước 3 |
- Giao Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp thông tin - Rà soát, kiểm tra hồ sơ; kiểm tra thực địa. |
Chuyên viên Cơ quan nông nghiệp và môi trường cấp xã |
4 ngày |
4 ngày |
6,5 ngày |
|
Bước 4 |
Cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai; lập trích lục bản đồ địa chính gửi lại cho về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
Viên chức chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
2,5 ngày |
2,5 ngày |
3,5 ngày |
|
Bước 5 |
Tham mưu thực hiện xác định trường hợp được miễn tiền sử dụng đất, tiền thuê đất (nếu có). |
Chuyên viên Cơ quan nông nghiệp và môi trường phối hợp các cơ quan có liên quan |
2 ngày |
2 ngày |
1 ngày |
|
Bước 6 |
Dự thảo tờ trình, Quyết định |
Chuyên viên Cơ quan nông nghiệp và môi trường cấp xã |
1 ngày |
1 ngày |
4 ngày |
|
Bước 7 |
Ký Tờ trình, dự thảo Quyết định, trình Lãnh đạo UBND cấp xã |
Lãnh đạo Cơ quan nông nghiệp và môi trường cấp xã |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 8 |
Ký ban hành Quyết định |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
2 ngày |
2 ngày |
2,5 ngày |
|
Bước 9 |
In Giấy chứng nhận |
Chuyên viên Cơ quan nông nghiệp và môi trường (Đối với trường hợp cấp GCN lần đầu) |
1 ngày |
0,5 ngày |
1 ngày |
|
In Giấy chứng nhận hoặc điền thông tin trên GCN đã cấp |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (Đối với trường hợp đã được cấp GCN) |
||||
|
Bước 10 |
Ký Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo UBND cấp xã (Đối với trường hợp cấp GCN lần đầu) |
1 ngày |
0,5 ngày |
2 ngày |
|
Cấp mới Giấy chứng nhận hoặc xác nhận trên GCN đã cấp |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai (Đối với trường hợp đã được cấp GCN) |
||||
|
Bước 11 |
- Tổ chức bàn giao thực địa đất (nếu có), chuyển hồ sơ gốc đến Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai. - Trao Quyết định, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản cho người sử dụng đất. - Cập nhật chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính, lưu hồ sơ. |
- Chuyên viên Cơ quan nông nghiệp và môi trường. - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính. - Viên chức chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai. |
0,5 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
15 ngày |
25 ngày |
||
b) Trình tự thực hiện đối với trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất trong bảng giá đất
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
||
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
Đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cơ quan nông nghiệp và môi trường cấp xã |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Cơ quan nông nghiệp và môi trường cấp xã |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
1 ngày |
|
Bước 3 |
- Giao Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp thông tin - Rà soát, kiểm tra hồ sơ; kiểm tra thực địa. |
Chuyên viên Cơ quan nông nghiệp và môi trường cấp xã |
4 ngày |
4 ngày |
5,5 ngày |
|
Bước 4 |
Cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai; lập trích lục bản đồ địa chính gửi lại cho về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
Viên chức chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
2 ngày |
2 ngày |
3 ngày |
|
Bước 5 |
Tham mưu thực hiện xác định trường hợp được miễn tiền sử dụng đất, tiền thuê đất (nếu có). |
Chuyên viên Cơ quan nông nghiệp và môi trường phối hợp các cơ quan có liên quan |
2 ngày |
2 ngày |
1 ngày |
|
Bước 6 |
Dự thảo tờ trình, Quyết định |
Chuyên viên Cơ quan nông nghiệp và môi trường cấp xã |
1 ngày |
1 ngày |
4 ngày |
|
Bước 7 |
Ký Tờ trình, dự thảo Quyết định, trình Lãnh đạo UBND cấp xã |
Lãnh đạo Cơ quan nông nghiệp và môi trường |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 8 |
Ký ban hành Quyết định |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
2 ngày |
2 ngày |
2,5 ngày |
|
Bước 9 |
Chuyển Phiếu chuyển thông tin địa chính |
Chuyên viên Cơ quan nông nghiệp và môi trường |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
1,5 ngày |
|
Bước 10 |
Xác định tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp theo quy định; xác định tiền thuê đất phải nộp một số năm đối với trường hợp được miễn tiền thuê đất một số năm sau thời gian được miễn tiền thuê đất của thời gian xây dựng cơ bản Ban hành thông báo nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất (nếu có) gửi cho người sử dụng đất. |
Cơ quan thuế |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
||
|
Bước 11 |
Nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất (nếu có) |
Người sử dụng đất |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
||
|
Bước 12 |
Xác nhận việc hoàn thành việc nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất (nếu có) và gửi thông báo kết quả Cơ quan nông nghiệp và môi trường cấp xã |
Cơ quan thuế |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
||
|
Bước 15 |
In Giấy chứng nhận |
Chuyên viên Cơ quan nông nghiệp và môi trường (Đối với trường hợp cấp GCN lần đầu) |
1 ngày |
0,5 ngày |
1 ngày |
|
In Giấy chứng nhận hoặc điền thông tin trên GCN đã cấp |
Viên chức chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (Đối với trường hợp đã được cấp GCN) |
||||
|
Bước 16 |
Ký Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo UBND cấp xã (Đối với trường hợp cấp GCN lần đầu) |
1 ngày |
0,5 ngày |
2 ngày |
|
Cấp mới Giấy chứng nhận hoặc xác nhận trên GCN đã cấp |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai (Đối với trường hợp đã được cấp GCN) |
||||
|
Bước 17 |
- Tổ chức bàn giao thực địa đất (nếu có), chuyển hồ sơ gốc đến Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai. - Trao Quyết định, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản cho người sử dụng đất. - Cập nhật chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính, lưu hồ sơ. |
- Chuyên viên Cơ quan nông nghiệp và môi trường cấp xã - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính. - Viên chức chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai. |
0,5 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
15 ngày |
25 ngày |
||
c) Trình tự thực hiện đối với trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất cụ thể
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
||
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
Đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cơ quan nông nghiệp và môi trường cấp xã |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Cơ quan nông nghiệp và môi trường cấp xã |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
1 ngày |
|
Bước 3 |
- Giao Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp thông tin - Rà soát, kiểm tra hồ sơ; kiểm tra thực địa; kiểm tra thực địa |
Chuyên viên Cơ quan nông nghiệp và môi trường cấp xã |
4 ngày |
4 ngày |
5,5 ngày |
|
Bước 4 |
Cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai; lập trích lục bản đồ địa chính gửi lại cho Cơ quan nông nghiệp và môi trường |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
2 ngày |
2 ngày |
3 ngày |
|
Bước 5 |
Dự thảo tờ trình, Quyết định |
Chuyên viên Cơ quan nông nghiệp và môi trường cấp xã |
1 ngày |
1 ngày |
4 ngày |
|
Bước 6 |
Ký Tờ trình, dự thảo Quyết định, trình Lãnh đạo UBND cấp xã |
Lãnh đạo Cơ quan nông nghiệp và môi trường cấp xã |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 8 |
Ký ban hành Quyết định |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
2 ngày |
2 ngày |
2,5 ngày |
|
Bước 10 |
Tổ chức việc xác định giá đất cụ thể, trình Lãnh đạo UBND cấp xã ban hành quyết định phê duyệt giá cụ thể. |
Cơ quan nông nghiệp và môi trường |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
||
|
Bước 11 |
Ký ban hành Quyết định phê duyệt giá đất cụ thể |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
||
|
Bước 12 |
Tham mưu thực hiện xác định trường hợp được miễn tiền sử dụng đất, tiền thuê đất (nếu có). |
Chuyên viên Cơ quan nông nghiệp và môi trường |
2 ngày |
2 ngày |
1 ngày |
|
Bước 13 |
Chuyển Phiếu chuyển thông tin địa chính |
Chuyên viên Cơ quan nông nghiệp và môi trường cấp xã |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
1,5 ngày |
|
Bước 14 |
Xác định tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp theo quy định; xác định tiền thuê đất phải nộp một số năm đối với trường hợp được miễn tiền thuê đất một số năm sau thời gian được miễn tiền thuê đất của thời gian xây dựng cơ bản gửi cho người sử dụng đất; (nếu có) |
Cơ quan thuế |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
||
|
Bước 15 |
Nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất (nếu có) |
Người sử dụng đất |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
||
|
Bước 16 |
Xác nhận hoàn thành việc nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất (nếu có) và gửi thông báo kết quả cho Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã. |
Cơ quan thuế |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
||
|
Bước 17 |
In Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Chuyên viên Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã (Đối với trường hợp cấp GCN lần đầu) |
1 ngày |
0,5 ngày |
1 ngày |
|
In Giấy chứng nhận hoặc điền thông tin trên GCN đã cấp |
Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (Đối với trường hợp đã được cấp GCN) |
||||
|
Bước 18 |
Ký Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo UBND cấp xã (Đối với trường hợp cấp GCN lần đầu) |
1 ngày |
0,5 ngày |
2 ngày |
|
Cấp mới Giấy chứng nhận hoặc xác nhận trên GCN đã cấp |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai (Đối với trường hợp đã được cấp GCN) |
||||
|
Bước 19 |
- Tổ chức bàn giao đất (nếu có) trên thực địa. Chuyển hồ sơ gốc đến Văn phòng đăng ký đất đai. - Trao Quyết định, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản cho người sử dụng đất. - Cập nhật chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính, lưu hồ sơ. |
- Chuyên viên Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã. - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính. - Viên chức Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. |
0,5 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
15 ngày |
25 ngày |
||
a) Trường hợp không làm thay đổi tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đã nộp
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
||
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
Đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
1 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
- Giao chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp thông tin - Rà soát, kiểm tra hồ sơ; kiểm tra thực địa. |
Chuyên viên Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
2 ngày |
1,5 ngày |
4 ngày |
|
Bước 4 |
Cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai; lập trích lục bản đồ địa chính gửi lại cho Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
Viên chức chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1 ngày |
1 ngày |
3 ngày |
|
Bước 5 |
Dự thảo tờ trình, Quyết định |
Chuyên viên Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
2,25 ngày |
2,25 ngày |
4 ngày |
|
Bước 6 |
Ký Tờ trình, dự thảo Quyết định, trình Lãnh đạo UBND cấp xã |
Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
1 ngày |
|
Bước 7 |
ký Quyết định |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 10 |
In Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
Chuyên viên Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã (Đối với GCN cấp lần đầu) |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
|
In Giấy chứng nhận hoặc điền thông tin xác nhận trên GCN đã cấp |
Viên chức chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai (Đối với trường hợp đã được cấp GCN) |
||||
|
Bước 11 |
Ký Giấy chứng nhận. |
Lãnh đạo UBND cấp xã (Đối với trường hợp cấp GCN lần đầu) |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
|
Cấp mới Giấy chứng nhận hoặc xác nhận trên GCN đã cấp |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai (Đối với trường hợp đã được cấp GCN) |
||||
|
Bước 12 |
- Tổ chức bàn giao thực địa đất (nếu có), chuyển hồ sơ gốc đến văn phòng đăng ký đất đai. - Trao Quyết định, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản cho người sử dụng đất. - Cập nhật chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính, lưu hồ sơ. |
- Chuyên viên Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính. - Viên chức chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai; |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
7 ngày |
7 ngày |
17 ngày |
||
b) Trường hợp làm thay đổi tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đã nộp mà tiền sử dụng đất, tiền thuê đất xác định lại theo giá đất trong bảng giá đất
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
||
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
Đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
1 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
- Giao chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp thông tin - Rà soát, kiểm tra hồ sơ; kiểm tra thực địa. |
Chuyên viên Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
1,75 ngày |
1,25 ngày |
5,5 ngày |
|
Bước 4 |
Cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai; lập trích lục bản đồ địa chính gửi lại cho về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
Viên chức chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1 ngày |
1 ngày |
3 ngày |
|
Bước 5 |
Dự thảo tờ trình, Quyết định |
Chuyên viên Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
2,25 ngày |
2,25 ngày |
2,5 ngày |
|
Bước 6 |
Ký Tờ trình, dự thảo Quyết định, trình Lãnh đạo UBND cấp xã |
Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Ký Quyết định |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 10 |
Chuyển Phiếu chuyển thông tin địa chính |
Chuyên viên Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
1 ngày |
|
Bước 11 |
Xác định tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp bổ sung hoặc xác định tiền sử dụng đất, tiền thuê đất được hoàn trả; Ban hành thông báo nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất bổ sung (nếu có) gửi cho người sử dụng đất. |
Cơ quan thuế |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
||
|
Bước 13 |
Nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất bổ sung hoặc được hoàn trả tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đã nộp (nếu có) |
Người sử dụng đất |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
||
|
Bước 14 |
Xác nhận việc hoàn thành việc nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất (nếu có) và gửi thông báo kết quả Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
Cơ quan thuế |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
||
|
Bước 15 |
In Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
Chuyên viên Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã (Đối với GCN cấp lần đầu) |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
|
In Giấy chứng nhận hoặc điền thông tin xác nhận trên GCN đã cấp |
Viên chức chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai (Đối với trường hợp đã được cấp GCN) |
||||
|
Bước 16 |
Ký Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo UBND cấp xã (Đối với trường hợp cấp GCN lần đầu) |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
|
Cấp mới Giấy chứng nhận hoặc xác nhận trên GCN đã cấp |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai (Đối với trường hợp đã được cấp GCN) |
||||
|
Bước 17 |
- Tổ chức bàn giao thực địa đất (nếu có), chuyển hồ sơ gốc đến Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. - Trao Quyết định, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản cho người sử dụng đất. - Cập nhật chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính, lưu hồ sơ. |
- Chuyên viên Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính. - Viên chức chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai; |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
1 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
7 ngày |
7 ngày |
17 ngày |
||
c) Trường hợp làm thay đổi tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đã nộp mà tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất cụ thể
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
||
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
Đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
1 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
- Giao chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp thông tin - Rà soát, kiểm tra hồ sơ; kiểm tra thực địa; kiểm tra thực địa |
Chuyên viên Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
1,5 ngày |
1,25 ngày |
3 ngày |
|
Bước 4 |
Cung cấp thông tin về cơ sở dữ liệu đất đai; lập trích lục bản đồ địa chính gửi lại cho về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
Viên chức chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1 ngày |
1 ngày |
2,5 ngày |
|
Bước 5 |
Dự thảo tờ trình, Quyết định |
Chuyên viên Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
2,25 ngày |
2,25 ngày |
2,5 ngày |
|
Bước 6 |
Ký Tờ trình, dự thảo Quyết định, trình Lãnh đạo UBND cấp xã |
Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Ký ban hành Quyết định |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
1 ngày |
|
Bước 8 |
Tổ chức việc xác định giá đất cụ thể, trình Chủ tịch UBND cấp xã ban hành quyết định phê duyệt giá cụ thể. |
Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
||
|
Bước 9 |
Ký ban hành Quyết định phê duyệt giá đất cụ thể |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
||
|
Bước 10 |
Chuyển Phiếu chuyển thông tin địa chính |
Chuyên viên Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
1 ngày |
|
Bước 11 |
Xác định tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp bổ sung hoặc xác định tiền sử dụng đất, tiền thuê đất được hoàn trả; Ban hành thông báo nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất bổ sung (nếu có) gửi cho người sử dụng đất. |
Cơ quan thuế |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
||
|
Bước 12 |
Nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất bổ sung hoặc được hoàn trả tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đã nộp (nếu có) |
Người sử dụng đất |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
||
|
Bước 13 |
Xác nhận việc hoàn thành việc nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất (nếu có) và gửi thông báo kết quả Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
Cơ quan thuế |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
||
|
Bước 14 |
In Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
Chuyên viên Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã (Đối với GCN cấp lần đầu) |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
1 ngày |
|
In Giấy chứng nhận hoặc điền thông tin xác nhận trên GCN đã cấp |
Viên chức chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai (Đối với trường hợp đã được cấp GCN) |
||||
|
Bước 15 |
Ký Giấy chứng nhận. |
Lãnh đạo UBND cấp xã (Đối với trường hợp cấp GCN lần đầu) |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
1 ngày |
|
Cấp mới Giấy chứng nhận hoặc xác nhận trên GCN đã cấp |
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai (Đối với trường hợp đã được cấp GCN) |
||||
|
Bước 16 |
- Tổ chức bàn giao đất (nếu có) trên thực địa. Chuyển hồ sơ gốc đến văn phòng đăng ký đất đai. - Trao Quyết định, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản cho người sử dụng đất. - Cập nhật chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính, lưu hồ sơ. |
- Chuyên viên Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã. - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính. - Viên chức chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
7 ngày |
7 ngày |
17 ngày |
||
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
||
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
Đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
1 ngày |
|
Bước 3 |
Tham mưu thành lập Hội đồng xét duyệt giao đất không đấu giá quyền sử dụng đất |
Chuyên viên cấp xã |
1 ngày |
2 ngày |
2 ngày |
|
Bước 4 |
Hội đồng xét duyệt cá nhân đủ điều kiện giao đất không đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
15 ngày |
15 ngày |
15 ngày |
|
Bước 5 |
Hoàn thiện hồ sơ |
Chuyên viên cấp xã |
15 ngày |
14 ngày |
20 ngày |
|
Bước 8 |
Ký tờ trình, dự thảo Quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp xã |
Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
1 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
|
Bước 9 |
Ký Quyết định giao đất cho cá nhân đủ điều kiện |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1 ngày |
0,5 ngày |
1 ngày |
|
Bước 10 |
- Tổ chức giao đất trên thực địa, chuyển hồ sơ gốc đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. - Trao Quyết định cho người sử dụng đất. - Cập nhật chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính. |
- Chuyên viên cấp xã - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên - Viên chức Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
1 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
35 ngày |
35 ngày |
45 ngày |
||
(Trường hợp sử dụng đất theo hình thức quy định tại Điều 118 và khoản 3 Điều 120 Luật Đất đai hoặc trường hợp quy định tại Điều 119 và khoản 2 Điều 120 Luật Đất đai mà được miễn toàn bộ tiền sử dụng đất, tiền thuê đất.)
7.1. Trường hợp đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất.
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
||
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
Đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ theo quy định, hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ cấp xã |
Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
- Kiểm tra kiểm tra thực tế sử dụng đất của tổ chức, xác định ranh giới cụ thể của thửa đất theo quy định tại khoản 2 Điều 142 và khoản 2 Điều 145 Luật Đất đai. - Lập Tờ trình; dự thảo Quyết định |
Chuyên viên cấp xã |
11 ngày |
10,5 ngày |
19 ngày |
|
Bước 4 |
Duyệt kết quả xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã quyết định hình thức sử dụng đất |
Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã. |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Quyết định hình thức sử dụng đất |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân xã |
3 ngày |
3 ngày |
4 ngày |
|
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Chuyên viên cấp xã |
1 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
|
Bước 7 |
- Trao Quyết định cho tổ chức sử dụng đất |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
1 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
|
- Lập, cập nhật thông tin đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
- Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
||||
|
Tổng thời gian giải quyết |
17 ngày |
17 ngày |
27 ngày |
||
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
|
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ theo quy định, hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,25 ngày |
1 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ cấp xã |
Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã. |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
|
Bước 3 |
Sau khi nhận được thông báo của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính, in Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Chuyên viên cấp xã |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Duyệt quả xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân xã cấp Giấy chứng nhận. |
Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã. |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
|
Bước 3 |
Ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
|
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ kèm theo bản sao Giấy chứng nhận đã cấp đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Chuyên viên cấp xã |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
|
Bước 6 |
- Trao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho tổ chức. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
- Lập, cập nhật thông tin đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
- Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
|||
|
Tổng thời gian giải quyết |
3 ngày |
3 ngày |
||
(a) Trình tự thực hiện đối với trường hợp không phải thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
||
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
Đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ theo quy định, hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ cấp xã |
Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã. |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
- Kiểm tra thực tế sử dụng đất của tổ chức, xác định ranh giới cụ thể của thửa đất theo quy định tại khoản 2 Điều 142 và khoản 2 Điều 145 Luật Đất đai. - Lập Tờ trình, dự thảo Quyết định. - In Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
Chuyên viên cấp xã |
14,5 ngày |
13,5 ngày |
22 ngày |
|
Bước 4 |
Ký Tờ trình, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã quyết định hình thức sử dụng đất. |
Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã. |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Ký Quyết định hình thức sử dụng đất và Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã |
3 ngày |
3 ngày |
3 ngày |
|
Bước 11 |
Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Chuyên viên cấp xã |
1 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
|
Bước 12 |
- Trao Quyết định, Giấy chứng nhận cho tổ chức sử dụng đất. - Lập, cập nhật thông tin đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính. - Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
20 ngày |
20 ngày |
30 ngày |
||
(b) Trình tự thực hiện đối với trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất trong bảng giá đất
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
||
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
Đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ theo quy định, hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ cấp xã |
Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã. |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
1 ngày |
|
Bước 3 |
- Kiểm tra thực tế sử dụng đất của tổ chức, xác định ranh giới cụ thể của thửa đất theo quy định tại khoản 2 Điều 142 và khoản 2 Điều 145 Luật Đất đai. - Lập Tờ trình, dự thảo Quyết định. |
Chuyên viên cấp xã |
11 ngày |
10 ngày |
12 ngày |
|
Bước 4 |
Ký tờ trình, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã quyết định hình thức sử dụng đất. |
Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã. |
1 ngày |
1 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Ký Quyết định hình thức sử dụng đất |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã |
3 ngày |
3 ngày |
5 ngày |
|
Bước 6 |
Gửi Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai. |
Chuyên viên cấp xã |
1 ngày |
1 ngày |
4 ngày |
|
Bước 7 |
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính. - Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính cho Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã. |
Cơ quan thuế |
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
||
|
Bước 8 |
Sau khi nhận được thông báo của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm), in Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Chuyên viên cấp xã |
1 ngày |
1 ngày |
1,5 ngày |
|
Bước 9 |
Ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1 ngày |
0,5 ngày |
2 ngày |
|
Bước 10 |
Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Chuyên viên cấp xã |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
1 ngày |
|
Bước 11 |
- Trao Quyết định, Giấy chứng nhận cho tổ chức sử dụng đất. - Lập, cập nhật thông tin đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính. - Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
20 ngày |
20 ngày |
30 ngày |
||
(c) Trình tự thực hiện đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính và giá đất xác định theo giá cụ thể
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
||
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
Đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ theo quy định, hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ cấp xã |
Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã. |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
- Kiểm tra thực tế sử dụng đất của tổ chức, xác định ranh giới cụ thể của thửa đất theo quy định tại khoản 2 Điều 142 và khoản 2 Điều 145 Luật Đất đai. - Lập Tờ trình, dự thảo Quyết định. |
Chuyên viên cấp xã |
11 ngày |
10 ngày |
12 ngày |
|
Bước 4 |
Ký tờ trình, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã quyết định hình thức sử dụng đất. |
Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã. |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Ký Quyết định hình thức sử dụng đất |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã |
3 ngày |
3 ngày |
5 ngày |
|
Bước 6 |
Tổ chức việc xác định giá đất cụ thể, trình Lãnh đạo UBND cấp xã ban hành quyết định phê duyệt giá cụ thể. |
Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
||
|
Bước 7 |
Ký ban hành Quyết định phê duyệt giá đất cụ thể |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
||
|
Bước 8 |
Gửi Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai. |
Chuyên viên cấp xã |
1 ngày |
1 ngày |
4 ngày |
|
Bước 9 |
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính. - Thông báo về việc người sử dụng đất đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính cho Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp xã. |
Cơ quan thuế |
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
||
|
Bước 10 |
Sau khi nhận được thông báo của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm), in Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Chuyên viên cấp xã |
2 ngày |
2 ngày |
2 ngày |
|
Bước 11 |
Ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
|
Bước 12 |
Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Chuyên viên cấp xã |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
1 ngày |
|
Bước 13 |
- Trao Quyết định, Giấy chứng nhận cho tổ chức sử dụng đất. - Lập, cập nhật thông tin đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính. - Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
20 ngày |
20 ngày |
30 ngày |
||
8.1. Đối với trường hợp đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất lần đầu
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
||
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
Đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn nông nghiệp và môi trường cấp xã |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn nông nghiệp và môi trường cấp xã |
0,5 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, kiểm tra hiện trạng sử dụng đất, kiểm tra sự phù hợp với quy hoạch, kiểm tra việc đủ điều kiện hay không đủ điều kiện được cấp Giấy chứng nhận |
Chuyên viên cấp xã |
13 ngày |
13 ngày |
16,5 ngày |
|
Bước 4 |
Niêm yết công khai kết quả kiểm tra theo Mẫu số 17 kèm theo Nghị định số 151/2025/NĐ-CP của Chính phủ, thực hiện xem xét các ý kiến, phản ánh về nội dung công khai (nếu có) |
Chuyên viên Cơ quan chuyên môn nông nghiệp và môi trường cấp xã |
15 ngày không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
||
|
Bước 5 |
Duyệt kết quả xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã |
Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn nông nghiệp và môi trường cấp xã |
0,5 ngày |
0,25 ngày |
1 ngày |
|
Bước 6 |
Ký thông báo xác nhận kết quả đăng ký đất đai theo Mẫu số 16 ban hành kèm theo Nghị định số 151/2025/NĐ-CP |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1 ngày |
0,5 ngày |
2 ngày |
|
Bước 7 |
- Chuyển Thông báo xác nhận kết quả đăng ký đất đai đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính (Đối với trường hợp không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận hoặc không có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận). - Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai để lập, cập nhật thông tin đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Chuyên viên cấp xã |
1 ngày |
1 ngày |
3 ngày |
|
Bước 8 |
- Trả kết quả giải quyết theo quy định - Cập nhật chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính, lưu hồ sơ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Viên chức Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
17 ngày |
17 ngày |
27 ngày |
||
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
|
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn nông nghiệp và môi trường cấp xã. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn nông nghiệp và môi trường cấp xã |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
|
Bước 3 |
Khai thác thông tin về hồ sơ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất trong cơ sở dữ liệu đất đai hoặc đề nghị Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp hồ sơ; Gửi Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai. |
Chuyên viên cấp xã |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
- Xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất. - Gửi Thông báo về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính hoặc được ghi nợ nghĩa vụ tài chính đến cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường |
Cơ quan thuế |
Không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
|
|
Bước 5 |
Sau khi nhận được thông báo của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính và in Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Chuyên viên cấp xã |
1 ngày |
1 ngày |
|
Bước 6 |
Ký Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã |
0,5 ngày |
0,25 ngày |
|
Bước 7 |
- Chuyển Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính. - Chuyển hồ sơ kèm theo bản sao giấy chứng nhận đã cấp đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai để lập, cập nhật thông tin đăng ký đất đai vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Chuyên viên cấp xã |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
|
Bước 8 |
- Trao Quyết định, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản cho người sử dụng đất. - Cập nhật chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính, lưu hồ sơ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính. - Viên chức Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
3 ngày |
3 ngày |
||
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
||
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
Đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn nông nghiệp và môi trường cấp xã. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn nông nghiệp và môi trường cấp xã |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, kiểm tra hiện trạng sử dụng đất, kiểm tra sự phù hợp với quy hoạch, kiểm tra việc đủ điều kiện hay không đủ điều kiện được cấp Giấy chứng nhận |
Chuyên viên cấp xã |
14 ngày |
14 ngày |
16 ngày |
|
Bước 4 |
Niêm yết công khai kết quả kiểm tra theo Mẫu số 17 kèm theo Nghị định số 151/2025/NĐ-CP của Chính phủ, thực hiện xem xét các ý kiến, phản ánh về nội dung công khai (nếu có) |
Chuyên viên cấp xã |
15 ngày không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
||
|
Bước 5 |
Duyệt kết quả xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã |
Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn nông nghiệp và môi trường cấp xã |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
|
Bước 6 |
Ký thông báo xác nhận kết quả đăng ký đất đai theo Mẫu số 16 ban hành kèm theo Nghị định số 151/2025/NĐ-CP |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1 ngày |
0,5 ngày |
2 ngày |
|
Bước 7 |
Chuyển thông tin địa chính thửa đất cho cơ quan thuế |
Chuyên viên cấp xã |
1 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
|
Bước 8 |
- Xác định tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp theo quy định; - Thông báo nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất |
Cơ quan thuế |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
||
|
Bước 9 |
Nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất |
Người sử dụng đất |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
||
|
Bước 10 |
Xác nhận việc hoàn thành việc nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất gửi cho Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã |
Cơ quan thuế |
Không tính thời gian giải quyết TTHC |
||
|
Bước 11 |
Sau khi nhận được thông báo của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính, in Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã |
Chuyên viên cấp xã |
1 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
|
Bước 12 |
Ký Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
1 ngày |
|
Bước 13 |
- Chuyển Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất, đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính. - Chuyển hồ sơ kèm theo bản sao giấy chứng nhận đã cấp đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai để lập, cập nhật thông tin đăng ký đất đai vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. |
Chuyên viên cấp xã |
1 ngày |
0,5 ngày |
3 ngày |
|
Bước 14 |
- Trao Quyết định, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản cho người sử dụng đất. - Cập nhật chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính, lưu hồ sơ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính. - Viên chức Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
0,5 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
20 ngày |
20 ngày |
30 ngày |
||
9. Sử dụng đất kết hợp đa mục đích, gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích.
9.1. Trường hợp sử dụng đất kết hợp vào mục đích thương mại, dịch vụ
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
||
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
Đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn nông nghiệp và môi trường cấp xã |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn nông nghiệp và môi trường cấp xã |
0,5 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
|
Bước 3 |
- Rà soát, kiểm tra hồ sơ; kiểm tra thực địa, chủ trì, phối hợp với các sở, ngành có liên quan thẩm định phương án sử dụng đất kết hợp; - Dự thảo văn bản chấp thuận phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích (đối với hồ sơ đủ điều kiện); - Dự thảo văn bản không đủ điều kiện chấp thuận. |
Chuyên viên Cơ quan chuyên môn nông nghiệp và môi trường cấp xã |
11 ngày |
9 ngày |
15 ngày |
|
Bước 4 |
Duyệt văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp xã chấp thuận hoặc văn bản không đủ điều kiện chấp thuận |
Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn nông nghiệp và môi trường cấp xã |
0,5 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
|
Bước 7 |
Ký ban hành văn bản chấp thuận hoặc Văn bản không chấp thuận phương án sử dụng đất kết hợp |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
2 ngày |
2 ngày |
3 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết đến cho người sử dụng đất |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
0,5 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
15 ngày |
25 ngày |
||
9.2. Trường hợp gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp vào mục đích thương mại, dịch vụ:
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian giải quyết |
||
|
Tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Tại Bộ phận một cửa bất kỳ |
Đối với vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn nông nghiệp và môi trường cấp xã |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn nông nghiệp và môi trường cấp xã |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
2 ngày |
|
Bước 3 |
- Rà soát, kiểm tra hồ sơ; kiểm tra thực địa, chủ trì, phối hợp với các sở, ngành có liên quan thẩm định gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp; - Dự thảo văn bản chấp thuận gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp (đối với hồ sơ đủ điều kiện); - Dự thảo văn bản không đủ điều kiện chấp thuận. |
Chuyên viên Cơ quan chuyên môn nông nghiệp và môi trường cấp xã |
3 ngày |
2 ngày |
8 ngày |
|
Bước 4 |
Duyệt văn bản chấp thuận hoặc văn bản không đủ điều kiện chấp thuận, trình Lãnh đạo UBND cấp xã |
Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn nông nghiệp và môi trường cấp xã |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
1 ngày |
|
Bước 6 |
Ký ban hành văn bản chấp thuận hoặc Văn bản không chấp thuận gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
2 ngày |
2 ngày |
2 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết đến cho tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công các cấp trong phạm vi tỉnh Thái Nguyên |
0,5 ngày |
1 ngày |
2 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
7 ngày |
7 ngày |
17 ngày |
||
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh