Quyết định 1219/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt 03 Quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 1219/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 21/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Trần Ngọc Tam |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1219/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 21 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1113/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 1560/TTr-SNNMT ngày 18 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ Quyết định số 1892/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 03 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ và đơn vị liên quan điều chỉnh, bổ sung quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/NĐ-CP.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1219/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT |
Tên TTHC |
Quyết định công bố Danh mục TTHC |
Quy trình số |
Lĩnh vực: Khí tượng thủy văn |
|||
1 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
Quyết định số 1113/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
01 |
2 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
02 |
|
3 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
03 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1219/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận xem xét thành phần và tính hợp lệ của hồ sơ; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy lợi và Xây dựng công trình để thẩm định hồ sơ. |
Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày làm việc (02 giờ) |
Bước 2 |
Phân công bộ phận chuyên môn kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Xây dựng công trình |
0,25 ngày làm việc (02 giờ) |
Bước 3 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiến hành thẩm định hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì tham mưu Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường có văn bản thông báo cho tổ chức cá nhân để hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
Chuyên viên Chi cục Thủy lợi và Xây dựng công trình |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp phép thì lập Công văn, dự thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định kèm theo hồ sơ trình Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Xây dựng công trình. + Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép thì tham mưu Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường có văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép và nêu rõ lý do. |
Chuyên viên Chi cục Thủy lợi và Xây dựng công trình |
05 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét hồ sơ của tổ chức/cá nhân, nếu hợp lệ thì phê duyệt Công văn, kèm theo dự thảo Tờ trình để trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Xây dựng công trình |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
- Ký Tờ trình và dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh đối với trường hợp đủ điều kiện cấp phép - Trình ký văn bản trả lời đối với trường hợp không đủ điều kiện cấp phép. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
02 ngày làm việc |
Bước 7 |
- Vào sổ văn bản đi, chuyển Tờ trình, dự thảo quyết định và hồ sơ kèm theo đến Văn phòng UBND tỉnh đối với trường hợp đủ điều kiện cấp phép. - Vào sổ văn bản đi, chuyển văn bản trả lời đến Trung tâm Phục vụ hành chính công để chuyển trả tổ chức, cá nhân đối với trường hợp không đủ điều kiện cấp phép |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Môi trường trình UBND tỉnh; chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Bước 9 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Bước 10 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Kinh tế thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt |
3,5 ngày làm việc |
Bước 11 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Bước 12 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, chuyển kết quả đến Trung tâm hành chính công. |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Bước 13 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 17 ngày làm việc |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1219/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 21 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1113/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 1560/TTr-SNNMT ngày 18 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ Quyết định số 1892/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 03 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ và đơn vị liên quan điều chỉnh, bổ sung quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/NĐ-CP.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1219/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT |
Tên TTHC |
Quyết định công bố Danh mục TTHC |
Quy trình số |
Lĩnh vực: Khí tượng thủy văn |
|||
1 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
Quyết định số 1113/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
01 |
2 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
02 |
|
3 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
03 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1219/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận xem xét thành phần và tính hợp lệ của hồ sơ; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy lợi và Xây dựng công trình để thẩm định hồ sơ. |
Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày làm việc (02 giờ) |
Bước 2 |
Phân công bộ phận chuyên môn kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Xây dựng công trình |
0,25 ngày làm việc (02 giờ) |
Bước 3 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiến hành thẩm định hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì tham mưu Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường có văn bản thông báo cho tổ chức cá nhân để hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
Chuyên viên Chi cục Thủy lợi và Xây dựng công trình |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp phép thì lập Công văn, dự thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định kèm theo hồ sơ trình Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Xây dựng công trình. + Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép thì tham mưu Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường có văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép và nêu rõ lý do. |
Chuyên viên Chi cục Thủy lợi và Xây dựng công trình |
05 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét hồ sơ của tổ chức/cá nhân, nếu hợp lệ thì phê duyệt Công văn, kèm theo dự thảo Tờ trình để trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Xây dựng công trình |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
- Ký Tờ trình và dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh đối với trường hợp đủ điều kiện cấp phép - Trình ký văn bản trả lời đối với trường hợp không đủ điều kiện cấp phép. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
02 ngày làm việc |
Bước 7 |
- Vào sổ văn bản đi, chuyển Tờ trình, dự thảo quyết định và hồ sơ kèm theo đến Văn phòng UBND tỉnh đối với trường hợp đủ điều kiện cấp phép. - Vào sổ văn bản đi, chuyển văn bản trả lời đến Trung tâm Phục vụ hành chính công để chuyển trả tổ chức, cá nhân đối với trường hợp không đủ điều kiện cấp phép |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Môi trường trình UBND tỉnh; chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Bước 9 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Bước 10 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Kinh tế thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt |
3,5 ngày làm việc |
Bước 11 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Bước 12 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, chuyển kết quả đến Trung tâm hành chính công. |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Bước 13 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 17 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận xem xét thành phần và tính hợp lệ của hồ sơ; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy lợi và Xây dựng công trình để thẩm định hồ sơ. |
Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày làm việc (02 giờ) |
Bước 2 |
Phân công bộ phận chuyên môn kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Xây dựng công trình |
0,25 ngày làm việc (02 giờ) |
Bước 3 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiến hành thẩm định hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì tham mưu Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường có văn bản thông báo cho tổ chức cá nhân để hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
Chuyên viên Chi cục Thủy lợi và Xây dựng công trình |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp phép thì lập Công văn, dự thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định kèm theo hồ sơ trình Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Xây dựng công trình. + Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép thì tham mưu Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường có văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép và nêu rõ lý do. |
Chuyên viên Chi cục Thủy lợi và Xây dựng công trình |
05 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét hồ sơ của tổ chức/cá nhân, nếu hợp lệ thì phê duyệt Công văn, kèm theo dự thảo Tờ trình để trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Xây dựng công trình |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
- Ký Tờ trình và dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh đối với trường hợp đủ điều kiện cấp phép - Trình ký văn bản trả lời đối với trường hợp không đủ điều kiện cấp phép. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
02 ngày làm việc |
Bước 7 |
- Vào sổ văn bản đi, chuyển Tờ trình, dự thảo quyết định và hồ sơ kèm theo đến Văn phòng UBND tỉnh đối với trường hợp đủ điều kiện cấp phép. - Vào sổ văn bản đi, chuyển văn bản trả lời đến Trung tâm Phục vụ hành chính công để chuyển trả tổ chức, cá nhân đối với trường hợp không đủ điều kiện cấp phép |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Môi trường trình UBND tỉnh; chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Bước 9 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Bước 10 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Kinh tế thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt |
3,5 ngày làm việc |
Bước 11 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Bước 12 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, chuyển kết quả đến Trung tâm hành chính công. |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Bước 13 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 17 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Tiếp nhận xem xét thành phần và tính hợp lệ của hồ sơ; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy lợi và Xây dựng công trình để thẩm định hồ sơ. |
Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày làm việc (02 giờ) |
Bước 2 |
Phân công bộ phận chuyên môn kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Xây dựng công trình |
0,25 ngày làm việc (02 giờ) |
Bước 3 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiến hành thẩm định hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì tham mưu Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường có văn bản thông báo cho tổ chức cá nhân để hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
Chuyên viên Chi cục Thủy lợi và Xây dựng công trình |
0,25 ngày làm việc (02 giờ) |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp phép thì lập Công văn, dự thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định kèm theo hồ sơ trình Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Xây dựng công trình. + Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép thì tham mưu Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường có văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép và nêu rõ lý do. |
Chuyên viên Chi cục Thủy lợi và Xây dựng công trình |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét hồ sơ của tổ chức/cá nhân, nếu hợp lệ thì phê duyệt Công văn, kèm theo dự thảo Tờ trình để trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi và Xây dựng công trình |
0,25 ngày làm việc (02 giờ) |
Bước 6 |
- Ký Tờ trình và dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh đối với trường hợp đủ điều kiện cấp phép - Trình ký văn bản trả lời đối với trường hợp không đủ điều kiện cấp phép. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc (02 giờ) |
Bước 7 |
- Vào sổ văn bản đi, chuyển Tờ trình, dự thảo quyết định và hồ sơ kèm theo đến Văn phòng UBND tỉnh đối với trường hợp đủ điều kiện cấp phép. - Vào sổ văn bản đi, chuyển văn bản trả lời đến Trung tâm Phục vụ hành chính công để chuyển trả tổ chức, cá nhân đối với trường hợp không đủ điều kiện cấp phép |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc (02 giờ) |
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Môi trường trình UBND tỉnh; chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc (02 giờ) |
Bước 9 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,25 ngày làm việc (02 giờ) |
Bước 10 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Kinh tế thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt |
1,75 ngày làm việc (14 giờ) |
Bước 11 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc (02 giờ) |
Bước 12 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, chuyển kết quả đến Trung tâm hành chính công. |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc (02 giờ) |
Bước 13 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC |
Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày làm việc (02 giờ) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |