Quyết định 1212/QĐ-CHHĐTVN năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa Cơ quan Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam
Số hiệu | 1212/QĐ-CHHĐTVN |
Ngày ban hành | 18/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 18/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Người ký | Tống Hoàng Kha |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ XÂY DỰNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1212/QĐ-CHHĐTVN |
Hà Nội, ngày 18 tháng 7 năm 2025 |
CỤC TRƯỞNG CỤC HÀNG HẢI VÀ ĐƯỜNG THỦY VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 06 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-BXD ngày 01/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 554/QĐ-CHHĐTVN ngày 15/05/2025 của Cục trưởng Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam về việc thành lập Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính (Bộ phận Một cửa) theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính tại cơ quan Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Cục.
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. CỤC TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI
BỘ PHẬN MỘT CỬA CƠ QUAN CỤC HÀNG HẢI VÀ ĐƯỜNG THỦY VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1212/QĐ-CHHĐTVN ngày 18 tháng 7 năm 2025 của
Cục trưởng Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam)
STT |
Tên thủ tục |
Mã thủ tục |
Địa điểm thực hiện Tiếp nhận và Trả kết quả |
Đơn vị giải quyết |
1 |
Thỏa thuận việc đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời |
1.002228 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Kết cấu hạ tầng |
2 |
Công bố mở cảng biển, cảng dầu khí ngoài khơi |
1.004166 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Kết cấu hạ tầng |
3 |
Công bố đưa luồng hàng hải vào sử dụng đối với trường hợp luồng hàng hải công bố sau thời điểm công bố mở cảng biển hoặc luồng hàng hải được đầu tư mới, công bố lại do điều chỉnh, mở rộng, nâng cấp |
1.004162 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Kết cấu hạ tầng |
4 |
Công bố mở cảng cạn và công bố mở cảng cạn đối với điểm thông quan hàng hóa đã có chủ trương chuyển thành cảng cạn |
1.004284 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Kết cấu hạ tầng |
5 |
Chuyển đổi điểm thông quan hàng hóa xuất, nhập khẩu thành cảng cạn |
1.001857 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Kết cấu hạ tầng |
6 |
Chấp thuận thiết lập báo hiệu hàng hải |
1.004123 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Kết cấu hạ tầng |
7 |
Trả lời sự phù hợp quy hoạch cảng cạn |
1.001845 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam; |
Phòng Kết cấu hạ tầng |
8 |
Thỏa thuận vị trí, thông số kỹ thuật chi tiết cảng biển, bến cảng, cầu cảng, luồng hàng hải |
1.001889 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Kết cấu hạ tầng |
9 |
Cho ý kiến đối với dự án xây dựng công trình trong vùng nước cảng biển và các công trình khác xây dựng trong vùng nước cảng biển |
1.001899 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Kết cấu hạ tầng |
10 |
Công bố mở bến cảng, cầu cảng, bến phao và các khu nước, vùng nước (bao gồm cả việc đưa kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời vào sử dụng) |
1.004157 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Kết cấu hạ tầng |
11 |
Đề nghị thiết lập kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời |
1.004134 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Kết cấu hạ tầng |
12 |
Công bố thông báo hàng hải lần đầu về các thông số kỹ thuật của luồng hàng hải, vùng nước trước cầu cảng và các khu nước, vùng nước sau khi xây dựng, nạo vét duy tu, cải tạo, nâng cấp |
1.004077 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Kết cấu hạ tầng |
13 |
Phê duyệt phương án bảo đảm an toàn hàng hải (trường hợp Bến cảng, cầu cảng tiếp nhận tàu biển giảm tải có thông số kỹ thuật lớn hơn thông số kỹ thuật của tàu biển tại Quyết định công bố. Bộ Xây dựng tổ chức xây dựng tiêu chuẩn kỹ thuật về bến cảng, cầu cảng tiếp nhận tàu biển giảm tải có thông số kỹ thuật lớn hơn thông số kỹ thuật của tàu biển tại Quyết định công bố) |
1.004276 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Kết cấu hạ tầng |
14 |
Thủ tục đến cảng biển đối với tàu thuyền nước ngoài thực hiện các hoạt động về nghiên cứu khoa học, nghề cá, cứu hộ, trục vớt tài sản chìm đắm, lai dắt hỗ trợ trong vùng nước cảng biển, huấn luyện, văn hóa, thể thao, lắp đặt, xây dựng công trình biển, công trình ngầm, phục vụ khảo sát, thăm dò, khai thác tài nguyên, dịch vụ sửa chữa, đóng mới và các hoạt động về môi trường trong vùng biển Việt Nam |
2.001719 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Pháp chế |
15 |
Cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với thiệt hại ô nhiễm dầu (CLC 1992) |
1.000563 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Pháp chế |
16 |
Cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu 2001 (BCC) |
1.000469 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Pháp chế |
17 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải |
1.004850 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Tổ chức cán bộ |
18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải |
1.004843 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Tổ chức cán bộ |
19 |
Cấp lại Sổ thuyền viên |
1.002787 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Tổ chức cán bộ |
20 |
Cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thủy thủ trực ca, thợ máy trực ca, thợ kỹ thuật điện; Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn cho thuyền viên Việt Nam đã có Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn do cơ quan có thẩm quyền nước ngoài cấp |
1.002472 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Tổ chức cán bộ |
21 |
Cấp Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn |
1.002460 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Tổ chức cán bộ |
22 |
Cấp Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận |
1.002448 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Tổ chức cán bộ |
23 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính |
1.002441 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Tổ chức cán bộ |
24 |
Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận, Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính |
1.002420 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Tổ chức cán bộ |
25 |
Mở khóa đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ và cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn sỹ quan, thuyền trưởng, máy trưởng |
1.002408 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Tổ chức cán bộ |
26 |
Cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải |
1.002345 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Tổ chức cán bộ |
27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải |
1.002326 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Tổ chức cán bộ |
28 |
Cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải |
1.000289 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Tổ chức cán bộ |
29 |
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải |
1.000284 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Tổ chức cán bộ |
30 |
Cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải đối với hoa tiêu hàng hải chuyển vùng hoạt động |
1.000279 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Tổ chức cán bộ |
31 |
Đăng ký và cấp Sổ thuyền viên |
1.002788 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Tổ chức cán bộ |
32 |
Xác nhận hàng năm Giấy chứng nhận phù hợp của cảng biển |
2.000519 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Vận tải - An toàn và Phương tiện |
33 |
Giao tuyến dẫn tàu |
1.002490 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Vận tải - An toàn và Phương tiện |
34 |
Cấp Giấy chứng nhận phù hợp của cảng biển |
1.001099 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam; |
Phòng Vận tải - An toàn và Phương tiện |
35 |
Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm |
1.002771 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Vận tải - An toàn và Phương tiện |
36 |
Chấp thuận đặt tên tàu biển |
1.002763 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Vận tải - An toàn và Phương tiện |
37 |
Đăng ký tàu biển không thời hạn |
1.002687 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Vận tải - An toàn và Phương tiện |
38 |
Đăng ký tàu biển có thời hạn |
1.002674 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Vận tải - An toàn và Phương tiện |
39 |
Đăng ký tàu biển tạm thời |
1.002645 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Vận tải - An toàn và Phương tiện |
40 |
Đăng ký tàu biển đang đóng |
1.002578 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Vận tải - An toàn và Phương tiện |
41 |
Đăng ký tàu biển loại nhỏ |
1.002550 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Vận tải - An toàn và Phương tiện |
42 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển |
1.002582 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Vận tải - An toàn và Phương tiện |
43 |
Xóa đăng ký |
1.002508 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Vận tải - An toàn và Phương tiện |
44 |
Đăng ký nội dung thay đổi thông tin ghi trong Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển |
1.000274 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Vận tải - An toàn và Phương tiện |
45 |
Cấp Bản công bố phù hợp Lao động hàng hải Phần I |
1.000267 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Vận tải - An toàn và Phương tiện |
46 |
Cấp Giấy phép vận tải nội địa cho tàu biển nước ngoài |
1.004425 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Vận tải - An toàn và Phương tiện |
1 |
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa - Bộ Xây dựng: công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài; - Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam: công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc gia, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng và các trường hợp khác do Bộ Xây dựng quyết định. |
1.004242 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Kết cấu hạ tầng |
2 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa |
1.009442 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Kết cấu hạ tầng |
3 |
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu - Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam đối với cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc gia trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng và các trường hợp khác do Bộ Xây dựng quyết định. |
1.009443 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Kết cấu hạ tầng |
4 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa - Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam: gia hạn đối với cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc gia trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng và các trường hợp khác do Bộ Xây dựng quyết định |
1.009444 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Kết cấu hạ tầng |
5 |
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa - Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam: nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc gia, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng và các trường hợp khác do Bộ Xây dựng quyết định |
1.009445 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Kết cấu hạ tầng |
6 |
Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa - Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam: công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc gia, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng và các trường hợp khác do Bộ Xây dựng quyết định. |
1.009446 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Kết cấu hạ tầng |
7 |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa - Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam: cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc gia. |
1.009447 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Kết cấu hạ tầng |
8 |
Thiết lập khu neo đậu (đối với khu neo đậu trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, khu neo đậu có vùng nước vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương và các trường hợp khác do Bộ Xây dựng quyết định) |
1.009448 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Kết cấu hạ tầng |
9 |
Công bố hoạt động khu neo đậu (đối với khu neo đậu trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, khu neo đậu có vùng nước vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương và các trường hợp khác do Bộ Xây dựng quyết định) |
1.009449 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Kết cấu hạ tầng |
10 |
Công bố đóng khu neo đậu (đối với khu neo đậu trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, khu neo đậu có vùng nước vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương và các trường hợp khác do Bộ Xây dựng quyết định) |
1.009450 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Kết cấu hạ tầng |
11 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa - Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam: công bố hoạt động cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc gia, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng và các trường hợp khác do Bộ Xây dựng quyết định |
1.009456 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Kết cấu hạ tầng |
12 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài (đối với cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc gia) |
1.009458 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Kết cấu hạ tầng |
13 |
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương (trường hợp luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia) |
1.009459 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Kết cấu hạ tầng |
14 |
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không còn nhu cầu khai thác, sử dụng (đối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia) |
1.009460 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Kết cấu hạ tầng |
15 |
Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng |
1.009461 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Kết cấu hạ tầng |
16 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa - Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam: thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc gia, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng và các trường hợp khác do Bộ Xây dựng quyết định. |
1.009462 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Kết cấu hạ tầng |
17 |
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa - Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam: thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với các công trình, hoạt động trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, hành lang bảo vệ luồng, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng. |
1.009463 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Kết cấu hạ tầng |
18 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa (đối với trường hợp bảo đảm quốc phòng, an ninh trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, vùng nước chưa được tổ chức quản lý nhưng có hoạt động vận tải tiếp giáp với hành lang bảo vệ luồng quốc gia) |
1.009464 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Kết cấu hạ tầng |
19 |
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa |
1.000344 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Vận tải - An toàn và Phương tiện |
20 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông (đối với chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với công trình, hoạt động bảo đảm quốc phòng, an ninh trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia) |
1.009465 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Vận tải- An toàn và phương tiện |
1 |
Cấp bản sao văn bản chứng nhận đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển |
1.011434 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Vận tải- An toàn và phương tiện |
2 |
Cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm bằng tàu biển |
1.011433 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Vận tải- An toàn và phương tiện |
3 |
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng tàu biển |
1.011430 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Vận tải- An toàn và phương tiện |
4 |
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển |
1.011429 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Vận tải- An toàn và phương tiện |
5 |
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là tàu biển |
1.011432 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Vận tải- An toàn và phương tiện |
6 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển |
1.011431 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Vận tải- An toàn và phương tiện |
BỘ XÂY DỰNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1212/QĐ-CHHĐTVN |
Hà Nội, ngày 18 tháng 7 năm 2025 |
CỤC TRƯỞNG CỤC HÀNG HẢI VÀ ĐƯỜNG THỦY VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 06 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-BXD ngày 01/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 554/QĐ-CHHĐTVN ngày 15/05/2025 của Cục trưởng Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam về việc thành lập Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính (Bộ phận Một cửa) theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính tại cơ quan Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Cục.
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. CỤC TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI
BỘ PHẬN MỘT CỬA CƠ QUAN CỤC HÀNG HẢI VÀ ĐƯỜNG THỦY VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1212/QĐ-CHHĐTVN ngày 18 tháng 7 năm 2025 của
Cục trưởng Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam)
STT |
Tên thủ tục |
Mã thủ tục |
Địa điểm thực hiện Tiếp nhận và Trả kết quả |
Đơn vị giải quyết |
1 |
Thỏa thuận việc đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời |
1.002228 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Kết cấu hạ tầng |
2 |
Công bố mở cảng biển, cảng dầu khí ngoài khơi |
1.004166 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Kết cấu hạ tầng |
3 |
Công bố đưa luồng hàng hải vào sử dụng đối với trường hợp luồng hàng hải công bố sau thời điểm công bố mở cảng biển hoặc luồng hàng hải được đầu tư mới, công bố lại do điều chỉnh, mở rộng, nâng cấp |
1.004162 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Kết cấu hạ tầng |
4 |
Công bố mở cảng cạn và công bố mở cảng cạn đối với điểm thông quan hàng hóa đã có chủ trương chuyển thành cảng cạn |
1.004284 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Kết cấu hạ tầng |
5 |
Chuyển đổi điểm thông quan hàng hóa xuất, nhập khẩu thành cảng cạn |
1.001857 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Kết cấu hạ tầng |
6 |
Chấp thuận thiết lập báo hiệu hàng hải |
1.004123 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Kết cấu hạ tầng |
7 |
Trả lời sự phù hợp quy hoạch cảng cạn |
1.001845 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam; |
Phòng Kết cấu hạ tầng |
8 |
Thỏa thuận vị trí, thông số kỹ thuật chi tiết cảng biển, bến cảng, cầu cảng, luồng hàng hải |
1.001889 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Kết cấu hạ tầng |
9 |
Cho ý kiến đối với dự án xây dựng công trình trong vùng nước cảng biển và các công trình khác xây dựng trong vùng nước cảng biển |
1.001899 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Kết cấu hạ tầng |
10 |
Công bố mở bến cảng, cầu cảng, bến phao và các khu nước, vùng nước (bao gồm cả việc đưa kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời vào sử dụng) |
1.004157 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Kết cấu hạ tầng |
11 |
Đề nghị thiết lập kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời |
1.004134 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Kết cấu hạ tầng |
12 |
Công bố thông báo hàng hải lần đầu về các thông số kỹ thuật của luồng hàng hải, vùng nước trước cầu cảng và các khu nước, vùng nước sau khi xây dựng, nạo vét duy tu, cải tạo, nâng cấp |
1.004077 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Kết cấu hạ tầng |
13 |
Phê duyệt phương án bảo đảm an toàn hàng hải (trường hợp Bến cảng, cầu cảng tiếp nhận tàu biển giảm tải có thông số kỹ thuật lớn hơn thông số kỹ thuật của tàu biển tại Quyết định công bố. Bộ Xây dựng tổ chức xây dựng tiêu chuẩn kỹ thuật về bến cảng, cầu cảng tiếp nhận tàu biển giảm tải có thông số kỹ thuật lớn hơn thông số kỹ thuật của tàu biển tại Quyết định công bố) |
1.004276 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Kết cấu hạ tầng |
14 |
Thủ tục đến cảng biển đối với tàu thuyền nước ngoài thực hiện các hoạt động về nghiên cứu khoa học, nghề cá, cứu hộ, trục vớt tài sản chìm đắm, lai dắt hỗ trợ trong vùng nước cảng biển, huấn luyện, văn hóa, thể thao, lắp đặt, xây dựng công trình biển, công trình ngầm, phục vụ khảo sát, thăm dò, khai thác tài nguyên, dịch vụ sửa chữa, đóng mới và các hoạt động về môi trường trong vùng biển Việt Nam |
2.001719 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Pháp chế |
15 |
Cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với thiệt hại ô nhiễm dầu (CLC 1992) |
1.000563 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Pháp chế |
16 |
Cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu 2001 (BCC) |
1.000469 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Pháp chế |
17 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải |
1.004850 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Tổ chức cán bộ |
18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải |
1.004843 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Tổ chức cán bộ |
19 |
Cấp lại Sổ thuyền viên |
1.002787 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Tổ chức cán bộ |
20 |
Cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thủy thủ trực ca, thợ máy trực ca, thợ kỹ thuật điện; Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn cho thuyền viên Việt Nam đã có Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn do cơ quan có thẩm quyền nước ngoài cấp |
1.002472 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Tổ chức cán bộ |
21 |
Cấp Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn |
1.002460 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Tổ chức cán bộ |
22 |
Cấp Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận |
1.002448 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Tổ chức cán bộ |
23 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính |
1.002441 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Tổ chức cán bộ |
24 |
Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận, Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính |
1.002420 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Tổ chức cán bộ |
25 |
Mở khóa đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ và cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn sỹ quan, thuyền trưởng, máy trưởng |
1.002408 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Tổ chức cán bộ |
26 |
Cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải |
1.002345 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Tổ chức cán bộ |
27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải |
1.002326 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Tổ chức cán bộ |
28 |
Cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải |
1.000289 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Tổ chức cán bộ |
29 |
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải |
1.000284 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Tổ chức cán bộ |
30 |
Cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải đối với hoa tiêu hàng hải chuyển vùng hoạt động |
1.000279 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Tổ chức cán bộ |
31 |
Đăng ký và cấp Sổ thuyền viên |
1.002788 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Tổ chức cán bộ |
32 |
Xác nhận hàng năm Giấy chứng nhận phù hợp của cảng biển |
2.000519 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Vận tải - An toàn và Phương tiện |
33 |
Giao tuyến dẫn tàu |
1.002490 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Vận tải - An toàn và Phương tiện |
34 |
Cấp Giấy chứng nhận phù hợp của cảng biển |
1.001099 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam; |
Phòng Vận tải - An toàn và Phương tiện |
35 |
Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm |
1.002771 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Vận tải - An toàn và Phương tiện |
36 |
Chấp thuận đặt tên tàu biển |
1.002763 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Vận tải - An toàn và Phương tiện |
37 |
Đăng ký tàu biển không thời hạn |
1.002687 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Vận tải - An toàn và Phương tiện |
38 |
Đăng ký tàu biển có thời hạn |
1.002674 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Vận tải - An toàn và Phương tiện |
39 |
Đăng ký tàu biển tạm thời |
1.002645 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Vận tải - An toàn và Phương tiện |
40 |
Đăng ký tàu biển đang đóng |
1.002578 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Vận tải - An toàn và Phương tiện |
41 |
Đăng ký tàu biển loại nhỏ |
1.002550 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Vận tải - An toàn và Phương tiện |
42 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển |
1.002582 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Vận tải - An toàn và Phương tiện |
43 |
Xóa đăng ký |
1.002508 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Vận tải - An toàn và Phương tiện |
44 |
Đăng ký nội dung thay đổi thông tin ghi trong Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển |
1.000274 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Vận tải - An toàn và Phương tiện |
45 |
Cấp Bản công bố phù hợp Lao động hàng hải Phần I |
1.000267 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Vận tải - An toàn và Phương tiện |
46 |
Cấp Giấy phép vận tải nội địa cho tàu biển nước ngoài |
1.004425 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Vận tải - An toàn và Phương tiện |
1 |
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa - Bộ Xây dựng: công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài; - Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam: công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc gia, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng và các trường hợp khác do Bộ Xây dựng quyết định. |
1.004242 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Kết cấu hạ tầng |
2 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa |
1.009442 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Kết cấu hạ tầng |
3 |
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu - Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam đối với cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc gia trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng và các trường hợp khác do Bộ Xây dựng quyết định. |
1.009443 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Kết cấu hạ tầng |
4 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa - Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam: gia hạn đối với cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc gia trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng và các trường hợp khác do Bộ Xây dựng quyết định |
1.009444 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Kết cấu hạ tầng |
5 |
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa - Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam: nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc gia, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng và các trường hợp khác do Bộ Xây dựng quyết định |
1.009445 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Kết cấu hạ tầng |
6 |
Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa - Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam: công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc gia, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng và các trường hợp khác do Bộ Xây dựng quyết định. |
1.009446 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Kết cấu hạ tầng |
7 |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa - Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam: cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc gia. |
1.009447 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Kết cấu hạ tầng |
8 |
Thiết lập khu neo đậu (đối với khu neo đậu trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, khu neo đậu có vùng nước vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương và các trường hợp khác do Bộ Xây dựng quyết định) |
1.009448 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Kết cấu hạ tầng |
9 |
Công bố hoạt động khu neo đậu (đối với khu neo đậu trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, khu neo đậu có vùng nước vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương và các trường hợp khác do Bộ Xây dựng quyết định) |
1.009449 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Kết cấu hạ tầng |
10 |
Công bố đóng khu neo đậu (đối với khu neo đậu trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, khu neo đậu có vùng nước vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương và các trường hợp khác do Bộ Xây dựng quyết định) |
1.009450 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Kết cấu hạ tầng |
11 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa - Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam: công bố hoạt động cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc gia, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng và các trường hợp khác do Bộ Xây dựng quyết định |
1.009456 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Kết cấu hạ tầng |
12 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài (đối với cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc gia) |
1.009458 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Kết cấu hạ tầng |
13 |
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương (trường hợp luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia) |
1.009459 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Kết cấu hạ tầng |
14 |
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không còn nhu cầu khai thác, sử dụng (đối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia) |
1.009460 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Kết cấu hạ tầng |
15 |
Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng |
1.009461 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Kết cấu hạ tầng |
16 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa - Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam: thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc gia, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng và các trường hợp khác do Bộ Xây dựng quyết định. |
1.009462 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Kết cấu hạ tầng |
17 |
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa - Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam: thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với các công trình, hoạt động trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, hành lang bảo vệ luồng, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng. |
1.009463 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Kết cấu hạ tầng |
18 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa (đối với trường hợp bảo đảm quốc phòng, an ninh trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, vùng nước chưa được tổ chức quản lý nhưng có hoạt động vận tải tiếp giáp với hành lang bảo vệ luồng quốc gia) |
1.009464 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Kết cấu hạ tầng |
19 |
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa |
1.000344 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Vận tải - An toàn và Phương tiện |
20 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông (đối với chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với công trình, hoạt động bảo đảm quốc phòng, an ninh trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia) |
1.009465 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Vận tải- An toàn và phương tiện |
1 |
Cấp bản sao văn bản chứng nhận đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển |
1.011434 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Vận tải- An toàn và phương tiện |
2 |
Cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm bằng tàu biển |
1.011433 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Vận tải- An toàn và phương tiện |
3 |
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng tàu biển |
1.011430 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Vận tải- An toàn và phương tiện |
4 |
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển |
1.011429 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Vận tải- An toàn và phương tiện |
5 |
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là tàu biển |
1.011432 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Vận tải- An toàn và phương tiện |
6 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển |
1.011431 |
BPMC Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam |
Phòng Vận tải- An toàn và phương tiện |